You are on page 1of 9

MAI VĂN HÙNG(0987195249) CẤP SỐ NHÂN

Chương III: DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN


CHỦ ĐỀ IV: CẤP SỐ NHÂN

Dạng 1: CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT CỦA CẤP SỐ NHÂN
PHƯƠNG PHÁP
I. ĐỊNH NGHĨA
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích
của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q .
+ Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
+ Nếu u  n  là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi: un1  un q , với n  N * .
Đặc biệt:
 Khi q  0 cấp số nhân có dạng u1 , 0 , 0 ,…, 0 ,…
 Khi q  1 cấp số nhân có dạng u1 , u1 , u1 , …, u1 ,…
 Khi u1  0 thì với mọi q, cấp số nhân có dạng 0 , 0 , 0 , …, 0 , …
II. SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Định lí 1
Nếu cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức:
un  u1.q n1 , với n  2
III. TÍNH CHẤT CÁC SỐ HẠNG CỦA CẤP SỐ NHÂN
Định lí 2
Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là tích của hai số
hạng đứng kề với nó, nghĩa là: uk2  uk 1.uk 1 , với k  2 .
IV. TỔNG n SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA MỘT CẤP SỐ NHÂN
Định lí 3
u1 1  q n 
Cho cấp số nhân  un  với công bội q  1. Đặt Sn  u1  u2  ...  un . Khi đó: Sn  .
1 q
Chú ý: Nếu q  1 thì cấp số nhân là u1, u1, u1, ..., u1, ... khi đó Sn  nu1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1 1 1 1
Câu 1. Cho dãy số: 1; ;  ; ;  . Chứng minh dãy số là cấp số nhân.
3 9 27 81
Câu 2. Cho dãy số: 1; 2; 4; 8;16; 32; 64 . Chứng minh dãy số là cấp số nhân.
Chứng minh dãy số  un  với un   4 
2 n 1
Câu 3. là cấp số nhân
Câu 4. Cho cấp số nhân  un  có u1  3 và 15u1  4u2  u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng của 3 số hạng
đầu của cấp số nhân  un  .
Câu 5. Cho cấp số nhân  an  có a1  2 và biểu thức 20a1  10a2  a3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của
biểu thức F  a12  a22  a32 .
1
MAI VĂN HÙNG(0987195249) CẤP SỐ NHÂN
1 1 1 1 1
Câu 6. Cho cấp số nhân ; ; ; ; . Hỏi số là số hạng thứ mấy?
2 4 8 4096 4096
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Chọn cấp số nhân trong các dãy số sau:


A. 1; 0, 2; 0,04; 0,0008; ... B. 2; 22; 222;2222; ...
C. x; 2 x; 3x; 4 x; ... D. 1;  x2 ; x4 ;  x6 ; ...
Câu 2. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
n
A. un   1 n . B. un  n2 . C. un  2n . D. un 
n
.
3n
Câu 3. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số được cho sau đây:
1 1 1 1
A. u n  n  1 . B. u n  n2 . C. u n  n 2  . D. u n  n 2  .
4 4 4 4
1 1
Câu 4. Cho cấp số nhân: ; a; . Giá trị của a là:
5 125
1 1 1
A. a   . B. a   . C. a   . D. a  5.
5 25 5
Câu 5. Xác định x để 3 số 2 x  1; x;2 x  1 lập thành cấp số nhân?
1 1 1
A. x  . B. x   . C. x   . D. x   3 .
3 3 3
Câu 6. Cho một cấp số nhân có 15 số hạng. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. u1.u15  u2 .u14 . B. u1.u15  u5.u11. C. u1.u15  u6 .u9 . D. u1.u15  u12 .u4 .

Câu 7. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và q  5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A. 2; 10; 50;  250. B. 2; 10;  50; 250.

C. 2;  10;  50;  250. D. 2; 10; 50; 250.

Câu 8. Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A. x  14. B. x  32. C. x  64. D. x  68.

Câu 9. Giá trị của tổng 4  44  444  ...  44...4 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng
4  102019  10 
A. 10  1  2018 .
40 2018
B. 
9
 2018  .
9 9 
4  10  10
2019

D. 102018  1 .
4
C.   2018  .
9 9  9
Câu 10. Có bao nhiêu cấp số nhân có 5 số hạng, biết rằng tổng 5 số hạng đó bằng 31 và tích của chúng
bằng 1024.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 11. Cho dãy số  un  : x;  x ; x ;  x ; ... (với x  , x  1 , x  0 ). Chọn mệnh đề sai:
3 5 7

A.  un  là dãy số không tăng, không giảm. B.  un  là cấp số nhân có un   1


n 1
.x 2 n1.
x(1  x 2n1 )
C.  un  có tổng S n  D.  un  là cấp số nhân có u1  x , q   x 2 .
1 x 2

2
MAI VĂN HÙNG(0987195249) CẤP SỐ NHÂN
 Dạng 2: XÁC ĐỊNH u1 ; q ; n ; un ; Sn

PHƯƠNG PHÁP
Cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q :
• un  un1q ; n  2 .
• un  u1q n1 ; n  2 .
• uk2  uk 1.uk 1 , k  2 .
u1  q n  1
• Sn  ;q 1
q 1
Nếu q  1 thì Sn  nu1 .

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1. Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3 . Tìm số hạng thứ 7 của cấp số nhân.

1
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  có u1  4 ; u13  . Tìm công bội của cấp số nhân.
1024

16 32
Câu 3. Cho cấp số nhân  un  có u5  ; u6  . Tìm số hạng đầu của cấp số nhân
3 3

1
Câu 4. Cho cấp số nhân  un  có u1   và công bội q  2 . Hỏi 2048 là số hạng thứ bao nhiêu của
2
cấp số nhân?

Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có u2  5 và công bội q  5 . Tính tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân.

Câu 6. Cho một cấp số nhân có bảy số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ bảy gấp 243 lần số hạng thứ
hai. Hãy tìm số hạng thứ nhất của cấp số nhân đó.
Câu 7. Cho cấp số nhân với u1  2; u2  6 . Tìm công bội q của cấp số nhân đó .
Câu 8. Một cấp số nhân với công bội bằng 2 , có số hạng thứ ba bằng 8 và số hạng cuối bằng 1024 . Hỏi cấp
số nhân đó có bao nhiêu số hạng ?
Câu 9. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và số hạng thứ hai u2  6 . Giá trị của u4 bằng
Câu 10. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 và công bội q  2 . Tổng năm số hạng đầu của cấp số nhân

1
Câu 11. Cho cấp số nhân  un  với u1   ; u7  32 . Tìm q ?
2

Câu 12. Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân  un  có u4  u2  54 và u5  u3  108 .
Câu 13. Cho cấp sô nhân  u  với
n
un  22 n1. Tìm số hạng đầu tiên và công bội của nó.
Câu 14. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết Sn  765 . Tìm n ?
1
Câu 15. Cho cấp số nhân  un  với u1  3; q  . Số 222 là số hạng thứ mấy của  un  ?
2
3
MAI VĂN HÙNG(0987195249) CẤP SỐ NHÂN
u1  2
Câu 16. Cho dãy số sau  với n  . Tìm un ? Dãy số trên có phải là một cấp số nhân không?
*

un 1  5un
1
Câu 17. Cho cấp số nhân có u1   , u7  32 . Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân đó?
2
Câu 18. Cho cấp số nhân có u4  2, u8  32 .Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân đó?

Câu 19. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và u6  486 . Tìm công thức số hạng tổng quát un .

Câu 20. Cho một cấp số nhân có số hạng thứ 4 gấp 4096 lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu tien là 34.
Tìm công thức số hạng tổng quát un .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


2 8
Câu 1. Cho cấp só nhân  un  với q  và u4  . Tìm u1 ?
3 21
27 6 9
A. B. C. Đáp án khác D. .
14 7 7
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số?
A. Đáp án khác. B. 6 C. 7 D. 5.
2
Câu 3. Cho cấp số nhân có u1  3; q  . Tính u5 ?
3
27 16 16
A.  . B.  . C. Đáp án khác. D. .
16 27 27
Câu 4. Cho cấp số nhân có u3  18;q  3 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy
A. -29524 B. 59048 C. 19682 D. -59048
Câu 5. Cho cấp số nhân  un  có hai số hạng đầu tiên là u1  3 và u2  9 . Công bội của cấp số nhân đã cho
bằng bao nhiêu
A. 81 . B. 81 . C. 3 . D. 3 .

Câu 6. Cho cấp số nhân  un  có công bội q  2 và u3  7 . Giá trị của u1 .u5 bằng bao nhiêu ?
A. 49 . B. 78 . C. 14 . D. 28 .
Câu 7. Một cấp số nhân hữu hạn có công bội q  3 , số hạng thứ ba bằng 27 và số hạng cuối bằng 1594323 .
Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng ?
A. 11 . B. 13 . C. 15 . D. 14 .
Câu 8. Cho cấp số nhân  un  có u1  1, u2  2 . Giá trị của u2021 bằng:
A. u2021  2 B. u2021  2 C. u2021  2 D. u2021  2
2020 2019 2020 2021
. . . .
Câu 9. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của  un  .
A. 513 . B. 1023 . C. 513 . D. 1023 .
2
Câu 10. Cho cấp số nhân có u1  3 , q  . Tính u5 ?
3
27 16 16 27
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  .
16 27 27 16
2
Câu 11. Cho cấp số nhân có u1  3 , q  . Chọn kết quả đúng.
3
4
MAI VĂN HÙNG(0987195249) CẤP SỐ NHÂN
4 8 16
A. Bốn số hạng tiếp theo của cấp số là: 2; ; ; .
3 3 3
n 1
2
B. un  3.   .
3
n
2
C. Sn  9.    9 .
3
D.  un  là một dãy số tăng.

1 3
Câu 12. Cho cấp số nhân  u n  ; u1  3;q  . Hỏi số là số hạng thứ mấy?
2 256
A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 11 .
Câu 13. Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là
A. 1458 . B. 162 . C. 243 . D. 486 .
1
Câu 14. Cho cấp số nhân có u2  ; u5  16 . Tìm q và u1 .
4
1 1 1 1
A. q  ; u1  . B. q   ; u1   .
2 2 2 2
1 1
C. q  4; u1  . D. q  4; u1   .
16 16
Câu 15. Cho cấp số nhân  un  biết u5  2 và u7  50 . Tính .
u11
A. 31250 . B. 250 .
C. 31205 . D. 146 .
u  96 và u6  192 . Chọn câu đúng:
Câu 16. Cho cấp số nhân  un  biết 5
u1  6
u1  12 u1  3  u1  6
A.  . B.  . C.  1. D.  .
q  2 q  2  q  2 q  2

u  u  216
Câu 17. Cho cấp số nhân  un  biết  7 4 . Số hạng thứ 3 của cấp số nhân  un  là
u5  u4  72
A. 6 . B. 18 . C. 12 . D. 12 .
Câu 18. Cho cấp số nhân  un  biết 1, 2, 4,8,... . Tính S10 .
A. S10  1024 . B. S10  1023 . C. S10  2048 . D. S10  4096 .
1 1 1 n 1
Sn    2  3  ...   1 . n
Câu 19. Tính 3 3 3 3 .
1  1   1  1  
n n

A. Sn     1 . B. Sn      1 .
4  3   4  3  
1  1   1  1  
n n

C. Sn      1 . D. Sn      1 .
9  3   9  3  

5
MAI VĂN HÙNG(0987195249) CẤP SỐ NHÂN
 Dạng 3: ĐIỀU KIỆN ĐỂ DÃY SỐ LẬP THÀNH CẤP SỐ NHÂN

PHƯƠNG PHÁP
Ba số a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân  ac  b2 .

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Câu 1. Xác định x dương để 1 ; x ; 4 x  5 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

Câu 2. Tìm các giá trị x, y để 3; x;  12; y theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.

Câu 3. Cho dãy số: 1; x; 0, 64 . Tìm x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân?

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Xác định x để bộ ba số 2 x  1 , x , 2 x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
1 1
A. x   . B. x   .
3 3
C. x   3 . D. Không có giá trị nào của x .
Câu 2. Xác định x dương để 2 x  3 ; x ; 2 x  3 lập thành cấp số nhân.
A. x  3 . B. x  3 .
C. x   3 . D. không có giá trị nào của x .
1
Câu 3. Cho dãy số ; b ; 2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?
2
A. b  1 . B. b  1 .
C. b  2 . D. Không có giá trị nào của b.
Câu 4. Cho dãy số: -1; x; 0,64 . Chọn x để dãy số đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân?
A. Không có giá trị nào của x. B. x  0,008.
C. x  0, 008. D. x  0, 004.

1 1
Câu 5. Cho cấp số nhân: ; a; . Giá trị của a là:
5 125
1 1 1
A. a   . B. a   . C. a   . D. a  5.
5 25 5
Câu 6. Xác định x để 3 số x  2; x  1; 3  x lập thành một cấp số nhân:
A. Không có giá trị nào của x. B. x  1.
C. x  2. D. x  3.
sin 
Câu 7. Giả sử , cos  , tan  theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính cos 2 .
6
3 3 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2

6
MAI VĂN HÙNG(0987195249) CẤP SỐ NHÂN
Dạng 4: ĐIỀU KIỆN ĐỂ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LẬP THÀNH CẤP SỐ NHÂN.
PHƯƠNG PHÁP
Để ba số a, b, c lập thành CSN thì điều kiện là ac  b2 .
 ac  b 2
Để bốn số a, b, c, d lập thành CSN thì điều kiện là  .
bd  c
2

Định lý Vi – ét cho phương trình ax  bx  cx  d  0  a  0  là:


3 2

 b
 x1  x2  x3 
a

 c
 x1 x2  x1 x3  x2 x3 
 a
 d
 x1 x2 x3 
 a
Chứng minh: Phương trình bậc ba ax3  bx2  cx  d  0 , a  0 có 3 nghiệm x1 , x, x3 khi đó ta có
ax3  bx 2  cx  d  a  x  x1  x  x2  x  x3 
 ax3  a  x1  x2  x3  x 2  a  x1 x2  x2 x3  x3 x1  x  ax1 x2 x3
 b
 x1  x2  x3   a

 c
  x1 x2  x2 x3  x3 x1 
 a
 d
 x1 x2 x3   a

BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị củ a tham só m  1 để phương trình  x  1  x   2m  6  x  m  6m   0 có ba
2 2

nghiẹ m thực lạ p thà nh mọ t cá p só nhan.


Câu 2. Tìm tất cả các giá trị củ a tham só m  2 để phương trình  2  x   x  2  m  1 x  m  2m  0 có ba
2 2

nghiẹ m thực lạ p thà nh mọ t cá p só nhan.


Câu 3. Tìm tất cả các giá trị củ a tham só m  2 để phương trình  x  2   x   2m  3 x  m  3m  0 có
2 2

ba nghiẹ m thực lạ p thà nh mọ t cá p só nhan.


1
Câu 4. Tìm m  để phương trình x3   3m  2  x 2   9m  1 x  6m  2  0 có ba nghiệm lập thành một cấp
3
số nhân.
Câu 5.    
Điều kiện của m để phương trình ( x  1)  x 2  (2m2  4) x  (m2  1) m2  3   0 có ba nghiệm lập
thành một cấp số nhân.
Câu 6.  
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3  7 x 2  2 m2  6m x  8  0 (*) có ba nghiệm
phân biệt lập thành một cấp số nhân.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x   m  1 x  2  m  1  0 (*) có ba
3 2

nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân.


Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x   3m  1 x   5m  4  x  8  0 (*) có ba
3 2

nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân.


Câu 9.  
Cho phương trình  x  1 x 2  2mx  27  0 (1) có nghiệm nhỏ nhất là 1. Tìm m để phương trình (1) có
3 nghiệm lập thành 1 cấp số nhân.
7
MAI VĂN HÙNG(0987195249) CẤP SỐ NHÂN
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x   m  4  x   5m  6  x  64  0 (*) có ba
3 2

nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2 x   m  1 x  2  m  1  0 có ba nghiệm
3 2

lập thành cấp số nhân.

A. m  1, m  3, m  5 . B. m  1, m  3, m  5 .


C. m  1, m  13, m  5 . D.Không tồn tại m .
Câu 2. Với giá trị nà o củ a tham só m thì phương trình x3  mx 2  6 x  8  0 có ba nghiẹ m thực lạ p thà nh mọ t
cá p só nhan?
A. m  1 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  4 .
Câu 3.
  
Điều kiện của m để phương trình ( x  1)  x 2  (2m2  3) x  (m2  1) m2  2   0 có ba nghiệm lập 
thành một cấp số nhân.
A. m2  1  0 . B. m  m  1  0 . C. m  m  1  0 . D. m2  1  0 .
4 2 4 2

Câu 4.   
Tìm tất cả các giá trị củ a tham só m để phương trình  x  2   x 2  2 m2  4 x  m2  2 m2  6   0
  
có ba nghiẹ m thực lạ p thà nh mọ t cá p só nhan.
A. m  4, m  2 . B. m   2, m  2 . C. m  2, m  2 . D. m  2, m  4 .
Câu 5. Biết phương trình x  2  3m  1 x  4m  2m  3 x  16m  0 có ba nghiệm lập thành một cấp số nhân
3 2 2

khi đó giá trị của m là


A. m  2 . B. m  2 . C. m  1; m  2 . D. m  2 .

Dạng 5: TOÁN TỔNG HỢP CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN.

PHƯƠNG PHÁP
Tính chất cấp số nhân
+ Cho 3 số a, b, c điều kiện cần và đủ để 3 số a, b, c lập thành một cấp số nhân là b  ac
2

n 1
+ Biểu diễn số hạng thứ n qua số hạng đầu tiên và công bội q: un  u1q
Tính chất cấp số cộng
+ Cho 3 số a, b, c điều kiện cần và đủ để 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng là a  c  2b
+ Biểu diễn số hạng thứ n qua số hạng đầu tiên và công sai d: un  u1  (n  1)d

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Câu 1. Ba số x ; y; z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số x ; 2 y; 3 z
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q .
Câu 2. Các số x  6 y, 5x  2 y, 8x  y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x  1, y  2, x  3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tính x 2  y 2 .
A. x 2  y 2  40. B. x 2  y 2  25. C. x 2  y 2  100. D. x 2  y 2  10.
Câu 3. Ba số khác nhau có tổng là 114 là ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân, hoặc coi là số hạng thử nhất, thứ
tư và thứ hai mươi năm của một cấp số cộng. Tìm các số đó.
Câu 4. Cho 4 số nguyên dương trong đó 3 số đầu lập thành CSC, 3 số cuối lập thành CSN.Biết tổng số đầu và cuối
là 37, tổng 2 số hạng giữa là 36. Tìm 4 số đó.
Câu 5. Tìm ba số a,b,c biết rằng a,b,c là ba số hạng liên tiếp của CSC và a,b,c là ba số hạng liên tiếp của CSN
đồng thời a  b  c  30. Tìm ba số đó

8
MAI VĂN HÙNG(0987195249) CẤP SỐ NHÂN
Câu 6. Một cấp số cộng và một cấp số nhân đều là các dãy tăng các số hạng thứ nhất của hai dãy số đều bằng 3,
9
các số hạng thứ hai bằng nhau. Tỉ số giữa các số hạng thứ ba của CSN và CSC là . Tìm ba số hạng của
5
hai cấp số thỏa tính chất trên.
Câu 7. Cho dãy số tăng a, b, c c theo thứ tự lập thành cấp số nhân; đồng thời a, b8, c theo thứ tự
lập thành cấp số cộng và a, b 8, c 64 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tìm cấp số nhân a, b, c
Câu 8. Cho ba số a, b, c, d biết rằng a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân công bội q 1 ; còn
b, c, d theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tìm q biết rằng a d 14 và b c 12.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


5
Câu 1. Các số x  6 y, 5 x  2 y, 8x  y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x  , y  1,
3
2 x  3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y.
3 1 3 1
A. x  3, y  1 hoặc x  , y  . B. x  3, y  1 hoặc x   , y   .
8 8 8 8
C. x  24, y  8 hoặc x  3, y  1 . D. x  24, y  8 hoặc x  3, y  1
Câu 2. Các số x y, x y, 3x 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
x 2, y 2, 2x 3 y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Tìm x và y
6 2 6 2
A. x  3, y  1 hoặc x   , y   . B. x  3, y  1 hoặc x   , y   .
13 13 13 13
6 2
C. x   , y   . D. x  3, y  1
13 13
Câu 3. Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2;3;9 vào ba số đó
(theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính F  x 2  y 2  z 2 .
A. F  389. hoặc F  395. B. F  395. hoặc F  179.
C. F  389. hoặc F  179. D. F  441 hoặc F  357.
Câu 4. Cho 3 số a, b 8, 36 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và a, b 8, 100 theo thứ tự lập thành cấp số
nhân. Tính giá trị biểu thức P a b biết rằng b  20
A. P 8. B. P 8. C. P 152. D. P 152.
Câu 5. Các số x  1, x  2, 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số x  y, 3 x, 3 theo thứ
tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y.
A. x  3, y  16 B. x  5, y  70
C. x  3, y  70 D. x  5, y  70 hoặc x  3, y  1
Câu 6. Cho bốn số a, b , c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết tổng ba số hạng
148
đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một
9
cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T  a  b  c  d .
101 100 100 101
A. T  . B. T  . C. T   . D. T   .
27 27 27 27
Câu 7. Cho 3 số a , b , c theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết cũng theo thứ tự đó
a
chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng với công sai là s  0 . Tính .
s
4 4
A. . B. 3 . C. . D. 9 .
9 3

You might also like