Professional Documents
Culture Documents
1 1 5 1 5
n n
Bài 5: Tìm bốn số hạng đầu tiên của các dãy số sau:
1 n 2n 1
a) un ; b) un n ;
n2 1 2 1
1 (1)n
c) un 1 d) un
n n
4 ; ;
n
n 2n
e) un sin 2 cos .
4 3
x1 3
Bài 6: Cho dãy số xn biết . Tính M x22 x42 ?
xn1 1 xn , n 1
2
1
u1
Bài 7: Cho dãy số un được xác định bởi: 2 . Tìm số hạng
un 1 un 2n, n 1
u50 ?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
2n 2 1
Câu 1: Cho dãy số un , biết un 2 , n *
. Tìm số hạng u5 ?
n 3
1 17 7 71
A. u5 B. u5 C. u5 D. u5
4 12 4 39
Câu 2: Cho dãy số un , biết un (1)n .2n, n *
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. u1 2 B. u2 4 C. u3 6 D. u4 8
2n
Câu 3: Cho dãy số (u n ) , biết un (1) . . Tìm số hạng u3 .
n
n
8 8
A. u3 B. u3 2 C. u3 2 D. u3
3 3
n
Câu 4: Cho dãy số (u n ) , biết un . Chọn đáp án đúng.
2n
1 1 1 1
A. u4 B. u5 C. u5 D. u3
4 16 32 8
n
Câu 5: Cho dãy số (u n ) , biết un n.(1) n sin . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là:
2
A. 0 B. 9 C. 1 D. 9
1
Câu 6: Cho dãy số (u n ) , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
n 1
những số nào dưới đây?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; B. 1; ; C. ; ; D. 1; ;
2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
2n 1
Câu 7: Cho dãy số (u n ) , biết un .Viết năm số hạng đầu của dãy số.
n2
3 7 3 11 5 7 3 11
A. u1 1; u2 ; u3 ; u4 ; u5 B. u1 1; u2 ; u3 ; u4 ; u5
4 5 2 7 4 5 2 7
5 8 3 11 5 7 7 11
C. u1 1; u2 ; u3 ; u4 ; u5 D. u1 1; u2 ; u3 ; u4 ; u5
4 5 2 7 4 5 2 3
n
Câu 8: Cho dãy số (u n ) , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là:
3 1
n
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
n 1 8
Câu 9: Cho dãy số (u n ) , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n 1 15
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
2n 5 7
Câu 10: Cho dãy số (u n ) , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n 4 12
A. 6 B. 8 C. 9 D. 10
n 1 2
Câu 11: Cho dãy số (u n ) , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
n 1
2
13
A. Thứ 3 B. Thứ 4 C. Thứ 5 D. Thứ 6
Câu 12: Cho dãy số (u n ) , biết un n3 8n2 5n 7 . Số 33 là số hạng thứ mấy của
dãy số?
A. 5 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 13: Cho dãy số (u n ) với un 3n . Tìm số hạng u2 n 1 .
A. u2 n1 32.3n 1 B. u2 n1 3n.3n1 C. u2 n1 32 n 1 D. u2 n1 32( n1)
A. 3n 1 B. 3n 3 C. 3n.3 D. 3(n 1)
n 1
Câu 15: Cho dãy số (u n ) với un . Tính u5 .
n
6 5
A. 5 B. C. D. 1
5 6
2. Xác định số hạng tổng quát của dãy số un
Phương pháp:
Cách 1: Sử dụng biến đổi đại số để thu gọn và đơn giản biểu thức của u n .
Cách 2: Sử dụng phương pháp quy nạp bằng việc thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Viết một vài số hạng đầu của dãy, từ đó dự đoán công thức cho u n .
Bước 2: Chứng minh công thức dự đoán bằng phương pháp quy nạp.
u 3
Ví dụ 1: Cho dãy số un xác định bởi: 1 .
n1
u 2u n , n 1
u1 1
un
un1 1 u (n 1)
n
Giải:
Theo công thức xác định dãy số un ta được:
1
u 1 1 u 1 1 1
u2 1 ; u3 2 2 ; Tương tự: u4 ; u5 .
1 u1 1 1 2 1 u2 1 1 3 4 5
2
1
Từ đó, ta dự đoán được: un , n *
.
n
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1 1 1
Bài 1: Cho dãy số un với un ... . Tìm u1 , u2 , u3 và dự đoán
1.2 2.3 n(n 1)
công thức số hạng tổng quát u n .
Bài 2: Tìm 5 số hạng đầu và tìm công thức tính số hạng tổng quát u n theo n của
các dãy số sau:
u 3 u 2
a) 1 b) 1
un1 un 2, n 1 un1 2un , n 1
u 2
Bài 3: Cho dãy số un xác định bởi: 1 . Tính các số hạng u2 , u4
un1 5un , n 1
và u 6 . Từ đó, dự đoán công thức số hạng tổng quát u n .
u 1
Bài 4: Cho dãy số un xác định bởi: 1 . Tính các số hạng u2 , u4
n1
u u n 7, n 1
và u 6 . Từ đó, dự đoán công thức số hạng tổng quát u n .
u1 3
Bài 5: Cho dãy số un xác định bởi: .
u
n1 1 u 2
n , n 1
a) Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số.
b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát u n .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số viết dưới dạng khai triển là 1, 4,9,16, 25 . Trong các công thức sau,
công thức nào là công thức tổng quát của dãy số trên.
A. un 3n 2 B. un n 3 C. un n2 D. un 2n2 1
Câu 2: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8;15;22;29;36;... Tìm số hạng tổng quát của
dãy số đã cho.
A. un 7 n 7 B. un 7 n C. un 7 n 1 D. un 7 n 3
1 3 2 5
Câu 3: Cho dãy số ; ; ; ;... Công thức tổng quát u n nào là của dãy số đã cho?
2 5 3 7
n n
A. un n * B. un n *
n 1 2n
n 1 2n
C. un n * D. un n *
n3 2n 1
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy
số này là:
A. un 5(n 1) B. un 5n C. un 5 n D. un 5n 1
1 2 3 4
Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... . Số hạng tổng quát của dãy
2 3 4 5
số này là:
n 1 n n 1 n2 n
A. un B. un C. un D. un
n n 1 n n 1
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;1; 1;... . Số hạng tổng quát của
dãy số này có dạng:
C. un 1 D. un 1
n 1
A. un 1 B. un 1
n
Câu 7: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;... . Số hạng tổng quát của dãy số
này có dạng:
A. un 2n B. un (2) n
C. un (2)( n 1) D. un (2) 2(n 1)
1 1 1 1 1
Câu 8: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ;... . Số hạng tổng quát của
3 32 33 34 35
dãy số này là:
1 1 1 1 1
A. un . n 1 B. un C. un D. un
3 3 3n1 3n 3 1
n
+ Nếu un1 un 0, n *
thì un là dãy số tăng.
+ Nếu un1 un 0, n *
thì un là dãy số giảm.
un 1
Cách 2: Khi un 0, n *
, ta xét tỉ số .
un
un1
+ Nếu 1, n *
thì un là dãy số tăng.
un
un1
+ Nếu 1, n *
thì un là dãy số giảm.
un
Lưu ý: Nếu dãy số un không phải là dãy số tăng, cũng không phải là dãy số
giảm thì ta gọi un la dãy số không tăng, không giảm.
2n 1
Ví dụ 1: Cho dãy số un với un , n *
. Xét tính tăng, giảm của dãy
n 1
số un .
Giải:
2n 1 2(n 1) 1 2n 1
Theo cách xác định dãy số un ta có: un ; un1 .
n 1 (n 1) 1 n 2
Khi đó:
2n 1 2n 1 (2n 1)(n 1) (2n 1)( n 2) 3
un1 un 0, n *
n 2 n 1 (n 1)(n 2) (n 1)(n 2)
Do đó: un1 un , n *
.
Vậy, un là dãy số tăng.
n
Ví dụ 2: Xét tính tăng, giảm của dãy số un với un , n *
.
3n
Giải:
n
Dễ thấy, un 0, n *
.
3n
n n 1
Theo cách xác định của dãy số un ta được: un ; u .
3n 1
n 1
3n
un1 n 1 n n 1
Khi đó: n1 : n 1, n *
.
un 3 3 3n
n 1
Thật vậy, giả sử 1 n 1 3n 2n 1 0, n *
.
3n
Do đó, un1 un , n *
.
Giải:
Theo cách xác định dãy số un ta được:
Theo đó ta thấy: u1 u2 u3 .
5n
Câu 2: Cho dãy số un biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2
A. un là dãy số tăng. B. un là dãy số giảm.
Câu 3: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào tăng?
n n n2 1
A. un B. un C. un D. un (2) n n 2 1
2n 2n 1
2
3n 2
10
Câu 4: Cho dãy số un biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3n
A. un là dãy số tăng. B. un là dãy số giảm.
10
C. un là dãy số không tăng, không giảm. D. un1 .
3n 1
Câu 5: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào giảm?
n
4
A. un
3
B. un (1)n 5n 1 C. un 3n D. un n 4
Câu 6: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào không tăng,
không giảm?
1
A. un n B. un 5n 3n C. un 3n D. un (3) n n 2 1
n
an 2
Câu 7: Cho dãy số un biết un . Tìm tất cả các giá trị của a để un là dãy
3n 1
số tăng?
A. a 6 B. a 6 C. a 6 D. a 6
3n
Câu 8: Cho dãy số un biết un . Tìm tất cả các giá trị của a để un là dãy số
an
tăng?
A. a 0 B. Không tồn tại a C. a *
D. a 0
A. Dãy số un
1
n
2 là dãy tăng.
B. Dãy số un (1)n 2n 1 là dãy giảm.
n 1 1
C. Dãy số un là dãy giảm. D. Dãy số un 2n cos là dãy tăng.
n 1 n
4. Xét tính bị chặn của dãy số
Khái niệm: Cho dãy số un .
+ Dãy số un được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
un M , n *
.
+ Dãy số un được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
un m, n *
.
+ Dãy số un được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn
dưới, nghĩa là tồn tại các số M và m sao cho m un M , n *
.
Bài 5: Trong các dãy số un được xác định như sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị
chặn trên, bị chặn?
1
a) un n2 2 b) un 2n 1 c) un
n n
2
Bài 6: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của mỗi dãy số un sau, biết số hạng tổng
quát:
n2 2
a) un b) un c) un (1)n .n2
n 1 5n
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1
Câu 1: Cho dãy số un biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2n 3
A. Dãy số un bị chặn. B. Dãy số un bị chặn trên.
A. Dãy an , với an n3 n , n *
.
1
B. Dãy bn , với bn n 2 , n *
.
2n
C. Dãy cn , với cn (2)n 3, n *
.
3n
D. Dãy d n , với bn , n *
.
n 2
3
Câu 4: Cho dãy số un biết un a sin n b cos n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 5: Trong các dãy số un có bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào bị chặn?
1
A. un n2 B. un 2n C. un D. un n 1
n
2n 13
Câu 6: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số un , biết un .
3n 2
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng, không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
n 1
Câu 7: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số un với un .
n2
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
3n 1
Câu 8: Cho dãy số un với un . Dãy số un bị chặn trên bởi số nào sau đây?
3n 1
1 1
A. B. C. 1 D. 0
3 2
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn dưới.
B. Mỗi dãy số giảm là một dãy số bị chặn trên.
C. Mỗi hàm số là một dãy số.
D. Mọi dãy số hữu hạn đều bị chặn.
Câu 10: Chọn kết luận sai?
A. Dãy số 2n 1 tăng và bị chặn trên.
1
B. Dãy số giảm và bị chặn dưới.
n 1
1
C. Dãy số tăng và bị chặn trên.
n
1
D. Dãy số n giảm và bị chặn dưới.
3.2