You are on page 1of 7

Moon.

vn THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022


Học để khẳng định mình
Bài thi: TOÁN- Biên soạn: Thầy Lê Văn Tuấn
KHÓA LUYỆN ĐỀ__ĐỀ 16
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 08 trang)

Họ, tên thí sinh:……………………………………………. ID đề thi 

Số báo danh:………………………………………………..
Câu 1: Đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?

3x  3 3x  3 x2  2 x  3 1 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x  2 x2 x 1 1  3x
Câu 2: Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log x  log y  log  xy  . B. log  x  y   log x  log y.

1 x
C. log xy   log x  log y . D. log  log x  log y.
2 y
Câu 3: Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào
sau đây sai?
4 V 4 2
A. S  4 R2 . B. V   R2 . C.  R . D. 3V  S.R .
3 R 3
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 1;2 . Tính độ dài đoạn thẳng OA .

A. OA  7 . B. OA  7 . C. OA  9 . D. OA  3 .
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?


A.  2;4 . B.  ;0 . C.  0;2 . D.  1;2 .

Câu 6: Cho các hàm số f  x  , g  x  liên tục trên tập xác định. Tìm mệnh đề sai?

A.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x dx .B.  f   x dx  f  x   C .


C.  kf  x dx  k  f  x dx, k  . D.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x dx .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1;2;4 và điểm B 3;0; 6 . Trung điểm của
đoạn thẳng AB có tọa độ là:
A. 1;1; 1 . B.  2;2; 2 . C.  4; 2; 10 . D.  4;2;10 .
 Khóa luyện đề__Đề số 16_Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 8: Số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6
bằng
A. 120 . B. 729 . C. 20 . D. 6 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , góc tạo bởi hai vectơ u  1;2;3 ,v   2;3;1 bằng

A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 150 .

Câu 10: Tập xác định của y  ln   x 2  5x  6  là

A.  2; 3 . B.  2; 3 . C.  ; 2  3;   . D.  ; 2  3;   .

Câu 11: Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?


A. 10. B. 11.
C. 20. D. 12.

Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  cos x là

3x 3x
A.  sin x  C . B. 3x ln3  sin x  C . C.  sin x  C . D. 3x ln3  sin x  C .
ln 3 ln x
Câu 13: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1;1 , B  1;2;0 có
phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1

Câu 14: Đồ thị có hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào ?


x
1
A. y  2 . x
B. y    .
2
C. y  log2 x. D. y  log 1 x.
2
 Khóa luyện đề__Đề số 16_Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 16: Số nghiệm thực của phương trình log3 x  log3  x  6  log3 7 :

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  7 . Giá trị u6 bằng

A. 26 . B. 30 . C. 33 . D. 35 .

Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AA  a 2, AB  a, AC  2a , BAC  600 .
Thể tích hình lăng trụ đó bằng

a3 6 a3 6
A. a3 2 . B. 3a 3
3. C. . D. .
2 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  3  0 , bán
kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 3 . B. 21 . C. 9 . D. 6.
2 x4 x 1
3 3
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình     là
4 4

A.  1;2 . B.  ;5 . C. 5;  . D.  ; 1 .

Câu 21: Cho hình trụ tròn xoay có diện tích thiết diện qua trục là 100a 2 . Diện tích xung
quanh của hình trụ đó là
A. 200 a 2 . B. 100 a 2 . C. 50 a 2 . D. 250 a 2 .

Câu 22: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A. y  x4  2x2  2 . B. y  x3  2x  2 .

C. y  x4  2x2  2 . D. y  x3  2x  2 .
 Khóa luyện đề__Đề số 16_Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 23: Đồ thị hàm số nào trong bốn đồ thị hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây, có đúng một cực trị?
2x  7
A. y  x4  2x2  5 . B. y  x3  6x2  x . C. y  . D. y  x3  4x  5 .
x 1
3
Câu 24: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và thỏa mãn điều kiện  f  x  dx  5 ,
1
5 5

 f  x  dx  3 . Tính  f  x dx
1 3

5 5 5 5
5
A.  f  x  dx  2 .
3
B.  f  x dx  2 .
3
C. 
3
f  x  dx  .
3
D.  f  x dx  8 .
3

Câu 25: Chọn hàm số y  f  x  xác định trên \ 0 có


bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
3 f  x  1  0 là

A. 0 . B. 3 .
C. 2 . D. 1 .

Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  7x2 11x  2 trên đoạn 0;2 bằng

A. 11. B. 3 . C. 2 . D. 0 .

a 5
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Số
2
đo góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABCD  là
0 0 0 0
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 28: Phương trình 62 x1  5.6x1  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng hai nghiệm x1  x2
là.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA
vuông góc với đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD

3a3 a3
A. V  . B. V  3a3 . C. V  . D. V  a 3 .
3 3
 Khóa luyện đề__Đề số 16_Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình


Câu 30: Cho I  x2 . 1  x3 dx . Nếu đặt t  1  x3 thì ta được
0

31 2 31 2 21 2 21 2
A. I   t dt . B. I    t dt . C. I    t dt . D. I   t dt .
20 20 30 30
Câu 31: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để
3 quả được chọn có ít nhất 2 quả cầu xanh là
7 4 7 21
A. . B. . C. . D. .
44 11 11 220
Câu 32: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O bán kính R  5 , góc ở đỉnh bằng
60 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A , B sao cho
AB  8 . Tính khoảng cách từ O đến  SAB  .

3 13 15 7 15 13 15 34
A. . B. . C. . D. .
4 14 26 34
Câu 33: Hàm số f  x   log3 sin x  có đạo hàm là:

C. f '  x   cot x ln3 . D. f '  x  


cot x tan x 1
A. f '  x   . B. f '  x   . .
ln 3 ln 3 sin x ln3

là khoảng  a; b  . Tổng bằng a  b


2
Câu 34: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 
2x
bằng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 35: Họ nguyên hàm f  x   sin2 x là

x 1 x 1 x 1 x 1
A.  sin 2x  C . B.  sin 2x  C . C.  cos 2x  C . D.  cos 2x  C .
2 4 2 4 2 4 2 4
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng chứa trục
Oy và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là

A. x  z  0 . B. x  z  0 . C. x  y  0 . D. y  z  0 .

Câu 37: Khi đặt t  log5 x thì bất phương trình log52  5x   3log 5
x  5  0 trở thành bất
phương trình nào sau đây?
A. t 2  4t  4  0 . B. t 2  6t  4  0 . C. t 2  6t  5  0 . D. t 2  2t  5  0 .
 Khóa luyện đề__Đề số 16_Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 38: Điều kiện để phương trình 12  3x2  x  m có nghiệm là m a; b . Khi đó 2a  b
bằng
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có chiều cao bằng 4 , đáy ABC là tam giác cân
tại A với AB  AC  2, BAC  120 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên

64 2 32 2
A. . B. 16 . C. 32 . D. .
3 3
Câu 40: Một chiếc xe đang chuyển động đều với vận tốc 20 m / s thì hãm phanh và chạy
chậm dần với vận tố là v t   20  2t  m / s  cho đến khi dừng hẳn. Hỏi quãng đường xe đi
được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn bằng bao nhiêu ?
A. 98m. B. 96m. C. 90m. D. 100m.
mx  2m  3
Câu 41: Cho hàm số y  với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị
xm
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  2; . Tìm số phần tử của S.

A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
3a
Câu 42: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng
2
hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ
ABC.ABC là
a3 2 3a3 2 a3 6 2a 3
A. B. C. D.
8 8 2 3
1
f  x
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn điều kiện  dx  1 và f 1  2 f  0  2. Tính
0 x 1
1
f  x
tích phân I   dx.
0  x  12
A. I  0. B. I  3. C. I  1. D. I  1.

Câu 44: Số giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f  x   x3   2m  2 x  16  m2

đồng biến trên khoảng  0; là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
 Khóa luyện đề__Đề số 16_Thầy Lê Văn Tuấn Moon.vn
Học để khẳng định mình

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;2;3 ; B  3;2; 1 . Khi điểm M thay đổi
trên mặt phẳng Oxy  thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2  MB2 bằng

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

Câu 46: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2  f  2  0, đồ thị của


hàm số y  f   x  là đường cong trong hình vẽ. Hàm số
1 1
g  x   f  x   x4  x3  2x2  4x có bao nhiêu điểm cực trị?
4 3

A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 47: Cho khối chóp tam giác S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
đáy là tam giác ABC cân tại A , độ dài trung tuyến AD bằng a , cạnh bên SB tạo với đáy
góc 300 và tạo với mặt phẳng  SAD  góc 300. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 6
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( m  10 ) để phương trình

3log2 x  2  m  6 3log2 x  m2 1  0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1x2  2.
2

A. 16. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 49: Cho các số thực a , b thỏa mãn

   
log2 2020  2b2  2b2  log 2 a2  b2  1009  a 2

Giá trị lớn nhất của biểu thức P  a3  a 2b  2ab2  2b3  1 thuộc khoảng nào trong các
khoảng sau đây?
A.  0;1 . B. 1;2 . C.  2;3 . D.  3;4 .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và


có đồ thị hàm số y  f   x 2  2 x  như hình vẽ bên. Hỏi hàm số

y  f  x2 1  x3 1 đồng biến trên khoảng nào?


2
3
A.  3; 2  . B. 1;2  .

C.  2; 1 . D.  1;0 .

-----HẾT-----

You might also like