You are on page 1of 6

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.

635
LUYỆN ĐỀ HỌC KỲ II – ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
5
 1
A. Cấp số nhân: 2;  2,3;  2,9; ... có u6   2     .
 3
B. Cấp số nhân: 2;  6; 18; ... có u6  2.  3 .
6

C. Cấp số nhân: 1;  2;  2; ... có u6  2 2 .


D. Cấp số nhân: 1;  2;  2; ... có u6  4 2 .
u1  2

Câu 2: Cho dãy số  un  xác định bởi:   1 . Chọn hệ thức đúng:
u n1  .u n
 10
1 1
A.  un  là cấp số nhân có công bội q   . B. un  (2) n 1 .
10 10
u  u n1
C. u n  n1  n  2 . D. u n  u n1.u n1  n  2  .
2
2  96
Câu 3: Cho cấp số nhân có u1  3 , q  . Số là số hạng thứ mấy của cấp số này?
3 243
A. Thứ 5. B. Thứ 6.
C. Thứ 7. D. Không phải là số hạng của cấp số.
1
Câu 4: Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q  . Số 222 là số hạng thứ mấy của  un  ?
2
A. Số hạng thứ 11. B. Số hạng thứ 12.
C. Số hạng thứ 9. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Hà Hữu Hải

u4  u6  540
Câu 5: Cho cấp số nhân  un  có  . Tính S 21 .
 3 5
u  u  180

A. S21   321  1 . D. S21    321  1 .


1 1
B. S21  321  1 . C. S21  1  321 .
2 2
Câu 6: Các số x  6 y , 5x  2 y , 8x  y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số
5
x  , y  1 , 2 x  3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y .
3
3 1 3 1
A. x  3, y  1 hoặc x  , y  . B. x  3, y  1 hoặc x   , y   .
8 8 8 8
C. x  24, y  8 hoặc x  3, y  1 . D. x  24, y  8 hoặc x  3, y  1 .
2  5n  2
Câu 7: Kết quả đúng của lim là:
3n  2.5n
5 1 5 25
A.  . B.  . C. . D.  .
2 50 2 2
Câu 8: Tính giới hạn I  lim  n2  2n  3  n .
A. I  1 . B. I  1 . C. I  0 . D. I   .
1 1 1
Câu 9: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau: 5  3  1     ... là:
2 4 8
15 25
A. 10. B. . C. . D. 5 .
2 2

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 10: Trong một giờ giải lao, An ngồi vẽ trên giấy một hình vuông ABCD có cạnh bằng a (cm). Lần
thứ hai An vẽ tiếp hình vuông AB1C1D1 với B1 , C1 , D1 lần lượt là trung điểm của AB , AC ,
AD . Lần thứ ba là hình vuông AB2C2 D2 với B2 , C2 , D2 lần lượt là trung điểm của
AB1 , AC1 , AD1 . Đến đây bỗng dưng An nghĩ ra một bài toán là: Đố các bạn nếu cứ tiếp tục
công việc như trên đến vô hạn lần thì tổng diện tích của tất cả các hình vuông thu được là
bao nhiêu?
A. a 2  cm2  . B.  cm 2  . C. a 2  cm2  . D.  cm 2  .
4 4 3 3
3 3 4 4
Câu 11: Cho k nguyên dương, trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
1 1
A. lim xk   . B. lim xk   . C. lim  0. D. lim  0.
x x x x k x xk
Câu 12: lim  3x 4  4 x3  2 x 2  1 bằng:
x 

A.  . B. 1. C. 3. D.  .
3x  1
Câu 13: Tính lim :
x 2 x2
A.  . B.  . C. 0 . D. 2 .
x 2  3x  2
Câu 14: lim bằng :
x 2 2x  4
1 1 3
A.  . B.  . C. . D. .
2 2 2
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của a để lim
x 
 2 x 2  1  ax là
Hà Hữu Hải
 .

A. a  2 . B. a  2 . C. a  2 .
D. a  2
 b a 
L  lim   
 a b  x 1 1  x

3
1 x  .
Câu 16: Biết rằng a  b  4 và lim    hữu hạn. Tính giới hạn
x 1 1  x 1 x 

3

A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
1
Câu 17: Hàm số f  x   3  x  liên tục trên:
x4
A.  4;3 . B.  4;3 . C.  4;3 . D.  ; 4  3;   .
 x 1
 khi x  1
Câu 18: Xét tính liên tục của hàm số f  x    2  x  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 x khi x  1

A. f  x  không liên tục trên . B. f  x  không liên tục trên  0; 2  .
C. f  x  gián đoạn tại x  1 . D. f  x  liên tục trên .
 x2  x  2
 khi x  2
Câu 19: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f  x    x  2 liên tục tại x  2 .
m khi x  2

A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  3 .
 x  5x  6 2

 khi x  3
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của a để hàm số f  x    4 x  3  x liên tục tại x  3 .
1  a 2 x khi x  3

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2 2 4 4
A.  . B. . C.  . D. .
3 3 3 3
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 là f   x0  . Mệnh đề nào sau đây sai?
f  x   f  x0  f  x0  x   f  x0 
A. f   x0   lim . B. f   x0   lim .
x  x0 x  x0 x 0 x
f  x0  h   f  x0  f  x  x0   f  x0 
C. f   x0   lim . D. f   x0   lim .
h 0 h x  x0 x  x0
1
Câu 22: Cho hàm số f  x   x3  2 2 x 2  8 x  1 , có đạo hàm là f   x  . Tập hợp những giá trị của x
3
để f   x   0 là:


A. 2 2 .  
B. 2; 2 .  
C. 4 2 .   
D. 2 2 .

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  1  x3  .


5

A. y  5 x 2 1  x3  . B. y  15 x 2 1  x3  .
4 4

C. y  3x 2 1  x3  . D. y  5 x 2 1  x3  .
4 4

2x  5
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số y  .
x  3x  3
2

2 x 2  10 x  9 2 x 2  10 x  9
A. y '  . B. y '  .
 x 2  3 x  3  x 2  3 x  3
2 2

x2  2 x  9 2 x 2  5 x  9
C. y '  D. y ' 
Hà Hữu Hải

. .
 x 2  3 x  3  x 2  3 x  3
2 2

Câu 25: Cho hàm số y  x 2  1 . Xét hai quan hệ: (I) y. y  2 x , (II) y 2 . y  y .
Quan hệ nào đúng:
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
   
Câu 26: Xét hàm số y  cos  2 x   . Phương trình f  4  x   8 có nghiệm x  0;  là :
 3  2
   
A. x  . B. x  0, x  . C. x  0, x  . D. x  0, x  .
2 6 3 2
Câu 27: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất
đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển
động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t )  10t  t 2 , trong đó t (phút)
là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t ) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu
như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là:
A. v  7( m p) . B. v  9 (m p) . C. v  5 (m p) . D. v  3 (m p)
Câu 28: Cho hàm số y  x3  3x 2  6 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết hoành
độ tiếp điểm bằng 1
A. y  3x  6 . B. y  3x  7 . C. y  3x  4 . D. y  3x  5
Câu 29: Cho hàm số y  x  3x  6 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biếttung độ
3 2

tiếp điểm bằng 9

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


3
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
 y  18 x  81  y  x  81  y  18 x  1  y  x  81
A.  y  9 x . 
B. y  9 x . 
C. y  9 x . D.  y  9 x
   
 y  18 x  27  y  9 x  2  y  9 x  7  y  9 x  2
Câu 30: Cho hàm số y  x3  3x 2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu tiếp tuyến của  C  song song đường
thẳng y  9 x  10?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 31: Cho hàm số y  3x  4 x có đồ thị (C). Từ điểm M 1;3 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến
3

với đồ thị hàm số (C)?


A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
2x
Câu 32: Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số y  , biết tiếp tuyến của đồ thị tại M cắt hai trục
x 1
1
Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng .
4
 1  1 
A. M1 1;1 , M 2   ; 2  . B. M1 1;1 , M 2  ; 2  .
 2  2 
 1   1 
C. M1 1; 1 , M 2   ; 2  . D. M1 1;1 , M 2   ; 2  .
 2   2 
Câu 33: Tính vi phân của hàm số y x – 9 x 12 x 5 .
3 2

A. dy 3x 2 – 18 x 12 dx . B. dy 3x 2 –18 x 12 dx .

C. dy 3x 2 –18 x 12 dx . D. dy 3x 2 18 x 12 dx .

Câu 34: Tính vi phân của hàm số y sin x 2x . Hà Hữu Hải

2 cos x cos x 2
A. d y dx . B. d y dx .
2 sin x 2x 2 sin x 2x
cos x 1 cos x 1
C. d y dx . D. d y dx .
sin x 2x sin x 2x

Câu 35: Tính vi phân của hàm số y   x  2  x 2  3.


x2 x 3 x2 2x 3
A. d y 2
dx . B. d y 2
dx .
x 3 x 3
2x 2 2x 3 2x 2 x 3
C. d y 2
dx . D. d y 2
dx .
x 3 x 3
Câu 36: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu và a ,b thì a b . B. Nếu a và b thì a b .
C. Nếu và a thì a . D. Nếu a b và a ,b thì .
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD và SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. AC . B. BD . C. AD . D. SC .
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Gọi O là tâm của hình lập phương.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1 1
A. AO AB AD AA . B. AO AB AD AA .
3 2
1 2
C. AO AB AD AA . D. AO AB AD AA .
4 3

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


4
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 39: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Điểm M xác định bởi đẳng thức vectơ
AM AB AC AD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng G . B. M thuộc tia AG và AM 3AG .
C. G là trung điểm AM . D. M là trung điểm AG .
Câu 40: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P , trong đó a P . Mệnh đề nào sau đây
là sai?
A. Nếu b P thì b/ / a . B. Nếu b/ / P thì b a .
C. Nếu b/ / a thì b P . D. Nếu b a thì b/ / P .
Câu 41: Cho hình lập phương ABCD. A' B'C ' D' , có cạnh a . Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề
sau:
A. AD '.CC '  a 2 . B. AD '. AB '  a 2 . C. AB '.CD '  0 . D. AC  a 3
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC , AD . Biết rằng
MN  a 3. Tính góc của AB và CD .
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .
Câu 43: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong .
B. Nếu đường thẳng d thì d vuông góc với hai đường thẳng trong .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong thì d .
D. Nếu d và đường thẳng a thì d a.
Câu 44: Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường
Hà Hữu Hải

thẳng AB và CD bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a và
vuông góc với mặt đáy ABCD . Gọi là góc giữa SO và mặt phẳng ABCD . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. tan 2 2. B. 60 0 . C. tan 2. D. 450 .
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  là:

A. SBC . B. SBA . C. SCD . D. SCB .


Câu 47: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA a 3 và vuông
góc với mặt đáy ABC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
5 2 5
A. 30 0 . B. sin . C. 60 0 . D. sin .
5 5
Câu 48: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, tam giác SAB đều,
SC  SD  a 3 . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của SA, SB . M là một điểm trên cạnh AD ,
mặt phẳng  HKM  cắt BC tại N . Đặt AM  x (0  x  a) . Giá trị x để diện tích thiết diện
HKMN đạt giá trị nhỏ nhất là:
a 3a
A. x  0 . B. x  . C. x  . D. x  a
2 4

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


5
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến
mặt phẳng  SCD  .
a 21 a 3 a 3
A. h  . B. h  a . C. h  . D. h  .
7 4 7
Câu 50: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB  2a . Hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau AC và BB theo a là:
15 2 15 2 21 39
A. a. B. a. C. a. D. a.
5 5 7 13

Hà Hữu Hải

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


6

You might also like