Professional Documents
Culture Documents
I. Cấp số cộng
Dạng 1.
Câu 1: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 1; 3; 6; 9; 12. B. 1; 4; 7; 10; 14. C. 1; 2; 4; 8; 16. D. 0; 4; 8; 12; 16.
Câu 2: Trong các dãy sau đây, dãy nào là cấp số cộng?
B. un = ( −3)
n +1
A. un = 3n. . C. un = 3n + 1. D. un = 5n2 + n.
1 1
Câu 3: Một cấp số cộng ( un ) với u1 = − , d = có dạng khai triển nào sau đây?
2 2
1 1 1 1 1
A. − ; 0; 1; ; 1;... B. − ; 0; ; 0; − ;...
2 2 2 2 2
1 3 5 1 1 3
C. ; 1; ; 2; ;... D. − ; 0; ; 1; ;...
2 2 2 2 2 2
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng
A. 1; -2; -4; -6; -8. B. 1; -3; -6; -9; -12. C. 1; -3; -7; -11; -15. D. 1; -3; -5; -7; -9.
Câu 5: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?
D. un = ( −2 )
n +1
A. un = n + 1, n 1. B. un = 2n − 3, n 1. C. un = n 2 + 1, n 1. , n 1.
Dạng 2.
Câu 1: Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng ( un ) có u2 = 7; u3 = 4 là
A. u1 = 1; d = 3. B. u1 = 10; d = −3. C. u1 = 4; d = −3. D. u1 = 4; d = −3.
Câu 2: Cho cấp số cộng ( un ) với số hạng đầu là u1 = 15 và công sai d = −2. Số hạng thứ 8 của cấp số cộng
là
A. u8 = 1. B. u8 = −1. C. u8 = 103. D. u8 = 64.
Câu 3: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −1; d = 2; Sn = 483. Giá trị của n là
A. n = 20. B. n = 21. C. n = 22. D. n = 23.
u1 = −2
Câu 4: Cho cấp số cộng ( un ) xác định bởi . Số 70 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
un +1 = un + 3
A. 15. B. 23. C. 25. D. 205.
Câu 5: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150. Công thức của số hạng
tổng quát un là
A. un = 1 + 4n. B. un = 5n. C. un = 3 + 2n. D. un = 2 + 3n.
Dạng 3.
Câu 1: Cho tổng 1 + 6 + 11 + 16 + ... + x = 970. Giá trị của x là
A. 96. B. 69. C. 97. D. 7.
Câu 2: Biết ( x + 1) + ( x + 4) + ( x + 7 ) + ... + ( x + 28) = 155. Giá trị của x là
A. x = 1. B. x = −1. C. x = 2. D. x = −3.
Câu 3: Với giá trị nào của x thì 1 + 3x; x2 + 5;1 − x lập thành cấp số cộng?
1/3
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x .
Câu 4: Chu vi của một đa giác là 158 cm, số đo các cạnh lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3 cm.
Biết cạnh lớn nhất là 44 cm. Số cạnh của đa giác đó là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 5: Phương trình x4 − 10 x2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Khi đó m thuộc
khoảng nào sau đây?
A. m ( 0;5) . B. m ( 5;15) . C. m ( −25;0) . D. m (15;25) .
II. Cấp số nhân
Dạng 1.
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
1
u1 = u1 = 2
A. 2 . B. un+1 = nun . C. . D. un+1 = un+1 − 3 .
u = u 2 u n +1 = −5u n
n +1 n
2/3
3. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số a 2 , b2 , c 2 theo thứ tự đó cũng
lập thành một cấp số nhân
Số khẳng địn đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 5: Cho cấp số nhân có u1 = −1, u6 = 0,00001. Khi đó công bội q và số hạng tổng quát un là
( −1)
n
1 −1 −1 −1 1 −1
A. q = , un = n −1 B. q = , un = −10n −1 C. q = , un = n −1 D. q = , un = n −1
10 10 10 10 10 10 10
Dạng 3.
Câu 1: Ba số 2 x,3x + 3,5x + 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết x −1 , số hạng
tiếp theo của cấp số nhân đó là
250 250
A. − B. C. 250 D. −250
3 3
Câu 2: Cho cấp số nhân −4; x; −9 thì giá trị x là
A. 5 B. −6,5 C. 6 D. 36
Câu 3: Cho cấp số nhân có bốn số hạng −2; x; −18; y . Hãy chọn kết quả đúng
A. x = −6; y = 54 B. x = 6; y = −54 C. x = −6; y = −54 D. x = −10; y = −26
Câu 4: Giá trị của x để 3 số 2 x −1; x;2x + 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân là
1 1
A. x = B. x = 3 C. x = D. x = 1
3 3
Câu 5: Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 đồng thời các số
x; 2y; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Giá trị của q là
1 1 1
A. q = B. q = C. q = − D. q = −3
3 9 3
3/3