You are on page 1of 46

Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

BÀI 2
PHÉP TÍNH LÔGARIT

1. Khái niệm lôgarit:


Cho hai thực dương với . Số thực thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số
của và kí hiệu là .

Chú ý:
a) Biểu thức có nghĩa khi
b) Từ định nghĩa lôgarit, ta có:

c) Lôgarit cơ số 10 được gọi là lôgari thập phân. Ta viết hoặc thay cho .

d) Lôgarit cơ số được gọi là lôgari tự nhiên. Ta viết thay cho .


2. Tính chất của phép tính lôgarit
Cho các số thực dương với . Ta có:


Chú ý:

3. Công thức đổi cơ số

Cho các số thực dương với . Ta có:

Chú ý:

 

Trang 1
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

DẠNG 1
RÚT GỌN BIỂU THỨC LOGARIT

Câu 1. Cho hai số dương Mệnh đề nào dưới đây SAI?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Câu 2. Với các số thực dương , bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn D.
Với các số thực dương , bất kì ta có:

nên B, C sai.

nên A sai, D đúng.

Câu 3. Với mọi số thực dương và , mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Với mọi số thực dương và . Ta có: . Vậy sai.

Theo các tính chất logarit thì các phương án và đều đúng.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi số dương và .

B. với mọi số dương và .

C. với mọi số dương và .

Trang 2
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

D. với mọi số dương và .

Lời giải
Chọn A.
Câu 5. Với các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn C.
Ta có .

Câu 6. Cho là các số dương . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn D.
Câu 7. Cho , và số , mệnh đề nào dưới đây sai?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn D.
Theo tính chất của logarit, mệnh đề sai là .

Câu 8. Cho là hai số thực dương tùy ý và .Tìm kết luận đúng.

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn D.
Theo tính chất làm Mũ-Log.
Câu 9. Với các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Lời giải
Trang 3
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Chọn A.
Câu 10. Với các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Ta có: .

Câu 11. Cho hai số thực và , với . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.

Cách 1- Tự luận: Vì

Cách 2- Casio: Chọn Đáp án D.

Câu 12. Với là số thực dương tùy ý, bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có .

Câu 13. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Câu 14. Với mọi số thực dương, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C.

Trang 4
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Ta có .

Câu 15. Cho và , khi đó bằng

A. 4 . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B.

Ta có: .

Câu 16. Cho và , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B.

Câu 17. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.

Câu 18. Với là số thực dương tùy ý, bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C.
Với Với mọi . Ta có công thức:

Vậy: .

Câu 19. Với là các số thực dương tùy ý và , bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.

Trang 5
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Câu 20. Cho là số thực dương và . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D.

Câu 21. Với là số thực dương tùy ý, bằng:

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A.

Ta có .

Câu 22. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: .

Câu 23. Với , là hai số dương tùy ý, bằng

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D.

Có .

Câu 24. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B.

Câu 25. Với là số thực dương tùy ý, bằng:

Trang 6
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A.

Câu 26. Cho là số thực dương khác . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A.

Câu 27. Với là các số thực dương tùy ý và , bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Câu 28. Với mọi , thỏa mãn , khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Ta có .

Câu 29. Với mọi thỏa mãn , khẳng định nào dưới đây đúng:

A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có

Câu 30. Với moi thỏa mãn , khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Trang 7
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Chọn B.
Ta có .

Câu 31. Với là các số thực dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có: .

Câu 32. Với là các số thực dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có

Câu 33. Xét tất cả các số dương và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Theo đề ta có:

Câu 34. Xét số thực và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có:

Trang 8
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Câu 35. Với mọi , , là các số thực dương thoả mãn . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Có .

Câu 36. Với , là các số thực dương tùy ý và khác , đặt . Mệnh đề nào dưới

đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.

Câu 37. Với là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D.

Câu 38. Với và là hai số thực dương tùy ý; bằng

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B.

Ta có: nên B đúng.

Câu 39. Cho các số dương . Biểu thức bằng

A. 1. B. 0. C. . D. .

Lời giải
Chọn B.
Cách 1:

Ta có .

Trang 9
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Cách 2:

Ta có: .

Câu 40. Với các số thực dương bất kỳ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn A.
Ta có:

Câu 41. Cho các số thực dương với và khác . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn C.

Ta có: .

Câu 42. Giả sử là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn B.

đúng

sai

đúng

đúng

Câu 43. Rút gọn biểu thức

Trang 10
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A.
ĐK: .

Câu 44. Cho với là các số nguyên. Tính tổng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có:

Suy ra
Vậy .

Câu 45. Cho hai số thực dương .Nếu viết thì biểu

thức có giá trị bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B.

Ta có .

Khi đó

Câu 46. Tính giá trị biểu thức (với ).

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có: .

Trang 11
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Câu 47. Đặt với . Bộ số nào dưới đây để có

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có:

Vậy

Câu 48. Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.

Ta có

Câu 49. Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Câu 50. Tính giá trị của biểu thức P  ln  tan1°   ln  tan 2   ln  tan 3   ...  ln  tan89  .

1
A. P  1. B. P  . C. P  0. D. P  2.
2
Lời giải
Chọn C.
P  ln  tan1°   ln  tan 2   ln  tan 3   ...  ln  tan 89 
 ln  tan1.tan 2.tan 3...tan 89 
 ln  tan1.tan 2.tan 3...tan 45.cot 44.cot 43...cot1 

 ln  tan 45   ln1  0. (vì tan .cot   1 )

Trang 12
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

DẠNG 2
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC KHI CHO MỘT BIỂU THỨC KHÁC

Hiện tại mình chia sẻ file Word 3 bộ tài liệu cả năm lớp 11 chính chủ gồm: Kết nối trí thức, chân
trời sáng tạo, Cánh diều. Ba bộ này mình soạn Tự luận + Trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao, phù
hợp với tất cả các trường trên cả nước. Thầy, cô muốn xem full đầy đủ các bộ này thì liên hệ
0978333093 hoặc https://www.facebook.com/truong.ngocvy.509/ (Mình có đăng tài liệu trên face)
Ngoài ra còn có lớp 8, 10 cũng 3 bộ: Kết nối trí thức, chân trời sáng tạo, Cánh diều. Tài liệu toán
9,12 và các chuyên đề luyện thi do mình soạn để phục vụ giảng dạy.

Câu 51. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A.
Từ giả thiết ta có : 4log 2 ( ab )
 3a
 log 2 ( ab).log 2 4  log 2 (3a)

 2(log 2 a  log 2 b)  log 2 a  log 2 3

 log 2 a  2 log 2 b  log 2 3

 log 2 (ab 2 )  log 2 3

 ab 2  3
Câu 52. Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. . B. 6. C. 2 D. 4
Lời giải
Chọn D.

Ta có :

Câu 53. Cho các số thực dương thỏa mãn . Tính

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.

Ta có

Câu 54. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Trang 13
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Lời giải
Chọn B.
Ta có:

Câu 55. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có

Câu 56. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Câu 57. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có .

Câu 58. Cho các số thực dương với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn B.

Ta có: .

Câu 59. Cho là các số thực dương thỏa mãn , và . Tính .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
Cách 1: Phương pháp tự luận.

Trang 14
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm.


Chọn , . Bấm máy tính ta được .

Câu 60. Cho và . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D.

Câu 61. Cho với là các số thực lớn hơn 1. Tính

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B.

Câu 62. Cho là các số thực lớn hơn thoả mãn . Tính .

A. . B. . C. . D.

Lời giải
Chọn D.

Ta có .

Khi đó .

Câu 63. Cho và . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có .

Trang 15
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Câu 64. Cho . Tính ?

A. . B. . C. . D. Đáp án khác.

Lời giải
Chọn B.

Ta có: .

Câu 65. Với là các số thực dương tùy ý và khác , đặt . Mệnh đề nào dưới

đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Ta có

Câu 66. Cho . Khi đó bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn C.

Ta có .

Câu 67. Cho , . Khi đó bằng.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B.

Ta có :

Câu 68. Cho và . Tính .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Trang 16
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Ta có: .

Câu 69. Cho các số thực dương , thỏa mãn , . Tính .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.

Câu 70. Cho , là các số thực dương tùy ý, đặt , . Chọn mệnh đề đúng.

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn D.
Do , là các số thực dương nên ta có:

Câu 71. Với các số thực dương , tùy ý, đặt , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn D.

Câu 72. Với mọi số thực dương và thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn C.
Trang 17
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Ta có .

Lấy log cơ số hai vế ta được: .

Hay .

Câu 73. Cho là hai số thưc dương thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn D.

Ta có .

Suy ra .

Câu 74. Với các số thỏa mãn , biểu thức bằng

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Ta có: .

Do , lấy logarit cơ số 2 hai vế của ta được:

Câu 75. Cho và . Tìm giá trị của biểu thức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiên:

Cộng vế với vế của hai phương trình, ta được: (1)


Trừ vế với vế của hai phương trình, ta được:

Trang 18
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

. (2)

Từ (1) và (2) suy ra .

Câu 76. Cho và . Khẳng định đúng là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.

Câu 77. Cho thỏa mãn .

Khi đó biểu thức có giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

(do ).

Trang 19
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

DẠNG 3
BIỂU DIỄN LOGARIT NÀY THEO LOGARIT KHÁC

Hiện tại mình chia sẻ file Word (phí 300k) 3 bộ tài liệu cả năm lớp 11 chính chủ gồm: Kết nối trí
thức, chân trời sáng tạo, Cánh diều. Ba bộ này mình soạn Tự luận + Trắc nghiệm từ cơ bản đến
nâng cao, phù hợp với tất cả các trường trên cả nước. Thầy, cô muốn xem full đầy đủ các bộ này
thì liên hệ 0978333093 hoặc https://www.facebook.com/truong.ngocvy.509/ (Mình có đăng tài liệu
trên face)
Ngoài ra còn có lớp 8, 10 cũng 3 bộ: Kết nối trí thức, chân trời sáng tạo, Cánh diều. Tài liệu toán
9,12 và các chuyên đề luyện thi do mình soạn để phục vụ giảng dạy.

Câu 78. Đặt khi đó bằng

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B.

Ta có

Câu 79. Đặt , khi đó bằng

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D.
Cách 1: Giải trực tiếp

. Chọn đáp án D

Cách 2: Dùng máy tính Casio


Ta có . Thay vào 4 đáp án thì ta chọn đáp án D vì

Trang 20
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Câu 80. Cho . Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Ta có: .

Ta có: .

Vậy .

Câu 81. Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B.

Ta có .

Câu 82. Biết , tính theo ta được

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D.
Ta có

Câu 83. Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C.
Ta có .

Và .

Trang 21
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Do đó .

Câu 84. Cho . Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Ta có .

Khi đó: .

Câu 85. Biết . Tính theo

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A.

Câu 86. Đặt Hãy biểu diễn theo và .

A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn B.

CASIO: Sto\Gán bằng cách: Nhập \shift\Sto\ tương tự

Thử từng đáp án A: ( Loại)

Thử đáp án C: ( chọn ).

Trang 22
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Câu 87. Đặt ; . Nếu biểu diễn thì bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.

Suy ra
Câu 88. Đặt và . Hãy biểu diễn theo và .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn C.

Câu 89. Đặt , hãy biểu diễn theo và .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.

Câu 90. Đặt Biểu diễn đúng của theo là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.
Trang 23
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Ta có .

Câu 91. Cho , khi đó bằng

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn D.

Câu 92. Đặt . Biểu diễn theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.

Ta có .

Câu 93. Cho log 30 3  a;log 30 5  b . Tính log 30 1350 theo ; log 30 1350 bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có

Nên

Câu 94. Đặt và . Hãy biểu diễn theo và .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.

Ta có

Vậy .

Câu 95. Cho và , với . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Trang 24
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Lời giải
Chọn B.

Ta có

Câu 96. Cho . Tính theo ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Ta có ,

Khi đó .

Câu 97. Với , và , giá trị của bằng

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A.

Ta có:

; ;

Câu 98. Giả sử . Hãy biểu diễn theo ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Trang 25
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Xét

Câu 99. Đặt và . Hãy biểu diễn theo và

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A.

Câu 100. Cho . Biết .Tính .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.

Ta có

Câu 101. Cho , nếu biểu diễn thì giá trị của biểu

thức bằng bao nhiêu?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có

Từ giả thiết: ;

, .
Trang 26
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Do đó, .

.
Vậy .

Câu 102. Cho , và . Biết với .

Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có .

Do đó .

Suy ra: Vậy

Trang 27
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

DẠNG 4
VẬN DỤNG CAO BIẾN ĐỔI LOGARIT VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC

Câu 103. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của

biểu thức bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Áp dụng , ta được

Vậy .

Câu 104. Cho là các số thực thỏa mãn Gọi Khẳng định nào

sau đây đúng?


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.

Đặt Từ giả thiết ta có

Trang 28
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Suy ra

Suy ra

Câu 105. Cho là ba số thực khác thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Khi đó .

Câu 106. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị của biểu thức sau:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Câu 107. Các số thực thỏa mãn và . Khi đó


bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có và . Suy ra .

Hay .Suy ra nên


Vậy .

Trang 29
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Câu 108. Cho là các số thực khác thỏa mãn . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Đặt .

Khi đó

.
p
Câu 109. Giả sử p và q là các số thực dương sao cho: log 9 p  log12 q  log16  p  q  . Tìm giá trị của
q

A.
4
3
B.
8
5
C.
1
2
1 3  D.
1
2
1 5 
Lời giải
Chọn D.
Đặt: t  log 9 p  log12 q  log16  p  q  thì: p  9t , q  12t , 16t  p  q  9t  12t (1)
2t t t
4 4 4 q
Chia hai vế của (1) cho 9 ta được:    1    , đặt x      0 đưa về phương trình:
t

3 3 3 p

x2  x 1  0 Û x 
1
2
 
q 1
1  5 do x  0 , suy ra  1  5 .
p 2
 
Câu 110. Cho , và là các số thực lớn hơn và gọi là số thực dương sao cho ,

và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Lại do

Trang 30
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Hiện tại mình chia sẻ file Word 3 bộ tài liệu cả năm lớp 11 chính chủ gồm: Kết nối trí thức, chân
trời sáng tạo, Cánh diều. Ba bộ này mình soạn Tự luận + Trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao, phù
hợp với tất cả các trường trên cả nước. Thầy, cô muốn xem full đầy đủ các bộ này thì liên hệ
0978333093 hoặc https://www.facebook.com/truong.ngocvy.509/ (Mình có đăng tài liệu trên face)
Ngoài ra còn có lớp 8, 10 cũng 3 bộ: Kết nối trí thức, chân trời sáng tạo, Cánh diều. Tài liệu toán
9,12 và các chuyên đề luyện thi do mình soạn để phục vụ giảng dạy.

Câu 111. Cho , và là các số thực lớn hơn và gọi là số thực dương sao cho ,

và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Ta có .

Lại do

Câu 112. Cho các số thực , thỏa mãn và . Giá trị của biểu thức

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Do nên , và .

Ta có:

Trang 31
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

(*)

Khi đó,

Suy ra:

Câu 113. Cho các số thực thỏa mãn và . Tìm giá trị của tham số

thực để giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. Đáp án khác.

Lời giải
Chọn B.
Do , , .

Ta có:

Do đó,
Mặt khác

Do vậy,

Câu 114. Cho các số thực dương thỏa mãn đồng thời và

. Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Đặt .

Ta có và

Trang 32
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Vì vai trò như nhau nên giả sử và .

Câu 115. Cho , .

Từ đó hãy tính giá trị của biểu thức: theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Câu 116. Cho là hai số thực dương thỏa mãn: và . Giá

trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D.
Ta có

Vậy

Câu 117. Cho là ba số thực dương khác và thỏa mãn .

Khi đó biểu thức có giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C.

Trang 33
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Ta có:

do

Như vậy:

Câu 118. Cho hai số thực dương , thỏa mãn . Tính giá trị của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Đặt , . Ta có và ;

Khi đó .

Câu 119. Có bao nhiêu số nguyên dương để là một số nguyên dương?


A. B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

là số nguyên dương

.
Vậy có số nguyên dương.
Câu 120. Cho là số nguyên dương, tìm sao cho

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

(*)

Ta có . Suy ra

VT (*)

Trang 34
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
VP (*) . Khi đó (*) được:

Câu 121. Tổng dưới đây.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có .

Mặt khác

.
Câu 122. Tìm bộ ba số nguyên dương thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Ta có

.
Vậy , , .
Câu 123. Cho , , là ba số thực dương lập thành cấp số nhân; , , lập thành cấp

số cộng, với là số thực dương khác 1. Giá trị của là

A. 13. B. 3. C. 12. D. 10.


Lời giải
Trang 35
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Chọn A.
, , là ba số thực dương lập thành cấp số nhân nên ta có (1).

, , lập thành cấp số cộng nên:

(2).

Từ (1) và (2) ta suy ra .

Vậy .

Câu 124. Cho ba số thực dương theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực
dương thì theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị của biểu

thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C.
Ta có: là ba số thực dường, theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì .

Với mỗi số thực theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì

Thay vào ta được .


Từ ta suy ra .
Thay vào giả thiết thì .
Câu 125. Gọi là số thực sao cho 3 số , , theo thứ tự lập thành
một cấp số nhân. Tìm công bội của cấp số nhân đó.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.
Do 3 số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội
của cấp số nhân là:

Câu 126. Cho tam giác có , , . Nếu , , theo thứ tự lập thành một cấp
số nhân thì

Trang 36
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Theo định lý sin trong tam giác ta có: , với là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam

giác .
Vì , , theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên ta có:

Do , , nên , , .

Vì thế ta có thể suy ra .

Câu 127. Tìm số nguyên dương n sao cho

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C.

 1  23  33  ...  n3  10112.20232

Trang 37
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Câu 128. Cho là một số nguyên. Giá trị của biểu thức

bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D.

BÌNH LUẬN: Sử dụng công thức

, ,

1 1 1 1
Câu 129. Cho . Tính A  log x

log 32022 x
 ... 
log 20212022 x

log 20222022 x .
22022

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B.

 2022.log x 2  2022.log x 3  ...  2022.log x 2021  2022.log x 2022

 2022.  log x 2  log x 3  ...  log x 2021  log x 2022 

 2022.log x  2.3.....2021.2022 

Câu 130. Cho các số thực thỏa mãn và

. Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Điều kiện

Trang 38
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Ta có:

Suy ra .

Mặt khác, từ giả thiết và chứng minh trên, ta có

Dấu “=” xảy ra khi .

Ta được .
Câu 131. Giả sử , là các số thực sao cho đúng với mọi số thực dương , ,

thoả mãn và . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A.

Ta có: và

Từ giả thiết, ta có:

Vì đúng với mọi số thực dương , , nên

Câu 132. Cho các số thực dương , thỏa mãn và ,

, , là các số nguyên dương. Khi đó kết quả bằng

A. . B. . C. . D. .
Trang 39
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Lời giải
Chọn A.

Đặt .

Ta có : thỏa điều kiện và là các số nguyên dương .

Vậy và là các số chẵn dương . Do đó và là các số chẵn dương .

Ta có :

.(*)

Ta coi là phương trình bậc 2, ẩn là và tham số .

Do đó có

Để có nghiệm (Do nguyên dương).

Như vậy

Mà là các số chẵn dương nên .

Vì là số chẵn , dương với , thay vào phương trình (*) ta có hoặc .

Vậy .

Câu 133. Biết rằng là hai số thực dương và thỏa mãn đẳng thức

Tìm giá trị của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C.

Từ giả thiết :

.
Áp dụng bất đẳng thức (AM_GM) ta có:

Trang 40
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Suy ra

Đẳng thức xảy ra khi:

Vậy .

Câu 134. Số có bao nhiêu chữ số?


A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A.
Số chữ số của một số tự nhiên là: ( là phần nguyên của ).

Vậy số chữ số của số là

Câu 135. Cho hàm số .

Tính: .

A. . B. 4040. C. . D. .

Lời giải
Chọn C.

Ta có:

Trang 41
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Câu 136. Cho hàm số . Cho biểu thức có dạng .

Biết rằng tổng được viết dưới dạng với là phân số tối giản và . Khi đó giá trị của

bằng

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.

Ta có:

Suy ra ta có:

Suy ra

Như vậy suy ra

Câu 137. Cho . Biết biểu thức , với là phân số tối giản. Tính giá

trị của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Ta có

Trang 42
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Suy ra

(Vì nên ).

Vậy .
Câu 138. Cho là các số thực và hàm số

Biết rằng .

Tính: .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.

Xét hàm số

Do nên hàm số có tập xác định .

Ta có: và

. Vậy hàm số là hàm số lẻ.

Lại có:

Câu 139. Tìm số nguyên dương thỏa mãn

, với .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Gọi vế trái và vế phải của hệ thức đề bài cho lần lượt là và .
Trang 43
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Ta có .

Do đó

Ta có : Dãy số lập thành một cấp số nhân với công bội

Như vậy:

Từ đó .

Câu 140. Cho . Biết rằng với , là các số tự

nhiên và tối giản. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

, .

Xét dãy số : , .

Ta có , , , …, .

Trang 44
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết
Vậy .

Câu 141. Cho dãy số với số tự nhiên . Số hạng nhỏ nhất của dãy số

có giá trị là . Hỏi có bao nhiêu số hạng của dãy số cùng đạt giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Xét ba số hạng liên tiếp sau đây:

Để số hạng nhỏ nhất thì

Suy ra có hai giá trị nguyên dương của thỏa mãn, ứng với hai số hạng của dãy số cùng đạt giá trị nhỏ

nhất, tương ứng là

Câu 142. Lần lượt gọi là các số nguyên dương thỏa mãn và ; Khi

thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.

Ta có:

Đặt với

Trang 45
Đại số 11-Chương 6: Hàm số mũ và hàm số logarit - Trắc nghiệm có lời giải chi tiết

Suy ra . Từ

Do

Do nên suy ra

Suy ra phương trình

Từ đó suy ra

Trang 46

You might also like