You are on page 1of 12

Este

Este đơn chức Este no, đơn chức, mạch hở


R-C-O-R' R'-O-C-R
CnH2nO2
O O
hoặc RCOOR’ hoặc CaH2a+1COOCbH2b+1
hoặc CxHyO2

Este tạo bởi axit đơn chức và ancol 3 chức

(RCOO)3R'
2/ Đồng phân (RCOOR': đồng phân của gốc axit R và gốc R')

VD1: Viết các đồng phân este C3H6O2 VD2: Viết các đồng phân este C4H8O2

⇒ este no, đơn chức, mạch hở H-COO-C-C-C

⇒ đồng phân về mạch C của R và R'. H-COO-C-C


C
H-COO-CH2-CH3
C-COO-C-C
CH3-COO-CH3
C-C-COO-C
2/ Đồng phân (RCOOR': đồng phân của gốc axit R và gốc R')

Viết đồng phân của hợp


chất hữu cơ đơn chức, * Chú ý: Este là đồng phân cấu tạo
mạch hở C3H6O2? của axit

H-COO-C-C C-COO-C C-C-COOH


3/ Danh pháp

RCOOR’: tên gốc R’ + tên gốc axit RCOO- (đuôi at)

H-COO-CH2-CH3 Etyl fomat (Etyl metanoat)

CH3-COO-CH3 Metyl axetat (Metyl etanoat)


3/ Danh pháp

RCOOR’: tên gốc R’ + tên gốc axit RCOO- (đuôi at)


VD: Viết tên các đồng phân este C4H8O2

H-COO-C-C-C Propyl fomat C-COO-C-C Etyl axetat


(Propyl metanoat) (Etyl etanoat)

H-COO-C-C Isopropyl fomat C-C-COO-C Metyl propionat


C (Metyl propanoat)
(Isopropyl metanoat)
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Mùi thơm đặc trưng, dễ bay hơi.

Etyl isovalerat Benzyl axetat

Etyl butirat/ Etyl propionat Isoamyl axetat


III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Phản ứng ở nhóm chức -COO- (SGK cơ bản)


(1)
(SGK nâng cao)
RCOOR' (2) Phản ứng ở gốc hiđrocacbon R, R': CH3COOCH=CH2
(3)
(4) Phản ứng cháy (este đơn chức; và este no, đơn chức, mạch hở)

Tính chất riêng của HCOOR': este fomat


(tham khảo ở https://hoahoc247.com/tinh-chat-hoa-hoc-cua-este-a169.html)
- Nêu tính chất chung
- Lấy 1 ví dụ minh họa cho mỗi tính chất (tính chất 4:
viết ptpư rút gọn)
- Viết ptpư tổng quát (tính chất 4: viết ptpư rút gọn).
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Bài 1: Hoàn thành các ptpư sau:

VD 1: CH3COOC2H5 + H2O VD 4: Vinyl axetat + H2O

VD 2: (HCOO)2C2H4 + H2O VD 5: Phenyl fomat + NaOH

VD 3: (CH3COO)3C3H5 + NaOH
Bài 2: Viết ptpư của:
a) Vinyl axetat + H2
b) Metyl acrylic + dd Br2
c) Trùng hợp CH2=CH-COOCH3
Bài 3: Hoàn thành ptpư (rút gọn):
a) Metyl fomat + dd AgNO3/NH3, t0
b) HCOOR' + dd AgNO3/NH3, t0
Bài 4: Viết ptpư đốt cháy của:
a) Este no, đơn chức, mạch hở. Nhận xét về số mol CO2 và H2O trong
phương trình?
b) Este đơn chức
c) Metyl propionat

You might also like