You are on page 1of 3

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN (25/9/2021)

Giáo viên: Cô Phùng Oanh

I. Cấp số cộng
Dạng 1.
Câu 1: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 1; 3; 6; 9; 12. B. 1; 4; 7; 10; 14. C. 1; 2; 4; 8; 16. D. 0; 4; 8; 12; 16.
Câu 2: Trong các dãy sau đây, dãy nào là cấp số cộng?
B. un = ( −3)
n +1
A. un = 3n. . C. un = 3n + 1. D. un = 5n2 + n.
1 1
Câu 3: Một cấp số cộng ( un ) với u1 = − , d = có dạng khai triển nào sau đây?
2 2
1 1 1 1 1
A. − ; 0; 1; ; 1;... B. − ; 0; ; 0; − ;...
2 2 2 2 2
1 3 5 1 1 3
C. ; 1; ; 2; ;... D. − ; 0; ; 1; ;...
2 2 2 2 2 2
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng
A. 1; -2; -4; -6; -8. B. 1; -3; -6; -9; -12. C. 1; -3; -7; -11; -15. D. 1; -3; -5; -7; -9.
Câu 5: Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?
D. un = ( −2 )
n +1
A. un = n + 1, n  1. B. un = 2n − 3, n  1. C. un = n 2 + 1, n  1. , n  1.
Dạng 2.
Câu 1: Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng ( un ) có u2 = 7; u3 = 4 là
A. u1 = 1; d = 3. B. u1 = 10; d = −3. C. u1 = 4; d = −3. D. u1 = 4; d = −3.
Câu 2: Cho cấp số cộng ( un ) với số hạng đầu là u1 = 15 và công sai d = −2. Số hạng thứ 8 của cấp số cộng

A. u8 = 1. B. u8 = −1. C. u8 = 103. D. u8 = 64.
Câu 3: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −1; d = 2; Sn = 483. Giá trị của n là
A. n = 20. B. n = 21. C. n = 22. D. n = 23.
u1 = −2
Câu 4: Cho cấp số cộng ( un ) xác định bởi  . Số 70 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
un +1 = un + 3
A. 15. B. 23. C. 25. D. 205.
Câu 5: Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5150. Công thức của số hạng
tổng quát un là
A. un = 1 + 4n. B. un = 5n. C. un = 3 + 2n. D. un = 2 + 3n.
Dạng 3.
Câu 1: Cho tổng 1 + 6 + 11 + 16 + ... + x = 970. Giá trị của x là
A. 96. B. 69. C. 97. D. 7.
Câu 2: Biết ( x + 1) + ( x + 4) + ( x + 7 ) + ... + ( x + 28) = 155. Giá trị của x là
A. x = 1. B. x = −1. C. x = 2. D. x = −3.
Câu 3: Với giá trị nào của x thì 1 + 3x; x2 + 5;1 − x lập thành cấp số cộng?

1/3
A. x = 0. B. x = 1. C. x =  2. D. x .
Câu 4: Chu vi của một đa giác là 158 cm, số đo các cạnh lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3 cm.
Biết cạnh lớn nhất là 44 cm. Số cạnh của đa giác đó là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 5: Phương trình x4 − 10 x2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng. Khi đó m thuộc
khoảng nào sau đây?
A. m ( 0;5) . B. m ( 5;15) . C. m ( −25;0) . D. m (15;25) .
II. Cấp số nhân
Dạng 1.
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
 1
u1 = u1 = 2
A.  2 . B. un+1 = nun . C.  . D. un+1 = un+1 − 3 .
u = u 2  u n +1 = −5u n
 n +1 n

Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?


1 1 1 1
A. un = n − 1 . B. un = n − 2 . C. un = n + . D. un = n 2 − .
3 3 3 3
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
u1 = 3 u1 = 1
A.  . B. un+1 = un . C.  . D. un+1 = 2un + 3 .
un +1 = un un +1 = 6un
3

Câu 4: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?


1
A. un = n + 2 . B. un = n 2 + 2 . C. un = 32 n . D. un = n2 + 1 .
3
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
1 1 1 1
A. un = n + 4 . B. un = n − 2 . C. un = 2n + . D. un = n 2 − .
3 5 3 3
Dạng 2.
−1
Câu 1: Cho các cấp số nhân với u1 = ; u7 = −32 .Công bội của cấp số nhân là
2
1
A.  . B. 4 . C. 2 . D. 1.
2
3
Câu 2: Cấp số nhân ( un ) có un = .2n . Số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân là
5
6 6 6 6
A. u1 = , q = 3 . B. u1 = , q = −2 . C. u1 = , q = 2 . D. u1 = , q = 5 .
5 5 5 5
−1 1
Câu 3: Cho cấp số nhân có u1 = −1; q = . Số 103 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân?
10 10
A. Số hạng thứ 103. B. Số hạng thứ 104. C. Số hạng thứ 105. D. Số hạng thứ 106.
Câu 4. Cho các khẳng định sau
1. Tồn tại một cấp số nhân ( un ) có u5  0 và u75  0
2. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số a 2 , b2 , c 2
theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng

2/3
3. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số a 2 , b2 , c 2 theo thứ tự đó cũng
lập thành một cấp số nhân
Số khẳng địn đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 5: Cho cấp số nhân có u1 = −1, u6 = 0,00001. Khi đó công bội q và số hạng tổng quát un là

( −1)
n
1 −1 −1 −1 1 −1
A. q = , un = n −1 B. q = , un = −10n −1 C. q = , un = n −1 D. q = , un = n −1
10 10 10 10 10 10 10
Dạng 3.
Câu 1: Ba số 2 x,3x + 3,5x + 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Biết x  −1 , số hạng
tiếp theo của cấp số nhân đó là
250 250
A. − B. C. 250 D. −250
3 3
Câu 2: Cho cấp số nhân −4; x; −9 thì giá trị x là
A. 5 B. −6,5 C. 6 D. 36
Câu 3: Cho cấp số nhân có bốn số hạng −2; x; −18; y . Hãy chọn kết quả đúng
A. x = −6; y = 54 B. x = 6; y = −54 C. x = −6; y = −54 D. x = −10; y = −26
Câu 4: Giá trị của x để 3 số 2 x −1; x;2x + 1 theo thứ tự lập thành cấp số nhân là
1 1
A. x =  B. x =  3 C. x =  D. x = 1
3 3
Câu 5: Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 đồng thời các số
x; 2y; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Giá trị của q là
1 1 1
A. q = B. q = C. q = − D. q = −3
3 9 3

3/3

You might also like