You are on page 1of 8

Chương 6 LƯỢNG GIÁC

CHUYÊN ĐỀ 3
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

§1: GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC


A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn
a) Đơn vị rađian: Cung tròn có độ dài bằng bán kính gọi là cung có số đo 1 rađian, gọi tắt là cung 1
rađian. Góc ở tâm chắn cung 1 rađian gọi là góc có số đo 1 rađian, gọi tắt là góc 1 rađian
1 rađian còn viết tắt là 1 rad.
Vì tính thông dụng của đơn vị rađian người ta thường không viết rađian hay rad sau số đo của cung và
góc.
b) Độ dài cung tròn. Quan hệ giữa độ và rađian:

Cung tròn bán kính có số đo , có số đo và có độ dài là thì:

do đó

Đặc biệt: .
2. Góc và cung lượng giác.
a) Đường tròn định hướng: Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều
chuyển động gọi là chiều dương, chiều ngược lại gọi là chiều âm. Ta quy ước chọn chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ gọi là chiều dương(cùng chiều kim đồng hồ là chiều âm).
b) Khái niệm góc, cung lượng giác và số đo của chúng.
Cho đường tròn định hướng tâm O và hai tia lần lượt cắt đường v
tròn tại và . Tia cắt đường tròn tại , tia chuyển động +
V
theo một chiều(âm hoặc dương) quay quanh O khi đó điểm cũng
chuyển động theo một chiều trên đường tròn.
O M
 Tia chuyển động theo một chiều từ đến trùng với tia m
thì ta nói tia đã quét được một góc lượng giác tia đầu
- U
u
là , tia cuối là . Kí hiệu
 Điểm chuyển động theo một từ điểm đến trùng với điểm

thì ta nói điểm đã vạch nên một cung lượng giác điểm đầu , điểm cuối . Kí hiệu là
 Tia quay đúng một vòng theo chiều dương thì ta nói tia quay góc (hay ), quay
hai vòng thì ta nói nó quay góc (hay ), quay theo chiều âm một phần tư vòng

ta nói nó quay góc (hay ), quay theo chiều âm ba vòng bốn phần bảy( vòng) thì nói

nó quay góc (hay )…

 Ta coi số đo của góc lượng giác là số đo của cung lượng giác


c) Hệ thức Sa-lơ.
 Với ba tia tùy ý ta có:

Sđ Sđ Sđ

Trang 1/12
Sđ Sđ Sđ
 Với ba điểm tùy ý trên đường tròn định hướng ta có :

Sđ Sđ Sđ

Sđ Sđ Sđ

§3. MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Công thức cộng:

2. Công thức nhân đôi, hạ bậc:


a) Công thức nhân đôi.

b) Công thức hạ bậc.

3. Công thức biến đổi tích thành tổng.

4. Công thức biển đổi tổng thành tích.

Trang 2/12
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. . B. .
C. . D.
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. B.

C. D.
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. B.

C. D.
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. B.

C. D.
Câu 7. Rút gọn biểu thức : , ta được :

A. B. C. D.

Câu 8. Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. – D.

Câu 9. Giá trị là :

A. B. C. D.

Câu 10. Giá trị là :

A. B. C. D.

Trang 3/12
Câu 11. Giá trị là :

A. B. C. D.

Câu 12. Giá trị của các hàm số lượng giác , lần lượt bằng

A. , . B. , . C. , D. , .

Câu 13. Giá trị đúng của bằng :

A. B. C. D.

Câu 14. Giá trị đúng của bằng :

A. B. C. D.

Câu 15. Biểu thức có giá trị đúng bằng :


A. B. C. D.

Câu 16. Tích số bằng :

A. B. C. D.

Câu 17. Tích số bằng :

A. B. C. D.

Câu 18. Giá trị đúng của biểu thức bằng :

A. B. C. D.

Câu 19. Giá trị của biểu thức bằng :


A. B. C. D.
Câu 20. Biểu thức có giá trị bằng :

A. B. C. D.

Câu 21. Kết quả rút gọn của biểu thức là

A. B. C. D.
Câu 22. Rút gọn biểu thức : , ta được :
A. B. C. D.

Trang 4/12
Câu 23. Tổng bằng :
A. B. C. D.
.

Câu 24. Cho , , là các góc nhọn và , , . Tổng bằng :

A. B. C. D.

Câu 25. Cho hai góc nhọn và với và . Tính .

A. B. C. D.

Câu 26. Cho là các góc nhọn, , . Tổng bằng :

A. B. C. D.
Câu 27. Cho , giá trị có thể nhận giá trị nào dưới đây:

A. B. C. D.

Câu 28. Cho hai góc nhọn và với , . Giá trị của là :

A. B. C. D.

Câu 29. Biểu thức không phụ thuộc và bằng :

A. B. C. D.

Câu 30. Giá trị của biểu thức bằng


A. B. C. D.

Câu 31. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)

A. B.

C. D.
Câu 32. Cho , , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.

A. B.

C. D.
D sai.
Câu 33. Cho , , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.

Trang 5/12
A. B.
C. D.
Câu 34. Cho , , là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ?

A.
B.
C.

D.

Câu 35. Biết , và . Giá trị của biểu thức :

không phụ thuộc vào và bằng

A. B. C. D.

Câu 36. Nếu thì bằng :

A. B. C. D.

Câu 37. Biểu thức có kết quả rút gọn là :

A. B. C. D.
Câu 38. Kết quả nào sau đây SAI ?

A. B.

C. D.
Câu 39. Nếu thì :
A. B.
C. D.

Câu 40. Cho ; ; ; . Giá trị của bằng :

A. B. C. D.

Câu 41. Biết và ; và . Giá trị


bằng:

Trang 6/12
A. B. C. D.
Câu 42. Rút gọn biểu thức : ta được kết quả là
A. B. C. D.

Câu 43. Cho biểu thức Hãy chọn kết quả đúng :
A. B.
C. D.

Câu 44. Cho ; ; ; . Giá trị bằng :

A. B. C. D.

Câu 45. Cho hai góc nhọn và . Biết , . Giá trị bằng :

A. B. C. D.
Câu 46. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau :

A.

B.
C.
D.

Câu 47. Rút gọn biểu thức


A. B.
C. D.
Câu 48. Biến đổi biểu thức thành tích.

A. B.

C. D.

Câu 49. Biết và theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
bằng :
A. B. C. D.
Câu 50. Cho , , là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Trang 7/12
Chọn C.
Ta có :

Trang 8/12

You might also like