Professional Documents
Culture Documents
I. CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng các biểu thức phụ chứa các hệ số chưa xác định để giải bài toán
dễ dàng hơn. Biểu thức phụ không có dạng cố định nào cả.
Dấu hiệu để sử dụng phương pháp UCT đó là khi gặp những bài toán
khó, các bài toán các biến có tính chất đối xứng.
+ Bước 1: Dự đoán điểm rơi (để xác định hệ số bất định được dễ dàng
hơn).
+ Bước 2: Tìm biểu thức phụ (Lưu ý: Bậc của biểu thức phụ phải bằng
bậc của hạng tử trong điều kiện đã cho ban đầu của bài toán) và chứng minh bất
đẳng thức phụ.
+ Bước 3: Áp dụng bất đẳng thức phụ vào chứng minh bài toán.
1 1 1
P 2(a b c)
a b c
* Nháp:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 1
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 1 1
P 2(a b c)
a b c
1 1 1
(2a ) (2b ) (2c )
a b c
1
2x mx 2 n (*)
x
Do đó ta có:
1 2
2a a ma n
1 2
2b mb n
b
1 2
2c c mc n
Cộng 2 vế ta được:
P m(a 2 b2 c2 ) 3n 3(m n)
1
2 x mx2 3 m
x
1
2 x m( x 1)( x 1) 3
x
2
2 x 3x 1
m( x 1)( x 1)
x
( x 1)(2 x 1)
m( x 1)( x 1)
x
2x 1
m
x( x 1)
1 5
Đồng nhất x = 1 vào ta được m n , ta được biểu thức phụ là:
2 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 2
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 1 5
2 x x2
x 2 2
Lời giải:
1 1 5
2 x x2
x 2 2
3 2
x 4 x 5x 2 0 (**)
2
( x 1) ( x 2) 0
Bất đẳng thức cuối hiển nhiên đúng. Áp dụng bất đẳng thức (**) cho bài
toán, ta có:
1 5 1 15 18
P (a2 b2 c 2 ) 3. .3 9 (đpcm)
2 2 2 2 2
P 5a 4 5b 4 5c 4 7
* Nháp:
a 1
Dự đoán điểm rơi: và các hoán vị của nó. Khi đó ta dự đoán:
b, c 0
5a 4 ma n
n 2 m 1
m n 3 n 2
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 3
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
Lời giải:
5a 4 a 2
5a 4 a 2 4a 4
a2 a 0
a (a 1) 0
Bất đẳng thức cuối hiển nhiên đúng với a 0;1 . Do đó:
P a b c 2 2 2 7 (đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 1; b, c = 0 và các hoán vị của nó.
1 1 1
P 2
2 2 1
a b c b c a c a b
* Nháp:
1 1 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2
a b c b c a c a b a a 3 b b 3 c c 3
1
2
ma n
a a 3
P m(a b c) 3n
1
P 3(m n) 1 n m
3
Ta có:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 4
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
1 1
2
ma m
a a 3 3
1 1
2 m(a 1)
a a 3 3
3 (a 2 a 3)
m(a 1)
a 2 a 3
a (a 1)
2 m(a 1)
a a 3
a
m 2
a a 3
1 1 2
2
a
a a 3 3 3
Lời giải:
1 1 2
2
x
x x 3 3 3
3 2
x 3x 5 x 3 0
(x 1) 2 (x 3) 0
Bất đẳng thức cuối hiển nhiên đúng. Áp dụng vào bài toán ta được:
1 2
P (a b c) 3. 1 (đpcm)
3 3
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 5
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
* Phân tích: Ở 3 ví dụ trên ta nhận thấy các bài toán đều có điều kiện ban
đầu, điều đó giúp ta dự đoán được điểm rơi một cách chính xác. Nhưng ở bài
toán này không cho điều kiện rằng buộc giữa các biến nên rất khó dự đoán điểm
rơi. Để giải quyết được vấn đề này chúng ta cùng làm quen với “Kỹ thuật
chuẩn hóa” trong chứng minh bất đẳng thức. Nhưng hẳn sẽ tồn tại câu hỏi: Thế
nào là chuẩn hóa? Chuẩn hóa đơn giản chỉ là cách ta đặt ẩn phụ và từ đó làm
xuất hiện điều kiện rằng buộc giữa các biến mới.
* Dấu hiệu chuẩn hóa: Bậc của các hạng tử phải bằng nhau
Việc chia làm sao để xuất hiện ẩn mới và kèm theo điều kiện thích hợp để dễ
dàng sử dụng phương pháp hệ số bất định UCT.
Trở lại bài toán: Ta nhận thấy các hạng tử có tử và mẫu đều là bậc 2, do
đó ta nghĩ đến việc chia cả tử và mẫu cho (a b c)2 , khi đó ta có:
a (b c) b (c a ) a (b c)
2 2
(a b c) (a b c) (a b c)2 6
2 2
2 2
2 2
a (b c) b (c a ) a (b c) 5
2 2 2
(a b c) (a b c) (a b c)
a bc b ca c ab
. . .
a b c a b c a b c a b c a b c a b c 6
2 2
2 2
2 2
a bc b ca c ab 5
a b c a b c a b c a b c a b c a b c
a
x a b c
b
Đặt: y
a b c
c
z a b c
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 6
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
* Lưu ý: Việc chuẩn hóa không bó buộc trong một phạm vi nào cả. Giả
sử vẫn đặt ẩn phụ như trên nhưng ta có thế chuẩn hóa x + y + z = 3
Đến đây ta hoàn toàn sử dụng được phương pháp hệ số bất định UCT. Ta
có:
* Nháp:
t(3 t )
mt n (*)
2t 2 6t 9
6 6 2
m.3 3n 3(m n) n m
5 5 5
t(3 t ) 2
2
mt m
2t 6t 9 5
2
9t 27t 18
m(t 1)
5(2t 2 6t 9)
9(t 2)
m
5(2t 2 6t 9)
t(3 t ) 9 1
2
t
2t 6t 9 25 25
Lời giải:
t(3 t ) 9 1
2
t
2t 6t 9 25 25
t(3 t ) 9 1
2
t
2t 6t 9 25 25
18t 3 27t 2 9 0
9(t 1) 2 (2t 1) 0
a2 b2 c2 3
P 2 2
2 2
2 2
a (b c) b (c a) c (a b) 5
a
x a b c
b
Đặt: y
a b c
c
z a b c
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 8
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
x2 y2 z2 3
P 2 2
2 2
2 2
với x + y + z = 3
x (y z ) y (z x) z (x y ) 5
x2 y2 z2
P
x 2 (3 x) 2 y 2 (3 y)2 z 2 (3 z )2
Vế trái:
x2 y2 z2
2 x 2 6 x 9 2 y 2 6 y 9 2 z 2 6 z 9
t2
mt n
2t 2 6t 9
3 1
3(m n) n m
5 5
t2 1
2 2
mt m
t (3 t) 5
3t 2 6t 9
2
m(t 1)
Vậy: 5(2 t 6t 9)
(t 1)(t 2)
m(t 1)
5(2t 2 6t 9)
12 7
m n
25 25
Lời giải:
t2 12 7
2
t
2t 6 t 9 25 25
t2 12 7
2
t
2t 6 t 9 25 25
25t 2 24t 3 86t 2 150t 63
8t 3 37t 2 50t 21 0
(t 1) 2 (8t 21) 0
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 9
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
21 3
+ Trường hợp 1: t 0; thì bất đẳng thức cuối luôn đúng, do đó: P
8 5
21
+ Trường hợp 2: t ; bất đẳng thức cuối luôn lớn hơn 0, do đó giá
8
21
trị t ; không thỏa mãn.
8
x2 y2 z2 12 7 15 3
P 2
2
2
( x y z ) 3.
2 x 6 x 9 2 y 6 y 9 2 z 6 z 9 25 25 25 5
x 3 z z 3x 4 y
P
x y yz zx
* Phân tích:
Ta dùng phương pháp hệ số bất định để giải quyết bài toán trên. Nhưng ở
ví dụ chỉ có 2 số hạng đầu các biến số có tính chất đối xứng, hạng tử thứ 3 thì
không, do đó phương pháp hệ số bất định có biến thể một chút. Bây giờ ta tìm
hệ số k 1 , k2 . Ta có:
x 3z z 3x
k1 x z y z
k 4 y
2
zx
x 3 z k1 ( x y ) z 3 x k1 ( y z ) 4 y k2 ( z x)
Nên
(k1 1) x k1 y 3 z 3 x k1 y (k1 1) z k2 x 4 y k2 z
Lời giải:
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 10
Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí
x 3z z 3x 4y
P( 2) ( 2) ( 6)
x y yz zx
1 1 2
(3x 2 y 3 z )( ) 10
xz yz zx
1 1 2
( x y ) ( y z ) 2( z x) ( ) 10
xz yz zx
P (1 1 2)2 10 6
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ 11