You are on page 1of 10

TOÁN 11: CẤP SỐ-LƯỢNG GIÁC

HÌNH KHÔNG GIAN


Ngày học: 23 - 10 – 2023
Thời gian buổi học: 180 phút

PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CẤP SỐ


Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; − 64; 32; − 16; 8; ... B. 2 ; 2; 4; 4 2 ; ....

1
C. 5; 6; 7; 8; ... D. 15; 5; 1; ; ...
5
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
A. 2; 4; 8; 16; B. 1; − 1; 1; − 1;

C. 12 ; 22 ; 32 ; 4 2 ;
3 5
D. a; a ; a ; a ;
7
( a  0) .
Câu 3. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; 2; 4; 8; B. 3; 32 ; 33 ; 34 ;

1 1 1 1 1 1
C. 4; 2; ; ; D. ; 2; 4; 6;
2 4    

Dãy số un = 3 + 3 . là một cấp số nhân với:


n
Câu 4.
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.

Cho dãy số ( un ) với un =


3 n
Câu 5. .5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. ( un ) không phải là cấp số nhân.

B. ( un ) là cấp số nhân có công bội q = 5 và số hạng đầu u1 =


3
.
2

C. ( un ) là cấp số nhân có công bội q = 5 và số hạng đầu u1 =


15
.
2

D. ( un ) là cấp số nhân có công bội q =


5
và số hạng đầu u1 = 3.
2
Câu 6. Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:
A. 1; 0, 2; 0, 04; 0,0008; ... B. 2; 22; 222; 2222; ...

C. x; 2 x; 3 x; 4 x; ... D. 1; − x 2 ; x 4 ; − x 6 ; ...
NGUYỄN ĐĂNG QUÝ 1
Câu 7. Trong các số sau, dãy số nào là một cấp số nhân:
A. 1, −3,9, −27,81. B. 1, −3, −6, −9, −12.

C. 1, −2, −4, −8, −16. D. 0,3,9, 27,81.

Câu 8. Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
1 1
A. un = n−2
. B. un = − 1.
3 3n
1 1
C. un = n + . D. un = n 2 − .
3 3

Câu 9. Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. un = 7 − 3n. B. un = 7 − 3 .
n

7
C. un = D. un = 7.3 .
n
.
3n

Câu 10. Cho dãy số ( un ) là một cấp số nhân với un  0, n 


*
. Dãy số nào sau đây không phải là cấp
số nhân?
A. u1 ; u3 ; u5 ; ... B. 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ...

1 1 1
C. ; ; ; ... D. u1 + 2; u2 + 2; u3 + 2; ...
u1 u2 u3

PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC


Câu 1: Cung có số đo 250 thì có số đo theo đơn vị là radian là
25 25 25 35
A. . B. . C. . D. .
12 18 9 18
5
Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là thì số đo bằng độ của cung tròn đó là
4
A. 172 . B. 15 . C. 225 . D. 5 .
Câu 3: Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung tròn đó là
A. 1 . B.  . C. 2 . D. 3 .

Câu 4: Trên đường tròn bán kính bằng 4 , cung có số đo thì có độ dài là
8
   
A. . B. . C. . D. .
4 3 16 2
Câu 5: Trên đường tròn bán kính R = 6 , cung 60 có độ dài bằng bao nhiêu?

A. l = . B. l = 4 . C. l = 2 . D. l =  .
2
Câu 6: Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn ( Ox, OM ) = 500 thì nằm ở góc phần tư thứ
A. I . B. II . C. III . D. IV .
NGUYỄN ĐĂNG QUÝ 2
Câu 7: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay
được một góc bao nhiêu độ?
A. 144 . B. 288 . C. 36 . D. 72 .
5
Câu 8: Cho góc  thỏa mãn 2    . Khẳng định nào sau đây sai?
2
A. tan   0 . B. cot   0 . C. sin   0 . D. cos   0 .

1
Câu 9: Cho biết tan = . Tính cot  .
2
1 1
A. cot  = . B. cot  = 2 . C. cot  = 2 . D. cot  = .
2 4
Câu 10: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. tan 45°  tan 60° . B. cos 45  sin 45° . C. sin 60°  sin 80° . D. cos 35  cos10 .

1 
Câu 11: Cho sin a = với  a   . Tính cosa .
3 2
2 2 2 2 8 8
A. cos a = . B. cos a = − . C. cos a = . D. cos a = − .
3 3 9 9
3
Câu 12: Cho sin  = và ( 90    180 ). Tính cos  .
5
5 4 4 5
A. cos  = − . B. cos  = − . C. cos  = . D. cos  = .
4 5 5 4
Câu 13: Với mọi góc a và số nguyên k , chọn đẳng thức sai?
A. sin ( a + k 2 ) = sin a . B. cos ( a + k ) = cos a .
C. tan ( a + k ) = tan a . D. cot ( a − k ) = cot a .

Câu 14: Chọn khẳng định đúng?


A. tan ( −  ) = tan  . B. sin ( −  ) = − sin  .
C. cot ( −  ) = cot  . D. cos ( −  ) = − cos  .

Câu 15: Biểu thức A = cos 2 10° + cos 2 20° + ... + cos 2 180° có giá trị bằng
A. A = 9 . B. A = 3 . C. A = 12 . D. A = 6 .
Câu 16: Trong tam giác ABC , đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. sin ( A + B ) = cos C . B. cos A = sin B .
  A+ B C
C. tan A = cot  B +  . D. cos = sin .
 2 2 2

Câu 17: Cho A , B , C là 3 góc của một tam giác. Đặt M = cos ( 2 A + B + C ) thì:
A. M = − cos A . B. M = cos A . C. M = sin A . D. M = − sin A .
 
Câu 18: Biểu thức sin  a +  được viết lại
 6

NGUYỄN ĐĂNG QUÝ 3


  1   1 3
A. sin  a +  = sin a + . B. sin  a +  = sin a- cos a .
 6 2  6 2 2
  3 1   3 1
C. sin  a +  = sin a - cos a . D. sin  a +  = sin a + cos a .
 6 2 2  6 2 2
Câu 19: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. cos 2a = 2 cos a − 1 . B. 2sin 2 a = 1 − cos 2a .
C. sin ( a + b ) = sin a cos b + sin b cos a . D. sin 2a = 2sin a cos a .

3
Câu 20: Cho sin  = . Khi đó, cos 2 bằng
4
1 7 7 1
A. − . B. . C. − . D. .
8 4 4 8
sin10 + sin20
Câu 21: Biểu thức bằng
cos10 + cos20
A. tan10 + tan 20 . B. tan 30 . C. cot10 + cot 20 . D. tan15 .

 
Câu 22: Tập xác định của hàm số y = tan  2 x −  là:
 3
 5   5 
A. \  + k  , k  . B. \  + k  , k  .
 12 2  12 
 5   5 
C. \  + k , k  . D. \  + k  , k  .
6 2 6 
Câu 23: Hàm số y = sin 2 x có chu kỳ là

A. T = 2 . B. T = . C. T =  . D. T = 4 .
2
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.

Câu 25: Phương trình lượng giác 2 cot x − 3 = 0 có nghiệm là:


 
 x = 6 + k 2 3
A.  . B. x = arccot + k .
 x = − + k 2 2
 6
 
C. x = + k . D. x = + k .
6 3
Câu 26: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0. B. 2 cos 2 x − cos x − 1 = 0. .
C. tan x + 3 = 0. D. 3sin x − 2 = 0.

NGUYỄN ĐĂNG QUÝ 4


1
Câu 27: Cho hai phương trình cos 3 x − 1 = 0 ; cos 2 x = − . Tập các nghiệm của phương trình đồng thời là
2
nghiệm của phương trình là

A. x = + k 2 , k  . B. x = k 2 , k  .
3
 2
C. x =  + k 2 , k  D. x =  + k 2 , k  .
3 3
Câu 28: Tìm số đo ba góc của một tam giác cân biết rằng có số đo của một góc là nghiệm của phương trình
1
cos 2 x = − .
2
 2          2   
A.  , ,  . B.  , ,  ;  , ,  .
 3 6 6 3 3 3  3 6 6
           
C.  , ,  ;  , ,  . D.  , ,  .
3 3 3 4 4 2 3 3 3
   7
 x = 4 + k 2  x = 4 + k 2
C.  ,k  . D.  ,k  .
 x = 3 + k 2  x = − 7 + k 2
 4  4

Câu 29: Phương trình 2sin x − 3 = 0 có các nghiệm là


   
 x = 3 + k 2  x = 3 + k
A.  ,k  . B.  ,k  .

 x = − + k 2 
 x = − + k
 3  3
   
 x = 3 + k 2  x = 3 + k
C.  ,k  . D.  ,k  .
x = 2 x = 2
+ k 2 + k
 3  3

PHẦN 3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH KHÔNG GIAN


Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của ( SAB ) và ( SCD )
. Tìm d .
A. d  Sx với Sx là đường thẳng song song với hai đường thẳng AD và BC .
B. d  Sx với Sx là đường thẳng song song với hai đường thẳng AB và CD .
C. d  SI với I là giao điểm của hai đường thẳng AB và MD , với M là trung điểm của cạnh BD .
D. d  SO với O là giao điểm của AC và BD .

Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên SA
SM SN 1
và SB sao cho = = . Khi đó vị trí tương đối của MN và ( ABCD ) là
SA SB 4
A. MN cắt ( ABCD ) B. MN ⊥ ( ABCD ) . C. MN  ( ABCD ) . D. MN / / ( ABCD ) .

Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Xác định đường thẳng d là
giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) .

NGUYỄN ĐĂNG QUÝ 5


A. ( d ) đi qua S và song song với BC . B. ( d ) đi qua S và song song với AC .
C. ( d ) đi qua B và song song với CD . D. ( d ) đi qua S và song song với CD .

Câu 4: Cho tứ diện ABCD và ba điểm I , J , K lần lượt nằm trên các cạnh AB , BC , CD mà không
trùng với đỉnh. Thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng ( IJK ) là
A. Một tam giác. B. Một tứ giác.

C. Một ngũ giác. D. Một tam giác hoặc một tứ giác.

Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J và K lần lượt là trung điểm của AB , BC và CD . Tìm mệnh đề
sai.
A. ( IJK ) //AC . B. ( IJK ) //BD . C. ( IJK ) //AD . D. IJ // ( ACD ) .

Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , BC . Tìm mệnh đề đúng.
A. Giao tuyến của ( IJD ) và ( ACD ) là đường thẳng qua D song song với IJ .

B. Giao tuyến của ( IJD ) và ( ABD ) là đường thẳng qua A song song với ID .

C. Giao tuyến của ( IJD ) và ( BCD ) là đường thẳng qua C song song với JD .

D. Giao tuyến của ( IJD ) và ( ABD ) là đường thẳng qua B song song với ID .

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E và F lần lượt là trung
điểm của cạnh SB và SC . Chọn mệnh đề đúng.
A. ( OEF ) // ( ABCD ) . B. ( OEF ) // ( SAB ) . C. ( OEF ) // ( SBC ) . D. ( OEF ) // ( SAD ) .

Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm của BC . Thiết diện qua I , song song với các cạnh AB
và CD của tứ diện là:
A. Tam giác. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.

Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Lấy điểm M trên cạnh SA ( M không
trùng với S và A ). Từ M kẻ đường thẳng song song với SD cắt AD tại N , từ N kẻ đường
thẳng song song với AB cắt BC tại P . Chỉ ra mệnh đề sai.
A. ( MNP ) //SD . B. ( MNP ) //CD . C. ( MNP ) //SC . D. ( MNP ) //SB .

Câu 10: Cho hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau có tâm lần lượt là O
và O . Kết quả nào sau đây sai?
A. CE // ( AOO ) . B. ( ADF ) // ( BCE ) . C. OO// ( ADF ) . D. OO// ( BCE ) .

PHẦN 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ


5  25 17
Câu 1: Biểu diễn các góc lượng giác  = − ,  = , = , = trên đường tròn lượng giác. Các
6 3 3 6
góc nào có điểm biểu diễn trùng nhau?
A.  và  B.  ,  ,  . C.  ,  ,  . D.  và  .

Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

NGUYỄN ĐĂNG QUÝ 6


A. sin ( −  ) = sin . B. cos ( −  ) = cos .
C. sin ( +  ) = −sin . D. cos ( +  ) = −cos .

Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. cos ( a − b ) = cosacosb − sinasinb . B. sin ( a − b ) = sinacosb − cosasinb .
C. cos ( a + b ) = cosacosb − sinasinb . D. sin ( a + b ) = sinacosb + cosasinb .

Câu 4: Rút gọn biểu thức M = cos ( a + b ) cos ( a − b ) − sin ( a + b ) sin ( a − b ) , ta được
A. M = sin4a . B. M = 1 − 2cos 2 a . C. M = 1 − 2sin 2 a . D. M = cos4a .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = cosx có tập xác định là . B. Hàm số y = cosx có tập giá trị là  −1;1 .
C. Hàm số y = cosx là hàm số lẻ. D. Hàm số y = cosx tuần hoàn chu kì 2 .

Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm tuần hoàn?
sinx
A. y = tanx + x . B. y = x 2 + 1 . C. y = cot x . D. y = .
x
Câu 7: Đồ thị của các hàm số y = sinx và y = cosx cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn
 5 
 −2 ; 2  ? .
 
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7
cosx
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = là
sinx − 1
 
A. \ k 2 ∣ k  . B. \  + k 2 ∣ k   .
2 
 
C. \  + k ∣ k   . D. \ k  ∣ k  .
2 

 
Câu 9: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x +  = 1 .
 6

 
A. x = + k ( k  ) . B. x = − + k 2 ( k  ) .
3 6
 5
C. x = + k 2 ( k  ) . D. x = + k 2 ( k  ) .
3 6
Câu 10: Phương trình 2 cos x − 2 = 0 có tất cả các nghiệm là
 3  
 x = 4 + k 2  x = 4 + k 2
A.  ,k  . B.  ,k  .
x = − 3 
 x = − + k 2
+ k 2
 4  4

Câu 11. Xác định x để 3 số x − 2; x + 1; 3 − x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A. Không có giá trị nào của x. B. x = 1.

NGUYỄN ĐĂNG QUÝ 7


C. x = 2. D. x = −3.
Câu 12. Xác định x để 3 số 2 x − 1; x; 2 x + 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
1
A. x =  . B. x =  3.
3
1
C. x =  . D. Không có giá trị nào của x .
3

Câu 13. Trong các dãy số ( un ) sau, dãy nào là cấp số nhân?
A. un = n + n + 1 . B. un = ( n + 2 ) .3 .
2 n

u1 = 2

D. un = ( −4 )
2 n +1
C.  6 . .
u n +1 = ,n  *

 u n

Câu 14. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?


u1 1 u1 1
A. . B. .
un 1 un 1, n 1 un 1 3un , n 1

u1
u1 2 2
C. . D. .
un 2un 3, n 1
1
un sin ,n 1
n 1

3 n
Câu 15. Cho dãy số un với un .5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. un không phải là cấp số nhân.

3
B. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1 .
2

15
C. un là cấp số nhân có công bội q 5 và số hạng đầu u1 .
2

5
D. un là cấp số nhân có công bội q và số hạng đầu u1 3.
2

Câu 16. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
1 1
A. un . B. un 1.
3n 2 3n

1 1
C. un n . D. un n2 .
3 3

Câu 17. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. un 7 3n. B. un 7 3n .

7
C. un . D. un 7.3n.
3n

NGUYỄN ĐĂNG QUÝ 8


Câu 18. Cho dãy số un là một cấp số nhân với un 0, n *
. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số
nhân?
A. u1 ; u3 ; u5 ; ... B. 3u1 ; 3u2 ; 3u3 ; ...

1 1 1
C. ; ; ; ... D. u1 2; u2 2; u3 2; ...
u1 u2 u3

Câu 19. Cho các mệnh đề sau:


(1) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
(2) Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cho trước.
(3) Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
(4) Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAC là đường thẳng SA .

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là đường thẳng SO , trong đó O là giao điểm của hai
đường thẳng AC và BD.

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng SO , trong đó O là giao điểm
của hai đường thẳng AC và BD.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Tứ diện ABCD có 3 cặp đường thẳng chéo nhau.


B. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau.
C. Đường thẳng AD và mặt phẳng ABC không có điểm chung.
D. Tứ diện ABCD có 3 cặp đường thẳng cắt nhau.

Câu 22. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 23. Trong không gian, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hình biểu diễn của hình chữ nhật thì phải là hình chữ nhật.
B. Hình biểu diễn của một hình tròn thì phải là một hình.
C. Hình biểu diễn của một tam giác thì phải là một tam giác.
D. Hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó.

NGUYỄN ĐĂNG QUÝ 9


Câu 24. Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng ( ABCD ) . Có nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng được xác định bởi các điểm A, B, C , D, S ?
A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .

Câu 25. Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P ) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và
song song với ( P ) ?
A. 1 . B. 0 . C. Vô số. D. 2 .

Câu 26. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.
B. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Nếu đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì chúng song song.
D. Hai đường thẳng song song nếu chúng không có điểm chung.

Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi E là giao điểm của AB và CD . Gọi điểm F là giao điểm của AC
và BD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( SAB )  ( SCD ) = SE . B. ( SAC )  ( SBD ) = SE .
C. ( SAB )  ( SCD ) = SF . D. ( SAB )  ( SCD ) = EF .

Câu 28. Cho hình hộp ABCD. A B C D . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng BD và B C chéo nhau.
B. Hai đường thẳng AC và BB chéo nhau.
C. Hai đường thẳng DC và AB chéo nhau.
D. ACC A và BDD B  là hai hình bình hành có chung một đường trung bình.
---------- HẾT ----------

NGUYỄN ĐĂNG QUÝ 10

You might also like