Professional Documents
Culture Documents
Bài 2. Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường
độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn:
Hướng dẫn:
Gọi M là trung điểm của AB. Ta có: AM = BM = AB/2 = 3 cm = 0,03 m. A B
Cường độ dòng điện tại điểm M: C
E1 = ; E2 =
Theo hình vẽ: E = E1 + E2
A. % B. %. C. .100% D. .100%.
Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. giảm về không. C. tăng hoặc giảm liên tục. D. không đổi.
Câu 6: Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động và
điện trở trong của bộ nguồn là
A. E b = E; rb = r. B. E b = E; rb = r/n. C. E b = n.E; rb = n.r. D. E b = n. E; rb = r/n.
Câu 7: Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Suất điện động và điện
trở trong của bộ nguồn là
A. E b = E; rb = r. B. E b= E; rb = r/n. C. E b = n. E; rb = n.r. D. E b= n.E; rb = r/n.
Câu 8: Dòng điện là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. C. dòng chuyển dời của ion âm.
B. dòng chuyển động của các điện tích tự do. D. dòng chuyển dời của ion dương.
Câu 9: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. các ion âm. C. các electron. D. các nguyên tử
Câu 10: Điều kiện để có dòng điện là
A. duy trì hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có cường độ dòng điện. D. có lực lạ trong nguồn.
Câu 11: Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong làm điện tích dịch chuyển trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện đến vị trí khác.
Câu 12: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 120 A. B. 12 A. C. 2,5 A. D. 25 A.
Câu 13: Điện năng tiêu thụ khi có dòng điện 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6 V là
A. 12J. B. 43200J. C. 10800J. D. 1200J.
Câu 14: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10 mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20 V. Nhiệt lượng toả ra trên R
trong thời gian 10 s là
A. 20J. B. 2000J. C. 40J. D. 400J.
Câu 15: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 9 V và có điện trở trong 2 thành một bộ nguồn
thì điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
Hướng dẫn: