You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: TOÁN LỚP 11

A. Nội dung kiến thức


I. Giải tích
I.1.Giới hạn của dãy số
- Nắm được khái niệm giới hạn của dãy số và một số giới hạn đặc biệt. ;
- Nắm được một số định lí về giới hạn của dãy số :.
+ Nếu thì
+ Nếu với mọi thì và

+ Định lí về:
- Nắm được cách tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
- Nắm được định nghĩa và các định lý dãy số dần tới vô cực;
- Biết khử các dạng vô định thường gặp .

I.2.Giới hạn của hàm số


- Nắm được định nghĩa; một số định lí về giới hạn của hàm số tại 1 điểm; tại vô cực; giới hạn một bên, các giới hạn vô cực trong SGK cơ bản.

- Tính được giới hạn vô cực khi xét một phía tại một điểm; một số giới hạn cơ bản như

- Xác định được giới hạn của hàm số tại như , với c là hằng số và k là số nguyên dương.

- Xác định được một số giới hạn vô cực của f(x)+g(x); f(x)-g(x); f(x).g(x); khi có trường hợp giới hạn của f(x) hoặc g(x) bằng 0;

- Biết cách tính một số giới hạn dạng

I.3.Hàm số liên tục


- Biết được định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm; định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng; 1 đoạn và một số định lí về hàm số liên tục.
- Biết được tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
- Biết được tính liên tục của một hàm số sơ cấp cơ bản ( như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.
- Xét được tính liên tục tại một điểm, trên một khoảng. trên một đoạn của hàm số có nhiều công thức.
- Chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào đinh lí giá trị trung gian trong tình huống cơ bản.
I.4. Đạo hàm
I.4.a. - Hiểu bài toán xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều
- Tính được đạo hàm tại 1 điểm bằng định nghĩa, xác định quan hệ đạo hàm và liên tục tại 1 điểm; đạo hàm trên 1 khoảng
- Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đa thức tại một điểm thuộc đồ thị đó.
- Tìm được vận tốc tức thời của một chuyển động có phương trình - Nhận biết được ý nghĩa vật lí và hình học của đạo hàm.
- Tính được đạo hàm của hàm lũy thừa, hàm đa thức; phân thức; căn thức,.. theo định nghĩa.
I.4.b. - Vận dụng được quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích thương các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của hàm hợp.
- Nắm được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp liên quan đến đa thức, phân thức, căn thức.
I.4.c.. - Nhận biết được Tính được giới hạn liên qua công thức
- Hiểu và tính được đạo hàm của các hàm số lượng giác.
I.4.d 2.4. Đạo hàm cấp cao- vi phân
- Tính được đạo hàm cấp hai ; vi phân của một hàm số.
- Tính được gia tốc tức thời của một chuyển động có phương trình
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm.

II. Hình học


II.1.Vectơ trong không gian
- Nắm được định nghĩa và thực hiện các phép toán của vectơ trong không gian.
- Hiểu được được quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong không gian;
- Nắm được định nghĩa và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. Xác định được sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vectơ
trong không gian. Biết cách chứng minh tính đồng phẳng của 4 điểm; tính song song nhờ xét tính đồng phẳng của 3 véc tơ
II.2. Hai đường thẳng vuông góc
- Xác định được góc giữa hai vectơ trong không gian. Tính được tích vô hướng của hai vectơ.
- Nắm được định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng. Xác định được góc giữa hai đường thẳng, liên hệ với góc của 2 véc tơ chỉ phương
- Giải được các bài tập vận dụng về góc giữa hai vectơ trong không gian; hai đường thẳng vuông góc với nhau.
II.3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Vận dụng được định nghĩa và điều kiện để giải bài toán về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Phương pháp dựng đường- mặt vuông góc; mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng, trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
- Vận dụng được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng
- Hiểu được khái niệm phép chiếu vuông góc. Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
-Vận dụng được định lý ba đường vuông góc.
- Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
II.4. Hai mặt phẳng vuông góc
- Xác định được góc giữa hai mặt phẳng trong một số bài toán đơn giản.
- Giải được bài toán về hai mặt phẳng vuông góc trong không gian.
- Nhận biết được định nghĩa và tính chất của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
- Nhận biết được định nghĩa và tính chất của hình chóp đều và hình chóp cụt đều.
II.5. Khoảng cách
- Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
- Xác định được khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song.
- Xác định được khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
- Xác định được khoảng cách giữa hai đường thẳng song song.
- Xác định được đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
- Xác định được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
B. Bài tập tự luyện:
- Giải được các bài tập 3-7 phần ôn tập cuối năm trang 125-126 - sách sách HH lớp 11 cơ bản
- Giải được các bài tập 10-20 trang 180-181 sách ĐS và GT lớp 11 cơ bản
C. Đề tham khảo:
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hai dãy và thỏa mãn và Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 2: bằng

A. B. C. D.

Câu 3: bằng

A. B. C. D.
Câu 4: bằng
A. B. C. D.
Câu 5: bằng
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị và đạo hàm Hệ số góc của tiếp tuyến của tại điểm bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. B. C. D.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hai hàm số và có và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hai hàm số và có và Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hàm số có đạo hàm với mọi Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D.

Câu 13: Đạo hàm của hàm số là


A. B. C. D.
Câu 14: bằng

A. B. C. D.
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 16: Trong không gian, cho hình bình hành Vectơ bằng
A. B. C. D.
Câu 17: Trong không gian, với là ba vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.

C. D.
Câu 18: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có đúng một đường thẳng đi qua và vuông góc với
B. Có đúng hai đường thẳng đi qua và vuông góc với
C. Có vô số đường thẳng đi qua và vuông góc với
D. Không tồn tại đường thẳng đi qua và vuông góc với
Câu 19: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt là hình chữ
nhật ?
A. B.
C. D.
Câu 20: Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Câu 21: Cho là cấp số nhân với và công bội Gọi là tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có
bằng

A. B. C. D.

Câu 22: Giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại bằng

A. B. C. D.
Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng
A. B. C. D.
Câu 24: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 26: Đạo hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 27: Đạo hàm của hàm số là


A. B. C. D.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 29: Đạo hàm cấp hai của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 30: Cho hàm số Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ tạo với nhau một góc , và Tích vô hướng bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình chóp có là hình vuông và Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, và Khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng bằng
A. B. C. D.

PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị ( C) . Tìm biết và đồ thị
( C) đi qua hai điểm .
Câu 2: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và . Biết , . Cạnh bên vuông góc
với mặt đáy, gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Câu 3:
a) Cho ba số thực thỏa mãn . Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm thuộc đoạn

b) Cho hàm số có đồ thị ( C) . Tìm sao cho tiếp tuyến của ( C) tại M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A, B sao cho

, với O là gốc tọa độ.


-------------HẾT ----------

You might also like