You are on page 1of 4

1.

BIẾN NGẪU NHIÊN


BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC
1. Bảng phân phối xác suất 1. Cho hàm mật độ xác suất f(x) của biến số ngẫu nhiên liên
X x1 … xi … xn tục X là hàm thỏa mãn các điều kiện sau:
f :RR
P p1 … pi … pn
f  x   0, x

0  pi  1 

 pi  P  X  xi   f  x dx   f  x dx  1

R
n
2. Tính chất:
 p i  p1  ...  pn  1 b
i 1 P  a  X  b    f  x  dx
 P a  X  b  
a  xi b
pi P(X = x) = 0, với mọi x
a

P  x1  X  x2   P  x1  X  x2 
 P  x1  X  x2   P  x1  X  x2 
Hàm phân phối xác suất:
Hàm phân phối xác suất:
F  x   P  X  x    x  x pi x
F  x  P  X  x   f  u  du
i



P  a  X  b  F b  F  a 
2. Kỳ vọng

2. Kỳ vọng
n
EX   xf  x  dx

EX   xi pi * Các tính chất kỳ vọng
i 1
* Các tính chất kỳ vọng
E c  c
E  aX   aE  X 
E  X  Y   E  X   E Y 
E  X .Y   E  X  .E Y  3. Phương sai
nếu X, Y độc lập
3. Phương sai  
var  X   E X 2   EX 
2

   

var  X   E X 2   EX  x 2 f  x  dx
2
E X2 

E X   x2 2
i pi * Các tính chất phương sai
* Các tính chất phương sai
Cho X, Y độc lập
var  c   0
var  X   0, X ; var  X   0  X  c
var  aX   a 2 var  X 
var  X  c   var  X 
4. Độ lệch tiêu chuẩn
var  X  Y   var  X   var Y 
4. Độ lệch tiêu chuẩn 5. Giá trị tin chắc nhất (Mode)
5. Giá trị tin chắc nhất (Mode) 6. Trung vị (Median)

6. Trung vị (Median)

Câu 1. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất như sau:

2
 2 , x  1; 2 
f x   x
0,
 x  1; 2 

Khi đó, EX?


2 2
EX   x 2
dx 1,3862
1
x
2 2
EX   x dx  ?
2 2
2
1
x
VarX = …
Câu 2. Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ xác suất như sau

1 2
 
f  x    24
x 1 ,  x  1; 4
0
 , x  1; 4

Giá trị của P  2  X  5  bằng

Câu 3. Cho biến ngẫu nhiên X có EX  3 và E  X 2


  25 . Khi đó, giá trị phương sai
của X là
2. CÁC PHÂN PHỐI THÔNG DỤNG

PHÂN PHỐI NHỊ THỨC PHÂN PHỐI POISSON


Y ~ B  n, p  Z ~ P  
P Y  k   C nk p k q n  k , k  0,1,..., n e  k
P Z  k  
Trong đó, q  1  p . k!
 Kỳ vọng (trung bình): E Y   np  Kỳ vọng (trung bình): EZ   
 Phương sai: Var Y   npq  Phương sai: Var  Z   

 Độ lệch tiêu chuẩn:   Var Y   Độ lệch tiêu chuẩn:   Var  Z 


Giá trị tin chắc nhất:  Giá trị tin chắc nhất:   1  Mod  Z   
np  q  Mod Y   np  p
PHÂN PHỐI CHUẨN

T ~ N  , 2 
b  a 
P a  T  b       
     
 Kỳ vọng (trung bình): E T   
 Phương sai: Var T    2
Độ lệch tiêu chuẩn:   Var T 
Y ~ B  n, p  xấp xỉ T ~ N  np, npq  , điều kiện …

Câu 4. Một cuộc thi tìm hiểu lịch sử, điểm của thí sinh dự thi là biến ngẫu nhiên tuân
theo quy luật phân phối chuẩn với trung bình là 500 điểm và độ lệch chuẩn là 50 điểm.
Tỷ lệ thí sinh có số điểm từ a điểm đến 550 điểm là 68,26%. Khi đó, giá trị của a là

Câu 5. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối nhị thức, với X ~ B  n;0,6  . Biết rằng
giá trị kỳ vọng của X là 918, khi đó giá trị của n là
3. Thang đo, cách lập bảng, đồ thị
- Thang đo định danh, thang đo thứ bậc, thang đo khoảng, thang đo tỷ lệ. Mỗi loại thang đo
cho hai ví dụ …
4. Mô tả số liệu
- Trị số rời rạc: 12, 23, 24, …
- Trị số liên tục: trung bình tổ, tần số tích lũy, …
a) Mô tả độ tập trung

1. Trường hợp 1

Trung bình (Mean) Trung vị (Median) Yếu vị (Mode)


x 1  ...  x k (sắp xếp theo thứ tự tăng dần) Là giá trị có tần số cao nhất/ xuất hiện
x
n  n lẻ  Me  x n 1 nhiều nhất.
2

xn xn
1
 n chẵn  Me  2 2

2
2. Trường hợp 2

Trung bình (Mean) Trung vị (Median) Yếu vị (Mode)


n 1 x 1  ...  n k x k  Xác định tổ chứa trung vị  Xác định tổ chứa yếu vị
x
n (là tổ có tần số tích lũy vừa  Giá trị gần đúng:

lớn hơn hay bằng


n i 1
) Mo  x min  h
n k  n k 1
2 n k  n k 1  n k  n k 1
 Giá trị gần đúng: Lưu ý: nếu khoảng cách tổ không bằng
n i
 S Me 1
nhau thì xét mật độ tổ.
2 M k  M k 1
Me  x min  h Mo  x min  h
n Me M k  M k 1  M k  M k 1


b) Mô tả độ phân tán

 Khoảng biến thiên, độ trãi giữa, tứ phân vị, …


+ Khoảng biến thiên: R = xmax – xmin
+ Độ trãi giữa: RQ = Q3 – Q1
+ Tứ phân vị: (Lưu ý: dữ liệu phải được sắp xếp theo thứ tự tăng dần). Cách xác định
như sau:
Trường hợp 1. Trường hợp 2.
…  Q1:

+ Xác định tổ chứa Q1 (vừa lớn hơn hay bằng


n i 1
)
4
n i
 S Q11
+ Giá trị gần đúng: Q 1  x min  h 4
n Q1
 Q2: chính là trung vị (Me)
 Q3:
3   n i  1
+ Xác định tổ chứa Q3(vừa lớn hơn hay bằng )
4
3  n i 
 S Q 31
+ Giá trị gần đúng: Q 3  x min  h 4
n Q3

 Độ lệch tuyệt đối trung bình: d



2
Phương sai mẫu: s
 Độ lệch chuẩn mẫu: s
s
 Hệ số biến thiên:  
x
...
c) Tứ phân vị, vẽ biểu đồ: Q1, Q2, Q3, …

You might also like