Professional Documents
Culture Documents
giới hạn từ đó xét sự liên tục và khảo sát tính khả vi của hàm số.
Số 1. Tìm các giới hạn
4
x2 1 x 1 sinx x cosx
7. lim
1. lim x 0 sin3 x
x 0 sin x
2. lim 2arc tan x ln x x tan x
8. lim
x x 0 x sin x
1 x 2 cosx ln (1 x) ln (1 x)
3. lim 9. lim
x 0 arc tan (1 x) arc tan (1 x)
x 0 x2
3 1 x 2 cos x arcsin x
10. lim
x(1 cos x)
4. lim 1 x x 0 x sin x
x 0 x3 x
11. lim 2 x
tan
sin x 2
x 1
2
5. lim
x 1 sin x 3
cos x 3 cos x
12. lim
6. lim sinx
1/cos x
x 0 sin 2 x
x
2
1
14. lim x 2 (1 cos )
x x
15. A lim x x
x 0
1
sin x x 2
16. lim
x 0 x
17. lim ln x ln 1 x
x 0
18. lim x ln x ( 0)
x 0
xx 1
19. lim
x 0 ln x
(1 e 2x )(1 cos x)
21. lim
x 0 x 3 2x 4
1
22. lim x x 2 1 ln x
.
x
ln(1 sin 2 x)
23. lim
x 0 x 2 tan 3 x
1
24. lim ln x
1/x
x
x2
cos x e 2
25. lim
x 0 x4
1
26. I lim cot x ln x
x 0
cot 2 x
27. lim 1 x 2
x 0
28. lim x 1 2x
x 0
1 1
30. lim
x 0 x sin x
arcsin 2x 2arcsin x
31. lim
x 0 x2
ln x
32. lim
x 0 1 2ln sin x
1
x 2 sin
33. lim x
x 0 sin x
Số 2.
11 1 1
a. lim cot g x ; b. lim ;
x 0 x x x 1 ln x x 1
x arctan x 1 ln(x 1)
c. lim ; d. lim ;
x 0 x3 x 0 x x2
tan x x e 2x e 2x 4x
e. lim ; f. lim .
x 0 x sin x x 0 x2
1
x cos 2 khi x 0
Số 8. Xét tính liên tục của hàm số f (x) x
0 khi x 0
trên R.
Số 9. Tìm hằng số A để hàm số sau đây liên tục phải tại điểm x 1:
A, x 1
f (x) arccosx .
, x ( 1; 1]
x 1
Số 10. Cho hàm f ( x) xác định và khả vi trên 0;1 thỏa mãn f 0 f 1 . Xét hàm số
1
f 2x khi x 0; ,
2
g x
f 2 x 1 1
khi x ;1 .
2
1
Khảo sát sự liên tục của g x trên đoạn [0;1] và tìm điều kiện để hàm số g x khả vi tại x
2
Bài tập đạo hàm. Tính y '; y'' của hàm hiện, hàm ẩn từ phương trình cho trước, và dy tại
x 1, x 0,1 .
3
b) Tính đạo hàm của hàm ẩn y = y(x) xác định từ phương trình
x y yx
c) Cho hàm ẩn y y(x) từ phương trình xy ln y 2 khả vi và y(2) 1 . Hãy tính y
tại x 2 .
x
a. f ( x) .
1 x3
1
b. f ( x) .
3x 2
2
c. f ( x) 2 .
x 1
1
d. y ln
1 x
1
e. f (x)
x 2 3x 2
f. y sin 5 x.cos 2 x.
g. y ln( x 2 x 2).
x
Số 4 a) Khai triển hàm số f ( x ) theo các luỹ thừa của x 2 đến số hạng bậc bốn.
x 1
b) Viết khai triển Maclaurin của hàm số f (x) ln(1 x) xe tới o(x ) .
x 3
c) Tìm khai triển Maclaurin của hàm số f (x) e ln(1 x) tới o(x ) .
x 4
xy
d) Cho hàm ẩn y y(x) xác định từ phương trình arctan(xy) 1 e .
Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 2 của hàm này với phần dư dạng Peano. Áp dụng tính gần
đúng y(0.1).
1 x 2 khi x 0,
Số 5. a) Hàm số f (x)
1 x khi x 0.
3
có thỏa mãn các điều kiện của định lý Rolle trên 1,1 hay không? Tìm số c (1, 1) để
f (c) 0 .
b) Khảo sát xem các hàm số f ( x) x 2 2 x 3 và g ( x) x3 7 x 2 20 x 5 có thỏa mãn điều
kiện của định lý Cauchy trên [1, 4] hay không? Nếu thỏa mãn hãy tìm hằng số c.
x2
c) Các hàm số f ( x) e x và g ( x) có thỏa mãn điều kiện của định lý Cauchy trên đoạn
1 x2
[ 3,3] hay không?
x 0 x 1
d) Hàm số f x 3 x 2
x 1
4
4
có thoả mãn định lý Lagrange trên đoạn [0; 3] hay không? Tìm điểm c trong định lý.
e) CMR nếu hàm f(x) có đạo hàm bị chặn với mọi x (a,b) thì f(x) liên tục đều trên (a; b).
f ) Giả sử f ( x) có đạo hàm đến cấp 2 trên 0;1 , f 0 f 1 0 và min f x 1. Chứng
0 x 1
g) Cho f ( x) là hàm liên tục trên a; b và có đạo hàm trong a; b . Chứng minh rằng nếu
phương trình f ( x) 0 có n nghiệm phân biệt trên a; b thì phương trình f '( x) 0 có ít nhất
n 1 nghiệm phân biệt.
h) Cho hàm số f ( x) khả vi trên 0;1 và thỏa mãn
f '(0) 1, f '(1) 0 . Chứng minh tồn tại c 0;1 sao cho f '(c) c .
Số 6. Tìm cực trị của hàm số
1
g. Tìm tiệm cận xiên của đường cong y x ln e
x
.
Số 8. Khảo sát và vẽ
a) đồ thị hàm số y x 5 x.
x
b) đồ thị hàm số y .
ex
c) đồ thị hàm số y x 4x .
4 3