Professional Documents
Culture Documents
I – LỚP BIÊN
1.1. Các khái niệm
- Khi lưu chất chuyển động bao quanh một vật thể, hiệu ứng
nhớt chỉ tồn tại trong một phạm vi hẹp gần sát bề mặt vật thể.
Phần lớn môi trường còn lại ở cách xa vật có thể được coi là
không nhớt.
- Lớp biên: lớp lưu chất chuyển động trong khoảng từ bề mặt
vật thể tới vị trí có vận tốc bằng 99% vận tốc dòng tự do.
- Phân loại: 𝑢∞ × 𝑥
𝑅𝑒𝑥 =
• Lớp biên tầng: 𝑅𝑒𝑥 ≤ 3 × 105 𝜈
• Lớp biên chuyển tiếp
• Lớp biên rối: 𝑅𝑒𝑥 ≥ 3 × 105 ÷ 5 × 105
• Lớp biên tầng ngầm
2
I – LỚP BIÊN
- Hiện tượng tách rời lớp biên
- Các bề dày:
• Bề dày lớp biên (δ)
u
• Bề dày dịch chuyển( δ*): * 1 dy
0
u
• Bề dày động lượng 𝛿𝑖 : i u 1 u dy
u u
0
3
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0
-0.5
-1.0
-1.5
-2.0
-1.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 4
I – LỚP BIÊN
1.2. Phương trình lớp biên (phương trình Prandtl)
- Chuyển động 2D, ổn định của lưu chất không nén được, bỏ qua lực khối
- Lớp biên:
L ⇒ L và
x y
- Phương trình Navier-Stokes ⇒ Phương trình lớp biên Prandtl
u v 0 u v (1)
x y x y 0
u u 1 p 2u 2u u u 1 p 2u
v ⇒ u v 2 (2)
u y
x y x x 2 y 2 x y x
p
v v 1 p 2v 2v 0
u x v y y 2 2
y
x y
1 p u
- Gradient áp suất =? Pt Bernoulli ⇒ u
x x
u u u 2u
- Trường hợp lớp biên trên tấm phẳng: 0 ⇒ (2) u v 2 (3)
x x y y
5
I – LỚP BIÊN
1.3. Hệ thức tích phân Karman
- Thể tích kiểm soát ABCD
- Áp dụng phương trình biến thiên động lượng cho thể tích kiểm soát cho kết quả:
0 d
i u2 *u
du
dx dx
- Hệ số lực ma sát: Cf
dx 1.292 Re
0
0 1/ 2
L
1 2
u L
2 7
I – LỚP BIÊN
b. Lớp biên rối 1/ 7
u y
- Giả thiết profile vận tốc: ⇒ i 0.0972
u
- Ứng suất ma sát: Blasius 1/ 2
2
0 0.0225u
u
- Thay vào hệ thức tích phân Karman:
d
1/ 2
0.0972d
0 u2 i ⇒ 0.0225u2 u2 ⇒ 0.371 Re x1 / 5
dx u dx x
Cf
dx 0.074 Re
0
0 1/ 5
L
1 2
u L
2
8
I – LỚP BIÊN
Ví dụ: Một tấm phẳng 0.8×1.2m rơi thẳng đứng trong không khí theo chiều dọc. Biết trọng lượng của tấm phẳng là
G=60N. Bỏ qua bề dày của tấm phẳng, hỏi vận tốc rơi của nó.
Giải:
- Khi vận tốc rơi của tấm phẳng đạt tới giá trị ổn định, trọng lượng của tấm phẳng cân bằng với lực
1
ma sát: Fms G C f V 2 L b 2 G
2
- Giả thiết lớp biên trên tấm phẳng ở trạng thái chảy rối:
1 / 5 5/9
VL G
C f 0.074 Re L1 / 5 0.074 V 2 L.b G V
0.074 1 / 5 L4 / 5 .b
- Thay số:
5/9
60
V 132.2 m s
0.074 1.228 0.15 10 4 1 / 5 1.2 4 / 5 0.8
- Kiểm tra giả thiết:
VL 132.2 1.2 ⇒ Giả thiết đúng
Re L 1.06 107
4
0.15 10 9
I – LỰC NÂNG VÀ LỰC CẢN
2.1. Khái niệm
- Lực tác dụng lên vật thể chuyển động trong Lưu chất:
• Áp lực
• Lực ma sát
11
I – LỰC NÂNG VÀ LỰC CẢN
12
I – LỰC NÂNG VÀ LỰC CẢN
13
I – LỰC NÂNG VÀ LỰC CẢN
2.3. Lực nâng
- Chênh lệch áp suất trên 2 mặt
14
I – LỰC NÂNG VÀ LỰC CẢN
- Các hệ số lực được xác định bằng thực nghiệm
15
I – LỰC NÂNG VÀ LỰC CẢN
Ví dụ: Có một trụ điện hình nón cụt cao H=16m, đường kính dưới chân là D=1.2m và đường kính trên đỉnh là 0.8m.
Gió thổi ngang qua trụ điện với vận tốc biến thiên theo chiều cao:
y
1/ 7
y
u u0 u
d
H
Với 𝑢0 = 12𝑚/𝑠. Hỏi lực của gió tác động lên trụ điện
Di
H
Giải: dy
- Xét một đoạn trụ điện có chiều cao dy vô cùng nhỏ ở độ cao y. Xem đoạn trụ y
điện dy là hình trụ tròn với đường kính bằng đường kính trung bình:
Di D D d
y 1 1
dFD u 2CD A u 2CD Di dy D
H 2 2
2
1 y
1/ 7
dFD u0 CD D D d dy
y
2 H H
- Lực cản của trụ điện:
1 2 7 7 d
FD dFD
2
u0 C D DH 1 1255.1N
9 16 D
H
16