You are on page 1of 29

TOÁN 11-CÁNH DIỀU Điện thoại: 0946798489

BÀI 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ


• CHƯƠNG 3. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG)


Dạng 1: Dãy số có giới hạn 0
Câu 1. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Chứng minh rằng:
a) lim 0  0 ;
1
b) lim  0.
n
Lời giải:
*
a) Ta có: un  0 với mọi n 
Với mọi   0 bé tùy ý, ta có:
un  0   với mọi n  *
Vậy lim 0  0 .
1
b) Ta có: un  với mọi n  *
n
Với mọi   0 bé tùy ý, ta có:
1 1 1
un  0      n   n 2 .
n  
1 1
Chọn N  2
thì với mọi n  N ta có: 
 n
1
Vì vậy lim  0.
n
1
Câu 2. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Cho dãy số  un  , với un  2  . Tính lim  un  2  .
n n 

Lời giải:
1 1
Ta có: un  2  2   2 
n n
1 1
Với mọi   0 bé tùy ý, ta có: un  0      n .
n 
1 1
Chọn N  thì với mọi n  N ta có:   Vì vậy lim  un  2   0 .
 n
n
e
Câu 3. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Chứng minh rằng lim    0 .
 
Lời giải
n
e e
Ta có  1 do đó lim    0 .
  
4n  1
Câu 4. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Chứng minh rằng lim  4
n
Lời giải:
4 n  1 4 n  1 1
Đặt un  , suy ra un  4   ( 4) 
n n n

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
Do đó lim  un  (4)   lim  0 .
n
 limu n  4 .
1 2
Câu 5. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Cho hai dãy số  un  ,  vn  với un  3  ; vn  5  2 . Tính các giới
n n
hạn sau:
a) lim un , lim vn .
un
b) lim  un  vn  , lim  un  vn  , lim  un  vn  , lim .
vn
Lời giải:
a) Ta có:
 1 1
lim un  lim  3    lim 3  lim  3  0  3.
 n n
 2  2
lim vn  lim  5  2   lim 5  lim 2  5  0  5.
 n  n
b) lim  un  vn   lim un  lim vn  3  5  8 .
lim  un  vn   lim un  lim vn  3  5  2.
lim  un  vn   lim un  lim vn  3.5  15.
un lim un 3
lim   .
vn lim vn 5

Câu 6. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0


n
 1 .cosn  1 sin 2  2n  1
a. un  b.
n4 3
n2
n

c.
1
d.
 1 sin n  1
n  2n  3  n2
Lời giải:
n

a. un 
 1 .cos n 1
 4
4
n n
1
mà lim  0  lim un  0
n4
1n sin 2  2n  1 1
b.  2
3 2
n n3
1 1n sin 2  2n  1
m lim 2  0  lim 0
3 2
n 3 n
1 1 1
c.  2
 2
n  2n  3 2n  3n n
1 1
mà lim  0  lim 0
n  2n 2  3
2
n
n

d.
 1 sin n  1 2
 2
n2 n
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
n

mà lim
2
 0  lim
 1 sin n  1  0
2
n n
Câu 7. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0
n

a. un   0,99 
2n
b. un 
 1 .cos  n  1
2n  1
2n

c. un 
 cos  2n  1  d. un 
2.sin n 2
5n n4  1

Lời giải:
2n 2 n
a. un  0,99    0,99 
n
có 0,992  1  lim  0,992   0
n

b. un 
 1 .cos  n  1
2n  1
n n


 1 .cos  n  1 1 1
 n  
n
2 1 2 2
n n
1
Có lim    0  lim
 1 .cos  n  1  0
2 2n  1
2n

c. un 
 cos  2n  1 
5n
2n
 cos  2n  1  
1 1
 
n

5n 5n  5 
2n
1
n

Có lim    0  lim
 cos  2n  1  0
5 5n
2.sin n 2
d. un  4
n 1
2
2.sin n 2
4
 4
n 1 n
2 2.sin n 2
Có lim 4
 0  lim 4 0
n n 1
Câu 8. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0
n
Cho dãy số  un  với un  n
3
un 1 2
a. Chứng minh rằng:  với mọi n
un 3
n
2
b. Chứng minh rằng: un   
3
c. Chứng minh dãy số có giới hạn 0
Lời giải:
un 1 n  1 n n  1 1 1
a.  n 1 : n    là dãy số giảm.
un 3 3 3n 3 3n
u n 1 2
 n 1  
un 3n 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
n
n 2n  2 
b. Có : un    
3n 3n  3 
c. Theo b. Ta có
n
n 2
un   
3n  3 
n
2
m lim    0  lim un  0
3
1  cos n 2 n  sin 2n
Câu 9. Chứng minh rằng hai dãy số  un  ,  vn  với un  ; vn  có giới hạn 0
2n  1 n2  n
Lời giải:
2 1
Ta có: 0  un  
2n  1 n
n 1 1
0  vn  
n  n  1 n
Do đó, lim un  0 và lim vn  0

Câu 10. Chứng minh rằng các dãy số  un  sau đây có giới hạn 0
n
n n  cos
a. un  n
5n
b. un 
 1 1
 n1 c. un  5 d.
sin n
n 1
3 1 2 3 n n n n n 1
Lời giải:
n

a. 0  un 
 5  5
 
n

với mọi n

3n  3 
n
5  5
Vì 0   1 nên lim    0 . Do đó lim un  0
3  3 
1 1 1 1 1
b. un  n 1  n 1  n 1  n 1  n với mọi n
2 3 2 2 2
1
Vì lim  0 từ đó suy ra lim un  0
2n
n 1 1
c. 0  un   với mọi n
n  n  1 n
Sử dụng định lí kẹp ta có lim un  0
sin n sin n 1 1 sin n
d.Vì   với mọi n và lim  0 nên lim 0
n n 1 n n 1 n n n n 1
n
nn  n  2 
Câu 11. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 : un  2n
 2n  2 
Lời giải:
n

un 
nn  n  2 
2


n 2
 2n 

 n  1
2n
1
 
2n

2n 2n 2n
 2n  2  22 n  n  1 2n
2  n  1 2
2n

Mà lim    0 nên lim un  0
2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
Câu 12. Chứng minh rằng:
a. lim 2  
n2  1  n  0 b. lim  n 1  n  0
Lời giải:
2 2 1
a. 2  n2  1  n  
n 1  n 2
 
nn n
1 1
b. n  1  n  
n 1  n 2 n
Từ đó suy ra lim  0
15n
Câu 13. (*) Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 : un 
2n  9n  25n 
Lời giải:
32 n  5
n
15n 3n.5n 1 1
un   n 2 n 2 n  n 2 n2 2 n  n 1   
2 n  9n  25n  2 3  5  2 3  5  2 2
n
1
Mà lim    0  đ.p.c.m
2
Dạng 2. Dãy số có giới hạn hữu hạn
Câu 14. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Tính các giới hạn sau:
8n 2  n
a) lim ;
n2
4  n2
b) lim .
n
Lời giải
2
8n  n  1 1
a) lim 2
 lim  8    lim8  lim  8 .
n  n n
4  n2 4  4 
b) lim  lim 2  1  lim  2  1  1 .
n n  n 
Câu 15. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Tính các giới hạn sau:
5n  1
a) lim ;
2n
6n 2  8n  1
b) lim
5n 2  3
n 2  5n  3
c) lim ;
6n  2
 1
d) lim  2  n  ;
 3 
3  2n
n
e) lim
4  3n
1
2
g) lim n n
3
Lời giải
5n  1 5 1  5 1 5
a) lim  lim     lim  lim  .
2n  2 2n  2 2n 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
8 1 lim  6  8  1 
2  6  
6n  8n  1 n n2   n n2  6
b) lim  lim  .
5n 2  3 3
5 2  3  5
lim  5  2 
n  n 
5 3 5 3
1  2 lim 1   2
n 2  5n  3 n n  n n 1.
c) lim  lim
6n  2 2  2 6
6 lim  6  
n  n
n
 1 1
d) lim  2  n   lim 2  lim    2  0  2 .
 3  3  
n   2 n 
2 lim 1    
1  
3n  2n  3   3   1

e) lim  lim   .
4.3n 4 lim 4 4
1 lim  2   1
2  
 n
g) lim n n  0.
3 lim 3n

1
Câu 16. Cho dãy số  vn  với vn   2 . Bằng định nghĩa hãy chứng minh rằng lim vn  2 .
n3
Lời giải
1  1
Ta có: lim  vn  2   lim  3  2  2   lim 3  0
n  n
Vậy lim vn  2

  2 n 
Câu 17. Chứng minh rằng: lim     5   5
 5  
 
Lời giải
n n
 2   2
Ta có lim    5  5  lim    0
 5   5
Theo định nghĩa suy ra điều phải chứng minh
6n  2
Câu 18. Chứng minh rằng lim 6
n5
Lời giải
 6n  2  28 28 28
Ta có lim   6   lim  0 do (  )
 n5  n5 n5 n
Theo định nghĩa suy ra điều phải chứng minh
1  2n
Câu 19. Chứng minh: lim  2 .
n2 1
Lời giải
9
Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n a   1 , ta có:
a2
1  2n 1  2n+2 n 2  1 1  2n+2  n+1 3 3
2      a với n  n a .
2 2 2 2
n 1 n 1 n 1 n 1 n 2a  1
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
1  2n 1  2n
Suy ra lim  2  0  lim  2 .
2
n 1 n2 1

Câu 20. Tìm các giới hạn sau:


n 1 n  n  1 3n3  2n  5 2n 3
a. lim 2 . b. lim 3
. c. lim . d. lim .
n 2  n  4 2 n 2  5n  3 n 4  3n 2  1
Lời giải
1 1
n 1  2
a. lim 2  lim n n  0 .
n 2 2
1 2
n
1 1
n  n  1 n2  n 
b. lim  lim  lim n n2  0 .
3 3 3
 n  4  n  4  4
1 
 
 n
2 5
3  2
3n3  2n  5 n n 3.
c. lim 2  lim
5 3
2 n  5n  3 2  2 2
n n
2
3
2n n
d. lim 4 2
 lim 0.
n  3n  1 3 1
1 2  4
n n
Câu 21. Tìm các giới hạn sau:
3n  4n  5n 1  3n 4.3n  7 n1 4n 1  6n  2
a. lim . b. lim . c. lim . d. lim .
3n  4n  5n 4  3n 2.5n  7 n 5 n  8n
Lời giải
n n
3 4
 n 1
3n  4n  5n n
a. lim n  lim n 5 n
5  1 .
3  4n  5n 3 4
 1
5n 5 n
1
1
1  3n 3n
b. lim  lim  1.
4  3n 4
1
3n
3n
n n 1 4. n  7
4.3  7
c. lim  lim 7 n 7.
2.5n  7 n 5
2. n  1
7
4n 6n
4.  36.
4n 1  6n  2 n
8n  0 .
d. lim n n  lim 8 n
5 8 5
1
8n

Câu 22. Tìm các giới hạn sau:


1  sinn  sin10n  cos10n
a. lim . b. lim .
n 1 n 2  2n
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1  sin n 2 2 1  sinn 
a. Ta có:  mà lim  0  lim 0.
n 1 n n n 1
sin10n  cos10n 2 2 sin10n  cos10n
b. Ta có: 2
 2 mà lim 2  0  lim  0.
n  2n n n n 2  2n
Câu 23. Tìm các giới hạn sau:
3
n n 1 n2  2 3
n3  3n 2  2
a. lim . b. lim . c. lim .
nn n n n n 2  4n  5
Lời giải
1
3 1 3
2
n n 1 n 1 2
a. lim  lim 3
 lim n  1 .
nn n 1
n  n2 1
1
2
n
1 2
2 1

3 2
n 2 n3  2 3
n
b. lim  lim  lim n  0.
1
n n 1
nn 2 1 1
n2
3 1
3 2
3 3  3
n  3n 2  2 n n  1.
c. lim  lim
2
n  4n  5 4 5
1  2
n n

Câu 24. Tìm các giới hạn sau:


8n 2  3n 2n 2  3n  1
a. lim 3 . b. lim .
n2 n 2  2

c. lim n  1  n2  1 . 
Lời giải
2
8n  3n 3
a. lim 3 2
 lim 3 8   3 8  2 .
n n
3 1
2  2
2n 2  3n  1 n n  2  2 .
b. lim 2
 lim
n  2 2 1
1  2
n
2n 2

c. lim n  1  n2  1  lim  2
n 1 n 1
 lim
1 1
 1 .
1  1 2
n n
Câu 25. Tìm các giới hạn sau:
2 n3  2 n  1 n2  n  n
a. lim . b. lim .
3n3  n  3 4n 2  1  n  1
4  2n  3n  2
c. lim
 2 
n 1 n
 5.3
. d. lim  n 2  2n  3  n . 
Lời giải

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
2 1
2 2  3
2n 3  2n  1 n n  2.
a. lim 3  lim
1 3
3n  n  3 3 2  3 3
n n
 1 1 1
2
n2 1    n n 1  n 1 1
n n n  n n n 2
b. lim  lim  lim  lim  .
2
4n  1  n  1  1  1 1 1 3
n2  4  2   n  1 n 4  2  n 1 4  2 1
 n  n n n
n n
1  2
n n2 n n 4      9
42 3 4  2  9.3 3 3 9
c. lim n 1 n
 lim n n
 lim    n  .
 2   5.3 2.  2   5.3  2 5
2.     5
 3
3
2
2 n  3

d. lim n 2  2n  3  n  lim  2
n  2n  3  n
 lim
2 3
n  1.
1  2 1
n n
Câu 26. Tìm các giới hạn sau:
2n 5  7 n 2  3 2n 2  n  4 7.2 n  4 n
a. un  . b. un  . c. un  .
n  3n5 2n 4  n 2  1 2.3n  4 n
Lời giải
7 3
2 3  5
2n 5  7 n 2  3 n n 2.
a. lim un  lim 5
 lim
n  3n 1 3
3
n4
1 4
2  2
2n 2  n  4 n n  2.
b. lim un  lim  lim
4 2
2n  n  1 1 1
2 2  4
n n
n
1
n n 7.    1
7.2  4 2
c. lim un  lim n n
 lim   n  1.
2.3  4 3
2.    1
4
Câu 27. Tìm các giới hạn sau:
n3  n 2 sin 3n  1 5.2n  3n n6  3n3  3
a. un  . b. un  . c. u n  .
2n 4  n 2  7 2n1  3n1 2n 6  n 5  2
Lời giải
1 1 1
 2 sin 3n  4
n3  n 2 sin 3n  1
a. Ta có: lim un  lim  lim n n n  0.
2n 4  n 2  7 1 7
2 2  4
n n
n
2
5.    1
5.2 n  3n 5.2n  3n 3 1
b. Ta có: lim un  lim n 1 n1  lim n n
 lim n
 .
2 3 2.2  3.3  2 3
2.    3
 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 3
 6 3 1
c. Ta có: lim un  lim
n  3n  3
 lim n3 n6  1 .
2n 6  n5  2 1 2 2
2  6
n n
Câu 28. Tìm giới hạn:

a) lim  4 n  5n  2 n 
2
b) lim  2n  1  n 
c) lim  3n  9n  1  2
d) lim  3
n 3  2n  n 
Lời giải
4 n 2  5n  4 n 2 5n 5 5
a) lim  4n 2  5n  2 n  lim  2
4 n  5n  2 n
 lim
2
4 n  5n  2 n
 lim
5

4
4 2
n
1
n
2n  1  n n 1 n  
b) lim  2n  1  n  lim 
2n  1  n
 lim
2n  1  n
 lim
1
2  1
n
9 n 2  9n 2  1 1
c) 
lim 3n  9n 2  1  lim  3n  9n  1 2
 lim
3n  9n2  1
0

n 3  2n  n3
d) lim  3
n3  2n  n  lim  2
3
n 3
 2n   n 3 n 3  2n  n 2

2n 2 2
 lim  lim 
2 2 3
3
n 3
 2n   n 3 n 3  2n  n 2 3
 2  2
1  2   3 1  2  1
 n  n

Câu 29. Tìm giới hạn:

a) 
lim n  n 2  2n  3  b) lim  n 2  2n  1  n  1
Lời giải
3
2 
n 2  n 2  2n  3 2n  3
a) 
lim n  n 2  2n  3  lim
2
n  n  2n  3
 lim
2
n  n  2n  3
 lim
2
n
3
 1
1 1  2
n n

2
n 2  2n  1   n  1 4n  2
b) lim  2
n  2n  1  n  1  lim  2
n  2n  1  n  1
 lim
2
n  2n  1  n  1
2
4
n 4
 lim  2
2 1 1 11
1  2 1
n n n

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
2
4n  2 n  n  1
Câu 30. Tìm giới hạn: lim
9n 2  n  2n
Lời giải

lim
4n 2  2n  n  1
 lim
 4n2  2n   n  12 
   9 n 2  n  2n 
9n 2  n  2n  9n 2
 n  4n 2   4n 2  2n  n  1 
 4 1  1 
3n 2  4n  1  9n 2  n  2 n 3  2  9   2

 n n  n   3.5  1
 lim  lim
5n 2
 n  4n 2  2n  n  1  
1  2 1  5.3
 5    4  1 
n  n n

Câu 31. Tìm giới hạn:

a) 
lim 3n  5  9n 2  1  b) lim  3
8n 3  1  4 n 2  n  5 
Lời giải
24
 3n  5 
2
  9n 2  1 30 
30n  24
a) 
lim 3n  5  9n 2  1  lim  3n  5  9n  1 2
 lim
3n  5  9n 2  1
 lim
5 1
n  5 b)
3  9  2
n n
lim  3
8n3  1  4n 2  n  5  lim   3
8n 3  1  2 n  2 n 4 n 2  n  5 
1 n5
 lim  lim
2
3
8n 3
 1  2n 3 8n3  1  4n2 2n  4 n 2  n  5

5
1
1 n
 lim  lim
2
1 5

3 8n 3  1
  2n 8n  1  4n
3 3 2
2 4  2
n n
1 1
 0 
4 4
Câu 32. Tìm giới hạn:

a) lim  n 2  2n  3  n  b) lim  3
n2  3 n 
Lời giải

 n 2  2n  3  n  n 2  2n  3  n 
a) lim  2
n  2n  3  n   lim
n 2  2n  3  n
3
2
2n  3
n
 lim  lim 1
2
n  2n  3  n 2 3
1  2 1
n n

 3
n2  3 n  3
 n  2
2
 3 n  2 3 n  3 n2 
b) lim  3
n  2  n  lim 3
 2
3
 n  2  3 n  2 3 n  3 n2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
n2n 2
 lim  lim 0
2 3 2
3
 n  2  n  2 n  n
3 3 2 3
 n  2   n  2 3 n  3 n2
3

Câu 33. Tìm giới hạn:

3n2  1  n 2  1
a) lim  n2  1  n2  2  b) lim
n
c) lim  3
n 3  2n 2  n 
Lời giải

n2  1  n2  2 3
a) lim  n 2  1  n 2  2  lim  n2  1  n 2  2
 lim
n 2  1  n2  2
0

2
2
3n2  1  n 2  1 2n 2  2 n2 2
b) lim  lim  lim 
n n  3n 2  1  n 2  1  3
1
n 2
1
 1 2
n
3 1

2 n 2 2 2
c) lim  3
n3  2n 2  n  lim  2 2
 lim
2

3
3
n 3
 2n   n 3 n3  2n 2  n 2 3
 2 2
1    3 1   1
 n n

Câu 34. Tìm giới hạn


 1 1 1 1
a. lim 1     2 
 2 4 16 n 
n
b. lim 1  0,1  0,12  0,13   1 .0,1n 
 
Lời giải
1
1  n 1
 1 1 1 1
a. lim 1     2   lim 2  2
 2 4 16 n  1
1
2
n
b. lim 1  0,1  0,1  0,1   1 .0,1 
2 3 n
 
n
 1   0,1  1
 lim 1   0,1 .   1   0,1 .  10 /11
 1  0,1  1,1

Câu 35. Tìm giới hạn
1  2  n n 2  4   2n 1  2  n
a. lim ’ b. lim . c. lim .
n2 3n 2  n  2 n 2  3n
Lời giải
1  2  n n  n  1 n 1 1
a. lim 2
 lim 2
 lim  .
n 2n 2n 2
1
n n  n  1 1
n 2  4  2n n 1.
b. lim 2
 lim 2  lim
3n  n  2 3n  n  2 1 2
3  2 3
n n
1
n  n  1 1
1  2  n n 1.
c. lim  lim  lim
2
n  3n 2
2 n  3n 2
6 2  
n
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
Câu 36. Tìm giới hạn
 1 1 1 1 
a. lim     .
1.3 3.5 5.7  2n  1 .  2n  1 
 1 1 1 
b. lim     .
 2 1 1 2 3 2  2 3
  n  1 n  n  n  1 
Lời giải
 1 1 1 1  1 1 1 1 1 1 
a. lim       lim  1      .
1.3 3.5 5.7  2n  1 .  2n  1  2 3 3 5 2n  1 2n  1 
1 1  1
 lim  1   .
2  2n  1  2
b.
 1 1 1 
lim     
 2 1 1 2 3 2  2 3
  n  1  n  n  n  1 

 lim 
 2 1 1 2 3 2  2 3
 
 n  1 n  n n  1 

 2.1 3.2  n  1 .n 
 1 1 1 1 1   1 
 lim  1        lim 1   1
 2 2 3 n n 1   n 1 
Câu 37. Tìm giới hạn
3
n3  1  n n 3n 2  4
a. lim b. lim
n n2  1 3n  2

3
3n3  n 2  n  2 n  n  1
c. lim . d. lim 3
.
2
4n  4n  5  n  4
Lời giải
n3  1  n n 3
n3  1 n
3 3
3  2
n 1  n n n 2
n 6
n 0
a. lim  lim  lim
2 2 2
n n 1 n n 1 n 1
2
n n2
4
2 3
b. lim
3n  4
 lim n2  3
3n  2 2 3
3
n
3 3
1 1 2
3 3 2  2 3 3
3n  n  n  2 n n n  3.
c. lim  lim
4n 2  4 n  5 4 5 2
4  2
n n
1 1
n  n  1  2
d. lim  lim n n  0.
3 3
 n  4  
1 
4 
 
 n

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
 u1  5
Câu 38. Cho dãy số  un  được xác định bởi:  . Tìm lim un .
un 1  un
Lời giải
1
Đặt vn  un  1 ta có 0  vn 1  vn với mọi n.
2
1 1 1
Do đó v2  v1 , v3  v2  v1
2 2 4
n 1 n 1
1 1
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được: 0  vn    v1  9.  
2 2
n1
1
Vì lim    0 nên từ đó suy ra lim vn  0 .
2
Vậy lim un  1

u1  1
Câu 39. Cho dãy số  un  xác định bởi : 
un1  un  3 , n  N , n  1
un
Tính lim .
5n  2020
Lời giải
Ta có (un ) là cấp số cộng có u1  1, d  3 , un  u1  (n  1)d  1  (n  1)3  3n  4 .
4
3
un 3n  4 n 3
 lim  lim  lim
5n  2020 5n  2020 2020 5
5
n

u1  1

Câu 40. Cho dãy số  un  xác định bởi :  1 3
un 1  2 un  2 ; n   *

Tính giới hạn của dãy  un  .


Lời giải
Đặt un  vn  3 n   , thì v1  u1  3  2 .
*

1 3 1 3 1
Khi đó un 1  un   vn 1  3   vn  3   vn 1  vn ; n   * nên dãy  vn  là một cấp số nhân với
2 2 2 2 2
n 1 n2 n2
1 1 1 1
v1  2; q  , suy ra vn  2.       un  3     lim un  3
2 2 2 2 n 

u1  1

Câu 41. Cho dãy số  un  xác định bởi :   n  2  un  2 ; n   *
un1 
 n
u
Tính giới hạn lim n2 .
n
Lời giải
 n  2  un  2
Ta có un 1   nun 1   n  2  un  2 n   *
n

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
Đặt un  vn  1, n   * thì v1  1  1  2 và
vn1 vn vn v
nun 1   n  2  un  2  nvn 1   n  2  vn     1 1
 n  1 n  2  n  n  1 n  n  1 2
 vn  n  n  1  un  n  n  1  1  n 2  n  1

un n2  n  1
Vậy lim  lim 1
n2 n2
Câu 42. Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1 và un1  un  2n  1, n   * .
un  u4 n  u42 n  ...  u42018 n
Tính lim .
un  u2 n  u22 n  ...  u22018 n
Lời giải
Đặt un  vn  n , n   * thì v1  u1  1  0 .
2

2
Khi đó un1  un  2n  1  vn1   n  1  vn  n2  2n  1  vn1  vn , n  *  vn  v1  0  un  n 2 .
un  u4 n  u42 n  ...  u42018 n n  4n  42 n    42018 n
Do đó lim  lim
un  u2 n  u22 n  ...  u22018 n n  2n  22 n    22018 n

1  42019
2 2018 2019 2019
1  4  4  ...  4 4  1  4 1  2  1 .
  1  2019
1  2  22  ...  22018 1 2 3 22019  1 3
1 2

u1  1

Câu 43. Cho dãy số  un  được xác định bởi:  1 * . Tính lim  un  2 
un1  un  2n ; n  
Lời giải
n 1 n2
1 1 1
Ta có : un   un  un 1    un 1  un  2   ...   u2  u1   u1       ...  1.
2 2 2
n 1 n 2
1 1 1 1
Dãy   ,  ,..., ,1 là một cấp số nhân có n số hạng với số hạng đầu u1  1 và công bội q  nên
2 2 2 2
n
1
1   n 1
  1  n 1 
2 1
un     2    .Vậy lim  un  2   lim       0.
1
1 2   2  
2

u1  2
Câu 44. Cho dãy số  un  xác định bởi : 
un 1  2un  3.2 ; n   *
n 1

un
Tính lim
 2n  1 2n 1
Lời giải
u u
Ta có un 1  2un  3.2n 1  nn11  nn  3; n   * .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
un
Đặt vn  , n   * thì ta được dãy  vn  thỏa mãn v1  1; vn 1  vn  3; n   * , suy ra dãy  vn  là CSC
2n
 vn  1   n  1 3  3n  2  un   3n  2  2n

lim
un
 lim
 3n  2  2n  lim  3n  2  2  3
 2n  1 2n 1  2n  1 2n1  2n  1
 2
u1  3
Câu 45. Cho dãy số  un  xác định bởi : 
u  2nun ; n   *
n 1
 n3
u u u 
. Tính L  lim  1  22    nn 
2 2 2 
Lời giải
2nun
Ta có un 1    n  1 n  2  n  3 un 1  2n  n  1 n  2  un ; n   *
n3
Đặt vn  n  n  1 n  2  un ta được dãy  vn  thỏa mãn v1  4; vn 1  2vn ; n   * nên dãy  vn  là một cấp số
2n 1
nhân, vn  4.2n 1  2n 1 . Vậy un  .
n  n  1 n  2 

un 2 1 1 1 1   1 1 
Từ đó n
       .
2 n  n  1 n  2  n  n  1  n  1 n  2   n n  1   n  1 n  2 
u u u  1 1 1  1
L  lim  1  22    nn   lim    
2 2 2   2 n 1 n  2  2

u1  2

Câu 46. Cho dãy số (un ) xác định bởi :  1
un1  2  u ; n   *
 n

Tính giới hạn của dãy  un  .


Lời giải
1 3 2 1 3 1 4 1
Ta có: u1  2; u2  2    ; u3  ; u4  .
2 2 2 3 4
n 1
Từ đó dự đoán un  , n   * (*)
n
Chứng minh (*) bằng phương pháp quy nạp :
Với n  1  u1  2 (đúng ).
k 1
Gỉa sử (*) đúng với n  k ( k  1) nghĩa là uk 
k
k 2
Ta chứng minh (*) đúng khi n  k  1 .Nghĩa là ta phải chứng mính : uk 1 
k 1
1 1 k 2
Thật vậy theo bài ra và giả thiết quy nap ta có uk 1  2   2   đúng ,
uk k 1 k 1
k
nghĩa là (*)cũng đúng với n  k  1 .
n 1 n 1
Vậy un  ; n  N * . Ta có lim un  lim  1 . Vậy lim un  1 .
n n

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
u1  1; u2  2

Câu 47. Cho dãy số  un  xác định bởi :  2unun 1
un 2  u  u ; n   *
 n n 1

Tính giới hạn của dãy  un  .


Lời giải
Từ công thức xác định dãy  un  suy ra un  0, n   * .
2unun 1 1 1 1 1 1 1
Ta có un 2       ; n   * . Đặt vn  thì v1  1; v2  .
un  un 1 un 2 2  un 1 un  un 2
1 1 1 1 1 1 1
Khi đó      vn2   vn1  vn   vn 2  vn1  vn 1  vn ; n   *
un  2 2  un1 un  2 2 2
n 1
1 1 1 1 1 2
 vn 1  vn  v2  v1  1  vn 1   vn  1; n  *  vn     
2 2 2 3 2 3
1 3
 un  n 1  lim un 
1 1 2 n  2
  
3 2 3

u1  2019

Câu 48. Cho dãy số  un  xác định bởi :  3
un1  u  2 ; n   *
 n

Tính giới hạn của dãy  un  .


Lời giải
Từ công thức xác định dãy  un  suy ra un  0, n   * .
3
Giải sử dãy  un  có giới hạn L, giải phương trình L  ta được nghiệm dương L  1 .
L2
Ta chứng minh lim un  1 .
n
3 u 1 1 1 1
Thật vậy ta có un  1   1  n 1  un1  1  un  1  n 1 u1  1  1009  
un 1  2 un 1  2 2 2  2
n
1
 0  un  1  1009  
2
n
1
Vì lim1009    0 nên lim un  1 .
2

u1  2
Câu 49. Cho dãy số  un  xác định bởi : 
un1  3  3  un ; n   *
Tính giới hạn của dãy  un  .
Lời giải
Giải sử dãy  un  có giới hạn L, giải phương trình L  3  3  L ta được nghiệm L  1 .

Ta chứng minh lim un  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2  3  un 1 un 1  1 1
Thật vậy ta có un  1  3  3  un 1  1    un 1  1
3  3  un 1  1 3  3  un 1  1 2  3  un 1 2

1 1 1
 un  1  u  1  n 1  0  un  1  n 1
n 1 1
2 2 2
1
Vì lim  0 nên lim un  1 .
2n1

 1
u1  2
Câu 50. Cho dãy số  un  xác định bởi : 
u  u 2  1 u ; n   *
 n1 n
3
n

Tính giới hạn của dãy  un  .


Lời giải
1
Ta chứng minh 0  un  ; n   *(1) bằng quy nạp.
2
1
Ta có u1  nên (1) đúng.
2
2
1 1 1 1 1 5 1 1
Giả sử 0  un   0  un2  un         0  un1 
2 3  2  3 2 12 2 2
Vậy (1) đúng với mọi số nguyên dương n .
n 1
1 1 5 5 5
Ta có 0  un  ; n  *  0  un    0  un 1  un ; n  *  0  un    u1
2 3 6 6 6
n 1
5
Vì lim   u1  0 nên theo nguyên lý giới hạn kẹp suy ra lim un  0
6

u1  2019
Câu 51. Cho dãy số  un  xác định bởi : 
un 1  3 un ; n   *
Tính giới hạn của dãy  un  .
Lời giải
Từ công thức xác định dãy  un  suy ra un  1, n   * .
n 1
un  1 un  1 1
Ta có un1  1  3 un  1   ; n  *  0  un  1     u1  1 ; n   *
3
un2  3 un  1 3 3
n 1
1
Vì lim    u1  1  0 nên theo nguyên lý giới hạn kẹp suy ra lim  un  1  0  lim un  1
3

u1  1
Câu 52. Cho dãy số  un  xác định bởi : 
un 1  6  un , n   *
Tính giới hạn của dãy  un  .
Lời giải
Ta chứng minh quy nạp được 1  un  3; n   *

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
2
6  un  u
Suy ra un1  un  6  un  un  n
 0; n   * ( vì 6  un  un2  0, un  1;3 ) . Suy ra dãy  un 
6  un  un
tăng và bị chặn trên nên có giới hạn. Đặt lim un  L,  0  L  3 , giải phương trình L  6  L ta được
L  3 . Vậy lim un  3.

u1  1
Câu 53. Cho dãy số  u n  được xác định bởi  2  2un  1 .
 u n 1  ;  n   *
 un  3
Tính lim un .
Lời giải
Từ công thức xác định dãy  un  suy ra un  0, n   * .
Ta chứng minh  un  là dãy số bị chặn trên bởi 2 bằng phương quy nạp
2  2u n  1 2u n  4
Thật vậy ta có u1  1  2 . Giả sử un  2 thì u n 1  2  2  0  u n 1  2 nên
un  3 un  3
un  2, n   *
Ta chứng minh dãy ( un ) tăng .
2  2un  1 un2  un  2
Thật vậy un 1  un   un   0, n   *  V× 0  un  2 
un  3 un  3
Dãy (un ) là dãy tăng và bị chặn trên nên có giới hạn.
2  2L  1
Đặt lim un  L  0  L  2  , giải phương trình L ta được nghiệm dương L  2
L3
Vậy lim un  2 .

u1  2019

Câu 54. Cho dãy số  un  xác định bởi :  un3  12un
 n1 3u 2  4 , n   *
u 
 n

Tính giới hạn của dãy  un  .


Lời giải
3
 un  2 
Ta có un1  2  .Vì u1  2  0 suy ra un  2  0, n   * .
3un2  4
2un  4  un2 
Ta có un 1  un   0 . Dãy số  un  giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn.
3un2  4
L3  12L
Đặt lim un  L,  L  2  , giải phương trình L  ta được L  2 . Vậy lim un  2.
3L2  4

Dạng 3: Dãy số có giới hạn vô hạn


Câu 55. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Tính lim   n3  .
Lời giải
3
Xét dãy số  un   n .
Với M là số dương bất kì, ta thấy un  n3  m  n  3 M .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Suy ra với các số tự nhiên n  3 M thì un  M . Do đó limn 3   .
Vậy lim n3   .
n 1
Câu 56. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Chứng tỏ rằng lim  0.
n2
Lời giải:
Ta có:
1 1
Đặt un  n  1 và vn  2
, khi đó lim un   và lim vn  lim 2  0 .
n n
n 1
Vậy lim  limu n  lim vn  0 .
n2

Câu 57. Tìm giới hạn



a. lim n3  n2  n  1  
b. lim n 2  n n  1 
1
c. lim  n  sin 2 n  d. lim
n  cos 2 n
Lời giải
 1 1 1 
a. lim  n3  n 2  n  1  lim n3 .  1   2  3    .
 n n n 
 1 1 
 
b. lim n 2  n n  1  lim n 2 .  1 

 2    .
n n 
c. Ta có:  n  sin 2 n   n  1 mà lim  n  1    lim  n  sin 2n    .
1
d. lim 0
n  cos 2 n
Câu 58. Tìm giới hạn
a. lim  3
1  2n  n3  n  
b. lim n  n2  n  1 
Lời giải
  1 2  
a. lim  3

1  2n  n3  n  lim  3 n3  3  2  1  n   lim  2n   
 n n  
 1 1 
 


b. lim n  n 2  n  1  lim  n  n 1   2
n n
  lim 2n  

Câu 59. Tìm giới hạn
n5  n 4  n  2 3
n 6  7 n 3  5n  8
a. lim b. lim
4n3  6n 2  9 n  12
n n  3 n 2  2  n3 13  23  n3
c. lim d. lim
n 2  n n  12 n 2  3n n  2
Lời giải
1 2
n2  n   3
n5  n 4  n  2 2
n n  lim n  n   .
a. lim 3  lim
4n  6n 2  9 6 9
4  3 4
n n

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
5 8
3
3 n3  7  
n6  7n3  5n  8 n2 n3   .
b. lim  lim
n  12 12
1
n
1 3 n2  2
 n
n n  3 n 2  2  n3 n n6
c. lim  lim   .
n 2  n n  12 1
1  12 / n 2
n
2
 n  n  1 
  2
3 3
1  2  n 3
 2  1 n 2  n  1
d. lim 2  lim 2  lim 2   .
n  3n n  2 n  3n n  2 4 n  3n n  2
Câu 60. Tìm giới hạn
3n  4n 1
a. lim b. lim 2 n  n  1 c.
2 n 3  3n

lim 4n  2.3n  3.2n  1 
Lời giải
n
3
3 4 n   4
n 1
4
a. lim n 3 n  lim  n n
  .
2 3 2 3
8.     
4 4
 n 1 
b. lim 2n  n  1  lim 2n 1  n  n    .
 2 2 
n n
 3 2 1
 n n n
 n
c. lim 4  2.3  3.2  1  lim 4 1  2    3    n   
4  4  4 

Câu 61. Tìm giới hạn của dãy số  un  với

a. un   n 4  50 n  11 b. un  3 7n2  n3
c. un  5n2  3n  7 d. un  2n3  n2  2
Lời giải
a. 
b.  .
c.  .
1 2
d. un  2n3  n 2  2  n n 2  
n n3
1 2

lim n n  ;lim 2   
n n3
 2  0  lim  un   

Câu 62. Tìm giới hạn của dãy số  un  với


3n  n3 2n 4  n 2  7
a. un  . b. un  .
2n  15 4n  5
2n2  15n  11  2n  11  3n 
c. un  . d. un  .
3n 2  n  3 3 3
n  7n 2  5
Lời giải
a.  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b. 
c.  .
d.
 1  1 
2     3
un 
 2n  11  3n    n  n 
3
n3  7 n 2  5 3
1 7 5
 
n3 n 4 n6
 1  1  1 7 5
lim  2    3   6  0;lim 3 3  4  6  0  lim un  
 n  n  n n n
Câu 63. Tìm các giới hạn sau:
n
a. lim 1, 001 
b. lim 3.2n  5n1  10 .
n n 1 n
3  11 2 2.5  3
c. lim d. lim .
1  7.2n 3.2 n  7. 4 n
Lời giải
a.  .
n n 1 n
  2 n 10 
b. 3.2  5  10  5 . 3.    5  n  .
  5  5 

n
  2 n 10 
lim 5  ;lim 3.    5  n   5  0  lim un   .
  5  5 
c.  .
d.
n
2 3
n 1 n 2   3  n
2  2.5  3 5 5
n n
  n n
.
3.2  7. 4  2 4
3.    7.  
5 5
  2 n 3   2 n 4 
n

lim  2    3  n   3  0; lim 3.    7.     0  lim un  


  5  5    5   5  

1 1 1
Câu 64. Tìm giới hạn của dãy số  un  với un   
1 2 n
Lời giải
1 1 1
là số nhỏ nhất trong n số 1; ; ; .
n 2 n
1 1 1 1
Do đó: un     n.  n.
n n n n
Và lim n   nên từ đó suy ra lim un   .
Câu 65. Tìm các giới hạn sau:
2n  3n
a. lim
n  2n

b. lim 100n  7  2n 
Lời giải
2n
1
2n  3n 3n
a. un   n
.
n  2n n 2
 
3n  3 

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
n
n  n 2   2n 
lim n
 0  lim  n      0;lim  n  1  1  lim un   .
3  3  3   3 
b. 
Câu 66. Tìm giới hạn của dãy số  un  với
2n 1  3n  11 13. 3n  5n
a. un  b. un 
3n  2  2n  3  4 3. 2n  5. 4n
Lời giải
n
2 11
n 1 2.    1  n
n
2  3  11 3 3
a. un  n  2 n3
   n
3 2 4 2 4
9  8.    n
3 3
n
2 1 1
lim    0;lim n  0  lim un  
3 3 9
n
 3  5n
n 13.    n
13. 3  5n 4 4
b. un  n n
 n
3. 2  5. 4 1
3.    5
2
n n
5n n 3 1
lim n  5lim n  5.0  0;lim    0;lim    0  lim un  0
4 4 4 2
Dạng 4. Tính tổng của dãy số
1
Câu 67. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Cho cấp số nhân  un  , với u1  1 và công bội q  .
2
a) So sánh | q | với 1.
b) Tính S n  u1  u2  un . Từ đó, hãy tính lim Sn .
Lời giải
1
a) Ta có: | q |  1 .
2
b) Ta có: ( un ) là cấp số nhân lùi vô hạn có tổng n số hạng đầu tiên là:
  1 n 
1 1    
 2    1 n    1 n    1 n 
Sn     2  1     lim Sn  lim 2  1      lim 2  lim  1      2
1  2   2   2 
1      
2
n 1
1 1  1
Câu 68. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Tính tổng M  1   2     
2 2  2
Lời giải
n 1
1 1  1
Ta có dãy số 1;  ; 2
; ;    ; là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1  1 và công
2 2  2
n 1
1 1 1  1 1 2
bội q   thỏa mãn | q | 1 . Do đó ta có: M  1   2        .
2 2 2  2  1 3
1   
 2
Câu 69. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Zénon (Zê-nông, 496  429 trước Công nguyên) là một triết gia Hy
Lạp ở thành phố Edée đã phát biểu nghịch lí như sau: Achilles (A-sin) là một lực sĩ trong thần thoại Hy Lạp,
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
người được mệnh danh là "có đôi chân chạy nhanh như gió" đuổi theo một con rùa trên một đường thẳng.
Nếu lúc xuất phát, rùa ở điểm A1 cách Achilles một khoảng bằng a khác 0. Khi Achilles chạy đến vị trí rùa
xuất phát thì rùa chạy về trước một khoảng (như Hình 1). Quá trình này tiếp tục vô hạn. Vì thế, Achilles
không bao giờ đuổi kịp rùa.

Trên thực tế, Achilles không đuổi kịp rùa là vô lí. Kiến thúc toán học nào có thể giải thích đực
nghịch lí Zénon nói trên là không đúng?

Lời giải
Giả sử vận tốc của Asin gấp đôi vận tốc của chú rùa và khoảng cách lúc đầu là a .
a
Khi Asin chạy được a thì chú rùa chạy được .
2
a a
Khi Asin chạy tiếp được thì chú rùa chạy được .
2 4
a a a
Do đó tổng quãng đường Asin phải chạy để đuổi kịp chú rùa là: a    
2 4 8
Theo lập luận của Asin tổng này là tổng vô hạn nên không bao giờ Asin đuổi kịp chú rùa.
Tuy nhiên các số hạng của tổng này lập thành một cấp số nhân với số hạng đầu u1  a và công bội
1
q 1.
2
  1 n 
a 1    
a a a  2 
Nên ta có tổng của cấp số nhân lùi vô hạn bằng: S  a      lim    2a.
2 4 8 1
1
2
Vì vậy tổng này là hữu hạn do đó Asin hoàn toàn có thể chạy để đuổi kịp rùa.
2 1
Câu 70. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) a) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn  un  , với u1  ,q   .
3 4
b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 1, (6) dưới dạng phân số.
Lời giải
2 1
a) Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn  un  , với u1  , q   là:
3 4
n
2  1 
1    2
3   4   3 8
S  lim   
 1 5 15
1   
 4 4
b) Ta có: 1,(6)  1  0,(6)  1  0,6  0, 06  0, 006  0,000006 

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
1
Dãy số 0, 6;0, 006;0, 0006;.. . lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu u  0, 6 và công bội q  có
10
0,6 2
| q | 1 nên ta có: 0, 6  0, 06  0, 006  0, 000006    
1 3
1
10
2 5
Suy ra 1, (6)  1   .
3 3
Câu 71. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Từ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm
của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như Hình 3.

Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.


a) Tính diện tích Sn của hình vuông được tạo thành ở bước thứ n ;
b) Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành.
Lời giải
a) Gọi Sn là diện tích của hình vuông thứ n .
2
1 1
Ta có: S1  1; S 2  ; S3    ;
2 2
1
Dãy  Sn  lập thành cấp số nhân có số hạng đầu S1  1 và công bội q  có công thức tổng quát là:
2
n 1
1
Sn    .
2
1
b) Ta có: | q |  1 nên dãy  Sn  trên lập thành một cấp số nhân lùi hạn nên ta có:
2
2 3 n 1
1 1 1 1 1
S  1              2.
2 2 2 2 1
1
2
Vậy tổng diện tích của các hình vuông là 2 (đvdt).
Câu 72. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Có 1kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời
gian T  24000 năm thì một nửa số chất phóng xạ này bị phân rã thành chất khác không độc hại đối với sức
khoẻ của con người ( T được gọi là chu kì bán rã).
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11, NXB GD Việt Nam, 2021)
Gọi u n là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì thứ n .
a) Tìm số hạng tổng quát un của dãy số  un  .
b) Chứng minh rằng  un  có giới hạn là 0.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
c) Từ kết quả câu b), chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng chất phóng xạ đã cho ban
đầu không còn độc hại đối với con người, biết rằng chất phóng xạ này sẽ không độc hại nữa nếu
khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 106 g .
Lời giải
2
1 1
a) Ta có: u1  1; u2  ; u3    ;
2 2  
1
Suy ra  un  lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu u1  1 và q  có số hạng tổng quát là:
2
n 1
1
un    .
2
n 1
1
b) Ta có: lim un  lim   0.
2
n 1 n 1
1 1
c) Đổi un    kg    103 g
2 2
n 1
1
Để chất phóng xạ bé hơn 106 ( g ) thì   103  106  n  31 .
2
Vậy cần ít nhất 30 chu kì tương ứng với 720000 năm khối lượng chất phóng xạ đã cho ban đầu
không còn độc hại đối với con người.

Câu 73. Cho hình vuông cạnh bằng a . Người ta lấy bốn trung điểm các cạnh của hình vuông trên để được
hình vuông nhỏ hơn nằm bên trong hình vuông bên ngoài. Quy trình làm như vậy diễn ra tới vô hạn. Tính
diện tích tất cả hình vuông có trong bài toán.
Lời giải
a 2
Ta có hình vuông ngoài cùng có cạnh là a nên diện tích S1  a 2 . Hình vuông thứ hai chỉ có cạnh là
2
a2
nên có diện tích là S2  . Cứ tiếp tục như vậy ta có:
2
a2 a2
Hình vuông thứ ba có diện tích S3  , hình vuông thứ tư có diện tích là S4  …
4 8
 S1  a 2

Vì thế dãy số S1 ; S 2 ; S3 ;... lập thành cấp số nhân lùi vô hạn  Sn  có  1 nên tổng diện tích các hình
 q 
 2
1
vuông có trong bài toán là S  S1  S2  ...  a 2  2a 2 .
1
1
2
Câu 74. Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là
3
12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là và số hạng đầu là một số dương.
4
Lời giải
u
Gọi u1 là số hạng đầu, q là công bội và S là tổng của cấp số nhân đã cho. Khi đó S  1 .
1 q

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 u1
 1  q  12

 3
Theo giả thiết ta có: u1 1  q   .
 4
 u1  0


Nhân 2 phương trình của hệ trên với nhau ta được u12  9 , mà u1  0  u1  3 .
3
Thay vào phương trình thứ 2 của hệ ta được q  .
4
3
Vậy cấp số nhân đã cho có số hạng đầu u1  3 và công bội q  .
4
Câu 75. Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình
vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, …n,… trong đó
cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.Giả sử quy trình tô màu của chuột
Mickey có thể tiến ra vô hạn (như hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột Mickey phải tô màu.

Lời giải
1 1
Ta có cạnh của hình vuông thứ nhất là nên diện tích S1  .
2 4
1 1
Cạnh hình vuông thứ hai là nên diện tích S2  ,…
4 16
1 1
Cứ tiếp tục như vậy thì ta có được S1 ; S 2 ; S3 ;... lập thành cấp số nhân lùi vô hạn có S1  , q  nên ta có
4 4
1 1 1
tổng diện tích chuột Mickey cần tô màu là S  S1  S2  S3  ...   (đvdt).
4 1 1 3
4
Câu 76. Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả
1
sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính độ
10
dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
Lời giải
Ta thấy:
Ban đầu bóng cao 63m nên chạm đất lần 1 bóng di chuyển quãng đường S1  63  m  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Từ lúc chạm đất lần một đến chạm đất lần hai bóng di chuyển được quãng đường là
1 1 63 1
S 2  2 S1.  2.63.  (do độ cao lần hai bằng độ cao ban đầu).
10 10 5 10
1
Từ lúc chạm đất lần hai đến chạm đất lần ba bóng di chuyển được quãng đường là S3  S 2 (do độ cao lần
10
1
ba bằng độ cao lần hai)... Cứ tiếp tục như vậy kéo dài ra vô tận thì ta có được tổng quãng đường mà
10
bóng cao su đã di chuyển là
2
1 1 1 63 10
S  S1  S2  S3  ...  S1  S2  S2 .  S2 .    ...  S1  S2  63  .  77  m  .
10  10  1 5 9
1
10
Vậy quãng đường di chuyển của bóng là 77m .
1 1 1 1
Câu 77. Tính tổng M   2  3  ...  10
5 5 5 5
Lời giải
Ta có
10 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1
M  10  ...  3  2   M  1     ...         1
5 5 5 5 5 5 5 5
10 3 2
 1   1   1  1 1 1 
  M  1   1    1    ...         1
 5   5   5   5   5  5 
11 10
4 1 5.510  1 510  1 1   1  
   M  1     1  M  1  M   1    
5 5 4.510 4.510 4   5  

1 1 1 1
Câu 78. Cho tổng: S n     ...  . Tính S30
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n  n  1 n  2 
Lời giải
2 2 2 2
Ta có 2 S n     ... 
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n  n  1 n  2 
Trong đó
2 1 1 2 1 1 2 1 1
  ;   ;   ;
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 3.4.5 3.4 4.5
2 1 1
 
n  n  1 n  2  n  n  1  n  1 n  2 
Khi đó
 1 1   1 1   1 1   1 1 
2Sn          ...    
 1.2 2.3   2.3 3.4   3.4 4.5   n  n  1  n  1 n  2  
1 1 n 2  3n n 2  3n
    Sn 
1.2  n  1 n  2   n  1 n  2  2  n  1 n  2 
302  3.30 495
Vậy S30  
2.  30  1 30  2  992

5 5 5 5
Câu 79. Cho tổng S n     ...  . Tính S42  S62
1.2 2.3 3.4 n  n  1
Lời giải
Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU
Ta có
5 5 5 5  1 1 1 1 1 1 1 
Sn     ...   5  1       ...   
1.2 2.3 3.4 n  n  1  2 2 3 3 4 n n 1
 1  5n
 5 1  
 n 1  n 1
30 900 1684
Suy ra S4  4; S6  . Vậy S42  S62  16  
7 49 49
9  1 92  1 93  1 99  1
Câu 80. Cho tổng: S   2  9  ...  9 . Tính 8S
9 9 9 9
Lời giải
Ta có
9  1 9 2  1 93  1 99  1 1 1 1 1
S  2  3  ...  9  S  9    2  3  ...  9 
9 9 9 9 9 9 9 9 
 1 1 1 1 910  1 71.99  1 1
 S  10  1   2  3  ...  9   S  10  9
 9
 8S  71  9
 9 9 9 9  8.9 8.9 9

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29

You might also like