You are on page 1of 3

 Dãy số 11

Câu 1. Cho dãy số (un ) , biết un  3 . Số hạng un 1 bằng :


n

A. 3n  1. B. 3n  3. C. 3.3n. D. 3(n  1).


Câu 2. Trong các dãy số (un ) sau đây hãy chọn dãy số giảm:
n2  1
A. un  sin n. B. un  . C. un  n  n  1. D. un  (1)n (2n  1).
n
Câu 3. Trong các dãy số (un ) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn :
1 n
A. un  n2  1. B. un  n  . C. un  2n  1. D. un  .
n n 1
Câu 4. Cho dãy số (un ) , biết un  3n . Số hạng u2n bằng :
A. 2.3n. B. 9n. C. 3.3n. D. 6n.
Câu 5. Xét các câu sau : (1) dãy số 1;2;3;4;5…là dãy bị chặn ( dưới và trên )
1 1 1
(2) Dãy 1; ; ; ; ……là dãy bị chặn dưới (không bị chặn trên)
3 5 7
Trong hai câu trên :
A. chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai
Câu 6. Cho dãy số (un ) , biết un  3 . Số hạng un 1 bằng :
n

1
A. 3n  1. B. .3n. C. 3n  3. D. 3n  1.
3
Câu 7. Cho biết công thức số hạng tổng quát un của dãy (un ) . Dãy số (un ) nào dưới đây là dãy số tăng?
 1 n
A. (1) n 1.sin . B. (1)2 n (5n  1). C. . D. 2 .
n n 1  n n 1
Câu 8. Cho dãy số (un ) , biết un  3 . Số hạng u2 n 1 bằng :
n

A. 32.3n  1. B. 3n.3n1. C. 32 n  1. D. 32( n1).


1 1
Câu 9. Cho dãy số (un ) với u1  , un  . Giá trị của u4 bằng :
2 2  un 1
3 4 5 6
A. B. C. D.
4 5 6 7
1 1 1
Câu 10. Cho dãy số (un ) , số hạng tổng quát un    .....  . Khi đó số hạng thứ 3 là u3 bằng:
n 1 n  2 nn
1 1 1 1 37 47
A. u3    . B. u3  . C. u3  . D. u3  .
n 1 n  2 n  3 6 60 60
u1  1 ; u2  1
Câu 11. Cho dãy số  với n  3 . Số hạng thứ 5 là u5 bằng :
un  2un 2  un 1
A. u5  5. B. u5  11. C. u5  9. D. Đáp số khác
1
 n neáu n leõ
Câu 12. Cho dãy số (un ) , số hạng tổng quát un =  . Năm số hạng đầu tiên của dãy lần
 n  1
neáu n chaün
 n
lượt là :
1 1 1 1 1 2 3 4 1 1 3 4 1 1 3 1
A. 1; ; ; ; B. 1; ; ; ; C. 1; ; ; ; D. 1; ; ; ;
2 3 4 5 2 3 4 5 2 3 4 5 2 3 4 5
1  (1) n
Câu 13. Cho dãy số (un ) , biết un  . Khi đó số hạng thứ 2007 là u2007 bằng :
n
2 1
A. . B. . C. 0. D. Đáp số khác
2007 2007
Câu 14. Cho dãy số (un ) xác định u1  1, u2  2 và un  un1  2un2 với n  3 . Năm số hạng đầu tiên của
dãy là :
A. 1;2;4;8; 0 B. 1;2;4;0;8 C. 1;2;4;8; 8 D. 1;2;4;0; 8
Câu 15. Trong các dãy số (un ) cho bởi số hạng tổng quát un sau . Dãy số nào là dãy số giảm :
n2  1 2n  1
n
1
A. un  n    . B. un  2 . C. un  n  1  n . D. un  n .
2 n 1 2
Câu 16. Cho dãy số (un ) xác định bởi : u1  2 và un1  2 .un , n  1 . Ta có u5 bằng :
n

A. 10. B. 1024. C. 2048. D. 4096.


Câu 17. Cho dãy số (un ) xác định bởi : u1  1 và un1  un  n, n  1 . Ta có u11 bằng :
A. 36. B. 60. C. 56. D. 44.
n
 1
Câu 18. Dãy số (un ) cho bởi un     , số hạng thứ năm của dãy số bằng :
 4
1 41 49
A. 3. B.  . C. . D. .
1024 81 26
1 1 1
Câu 19. Các số ; ; là ba số hạng đầu của dãy số nào sau đây ?
2 4 6
1 1 1 1
A. un  n . B. un  . C. un  . D. un  .
2 2n n 2n  2
Câu 20. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào giảm ?
1 (1) n n 1
A. un   . B. un  . C. un  . D. un  .
n n n 1 n
Câu 21. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào không phải là dãy số tăng, đồng thời cũng không phải là dãy
số giảm ?
2n  1 n 1
n
n  1
A. un  . B. un  n . C. un     . D. un  .
n 1 2  2 n
Câu 22. Cho dãy (un ) với un  0 là một dãy số giảm. Trong các số có số hạng tổng quát dưới đây , dãy số
nào là dãy số tăng :
1
A. xn  un  3. B. yn  5  4un . C. zn  un  . D. tn  (1)n .un .
n
Câu 23. Cho dãy số (un ) xác dịnh bởi : u1  1, u2  1 và un1  2un  3un1 , n  2 . Giá trị của u10 là :
A. 29. B. 95. C. 27. D. 263.
Câu 24. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào bị chặn ?
1
A. un  . B. un  4n  2. C. un  2n. D. un  (1)n (2n  1).
n(n  1)
Câu 25. Dãy số (un ) cho bởi u1  15, u2  9 và un2  un  un1 , n  1 . Số hạng thứ 8 của dãy số bằng :
1 41 49
A. 3. B.  . C. . D. .
1024 81 26
1
Câu 26: Cho dãy số  un  với u1  , un 1  un  2, n  1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
2
1 1 1 1
A. un   2(n  1). B. un   2(n  1). C. un   2n. D. un   2n.
2 2 2 2
Câu 27: Cho dãy số (un ) với un  a.3 (a: hằng số).Khẳng định nào sau đây là sai?
n

A. Dãy số có un  a.3n1. B. Hiệu số un1  un  3a.


C. Với a  0 thì dãy số tăng. D. Với a  0 thì dãy số giảm.
a 1
Câu 28 Cho dãy số (un ) với un  ( a hằng số). Khi đó un 1 là số hạng nào sau đây?
n2
a.  n  1 a.  n  1
2 2
a.n 2  1 an 2
A. un 1  . B. un 1  . C. un 1  . D. un 1  .
n2 n 1 n 1 n2
Câu 29: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un1  5(n  1). B. un1  5n. C. un1  5  n. D. un1  5n  1.
Câu 30: Cho dãy số u n  với u1  2, un1  2un , n  1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này :
A. un  nn1. B. un  2n. C. un  2n1. D. un  2.
n
Câu 31: Cho dãy số (un ) với un  .Khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
1 2 3 5 5
A. Năm số hạng đầu của dãy là : ; ; ; ;
2 3 4 5 6
1 2 3 4 5
B. 5 số số hạng đầu của dãy là : ; ; ; ;
2 3 4 5 6
C. Là dãy số tăng.
D. Bị chặn trên bởi số 1
1
Câu 32: Cho dãy số (un ) với un  2 .Khẳng định nào sau đây là sai?
n n
1 1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; ; B. Là dãy số tăng
2 6 12 20 30
1
C. Bị chặn trên bởi số M  . D. Không bị chặn.
2
1
Câu 33: Cho dãy số (un ) với un  .Khẳng định nào sau đây là sai?
n
1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là : 1; ; ; ; B. Bị chặn trên bởi số M  1.
2 3 4 5
C. Bị chặn trên bởi số M  0. D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m  1.

Câu 34: Cho dãy số  un  với un  sin . Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1

A. Số hạng thứ n  1của dãy: un 1  sin . B. Dãy số bị chặn.
n 1
C. Đây là một dãy số tăng. D. Dãy số không tăng không giảm.
1 1 1 an  b
Câu 35. Với n  * , biết rằng   ...   . Trong đó a, b, c là các số nguyên.
1.3 3.5 (2n  1)(2n  1) 4n  c
Tính giá trị biểu thức T   a  b  c   a 2  b2  c 2  .

A. T  40 . B. T  4 . C. T  32 . D. T  16 .



You might also like