You are on page 1of 6

DÃY SỐ NGUYÊN VÀ TÌM CTTQ DÃY SỐ

u0  1
Câu 1. Cho dãy số  un  xác định bởi 
un 1  5un  24.un  25, n  
2 *

a. Chứng minh dãy số  un  luôn nguyên .

b. Tìm công thức tổng quát của dãy số.

Lời giải

a. Với n   ta có un1  5un  24un  25  un 1  5un  24un  25


2 2

suy ra un21  10un 1.un  25un2  24un2  25  un21  10un 1.un  un2  25 1 .
Thay n bởi n  1 ta có un2 2  10un  2 .un1  un21  25  2
2 2
Từ (1) và (2) suy ra un 2  un  10.un1  un  2  un   0   un  2  un  un  2  10un 1  un   0

u n  2  u n
 .
un  2  10un 1  un  0

Dễ thấy  un  là dãy số tăng nên un  2  un vô lý.

Vậy chỉ xảy ra un  2  10un 1  un  0 . Vì u0 , u1 , u2 đều là các số nguyên nên thep hệ thức truy
hồi trên suy ra các số hạng của dãy  un  đều là các số nguyên.

  5  2 6
b. Phương trình đặc trưng  2  10  1  0  
  5  2 6

n n
Suy ra công thức tổng quát có dạng un  a 5  2 6   
b 52 6 
 12  7 6
a  b  1 a 
 24
Cho n  0; n  1 , ta được hệ phương trình  
 5  2 6 .a  5 
 2 6 .b  12  
b  12  7 6 
 24

Vậy công thức của số hạng tổng quát là

12  7 6 n 12  7 6 n
un 
24

 5 2 6  
24
 
 5  2 6 , n  
Hoàn tòan tương tự

u0  0
Câu 2. Cho dãy số  un  xác định bởi 
un 1  5un  24.un  9, n  
2 *

Chứng minh dãy số  un  luôn nguyên .

u0  0
Câu 3. Cho dãy số  un  xác định bởi 
un 1  4un  15.un  16, n  
2 *

Chứng minh dãy số  un  luôn nguyên .

u0  0
Câu 4. Cho dãy số  un  xác định bởi 
un 1  3un  8.un  9, n  
2 *

Chứng minh dãy số  un  luôn nguyên .


TÌM CÔNG THỨC DÃY SỐ DẠNG LƯỢNG GIÁC

u1  2
Câu 1: tìm công thức tổng quát dãy số  un  biết 
un  2  un 1

u1  3

Câu 2: tìm công thức tổng quát dãy số  un  biết  un  2  1
un 1  1  2  1 u
   n

 3
u1 
 3
Câu 3: tìm công thức tổng quát dãy số  un  biết 
u 2 3
un1  n

 
1  3  2 un 
u0  3

Câu 4: tìm công thức tổng quát dãy số  un  biết  un  3
un 1  ,n  0
 1  3.un

u0  1

Câu 5: tìm công thức tổng quát dãy số  un  biết  un  3
un 1  1  3.u , n  0
 n

ĐÁP ÁN

u1  2 
1.   un  2.cos n 1 , n  *
un  2  un 1 2

u1  3
  
2.  un  2  1  un  tan    n  1 
u 
 n1 1  2  1 u 3 8
  n

 3
u1 
 3  
3.   un  tan    n  1 
un  2  3 6 12 
un 1 

  
1  3  2 un

u0  3
    n 
,n 
*
4 un  3  un  tan    n  1   tan 
un 1  ,n  0 3 3  3 
 1  3.u n
SỬ DỤNG PHÉP THẾ LƯỢNG GIÁC

u1  3

Câu 2.  un  2  1
un 1  1  2  1 u
   n

Hướng dẫn giải.


Tính đúng tan  2 1.
8


2. tan
   8  tan   2  1 .
1  tan  tan  2  
4  8  1  tan 2  8
8


U n  tan
Từ * ta viết được U n 1  8 1 .

1  U n .tan
8

 
Theo quy nạp từ 1 và U1  3  U n  tan    n  1 .  .
3 8

Hoàn tòan tương tự

 3
u1 
 3
Câu 3.  .
u 2 3
un 1  n  n  * 

 
1  3  2 un 
Hướng dẫn giải.

 
tan  tan
   3 4  3 1  2  3 .
Ta có: tan  tan    
12  3 4  1  tan  tan  1  3
3 4


un  tan
Nên từ giả thiết ta có: un 1  12 .

1  un .tan
12

tan   tan
Đặt
3
 tan   u1  tan  , suy ra u2  12  tan      .
  
3 1  tan  .tan  12 
12

  
Theo quy nạp ta dễ dàng suy ra: un  tan     n  1  , n  * .
 12 

You might also like