You are on page 1of 3

n

Câu 1. Cho dãy số  un  , biết un  . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n 1
dưới đây?
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A.  ;  ;  ;  ;  . B.  ;  ;  ;  ;  .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; .
2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
n
Câu 2. Cho dãy số  un  , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
3 1
n

dưới đây?
1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4
u1  1
Câu 3. Cho dãy số  un  , biết  với n  0 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là
un 1  un  3
những số nào dưới đây?
A. 1; 2;5. B. 1; 4;7. C. 4;7;10. D. 1;3;7.
2n 2  1
Câu 4. Cho dãy số  un  , biết un  2 . Tìm số hạng u5 .
n 3
1 17 7 71
A. u5  . B . u5  . C. u5  . D. u5  .
4 12 4 39
Câu 5. Cho dãy số  un  , biết un   1 .2n. Mệnh đề nào sau đây sai?
n

A. u1  2. B. u2  4. C. u3  6. D. u4  8.


n
2
Câu 6. Cho dãy số  un  , biết un   1 .
n
. Tìm số hạng u3 .
n
8 8
A. u3  . B. u3  2. C. u3  2. D. u3   .
3 3
u1  2

Câu 7. Cho dãy số  un  xác định bởi  1 . Tìm số hạng u4 .
un 1  3  un  1
5 2 14
A. u4  . B . u4  1. C. u4  . D. u4  .
9 3 27
u1  3

Câu 8. Cho dãy  un  xác định bởi  un . Mệnh đề nào sau đây sai?

 n 1 2
u  2

5 15 31 63
A. u2  . B. u3  . C. u4  . D. u5  .
2 4 8 16
n 1 8
Câu 9. Cho dãy số  un  , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n  1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
2n  5 7
Câu 10. Cho dãy số  un  , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
5n  4 12
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10.
Câu 11. Cho dãy số  un  , biết un  2n. Tìm số hạng un 1.
A. un1  2n.2. B. un1  2n  1. C. un 1  2  n  1 . D. un1  2n  2.
Câu 12. Cho dãy số  un  , biết un  3n. Tìm số hạng u2 n 1.
D. u2 n 1  3  .
2 n 1
A. u2 n1  32.3n  1. B. u2 n 1  3n.3n 1. C. u2 n1  32 n  1.
Câu 13. Cho dãy số  un  , với un  5n 1. Tìm số hạng un 1.
A. un1  5n1. B. un 1  5n. C. un1  5.5n1. D. un1  5.5n1.
2 n 3
 n 1 
Câu 14. Cho dãy số  un  , với un    . Tìm số hạng un 1.
 n 1
2 n 1  3 2 n 1  3
 n 1   n 1 
A. un 1    . B. un 1    .
 n 1   n 1 
2 n 3 2 n 5
 n   n 
C. un 1    . D. un 1    .
n2 n2
1 2 3 4
Câu 15. Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ; . có số hạng tổng quát là công thức nào dưới
2 3 4 5
đây?
n 1 n n 1 n2  n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n n 1 n n 1
Câu 16. Dãy số có các số hạnh cho bởi: 1;1; 1;1; 1; . có số hạng tổng quát là công thức nào dưới
đây?
C. un   1 . D. un   1 .
n 1
A. un  1. B. un  1.
n

Câu 17. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0; 2; 4;6; . Số hạng tổng quát của dãy số này là công
thức nào dưới đây?
A. un  2n. B. un  n  2. C. un  2  n  1 . D. un  2n  4.
u1  2
Câu 18. Cho dãy số  un  , được xác định  . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào
un 1  2un
dưới đây?
A. un  nn 1. B. un  2n. C. un  2n 1. D. un  2.
 1
u1 
Câu 19. Cho dãy số  un  , được xác định  2 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào
un 1  un  2
dưới đây?
1 1 1
A. un   2  n  1 . B. un   2  n  1 . C. un   2n. D.
2 2 2
1
un   2n.
2
u1 2
Câu 20. Cho dãy số  un  , được xác định . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng
un 1 un 2n 1
nào dưới đây?
A. un  2   n  1 . B. un  2  n2 . C. un  2   n  1 . D. un  2   n  1 .
2 2 2
u1  1
Câu 21. Cho dãy số  un  , được xác định  . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng
un 1  un  n
2

nào dưới đây?


n(n  1)(2n  1) n(n  1)(2n  2)
A. un  1  . B. un  1  .
6 6
n(n  1)(2n  1) n(n  1)(2n  2)
C. un  1  . D. un  1  .
6 6
u1  2

Câu 22. Cho dãy số  un  , được xác định  1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng
un 1  2  u
 n

nào dưới đây?


n  1 n 1 n 1 n
A. un  . B. un  . C. un   . D. un   .
n n n n 1
u1  1
Câu 23. Cho dãy số  un  , được xác định  2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng
un 1  un   1
nào dưới đây?
A. un  1  n. B. un  1  n. C. un  1   1 . D. un  n.
2n

Câu 24. Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát là un  2  3n  với n  *


. Công thức truy hồi của dãy số
đó là:
u1  6 u1  6 u1  3
A.  . B.  . C.  . D.
un  6un 1 , n  1 un  3un 1 , n  1 un  3un 1 , n  1
u1  3
 .
un  6un 1 , n  1
a1  3

Câu 25. Cho dãy số  an  , được xác định  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?

 n 1 2 n
a a , n  1

93 3
A. a1  a2  a3  a4  a5  . B. a10  .
16 512
9 3
C. an1  an  n . D. an  n .
2 2
Câu 26. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 1 1
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B . 1;  ; ;  ; ;
2 4 8 16
1 1 1 1
C. 1; 3; 5; 7; 9; D. 1; ; ; ; ;
2 4 8 16
Câu 27. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 n5 2n  1
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
2n n 3n  1 n 1

You might also like