You are on page 1of 14

HỆ THỐNG BÀI TẬP DÃY SỐ

1. Xác định số hạng thứ k của dãy số


Bài toán 1: Cho dãy số  un  : un  f (n) (trong đó f ( n) là một biểu thức của n ).
Hãy tìm số hạng u k ?
 Phương pháp: Thay trực tiếp n  k vào u n .
u a
Bài toán 2: Cho dãy số  un  bởi  1 (trong đó f  un  là một
un1  f  un  , n 
*

biểu thức của u n ). Hãy tìm số hạng u k ?


 Phương pháp: Tính lần lượt u2 , u3 ,..., uk bằng cách thế u1 vào u 2 , thế u 2 vào u3
, … , thế uk 1 vào u k .
u  a, u2  b
Bài toán 3: Cho dãy số  un  xác định bởi:  1 . Hãy tìm số
 un 2  c.un1  d .un  e
hạng u k ?
 Phương pháp: Tính lần lượt u3 , u4 ,..., uk bằng cách thế u1 , u2 vào u3 ; thế u2 , u3
vào u 4 ; …. ; thế uk  2 , uk 1 vào u k .
n3
Ví dụ 1: Cho dãy số  un  xác định bởi: un  , n  * . Tính các số hạng
2n  1
u1 , u2 , u5 , u7 , u10 ?
Giải:
Theo công thức xác định dãy số  un  ta được:
1 3 2 23 1 53 2 73 4
u1    ; u2    ; u5   ; u7   ;
2.1  1 3 2.2  1 5 2.5  1 11 2.7  1 15
10  3 1
u10   .
2.10  1 3
u1  1

Ví dụ 2: Cho dãy số  un  xác định bởi:  un  1 . Tính u5 ?
 u   , n  1
un  2
n 1

Giải:
Theo công thức xác định dãy số  un  ta được:
1
u3  1  1
u1  1 1  1 u2  1 0  1 1 2
u2    0 ; u3     ; u4    1 ;
u1  2 1  2 u2  2 0  2 2 u3  2  1  2
2
u4  1 1  1
u5    2 .
u4  2 1  2
7n  3 67
Ví dụ 3: Cho dãy số  un  xác định bởi: un  , n  *
. Hỏi số là số
3n  2 32
hạng thứ mấy của dãy số?
Giải:
67 7 n  3 67
Giả sử un     32(7 n  3)  67(3n  2)  23n  230  n  10
32 3n  2 32
67
Vậy, số là số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
32
BÀI TẬP TỰ LUẬN

1  1  5   1  5  
n n

Bài 1: Cho dãy số  un  biết un       , n 


*
. Tính số
5  2   2  
 
hạng u 6 ?
n 2  3n  1
Bài 2: Cho dãy số  un  được xác định như sau: un  , n  *
. Viết 5
n2
số hạng đầu của dãy.
2n  1
Bài 3: Cho dãy số  un  được xác định như sau: un  , n  *
.
n2
a) Tìm bốn số hạng đầu tiên của dãy số  un  .
105
b) Số là số hạng thứ mấy của dãy số  un  ?
54
a1  1

Bài 4: Cho dãy số  an  biết  1 . Tính A  a3  a5 ?
 an  a  2 , n  2
 n2

Bài 5: Tìm bốn số hạng đầu tiên của các dãy số sau:
1 n 2n  1
a) un  ; b) un  n ;
n2  1 2 1
1  (1)n
c) un   1 d) un 
n n
4 ; ;
n
n 2n
e) un  sin 2  cos .
4 3
 x1  3
Bài 6: Cho dãy số  xn  biết  . Tính M  x22  x42 ?
 xn1  1  xn , n  1
2

 1
u1 
Bài 7: Cho dãy số  un  được xác định bởi:  2 . Tìm số hạng
 un 1  un  2n, n  1
u50 ?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
2n 2  1
Câu 1: Cho dãy số  un  , biết un  2 , n  *
. Tìm số hạng u5 ?
n 3
1 17 7 71
A. u5  B. u5  C. u5  D. u5 
4 12 4 39
Câu 2: Cho dãy số  un  , biết un  (1)n .2n, n  *
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. u1  2 B. u2  4 C. u3  6 D. u4  8
2n
Câu 3: Cho dãy số (u n ) , biết un  (1) . . Tìm số hạng u3 .
n

n
8 8
A. u3  B. u3  2 C. u3  2 D. u3  
3 3
n
Câu 4: Cho dãy số (u n ) , biết un  . Chọn đáp án đúng.
2n
1 1 1 1
A. u4  B. u5  C. u5  D. u3 
4 16 32 8
 n 
Câu 5: Cho dãy số (u n ) , biết un  n.(1) n sin   . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là:
 2 
A. 0 B. 9 C. 1 D. 9
1
Câu 6: Cho dãy số (u n ) , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
n 1
những số nào dưới đây?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; B. 1; ; C. ; ; D. 1; ;
2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
2n  1
Câu 7: Cho dãy số (u n ) , biết un  .Viết năm số hạng đầu của dãy số.
n2
3 7 3 11 5 7 3 11
A. u1  1; u2  ; u3  ; u4  ; u5  B. u1  1; u2  ; u3  ; u4  ; u5 
4 5 2 7 4 5 2 7
5 8 3 11 5 7 7 11
C. u1  1; u2  ; u3  ; u4  ; u5  D. u1  1; u2  ; u3  ; u4  ; u5 
4 5 2 7 4 5 2 3
n
Câu 8: Cho dãy số (u n ) , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là:
3 1
n

1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
n 1 8
Câu 9: Cho dãy số (u n ) , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n  1 15
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
2n  5 7
Câu 10: Cho dãy số (u n ) , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n  4 12
A. 6 B. 8 C. 9 D. 10
n 1 2
Câu 11: Cho dãy số (u n ) , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
n 1
2
13
A. Thứ 3 B. Thứ 4 C. Thứ 5 D. Thứ 6
Câu 12: Cho dãy số (u n ) , biết un  n3  8n2  5n  7 . Số 33 là số hạng thứ mấy của
dãy số?
A. 5 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 13: Cho dãy số (u n ) với un  3n . Tìm số hạng u2 n 1 .
A. u2 n1  32.3n  1 B. u2 n1  3n.3n1 C. u2 n1  32 n  1 D. u2 n1  32( n1)

Câu 14: Cho dãy số (u n ) với un  3n . Số hạng un 1 bằng:

A. 3n  1 B. 3n  3 C. 3n.3 D. 3(n  1)
n 1
Câu 15: Cho dãy số (u n ) với un  . Tính u5 .
n
6 5
A. 5 B. C. D. 1
5 6
2. Xác định số hạng tổng quát của dãy số  un 
 Phương pháp:
Cách 1: Sử dụng biến đổi đại số để thu gọn và đơn giản biểu thức của u n .
Cách 2: Sử dụng phương pháp quy nạp bằng việc thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Viết một vài số hạng đầu của dãy, từ đó dự đoán công thức cho u n .
Bước 2: Chứng minh công thức dự đoán bằng phương pháp quy nạp.
u  3
Ví dụ 1: Cho dãy số  un  xác định bởi:  1 .
 n1
u  2u n , n  1

a) Chứng minh: u2  2.3; u3  22.3; u4  23.3 .

b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát của dãy số  un  .


Giải:
a) Theo công thức xác định dãy số  un  ta được:

u2  2u1  2.3 ; u3  2u2  2.2.3  22.3 ; u4  2u3  2.22.3  23.3 .

b) Từ u1  3  20.3; u2  2.3; u3  22.3; u4  23.3 ta dự đoán được công thức số


hạng tổng quát của dãy số  un  là: un  2n1.3, n  *
.
Ví dụ 2: Tìm u2 , u3 và dự đoán công thức số hạng tổng quát u n của dãy số:

 u1  1

 un
un1  1  u (n  1)
 n

Giải:
Theo công thức xác định dãy số  un  ta được:
1
u 1 1 u 1 1 1
u2  1   ; u3  2  2  ; Tương tự: u4  ; u5  .
1  u1 1  1 2 1  u2 1  1 3 4 5
2
1
Từ đó, ta dự đoán được: un  , n  *
.
n
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1 1 1
Bài 1: Cho dãy số  un  với un    ...  . Tìm u1 , u2 , u3 và dự đoán
1.2 2.3 n(n  1)
công thức số hạng tổng quát u n .
Bài 2: Tìm 5 số hạng đầu và tìm công thức tính số hạng tổng quát u n theo n của
các dãy số sau:
u  3 u  2
a)  1 b)  1
 un1  un  2, n  1 un1  2un , n  1
u  2
Bài 3: Cho dãy số  un  xác định bởi:  1 . Tính các số hạng u2 , u4
 un1  5un , n  1
và u 6 . Từ đó, dự đoán công thức số hạng tổng quát u n .
u  1
Bài 4: Cho dãy số  un  xác định bởi:  1 . Tính các số hạng u2 , u4
 n1
u  u n  7, n  1
và u 6 . Từ đó, dự đoán công thức số hạng tổng quát u n .

u1  3

Bài 5: Cho dãy số  un  xác định bởi:  .
 u
 n1  1  u 2
n , n  1
a) Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số.
b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát u n .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số viết dưới dạng khai triển là 1, 4,9,16, 25 . Trong các công thức sau,
công thức nào là công thức tổng quát của dãy số trên.
A. un  3n  2 B. un  n  3 C. un  n2 D. un  2n2  1
Câu 2: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8;15;22;29;36;... Tìm số hạng tổng quát của
dãy số đã cho.
A. un  7 n  7 B. un  7 n C. un  7 n  1 D. un  7 n  3
1 3 2 5
Câu 3: Cho dãy số ; ; ; ;... Công thức tổng quát u n nào là của dãy số đã cho?
2 5 3 7
n n
A. un  n  * B. un  n  *
n 1 2n
n 1 2n
C. un  n  * D. un  n  *
n3 2n  1
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy
số này là:
A. un  5(n  1) B. un  5n C. un  5  n D. un  5n  1
1 2 3 4
Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... . Số hạng tổng quát của dãy
2 3 4 5
số này là:
n 1 n n 1 n2  n
A. un  B. un  C. un  D. un 
n n 1 n n 1
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;1; 1;... . Số hạng tổng quát của
dãy số này có dạng:
C. un   1 D. un   1
n 1
A. un  1 B. un  1
n

Câu 7: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0;2;4;6;... . Số hạng tổng quát của dãy số
này có dạng:
A. un  2n B. un  (2)  n
C. un  (2)( n  1) D. un  (2)  2(n  1)
1 1 1 1 1
Câu 8: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ;... . Số hạng tổng quát của
3 32 33 34 35
dãy số này là:
1 1 1 1 1
A. un  . n 1 B. un  C. un  D. un 
3 3 3n1 3n 3 1
n

3. Xét tính tăng, giảm của dãy số


Bài toán: Cho dãy số  un  . Hãy xét tính tăng, giảm của dãy số  un  .
 Phương pháp:
Cách 1: Xét hiệu un 1  un .

+ Nếu un1  un  0, n  *
thì  un  là dãy số tăng.

+ Nếu un1  un  0, n  *
thì  un  là dãy số giảm.
un 1
Cách 2: Khi un  0, n  *
, ta xét tỉ số .
un
un1
+ Nếu  1, n  *
thì  un  là dãy số tăng.
un
un1
+ Nếu  1, n  *
thì  un  là dãy số giảm.
un

Lưu ý: Nếu dãy số  un  không phải là dãy số tăng, cũng không phải là dãy số
giảm thì ta gọi  un  la dãy số không tăng, không giảm.
2n  1
Ví dụ 1: Cho dãy số  un  với un  , n  *
. Xét tính tăng, giảm của dãy
n 1
số  un  .
Giải:
2n  1 2(n  1)  1 2n  1
Theo cách xác định dãy số  un  ta có: un  ; un1   .
n 1 (n  1)  1 n  2
Khi đó:
2n  1 2n  1 (2n  1)(n  1)  (2n  1)( n  2) 3
un1  un      0, n  *

n  2 n 1 (n  1)(n  2) (n  1)(n  2)
Do đó: un1  un , n  *
.
Vậy,  un  là dãy số tăng.
n
Ví dụ 2: Xét tính tăng, giảm của dãy số  un  với un  , n  *
.
3n
Giải:
n
Dễ thấy, un   0, n  *
.
3n
n n 1
Theo cách xác định của dãy số  un  ta được: un  ; u   .
3n 1
n 1
3n
un1 n  1 n n  1
Khi đó:  n1 : n   1, n  *
.
un 3 3 3n
n 1
Thật vậy, giả sử  1  n  1  3n  2n  1  0, n  *
.
3n
Do đó, un1  un , n  *
.

Vậy,  un  là dãy số giảm.

Ví dụ 3: Xét tính tăng, giảm của dãy số  un  biết un   1 . 2n  1 , n 


n
  *
.

Giải:
Theo cách xác định dãy số  un  ta được:

u1  (1)1. 21  1  3; u2  (1)2 .  22  1  5; u3  (1)3.  23  1  9 .

Theo đó ta thấy: u1  u2  u3 .

Vậy,  un  là dãy số không tăng, không giảm.


BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Xét tính tăng, giảm của các dãy số sau:
2n  1 n2
a)  un  với un  ; b)  xn  với xn  ;
n 1 4n
c)  tn  với tn   1 .n 2 .
n

Bài 2: Xét tính tăng, giảm của dãy số  yn  với yn  n  1  n .


Bài 3: Xét tính tăng, giảm của các dãy số sau:
n3 3n
a)  un  với un  ; b)  xn  với xn  ;
n2 2n.n!
c)  tn  với tn   1 .(3n  1) .
2n
u  5
Bài 4: Cho dãy số  un  xác định bởi:  1 .
 n1
u  u n  3n  2, n  1

a) Dự đoán công thức số hạng tổng quát của dãy số  un  .

b) Xét tính tăng, giảm của dãy số  un  .


na  2
Bài 5: Cho dãy số  un  với un  . Tìm giá trị của a để:
n 1
a)  un  là dãy số tăng b)  un  là dãy số giảm
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
n 1
Câu 1: Cho dãy số  un  với un  . Phát biểu nào sau đây đúng?
n2
A.  un  là dãy số tăng. B.  un  là dãy số giảm.

C.  un  là dãy số không tăng, không giảm. D. Cả A, B, C đều sai.

5n
Câu 2: Cho dãy số  un  biết un  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2
A.  un  là dãy số tăng. B.  un  là dãy số giảm.

C.  un  là dãy số không tăng, không giảm. D. Dãy số  un  là dãy hữu hạn.

Câu 3: Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào tăng?

n n n2  1
A. un  B. un  C. un  D. un  (2) n n 2  1
2n 2n  1
2
3n  2
10
Câu 4: Cho dãy số  un  biết un  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3n
A.  un  là dãy số tăng. B.  un  là dãy số giảm.
10
C.  un  là dãy số không tăng, không giảm. D. un1  .
3n  1
Câu 5: Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào giảm?
n
4
A. un   
3

B. un  (1)n 5n  1  C. un  3n D. un  n  4

Câu 6: Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào không tăng,
không giảm?
1
A. un  n  B. un  5n  3n C. un  3n D. un  (3) n n 2  1
n
an  2
Câu 7: Cho dãy số  un  biết un  . Tìm tất cả các giá trị của a để  un  là dãy
3n  1
số tăng?
A. a  6 B. a  6 C. a  6 D. a  6
3n
Câu 8: Cho dãy số  un  biết un  . Tìm tất cả các giá trị của a để  un  là dãy số
an
tăng?
A. a  0 B. Không tồn tại a C. a  *
D. a  0

Câu 9: Cho dãy số  un  biết un  n  n 2  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  un  là dãy số tăng. B.  un  là dãy số giảm.

C.  un  là dãy số không tăng, không giảm. D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Dãy số un 
1
n
 2 là dãy tăng.  
B. Dãy số un  (1)n 2n  1 là dãy giảm.

n 1 1
C. Dãy số un  là dãy giảm. D. Dãy số un  2n  cos là dãy tăng.
n 1 n
4. Xét tính bị chặn của dãy số
Khái niệm: Cho dãy số  un  .

+ Dãy số  un  được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
un  M , n  *
.
+ Dãy số  un  được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
un  m, n  *
.
+ Dãy số  un  được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn
dưới, nghĩa là tồn tại các số M và m sao cho m  un  M , n  *
.

Bài toán: Cho dãy số  un  . Xét tính bị chặn của dãy số  un  ?


 Phương pháp: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất
đẳng thức.
Nếu dãy số  un  có un  f (n) là hàm số đơn giản.

Ta chứng minh trực tiếp bất đẳng thức un  f (n)  M , n  *


hoặc
un  f (n)  m, n  *
.
Ví dụ 1: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
 n
a)  an  với an  sin ; b)  bn  với bn  .
n n 1
Giải:

a) Ta có: 1  sin  1, n  *
hay 1  an  1, n  *
.
n
Do đó: dãy số  an  bị chặn.
n 1 1
b) Ta có: bn   1  1, n  *
(do  0, n  *
).
n 1 n 1 n 1
n
Và: bn   0, n  *
.
n 1
Do đó, 0  bn  1, n  *
.

Vậy, dãy số  bn  bị chặn.


2n  1
Ví dụ 2: Cho dãy số  un  với un  . Chứng minh:  un  là dãy số tăng và bị
n 1
chặn.
Giải:
2n  1 3
Ta biến đổi: un   2 .
n 1 n 1
Ta có:
 3   3  3 3 3
un1  un   2  2     0, n  *
.
 n2  n  1  n  1 n  2 (n  1)(n  2)
Suy ra: un1  un , n  *
.

Do đó,  un  là dãy số tăng.


3 3
Ta lại có: un  2   2, n  *
(do  0, n  *
).
n 1 n 1
3 1
Và: n  1  2, n  *
nên un  2   , n  *
.
2 2
1
Suy ra,  un  2, n  *
.
2
Do đó, dãy  un  bị chặn.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
7n  5
Bài 1: Xét tính bị chặn của các dãy số  un  biết un  .
5n  7
Bài 2: Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
n n 6n  4
a)  a n  với an  sin 2  cos . b)  un  với un  .
3 4 n2
n2  1
Bài 3: Chứng minh rằng: dãy số  un  với un  2 là dãy số bị chặn.
2n  3
Bài 4: Cho dãy số  un  với un  1  (n  1).2n .
a) Viết 5 số hạng đầu của dãy số.
b) Chứng mình  un  là dãy số tăng.

c) Chứng minh  un  là dãy số bị chặn dưới.

Bài 5: Trong các dãy số  un  được xác định như sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị
chặn trên, bị chặn?
1
a) un  n2  2 b) un  2n  1 c) un 
n n
2

Bài 6: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của mỗi dãy số  un  sau, biết số hạng tổng
quát:
n2 2
a) un  b) un  c) un  (1)n .n2
n 1 5n
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1
Câu 1: Cho dãy số  un  biết un   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2n  3
A. Dãy số  un  bị chặn. B. Dãy số  un  bị chặn trên.

C. Dãy số  un  bị chặn dưới. D. Dãy số  un  không bị chặn.


4n  5
Câu 2: Cho dãy số  un  biết un  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n 1
A. Dãy số  un  bị chặn. B. Dãy số  un  bị chặn trên.

C. Dãy số  un  bị chặn dưới. D. Dãy số  un  không bị chặn.


Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn?

A. Dãy  an  , với an  n3  n , n  *
.
1
B. Dãy  bn  , với bn  n 2  , n  *
.
2n
C. Dãy  cn  , với cn  (2)n  3, n  *
.
3n
D. Dãy  d n  , với bn  , n  *
.
n 2
3

Câu 4: Cho dãy số  un  biết un  a sin n  b cos n . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Dãy số  un  không bị chặn. B. Dãy số  un  bị chặn dưới.

C. Dãy số  un  bị chặn trên. D. Dãy số  un  bị chặn.

Câu 5: Trong các dãy số  un  có bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào bị chặn?
1
A. un  n2 B. un  2n C. un  D. un  n  1
n
2n  13
Câu 6: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số  un  , biết un  .
3n  2
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng, không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
n 1
Câu 7: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số  un  với un  .
n2
A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên.
3n  1
Câu 8: Cho dãy số  un  với un  . Dãy số  un  bị chặn trên bởi số nào sau đây?
3n  1
1 1
A. B. C. 1 D. 0
3 2
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn dưới.
B. Mỗi dãy số giảm là một dãy số bị chặn trên.
C. Mỗi hàm số là một dãy số.
D. Mọi dãy số hữu hạn đều bị chặn.
Câu 10: Chọn kết luận sai?
A. Dãy số  2n  1 tăng và bị chặn trên.
 1 
B. Dãy số   giảm và bị chặn dưới.
 n 1
 1
C. Dãy số    tăng và bị chặn trên.
 n
 1 
D. Dãy số  n  giảm và bị chặn dưới.
 3.2 

You might also like