You are on page 1of 6

Bài 3: Cấp Số Nhân

1/ Định nghĩa
Là một DÃY SỐ CÓ QUY LUẬT đó là kể từ số hạng thứ hai trở đi trong dãy, mỗi số hạng bằng tích của số hạng
đứng ngay trước nó với một số q không đổi  un  là CSC  un1  un .q , n  1

Ta gọi số q là CÔNG BỘI của CSC

2/ Số Hạng Tổng Quát:  un  un  u1 .qn1 với n  1

3/ Tính chất: a,b,c lần lượt tạo CSN thì ac  b2

1  qn
4/ Tổng n số hạng đầu tiên: Sn  u1.  q  1 ; q  1  Sn  n.u1
1 q

Bài tập Áp Dụng


VD 1. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 3; 4; 5 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1;  1; 1; 1; 1 . D. 1;  2; 4;  8; 16 .

VD 2. Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:


A. 1; 0, 2; 0,04; 0,0008; ... B. 2; 22; 222; 2222; ...
D. 1;  x ; x ;  x ; ...
2 4 6
C. x; 2 x; 3x; 4 x; ...

VD 3. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?


n
A. un   1 n . B. un  n2 . C. un  2n .
n
D. un  .
3n
VD 4. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
1 1 1 1
A. u n  n  1 B. u n  n2 C. u n  n 2  D. u n  n 2 
4 4 4 4

u1  2

VD 5. Cho dãy số  un  xác định bởi:   1 . Chọn hệ thức đúng:
u n1  10 .u n
1 2
A.  un  là cấp số nhân có công bội q   . B. u2 
10 10
1 21
C.  un  là cấp số nhân có công bội q  . . D. u2  .
10 10
VD 6. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
 1  1
u1  u1  u  1; u2  2
A.  2 B.  2 C. un  n2  1 D.  1
u  u 2 u un 1  un 1.un
 n 1 n  n1   2 . u n
*****

Page | 1
u  3
VD 7. Cho dãy số un biết  1 , n  *
. Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  .
un 1  3un
A. un  3n . B. un  3n1 . C. un  3n1 . D. un  nn1 .

2
VD 8. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  . Số hạng thứ năm của  un  là
3
27 16 27 16
A. . B. . C.  . D.  .
16 27 16 27
1
VD 9. Cho cấp số nhân  un  với u1   ; u7  32 . Tìm q ?
2
1
A. q   . B. q  2 . C. q  4 . D. q  1.
2
VD 10. Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1  3 . Khi đó u5 là:
A. 72 . B. 48 . C. 48 . D. 48 .
1 1
VD 11. Cho cấp số nhân  un  có u1  1, công bội q   . Hỏi 2017 là số hạng thứ mấy của  un  ?
10 10
A. Số hạng thứ 2018. B. Số hạng thứ 2017. C. Số hạng thứ 2019. D. Số hạng thứ 2016.

VD 12. Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân  un  có u4  u2  54 và u5  u3  108 .
A. u1  3 và q  2 . B. u1  9 và q  2 . C. u1  9 và q  –2 . D. u1  3 và q  –2 .
****
VD 13. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2  6 , u4  24 . Tính tổng của 12
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A. 3.212  3 B. 212  1 C. 3.212  1 D. 3.212
VD 14. Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp
số nhân đó là
A. 215 . B. 315 . C. 415 . D. 515 .
1
VD 15. Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là , số hạng thứ tư là 32 và
2
số hạng cuối là 2048 ?
1365 5416 5461 21845
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

VD 16. Cho cấp số nhân  un  có tổng n số hạng đầu tiên là Sn  5n  1 với n  1, 2,... . Tìm số hạng
đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó?
A. u1  5 , q  4 . B. u1  5 , q  6 . C. u1  4 , q  5 . D. u1  6 , q  5 .
*****
VD 17. Xác định x để 3 số 2 x  1; x; 2 x  1 lập thành một cấp số nhân:
1 1
A. x   . B. x   3. C. x   . D. Không có x
3 3

Page | 2
VD 18. Xác định x để 3 số x  2; x  1; 3  x lập thành một cấp số nhân:
A. Không có giá trị nào của x. B. x  1.
C. x  2. D. x  3.
VD 19. Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một CSN; Ba số x, y  4 , z theo thứ tự đó cũng lập thành
một CSN; đồng thời, các số x, y  4 , z  9 theo thứ tự đó lập thành một CSC. Hãy tính x. y.z
A. 8 B. 4 C. 16 D. 15
VD 20. Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một CSN với q  1 ; đồng thời chúng lần lượt là số hạng
đầu, số hạng thứ 3 và số hạng thứ 9 của một CSC. Tính tích ba số đó, biết rằng tổng của chúng
bằng 13
A. 29 B. 27 C. 24 D. 21
VD 21. Ba số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q  1 ; đồng thời các số x,
2y, 3z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Hãy tìm q
1 1
A. q  2 B. q  3 C. q  D. q 
2 3
VD 22. Tìm 4 góc của 1 tứ giác, biết rằng các số đó lập thành CSN và góc lớn nhất gấp 9 lần góc thứ 2.
VD 23. Tính các tổng sau:
a) 1   1   1  ...   1
2 3 100

b) 5  55  555  ...  5555...55 (2020 số 5)


u1  u3  u5  65 u1  u2  u3  14
VD 24. Tìm số hạng tổng quát của CSN sau: a)  b) 
u1  u7  325 u1u2u3  64

BÀI TẬP TỰ LUYỆN (TÔ VÀO PHIẾU CHẤM)


Câu 1. Cho dãy số: 1;1; 1;1... khẳng định nào sau đây là đúng?
B. Số hạng tổng quát un  1  1
n
A. Dãy số này không phải là cấp số nhân
C. Dãy số này là cấp số nhân có u1  1; q  1 D. Số hạng tổng quát un   1 .
2n

1 1 1 1
Câu 2. Cho dãy số: 1; ; ; ; ; ... . Khẳ ng định nào sau đây là sai?
2 4 8 16
1 1
A. Dãy số này là cấp số nhân có u1  1; q  . B. Số hạng tổng quát un = n1 .
2 2
1
C. Số hạng tổng quát un  n . D. Dãy số này là dãy số giảm.
2
Câu 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
5
 1
A. Cấp số nhân: 2;  2,3;  2,9; ... có u6   2     .
 3
B. Cấp số nhân: 2;  6; 18; ... có u6  2.  3 .
6

C. Cấp số nhân: 1;  2;  2; ... có u6  2 2.

Page | 3
D. Cấp số nhân: 1;  2;  2; ... có u6  4 2.

Cho dãy số  un  : 1; x; x ; x ; ... (với x  R , x  1 , x  0 ). Chọn mệnh đề đúng:


2 3
Câu 4.
A.  un  là cấp số nhân có un  x n . B.  un  là cấp số nhân có u1  1; q  x.
C.  un  không phải là cấp số nhân. D.  un  là một dãy số tăng.

1 1 1 1
Câu 5. Cho dãy số:  1; ;  ; ;  . Khẳng định nào sau đây là sai?
3 9 27 81
A. Dãy số không phải là một cấp số nhân. B. Dãy số này là cấp số nhân có
1
u1  1; q   .
3
1
C. Số hạng tổng quát. un   1 . n 1
n
D. Là dãy số không tăng, không giảm.
3

Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  . Số hạng thứ năm của  un  là
2
Câu 6.
3
27 16 27 16
A. . B. . C.  . D.  .
16 27 16 27
1 1
Câu 7. Cho cấp số nhân  un  với u1  1; q  . Số 103 là số hạng thứ mấy của  un  ?
10 10
A. Số hạng thứ 103 . B. Số hạng thứ 104 .
C. Số hạng thứ 105 . D. Không là số hạng của cấp số đã cho.

Câu 8. Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của  un  ?
A. Số hạng thứ 5 . B. Số hạng thứ 6 .
C. Số hạng thứ 7 . D. Không là số hạng của cấp số đã cho
1
Câu 9. Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q  . Số 222 là số hạng thứ mấy của  un  ?
2
A. Số hạng thứ 11 . B. Số hạng thứ 12 .
C. Số hạng thứ 9 . D. Không là số hạng của cấp số đã cho

Câu 10. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của  un  là:
A. u6  160 . B. u6  320 . C. u6  160 . D. u6  320 .
u3
Câu 11. Cho cấp số nhân  un  , biết u1  12 ,  243 . Tìm u9 .
u8
2 4 4
A. u9  B. u9  C. u9  78732 D. u9 
2187 6563 2187
1
Câu 12. Cho cấp số nhân un có u2  , u5  16 . Tìm công bội q và số hạng đầu u1 .
4

Page | 4
1 1 1 1 1 1
A. q  , u1  . B. q   , u1   . C. q  4 , u1   . D. q  4 , u1  .
2 2 2 2 16 16

Câu 13. Cấp số nhân  un  có công bội âm, biết u3  12 , u7  192 . Tìm u10 .
A. u10  1536 . B. u10  1536 . C. u10  3072 . D. u10  3072 .

u  u  54
Câu 14. Cho cấp số nhân  un  biết  4 2 . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân
u5  u3  108
trên.
A. u1  9 ; q  2 . B. u1  9 ; q  2 . C. u1  9 ; q  2 . D. u1  9 ; q  2 .

Câu 15. Cho cấp số nhân  un  biết u6  2 và u9  6 . Tìm giá trị của u21 .
A. 18 . B. 54 . C. 162 . D. 486 .
Câu 16. Cho cấp số nhân  un  , biết u1  1 ; u4  64 . Tính công bội q của cấp số nhân.
A. q  21 B. q  4 C. q  4 D. q  2 2

Câu 17. Cho dãy số: 1; x; 0, 64 . Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
A. Không có giá trị nào của x. B. x  0,008.
C. x  0,008. D. x  0,004.

Câu 18. Xác định x dương để 2 x  3 ; x ; 2 x  3 lập thành cấp số nhân.


A. x  3 . B. x  3 .
C. x   3 . D. không có giá trị nào của x .
1
Câu 19. Cho dãy số ; b ; 2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?
2
A. b  1 . B. b  1 .
C. b  2 . D. Không có giá trị nào của b.

Câu 20. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết Sn  765 . Tìm n ?
A. n  7 . B. n  6 . C. n  8 . D. n  9 .

u  u  u  13
Câu 21. Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn  1 2 3 . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân  un 
u4  u1  26

A. S8  1093 . B. S8  3820 . C. S8  9841 . D. S8  3280 .

1 1 1 1 1
Câu 22. Cho CSN  un  : ; ; ;...; . Hỏi số là số hạng thứ mấy trong CSN đã cho
2 4 8 4096 4096
A. 10 B. 15 C. 13 D. 12
25 25
Câu 23. Cho CSN  un  :100; 50; 25;...; . Hỏi số là số hạng thứ mấy trong CSN đã cho
256 256
A. 11 B. 15 C. 13 D. 12

Page | 5
Câu 24. Với giá trị x, y nào dưới đây thì các số hạng lần lượt là 2; x;  18; y theo thứ tự đó lập thành
cấp số nhân?
x  6  x  10  x  6  x  6
A.  B.  C.  D. 
 y  54  y  26  y  54  y  54
Câu 25. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x; 12; y; 192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x  1; y  144. B. x  2; y  72. C. x  3; y  48. D. x  4; y  36.

Câu 26. Thêm hai số thực dương x và y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320 theo
thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x  25  x  20  x  15  x  30
A.  B.  C.  D. 
 y  125  y  80  y  45  y  90
Câu 27. Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là x  6; x và y. Tìm y , biết rằng công bội q  6
216 324 1296
A. y  B. y  C. y  D. y  12
5 5 5
Câu 28. Hai số hạng đầu của của một cấp số nhân là 2 x  1 và 4 x2  1. Số hạng thứ ba của cấp số nhân
là:
A. 2 x  1. B. 2 x  1. C. 8x3  4 x2  2 x  1. D. 8x3  4 x2  2 x  1.
=HẾT=

Page | 6

You might also like