You are on page 1of 4

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Vấn đề 1. BIỂU DIỄN VECTƠ


Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Đặt a  AA, b  AB, c  AC. Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Vectơ AG bằng:
A.
1
3
  1
3
 1

a  3b  c . B. 3a  b  c . C. a  b  3c .
3
 1

D. a  b  c .
3
 
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Đặt a  AA, b  AB, c  AC. Hãy biểu diễn vectơ BC theo
các vectơ a, b , c .
A. BC  a  b  c. B. BC   a  b  c. C. BC  a  b  c. D. BC   a  b  c.
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M là trung điểm của BB. Đặt CA  a, CB  b , AA  c.
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
1 1 1
A. AM  a  c  b. B. AM  b  c  a. C. AM  b  a  c . D.
2 2 2
1
AM  a  c  b.
2
Câu 4. Cho hình hộp ABCD. ABC D tâm O. Gọi I là tâm của hình hình hành ABCD. Đặt
AC   u , CA  v , BD  x , DB  y. Khi đó
1 1
A. 2 OI    u  v  x  y  . B. 2 OI    u  v  x  y  .
4 2
1 1
C. 2 OI   u  v  x  y  . D. 2 OI   u  v  x  y  .
2 4
Câu 5. Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB  a, AC  b , AA  c . Gọi I là trung điểm của BC, K
là giao điểm của AI và BD. Mệnh đều nào sau đây đúng ?


1
 1
A. DK  4a  2b  3c . B. DK  4a  2b  c .
3 3
  C. DK  4a  2b  c . D.

DK  4a  2b  3c .
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là sai ?


2
A. AG  AB  AC  AD .
3
 1

B. AG  AB  AC  AD .
4


1
C. OG  OA  OB  OC  OD .
4
 D. GA  GB  GC  GD  0.

Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Đặt AB  a, AC  b , AD  c . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD .
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sau đây đúng ?
1
3
  1
A. AG  a  b  c . B. AG  a  b  c . C. AG  a  b  c .
2
  1
 
D. AG  a  b  c .
4
Câu 8. Cho tứ diện ABCD. Đặt AB  a, AC  b , AD  c . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC .
Đẳng thức nào dưới đây là đúng ?


1
A. DM  a  b  2c .
2
 1

B. DM   2a  b  c .
2


1
C. DM  a  2b  c .
2
 1

D. DM  a  2b  c .
2

Câu 9. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt
AB  b , AC  c , AD  d . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1
2
  1
A. MP  c  d  b . B. MP  d  b  c .
2
  1
 
1
C. MP  c  b  d . D. MP  c  d  b .
2 2

Vấn đề 2. ĐẲNG THỨC VECTƠ
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC . Đặt AA  a, AB  b , AC  c , BC  d . Khẳng định
nào dưới đây là đúng ?
A. a  b  c . B. a  b  c  d  0. C. b  c  d  0. D. a  b  c  d .
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào
dưới đây là đúng ?
1

A. AO  AB  AD  AA .
3
 1
B. AO  AB  AD  AA .
2

1

C. AO  AB  AD  AA .
4
 2
D. AO  AB  AD  AA .
3

Câu 12. Cho hình hộp ABCD. ABC D tâm O. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. AC   AB  AD  AA. B. AB  BC   CD  DA  0.
C. AB  AA  AD  DD. D. AB  BC  CC   AD  DO  OC .
Câu 13. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. BC  BA  B1C1  B1 A1. B. AD  D1C1  D1 A1  DC.
C. BC  BA  BB1  BD1. D. BA  DD1  BD1  BC.
Câu 14. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1. Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là
đúng ?
1
A. B1M  B1B  B1 A1  B1C1. B. C1M  C1C  C1D1  C1B1.
2
1 1
C. C1M  C1C  C1D1  C1 B1. D. BB1  B1 A1  B1C1  2 B1 D.
2 2
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. AC   3 AG. B. AC   4 AG. C. BD  4 BG. D. BD  3 BG.
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt SA  a , SB  b , SC  c , SD  d
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. a  c  b  d . B. a  b  c  d  0. C. a  d  b  c . D. a  b  c  d .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn
GS  GA  GB  GC  GD  0. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. G, S , O không thẳng hàng. B. GS  4 OG.
C. GS  5 OG. D. GS  3 OG.
Câu 18. Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA  GB  GC  GD  0 ( G là trọng tâm của tứ diện).
Gọi G0 là giao điểm của GA và mặt phẳng  BCD  . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. GA   2 G0G. B. GA  4 G0G. C. GA  3 G0G. D. GA  2 G0G.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung điểm của
MN . Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. MA  MB  MC  MD  4MG. B. GA  GB  GC  GD.
C. GA  GB  GC  GD  0. D. GM  GN  0.
Câu 20. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức vectơ
AB  B1C1  DD1  k AC1.
A. k  4. B. k  1. C. k  0. D. k  2.
Câu 21. Cho hình hộp ABCD. ABC D. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức vectơ
 
AC  BA '  k DB  C ' D  0.
A. k  0. B. k  1. C. k  4. D. k  2.
Câu 22. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung
điểm của đoạn MN . Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng thức vectơ IA   2k  1 IB  k IC  ID  0.
A. k  2. B. k  4. C. k  1. D. k  0.
Câu 23. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung
điểm của đoạn MN và P là một điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị thực của k thỏa mãn đẳng

thức vectơ PI  k PA  PB  PC  PD . 
1 1
A. k  4. B. k  . C. k  . D. k  2.
2 4
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k

thỏa mãn đẳng thức vectơ MN  k AC  BD . 
1 1
A. k  . B. k  . C. k  3. D. k  2.
2 3
Vấn đề 3. ĐỒNG PHẲNG CỦA BA VECTƠ
Câu 25. Cho ba vectơ a, b , c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  b , y  a  b  c , z   3b  2c.
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Ba vectơ x , y, z đồng phẳng. B. Hai vectơ x , a cùng phương.
C. Hai vectơ x , b cùng phương. D. Ba vectơ x , y, z đôi một cùng phương.
Câu 26. Cho ba vectơ a, b , c không đồng phẳng. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Ba vectơ x  a  b  2c , y  2a  3b  6c , z   a  3b  6c đồng phẳng.
B. Ba vectơ x  a  2b  4c , y  3a  3b  2c , z  2a  3b  3c đồng phẳng.
C. Ba vectơ x  a  b  c , y  2a  3b  c , z   a  3b  3c đồng phẳng.
D. Ba vectơ x  a  b  c , y  2a  b  3c , z   a  b  2c đồng phẳng.
Câu 27. Cho ba vectơ a, b , c . Điều kiện nào dưới đây khẳng định ba vectơ a, b , c đồng phẳng ?
A. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m  n  p  0 và ma  nb  pc  0.
B. Tồn tại ba số thực m, n, p thỏa mãn m  n  p  0 và ma  nb  pc  0.
C. Tồn tại ba số thực m, n, p sao cho ma  nb  pc  0.
D. Giá của a, b , c đồng quy.
Câu 28. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. BD, BD1 , BC1 đồng phẳng. B. CD1 , AD, A1 B1 đồng phẳng.
C. CD1 , AD, A1C đồng phẳng. D. AB, AD, C1 A đồng phẳng.
Câu 29. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF và K là tâm của hình
bình hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B. BD, IK , GF đồng phẳng.
C. BD, EK , GF đồng phẳng. D. BD, IK , GC đồng phẳng.
Câu 30. Cho hình hộp ABCD. ABC D. Gọi I , K lần lượt là tâm của hình bình hành ABBA và
BCC B. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. k  4. B. k  1. C. k  0. D. k  2.

You might also like