You are on page 1of 30

Tĩnh học lưu chất

Chương 2: Tĩnh học lưu chất

Bài giảng của TS. Nguyễn Quốc Ý


nguyenquocy@hcmut.edu.vn

Ngày 20 tháng 6 năm 2016

Nội dung cần nắm


Áp suất thủy tĩnh
Áp lực lên mặt phẳng, mặt cong
Lực đẩy Archimèdes
Sự ổn định của vật nổi
1 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp suất: Định nghĩa- Đơn vị


Áp suất: p  FAn

Đơn vị áp suất
N {m2  Pascal pPaq
atm  101325Pa
bar 0.1MPa
m nước  9810Pa
m Thủy ngân  13.6m nước
2 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp suất tại một điểm trong lưu chất

Cân bằng lực:


ps δ x δ s

δs
py δ x δ z

δz
y

 0, 0
δx
θ
Tĩnh: ay az δy

δx δyδz pz δ x δ y
x γ ________
mà 2

δy  δs cos θ, δz  δs sin θ
nên: py  ps , tại một điểm δz Ñ0
và pz  ps γ
δz nên pz  ps  py
2
Tóm lại: áp suất tại một điểm
là như nhau theo mọi phương
3 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp suất tại một điểm trong lưu chất

Bàn luận: xét khối khí trong bong bóng nước, xà bông

4 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp suất thay đổi theo các phương?


∂p δ z
( )
p + ––– ––– δ x δ y
∂z 2

z
δz
∂p δy
p: áp suất ở tâm,
( ∂p δy
)
p – ––– ––– δ x δ z ( )
p + ––– ––– δ x δ z

hợp lựctheo phương


y:
∂y 2 ∂y 2

δx γ δx δyδz

δFy  p δx δz 
δy δp δy
( ∂p δ z
)
p – ––– ––– δ x δ y
∂z 2  δp δy
δy 2
p
^
k

^
j
y δx δz
^
i δy 2
hay: δFy   δx δy δz
δp
x δy
tương tự: δFx   δx δy δz
δp
Lực tác dụng: δx
δFz   δx δy δz
Lực mặt: áp suất & δp
Lực khối: trọng lực δz
không có lực tiếp xúc

5 / 30
Tĩnh học lưu chất

Lưu chất tĩnh: δFx  0, δFy  0, δFz trọng lượng γδx δy δz


Bp  0 Bp  0 Bp  γ
Bx By Bz
Vậy:
áp suất không đổi theo phương ngang x hoặc y ,
p chỉ thay đổi theo phương đứng z

dp
dz
 γ (1)

6 / 30
Tĩnh học lưu chất

PT. (1):
dp
dz
 γ cho thấy:
gradient áp suất âm theo độ cao,
ñ càng lên cao, áp suất càng giảm
hãy liên hệ thực tế
o Lưu ý: trong PT. (1) γ const. hay  const. theo độ sâu.
o Lưu chất không nén được: ρ  const., nên γ  const.
PT. (1) chỉ rằng:
» p2 » z2
dp  γ dz ñ p2  p1  γ pz2  z1q
p1 z1

or
p1  p2  γ pz2  z1q

7 / 30
Tĩnh học lưu chất

p1  p2  γh ðñ p1  p2 γh , h  z2  z1 ¡  0
Phân bố áp suất thủy tĩnh:
tăng tuyến tính theo độ sâu Có mặt thoáng:
p1  p2
h
Free surface
(pressure = p0)
: cột áp
γ
Liquid surface
(p = p0) p2

z h = z2 – z1
z2
h p1
(Specific weight = γ ) z1
A B
y

Áp suất bên trong bình: x

chỉ phụ thuộc độ sâu h, p  p0 γh


không phụ thuộc hình dạng bình.
Bàn luận: bình thông nhau, mặt nước nằm ngang

8 / 30
Tĩnh học lưu chất

Đo áp suất
Áp suất tuyệt đối-Áp suất dư/đồng hồ

Bàn luận: áp kế chỉ giá trị áp suất gì?

Áp suất tuyệt đối: đo từ


mức chân không tuyệt đối
Áp suất dư: đo từ mức áp
suất khí quyển, có thể:
dương,
bằng không
âm => áp suất chân
không
Bàn luận: xét bình kín và các trường hợp áp suất dư bên trong

9 / 30
Tĩnh học lưu chất

Đo áp suất khí Ống đo áp chữ


quyển Ống đo áp chữ L
U-Tube
pvapor
Open
Open

A
γ1

h1
γ1 A
h (1) h2
h1
patm (2) (3)
A γ2
(1)
B (gage
fluid)
Mercury

patm  Áp suất dư:


pA  ρgh1
Áp suất dư:
ρgh pvapor  ρgh pA  ρ2 gh2  ρ1 gh1
Bàn luận:
tại sao không dùng nước đo áp suất khí quyển, mà dùng thủy ngân?

10 / 30
Tĩnh học lưu chất

B
(5)
γ3

h3 B
γ3 γ1
h3
γ1 (4)
(2)
γ2 A γ2

A h2 h1
2
(1)
(1)
h1
θ
(2) (3)

Ống đo áp nghiêng:
Đo chênh áp: pA  p1 ρ1 gh1
p2  pA ρ1 gh1 p1  p2 ρ2 gh2 
p4  p2  ρ2 gh2  ρ2 gL2 sin θ
pA ρ1 gh1  ρ2 gh2 p2  pB ρ3gh3
pB  p4  ρ3gh3  pA  pB 
pA ρ1 gh1  ρ2 gh2  ρ3 gh3 ρ3 gh3 ρ2 gL2 sin θ  ρ1 gh1
pA  pB  ρ3 gh3 ρ2 gh2  ρ1 gh1
Bàn luận:
If A, B chứa khí
khi nào sử dụng loại này?
pA  pB  ρ2gh2 11 / 30
Tĩnh học lưu chất

Định luật Pascal

Lưu chất trong bình kín, áp suất tại một điểm tăng ∆p, áp
suất tại mọi điểm khác cũng tăng theo 1 lượng ∆p

12 / 30
Tĩnh học lưu chất

Định luật Pascal

13 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp suất tác dụng K bề mặt rắn


Biểu đồ áp suất dư

14 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp lực do lưu chất tĩnh, tác dụng K bề mặt rắn


Bàn luận: áp lực được tính theo áp suất dư, tại sao?
Xét hai trường hợp:
1 Áp suất phân bố ĐỀU: Mặt phẳng nằm ngang trong chất
lỏng hoặc chịu áp lực từ khối khí: FR  pA

Áp suất phân bố KHÔNG ĐỀU:Mặt nghiêng hoặc mặt


»
2

³
cong: FR  p dA với A  dA
A

15 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp lực tác dụng lên mặt phẳng nghiêng

16 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp lực tác dụng lên mặt phẳng nghiêng

dF  γh dA, K dA Free surface 0

» » θ

FR  γh dA  γy sin θ dA
h
A A hc
y
yc
yR

for constant γ and θ FR


dF

» x

FR  γ sin θ y dA
A x

»
y dA  yc A A
A
ñ FR  γAyc sin θ,
dA
c
xc
y CP Centroid, c
xR
or Location of

 γhc A , K A
resultant force
(center of pressure, CP)
FR
17 / 30
Tĩnh học lưu chất

Điểm đặt lực:


Cân bằng moment:
Free surface

θ
0

FR y R  pγyc sin θ Aq yR
»

h y
hc
yc
yR y dF
»
FR
dF A


x

γ sin θ y 2 dA
³
x A

y 2 dA
A yR  A
yc A
 yIxA
c
dA c

 Ixc
xc

Ayc2
y CP Centroid, c
xR

Location of
Ix
resultant force
(center of pressure, CP)

2 ñ yR  yc Ixc

hc  yc sin θ, hR  hc Ixc sin θ


hc A
yc A

Bàn luận:
điều kiện sử dụng CT tính FR , yR ? tính cho trường hợp khác?
18 / 30
Tĩnh học lưu chất

A = ba A = π R2
a
––
2 1 ba3
c x Ixc = ––– R π R4
12 Ixc = Iyc = –––––
a x 4
–– c
2 1 ab3
Iyc = –––
y 12 Ixyc = 0
b
–– b
––
y
2 2 Ixyc = 0
(a) (b)

π R2
A = ––––– d ab
A = ––– ba3
Ixc = –––-–
2 2 36
2
Ixc = 0.1098R4 Ixyc = –ba
–––– (b – 2d)
72
a
c Iyc = 0.3927R4 c x
x 4R a
y ––– y ––
3π 3
Ixyc = 0
R R b+d
–––––––
3
b
(c) (d)

π R2
A = –––––
4R
––– 4

4R Ixc = Iyc = 0.05488R4
–––
3π c x
R Ixyc = –0.01647R4

(e)

19 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp lực lên mặt cong

Xét mặt cong BC:


F~R  pFH , FV q
tan θ  FFV
H
Cân bằng lực cho khối
ABC:
FH  F2  γAH hcg
FV  γ—
V
V : phần thể tích giới hạn bởi mặt cong và mặt phẳng có áp suất dư =0

AH : diện tích hình chiếu mặt cong lên phương đứng, có độ sâu trọng tâm
hcg
Bàn luận: V— luôn nằm trên mặt cong?
FV luôn hướng xuống?

20 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp lực lên mặt cong


V ="Vật áp lực"
Thể tích —

21 / 30
Tĩnh học lưu chất

Áp lực lên mặt cong

22 / 30
Tĩnh học lưu chất

Lực đẩy Archimèdes

Hai trường hợp:


nổi 1 phần: FB  γ—
V
chìm hoàn toàn
FB  FVup  FVdown
FB  γ—
V
V : thể tích chìm trong lưu chất

Bàn luận:
FB có phụ thuộc KLR của vật?
điểm đặt của FB ?
vật cân bằng, phương của FB ?
tính phần thể tích chìm trong lưu chất?
23 / 30
Tĩnh học lưu chất

Buoyancy, Floatation, and Stability

FB FB CG CG
c c c c
CG CG
FB FB

Restoring Overturning
couple couple
Stable Unstable

Stable Equilibrium UnStable Equilibrium


CG is below CB CG is above CB

24 / 30
Tĩnh học lưu chất

Buoyancy, Floatation, and Stability

As the body rotates, CB changes ñ complicated

CG CG
c c'
FB FB

c = centroid of original c' = centroid of new Restoring


displaced volume displaced volume couple

Stable

An Example of Stable Configuration

25 / 30
Tĩnh học lưu chất

Buoyancy, Floatation, and Stability

As the body rotates, CB changes ñ complicated

CG CG

c c'
FB FB
c = centroid of original c' = centroid of new Overturning
displaced volume displaced volume couple
Unstable

An Example of UnStable Configuration

26 / 30
Tĩnh học lưu chất

Buoyancy, Floatation, and Stability

Ship rotates: C ÑC ,1
Metacenter M:
intersection of the
Restoring couple: Ws  Fs vertical line through C’
M above G: Stable and center line of the
M below G: UnStable ship

27 / 30
Tĩnh học lưu chất

Buoyancy, Floatation, and Stability

28 / 30
Tĩnh học lưu chất

Tàu Dìn Ký (Tp HCM, 2011?)

29 / 30
Tĩnh học lưu chất

Tàu Thuỵ Vân (Đà Nẵng, 2016)

30 / 30

You might also like