Professional Documents
Culture Documents
CLCC 2
CLCC 2
Đơn vị áp suất
N {m2 Pascal pPaq
atm 101325Pa
bar 0.1MPa
m nước 9810Pa
m Thủy ngân 13.6m nước
2 / 30
Tĩnh học lưu chất
δs
py δ x δ z
δz
y
0, 0
δx
θ
Tĩnh: ay az δy
δx δyδz pz δ x δ y
x γ ________
mà 2
δy δs cos θ, δz δs sin θ
nên: py ps , tại một điểm δz Ñ0
và pz ps γ
δz nên pz ps py
2
Tóm lại: áp suất tại một điểm
là như nhau theo mọi phương
3 / 30
Tĩnh học lưu chất
Bàn luận: xét khối khí trong bong bóng nước, xà bông
4 / 30
Tĩnh học lưu chất
z
δz
∂p δy
p: áp suất ở tâm,
( ∂p δy
)
p – ––– ––– δ x δ z ( )
p + ––– ––– δ x δ z
δx γ δx δyδz
δFy p δx δz
δy δp δy
( ∂p δ z
)
p – ––– ––– δ x δ y
∂z 2 δp δy
δy 2
p
^
k
^
j
y δx δz
^
i δy 2
hay: δFy δx δy δz
δp
x δy
tương tự: δFx δx δy δz
δp
Lực tác dụng: δx
δFz δx δy δz
Lực mặt: áp suất & δp
Lực khối: trọng lực δz
không có lực tiếp xúc
5 / 30
Tĩnh học lưu chất
dp
dz
γ (1)
6 / 30
Tĩnh học lưu chất
PT. (1):
dp
dz
γ cho thấy:
gradient áp suất âm theo độ cao,
ñ càng lên cao, áp suất càng giảm
hãy liên hệ thực tế
o Lưu ý: trong PT. (1) γ const. hay const. theo độ sâu.
o Lưu chất không nén được: ρ const., nên γ const.
PT. (1) chỉ rằng:
» p2 » z2
dp γ dz ñ p2 p1 γ pz2 z1q
p1 z1
or
p1 p2 γ pz2 z1q
7 / 30
Tĩnh học lưu chất
p1 p2 γh ðñ p1 p2 γh , h z2 z1 ¡ 0
Phân bố áp suất thủy tĩnh:
tăng tuyến tính theo độ sâu Có mặt thoáng:
p1 p2
h
Free surface
(pressure = p0)
: cột áp
γ
Liquid surface
(p = p0) p2
z h = z2 – z1
z2
h p1
(Specific weight = γ ) z1
A B
y
8 / 30
Tĩnh học lưu chất
Đo áp suất
Áp suất tuyệt đối-Áp suất dư/đồng hồ
9 / 30
Tĩnh học lưu chất
A
γ1
h1
γ1 A
h (1) h2
h1
patm (2) (3)
A γ2
(1)
B (gage
fluid)
Mercury
10 / 30
Tĩnh học lưu chất
B
(5)
γ3
h3 B
γ3 γ1
h3
γ1 (4)
(2)
γ2 A γ2
A h2 h1
2
(1)
(1)
h1
θ
(2) (3)
Ống đo áp nghiêng:
Đo chênh áp: pA p1 ρ1 gh1
p2 pA ρ1 gh1 p1 p2 ρ2 gh2
p4 p2 ρ2 gh2 ρ2 gL2 sin θ
pA ρ1 gh1 ρ2 gh2 p2 pB ρ3gh3
pB p4 ρ3gh3 pA pB
pA ρ1 gh1 ρ2 gh2 ρ3 gh3 ρ3 gh3 ρ2 gL2 sin θ ρ1 gh1
pA pB ρ3 gh3 ρ2 gh2 ρ1 gh1
Bàn luận:
If A, B chứa khí
khi nào sử dụng loại này?
pA pB ρ2gh2 11 / 30
Tĩnh học lưu chất
Lưu chất trong bình kín, áp suất tại một điểm tăng ∆p, áp
suất tại mọi điểm khác cũng tăng theo 1 lượng ∆p
12 / 30
Tĩnh học lưu chất
13 / 30
Tĩnh học lưu chất
14 / 30
Tĩnh học lưu chất
³
cong: FR p dA với A dA
A
15 / 30
Tĩnh học lưu chất
16 / 30
Tĩnh học lưu chất
» » θ
FR γh dA γy sin θ dA
h
A A hc
y
yc
yR
» x
FR γ sin θ y dA
A x
»
y dA yc A A
A
ñ FR γAyc sin θ,
dA
c
xc
y CP Centroid, c
xR
or Location of
γhc A , K A
resultant force
(center of pressure, CP)
FR
17 / 30
Tĩnh học lưu chất
θ
0
FR y R pγyc sin θ Aq yR
»
h y
hc
yc
yR y dF
»
FR
dF A
x
γ sin θ y 2 dA
³
x A
y 2 dA
A yR A
yc A
yIxA
c
dA c
Ixc
xc
Ayc2
y CP Centroid, c
xR
Location of
Ix
resultant force
(center of pressure, CP)
2 ñ yR yc Ixc
Bàn luận:
điều kiện sử dụng CT tính FR , yR ? tính cho trường hợp khác?
18 / 30
Tĩnh học lưu chất
A = ba A = π R2
a
––
2 1 ba3
c x Ixc = ––– R π R4
12 Ixc = Iyc = –––––
a x 4
–– c
2 1 ab3
Iyc = –––
y 12 Ixyc = 0
b
–– b
––
y
2 2 Ixyc = 0
(a) (b)
π R2
A = ––––– d ab
A = ––– ba3
Ixc = –––-–
2 2 36
2
Ixc = 0.1098R4 Ixyc = –ba
–––– (b – 2d)
72
a
c Iyc = 0.3927R4 c x
x 4R a
y ––– y ––
3π 3
Ixyc = 0
R R b+d
–––––––
3
b
(c) (d)
π R2
A = –––––
4R
––– 4
3π
4R Ixc = Iyc = 0.05488R4
–––
3π c x
R Ixyc = –0.01647R4
(e)
19 / 30
Tĩnh học lưu chất
20 / 30
Tĩnh học lưu chất
21 / 30
Tĩnh học lưu chất
22 / 30
Tĩnh học lưu chất
Bàn luận:
FB có phụ thuộc KLR của vật?
điểm đặt của FB ?
vật cân bằng, phương của FB ?
tính phần thể tích chìm trong lưu chất?
23 / 30
Tĩnh học lưu chất
FB FB CG CG
c c c c
CG CG
FB FB
Restoring Overturning
couple couple
Stable Unstable
24 / 30
Tĩnh học lưu chất
CG CG
c c'
FB FB
Stable
25 / 30
Tĩnh học lưu chất
CG CG
c c'
FB FB
c = centroid of original c' = centroid of new Overturning
displaced volume displaced volume couple
Unstable
26 / 30
Tĩnh học lưu chất
Ship rotates: C ÑC ,1
Metacenter M:
intersection of the
Restoring couple: Ws Fs vertical line through C’
M above G: Stable and center line of the
M below G: UnStable ship
27 / 30
Tĩnh học lưu chất
28 / 30
Tĩnh học lưu chất
29 / 30
Tĩnh học lưu chất
30 / 30