You are on page 1of 56

www.thuvienhoclieu.

com

TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CUÛA HAI


VECTÔ
BÀI VAØ ÖÙNG
GIÁ TRỊ LƯỢNG DUÏNG
GIÁC CỦA MỘT GÓC
1. BẤT KỲ TỪ ĐẾN
1. Định nghĩa
Với mỗi góc ta xác định một điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
và giả sử điểm có tọa độ
y
Khi đó ta có định nghĩa:
sin của góc là kí hiệu 1
M y0
cosin của góc là kí hiệu

a x
tang của góc là
-1 x0 O 1
kí hiệu

cotang của góc là kí hiệu


2. Tính chất
Trên hình bên ta có dây cung song song với trục và nếu thì
Ta có Do đó y

N y0 M

a x
- x0 O x0
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
Giá trị
lượng giác

www.thuvienhoclieu.com 1
www.thuvienhoclieu.com

Trong bảng kí hiệu để chỉ giá trị lượng giác không xác định.
Chú ý. Từ giá trị lượng giác của các góc đặc biệt đã cho trong bảng và tính chất trên, ta có thể
suy ra giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt khác.
Chẳng hạn:

4. Góc giữa hai vectơ


a) Định nghĩa
Cho hai vectơ và đều khác vectơ Từ một điểm bất kì ta vẽ và
Góc với số đo từ đến được gọi là góc giữa hai vectơ và Ta kí hiệu góc giữa

hai vectơ và là . Nếu thì ta nói rằng và vuông góc với nhau, kí hiệu
là hoặc
r A
b r
r B r a
a b

b) Chú ý. Từ định nghĩa ta có

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Vấn đề 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC

Câu 1. Giá trị bằng bao nhiêu?


A. B. C. D.
Câu 2. Giá trị của bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.
Câu 3. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?

A. B.

2 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com

C. D.
Câu 4. Tính giá trị biểu thức

A. B. C. D.
Câu 5. Tính giá trị biểu thức
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. B.

C. D.
Câu 8. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 9. Tam giác vuông ở có góc Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B. C. D.
Câu 10. Tam giác đều có đường cao . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.
Vấn đề 2. HAI GÓC BÙ NHAU – HAI GÓC PHỤ NHAU
Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. B.

C. D.
Câu 12. Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức
nào sai?
A. B. C. D.
Câu 13. Tính giá trị biểu thức

A. B. C. D.

www.thuvienhoclieu.com 3
www.thuvienhoclieu.com
Câu 14. Cho hai góc và với . Tính giá trị của biểu thức
.
A. B. C. D.

Câu 15. Cho tam giác . Tính .


A. B. C. D.

Câu 16. Cho tam giác . Tính .


A. B. C. D.
Câu 17. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 18. Tính giá trị biểu thức .
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hai góc và với . Tính giá trị của biểu thức
.
A. B. C. D.
Câu 20. Cho hai góc và với . Tính giá trị của biểu thức
.
A. B. C. D.
Vấn đề 3. SO SÁNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 21. Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 22. Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 24. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Vấn đề 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC

Câu 26. Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức

A. B.
4 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com

C. D.

Câu 27. Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 28. Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 29. Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.
Câu 30. Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.
Câu 31. Cho biết , Giá trị của bằng

A. B. C. D.
Câu 32. Cho biết , Tính giá trị của

A. B. C. D.
Câu 33. Cho biết Tính giá trị của
A. B.

C. D.

Câu 34. Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 35. Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.
Vấn đề 5. GÓC GIỮA HAI VECTƠ

www.thuvienhoclieu.com 5
www.thuvienhoclieu.com
Câu 36. Cho là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều Góc nào sau đây bằng ?

A. B. C. D.

Câu 37. Cho tam giác đều Tính

A. B. C. D.

Câu 38. Cho tam giác đều có đường cao Tính


A. B. C. D.
Câu 39. Tam giác vuông ở và có góc Hệ thức nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 40. Tam giác vuông ở và có Tính

A. B.

C. D.

Câu 41. Cho tam giác . Tính tổng


A. B. C. D.

Câu 42. Cho tam giác với . Tính tổng


A. B. C. D.
Câu 43. Tam giác có góc bằng và có trực tâm Tính tổng

A. B. C. D.

Câu 44. Cho hình vuông . Tính

A. B.

C. D.

Câu 45. Cho hình vuông tâm Tính tổng

6 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.

BAØI
TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CUÛA HAI VECTÔ
2.
1. Định nghĩa
Cho hai vectơ và đều khác vectơ Tích vô hướng của và là một số, kí hiệu là
được xác định bởi công thức sau:

Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ và bằng vectơ ta quy ước
Chú ý
Với và khác vectơ ta có

Khi tích vô hướng được kí hiệu là và số này được gọi là bình phương vô
hướng của vectơ
Ta có:

2. Các tính chất của tích vô hướng


Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:

Với ba vectơ bất kì và mọi số ta có:


(tính chất giao hoán);

(tính chất phân phối);

Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:

3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

Trên mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ Khi đó tích vô hướng
là:

www.thuvienhoclieu.com 7
www.thuvienhoclieu.com

Nhận xét. Hai vectơ đều khác vectơ vuông góc với nhau khi và chỉ
khi

4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ

Độ dài của vectơ được tính theo công thức:

b) Góc giữa hai vectơ

Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu và đều khác
thì ta có

c) Khoảng cách giữa hai điểm

Khoảng cách giữa hai điểm và được tính theo công thức:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Vấn đề 1. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

Câu 1. Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hai vectơ và khác . Xác định góc giữa hai vectơ và khi
A. B. C. D.

Câu 3. Cho hai vectơ và thỏa mãn và Xác định góc giữa hai
vectơ và
A. B. C. D.

Câu 4. Cho hai vectơ và thỏa mãn và hai vectơ và


vuông góc với nhau. Xác định góc giữa hai vectơ và

8 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Câu 5. Cho hai vectơ và . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. B.

C. D.
Câu 6. Cho tam giác đều có cạnh bằng Tính tích vô hướng

A. B. C. D.
Câu 7. Cho tam giác đều có cạnh bằng Tính tích vô hướng

A. B. C. D.
Câu 8. Gọi là trọng tâm tam giác đều có cạnh bằng . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. B. C. D.
Câu 9. Cho tam giác đều có cạnh bằng và chiều cao . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. B. C. D.
Câu 10. Cho tam giác vuông cân tại và có Tính

A. B. C. D.
Câu 11. Cho tam giác vuông tại và có Tính
A. B. C. D.
Câu 12. Cho tam giác có Tính
A. B. C. D.

Câu 13. Cho tam giác có Tính

A. B. C. D.
Câu 14. Cho tam giác có Gọi là trung điểm cạnh Tính

A. B.

www.thuvienhoclieu.com 9
www.thuvienhoclieu.com

D.
C.
Câu 15. Cho ba điểm không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng


A. tam giác đều. B. tam giác cân tại
C. tam giác vuông tại D. tam giác vuông cân tại
Câu 16. Cho là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 17. Cho hình vuông cạnh Tính

A. B. C. D.

Câu 18. Cho hình vuông cạnh . Tính


A. B. C. D.

Câu 19. Cho hình vuông cạnh Tính


A. B. C. D.
Câu 20. Cho hình vuông cạnh . Gọi là điểm đối xứng của qua Tính
A. B. C. D.
Câu 21. Cho hình vuông cạnh bằng Điểm nằm trên đoạn thẳng sao cho

. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng Tính


A. B. C. D.
Câu 22. Cho hình chữ nhật có Tích
A. B. C. D.
Câu 23. Cho hình thoi có và Tính
A. B. C. D.
Câu 24. Cho hình bình hành có , góc nhọn và diện tích

bằng Tính

A. B.

10 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com

C. D.
Câu 25. Cho hình chữ nhật có và . Gọi là trung điểm của cạnh
Tính
A. B. C. D.

Vấn đề 2. QUỸ TÍCH

Câu 26. Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.

Câu 27. Tìm tập các hợp điểm thỏa mãn với là ba đỉnh
của tam giác.
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Câu 28. Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Câu 29*. Cho hai điểm cố định có khoảng cách bằng . Tập hợp các điểm thỏa mãn
là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.
Câu 30*. Cho hai điểm cố định và Tập hợp các điểm thỏa mãn
là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.

Vấn đề 3. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG HAI VECTƠ

Cho tam giác với ba đỉnh có tọa độ xác định thì

 Trung điểm của đoạn

 Trọng tâm

 Trực tâm

 Tâm đường tròn ngoại tiếp

 Chân đường cao hạ từ đỉnh

www.thuvienhoclieu.com 11
www.thuvienhoclieu.com

 Chân đường phân giác trong góc là điểm


 Chu vi: .

 Diện tích: .

 Góc .

 Tam giác vuông cân tại

Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm Tính tích vô
hướng
A. B. C. D.

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tính tích vô hướng

A. B. C. D.

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và Tính tích vô
hướng
A. B. C. D.

Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và Tìm tọa độ
vectơ biết và

A. B. C. D.

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba vectơ và

Tính
A. B. C. D.

Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính cosin của góc
giữa hai vectơ và

A. B.

C. D.

Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính cosin của
góc giữa hai vectơ và
12 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com

A. B.

C. D.

Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính góc giữa hai
vectơ và
A. B. C. D.

Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính góc

giữa hai vectơ và


A. B. C. D.

Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tính góc giữa
hai vectơ và
A. B. C. D.

Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Vectơ nào sau đây không vuông góc
với vectơ ?

A. B. C. D.

Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm và . Tính cosin
của góc giữa hai vectơ và

A. B.

C. D.

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có và .


Tính số đo góc của tam giác đã cho.
A. B. C. D.

Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm và


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc và phụ nhau. B. Góc là góc nhọn.

C. D. Hai góc và bù nhau.

Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và Tìm để
vectơ vuông góc với

www.thuvienhoclieu.com 13
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.

Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và Tìm để
vectơ và vectơ có độ dài bằng nhau.

A. B. C. D.

Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba vectơ và với

Biết rằng vectơ vuông góc với vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.

Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Tìm vectơ biết
và .

A. B. C. D.

Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba vectơ và với


Tìm để vuông góc với trục hoành.
A. B. C. D.

Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và Tìm để vectơ

tạo với vectơ một góc

A. B. C. D.
Vấn đề 4. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI

Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ tính khoảng cách giữa hai điểm và
A. B. C. D.

Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có . Tính chu
vi của tam giác đã cho.
A. B. C. D.

Câu 53. Trong hệ tọa độ , cho vectơ . Độ dài của vectơ bằng

A. B. C. D.

Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Khẳng định nào
sau đây đúng?

A. B. và cùng phương.

14 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
C. vuông góc với . D.

Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm và .


Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. cùng phương với B.


C. D.

Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm và .


Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B. Tam giác đều.
C. Tứ giác là hình vuông.
D. Tứ giác không nội tiếp đường tròn.

Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm và


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác là hình bình hành.
B. Tứ giác là hình thoi.
C. Tứ giác là hình thang cân.
D. Tứ giác không nội tiếp được đường tròn.

Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có và .


Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác đều. B. Tam giác có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác cân tại . D. Tam giác vuông cân tại .

Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có và .


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông cân tại .
C. Tam giác vuông cân tại . D. Tam giác có góc tù.

Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có và .


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông cân tại .
C. Tam giác vuông tại . D. Tam giác vuông cân tại .
Vấn đề 5. TÌM ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

Câu 61. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm
thuộc trục hoành sao cho tam giác vuông tại

A. B. C. D.

Câu 62. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm
www.thuvienhoclieu.com 15
www.thuvienhoclieu.com
thuộc trục tung sao cho tam giác vuông tại

A. B. C. D.

Câu 63. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm và Tìm điểm
thuộc trục hoành sao cho

A. B. C. D.

Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm
thuộc trục hoành sao cho ba điểm thẳng hàng.

A. B. C. D.
Câu 65. Trong mặt phẳng tọa độ tìm điểm thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến
điểm bằng

A. B. C. D.

Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm
thuộc trục hoành sao cho cách đều hai điểm và

A. B. C. D.
Câu 67. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm Tìm điểm thuộc trục

hoàng sao cho


A. B. C. D.
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tìm thuộc trục
tung sao cho nhỏ nhất.

A. B. C. D.
Câu 69. Trong mặt phẳng tọa độ cho hình bình hành biết
Tìm tọa độ điểm
A. B. C. D.
Câu 70. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có Tìm
tọa độ trọng tâm của tam giác đã cho.

A. B. C. D.
Câu 71. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có Tìm
tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

A. B. C. D.

16 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
Câu 72. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có và Gọi
là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính
A. B. C. D.
Câu 73. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có và
Tìm toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh xuống cạnh
A. B. C. D.
Câu 74. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có Tìm
tọa độ chân đường cao vẽ từ đỉnh của tam giác đã cho.

A. B. C. D.
Câu 75. Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm và Tìm tọa độ
điểm để tứ giác là hình vuông.
A. B. C. D.
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm sao
cho tam giác vuông cân tại
A. B. C. D.

Câu 77. Trong mặt phẳng tọa độ cho hình vuông có và Tìm tọa
độ điểm , biết có tung độ âm.

A. B. C. D.

Câu 78. Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm và


Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. là hình vuông. B. là hình chữ nhật.
C. là hình thoi. D. là hình bình hành.

Câu 79. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác với và . Tìm tọa độ
điểm là chân đường phân giác trong góc của tam giác

A. B.

C. D.

Câu 80. Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm và Tìm tọa độ đỉnh
thứ tư của hình thang cân

A. B. C. D.

BAØI CAÙC HEÄ THÖÙC LÖÔÏNG TRONG TAM


3. GIAÙC
www.thuvienhoclieu.com 17
www.thuvienhoclieu.com
VAØ GIAÛI TAM GIAÙC
1. Định lí côsin
Cho tam giác có và . A
Ta có
b
c

Hệ quả B a C

2. Định lí sin
A
Cho tam giác có , và là
bán kính đường tròn ngoại tiếp. b
c
Ta có
I
B a C

3. Độ dài đường trung tuyến


Cho tam giác có lần lượt là các trung tuyến kẻ từ .
Ta có
A

ma b
c

mb mc
B a C
4. Công thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác có
● là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh ;
● là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
● là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;

● là nửa chu vi tam giác;


● là diện tích tam giác.
Khi đó ta có:

18 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Vấn đề 1. GIẢI TAM GIÁC
Câu 1. Tam giác có . Số đo góc bằng:
A. B. C. D.
Câu 2. Tam giác có và . Tính độ dài cạnh .
A. B. C. D.
Câu 3. Tam giác có đoạn thẳng nối trung điểm của và bằng , cạnh và
. Tính độ dài cạnh cạnh .

A. B. C. D.

Câu 4. Tam giác có và . Tính độ dài cạnh .

A. B. C. D.

Câu 5. Tam giác có và . Tính độ dài cạnh .

A. B. C. D.
Câu 6. Cho hình thoi cạnh bằng và có . Tính độ dài cạnh .
A. B. C. D.

Câu 7. Tam giác có . Điểm thuộc đoạn sao cho


. Tính độ dài cạnh .
A. B. C. D.

Câu 8. Tam giác có . Gọi là chân đường phân giác


trong góc . Khi đó góc bằng bao nhiêu độ?
A. B. C. D.
Câu 9. Tam giác vuông tại , đường cao . Hai cạnh và tỉ lệ với
và . Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.

www.thuvienhoclieu.com 19
www.thuvienhoclieu.com
Câu 10. Tam giác vuông tại . Trên cạnh lấy hai điểm sao cho các góc

bằng nhau. Đặt . Trong các hệ thức


sau, hệ thức nào đúng?
A. B.
C. D.

Câu 11. Cho góc . Gọi và là hai điểm di động lần lượt trên và sao cho
. Độ dài lớn nhất của đoạn bằng:

A. B. C. D.

Câu 12. Cho góc . Gọi và là hai điểm di động lần lượt trên và sao cho
. Khi có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn bằng:

A. B. C. D.
Câu 13. Tam giác có . Các cạnh liên hệ với nhau bởi đẳng

thức . Khi đó góc bằng bao nhiêu độ?


A. B. C. D.
Câu 14. Tam giác vuông tại , có . Gọi là độ dài đoạn phân giác
trong góc . Tính theo và .

A. B. C. D.
Câu 15. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau
góc . Tàu chạy với tốc độ hải lí một giờ. Tàu chạy với tốc độ hải lí một giờ.
Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí?
Kết quả gần nhất với số nào sau đây?
A. hải lí.
B. hải lí.
C. hải lí.
D. hải lí.

Câu 16. Để đo khoảng cách từ một điểm trên bờ sông đến gốc cây trên cù lao giữa sông, người
ta chọn một điểm cùng ở trên bờ với sao cho từ và có thể nhìn thấy điểm . Ta đo
được khoảng cách , và .
Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. .

20 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
B. .
C. .
D. .

Câu 17. Từ vị trí người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).

Biết .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18. Giả sử là chiều cao của tháp trong đó là chân tháp. Chọn hai điểm trên
mặt đất sao cho ba điểm và thẳng hàng. Ta đo được ,
.
Chiều cao của tháp gần với giá trị nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 19. Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao . Từ vị trí quan sát cao so với
mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh và chân của cột ăng-ten dưới góc và so với
phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 20. Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng
cách chân tháp một khoảng , giả sử chiều cao của giác kế là .
Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta A
nhình thấy đỉnh của tháp. Đọc trên giác kế số
đo của góc . Chiều cao của ngọn tháp
gần với giá trị nào sau đây:

www.thuvienhoclieu.com 21
www.thuvienhoclieu.com
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 21. Từ hai vị trí và của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh của ngọn núi. Biết rằng
độ cao , phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc , phương nhìn
tạo với phương nằm ngang góc .
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .

Vấn đề 2. ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN

Câu 22. Tam giác có và . Độ dài đường trung tuyến


xuất phát từ đỉnh của tam giác bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tam giác vuông tại và có . Tính độ dài đường trung tuyến
của tam giác đã cho.

A. B. C. D.
Câu 24. Tam giác có cm, cm và cm. Tính độ dài đường trung
tuyến của tam giác đã cho.

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 25. Tam giác cân tại , có và . Gọi là điểm đối xứng
của qua . Tính độ dài cạnh
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 26. Tam giác có . Gọi là trung điểm của . Biết

và . Tính độ dài cạnh .


A. . B. . C. . D. .

Câu 27*. Tam giác có trọng tâm . Hai trung tuyến , và .


Tính độ dài cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28**. Tam giác có độ dài ba trung tuyến lần lượt là . Diện tích của tam giác

22 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29*. Cho tam giác có . Nếu giữa có liên hệ
thì độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh của tam giác tính theo
bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 30*. Cho hình bình hành có và . Trong các biểu
thức sau, biểu thức nào đúng:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 31**. Tam giác có . Các cạnh liên hệ với nhau bởi
đẳng thức . Góc giữa hai trung tuyến và là góc nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32**. Tam giác có ba đường trung tuyến thỏa mãn . Khi
đó tam giác này là tam giác gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 33**. Tam giác có . Gọi là độ dài ba đường
trung tuyến, trọng tâm. Xét các khẳng định sau:

. . . .
Trong các khẳng định đã cho có

A. đúng. B. Chỉ đúng. C. Cả hai cùng sai. D. Cả hai cùng đúng.


Vấn đề 3. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP
Câu 34. Tam giác có và . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác .

A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Tam giác có và . Tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Tam giác có . Tính bán kính của đường
tròn ngoại tiếp tam giác .

www.thuvienhoclieu.com 23
www.thuvienhoclieu.com

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Tam giác đều cạnh nội tiếp trong đường tròn bán kính . Khi đó bán kính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Tam giác vuông tại có đường cao và . Tính bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho tam giác có và . Gọi là trung điểm .
Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác

A. . B. . C. . D. .
Câu 40**. Tam giác nhọn có , là đường cao kẻ từ và .
Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác được tính theo và là:

A. . B. .

C. . D. .
Vấn đề 4. DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Câu 41. Tam giác có . Tính diện tích tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Tam giác có . Tính diện tích tam giác .

A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Tam giác có . Diện tích của tam giác bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Tam giác có . Tính độ dài đường cao của tam
giác.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Tam giác có . Tính độ dài đường cao uất phát từ đỉnh
của tam giác.
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Tam giác có . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên

24 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
cạnh . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Tam giác có cm, cm và có diện tích bằng . Giá trị
ằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Hình bình hành có và . Khi đó hình bình hành
có diện tích bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49*. Tam giác vuông tại có cm. Hai đường trung tuyến và
cắt nhau tại . Diện tích tam giác bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50*. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính cm có diện tích bằng:
A. B. C. D. .
Câu 51*. Tam giác có và độ dài đường cao . Tính độ dài
cạnh .

A. . B. .

C. hoặc . D. hoặc .
Câu 52*. Tam giác có và có diện tích . Nếu tăng cạnh lên
lần đồng thời tăng cạnh lên lần và giữ nguyên độ lớn của góc thì khi đó diện tích
của tam giác mới được tạo nên bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 53*. Tam giác có và . Tam giác có diện tích lớn nhất khi góc
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 54*. Tam giác có hai đường trung tuyến vuông góc với nhau và có
, góc . Tính diện tích tam giác .

A. . B. . C. . D. .
Vấn đề 5. BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
Câu 55. Tam giác có và . Tính bán kính của đường tròn
nội tiếp tam giác đã cho.
A. . B. . C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com 25
www.thuvienhoclieu.com
Câu 56. Tam giác có . Tính bán kính của đường tròn nội tiếp tam
giác đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Câu 57. Tính bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh .

A. . B. . C. . D. .
Câu 58. Tam giác vuông tại có cm, cm. Tính bán kính của đường
tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 59. Tam giác vuông cân tại , có . Tính bán kính của đường tròn nội tiếp
tam giác đã cho.

A. . B. . C. . D. .
Câu 60. Tam giác vuông cân tại và nội tiếp trong đường tròn tâm bán kính . Gọi là

bán kính đường tròn nội tiếp tam giác . Khi đó tỉ số bằng:
2+ 2 2- 1 1+ 2
A. . B. 2 . C. 2 . D. 2 .

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI


TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CUÛA HAI
VECTÔ
VAØ ÖÙNG DUÏNG
BAØI GIAÙ TRÒ LÖÔÏNG GIAÙC CUÛA MOÄT

26 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
GOÙC BAÁT KYØ
1.
TÖØ ÑEÁN
Câu 1. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
ìï
ïï cos 450 = 2
ïï 2 ¾¾
í ® cos 450 + sin 450 = 2.
ïï 2
ïï sin 450 =
îï 2 Chọn B.
Câu 2. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
ìï
ïï tan 30 0 = 1 4
ïí ® tan 30 0 + cot 30 0 =
3 ¾¾ .
ïï 3
ïïî cot 30 = 3
0
Chọn A.
Câu 3. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
1
tan 150 O = - .
3 Chọn C.
ìï sin 30 0 = cos 60 0
ïí
ï sin 60 0 = cos 30 0
Câu 4. Vì 30 và 60 là hai góc phụ nhau nên ïî
0 0

¾¾ ® P = cos 30 o cos 60 o - sin 30 o sin 60 o = cos 30 o cos 60 o - cos 60 o cos 30 o = 0. Chọn D.


ïìï sin 30 0 = cos 60 0
í
ï sin 60 0 = cos 30 0
là hai góc phụ nhau nên ïî
0 0
Câu 5. Vì 30 và 60
¾¾® P = sin 30 o cos 60 o + sin 60 o cos 30 o = cos 2 60 o + sin 2 60 o = 1. Chọn A.
Câu 6. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
ìï
ïï cos 30 0 = 3
ïï 2 ¾¾
í ® cos 30 0 + sin 120 0 = 3.
ïï 3
ïï sin 120 0 =
ïî 2 Chọn D.
Câu 7. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
ìï cos 0 0 = 1
ïí ® cos 0 0 + sin 0 0 = 1.
¾¾
ïï sin 0 0 = 0
î Chọn A.
Câu 8. Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
ìï
ïï cos120 0 = - 1
ïï 2
í .
ïï 3
ïï sin 60 0 =
ïî 2 Chọn D.
µ 0
Câu 9. Từ giả thiết suy ra C = 60 .
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
3
cos B = cos 30 0 = .
2 Chọn A.

www.thuvienhoclieu.com 27
www.thuvienhoclieu.com
ìï · 1
ïï sin BAH =
ï 2
· 0
® ïí
BAH = 30 ¾ ¾
ïï 3
·
ïï cos BAH =
Câu 10. Ta có ï
î 2 . Do đó A sai; B sai.

· · 3
ABC = 60 0 ¾ ¾
® sin ABC = .
Ta có 2 Do đó C đúng. Chọn C.

Câu 11. Hai góc bù nhau a và


(180°- a ) thì cho có giá trị của sin bằng nhau.
Chọn C.
Câu 12. Hai góc bù nhau a và b thì cho có giá trị của sin bằng nhau, các giá trị còn lại thì đối
nhau. Do đó D sai. Chọn D.
0 0
Câu 13. Hai góc 30 và 150 bù nhau nên sin 30° = sin 150° ;
Hai góc 15° và 165° bù nhau nên cos15° = - cos165° .
P = sin 30° cos15° + sin 150° cos165° = sin 150°. (- cos165°) + sin 150° cos165° = 0
Do đó .
Chọn B.
Câu 14. Hai góc và bù nhau nên sin a = sin b ; cos a = - cos b .
P = cos a cos b - sin b sin a = - cos 2 a - sin 2 a = - (sin 2 a + cos 2 a ) = - 1
Do đó . Chọn C.
µ= a ; B
A µ+ C
µ= b
Câu 15. Giả sử . Biểu thức trở thành P = sin a cos b + cos a sin b .
µ µ µ
Trong tam giác ABC , có A + B + C = 180° Þ a + b = 180° .
Do hai góc và bù nhau nên sin a = sin b ; cos a = - cos b .
Do đó, P = sin a cos b + cos a sin b = - sin a cos a + cos a sin a = 0 . Chọn A.
µ= a ; B
A µ+ Cµ= b
Câu 16. Giả sử . Biểu thức trở thành P = cos a cos b - sin a sin b .
µ µ µ
Trong tam giác ABC có A + B + C = 180° Þ a + b = 180° .
Do hai góc và bù nhau nên sin a = sin b ; cos a = - cos b .
P = cos a cos b - sin a sin b = - cos 2 a - sin 2 a = - (sin 2 a + cos 2 a ) = - 1
Do đó . Chọn C.
sin a = cos b ; cos a = sin b ; tan a = cot b ;
Câu 17. Hai góc nhọn và phụ nhau thì
cot a = tan b . Chọn A.

Câu 18. Hai góc 15° và 75° phụ nhau nên sin 75° = cos15°.
Hai góc 20° và 110° hơn kém nhau 90° nên cos110° = - sin 20°.
2 2 2 2
Do đó, S = sin 15° + cos 20° + sin 75° + cos 110°
= sin 2 15° + cos2 20 + cos2 15° + (- sin 20 °) = (sin 2 15 ° + cos2 15 °) + (sin 2 20 ° + cos2 20 °)= 2
2

Chọn C.
sin a = cos b ; cos a = sin b
Câu 19. Hai góc và phụ nhau nên .
2 2
Do đó, P = sin a cos b + sin b cos a = sin a + cos a = 1 . Chọn B.

28 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
sin a = cos b ; cos a = sin b
Câu 20. Hai góc và phụ nhau nên .
Do đó, P = cos a cos b - sin b sin a = cos a sin a - cos a sin a = 0 . Chọn A.
Câu 21. Chọn C. Câu 22. Chọn A.
Câu 23. Chọn A. Trong khoảng từ 0° đến 90° , khi giá trị của góc tăng thì giá trị cos tương ứng
của góc đó giảm.
Câu 24. Trong khoảng từ 90° đến 180° , khi giá trị của góc tăng thì:
- Giá trị sin tương ứng của góc đó giảm.
- Giá trị cos tương ứng của góc đó giảm.
Chọn B.
Câu 25. Trong khoảng từ 90° đến 180° , khi giá trị của góc tăng thì:
- Giá trị sin tương ứng của góc đó giảm.
- Giá trị cos tương ứng của góc đó giảm. Chọn C.
a a
2 2 cos 2 + sin 2 = 1.
Câu 26. Từ biểu thức cos a + sin a = 1 ta suy ra 5 5

Do đó ta có Chọn D.
a 2 2 a a a 16
sin + cos = 1 Û cos 2 = 1 - sin 2 = .
Câu 27. Ta có biểu thức 3 3 3 3 25
2
2 a 2 a æ3 ö÷ 16 107
P = 3 sin + 5 cos ç
= 3. ç ÷
3 3 ÷ + 5. 25 = 25 .
çè5 ø
Do đó ta có Chọn B.
sin a
6 - 7
6 sin a - 7 cos a 6 tan a - 7 5
P= = cos a = = .
6 cos a + 7 sin a 6 + 7 sin a 6 + 7 tan a 3
Câu 28. Ta có cos a Chọn B.
5
sin 2 a + cos 2 a = 1 Û sin 2 a = 1 - cos 2 a = .
Câu 29. Ta có biểu thức 9
2
cos a sin a æ 2ö 5
+3 çç- ÷ ÷ + 3.
cot a + 3 tan a 2 2 ç
è ÷
ø
P= = sin a cos a = cos a + 3 sin a = 3 9 19
= .
2 cot a + tan a cos a sin a 2 cos 2
a + sin 2
a æ 2 ö
2
5 13
2 + 2. çç- ÷ ÷
sin a cos a çè 3 ø ÷+ 9
Ta có
Chọn B.
æ cos 2 a cos a 1 ö÷
P = 2 cos 2 a + 5 sin a cos a + 1 = sin 2 a çç2 +5 + ÷
çè sin a 2
sin a sin 2 a ø÷ ÷
Câu 30. Ta có
1 3 cot 2 a + 5 cot a + 1 101
= 2
1 + cot a
( 2 cot 2 a + 5 cot a + 1 + cot 2 a ) =
cot 2 a + 1
= .
26 Chọn D.
2
3 cos a - sin a = 1 Û 3 cos a = sin a + 1 ® 9 cos 2 a = (sin a + 1)
Câu 31. Ta có
Û 9 cos 2 a = sin 2 a + 2 sin a + 1 Û 9 (1 - sin 2 a ) = sin 2 a + 2 sin a + 1

www.thuvienhoclieu.com 29
www.thuvienhoclieu.com
ésin a = - 1
2 ê
Û 10 sin a + 2 sin a - 8 = 0 Û ê 4 .
êsin a =
êë 5
· sin a = - 1 : không thỏa mãn vì
4 3 sin a 4
sin a = Þ cos a = ¾ ¾
® tan a = = .
· 5 5 cos a 3 Chọn A.
2
2 cos a + 2 sin a = 2 Û 2 sin a = 2 - 2 cos a ® 2 sin 2 a = (2 - 2 cos a )
Câu 32. Ta có
Û 2 sin 2 a = 4 - 8 cos a + 4 cos 2 a Û 2 (1 - cos 2 a ) = 4 - 8 cos a + 4 cos 2 a
écos a = 1
2 ê
Û 6 cos a - 8 cos a + 2 = 0 Û ê 1.
êcos a =
êë 3
· cos a = 1 : không thỏa mãn vì
1 2 2 cos a 2
cos a = Þ sin a = ¾¾
® cot a = = .
· 3 3 sin a 4 Chọn C.
2
sin a + cos a = a ® (sin a + cos a ) = a 2
Câu 33. Ta có
a2 - 1
Û 1 + 2 sin a cos a = a 2 Û sin a cos a = .
2 Chọn C.
1 2 1
cos a + sin a = ® (cos a + sin a ) =
Câu 34. Ta có 3 9
1 4
Û 1 + 2 sin a cos a = Û sin a cos a = - .
9 9
2
2
÷ æsin a cos a ö
P= tan 2 a + cot 2 a = (tan a + cot a ) - 2 tan a cot a = ççç + ÷- 2
è cos a sin a ø÷
Ta có
2 2 2
æsin 2 a + cos 2 a ö÷ æ 1 ö÷ æ 9 ö÷
= çç ÷ çç çç- ÷ - 2 = 7 .
çè sin a cos a ø÷ ÷- 2= çèsin a cos a ÷
ø÷
- 2=
èç 4 ø÷ 4
Chọn B.
1 2 1
sin a - cos a = ® (sin a - cos a ) =
Câu 35. Ta có 5 5
1 2
Û 1 - 2 sin a cos a = Û sin a cos a = .
5 5
2

Ta có
P= sin 4 a + cos 4 a = (sin 2 a + cos2 a ) - 2 sin 2 a cos2 a

17 2
= 1 - 2 (sin a cos a ) =
.
5 Chọn B.
uuuur uuur uuur uuur
uuur uuuur
Câu 36. · Vẽ NE = MN . Khi đó
(
MN , NP = NE , NP ) ( ) P
·
= PNE ·
= 180 0 - MNP = 180 0 - 60 0 = 120 0. Chọn A. F

O
30 www.thuvienhoclieu.com
E N M
www.thuvienhoclieu.com
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur
· Vẽ OF = MO . Khi đó
(
MO, ON = OF , ON = NOF · = 60 0.) ( )
uuuur uur
· Vì
MN ^ OP ¾ ¾ ® MN , OP = 90 0. ( )
uuuur uuur
· Ta có
(
MN , MP = NMP ·
)
= 60 0.
uuur uuur uuur uuur
uuur uuur
Câu 37. Vẽ BE = AB . Khi đó
AB, BC = BE , BC = CBE ( · = 180 - CBA
) (· = 120 0
)
uuur uuur C
1
¾¾ (
® cos AB, BC = cos120 0 = - . ) 2
uuur uur uur uuur 1
Tương tự, ta cũng có
(
cos BC , CA = cos CA, AB = - .
2
) A
( )
B E
uuur uuur uuur uur uur uuur 3
Vậy
( )
cos AB, BC + cos BC , CA + cos CA, AB = - ( 2
)
. Chọn C.
( )
uuur uuur
Câu 38. Vẽ AE = BA . C
uuur uuur
Khi đó
(
AH , AE = HAE ·
)
= a
(hình vẽ)
H
a
0 · 0
= 180 - BAH = 180 - 30 = 150 . 0 0

B A E
Chọn D.
uuur uur
Câu 39. (Bạn đọc tự vẽ hình) Chọn D. Vì
·
AC , CB = 180 0 - ACB ( )
= 180 0 - 40 0 = 140 0.
uuur uur
Câu 40. Xác định được
(
AC , CB = 180 0 - ACB · .
) C

· AC 1 ·
cos ACB = = ¾¾ ® ACB = 60 0
Ta có CB 2
uuur uur
¾¾ (
® AC , CB = 180 0 - ACB )· = 120 0
A B
uuur uur 1
Vậy
(
cos AC , CB = cos120 0 = - .) 2 Chọn B.
Câu 41.
uuur uuur
ìï
ïï
ïï
( AB, BC ) = 180 - ABC
· 0

uuur uur
ï
í
ïï (BC, CA ) = 180 - BCA
· 0

ïï uur uuur
Ta có ïî
ï (CA, AB ) = 180 - CAB
· 0

uuur uuur uuur uur uur uuur


( ) ( ·
® AB, BC + BC , CA + CA , AB = 540 0 - ABC
¾¾ ) (
· + CAB
+ BCA ·
)
= 540 0 - 180 0 = 360 0. ( )
Chọn B.
uuur uuur
ìï
ïï ( AB, BC ) = 180 - ABC
· 0

í uuur uur
Câu 42. Ta có ïî
ïï
ï (BC, CA ) = 180 - BCA
· 0

www.thuvienhoclieu.com 31
www.thuvienhoclieu.com
uuur uuur uuur uur
( ) (·
® AB, BC + BC , CA = 360 0 - ABC
¾¾ ·
+ BCA ) ( )
( ·
= 360 0 - 180 0 - BAC )
= 360 0 - 180 0 + 60 0 = 240 0.
Chọn D.
uuur uuur
ìï HA
ïï (
, HB = BHA
ïï uuur uuur
·
) H

í
ïï (
ï HB, HC = BHC ·
) F
ïï uuur uuur
Câu 43. Ta có ïî
(
ï HC , HA = CHA ·
) I
A
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
¾¾ ( ) (
® HA , HB + HB, HC + HC , HA = BHA · ·
) (
+ BHC ·
+ CHA ) 100 0

·
= 2 BHC = 2 (180 0 - 100 0 ) = 160 0 B C
(do tứ giác HIAF nội tiếp. Chọn D.
uuur uuur
Câu 44. Vẽ AE = BA . C D
uuur uuur uuur uuur
Khi đó
(
cos AC , BA = cos AC , AE ) ( )
· 2
= cos CAE = cos1350 = - .
2 Chọn B. B A E
Câu 45.
uuur uuur
uuur uuur
· Ta có AB, DC cùng hướng nên
AB, DC
= 00 . ( )
uuur uur
uuur uur
· Ta có AD, CB ngược hướng nên
AD , CB = 180 0
.
( )
uur uuur A B
· Vẽ CE = DC , khi đó
uuur uuur uuur uur O
( ) (
CO, DC = CO, CE = OCE·
)= 1350.
uuur uuur uuur uur uuur uuur
( AB, DC ) + ( AD, CB ) + (CO, DC )
0 0 0 0
D C E
Vậy = 0 + 180 + 135 = 315 .
Chọn C.
BAØI
TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CUÛA HAI VECTÔ
2.
rr r r r r
Câu 1. Ta có
a.b = a . b . cos a, b ( ).
r r r r
Do và là hai vectơ cùng hướng nên
(a, b) = 0 0
¾¾ ( )
® cos a, b = 1
.

Vậy . Chọn A.
rr r r r r
Câu 2. Ta có
a.b = a . b . cos a, b ( ).

32 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
rr r r r r r r
Mà theo giả thiết
a.b = - a . b
, suy ra
( )
cos a, b = - 1 ¾ ¾ ( )
® a, b = 180 0.
Chọn A.
rr r r r r r r rr r r
a.b - 3 1
( )
a.b = a . b . cos a, b ¾ ¾ ( )
® cos a, b = r r =
a.b 3.2
= - ¾¾
2
( )
® a, b = 120 0.
Câu 3. Ta có
Chọn D.
r r rr æ2 r rö r r 2 r 2 13 r r r2
u^ v¾¾ ® u .v = 0 Û çç a - 3b÷
çè 5 ÷ a+ b = 0 Û
÷
ø
( ) 5
a -
5
ab - 3b = 0
Câu 4. Ta có
r r
a= b=1 rr
¾ ¾ ¾¾ ® ab = - 1.
r r rr r r
a.b
( )
cos a, b = r r = - 1 ¾ ¾
a.b
( )
® a, b = 180 0.
Suy ra Chọn B.
1 1
Câu 5. Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số 2 và 4 nên đáp án sai sẽ rơi vào C hoặc D.
r r2 r r2 r r 2 r r 2 rr r r 1 ær r 2 r r 2 ö
( ) (
a + b - a - b = a + b - a - b = 4 ab ¾ ¾ ) ® a.b = çç a + b - a - b ÷

÷
÷
ø
.
Ta có
Chọn C.
r r2 r r 2 r r r r rr rr rr rr r2 r2 rr
· A đúng, vì
( ) ( )( )
a + b = a + b = a + b . a + b = a.a + a.b + b.a + b.b = a + b + 2a.b

r r 1 ær r 2 r 2 r 2 ö÷
¾¾ ® a.b = çç a + b - a - b ÷ .
2è ø÷
r r2 r r 2 r r r r rr rr rr rr r2 r2 rr
· B đúng, vì
( ) ( )( )
a - b = a - b = a - b . a - b = a.a - a.b - b.a + b.b = a + b - 2a.b

r r 1 ær 2 r 2 r r 2 ö
¾¾ ® a.b = çç a + b - a - b ÷ ÷.
2è ø÷
uuur uuur uuur uuur
Câu 6. Xác định được góc
(
AB, AC )
là góc
µ
A nên
(
AB, AC = 60 0. )
uuur uuur uuur uuur a2
Do đó
( )
AB. AC = AB. AC. cos AB, AC = a.a. cos 60 0 = .
2 Chọn D.
uuur uuur uuur uuur
Câu 7. Xác định được góc
(
AB, BC )
là góc ngoài của góc
µ
B nên
(
AB, BC = 120 0. )
uuur uuur uuur uuur a2
Do đó
( )
AB.BC = AB. BC. cos AB, BC = a.a. cos120 0 = - .
2 Chọn C.
Câu 8. Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
uuur uuur uuur uuur
· Xác định được góc
( AB, AC ) µ
là góc A nên
(
AB, AC = 60 0. )
uuur uuur uuur uuur a2
Do đó
( )
AB. AC = AB. AC. cos AB, AC = a.a. cos 60 0 =
2
¾¾ ®
A đúng.
uuur uur uuur uur
· Xác định được góc
( AC , CB )
là góc ngoài của góc
µ
C nên
( )
AC , CB = 120 0.

www.thuvienhoclieu.com 33
www.thuvienhoclieu.com
uuur uur uuur uur a2
Do đó
(
AC.CB = AC.CB. cos AC , CB = a.a. cos120 0 = - ) 2
¾¾ ®
B đúng.
uuur uuur uuur uuur
· Xác định được góc
(
GA , GB · )
là góc AGB nên
GA, GB = 120 . 0
( )
uuur uuur uuur uuur a a a2
GA.GB = GA.GB. cos GA , GB = ( .
3 3
)
. cos120 0 = -
6
¾¾ ®
Do đó C sai. Chọn C.
uuur uuur uuur uuur
· Xác định được góc
(
AB, AG · )
là góc GAB nên
AB, AG = 30 . 0
( )
uuur uuur uuur uuur a a2
AB. AG = AB. AG. cos AB, AG = a. ( 3
. cos 30 0 = ) 2
¾¾ ®
Do đó D đúng.
uuur uur uuur uur
Câu 9. Xác định được góc
(
AC , CB )
là góc ngoài của góc A nên
µ AC , CB = 120 0. ( )
uuur uur uuur uur a2
Do đó
(
AC.CB = AC.CB. cos AC , CB = a.a. cos120 0 = - ) .
2 Chọn D.
uuur uuur uuur uuur
Câu 10. Xác định được góc
AB, BC( )
là góc ngoài của góc B nên
µ AB, BC = 1350. ( )
uuur uuur uuur uuur
Do đó
(
AB.BC = AB.BC. cos AB, BC = a.a 2. cos1350 = - a 2 . ) Chọn A.
uuur uuur uuur uuur c
BA. BC = BA.BC. cos BA , BC = BA.BC. cos B ( )
µ = c. b2 + c 2 .
2
b +c 2
= c2 .
Câu 11. Ta có
Chọn B.
uuur uuur
ABC A AB ^ AC Þ AB. AC = 0.
Cách khác. Tam giác vuông tại suy ra
uuur uuur uuur uuur uuur uuur 2 uuur uuur
Ta có
( )
BA. BC = BA. BA + AC = BA + BA. AC = AB 2 = c 2 .
Chọn B.
A , B , C A , C.
Câu 12. Ta có AB + BC = CA Þ ba điểm thẳng hàng và B nằm giữa
uur uur uur uur
Khi đó
(
CA.CB = CA.CB. cos CA , CB = 3.5. cos 0 0 = 15. ) Chọn B.
uuur uur uur 2 uur uur
( )
2
AB 2 = AB = CB - CA = CB 2 - 2CBCA + CA 2
Cách khác. Ta có
uur uur 1 1
¾¾ ® CBCA = (CB 2 + CA 2 - AB 2 ) = (3 2 + 5 2 - 2 2 ) = 15.
2 2
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Câu 13. Ta có
( )
P = AB + AC . BC = AB + AC . BA + AC . ( )( )
uuur uuur uuur uuur uuur 2 uuur 2
( )( )
= AC + AB . AC - AB = AC - AB = AC 2 - AB 2 = b 2 - c 2 .
Chọn A.
uuur uuur uuuur
AB + AC = 2 AM .
Câu 14. Vì M là trung điểm của BC suy ra
uuuur uuur 1 uuur uuur uuur 1 uuur uuur uuur uuur
Khi đó
AM . BC =
2
(
AB + AC .BC =
2
)
AB + AC . BA + AC ( )( )

34 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
1 uuur uuur uuur uuur 1 uuur 2 uuur 2
=
2
( )(
AC + AB . AC - AB =
2
1
2
)
AC - AB = ( AC 2 - AB 2 ) =(b2 - c 2
2
. )
Chọn A.
uur uur uuur uur uur uur uur
Câu 15. Ta có
( )
OA + OB . AB = 0 Û OA + OB . OB - OA = 0 ( )( )
uur 2 uur 2
Û OB - OA = 0 Û OB 2 - OA 2 = 0 Û OB = OA. Chọn B.
Câu 16. Đáp án A đúng theo tính chất phân phối.
uuur uuuur uuuur uuur
Đáp án B sai. Sửa lại cho đúng MP. MN = MN . MP .
Đáp án C đúng theo tính chất giao hoán.
Đáp án D đúng theo tính chất phân phối. Chọn B
uuur uuur uuur uuur 2
Câu 17. Ta có
(
AB, AC = BAC·
)
= 450
nên
AB. AC = AB. AC. cos 450 = a.a 2.
2
= a2 .

Chọn A.
Câu 18. Từ giả thiết suy ra AC = a 2.
uuur uuur uur uuur uuur uuur uur uur uuur uuur 2
Ta có
( )
P = AC. CD + CA = AC .CD + AC .CA = - CA.CD - AC
uur uuur
( )
2
= - CA.CD cos CA , CD - AC 2 = - a 2.a. cos 45 0 - a 2 = - 3a 2 . ( ) Chọn C.
ìï BD = a 2
ïï
í uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur .
Câu 19. Ta có ïî
(
ïï BC + BD + BA = BC + BA + BD = BD + BD = 2 BD )
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Khi đó
( )
P = AB + AC .2 BD = 2 AB. BD + 2 AC. BD = - 2 BA.BD + 0

uuur uuur 2
(
= - 2. BA. BD cos BA, BD = - 2.a.a 2. ) 2
= - 2a2 .
Chọn D.
C DE DE = 2 a. A B
Câu 20. Ta có là trung điểm của nên
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
(
AE . AB = AD + DE . AB = 1442 )
AD. AB 443 + DE . AB
Khi đó 0
uuur uuur
( )
= DE . AB. cos DE , AB = DE . AB. cos 0 0 = 2 a 2 .
Chọn A.
D C E
uuur uuuur
Câu 21. Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ MB, MN theo các vectơ có giá vuông
góc với nhau. A B
uuur uuur uuuur uuur 1 uuur uuur 1 uuur uuur 3 uuur 1 uuur
·
MB = AB - AM = AB - AC = AB -
4 4
(
AB + AD = AB - AD.
4
)4 M
uuuur uuur uuuur uuur uuur 1 uuur uuur 1 uuur 1 uuur uuur
·
MN = AN - AM = AD + DN - AC = AD + DC -
4 2 4
AB + AD ( )
uuur 1 uuur 1 uuur uuur 3 uuur 1 uuur
= AD + AB -
2 4
(
AB + AD = AD + AB.
4 4
) Suy ra: D N C
uuur uuuur æ3 uuur 1 uuur öæ3 uuur 1 uuur ö 1 uuur uuur uuur 2 uuur 2 uuur uuur
MB. MN = çç AB - AD ÷
èç 4 4
÷
÷
çç AD + AB ÷
øèç 4 4
÷
÷=
ø 16
3 AB . AD ( + 3 AB - 3 AD - AD. AB )
www.thuvienhoclieu.com 35
www.thuvienhoclieu.com
1
=
16
(0 + 3 a 2 - 3 a 2 - 0 ) = 0
. Chọn B.
uuur uuur
Câu 22. Giả thiết không cho góc, ta phân tích các vectơ AB, BD theo các vectơ có giá vuông góc
với nhau.
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Ta có
( )
AB.BD = AB. BA + BC = AB.BA + AB.BC = - AB. AB + 0 = - AB 2 = - 64
.
Chọn D. B
Câu 23. Gọi O = AC Ç BD , giả thiết không cho góc,
uuur uuur
ta phân tích các vectơ AB, AC theo các vectơ có A C
giá vuông góc với nhau.
Ta có
uuur uuur uuur uur uuur uuur uuur uur uuur 1 uuur uuur 1 D
( )
AB. AC = AO + OB . AC = AO. AC + OB. AC = AC . AC + 0 = AC 2 = 32
2 2 .
Chọn D.
2
Câu 24. Ta có S ABCD = 2.S D ABC = 54 Û S D ABC = 27 cm . Diện tích tam giác ABC là:
1 · 1 · . A D
S D ABC =. AB. BC. sin ABC = . AB. AD. sin ABC
2 2
· 2.S D ABC 2.27 9
Þ sin ABC = = =
AB. AD 8.12 16
B C
· · 2 5 7
¾¾
® cos ABC = 1 - sin ABC =
16 (vì nhọn).
uuur uuur
AB, BC ·
Mặt khác góc giữa hai vectơ là góc ngoài của góc ABC
uuur uuur æ · ö · 5 7
( )
cos AB, BC = cos çç180 0 - ABC ÷
è
÷
÷
ø
= - cos ABC = - .
16 Chọn D.
Suy ra
2 2 2 2 A K D
Câu 25. Ta có AC = BD = AB + AD = 2a + a = a 3.
ïìï uuur uuur uuur uuur 1 uuur
ï BK = BA + AK = BA + AD
í uuur uuur uuur 2
ïï B C
ï AC = AB + AD
Ta có ïî
uuur uuur æuuur 1 uuur ö uuur uuur
¾¾ ® BK . AC = ççBA + AD ÷
çè 2
÷
÷
ø
(
AB + AD )
uuur uuur uuur uuur 1 uuur uuur 1 uuur uuur 1 2
= BA. AB + BA. AD + AD. AB + AD. AD = - a2 + 0 + 0 + a 2 = 0.
2 2
( 2
)
Chọn A.
uuur uuur uuur
Câu 26. Gọi I là trung điểm BC ¾ ¾ ® MB + MC = 2 MI .
uuur uuur uuur
Ta có
(
MA MB + MC = 0 ) uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Û MA.2 MI = 0 Û MA. MI = 0 Û MA ^ MI . (*)

Biểu thức
(*) chứng tỏ MA ^ MI hay M nhìn đoạn AI dưới một góc vuông nên tập hợp
các điểm M là đường tròn đường kính AI . Chọn D.

36 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
uuur uuur uuur uuuur
Câu 27. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ¾ ¾
® MA + MB + MC = 3 MG .
uuur uuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur
Ta có
( )
MB MA + MB + MC = 0 Û MB.3 MG = 0 Û MB. MG = 0 Û MB ^ MG. (*)

Biểu thức
(*) chứng tỏ MB ^ MG hay M nhìn đoạn BG dưới một góc vuông nên tập hợp
các điểm M là đường tròn đường kính BG. Chọn D.
uuur uuur
Câu 28. Ta có MA. BC = 0 Û MA ^ BC.
Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC. Chọn B.
uuur uuur
Câu 29*. Gọi C là điểm đối xứng của A qua B . Khi đó AC = 2 AB.
uuur uuur uuur 2 2
Suy ra AB. AC = 2 AB = 2a .
uuur uuur uuur uuur
Kết hợp với giả thiết, ta có AN . AB = AB. AC
uuur uuur uuur uuur uuur
( )
Û AB AN - AC = 0 Û AB.CN = 0 Û CN ^ AB
.
Vậy tập hợp các điểm N là đường thẳng qua C và vuông góc với AB. Chọn B.
uur uur
Câu 30*. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB ¾ ¾ ® IA = - IB.
uuur uuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur uur
Ta có
( )( ) (
MA. MB = MI + IA MI + IB = MI + IA MI - IA )( )
uuur 2 uur 2 AB 2
= MI - IA = MI 2 - IA 2 = MI 2 - .
4

Theo giả thiết, ta có


Chọn A.
uuur uuur
AB = (- 1;11), AC = (- 7;3)
Câu 31. Ta có .
uuur uuur
AB. AC = (- 1). (- 7 ) + 11.3 = 40.
Suy ra uuur uur Chọn A.
uuur uur
AO = (- 3;1), OB = (2;10 ). AO.OB = - 3.2 + 1.10 = 4. Chọn C.
Câu 32. Ta có r r Suy ra
a = (4;6 ) b = (3; - 7 ).
Câu 33. Từr giảr thiết suy ra và
a.b = 4.3 + 6. (- 7 ) = - 30.
Suy ra r Chọn A.
c = ( x ; y ).
Câu 34. Gọir r
ìï c.a = 9 ïì - 3 x + 2 y = 9 ïì x = - 1 r
ï
ír r Û ïí Û ïí ¾¾ ® c = (- 1;3).
ïï c.b = - 20 ïîï - x - 7 y = - 20 ïîï y = 3
Ta có ïî Chọn B.
r r r r r
Câu 35. Ta có
b + c = (6;6 ).
r Suy
r ra
( )
P = a. b + c = 1.6 + 2.6 = 18.
Chọn B.
r r a.b - 1.2 + 1.0 2
( )
cos a, b = r r =
a.b 2
=-
2
.
(- 1) + 12 . 2 2 + 0 2
Câu 36. Ta có Chọn B.

www.thuvienhoclieu.com 37
r r www.thuvienhoclieu.com
r r a.b - 2.4 + (- 1). (- 3) 5
( )
cos a, b = r r =
a.b 4 + 1. 16 + 9
=-
5
.
Câu 37. Ta có rr Chọn A.
r r a.b 4.1 + 3.7 2 r r
( )
cos a, b = r r =
a.b 16 + 9. 1 + 49
=
2
¾¾ ( )
® a, b = 450.
Câu 38. Ta có ur ur Chọn C.
ur ur x. y 1. (- 3) + 2. (- 1) 2 ur ur
( )
cos x , y = ur ur =
x.y 1 + 4. 9 + 1
=-
2
¾¾ ( )
® x , y = 1350.
Câu 39. Ta có rr Chọn D.
r r a.b 2.3 + 5 ( )
- 7 2 r r
( )
cos a, b = r r =
a.b 4 + 25. 9 + 49
=-
2
¾¾ ( )
® a, b = 1350.
Câu 40. Ta có Chọn D.
r r
Câu 41. Kiểm tra tích vô hướng a.v , nếu đáp án nào cho kết quả khác 0 thì kết luận vectơ đó
r
không vuônguuu góc a. Chọn C.
r với uuur
AB = (- 2; - 1) AC = (4; - 3)
Câu 42. Ta có uuurvàuuur .
uuur uuur AB. AC - 2.4 + (- 1). (- 3) 5
( )
cos AB, AC = uuur uuur =
AB . AC 4 + 1. 16 + 9
=-
5
.
Suy ra Chọn D.
uuur uuur
Câu 43. uu
Taur có
BA = uu(3;ur-uuu
1r)

BC = (- 4; - 2 )
. Suy ra:
uuur BA.BC 3. (- 4 ) + (- 1). (- 2 ) 2 uuur uuur
( )
cos BA, BC = uuur uuur =
BA . BC 9 + 1. 16 + 4
=-
2
¾¾ ®B ( )
µ = BA, BC = 135O .

Chọn D. uuur uuur uur uuur


AB = (8;4 ), AD = (5; - 5), CB = (- 2; 4 ), CD = (- 5;5 ).
Câu 44. Taìï có uuur uuur 8.5 + 4. (- 5) 1
(
ïï cos AB, AD =
ïï ) 2 2
8 +4 . 5 +5 2 2
=
10
ïí
ïï uur uuur (- 2). (- 5) + 4. (- 5) 1
(
ïï cos CB, CD =
ï
) 2 2
2 +4 . 5 +5 2 2
=-
10
Suy ra ïî
uuur uuur uur uuur
¾¾ ( ) (
® cos AB, AD + cos CB, CD = 0 Þ BAD ) · ·
+ BCD = 180 0.
Chọn D.
r æ1 ö r
u = çç ; - 5÷ ÷
÷ , v = (k ; - 4 ).
çè2 ø
Câu 45. Từ giả thiết suy ra
r r 1
u ^ v Û k + (- 5)(- 4 ) = 0 Û k = - 40
Yêu cầu bài toán: 2 . Chọn C.
r æ1 ö÷ r
u = çç ; - 5÷ ÷ , v = (k ; - 4 ).
çè2 ø
Câu 46. Từ giả thiết suy ra
r 1 1 r
u = + 25 = 101 v = k 2 + 16
Suy ra 4 2 và . Do đó để
r r 1 101 37 37
u = v Û k 2 + 16 = 101 Û k 2 + 16 = Û k2 = Û k= ± .
2 4 4 2 Chọn C.

38 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
r r r
ìï c = ka + mb = (- 2 k + 4 m ;3k + m )
ïï
ír r .
ïï a + b = (2;4 )
Câu 47. Ta có ïî
r r r r r r
Để
( ) ( )
c ^ a + b Û c a + b = 0 Û 2 (- 2 k + 4 m ) + 4 (3k + m ) = 0 Û 2 k + 3m = 0.
Chọn C.
ìï
ïx= - 5
ïìï - 2 x + 3 y = 4 ïïï 7
í Û í .
ur ï
ïî 4 x + y = - 2 ï
ïï y = 6
d = (x ; y ) ïîï 7
Câu 48. Gọi . Từ giả thiết, ta có hệ Chọn B.
r r r r
a = u + m.v = (4 + m ;1 + 4 m ). i = (1;0 ).
Câu 49. Ta có Trục hoành có vectơ đơn vị là
r rr
Vectơ a vuông góc với trục hoành Û a.i = 0 Û 4 + m = 0 Û m = - 4. Chọn B.
r r r
ìï a = m.u + v = (4 m + 1; m + 4 )
ïï
ír r r .
ïï b = i + j = (1;1)
Câu 50. Ta có ïî
r r 2
Yêu cầu bài toán
( )
Û cos a, b = cos 450 =
2
(4 m + 1) + (m + 4 ) 2 5 (m + 1) 2
Û = Û =
2
2 (4 m + 1) + (m + 4 )
2 2 2
2 17 m + 16 m + 17 2

ïì m + 1 ³ 0 1
Û 5 (m + 1) = 17 m 2 + 16 m + 17 Û ïí Û m= - .
ïïî 25m 2 + 50 m + 25 = 17 m 2 + 16 m + 17 4
Chọn C.
uuuur 2
MN = (- 4;6 ) MN = (- 4 ) + 6 2 = 42 = 2 13.
Câu 51. Ta có suy ra Chọn D.
uuur
ìï AB = (2; - 2 ) ìïï AB = 2 2 + (- 2 )2 = 2 2
ïï ïï
ïï uuur ï
í BC = (2;2 ) Þ íï BC = 2 + 2 = 2 2
2 2
ïï uur ïï
ïï CA = (- 4;0 ) ïï CA = - 4 2 + 0 2 = 4
ïî ïï ( )
Câu 52. Ta có î

Vậy chu vi P của tam giác ABC là P = AB + BC + CA = 4 + 4 2. Chọn B.


3r 4 r
2 2
r r æ 3 4ö r æ 3 ö÷ æ 4 ö÷
a = - i- j ¾¾ ® a = çç- ;- ÷ ÷Þ a = ç ç
ç ÷ ç ÷ = 1.
- + -
5 5 èç 5 5 ø÷ èç 5 ø÷ èç 5 ø÷
Câu 53. Ta có Chọn B.
rr
u.v = 3. (- 8) + 4.6 = 0
Câu 54. Ta có suy ra vuông góc với . Chọn C.
uuur æ 1 ö uuur uuur 1
uuur CD = çç- 1; ÷÷
÷ AB.CD = (- 3). (- 1) + (- 6). = 0.
AB = (- 3; - 6 ) ç
è 2 ø 2
Câu 55. Ta có và suy ra
uuur uuur
Vậy AB vuông góc với CD. Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com 39
www.thuvienhoclieu.com
ìï uuu r
ïï AB = (1;7 ) Þ AB = 1 + 7 = 5 2
2 2

ïï uuur
ïï BC = (- 7;1) Þ BC = 5 2
í uuur ¾¾
® AB = BC = CD = DA = 5 2.
ïï CD = (- 1;- 7 ) Þ CD = 5 2
ïï
ïï uuur
DA = (7; - 1) Þ DA = 5 2
Câu 56. Ta có ïî
uuur uuur
AB.BC = 1(- 7 ) + 7.1 = 0
Lại có nên AB ^ BC .
Từ đó suy ra ABCD là hình vuông. Chọn C.
uuur
ìï AB = (1;1) uuur uuur
ïï
í uuur ¾¾ ® DC = 3 AB
ïï DC = (3;3)
Câu 57. Ta có ïî .

Suy ra
DC P AB
và DC = 3 AB.
(1)
ìï AD = 12 + 32 = 10
ïï
í ¾¾
® AD = BC.
ïï BC = 32 + 12 = 10 (2)
Mặt khác ïî
(1) và (2) , suy ra tứ giác
Từ là hình thang cân. Chọn C.
uuur uuur uuur
AB = (2;2 ), BC = (0; - 4 ) AC = (2; - 2 ).
Câu 58. Ta có và
ìï AB = AC = 2 2
ï .
í
ïï AB 2 + AC 2 = BC 2
Suy ra î Vậy tam giác ABC vuông cân tại A. Chọn D.
uuur uuur uuur
AB = (- 7; - 3), BC = (3; - 7 ) AC = (- 4; - 10 ).
Câu 59. Ta có và
uuur uuur
AB.BC = (- 7 ).3 + (- 3). (- 7 ) = 0
Suy ra và AB = BC.
Vậy tam giác ABC vuông cân tại B. Chọn C.
uuur uuur uuur
AB = (3;0 ), BC = (- 3;3) AC = (0;3).
Câu 60. Ta có và
ìï AB = AC = 3
ïí Þ AB 2 + AC 2 = BC 2 .
ïï BC = 3 2
Do đó î
Vậy tam giác ABC vuông cân tại A. Chọn B.
uur
ïìï CA = (- 2 - c;4 )
ïí .
uur
C (c;0 ) ïï CB = (8 - c;4 )
Câu 61. Ta có C Î Ox nên và ïî
uur uur
ABC C CA.CB = 0 Û (- 2 - c). (8 - c ) + 4.4 = 0
Tam giác vuông tại nên
éc = 6 ® C (6; 0 )
Û c2 - 6 c = 0 Û êê .
êëc = 0 ® C (0;0 ) Chọn B.
uuur
ìï AB = (- 4; - 1)
ïï
í uuur .
C (0; c) ïï AC = (- 1; c - 2 )
C Î Oy
Câu 62. Ta có nên và ïî

40 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
uuur uuur
ABC AB. AC = 0 Û (- 4 ). (- 1) + (- 1)(c - 2 ) = 0 Û c = 6.
Tam giác vuông tại A nên
C (0;6 )
Vậy . Chọn A.
Câu 63.
uuur
ìï MA = (- 4 - x ;0 )
ïï
ïï uuur uuur uuur uuur
í MB = (- 5 - x ;0 ) ¾ ¾ ® MA + MB + MC = (- 6 - 3 x ;0 ).
ïï uuur
ïï MC = (3 - x ;0 )
M ( x ;0 )
Ta có M Î Ox nên và ïî
uuur uuur uuur r
- 6 - 3x = 0 Û x = - 2 ¾ ¾ ® M (- 2;0 ).
Do MA + MB + MC = 0 nên Chọn A.
uuur
ìï MP = ( x + 2; - 2 )
ïï
í uuuur .
P ( x ;0 ) ïï MN = (3; - 1)
Câu 64. Ta có P Î Ox nên và ïî
x+ 2 - 2
= Û x= 4¾¾ ® P (4;0 ).
Do M , N , P thẳng hàng nên 3 - 1 Chọn D.
uuuur
M (m ;0 ) MN = (- 1 - m ;4 ).
Câu 65. Ta có M Î Ox nên và
uuuur 2
MN = 2 5 Û MN = 2 5 Û (- 1 - m ) + 4 2 = 2 5
Theo giả thiết:
ém = 1 ¾ ¾ ® M (1;0 )
Û (1 + m ) + 16 = 20 Û m 2 + 2 m - 3 = 0 Û êê
2
.
êëm = - 3 ¾ ¾® M (- 3;0 )
Chọn B.
uuur
ìï AC = ( x - 1; - 3)
ïï
í uuur .
C ( x ;0 ) ïï BC = ( x - 4; - 2 )
Câu 66. Ta có C Î Ox nên và ïî
5 æ5 ö
® C çç ;0÷
2 2 2 2
CA = CB Û CA 2 = CB 2 Û ( x - 1) + (- 3) = ( x - 4 ) + (- 2 ) Û x = ¾¾
3 çè3 ø÷
÷
Do .
Chọn B.
uuuur
ìï AM = (m - 2; - 2 )
ïï
í uuur .
M (m ;0 ) ïï BM = (m - 5;2 )
Câu 67. Ta có M Î Ox nên và ï
î
uuuur uuur
· 0
Vì AMB = 90 suy ra AM .BM = 0 nên
(m - 2 )(m - 5) + (- 2).2 = 0.
ém = 1 éM (1;0 )
Û m 2 - 7m + 6 = 0 Û ê ¾¾ ® êê .
êm = 6
ë êëM (6;0 ) Chọn B.
uuur
ïìï MA = (1; - 1 - m )
ïí .
uuur
M ( 0; m ) ïï MB = (3;2 - m )
M Î Oy ï
î
Câu 68. Ta có nên và
uuur 2 uuur 2 2 2
MA 2 + MB 2 = MA + MB = 12 + (- 1 - m ) + 3 2 + (2 - m ) = 2m 2 - 2m + 15.
Khi đó

www.thuvienhoclieu.com 41
www.thuvienhoclieu.com
2
æ 1 ö 29 29
= 2 ççm - ÷ ÷ + 2 ³ 2 ; "m Î ¡ .
÷
çè 2ø
29
{MA 2 + MB 2 }min = 2
.
Suy ra
1 æ 1ö
m= ¾¾® M çç0; ÷ ÷.
2 çè 2 ø÷
Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi Chọn C.
uuur uuur
D ( x ; y ). AD = ( x + 2; y ) BC = (4; - 3)
Câu 69. Gọi Ta có và . Vì là hình bình hành nên
uuur uuur ïìï x + 2 = 4 ìïï x = 2
AD = BC ¾ ¾ ®í Û í ¾¾® D (2; - 3).
ïîï y = - 3 ïîï y = - 3
Chọn A.
ìï
ïï x G = 1 - 2 + 5 = 4
ïïí 3 3
.
ïï 3 + 4 + 3 10
G ( x G ; yG ) ïïïî yG = 3
=
3 Chọn D.
Câu 70. Tọa độ trọng tâm là
uur
ìï AI = ( x + 4; y - 1)
ïï
ïï uur
í BI = ( x - 2; y - 4 ).
ïï uur
ïï CI = ( x - 2; y + 2 )
I (x ; y )
Câu 71. Gọi . Ta có ïî
ìï IA 2 = IB 2
IA = IB = IC Û ïí 2
ïïî IB = IC 2
Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
ì 1
ìï ( x + 4 )2 + ( y - 1)2 = ( x - 2)2 + ( y - 4 )2 ïìï ( x + 4 )2 = ( x - 2)2 + 9 ïïï x = -
Û ïí Û í Û í 4
ïï ( x - 2 )2 + ( y - 4 )2 = ( x - 2)2 + ( y + 2)2 ïï y = 1 ïï
ïî î îï y = 1 .
Chọn B.
uuur uuur
ìï AH = (a + 3; b) & BC = (- 1;6 )
ïï
í uuur uuur .
ïï BH = (a - 3; b) & AC = (5;6 )
Câu 72. Ta có ïî Từ giả thiết, ta có:
uuur uuur
ìï AH .BC = 0 ïì (a + 3). (- 1) + b.6 = 0 ïìï a = 2
ïí uuur uuur Û ïí Û ïí ¾¾
® a + 6b = 7.
ïï BH . AC = 0 ïï (a - 3).5 + b.6 = 0 ïï b = 5
ïî î ïî 6 Chọn C.
uuur
ìï AA ' = ( x - 4; y - 3)
ïï
ïï uuur
í BC = (- 5; - 15) .
ïï uuur
ïï BA ' = ( x - 2; y - 7 )
A '(x ; y )
Câu 73. Gọi . Ta có îï
uuur uuur
ìïï AA ' ^ BC ìï AA '. BC = 0 (1)
ïï
í Û í uuur uuur .
ïïî B, A ', C thang hang ïï BA ' = k BC (2 )
Từ giả thiết, ta có ï
î

· (1) Û - 5 ( x - 4 )- 15 ( y - 3) = 0 Û x + 3 y = 13.

42 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
x- 2 y- 7
(2 ) Û = Û 3 x - y = - 1.
· - 5 - 15
ìïï x + 3 y = 13 ìï x = 1
í Û ïí ¾¾ ® A ' (1;4 ).
ïîï 3 x - y = - 1 ïîï y = 4
Giải hệ Chọn C.
uuur
ìï AA ' = ( x - 2; y - 4 )
ïï
ïï uuur
í BC = (6; - 2 ) .
ïï uuur
ïï BA ' = ( x + 3; y - 1)
A ' ( x ; y ).
Câu 74. Gọi Ta có ïî
Vì A ' là chân đường cao vẽ từ đỉnh của tam giác ABC nên
ïìï AA ' ^ BC
í
ïïî B, C , A ' thaúng haøng
ì ïìï
uuur uuur
ìï AA '. BC = 0ìï ( x - 2 ).6 + ( y - 4 ). (- 2 ) = 0 ïïï ïï x =
3
ïï ï 6x - 2 y = 4 5
ï
Û í uuur Û ïí ïí
uuur Û
í x + 3 y- 1 Û .
ïï BA ' = k BC ïï = ïï - 2 x - 6 y = 0 ïï 1
ïî ïïî 6 ïy= -
- 2 ïïîï ïîï 5 Chọn D.
uuur uuur
· = 90 0.
Câu 75. Dễ dàng kiểm tra BA. BC = 0 ¾ ¾ ® ABC
AC ¾ ¾ ® I (4; - 1).
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD. Suy ra I là trung điểm của
ïìï x + 3
ïï = 4
ïì x = 5
® ïí 2
BD ¾ ¾ Û ïí Þ D (5;- 8).
ïï y + 6 ïîï y = - 8
D (x ; y ) ïï =- 1
Gọi , do I cũng là trung điểm của ïî 2
Chọn A.
uuur
ìï BA = (1;3)
ïï
í uuur .
C (x ; y ) ïï BC = ( x - 1; y - 1)
Câu 76. Gọi . Ta có î ï
uuur uuur ìï 1. ( x - 1) + 3. ( y - 1) = 0
ìï BA. BC = 0
Û ïí Û ïí 2
ïï BA = BC ïï 1 + 32 = ( x - 1)2 + ( y - 1)2
Tam giác ABC vuông cân tại B î ïî
ïì x = 4 - 3 y
Û ïí ïíïì y = 0 hay ïíïì y = 2 .
Û
ïîï 10 y 2 - 20 y = 0
ïïî x = 4 ïîï x = - 2
Chọn C.
uuur
ìï AB = (2;1)
ïï
í uuur .
= ( x ; y ). ïï BC = ( x - 3; y )
Câu 77. Gọi C Ta có ï
î
uuur uuur
ìï AB ^ BC
ïí
ï AB = BC
Vì ABCD là hình vuông nên ta có ïî
ìï 2 ( x - 3) + 1. y = 0 ìï y = 2 (3 - x ) ìï y = 2 (3 - x ) ïì x = 4
Û ïí Û ïí Û ïí Û ïí ïìï x = 2
ïï ( x - 3)2 + y 2 = 5 ïï 5 ( x - 3)2 = 5 ïï ( x - 3)2 = 1 ïîï y = - 2 í
îï ïî îï ïïî y = 2
hoặc .

www.thuvienhoclieu.com 43
www.thuvienhoclieu.com
C1 (4; - 2 ) D (2; - 3)
Với ta tính được đỉnh 1 : thỏa mãn.
C (2;2 ) D (0;1)
Với 2 ta tính được đỉnh 2 : không thỏa mãn.
Chọn B.
uuur
ìï AB = (- 2;1)
ïï uuur uuur
ïï uuur ìï AB = DC
í BC = (- 1; - 4 ) ¾ ¾ ï
® í uuur uuur ¾¾® ABCD
ïï uuur ïï AB.BC = - 2 ¹ 0
ïï DC = (- 2;1) ï
î
Câu 78. Ta có ïî là hình hình hành.
Chọn D.
EA OA 2
= = .
Câu 79. Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có EB OB 2
uuur 2 uuur
EA = - EB. (*)
Vì E nằm giữa hai điểm A , B nên 2
uuur
ïìï EA = (1 - x ;3 - y )
ïí .
uuur
E (x ; y ) ïï EB = (4 - x ;2 - y )
Gọi . Ta có ï
î
ìï
ïï 1 - x = - 2 (4 - x )
ïï ìï x = - 2 + 3 2
2 Û ïí .
í
ïï 2 ï y = 4- 2
ï ï
î
Từ
(*) , suy ra ïïî 3 - y = - 2 (2 - y ) Chọn D.
Câu 80. Để tứ giác ABCD là hình thang cân, ta cần có một cặp cạnh đối song song không bằng
D ( x ; y ).
nhau và cặp cạnh còn lại có độ dài bằng nhau. Gọi
ìïï AB  CD uuur uuur
í Û CD = k AB
ï AB ¹ CD
 Trường hợp 1: ïî (với k ¹ - 1 )
ïì x = - 2 k
Û ( x - 0; y - 7 ) = (- 2 k ;2 k ) Û ïí .
ïïî y = 2 k + 7 (1)
ìï uuur 2
ïï AD = ( x - 2; y ) Þ AD = ( x - 2) + y 2 2
í uuur ¾¾ ® AD = BC Û ( x - 2 ) + y 2 = 25.
ïï
BC = (0;5) Þ BC = 5 (2)
Ta có ïî
ék = - 1(loaïi)
2 2 ê
(- 2 k - 2 ) + (2 k + 7) = 25 Û êê 7 ® D (7;0).
¾¾
(1) (2) êëk = - 2
Từ và , ta có
ìïï AD  BC
í
ï AD ¹ BC D = (2;9 ).
 Trường hợp 2: ïî . Làm tương tự ta được
D (7;0 ) D (2;9 )
Vậy hoặc . Chọn B.
BAØI CAÙC HEÄ THÖÙC LÖÔÏNG TRONG TAM
3. GIAÙC
44 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
VAØ GIAÛI TAM GIAÙC
µ= AB 2 + AC 2 - BC 2 52 + 8 2 - 7 2 1
cos A = =
Câu 1. Theo định lí hàm cosin, ta có 2 AB. AC 2.5.8 2.
µ
Do đó, A = 60° . Chọn C.
Câu 2. Theo định lí hàm cosin, ta có
µ = 2 2 + 12 - 2.2.1. cos 60 ° = 3 Þ BC =
BC 2 = AB 2 + AC 2 - 2 AB. AC. cos A 3 . Chọn D.
Câu 3.
M, N AB, BC
Gọi lần lượt là trung điểm của .
A
¾¾ ® MN là đường trung bình của D ABC .
M
1
¾¾ ® MN = AC
2 . Mà MN = 3 , suy ra AC = 6 .
B C
Theo định lí hàm cosin, ta có N

·
AB 2 = AC 2 + BC 2 - 2. AC.BC. cos ACB
Û 9 2 = 6 2 + BC 2 - 2.6. BC. cos 60°
Þ BC = 3 + 3 6
Chọn A.
Câu 4. Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2
µÞ
AB 2 = AC 2 + BC 2 - 2. AC. BC. cos C ( 2 ) = ( 3) + BC 2 - 2. 3. BC. cos 45 °

6+ 2
Þ BC =
2 . Chọn B.
AB AC 5 AC 5 6
= Û = Þ AC =
µ µ sin 45 ° sin 60 ° 2 .
Câu 5. Theo định lí hàm sin, ta có sin C sin B
Chọn A.
Câu 6.
B
ABCD ·
BAD = 60 ° Þ ·
ABC = 120 °
Do là hình thoi, có .
Theo định lí hàm cosin, ta có
A C
·
AC 2 = AB 2 + BC 2 - 2. AB.BC . cos ABC
= 12 + 12 - 2.1.1. cos120° = 3 Þ AC = 3
D
Chọn A.
Câu 7.
2

cos B =
AB 2 + BC 2 - AC 2
=
4 2 + 62 - 2 7 ( ) =
1
Theo định lí hàm cosin, ta có : 2. AB. BC 2.4.6 2.
1 A
MC = 2 MB ¾ ¾ ® BM = BC = 2
Do 3 .
Theo định lí hàm cosin, ta có

www.thuvienhoclieu.com C
45
B M
www.thuvienhoclieu.com
2 2 2
AM = AB + BM - 2. AB. BM . cos B µ
1
= 4 2 + 2 2 - 2.4.2. = 12 Þ AM = 2 3
2
Chọn C.
Câu 8.
Theo định lí hàm cosin, ta có:
· AB 2 + AC 2 - BC 2 1 A
cos BAC = =-
2. AB. AC 2
· ·
Þ BAC = 120° Þ BAD = 60°
· AB 2 + BC 2 - AC 2 2 ·
cos ABC = = Þ ABC = 45° B C
2. AB. BC 2 D

·
BAD ·
= 60°, ABD ·
= 45° Þ ADB = 75°
Trong D ABD có .
Chọn C.
Câu 9. Do tam giác vuông tại , có tỉ lệ 2 cạnh góc vuông AB : AC là 3 : 4 nên AB là
cạnh nhỏ nhất trong tam giác.
AB 3 4
= Þ AC = AB
Ta có AC 4 3 .
Trong D ABC có AH là đường cao
1 1 1 1 1 1 1 9
Þ = + = + Û = + Þ AB = 40
2 2 2 2
æ ö 2 2
16 AB 2
AH AB AC AB çç 4 AB 2 ÷
÷
32 AB
çè 3 ÷
ø
. Chọn B.
Câu 10.
·
MPQ
·
MPE ·
= EPF ·
= FPQ = ·
= 30° Þ MPF ·
= EPQ = 60°
Ta có 3 .
Theo định lí hàm cosin, ta có P
2 2 2 ·
ME = AM + AE - 2. AM . AE . cos MAE
= q 2 + x 2 - 2qx . cos 30° = q 2 + x 2 - qx 3
·
MF 2 = AM 2 + AF 2 - 2 AM . AF . cos MAF
= q 2 + y 2 - 2qy. cos 60° = q 2 + y 2 - qy M E F Q

MQ 2 = MP 2 + PQ 2 = q 2 + m 2
. Chọn C.
Câu 11. Theo định lí hàm sin, ta có:
OB AB AB · 1 · ·
= Û OB = . sin OAB = . sin OAB = 2 sin OAB
· · · sin 30°
sin OAB sin AOB sin AOB
y
Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi
· · B
sin OAB = 1 Û OAB = 90° .

Khi đó OB = 2 .
x
Chọn D. O
A
Câu 12. Theo định lí hàm sin, ta có
46 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
OB AB AB · 1 · ·
= Û OB = . sin OAB = . sin OAB = 2 sin OAB
· · · sin 30° y
sin OAB sin AOB sin AOB
Do đó, độ dài OB lớn nhất khi và chỉ khi
B

·
sin OAB ·
= 1 Û OAB = 90° .
x
Khi đó OB = 2 . O
A

Tam giác OAB vuông tại A Þ OA = OB 2 - AB 2 = 2 2 - 12 = 3.


Chọn B
· AB 2 + AC 2 - BC 2 c 2 + b 2 - a 2
cos BAC = =
Câu 13. Theo định lí hàm cosin, ta có 2. AB. AC 2bc .
b (b2 - a2 ) = c (a2 - c2 ) Û b3 - a2 b = a2 c - c3 Û - a2 (b + c ) + (b3 + c3 ) = 0

Û (b + c)(b2 + c2 - a 2 - bc) = 0 Û b2 + c2 - a2 - bc = 0 b > 0, c > 0
(do )
2 2 2
Û b + c - a = bc
· b2 + c 2 - a 2 1 ·
cos BAC = = Þ BAC = 60°
Khi đó, 2bc 2 . Chọn C.
Câu 14.

Ta có BC = AB 2 + AC 2 =
b2 + c 2 .
· A
Do AD là phân giác trong của BAC
AB c c c b2 + c 2
Þ BD = . DC = . DC = . BC =
AC b b+ c b+ c . B D C

Theo định lí hàm cosin, ta có


c2 (b2 + c2 )
2 2 2 ·
BD = AB + AD - 2. AB. AD. cos ABD Û = c2 + AD 2 - 2c. AD . cos 45°
2
(b + c)
æ ö
c2 (b2 + c2 )÷
ç ÷ 2bc3
Þ AD 2 - c 2. AD + ççc2 - ÷
÷ = 0 Û AD 2 - c 2. AD + = 0
çç (b + c) ÷÷ø
2
(b + c)
2
è
.
2bc 2bc
Þ AD = la=
b + c hay b + c . Chọn A.

Câu 15. Sau 2 giờ tàu B đi được 40 hải lí, tàu C đi được 30 hải lí. Vậy tam giác ABC có
AB = 40, AC = 30 µ 0
và A = 60 .
Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABC , ta có
a2 = b2 + c2 - 2bc cos A = 30 2 + 40 2 - 2.30.40. cos 60 0 = 900 + 1600 - 1200 = 1300.
Vậy BC = 1300 » 36 (hải lí).
Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau khoảng 36 hải lí. Chọn B.

www.thuvienhoclieu.com 47
www.thuvienhoclieu.com
AC AB
=
Câu 16. Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC , ta có sin B sin C
AB. sin b 40. sin 70 0
AC = = » 41, 47 m.
sin C = sin (a + b ) sin (a + b ) sin 1150
Vì nên Chọn C.
· AH 4 1 ·
tan ABH = = = ¾¾
® ABH » 11019 '
Câu 17. Trong tam giác AHB , ta có BH 20 5 .
· 0 · 0
Suy ra ABC = 90 - ABH = 78 41' .

Suy ra
·
ACB ·
= 180 0 - BAC (·
+ ABC = 56 019 ').
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta được
AB CB ·
AB. sin BAC
= ¾¾ ® CB = » 17m.
· ·
sin ACB sin BAC ·
sin ACB Chọn B.
AD AB
= .
Câu 18. Áp dụng định lí sin vào tam giác ABD , ta có sin b sin D
µ µ 0 0 0
Ta có a = D + b nên D = a - b = 63 - 48 = 15 .
AB. sin b 24. sin 48 0
AD = = » 68, 91 m.
sin (a - b ) sin 150
Do đó
Trong tam giác vuông ACD, có h = CD = AD. sin a » 61, 4 m. Chọn D.
· 0
Câu 19. Từ hình vẽ, suy ra BAC = 10 và
·
ABD ·
= 180 0 - BAD ( ·
+ ADB )
= 180 0 - (50 0 + 90 0 ) = 40 0
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC , ta có
BC AC ·
BC. sin ABC 5. sin 40 0
= ¾¾
® AC = = » 18, 5 m
·
sin BAC ·
sin ABC ·
sin BAC sin 10 0 .
· CD ·
sin CAD = ¾¾® CD = AC. sin CAD = 11, 9 m.
Trong tam giác vuông ADC , ta có AC

Vậy CH = CD + DH = 11, 9 + 7 = 18, 9 m. Chọn B.


· AB
tan AOB = Þ AB = tan 60 0.OB = 60 3 m .
Câu 20. Tam giác OAB vuông tại B, có OB

Vậy chiếu cao của ngọn tháp là


(
h = AB + OC = 60 3 + 1 m. ) Chọn C.
· = 60 , ABC
CAB · = 1050 30 ¢
0
Câu 21. Từ giả thiết, ta suy ra tam giác ABC có và c = 70.

Khi đó
µ+ B
A µ+ C µ = 180 0 Û C µ = 180 0 - A
µ+ B
( )
µ = 180 0 - 165 030 ¢= 14 030 ¢.

b c b 70
= =
Theo định lí sin, ta có sin B sin C hay sin 105 30 ¢ sin 14 30 ¢
0 0

48 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
70. sin 1050 30 ¢
AC = b = » 269, 4 m.
Do đó sin 14 0 30 ¢
Gọi CH là khoảng cách từ C đến mặt đất. Tam giác vuông ACH có cạnh CH đối diện với
AC 269, 4
0 CH = = = 134,7 m.
góc 30 nên 2 2
Vậy ngọn núi cao khoảng 135 m. Chọn A.
Câu 22.
b2 + c 2 a 2 A
m a2 = -
Áp dụng công thức đường trung tuyến 2 4 ta được:
AC 2 + AB 2 BC 2 8 2 + 6 2 10 2
m a2 = - = - = 25 B C
2 4 2 4 M
Þ m a = 5.
Chọn D.
Câu 23.
AC a B
AC Þ AM = = .
M là trung điểm của 2 2
Tam giác D BAM vuông tại A
a2 a 5 C
Þ BM = AB 2 + AM 2 = a2 + = . A
M
4 2 Chọn D.
Câu 24.
b2 + c 2 a 2
m a2 = - A
Áp dụng hệ thức đường trung tuyến 2 4 ta được:
AC 2 + AB 2 BC 2 12 2 + 9 2 15 2 225
m a2 = - = - = .
2 4 2 4 4 B C
M
15
Þ ma = .
2 Chọn A.
Câu 25.
Ta có: D là điểm đối xứng của B qua C Þ C là trung điểm của BD.
Þ AC là trung tuyến của tam giác D DAB. D

BD = 2 BC = 2 AC = 15.
Theo hệ thức trung tuyến ta có: C
AB 2 + AD 2 BD 2 BD 2
AC 2 = - Þ AD 2 = 2 AC 2 + - AB 2
2 4 2
2 B
æ15 ö 152 A
2. çç ÷ ÷ + - 9 2 = 144 Þ AD = 12.
Þ AD =2 ç
è 2 ÷
ø 2 Chọn C.
Câu 26.
BC
Þ BM = = 4.
Ta có: M là trung điểm của BC 2

· AM 2 + BM 2 - AB 2
cos AMB =
Trong tam giác ABM ta có: 2 AM . BM

www.thuvienhoclieu.com 49
www.thuvienhoclieu.com
2 ·
Û AM - 2 AM .BM . cos AMB + BM 2 - AB 2 = 0.
éAM = 13 > 3 (thoaûmaõn)
20 13 ê
2
Û AM - AM + 7 = 0 Û êê 7 13
13 êAM = < 3 (loaïi)
êë 13
Þ AM = 13.
A
· ·
Ta có: AMB và AMC là hai góc kề bù.
· · 5 13
Þ cos AMC = - cos AMB =-
26
Trong tam giác D AMC ta có: B C
· M
AC 2 = AM 2 + CM 2 - 2 AM .CM . cos AMC
æ 5 13 ö÷
= 13 + 16 - 2. 13.4. ççç- ÷
÷= 49 Þ AC = 7.
çè 26 ø÷
Chọn D.
Câu 27*.
· · · 0 · 0
Ta có: BGC và BGN là hai góc kề bù mà BGC = 120 Þ BGN = 120 .
G là trọng tâm của tam giác D ABC
ìï 2 A
ïï BG = BM = 4.
ï 3
Þ ïí
ïï 1 M
ïï GN =
CN = 3. N G
ïî 3
Trong tam giác D BGN ta có:
· B C
BN 2 = GN 2 + BG 2 - 2GN . BG. cos BGN
1
Þ BN 2 = 9 + 16 - 2.3.4. = 13 Þ BN = 13.
2
N là trung điểm của AB Þ AB = 2 BN = 2 13. Chọn D.
ìï 2 b2 + c 2 a2
ïï m = - = 81
ïï a 2 4 ìï a 2 = 292
ïï ïï
ï 2 a2 + c2 b2 ï b2 = 208 ìï a = 2 73
í mb = - = 144 Û í ïï
ïï 2 4 ïï
ïï ïï c2 = 100 Þ ïïí b = 4 13
ïï m 2 = a 2 + b2 c2 î ïï
ïï c - = 225 ïï c = 10
2 4
Câu 28**. Ta có: ïî ïî
b2 + c2 - a 2 208 + 100 - 292 1
cos A = = =
Ta có: 2bc 2.4 13.10 5 13
2
æ 1 ö÷ 18 13
sin A = 2
1 - cos A = 1 - çç ÷ = .
çè5 13 ø÷
÷ 65
Chọn C.
1 1 18 13
D ABC : S D ABC = bc sin A = .4 13.10. = 72
Diện tích tam giác 2 2 65

50 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
b2 + c 2 a 2
m a2 = -
Câu 29*. Hệ thức trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác: 2 4
2a 2 a 2 3a 2 a 3
2 2 2 m a2 =
- = Þ ma = .
Mà: b + c = 2 a Þ 2 4 4 2 Chọn A.
1 m
BO = BD = .
Câu 30*. Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có: 2 2
BO là trung tuyến của tam giác D ABC
BA 2 + BC 2 AC 2 m 2 a 2 + b2 n 2
Þ BO 2 = - Û = - Û m 2 + n 2 = 2 (a 2 + b2 )
2 4 4 2 4 . Chọn B.
Câu 31**. Gọi G là trọng tâm tam giác D ABC .

AC 2 + AB 2 BC 2 b 2 + c 2 a 2 2 4 2
2 (b2 + c2 ) a2
AM = 2
- = - Þ AG = AM = -
Ta có: 2 4 2 4 9 9 9

BA 2 + BC 2 AC 2 c 2 + a 2 b 2 1 c2 + a 2 b2
BN 2 = - = - Þ GN 2 = BN 2 = -
2 4 2 4 9 18 36
Trong tam giác D AGN ta có:
2 (b2 + c2 ) a2 c2 + a 2 b2 b2
2 2 2 - + - -
· AG + GN - AN 9 9 18 36 4
cos AGN = =
2. AG.GN 2 (b2 + c2 ) a 2 c2 + a 2 b2
2. - . -
9 9 18 36
2 (b2 + c2 ) a 2 c2 + a 2 b2 b2
- + - - 10 c2 - 2 (a2 + b2 )
= 9 9 18 36 4 = = 0
2 (b2 + c2 ) a2 c2 + a 2 b2 2 (b2 + c2 ) a2 c2 + a2 b2
2. - . - 36.2. - . -
9 9 18 36 9 9 18 36
· 0
Þ AGN = 90 . Chọn D.
ïìï 2 b2 + c2 a2
ïï m a = -
ïï 2 4
ïï a 2
+ c 2
b 2
2
í mb = -
ïï 2 4
ïï 2 2 2
ïï m 2 = a + b c
ïï c -
2 4
Câu 32**. Ta có: ïî
æb2 + c2 a2 ö÷ a2 + c2 b2 a2 + b2 c2
Þ 5 çç ÷=
5ma2 = mb2 + mc2 çè 2 - 4 ø÷ ÷ 2
-
4
+
2
-
4
Mà:
Û 10b2 + 10c2 - 5a2 = 2 a2 + 2 c2 - b2 + 2a2 + 2b2 - c2
Û b2 + c2 = a2 Þ tam giác D ABC vuông. Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com 51
www.thuvienhoclieu.com
ìï 2 b2 + c2 a2
ïï m = -
ïï a 2 4
ïï 2 2
ï 2 a +c b2
í mb = -
ïï 2 4
ïï 2 2 2
ïï m 2 = a + b - c 3 2
4 Þ m a + m b + m c = 4 (a + b + c )
2 2 2 2 2
ïï c 2
Câu 33**. Ta có: ï
î
4 4 3 1
GA 2 + GB 2 + GC 2 = (m a2 + m b2 + m c2 ) = . (a 2 + b 2 + c 2 ) = (a 2 + b 2 + c 2 )
9 9 4 3 . Chọn D.
BC BC 10
= 2R Þ R = = = 10.
· µ
2. sin A 2. sin 30
0
Câu 34. Áp dụng định lí sin, ta có sin BAC
Chọn B.
2 2 2 ·
Câu 35. Áp dụng định lí Cosin, ta có BC = AB + AC - 2 AB. AC. cos BAC
= 32 + 6 2 - 2.3.6. cos 60 0 = 27 Û BC 2 = 27 Û BC 2 + AB 2 = AC 2 .
AC
R= = 3.
Suy ra tam giác ABC vuông tại B , do đó bán kính 2 Chọn A.
AB + BC + CA
p= = 24.
Câu 36. Đặt 2 Áp dụng công thức Hê – rông, ta có
S D ABC = p ( p - AB )( p - BC )( p - CA ) = 24. (24 - 21). (24 - 17 ). (24 - 10 ) = 84 cm 2 .
AB.BC.CA AB.BC.CA 21.17.10 85
S D ABC = Þ R= = = cm .
4R 4.S D ABC 4.84 8
Vậy bán kính cần tìm là
Chọn C.
Câu 37. Xét tam giác ABC đều cạnh a, gọi M là trung điểm của BC.
1 1 a2 3
S D ABC = . AM . BC = . AB 2 - BM 2 . BC = .
Ta có AM ^ BC suy ra 2 2 4
AB.BC.CA AB.BC.CA a3 a 3
S D ABC = Þ R= = = .
4R 4.S D ABC a 2
3 3
4.
Vậy bán kính cần tính là 4
Chọn C.

Câu 38. Tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH Þ


AB. AC = AH 2 (*).
2
AB 3 3 3 æ12 ö 8 3
= Û AB = AC AC 2 = çç ÷ ÷
÷ Û AC = .
Mặt khác AC 4 4 thế vào
( ) ta được 4
* , ç
è5ø 5

3 8 3 6 3
AB = . = Þ BC = AB 2 + AC 2 = 2 3.
Suy ra 4 5 5
BC
R= = 3 cm.
Vậy bán kính cần tìm là 2
AB 2 + AC 2 BC 2
AD 2 = - = 27
Câu 39. Vì D là trung điểm của BC Þ 2 4 Þ AD = 3 3.

52 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
Tam giác ABD có AB = BD = DA = 3 3 Þ tam giác ABD đều.
3 3
R=
AB = .3 3 = 3.
Nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp là 3 3 Chọn B.
¢
· ¢= B C Þ B ¢C = a. sin a .
sin CBB
Câu 40**. Xét tam giác BB ¢
C vuông tại B ¢, có BC

Mà AB ¢+ B ¢C = AC Û AB ¢= b - a. sin a và BB ¢ = a . cos a .
2 2 2

2
AB = BB ¢2 + AB ¢2 = (b - a. sin a ) + a2 . cos2 a
Tam giác ABB ¢ vuông tại B ¢, có
= b2 - 2 ab. sin a + a 2 sin 2 a + a2 cos2 a = a2 + b2 - 2 ab sin a .
Bán kính đường tròn ngoại tiếp cần tính là
AB a 2 + b2 - 2ab sin a
= 2R Û R = .
·
sin ACB 2 cos a
1 µ = 1 .3.6. sin 60 0 = 9 3
S D ABC =
. AB. AC. sin A
Câu 41. Ta có 2 2 2 . Chọn B.

Câu 42. Ta có
·
ABC ·
= 180 0 - BAC ( ·
+ ACB )
= 75° = ACB ·
.
Suy ra tam giác ABC cân tại A nên AB = AC = 4 .
1 ·
S D ABC = AB. AC sin BAC = 4.
Diện tích tam giác ABC là 2 Chọn C.
21 + 17 + 10
p= = 24
Câu 43. Ta có 2 .
S = p ( p - a)( p - b)( p - c) = 24 (24 - 21)(24 - 17 )(24 - 10 ) = 84
Do đó . Chọn D.
Câu 44. Áp dụng định lý hàm số côsin, ta có
BC 2 = AB 2 + AC 2 - 2 AB. AC cos A = 27 ¾ ¾
® BC = 3 3 .

1 µ = 1 .3.6. sin 60 0 = 9 3
S D ABC = . AB. AC. sin A
Ta có 2 2 2 .
1 2S
S D ABC = . BC.ha ¾ ¾ ® ha = = 3.
Lại có 2 BC Chọn C.
Câu 45. Gọi H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh A .
· AH · 3
sin ACH = ¾¾
® AH = AC. sin ACH = 4. = 2 3.
Tam giác vuông AHC , có AC 2
Chọn A.
21 + 17 + 10
p= = 24
Câu 46. Ta có 2 .
S= p ( p - a)( p - b)( p - c) = 24 (24 - 21)(24 - 17 )(24 - 10 ) = 84
Suy ra .

www.thuvienhoclieu.com 53
www.thuvienhoclieu.com
1 1 168
S = b. BB ' ¬ ¾® 84 = .17. BB ' ¾ ¾ ® BB ' =
Lại có 2 2 17 . Chọn C.
1 · 1 8
S D ABC = . AB. AC. sin BAC Û 64 = .8.18. sin A Û sin A = .
Câu 47. Ta có 2 2 9 Chọn D.
1 · 1 a2
S D ABD = . AB. AD. sin BAD = .a.a 2. sin 45 0 = .
Câu 48. Diện tích tam giác ABD là 2 2 2
a2
S ABCD = 2.S D ABD = 2. = a2 .
Vậy diện tích hình bình hành ABCD là 2 Chọn C.
1
FC = AC = 15 cm.
Câu 49*. Vì F là trung điểm của AC Þ 2
Đường thẳng BF cắt CE tại G suy ra G là trọng tâm tam giác ABC.
d ( B;( AC )) BF 1 AB
= = 3 Þ d (G ;( AC )) = d ( B ;( AC )) = = 10 cm.
d (G ;( AC )) GF 3 3
Khi đó
Vậy diện tích tam giác GFC là:
1 1
S D GFC = .d (G ;( AC )). FC = .10.15 = 75 cm 2 .
2 2 Chọn C.
Câu 50*. Xét tam giác ABC đều, có độ dài cạnh bằng a.
BC a
= 2R Û = 2.4 Û a = 8. sin 60 0 = 4 3.
sin ·
BAC sin 60 0
Theo định lí sin, ta có
1 1 2
·
S D ABC = . AB. AC. sin BAC
2
( )
= . 4 3 . sin 60 0 = 12 3 cm 2 .
2
Vậy diện tích cần tính là
Chọn C.
AB + BC + CA 2 3 + 3 AB
p= =
Câu 51*. Ta có 2 2 .
æ3 AB + 2 3 öæ öæ2 3 - AB öæ ö
çç ÷
÷ ç3 AB - 2 3 ÷
÷ ç ÷
÷ ç2 3 + AB ÷÷
S= çç ÷çç ÷çç ÷çç ÷
è 2 ÷ç
øè 2 ÷ç
øè 2 ÷ç
øè 2 ø÷
Suy ra .
1
S = BC. AH = 2 3.
Lại có 2
æ3 AB + 2 3 öæ öæ2 3 - AB öæ ö
2 3 = ççç
÷
÷ ç3 AB - 2 3 ÷
÷ ç ÷
÷ ç2 3 + AB ÷
÷
÷çç
÷ ÷çç
÷ ÷çç
÷ ÷
÷
ç
è 2 øèç 2 øèç 2 øèç 2 ø
Từ đó ta có
éAB = 2
(9 AB 2 - 12 )(12 - AB 2 ) ê
¬ ¾® 12 = ¬ ¾® ê .
16 êAB = 2 21
ê 3
ë Chọn C.
1 · 1 · .
S = . AC. BC. sin ACB = .ab. sin ACB
Câu 52*. Diện tích tam giác ABC ban đầu là 2 2
Khi tăng cạnh BC lên 2 lần và cạnh AC lên 3 lần thì diện tích tam giác ABC lúc này là
1 · 1 ·
S D ABC = . (3 AC ). (2 BC ). sin ACB = 6. . AC. BC. sin ACB = 6S .
2 2
54 www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
1 · 1 ·
S D ABC = . (3 AC ). (2 BC ). sin ACB = 6. . AC. BC. sin ACB = 6S .
2 2 Chọn D.
1 · 1 · .
S D ABC = . AC. BC. sin ACB = .ab. sin ACB
Câu 53*. Diện tích tam giác ABC là 2 2
ab
·
sin ACB £ 1, " C S D ABC £ .
a, b 2
Vì không đổi và nên suy ra
· · 0
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi sin ACB = 1 Û ACB = 90 .
ab
S= .
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC là 2 Chọn B.
® 5a2 = b2 + c2 . (Áp dụng hệ quả đã có trước)
Câu 54*. Vì BM ^ CN ¾ ¾
2a2
a2 = b2 + c 2 - 2bc. cos A = 5a 2 - 2bc cos A ¾ ¾
® bc = .
Trong tam giác ABC , ta có cos A
1 1 2a2
S=
bc sin A = . . sin A = a2 tan A = 3 3
Khi đó 2 2 cos A . Chọn A.
Câu 55. Áp dụng định lý hàm số côsin, ta có
BC 2 = AB 2 + AC 2 - 2 AB. AC cos A = 49 ¾ ¾
® BC = 7 .
1 1 3
S=AB. AC. sin A = .5.8. = 10 3
Diện tích 2 2 2 .
S 2S
S = p.r ¾ ¾
® r= = = 3
Lại có p AB + BC + CA . Chọn C.
21 + 17 + 10
p= = 24
Câu 56. Ta có 2 .
S= 24 (24 - 21)(24 - 17 )(24 - 10) = 84
Suy ra .
S 84 7
S = p.r ¾ ¾® r = = = .
p 24 2
Lại có Chọn C.
a2 3
S=
Câu 57. Diện tích tam giác đều cạnh a bằng: 4 .
a2 3
S a 3
S = pr ¾ ¾® r= = 4 =
p 3a 6
Lại có 2 . Chọn C.
AB + BC + CA
p= = 12
Câu 58. Dùng Pitago tính được AC = 8 , suy ra 2 .
1 S
S= AB. AC = 24 S = p.r ¾ ¾
® r = = 2 cm.
Diện tích tam giác vuông 2 .Lại có p
Chọn C.

www.thuvienhoclieu.com 55
www.thuvienhoclieu.com
Câu 59. Từ giả thiết, ta có AC = AB = a và BC = a 2 .
AB + BC + CA æ2 + 2 ö÷
p= = a ççç ÷
÷
2 ç 2 ø÷
è
Suy ra .
1 a2
S= AB. AC =
Diện tích tam giác vuông 2 2 .
S a
S = p.r ¾ ¾
® r= = .
Lại có p 2 + 2 Chọn C.

BC a 2
R= =
Câu 60. Giả sử AC = AB = a ¾ ¾® BC = a 2 . Suy ra 2 2 .
AB + BC + CA æ2 + 2 ö÷
p= = a ççç ÷
÷
2 çè 2 ø÷
Ta có .
1 a2
S= AB. AC =
Diện tích tam giác vuông 2 2 .
S a R
S = p.r ¾ ¾
® r= = . = 1+ 2
Lại có p 2 + 2 Vậy r . Chọn A.

56 www.thuvienhoclieu.com

You might also like