Professional Documents
Culture Documents
HCM
BỘ MÔN CƠ LƯU CHẤT
BÀI GIẢNG
CƠ LƯU CHẤT
xx 0 0
0 yy 0 và xx yy zz n
0 0 zz
=> Chỉ cần 1 giá trị p ii + quy tắc dùng p thay cho tensor ứng suất là đủ. p
được gọi là áp suất thủy tĩnh.
=> Định nghĩa: Áp suất thủy tĩnh tại một điểm là module của ứng suất pháp trên bề mặt bất kỳ đi ngang qua điểm
đó
được đo so với áp suất chân không tuyệt đối. ÁP SUẤT DƯ ÂM / ÁP SUẤT CHÂN KHÔNG
(GAGE PRESSURE / VACUUM: - psig, -bar) (-)
Áp suất dư là áp suất chênh lệch giữa áp suất khí quyển và áp APSOLUTE ZERO PRESSURE
suất tuyệt đối. Áp suất dư <0 được gọi là áp suất chân không.
dz
ρdxdydz𝐹 − dxdydz = 0
Do vật tĩnh
𝐹 − = 0 Fx - =0 x
F
Phương y Fy - =0 𝐹⃗
Dưới ảnh hưởng của trọng lực lực khối từng phương là: Fx=Fy=0, Fz=-g
Như vậy phương trình áp suất thủy tĩnh là:
Fz −
𝜸𝒅ầ𝒖 𝟖𝟓𝟑𝟎𝑵/𝒎𝟐
𝑺= = = 𝟎. 𝟖𝟕
𝜸𝒏ướ𝒄 𝟗𝟖𝟏𝟎𝑵/𝒎𝟐
D
•Viết các pt cơ bản của thủy tĩnh từ B → C
𝑷𝒄 = 𝑷𝑩 + 𝜸𝒅ầ𝒖 𝒉𝑩𝑫 + 𝜸𝒏ướ𝒄 𝒉𝑫𝑪
= 𝟓𝟖. 𝟓𝟑 ∗ 𝟏𝟎𝟎𝟎 + 𝟖𝟓𝟑𝟎 ∗ 𝟎. 𝟓 + 𝟗𝟖𝟏𝟎 ∗ 𝟏
= 𝟕𝟐𝟔𝟎𝟓𝑵/𝒎𝟐 =72,6kPa
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.3 Phương trình khí tĩnh
Với lưu chất nén được (chất khí) ≠ const, ta xét trường hợp chất khí lý
tưởng
= R hay ρ =
1 𝑅𝑇
−gdz = 𝑑𝑝 ↔ −𝑔𝑑𝑧 = 𝑑𝑝
𝜌 𝑝
Trên bầu khí quyển dưới 11km, nhiệt độ thay đổi tuyến tính theo độ
cao T=T0 - az; a>0; T0 là nhiệt độ ứng với độ cao z=0 (mực nước biển
yên lặng)
𝑑𝑝 𝑔
− = 𝑑𝑧
𝑝 𝑅 𝑇 −az
z, m p/p0 ro/ro0
Lấy tích phân ta có: Lnp = ln 𝑇 −az + ln 𝐶
0 1.000 1.000
⇒ p = C 𝑇 −az / 400 0.954 0.962
1300 0.855 0.881
Gọi p0 là ứng suất với z=0: p = CT / 4000 0.609 0.669
𝑻𝟎 − 𝒂𝒛 𝒈 11000 0.224 0.297
𝑷 = 𝑷𝟎 ( ) 𝒂𝑹
𝑻𝟎 15000 0.119 0.158
22000 0.040 0.053
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.4 Ứng dụng phương trình thủy tĩnh
pv
a. Các áp kế h 0
B
𝑷𝑨 𝑷𝑩 𝑷𝒂 𝑷𝒗
• Áp kế đo áp tuyệt đối: 𝒛𝑨 + = 𝒛𝑩 + ⇒ = (𝒛𝑨 - 𝒛𝑩 ) + pa h
𝜸 𝜸 𝜸 𝜸
𝑷𝒂 A
=𝐡 𝒉𝒂𝒚 𝑷𝒂 = γ h
𝜸
• Áp kế đo chênh
𝑷𝑨 𝑷𝑴
Đối với 1 chất lỏng: + 𝒁𝑨 = + 𝒁𝑴 (1)
𝜸 𝜸
𝑷𝑩 𝑷𝑵
+ 𝒁𝑩 = + 𝒁𝑵 (2)
𝜸 𝜸
𝑷𝑨 𝑷𝑩 𝑷𝑴 𝑷𝑵
Lấy (1) - (2) ta có: 𝜸
+ 𝒁𝑨 − 𝜸
+ 𝒁𝑩 = 𝜸
+ 𝒁𝑴 − 𝜸
+ 𝒁𝑵
Mà PM=PN ; zM-zN=h
𝑷𝑨 𝑷𝑩
+ 𝒁𝑨 − + 𝒁𝑩 = 𝒉
𝜸 𝜸
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.4 Ứng dụng phương trình thủy tĩnh
2
𝑷𝑨 𝑷𝑩 𝑷𝑴 𝑷𝑵
Lấy (1) - (2) ta có: 𝜸𝟏
+ 𝒁𝑨 − 𝜸𝟏
+ 𝒁𝑩 = 𝜸𝟏
+ 𝒁𝑴 − 𝜸𝟏
+ 𝒁𝑵 M
𝑷𝑨 𝑷𝑩 𝜸𝟐 𝒉
Mà PM-PN=2h ; zM-zN=-h, suy ra + 𝒁𝑨 − + 𝒁𝑩 = − 𝒉
𝜸𝟏 𝜸𝟏 𝜸𝟏
𝑷𝑨 𝑷𝑩 𝜸𝟐
+ 𝒁𝑨 − + 𝒁𝑩 = −𝟏 𝒉
𝜸𝟏 𝜸𝟏 𝜸𝟏
b. Mặt đẳng áp
•Định nghĩa: Bề mặt mà áp suất tại mọi điểm trên đó bằng hằng số.
•Phương trình:
z=C -> Họ các mặt phẳng nằm ngang
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.4 Ứng dụng phương trình thủy tĩnh
VD2: Hãy cho biết áp suất nào bằng nhau và tại sao?
p1, p2, p3, p4, p5, p6, p7
Áp suất khí các điểm trong môi trường
khí xem như bằng nhau
p1= p2 = p5 = p6
p3= p4
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.5. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng
Fr
Fr
𝒉
𝟑
Biểu đồ phân bố áp suất
𝒉 𝟐
𝟎 𝒉
Lực đi qua tâm diện tích đáy thùng Lực đi qua trọng tâm hình tam giác lực
𝟑
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
p0=0
II.5. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng ox
a. Giá trị lực
d𝐹 = pdA ↔ dF = γysinαdA 𝒉𝒄 𝒉𝒄
𝒚𝒄 𝐲𝐜 =
𝒔𝒊𝒏𝜶
F = ∫ γsinαydA ⇒ F=𝛄𝐬𝐢𝐧𝛂𝐲𝐜 𝐝𝐀 = 𝛄𝒉𝒄 𝒅𝑨 = 𝐩𝐜 A
pc là áp suất tại trọng tâm diện tích A C
b. Điểm đặt Oy D
Xét p0=0, moment của dR trên dA đối với trục OX là Biễn diễn lực thũy tĩnh lên bề mặt phẳng
𝑀 = 𝐹𝐲𝒅 γsinα ∫ 𝑦 dA = γ ycsinαA yD
* Lưu ý áp suất pc là áp suất dư
mà IOX= ∫ 𝑦 dA là moment quán tính của A đối với phương OX, ta có
I
γsinαIOX= γ ycsinαA yD yD= OX
mà IOX= IC+ 𝒚𝑪𝟐 𝐀
IC+ 𝒚𝒄𝟐 𝐀 IC IC
yD= yD= yC + yD − yC =
𝒚𝒄𝑨
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.5. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng
Oy
𝟎
Trong đó
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.5. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng
Ví dụ 1: Cho một diện tích phẳng chữ nhật như hình vẽ. Biết b=2m, h=3m, H=2m, α=60o. Hỏi áp lực nước tác
dụng lên diện tích chữ nhật?
Pa=0
𝐻 2𝑚
𝑧 = = = 2,31𝑚
sin 𝛼 sin 6 0
zC
P
zD
𝑃 = 𝑝 . 𝑆 = 𝛾. 𝐻 𝑏. ℎ
= 9810 𝑁⁄𝑚 . 2𝑚. 2𝑚. 3𝑚 = 117,72.10 𝑁
𝐽 𝑏ℎ ⁄12 ℎ
𝑧 =𝑧 + =𝑧 + =𝑧 +
𝑧 𝑆 𝑧 . 𝑏ℎ 12𝑧
3𝑚
= 2,31𝑚 + = 2,63𝑚
12.2,31𝑚
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.5. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng
Ví dụ 2: Cho một diện tích phẳng hình tròn như hình vẽ. Biết R=1m, H=1,2m, α=60o, p0=0,049at, δ=0,98. Hỏi áp
lực thủy tĩnh trên diện tích hình tròn?
p0=0.049at p0=0=>hc=?
Giải: • Thay p0 bằng lớp chất lỏng tương đương với: α
𝑝 0,049.9,81.10 𝑁⁄𝑚 H
???
ℎ = = = 0,5𝑚 P
𝛾 0,98.9810 𝑁⁄𝑚 C
• P đi qua trong tâm CV của thể tích V (không phân biệt p0 bằng hay khác 0) P p0
O
•Trường hợp S là hình chữ nhật có cạnh song song với mặt thoáng:
C
𝑃 = 𝛾Ω𝑏
x
() S
và P đi qua trọng tâm C ( - diện tích biểu đồ áp lực)
z
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.5. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng
Ví dụ 3: Xác định cường độ và điểm đặt áp lực F1,F2 và F3 theo
O a, b, h, L, góc α và trọng lượng riêng γ của chất lỏng trong thùng
𝜸𝒉 ∗ 𝒉 𝒉 𝟐𝒉
𝑭𝟏 = 𝒃 ; 𝐲𝒄 = 𝒉 −
=
𝟐 𝟑 𝟑
𝑳
𝑭𝟐 = 𝜸𝒉𝑨 = 𝜸𝒉𝑳𝒃 ; 𝐲𝒄 =
𝟑
𝜸 𝒉 + 𝒂 + 𝜸𝒉 𝒂 𝒂 𝒂𝒃
𝑭𝟑 = 𝒃=𝜸 𝒉+
𝟐 𝒔𝒊𝒏𝜶 𝟐 𝒔𝒊𝒏𝜶
Xác định 𝐲𝐃 dựa vào hình dạng biểu đồ áp lực, với hình dạng áp lực là
hình thang
h3=
𝒉𝟑 𝒃 𝟐𝒄 𝒂 𝜸 𝒉 𝒂 𝟐𝜸𝒉 𝒂 𝟑𝒉 𝒂
𝐲𝐃 = 𝟑 𝒃 𝒄
= 𝟑 𝒔𝒊𝒏𝜶 𝜸 𝒉 𝒂 𝜸𝒉
= 𝟑 𝒔𝒊𝒏𝜶 𝟐𝒉 𝒂
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.5. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng
Xét trên diện tích tác dụng lực là hình chữ nhật, điểm đặt lực cho F3 là
𝒂 𝟑
I 𝒉 + 𝒂/𝟐 𝒃 𝒔𝒊𝒏𝜶 /𝟏𝟐
𝐲𝐃 = 𝐲𝐂 + C = +
𝐲𝐜𝐀 𝒔𝒊𝒏𝜶 𝒉 + 𝒂/𝟐 𝒂
𝒔𝒊𝒏𝜶 𝒃 𝒔𝒊𝒏𝜶
𝒉 𝒂/𝟐
𝒚𝑪 = +
𝒔𝒊𝒏𝜶 𝒔𝒊𝒏𝜶
𝒂 𝟑
𝒃 𝒔𝒊𝒏𝜶
𝑰𝑪 =
𝟏𝟐
𝒂
𝑨=𝒃
𝒔𝒊𝒏𝜶
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.5. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng
Ví dụ 3: Cho một diện tích phẳng hình chữ nhật đặt như hình vẽ. Biết bề rộng của diện tích b=4m,
h1=1,2m, h2=2,4m, h3=2,8m, δ1=0,98, δ2=1,04 và p0=0,05at. Hỏi áp lực thủy tĩnh trên diện tích
phẳng?
p p
Giải: b1 A 0 1 h1 1, 676 m
n n
p p
b 2 B A 1 h 2 3 ,832 m
n n
p p
b 3 C B 2 h 3 6 , 744 m
n n
b b2 h b 2 b1
1 h2 1 6 , 610 m 2 y1 2 2 1, 043 m
2 3 b 2 b1
b 2 b3 h3 b3 2 b 2 Áp dụng biểu đồ lực
2 h3 14 ,806 m 2
y2 1, 272 m
2 3 b3 b 2
P b n 1 2 b 840,36.103 N
y
y1 h3 1 y2 2 2,065m
1 2
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.5. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích phẳng
Ví dụ 4: Cho một diện tích phẳng hình chữ nhật đặt như hình vẽ. Biết b=4m, h=2,7m, H=3,0m và
p0=-0,1at. Hỏi áp lực thủy tĩnh tác dụng lên diện tích phẳng?
Giải:
p p H h
b1 A 0 0 ,7 m
p p H
b2 B 0 2 ,0 m
b b
P b h 2 1 b
2
2,0m 0,7m Áp dụng biểu đồ lực
9810 N m 3 2,7 m 4 m 68,87. 10 3
N
2
=áp lực thũy tĩnh trên diện tích phẳng Sx ( cả độ lớn và điểm đặt)
Thành phần lực theo phương z
H
Fx
R
b
Z-Axis
X-Axis
Fz
yc W1 Yc
H
R/2 R/2
W2 Fx
Ax
R
b
Z-Axis
Fz F
X-Axis
𝑹
Theo phương x 𝑭𝒙 = 𝜸𝒚𝒄 𝑨𝒙 = 𝜸 𝑯 + 𝟐 𝒃𝑹
𝝅𝑹𝟐
Theo phương z 𝑭𝐳 = 𝛄 𝑾𝟏 + 𝑾𝟐 = 𝛄 𝑹𝐇 + 𝟒
𝒃
𝑭
𝑭= 𝑭𝟐𝒙 + 𝑭𝟐𝒛 ; 𝒕𝒂𝒏(𝜶) = 𝑭𝒛
𝒙
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.6. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích cong
H R/2
H
Fx R/2
Fx
b Fz R b R Fz
𝑹
Theo phương x 𝑭𝒙 = 𝜸𝒚𝒄 𝑨𝒙 = 𝜸 𝑯 + 𝟐 𝒃𝑹
𝝅𝑹𝟐
Theo phương z 𝑭𝐳 = 𝛄 𝑾𝟏 + 𝑾𝟐 = 𝛄 𝑹𝐇 + 𝟒 𝒃
𝑭
𝑭= 𝑭𝟐𝒙 + 𝑭𝟐𝒛 ; 𝒕𝒂𝒏(𝜶) = 𝑭𝒛
𝒙
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.6. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích cong
H Fz1
R
Fx
Z-Axis
b
X-Axis Fz2
Tính áp lực lên bề mặt cong
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.6. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích cong
W1 W2
yc
H Fz1 H
Ax
R
Fx Fx
R
b b
Z-Axis
Fz2
X-Axis
Theo phương x 𝐱 𝒙
𝝅𝑹𝟐
Theo phương z 𝐳 𝐳𝟐 𝐳𝟏 𝟐 𝟏 𝟐
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.6. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích cong
Ví dụ: Diện tích cong parabol AB có bề rộng là b chắn nước như hình vẽ. Biết a=4m, b=5m và H=6m, tính áp lực
thủy tĩnh trên diện tích cong.
Giải:
Thiết lập hệ trục tọa độ; xác định các hình chiếu Sx, Sy và Sz;
Tính các thành phần của áp lực x
Pz Sz
Sx a x
1 A
𝑃 = 𝛾. Ω . 𝑏 = 𝛾 𝐻 𝑏 = 882,9.10 𝑁
2
x1
𝑦 = 𝐻⁄3 = 2,0𝑚 CW1 h1 W1
Ωx
𝑃 = 0 (vì Sy=0)
CW B
2 W2
x2
𝑃 = 𝛾. 𝑊 = 𝛾 𝑎. 𝐻 . 𝑏 = 784,8.10 𝑁 CW2
3 Px CΩ h2 Px
3
𝑥 = . 𝑎 = 1,5𝑚 I α
8 y
Tính áp lực: a
𝑃= 𝑃 + 𝑃 = 1181,3.10 𝑁 C
h1+h2 Pz P
𝑃 z
𝛼 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 = 41, 6
𝑃
I (x=1,5m; z=4,0m)
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.6. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích cong
Ví dụ: Tính áp lực thủy tĩnh trên diện tích ABC gồm mặt phẳng AB và mặt cong parabol BC. Biết bề rộng của
diện tích là b=10m và các kích thước h1=2m, h2=1.5m, a=1m.
Giải:
Các thành phần của áp lực thủy tĩnh:
𝑃 = 𝛾. Ω . 𝑏 = 𝛾 ℎ + ℎ . 𝑏 = 601,0.10 𝑁 𝑦 = ℎ + ℎ ⁄3 = 1,167𝑚
𝑃 =0
𝑊 = 𝑎. ℎ . 𝑏 = 20𝑚 ; 𝑥 = 0,5. 𝑎 = 0,5𝑚 Pz Sz
x
Sx a x
𝑊 = 𝑎. ℎ . 𝑏 = 10𝑚 ; 𝑥 = . 𝑎 = 0,375𝑚 A
𝑃 = 𝛾. 𝑊 + 𝑊 = 294,3.10 𝑁 x1
𝑥 𝑊 +𝑥 𝑊 CW1 h1 W1
Ωx
𝑥= = 0,458𝑚
𝑊 +𝑊 CW B
Áp lực thủy tĩnh: W2
x2
CW2
𝑃= 𝑃 + 𝑃 = 669,1.10 𝑁 Px CΩ h2 Px
I α
𝑃
𝛼 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 = 26, 1 y
𝑃 a
I (x=0,458m; z=2,333m) C
h1+h2 Pz P
z
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.6. Áp lực thủy tĩnh trên diện tích cong
W
dp
=áp lực thũy tĩnh trên diện tích phẳng Sx ( cả độ lớn và điểm đặt) dpx
Một vật nằm trong môi trường lưu chất sẽ bị một lực đẩy thẳng đứng từ dưới lên trên đúng bằng trọng lượng của chất
lỏng mà vật đó chiếm chỗ
R = γV = 𝐹 − 𝐹 = 𝛾𝑉 − 𝛾𝑉
•Trường hợp áp suất trên mặt thoáng khác pa: kết quả không thay đổi
•Trường hợp vật thể nổi: V trong công thức chỉ tính thể tích phần chìm
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.7. LỰC ĐẨY ARCHIMEDES (ARCHIMEDES' PRINCIPLE/ PHYSICAL LAW OR BUOYANCY)
VD 3: Moät khoái hình hoäp caïnh a=0,3m ñoàng chaát tyû troïng 0,6 noåi treân nöôùc nhö hình veõ. Tính chieàu saâu ngaäp nöôùc x cuûa hình
hoäp . a
Ta có
𝐺 = 𝐴 ↔ 𝐷 ∗ 𝛾 ướ ∗ 𝑉 à ố = 𝛾 ướ 𝑉 ố ì ướ x
0.6 ∗ 𝛾 ướ ∗ 𝑎 = 𝛾 ướ 𝑎 𝑥 ⇒ 𝑥 = 0.6 ∗ 𝑎 = 0.18𝑚
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
II. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT TĨNH
II.7. LỰC ĐẨY ARCHIMEDES (ARCHIMEDES' PRINCIPLE/ PHYSICAL LAW OR BUOYANCY)
Ví dụ 4: Khinh khí cầu hình cầu chứa khí nhẹ với ρ0=0,088kg/m3 ở nửa trên bay lơ lửng trong không khí. Biết bán
kính R=6m, khối lượng riêng của không khí ρ=1,228kg/m3. Hỏi trong lượng G của khinh khí cầu?
Giải:
Pz
G G0 Pz
G Pz G0 R ρ0
G kkV 0V g kk 0 V
G0
G
CHƯƠNG 2: TĨNH HỌC LƯU CHẤT
III. ỔN ĐỊNH CỦA VẬT CHÌM TRONG CHẤT LỎNG
Vật ngập hoàn toàn trong chất lỏng
Pz Pz G
D C
C, D D
C
G G Pz
Ổn định Phiếm định Không ổn định
Vật ngập một phần trong chất lỏng
C
C C
D’ DD’
D D