Professional Documents
Culture Documents
Lời giải:
1 1
Ta có: un 2 2 2
n n
1 1
Với mọi 0 bé tùy ý, ta có: un 0 n .
n
1 1
Chọn N thì với mọi n N ta có: Vì vậy lim un 2 0 .
n
n
e
Câu 3. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Chứng minh rằng lim 0 .
Lời giải
n
e e
Ta có 1 do đó lim 0 .
4n 1
Câu 4. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Chứng minh rằng lim 4
n
Lời giải:
4 n 1 4 n 1 1
Đặt un , suy ra un 4 ( 4)
n n n
c.
1
d.
1 sin n 1
n 2n 3 n2
Lời giải:
n
a. un
1 .cos n 1
4
4
n n
1
mà lim 0 lim un 0
n4
1n sin 2 2n 1 1
b. 2
3 2
n n3
1 1n sin 2 2n 1
m lim 2 0 lim 0
3 2
n 3 n
1 1 1
c. 2
2
n 2n 3 2n 3n n
1 1
mà lim 0 lim 0
n 2n 2 3
2
n
n
d.
1 sin n 1 2
2
n2 n
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
n
mà lim
2
0 lim
1 sin n 1 0
2
n n
Câu 7. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0
n
a. un 0,99
2n
b. un
1 .cos n 1
2n 1
2n
c. un
cos 2n 1 d. un
2.sin n 2
5n n4 1
Lời giải:
2n 2 n
a. un 0,99 0,99
n
có 0,992 1 lim 0,992 0
n
b. un
1 .cos n 1
2n 1
n n
1 .cos n 1 1 1
n
n
2 1 2 2
n n
1
Có lim 0 lim
1 .cos n 1 0
2 2n 1
2n
c. un
cos 2n 1
5n
2n
cos 2n 1
1 1
n
5n 5n 5
2n
1
n
Có lim 0 lim
cos 2n 1 0
5 5n
2.sin n 2
d. un 4
n 1
2
2.sin n 2
4
4
n 1 n
2 2.sin n 2
Có lim 4
0 lim 4 0
n n 1
Câu 8. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0
n
Cho dãy số un với un n
3
un 1 2
a. Chứng minh rằng: với mọi n
un 3
n
2
b. Chứng minh rằng: un
3
c. Chứng minh dãy số có giới hạn 0
Lời giải:
un 1 n 1 n n 1 1 1
a. n 1 : n là dãy số giảm.
un 3 3 3n 3 3n
u n 1 2
n 1
un 3n 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
n
n 2n 2
b. Có : un
3n 3n 3
c. Theo b. Ta có
n
n 2
un
3n 3
n
2
m lim 0 lim un 0
3
1 cos n 2 n sin 2n
Câu 9. Chứng minh rằng hai dãy số un , vn với un ; vn có giới hạn 0
2n 1 n2 n
Lời giải:
2 1
Ta có: 0 un
2n 1 n
n 1 1
0 vn
n n 1 n
Do đó, lim un 0 và lim vn 0
Câu 10. Chứng minh rằng các dãy số un sau đây có giới hạn 0
n
n n cos
a. un n
5n
b. un
1 1
n1 c. un 5 d.
sin n
n 1
3 1 2 3 n n n n n 1
Lời giải:
n
a. 0 un
5 5
n
với mọi n
3n 3
n
5 5
Vì 0 1 nên lim 0 . Do đó lim un 0
3 3
1 1 1 1 1
b. un n 1 n 1 n 1 n 1 n với mọi n
2 3 2 2 2
1
Vì lim 0 từ đó suy ra lim un 0
2n
n 1 1
c. 0 un với mọi n
n n 1 n
Sử dụng định lí kẹp ta có lim un 0
sin n sin n 1 1 sin n
d.Vì với mọi n và lim 0 nên lim 0
n n 1 n n 1 n n n n 1
n
nn n 2
Câu 11. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 : un 2n
2n 2
Lời giải:
n
un
nn n 2
2
n 2
2n
n 1
2n
1
2n
2n 2n 2n
2n 2 22 n n 1 2n
2 n 1 2
2n
Mà lim 0 nên lim un 0
2
1
Câu 16. Cho dãy số vn với vn 2 . Bằng định nghĩa hãy chứng minh rằng lim vn 2 .
n3
Lời giải
1 1
Ta có: lim vn 2 lim 3 2 2 lim 3 0
n n
Vậy lim vn 2
2 n
Câu 17. Chứng minh rằng: lim 5 5
5
Lời giải
n n
2 2
Ta có lim 5 5 lim 0
5 5
Theo định nghĩa suy ra điều phải chứng minh
6n 2
Câu 18. Chứng minh rằng lim 6
n5
Lời giải
6n 2 28 28 28
Ta có lim 6 lim 0 do ( )
n5 n5 n5 n
Theo định nghĩa suy ra điều phải chứng minh
1 2n
Câu 19. Chứng minh: lim 2 .
n2 1
Lời giải
9
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn n a 1 , ta có:
a2
1 2n 1 2n+2 n 2 1 1 2n+2 n+1 3 3
2 a với n n a .
2 2 2 2
n 1 n 1 n 1 n 1 n 2a 1
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
1 2n 1 2n
Suy ra lim 2 0 lim 2 .
2
n 1 n2 1
a) lim 4 n 5n 2 n
2
b) lim 2n 1 n
c) lim 3n 9n 1 2
d) lim 3
n 3 2n n
Lời giải
4 n 2 5n 4 n 2 5n 5 5
a) lim 4n 2 5n 2 n lim 2
4 n 5n 2 n
lim
2
4 n 5n 2 n
lim
5
4
4 2
n
1
n
2n 1 n n 1 n
b) lim 2n 1 n lim
2n 1 n
lim
2n 1 n
lim
1
2 1
n
9 n 2 9n 2 1 1
c)
lim 3n 9n 2 1 lim 3n 9n 1 2
lim
3n 9n2 1
0
n 3 2n n3
d) lim 3
n3 2n n lim 2
3
n 3
2n n 3 n 3 2n n 2
2n 2 2
lim lim
2 2 3
3
n 3
2n n 3 n 3 2n n 2 3
2 2
1 2 3 1 2 1
n n
a)
lim n n 2 2n 3 b) lim n 2 2n 1 n 1
Lời giải
3
2
n 2 n 2 2n 3 2n 3
a)
lim n n 2 2n 3 lim
2
n n 2n 3
lim
2
n n 2n 3
lim
2
n
3
1
1 1 2
n n
2
n 2 2n 1 n 1 4n 2
b) lim 2
n 2n 1 n 1 lim 2
n 2n 1 n 1
lim
2
n 2n 1 n 1
2
4
n 4
lim 2
2 1 1 11
1 2 1
n n n
lim
4n 2 2n n 1
lim
4n2 2n n 12
9 n 2 n 2n
9n 2 n 2n 9n 2
n 4n 2 4n 2 2n n 1
4 1 1
3n 2 4n 1 9n 2 n 2 n 3 2 9 2
n n n 3.5 1
lim lim
5n 2
n 4n 2 2n n 1
1 2 1 5.3
5 4 1
n n n
Câu 31. Tìm giới hạn:
a)
lim 3n 5 9n 2 1 b) lim 3
8n 3 1 4 n 2 n 5
Lời giải
24
3n 5
2
9n 2 1 30
30n 24
a)
lim 3n 5 9n 2 1 lim 3n 5 9n 1 2
lim
3n 5 9n 2 1
lim
5 1
n 5 b)
3 9 2
n n
lim 3
8n3 1 4n 2 n 5 lim 3
8n 3 1 2 n 2 n 4 n 2 n 5
1 n5
lim lim
2
3
8n 3
1 2n 3 8n3 1 4n2 2n 4 n 2 n 5
5
1
1 n
lim lim
2
1 5
3 8n 3 1
2n 8n 1 4n
3 3 2
2 4 2
n n
1 1
0
4 4
Câu 32. Tìm giới hạn:
a) lim n 2 2n 3 n b) lim 3
n2 3 n
Lời giải
n 2 2n 3 n n 2 2n 3 n
a) lim 2
n 2n 3 n lim
n 2 2n 3 n
3
2
2n 3
n
lim lim 1
2
n 2n 3 n 2 3
1 2 1
n n
3
n2 3 n 3
n 2
2
3 n 2 3 n 3 n2
b) lim 3
n 2 n lim 3
2
3
n 2 3 n 2 3 n 3 n2
3n2 1 n 2 1
a) lim n2 1 n2 2 b) lim
n
c) lim 3
n 3 2n 2 n
Lời giải
n2 1 n2 2 3
a) lim n 2 1 n 2 2 lim n2 1 n 2 2
lim
n 2 1 n2 2
0
2
2
3n2 1 n 2 1 2n 2 2 n2 2
b) lim lim lim
n n 3n 2 1 n 2 1 3
1
n 2
1
1 2
n
3 1
2 n 2 2 2
c) lim 3
n3 2n 2 n lim 2 2
lim
2
3
3
n 3
2n n 3 n3 2n 2 n 2 3
2 2
1 3 1 1
n n
lim
2 1 1 2 3 2 2 3
n 1 n n n 1
2.1 3.2 n 1 .n
1 1 1 1 1 1
lim 1 lim 1 1
2 2 3 n n 1 n 1
Câu 37. Tìm giới hạn
3
n3 1 n n 3n 2 4
a. lim b. lim
n n2 1 3n 2
3
3n3 n 2 n 2 n n 1
c. lim . d. lim 3
.
2
4n 4n 5 n 4
Lời giải
n3 1 n n 3
n3 1 n
3 3
3 2
n 1 n n n 2
n 6
n 0
a. lim lim lim
2 2 2
n n 1 n n 1 n 1
2
n n2
4
2 3
b. lim
3n 4
lim n2 3
3n 2 2 3
3
n
3 3
1 1 2
3 3 2 2 3 3
3n n n 2 n n n 3.
c. lim lim
4n 2 4 n 5 4 5 2
4 2
n n
1 1
n n 1 2
d. lim lim n n 0.
3 3
n 4
1
4
n
u1 1
Câu 39. Cho dãy số un xác định bởi :
un1 un 3 , n N , n 1
un
Tính lim .
5n 2020
Lời giải
Ta có (un ) là cấp số cộng có u1 1, d 3 , un u1 (n 1)d 1 (n 1)3 3n 4 .
4
3
un 3n 4 n 3
lim lim lim
5n 2020 5n 2020 2020 5
5
n
u1 1
Câu 40. Cho dãy số un xác định bởi : 1 3
un 1 2 un 2 ; n *
1 3 1 3 1
Khi đó un 1 un vn 1 3 vn 3 vn 1 vn ; n * nên dãy vn là một cấp số nhân với
2 2 2 2 2
n 1 n2 n2
1 1 1 1
v1 2; q , suy ra vn 2. un 3 lim un 3
2 2 2 2 n
u1 1
Câu 41. Cho dãy số un xác định bởi : n 2 un 2 ; n *
un1
n
u
Tính giới hạn lim n2 .
n
Lời giải
n 2 un 2
Ta có un 1 nun 1 n 2 un 2 n *
n
un n2 n 1
Vậy lim lim 1
n2 n2
Câu 42. Cho dãy số un xác định bởi u1 1 và un1 un 2n 1, n * .
un u4 n u42 n ... u42018 n
Tính lim .
un u2 n u22 n ... u22018 n
Lời giải
Đặt un vn n , n * thì v1 u1 1 0 .
2
2
Khi đó un1 un 2n 1 vn1 n 1 vn n2 2n 1 vn1 vn , n * vn v1 0 un n 2 .
un u4 n u42 n ... u42018 n n 4n 42 n 42018 n
Do đó lim lim
un u2 n u22 n ... u22018 n n 2n 22 n 22018 n
1 42019
2 2018 2019 2019
1 4 4 ... 4 4 1 4 1 2 1 .
1 2019
1 2 22 ... 22018 1 2 3 22019 1 3
1 2
u1 1
Câu 43. Cho dãy số un được xác định bởi: 1 * . Tính lim un 2
un1 un 2n ; n
Lời giải
n 1 n2
1 1 1
Ta có : un un un 1 un 1 un 2 ... u2 u1 u1 ... 1.
2 2 2
n 1 n 2
1 1 1 1
Dãy , ,..., ,1 là một cấp số nhân có n số hạng với số hạng đầu u1 1 và công bội q nên
2 2 2 2
n
1
1 n 1
1 n 1
2 1
un 2 .Vậy lim un 2 lim 0.
1
1 2 2
2
u1 2
Câu 44. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 2un 3.2 ; n *
n 1
un
Tính lim
2n 1 2n 1
Lời giải
u u
Ta có un 1 2un 3.2n 1 nn11 nn 3; n * .
2 2
lim
un
lim
3n 2 2n lim 3n 2 2 3
2n 1 2n 1 2n 1 2n1 2n 1
2
u1 3
Câu 45. Cho dãy số un xác định bởi :
u 2nun ; n *
n 1
n3
u u u
. Tính L lim 1 22 nn
2 2 2
Lời giải
2nun
Ta có un 1 n 1 n 2 n 3 un 1 2n n 1 n 2 un ; n *
n3
Đặt vn n n 1 n 2 un ta được dãy vn thỏa mãn v1 4; vn 1 2vn ; n * nên dãy vn là một cấp số
2n 1
nhân, vn 4.2n 1 2n 1 . Vậy un .
n n 1 n 2
un 2 1 1 1 1 1 1
Từ đó n
.
2 n n 1 n 2 n n 1 n 1 n 2 n n 1 n 1 n 2
u u u 1 1 1 1
L lim 1 22 nn lim
2 2 2 2 n 1 n 2 2
u1 2
Câu 46. Cho dãy số (un ) xác định bởi : 1
un1 2 u ; n *
n
u1 2019
Câu 48. Cho dãy số un xác định bởi : 3
un1 u 2 ; n *
n
u1 2
Câu 49. Cho dãy số un xác định bởi :
un1 3 3 un ; n *
Tính giới hạn của dãy un .
Lời giải
Giải sử dãy un có giới hạn L, giải phương trình L 3 3 L ta được nghiệm L 1 .
1 1 1
un 1 u 1 n 1 0 un 1 n 1
n 1 1
2 2 2
1
Vì lim 0 nên lim un 1 .
2n1
1
u1 2
Câu 50. Cho dãy số un xác định bởi :
u u 2 1 u ; n *
n1 n
3
n
u1 2019
Câu 51. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 3 un ; n *
Tính giới hạn của dãy un .
Lời giải
Từ công thức xác định dãy un suy ra un 1, n * .
n 1
un 1 un 1 1
Ta có un1 1 3 un 1 ; n * 0 un 1 u1 1 ; n *
3
un2 3 un 1 3 3
n 1
1
Vì lim u1 1 0 nên theo nguyên lý giới hạn kẹp suy ra lim un 1 0 lim un 1
3
u1 1
Câu 52. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 6 un , n *
Tính giới hạn của dãy un .
Lời giải
Ta chứng minh quy nạp được 1 un 3; n *
u1 1
Câu 53. Cho dãy số u n được xác định bởi 2 2un 1 .
u n 1 ; n *
un 3
Tính lim un .
Lời giải
Từ công thức xác định dãy un suy ra un 0, n * .
Ta chứng minh un là dãy số bị chặn trên bởi 2 bằng phương quy nạp
2 2u n 1 2u n 4
Thật vậy ta có u1 1 2 . Giả sử un 2 thì u n 1 2 2 0 u n 1 2 nên
un 3 un 3
un 2, n *
Ta chứng minh dãy ( un ) tăng .
2 2un 1 un2 un 2
Thật vậy un 1 un un 0, n * V× 0 un 2
un 3 un 3
Dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn trên nên có giới hạn.
2 2L 1
Đặt lim un L 0 L 2 , giải phương trình L ta được nghiệm dương L 2
L3
Vậy lim un 2 .
u1 2019
Câu 54. Cho dãy số un xác định bởi : un3 12un
n1 3u 2 4 , n *
u
n
a. un n 4 50 n 11 b. un 3 7n2 n3
c. un 5n2 3n 7 d. un 2n3 n2 2
Lời giải
a.
b. .
c. .
1 2
d. un 2n3 n 2 2 n n 2
n n3
1 2
lim n n ;lim 2
n n3
2 0 lim un
n
2 n 10
lim 5 ;lim 3. 5 n 5 0 lim un .
5 5
c. .
d.
n
2 3
n 1 n 2 3 n
2 2.5 3 5 5
n n
n n
.
3.2 7. 4 2 4
3. 7.
5 5
2 n 3 2 n 4
n
1 1 1
Câu 64. Tìm giới hạn của dãy số un với un
1 2 n
Lời giải
1 1 1
là số nhỏ nhất trong n số 1; ; ; .
n 2 n
1 1 1 1
Do đó: un n. n.
n n n n
Và lim n nên từ đó suy ra lim un .
Câu 65. Tìm các giới hạn sau:
2n 3n
a. lim
n 2n
b. lim 100n 7 2n
Lời giải
2n
1
2n 3n 3n
a. un n
.
n 2n n 2
3n 3
Trên thực tế, Achilles không đuổi kịp rùa là vô lí. Kiến thúc toán học nào có thể giải thích đực
nghịch lí Zénon nói trên là không đúng?
Lời giải
Giả sử vận tốc của Asin gấp đôi vận tốc của chú rùa và khoảng cách lúc đầu là a .
a
Khi Asin chạy được a thì chú rùa chạy được .
2
a a
Khi Asin chạy tiếp được thì chú rùa chạy được .
2 4
a a a
Do đó tổng quãng đường Asin phải chạy để đuổi kịp chú rùa là: a
2 4 8
Theo lập luận của Asin tổng này là tổng vô hạn nên không bao giờ Asin đuổi kịp chú rùa.
Tuy nhiên các số hạng của tổng này lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu u1 a và công bội
1
q 1.
2
1 n
a 1
a a a 2
Nên ta có tổng của cấp số nhân lùi vô hạn bằng: S a lim 2a.
2 4 8 1
1
2
Vì vậy tổng này là hữu hạn do đó Asin hoàn toàn có thể chạy để đuổi kịp rùa.
2 1
Câu 70. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) a) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn un , với u1 ,q .
3 4
b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 1, (6) dưới dạng phân số.
Lời giải
2 1
a) Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn un , với u1 , q là:
3 4
n
2 1
1 2
3 4 3 8
S lim
1 5 15
1
4 4
b) Ta có: 1,(6) 1 0,(6) 1 0,6 0, 06 0, 006 0,000006
Câu 73. Cho hình vuông cạnh bằng a . Người ta lấy bốn trung điểm các cạnh của hình vuông trên để được
hình vuông nhỏ hơn nằm bên trong hình vuông bên ngoài. Quy trình làm như vậy diễn ra tới vô hạn. Tính
diện tích tất cả hình vuông có trong bài toán.
Lời giải
a 2
Ta có hình vuông ngoài cùng có cạnh là a nên diện tích S1 a 2 . Hình vuông thứ hai chỉ có cạnh là
2
a2
nên có diện tích là S2 . Cứ tiếp tục như vậy ta có:
2
a2 a2
Hình vuông thứ ba có diện tích S3 , hình vuông thứ tư có diện tích là S4 …
4 8
S1 a 2
Vì thế dãy số S1 ; S 2 ; S3 ;... lập thành cấp số nhân lùi vô hạn Sn có 1 nên tổng diện tích các hình
q
2
1
vuông có trong bài toán là S S1 S2 ... a 2 2a 2 .
1
1
2
Câu 74. Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là
3
12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là và số hạng đầu là một số dương.
4
Lời giải
u
Gọi u1 là số hạng đầu, q là công bội và S là tổng của cấp số nhân đã cho. Khi đó S 1 .
1 q
Lời giải
1 1
Ta có cạnh của hình vuông thứ nhất là nên diện tích S1 .
2 4
1 1
Cạnh hình vuông thứ hai là nên diện tích S2 ,…
4 16
1 1
Cứ tiếp tục như vậy thì ta có được S1 ; S 2 ; S3 ;... lập thành cấp số nhân lùi vô hạn có S1 , q nên ta có
4 4
1 1 1
tổng diện tích chuột Mickey cần tô màu là S S1 S2 S3 ... (đvdt).
4 1 1 3
4
Câu 76. Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả
1
sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính độ
10
dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
Lời giải
Ta thấy:
Ban đầu bóng cao 63m nên chạm đất lần 1 bóng di chuyển quãng đường S1 63 m .
1 1 1 1
Câu 78. Cho tổng: S n ... . Tính S30
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n 1 n 2
Lời giải
2 2 2 2
Ta có 2 S n ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n 1 n 2
Trong đó
2 1 1 2 1 1 2 1 1
; ; ;
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 3.4.5 3.4 4.5
2 1 1
n n 1 n 2 n n 1 n 1 n 2
Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1
2Sn ...
1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 n n 1 n 1 n 2
1 1 n 2 3n n 2 3n
Sn
1.2 n 1 n 2 n 1 n 2 2 n 1 n 2
302 3.30 495
Vậy S30
2. 30 1 30 2 992
5 5 5 5
Câu 79. Cho tổng S n ... . Tính S42 S62
1.2 2.3 3.4 n n 1
Lời giải
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
Ta có
5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 1
Sn ... 5 1 ...
1.2 2.3 3.4 n n 1 2 2 3 3 4 n n 1
1 5n
5 1
n 1 n 1
30 900 1684
Suy ra S4 4; S6 . Vậy S42 S62 16
7 49 49
9 1 92 1 93 1 99 1
Câu 80. Cho tổng: S 2 9 ... 9 . Tính 8S
9 9 9 9
Lời giải
Ta có
9 1 9 2 1 93 1 99 1 1 1 1 1
S 2 3 ... 9 S 9 2 3 ... 9
9 9 9 9 9 9 9 9
1 1 1 1 910 1 71.99 1 1
S 10 1 2 3 ... 9 S 10 9
9
8S 71 9
9 9 9 9 8.9 8.9 9
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/