Professional Documents
Culture Documents
Toán 10 Bt Phần Công Thức Của Học Sinh Làm
Toán 10 Bt Phần Công Thức Của Học Sinh Làm
CHUYÊN ĐỀ 3
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
do đó
Đặc biệt: .
2. Góc và cung lượng giác.
a) Đường tròn định hướng: Đường tròn định hướng là một đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều
chuyển động gọi là chiều dương, chiều ngược lại gọi là chiều âm. Ta quy ước chọn chiều ngược với chiều
quay của kim đồng hồ gọi là chiều dương(cùng chiều kim đồng hồ là chiều âm).
b) Khái niệm góc, cung lượng giác và số đo của chúng.
Cho đường tròn định hướng tâm O và hai tia lần lượt cắt đường v
tròn tại và . Tia cắt đường tròn tại , tia chuyển động +
V
theo một chiều(âm hoặc dương) quay quanh O khi đó điểm cũng
chuyển động theo một chiều trên đường tròn.
O M
Tia chuyển động theo một chiều từ đến trùng với tia m
thì ta nói tia đã quét được một góc lượng giác tia đầu
- U
u
là , tia cuối là . Kí hiệu
Điểm chuyển động theo một từ điểm đến trùng với điểm
thì ta nói điểm đã vạch nên một cung lượng giác điểm đầu , điểm cuối . Kí hiệu là
Tia quay đúng một vòng theo chiều dương thì ta nói tia quay góc (hay ), quay
hai vòng thì ta nói nó quay góc (hay ), quay theo chiều âm một phần tư vòng
ta nói nó quay góc (hay ), quay theo chiều âm ba vòng bốn phần bảy( vòng) thì nói
Sđ Sđ Sđ
Trang 1/12
Sđ Sđ Sđ
Với ba điểm tùy ý trên đường tròn định hướng ta có :
Sđ Sđ Sđ
Sđ Sđ Sđ
Trang 2/12
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. . B. .
C. . D.
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 7. Rút gọn biểu thức : , ta được :
A. B. C. D.
A. B. C. – D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Trang 3/12
Câu 11. Giá trị là :
A. B. C. D.
Câu 12. Giá trị của các hàm số lượng giác , lần lượt bằng
A. , . B. , . C. , D. , .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 22. Rút gọn biểu thức : , ta được :
A. B. C. D.
Trang 4/12
Câu 23. Tổng bằng :
A. B. C. D.
.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 27. Cho , giá trị có thể nhận giá trị nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 28. Cho hai góc nhọn và với , . Giá trị của là :
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 31. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)
A. B.
C. D.
Câu 32. Cho , , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A. B.
C. D.
D sai.
Câu 33. Cho , , là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
Trang 5/12
A. B.
C. D.
Câu 34. Cho , , là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây SAI ?
A.
B.
C.
D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 38. Kết quả nào sau đây SAI ?
A. B.
C. D.
Câu 39. Nếu thì :
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Trang 6/12
A. B. C. D.
Câu 42. Rút gọn biểu thức : ta được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 43. Cho biểu thức Hãy chọn kết quả đúng :
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Câu 45. Cho hai góc nhọn và . Biết , . Giá trị bằng :
A. B. C. D.
Câu 46. Xác định hệ thức SAI trong các hệ thức sau :
A.
B.
C.
D.
A. B.
C. D.
Câu 49. Biết và theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tích số
bằng :
A. B. C. D.
Câu 50. Cho , , là ba góc của một tam giác. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
Trang 7/12
Chọn C.
Ta có :
Trang 8/12