You are on page 1of 4

DẠNG BÀI TẬP SO SÁNH VCB, VCL

1. Lý thuyết
 Hàm f  x  là VCB  lim f  x   0
x a

 Hàm f  x  là VCL  lim f  x   


x a

 So sánh các VCB-VCL


- Giả sử f  x  và g  x  là 2 VCB(VCL) khi x  a
f  x
- Tính lim K
xa g  x 

K  0
- Nếu   f  x  bậc cao hơn g  x 
K  
- Nếu K  A   0;     f  x  và g  x  cùng bậc
- Đặc biệt nếu K  1  f  x  và g  x  tương đương
2. Ví dụ
Khi x  0 cặp VCB sau có tương đương không?
1
f  x   x  ln 1  x  và g  x   x2
2
1
f  x x  ln 1  x  L ' 1 
1
 Xét lim  lim  lim 1  x  lim 1
x0 g  x  x 0 1 2 x 0 x x0 x  1
x
2
 Vậy f  x  và g  x  là 2 VCB tương đương!! 
3. Bài tập
a) Khi x  0 cặp VCB sau có tương đương không?
f  x   tan x và g  x   esin x  x 2  1
b) Khi x  0 cặp VCB sau có tương đương không?
f  x   3x3  2 x 2 và g  x   ln  cos 2 x 
c) Khi x  0 cặp VCB sau có tương đương không?
f  x   x3  x 2 và g  x   esin x  cos 2 x
CÁCH DẠNG BÀI TẬP VỀ TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ
1. Lý thuyết
 Tính liên tục :
 Cho hàm số y  f  x  xác định trong  a, b  ; f  x  liên tục tại x0   a, b 
 lim f  x   lim f  x   f  x0 
x  x0 x  x0

 Nếu lim f  x   f  x0  thì f  x  liên tục trái tại x0


x  x0

 Nếu lim f  x   f  x0  thì f  x  liên tục phải tại x0


x  x0

 Điểm gián đoạn:


 f  x  gián đoạn khi một trong các trường hợp sau xảy ra:
- f  x  không xác định tại x0
-  lim f  x 
x  x0

- lim f  x   f  x0 
x  x0

 x0 được gọi là điểm gián đoạn loại 1 của f  x 


  lim f  x  và  lim f  x 
x  x0 x  x0

 x0 được gọi là điểm gián đoạn loại 2 của f  x  khi nó không phải là điểm gián đoạn
loại 1 
 một trong hai lim f  x  hoặc lim f  x 
x  x0 x  x0

2. Ví dụ
a) Xét tính liên tục của hàm số trên 
1  cos3 x
 x sin x khi x  0
f  x  
9 khi x  0
 2
 Ta cần chú ý yêu cầu của đề bài “liên tục của hàm số trên  ” nên ta phải có một
câu lý luận: “Hàm số liên tục với  x  0 ” Nếu đề bài hỏi xét sự liên tục tại x  0
thì không cần câu này 
 Những bài có “ khi x  ” thì ta chỉ cần tính lim f  x  rồi so sánh với f  x0  . Còn
x  x0

những bài có “ khi x  ” thì ta phải tính lim trái, lim phải :v
 Rồi nói lâu nhưng trình bày thì nhanh lắm ^^
- Hàm số liên tục với  x  0
1 2
1  cos3x  3 x  9
- Ta có lim f  x  = lim  lim 2 2   f  x0 
x x 0 x0 x sin x x0 x 2
- Vậy hàm số f  x  liên tục trên trên 
b) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số
arctan x
y 2
x x
 Bước 1: Tìm TXĐ của hàm đã cho để tìm điểm gián đoạn, (Cái này tìm ra nháp
thôi, tìm xong thì phang luôn vào trong bài
“-Hàm số có a điểm gián đoạn là x=,x=…”)
 Ở đây TXĐ: D  R \ 0, 1
 Bước 2: Tính các giới hạn và kết luận
 Làm thôi:
- Hàm số có 2 điểm gián đoạn x  0 và x  1
arctan x x
- lim 2
 lim  1
x 0 x  x

x 0 x

arctan x x
- lim  lim 1
x 0 x  x 2

x 0 x

- => x  0 là điểm gián đoạn loại 1


  
arctan x  4 
- lim  
x 1 x  x 2 0
 
 
- (Khi tính 1 giới hạn ra  hoặc  thì ta kết luận luôn là điểm gián đoạn
loại 2 ^^)
- => x  1 là điểm gián đoạn loại 2
- Kết luận:….
3. Bài tập
1 1
a) (K60) Phân loại điểm gián đoạn của hàm số y  x arctan & y  x arccot
x 1 x 1
1 2x
b) (K59) Phân loại điểm gián đoạn của hàm số y  arctan 2
x x 1
sin 2x
c) (K60) Phân loại điểm gián đoạn x  0 của hàm số y 
x
1  cos 2 x
 khi x  0
d) (K59) Tìm m để hàm số liên tục tại x  0 ; f ( x)   x2
m khi x  0
e) Tìm a,b để hàm số liên tục với x  
 ax 2  bx  1
 2017
khi x  0
f ( x)   62 x  2017 x 62  1
 a cos x  b sin x khi x  0
 61x 2016  2016 x 61  1
BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN
3
1 x  3 1 x
1)lim ( 2 / 3)
x 0 sin x
2) lim
x
 
x 4  3x 2  x 4  1   3 / 2 
m
1  ax  n 1  bx  a b
3)lim
x 0 arctan x
 

m, n, a, b  0, m, n  * 1  x   1 ~  x    
 m n
m
1  ax . n 1  bx  1
4)lim
x 0 arcsin x
 
m, n, a, b  0, m, n  * 1  x   1 ~  x    ma  bn 
x100  2 x  1  49 
5)lim 50  
x1 x  2 x  1  24 
x100  2 x  1
6)lim
x1 x 50  2 x  1
 
1  cos5 x  1  x 2  cos x 
7)lim   25 / 6 
x 0 1  cos3x  tan 2 x
1  cos 1  cos x 
8)lim 4   1 / 8
x 0 x
x
9)lim  2  x  tan  4 /  
x2 4
1  5x
10)lim
x 0 1  e x
  ln 5
xx 1
11) lim
x0 x ln x

  1
5x  4 x  5
12)lim 2   ln 
x 0 x  x  4
x2
 x2  x  1 1 x
13) lim  2
x x  x  1
  e 
2

 
x2
14)lim x1 x
x 1
  1 / e
 1 
15) lim x cos x  
 
x 0  e

You might also like