Professional Documents
Culture Documents
ng
C h ươ
1
MỆNH ĐỀ MỆNH
VÀ TẬP ĐỀ
HỢPVÀ TẬP HỢP
BÀI HỌC
1 MỆNH ĐỀ MỆNH ĐỀ
Ví dụ 1
- Lời giải
b) Là câu khẳng định, chắc chắn chỉ có thể hoặc đúng hoặc sai. Nó là mệnh đề.
c) Là câu mệnh lệnh, không phải là câu khẳng định. Nó không là mệnh đề.
d) Là câu khẳng định, nhưng không có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do không rõ tiêu chí thế nào là số
lớn. Nó không phải là mệnh đề.
Ví dụ 2
Trong mỗi cặp mệnh đề P và Q sau đây, hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ Q và xét tính đúng sai của nó.
P có phải là điều kiện đủ để có Q không?
b) P : “Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau” , Q : “Tứ giác ABCD là một hình vuông”.
- Lời giải
b) P ⇒ Q : “Nếu tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình vuông”.
Đây là mệnh đề sai nên P không là điều kiện đủ để có Q .
Ví dụ 3
P : “Tứ giác ABCD có tổng hai góc đối bằng 180◦ ” và Q : “Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp”.
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q và xét tính đúng sai của mệnh đề đảo đó.
- Lời giải
a) P ⇒ Q : “Nếu tứ giác ABCD có tổng hai góc đối bằng 180◦ thì nó là tứ giác nội tiếp”, là một mệnh đề
đúng.
b) Q ⇒ P : “Nếu tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp thì tổng hai góc đối của nó bằng 180◦ ”, là một mệnh
đề đúng.
c) Từ trên ta thấy, P và Q là hai mệnh đề tương đương. Do đó, P là điều kiện cần và đủ để có Q .
Ví dụ 4
Sử dụng kí hiệu ∀ hoặc ∃, viết lại các mệnh đề sau. Viết mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề đó.
- Lời giải
a) ∀ x ∈ R, x2 − 2x + 1 > 0.
Mệnh đề phủ định: ∃ x ∈ R, x2 − 2x + 1 < 0.
b) ∃ x ∈ Z, x2 − 5 = 0.
Mệnh đề phủ định: ∀ x ∈ Z, x2 − 5 6= 0.
c) ∃ x ∈ R, x2 + 2x + 2 < 0.
Mệnh đề phủ định: ∀ x ∈ R, x2 + 2x + 2 > 0.
c Bài 1
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?
- Lời giải
Hãy viết ba câu là mệnh đề, ba câu không phải là mệnh đề.
- Lời giải
a) Mệnh đề
p
Í 2 là số hữu tỉ.
Í Phương trình x2 + 5x + 6 = 0 vô nghiệm.
Í 23 + 24 = 23+4 .
c Bài 3
Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau đây và xét tính đúng sai của các mệnh đề phủ định
đó.
- Lời giải
c Bài 4
Với mỗi cặp mệnh đề P và Q sau đây, hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ Q và xét tính đúng sai của nó.
a) P : “Hai tam giác ABC và DEF bằng nhau” , Q : “Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng”.
- Lời giải
a) P ⇒ Q : “Nếu hai tam giác ABC và DEF bằng nhau thì hai tam giác ABC và DEF đồng dạng”. Mệnh
đề này đúng.
c Bài 5
Ta có thể phát biểu lại mệnh đề: “Mỗi hình thoi là một hình bình hành” thành mệnh đề kéo theo:
“Nếu một tứ giác là hình thoi thì nó là một hình bình hành”.
Hãy phát biểu lại mỗi mệnh đề sau thành mệnh đề kéo theo:
- Lời giải
a) Nếu một tứ giác là hình chữ nhật thì nó có hai đường chéo bằng nhau.
b) Nếu hai số nào đó đều là số hữu tỉ thì tổng của chúng cũng là số hữu tỉ.
c Bài 6
Phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề đảo đó.
c) Nếu tam giác ABC có 2 góc bằng 60◦ thì tam giác ABC đều.
- Lời giải
a) Nếu một số chia hết cho 3 thì nó chia hết cho 6. Mệnh đề này sai.
c) Nếu tam giác ABC đều thì nó có hai góc bằng 60◦ . Mệnh đề này đúng.
c Bài 7
Sử dụng các thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”, “điều kiện cần và đủ”và cặp mệnh đề P,Q sau
đây để thành lập một mệnh đề đúng.
b) P : “Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”, Q : “Tứ giác ABCD là hình thang cân”.
c) P : “Tam giác ABC có hai góc bằng 45◦ ”, Q : “Tam giác ABC vuông cân”.
- Lời giải
c Bài 8
Dùng kí hiệu ∀ hoặc ∃ để viết các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.
d) Có ba số tự nhiên khác 0 sao cho tổng bình phương của hai số bằng bình phương của số còn lại.
- Lời giải
1
a) ∀ x ∈ R, x 6= 0, x · = 1. Mệnh đề đúng.
x
b) ∃ x ∈ N, x2 = 20. Mệnh đề sai.
d) ∃ x, y, z ∈ N∗ , x2 + y2 = z2 . Mệnh đề đúng.
c Bài 9
Xét tính đúng sai và viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
- Lời giải
BÀI HỌC
Ví dụ 1
Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử
m
½ ¾
a) A = x | x = 2k − 3, k ∈ N, k 6 3 ; | m ∈ Z, | m | 6 3 ;
© ª
b) B =
m+5
c) C = y ∈ N | y = 7 − x, x ∈ N ; d) D = (x; y) | x ∈ N, y ∈ N, x + y 6 3 .
© ª © ª
- Lời giải
© ª
a) A = − 3; −1; 1; 3 .
b) Các giá trị của m thoả mãn m ∈ Z, | m| 6 3 là −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3.½
m 3 2 1 1 2 3
¾
Thay lần lượt các giá trị này vào biểu thức ta được B = − ; − ; − ; 0; ; ; .
m+5 2 3 4 6 7 8
c) Vì y = 7 − x ∈ N nên 7 − x > 0 hay x 6 7.
Mà x ∈ N nên x chỉ nhận các giá trị 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
Từ đó, y©nhận các giá trị ª
tương ứng 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0.
Vậy C = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 .
d) Vì x ∈ N, y ∈ N, x + y 6 3 nên x 6 3. Ứng với mỗi giá trị x ∈ 0; 1; 2; 3 , ta tìm các giá trị y ∈ N thoả mãn
© ª
x 0 1 2 3
y 0; 1; 2; 3 0; 1; 2 0; 1 0
Ví dụ 2
Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
© ª © ª
a) A = 1; 2; 4; 7; 14; 28 ; b) B = 0; 3; 6; 9; 12; . . . ;
1 2 3 4
½ ¾
c) C = ; ; ; ;... ; d) D là tập hợp các số tự nhiên lẻ.
2 3 4 5
- Lời giải
a) A = { x ∈ N | x là ước của 28 }.
n n
½ ¾ ½ ¾
c) C = | n ∈ N, n > 1 hoặc C = x | x = , n ∈ N, n > 1 .
n+1 n+1
d) D = { x ∈ N | x là số lẻ } hoặc D = x | x = 2k + 1, k ∈ N .
© ª
Ví dụ 3
Viết các tập hợp con của các tập hợp sau đây:
© ª
a) ∅; b) 0 ;
- Lời giải
a) Tập rỗng ∅ chỉ có đúng một tập hợp con là chính nó.
© ª © ª
b) 0 có hai tập hợp con là ∅ và 0 .
c) Tập nghiệm của phương trình x(x2 − 1) = 0 là A = − 1; 0; 1 . Các tập hợp con của A là
© ª
Ví dụ 4
Biểu đồ ở hình bên biểu diễn quan hệ bao hàm giữa các tập hợp A
“Học sinh của trường”, “Học sinh nữ của trường”, “Học sinh khối B D
10”, “Học sinh khối 11”, “Học sinh lớp 10A”. Hãy viết chú thích các C
tập hợp A, B, C, D, E cho biểu đồ. Hãy viết các quan hệ bao hàm giữa
các tập hợp đó.
E
- Lời giải
Ví dụ 5
© ª © ª
Cho hai tập hợp A = 1; a; 5 , B = a + 2; 3; b với a, b là những số thực. Biết rằng A = B, hãy xác định a
và b.
- Lời giải
© ª
Vì có 3 ∈ B nên
©
để ªA = B ta phải có 3 ∈ A = 1; a; 5 , do đó, a = 3.
Khi đó, B = 5; 3; b .
© ª
Bây giờ, vì 1 ∈ A nên 1 ∈ B = 5; 3; b . © ª
Từ đó, ta phải có b = 1. Khi đó, A = B = 1; 3; 5 .
Vậy các giá trị cần tìm là a = 3, b = 1.
c Bài 1
Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:
n o
a) A = x | x2 − 2x − 15 = 0 ; b) B = x ∈ Z | −3 < x 6 2 ;
© ª
n
½ ¾
| n ∈ N, 1 < n 6 4 ; d) D = (x; y) | x 6 2, y < 2, x, y ∈ N .
© ª
c) C = 2
n −1
- Lời giải
© ª
a) A = − 3; 5 ;
© ª
b) B = − 2; −1; 0; 1; 2 ;
2 3 4
½ ¾
c) C = ; ; ;
3 8 15
© ª
d) D = (0; 0); (0; 1); (1; 0); (1; 1); (2; 0); (2; 1) .
c Bài 2
Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử
© ª © ª
a) A = − 4; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4 ; b) B = 0; 2; 4; 6; 8; 10 ;
1 1 1 1
½ ¾
c) C = 1; ; ; ; ; d) Tập hợp D các số thực lớn hơn hoặc bằng 3 và
2 3 4 5
bé hơn 8.
- Lời giải
a) A = x ∈ Z | −4 6 x 6 4 hoặc A = x ∈ Z ∥ x |6 4 hoặc A = x ∈ Z ∥ x |< 5 .
© ª © ª © ª
1 1
½ ¾ ½ ¾
c) C = | n = 1; 2; 3; 4; 5 hoặc C = x | x = , n ∈ N, 1 6 n 6 5 .
n n
d) D = x ∈ R | 3 6 x < 8 .
© ª
c Bài 3
n o ª n o
e) ∅ . . . x ∈ R | x2 + 4 = 0 ; 4; 1 . . . x | x2 − 5x + 4 = 0 ;
©
f)
© ª © ª © ª © ª
g) n; a; m . . . m; a; n ; h) nam . . . n; a; m .
- Lời giải
a) ∈;
b) ⊂;
c) ∈;
d) ⊂;
e) =.
f) =.
g) =.
h) 6⊂.
c Bài 4
- Lời giải
a) =.
b) ⊂.
c) =.
d) ⊂.
c Bài 5
Hãy chỉ ra các quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau và vẽ biểu đồ Ven để biểu diễn các quan hệ đó:
- Lời giải
B ⊂ C ⊂ D ⊂ A.
A
D
C
B
c Bài 6
© ª © ª
Tìm tất cả các tập hợp A thoả mãn điều kiện a; b ⊂ A ⊂ a; b; c; d .
- Lời giải
© ª© ª© ª© ª
a; b , a; b; c , a; b; d , a; b; c; d .
c Bài 7
© ª © ª
Cho các tập hợp A = 1; 2; 3; 4; 5 và B = 1; 3; 5; 7; 9 . Hãy tìm tập hợp M có nhiều phần tử nhất thoả
mãn M ⊂ A và M ⊂ B.
- Lời giải
© ª
M = 1; 3; 5 .
c Bài 8
Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử
6
n o ½ ¾
2
a) A = y ∈ N | y = 10 − x , x ∈ N ; b) B = x ∈ N | ∈N ;
6− x
- Lời giải
© ª
a) A = 1; 6; 9; 10 ;
© ª
b) B = 0; 3; 4; 5 ;
© ª
c) C = 2; 3; 4; 5 ;
© ª
d) D = (8; 0), (6; 1), (4; 2), (2; 3), (0; 4) .
c Bài 9
- Lời giải
Cho hai tập hợp A = 1; 2; a và B = 1; a2 . Tìm tất cả các giá trị của a sao cho B ⊂ A .
© ª © ª
- Lời giải
BÀI HỌC
Ví dụ 1
Kí hiệu A là tập hợp các học sinh của một trường trung học phổ thông; B là tập hợp các học sinh nữ
của trường; C , D lần lượt là tập hợp các học sinh khối 10, khối 11 của trường.
M = B ∩ C; N = C ∪ D; P = A \ C;
R = C A B; S = C \ B; T = A \ (C ∪ D).
- Lời giải
MDD-150
a) Biểu đồ biểu diễn các tập hợp A , B, C , D như hình vẽ. A
C D
b) M là tập hợp các học sinh nữ khối 10 của trường.
N là tập hợp các học sinh khối 10 và khối 11 của trường.
P là tập hợp các học sinh khối 11 và khối 12 của trường. B
R là tập hợp các học sinh nam của trường.
S là tập hợp các học sinh nam khối 10 của trường.
T là tập hợp các học sinh khối 12 của trường.
Ví dụ 2
Trong các số tự nhiên từ 1 đến 30, có bao nhiêu số là bội của 4 hoặc 5?
- Lời giải
Kí hiệu A , B lần lượt là tập hợp các số là bội của 4, bội của 5 trong các số tự nhiên từ 1 đến 30.
Ta có
© ª © ª
A = 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28 ; B = 5; 10; 15; 20; 25; 30 .
Tập hợp các số là bội của 4 hoặc 5 (trong các số từ 1 đến 30) là
© ª
A ∪ B = 4; 5; 8; 10; 12; 15; 16; 20; 24; 25; 28; 30 .
Ví dụ 3
Trong một cuộc khảo sát người tiêu dùng, trong 100 người uống cà phê được khảo sát, có 55 người
thêm đường, 65 người thêm sữa và 30 người thêm cả đường và sữa. Trong số 100 người đó,
- Lời giải
Kí hiệu U là tập hợp 100 người được khảo sát, A là tập hợp người thêm MDD-150
đường, B là tập hợp người thêm sữa (trong số 100 người đó). U
Khi đó, A ∩ B là tập hợp người thêm cả đường và sữa, A ∪ B là tập hợp
A A∩B B
người thêm ít nhất đường hoặc sữa.
Theo giả thiết ta có n(A) = 55, n(B) = 65, n(A ∩ B) = 30.
Ví dụ 4
© ª © ª © ª
Cho hai tập hợp A = 1; 2; 2a − 1 , B = 0; b; 2b − 5 với a, b là những số thực. Biết rằng A ∩ B = 1; 3 ,
hãy tìm giá trị của a và b.
- Lời giải
© ª © ª
Vì A ∩ B = 1; 3 nên 3 ∈ A = 1; 2; 2a − 1 .
Do đó, 2a − 1 = 3 ©hayªa = 2.© ª © ª
Cũng vì A ∩ B = 1; 3 nên 1; 3 ⊂ B = 0; b; 2b − 5 .
Điều này xảy ra trong hai trường hợp sau đây:
( (
b=1 b=1
Í Trường hợp 1: ⇔ (vô nghiệm).
2b − 5 = 3 b=4
(
b=3
Í Trường hợp 2: ⇔ b = 3.
2b − 5 = 1
© ª © ª © ª
Khi a = 2, b = 3 ta có A = 1; 2; 3 , B = 0; 3; 1 và A ∩ B = 1; 3 .
Vậy a = 2, b = 3 là các giá trị cần tìm.
B BÀI TẬP
c Bài 1
Xác định A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A trong các trường hợp sau:
© ª © ª
a) A = a; b; c; d , B = a; c; e ;
n o n o
b) A = x | x2 − 5x − 6 = 0 , B = x | x2 = 1 ;
- Lời giải
© ª © ª © ª © ª
a) A ∩ B = a; c , A ∪ B = a; b; c; d; e , A \ B = b; d , B \ A = e .
© ª © ª
b) A = − 1; 6 , B =© − 1;
ª
1 .
© ª © ª © ª
Khi đó A ∩ B = − 1 , A ∪ B = − 1; 1; 6 , A \ B = 6 , B \ A = 1 .
© ª © ª
c) A = 1; 3; 5; 7 , B© = 1;
ª
2; 3; 4; 6; 12 .
© ª
Khi đó ©A ∩ B ª
= 1; 3 , A ∪ B = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 12 ,
© ª
A \ B = 5; 7 , B \ A = 2; 4; 6; 12 .
c Bài 2
© ª © ª
Cho hai tập hợp A = (x; y) | 3x − 2y = 11 , B = (x; y) | 2x + 3y = 3 . Hãy xác định tập hợp A ∩ B.
- Lời giải
c Bài 3
© ª © ª © ª
Cho các tập hợp A = 1; 3; 5; 7; 9 , B = 1; 2; 3; 4 , C = 3; 4; 5; 6 . Hãy xác định các tập hợp
a) (A ∪ B) ∩ C ; b) A ∩ (B ∩ C);
c) A \ (B ∩ C); d) (A \ B) ∪ (A \ C).
- Lời giải
© ª © ª
a) A ∪ B = 1; 2; 3; 4; 5; 7; 9 , (A ∪ B) ∩ C = 3; 4; 5 .
© ª © ª
b) B ∩ C = 3; 4 , A ∩ (B ∩ C) = 3 .
© ª
c) A \ (B ∩ C) = 1; 5; 7; 9 .
© ª © ª
d) A \ B = 5; 7; 9 , A \ C = 1; 7; 9 .
© ª
Suy ra (A \ B) ∪ (A \ C) = 1; 5; 7; 9 .
c Bài 4
Kí hiệu A là tập hợp các học sinh nữ của trường, B là tập hợp các học sinh A B
khối 10 của trường; C , D lần lượt là tập hợp các học sinh nữ, các học sinh
nam khối 10 của trường (như hình bên). Hãy điền kí hiệu tập hợp thích MDD-150
hợp vào chỗ chấm.
D
a) A ∩ B = . . .; b) C ∪ D = . . .; c) B \ A = . . .; C
d) B ∩ C = . . .; e) C \ A = . . .; f) D \ A = . . ..
- Lời giải
Từ hình vẽ, ta có
a) A ∩ B = C ; b) C ∪ D = B; c) B \ A = D ;
d) B ∩ C = C ; e) C \ A = ∅; f) D \ A = D .
c Bài 5
Cho A là tập hợp tuỳ ý. Hãy điền kí hiệu tập hợp thích hợp vào chỗ chấm.
a) A ∩ A = . . .; b) A ∪ A = . . .; c) A ∩ ∅ = . . .;
d) A ∪ ∅ = . . .; e) A \ A = . . .; f) A \ ∅ = . . .;
g) ∅ \ A = . . ..
- Lời giải
Ta có
a) A ∩ A = A ; b) A ∪ A = A ; c) A ∩ ∅ = ∅;
d) A ∪ ∅ = A ; e) A \ A = ∅; f) A \ ∅ = A ;
g) ∅ \ A = ∅.
c Bài 6
Cho A , B là hai tập hợp tuỳ ý. Hãy điền kí hiệu tập hợp thích hợp vào chỗ chấm.
a) Nếu B ⊂ A thì A ∩ B = . . ., A ∪ B = . . . và B \ A = . . .;
b) Nếu A ∩ B = ∅ thì A \ B = . . . và B \ A = . . ..
- Lời giải
Ta có
a) A ∩ B = B; A ∪ B = A ; B \ A = ∅.
b) A \ B = A ; B \ A = B.
c Bài 7
Cho các tập con A = [−1; 3] và B = [0; 5) của tập số thực R. Hãy xác định A ∩ B, A ∪ B, A \ B, B \ A .
- Lời giải
Lớp 10E có 18 bạn chơi cầu lông, 15 bạn chơi cờ vua, 10 bạn chơi cả hai môn và 12 bạn không chơi môn
nào trong hai môn thể thao này.
a) Lớp 10E có bao nhiêu bạn chơi ít nhất một môn thể thao trên?
- Lời giải
a) Số học sinh của lớp 10E chơi ít nhất một môn thể thao là
c Bài 9
© ª © ª © ª © ª © ª © ª © ª
Biết rằng tập hợp M thoả mãn M ∩ 1; 3 = 1 , M ∩ 5; 7 = 5 , M ∩ 9; 11 = 9 và M ⊂ 1; 3; 5; 7; 9; 11 .
Hãy tìm M .
- Lời giải
© ª
Ta có M = 1; 5; 9 .
c Bài 10
© ª
Cho tập hợp A = 1; 2; 3 .
- Lời giải
c Bài 11
- Lời giải
Í Với a = 1, ta có ©U ª= 1; 3; 5 và A = 3; 5 .
© ª © ª
ng
C h ươ
BẤT PHƯƠNG
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
TRÌNH VÀ
VÀ HỆ
HỆ BẤT
BẤT
2PHƯƠNG
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
TRÌNH VÀ BẬC NHẤT HAI ẨN
HỆ BẤT
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI HỌC
1PHƯƠNGBẤTTRÌNH
BẤT PHƯƠNG
BẬC NHẤT
TRÌNH
HAI
BẬC
ẨNNHẤT HAI ẨN
Ví dụ 1
Bạn Hoa để dành được 420 nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ trẻ em khuyết tật, Hoa đã ủng hộ x
tờ tiền loại 10 nghìn đồng, y tờ tiền loại 20 nghìn đồng.
b) Giải thích tại sao ta lại có bất phương trình 10x + 20y 6 420.
- Lời giải
b) Vì bạn Hoa chỉ có tất cả là 420 nghìn đồng, nên tổng số tiền bạn Hoa đã ủng hộ không thể vượt quá
420 nghìn đồng. Vậy ta có 10x + 20y 6 420.
Ví dụ 2
Tìm bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong các bất phương trình sau:
- Lời giải
Các bất phương trình a), b), c) là các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Bất phương trình d) không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có chứa y2 .
Ví dụ 3
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 10x + 20y 6 420?
- Lời giải
Ví dụ 4
Cho biết 226 g thịt bò chứa khoảng 59 g protein. Một quả trứng nặng 46 g có chứa khoảng 6 g protein
(nguồn: Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ). Giả sử có một người mỗi ngày cần không quá 60 g protein. Gọi số
gam thịt bò và số gam trứng mà người đó ăn trong một ngày lần lượt là x, y.
a) Lập bất phương trình theo x, y diễn tả giới hạn về lượng protein mà người đó cần mỗi ngày.
b) Dùng bất phương trình ở câu a) để trả lời hai câu hỏi sau:
Í Nếu người đó ăn 150 g thịt bò và 2 quả trứng, mỗi quả 46 g, trong một ngày thì có phù hợp
không?
Í Nếu người đó ăn 200 g thịt bò và 2 quả trứng, mỗi quả 46 g, trong một ngày thì có phù hợp
không?
- Lời giải
a) Bất phương trình theo x, y diễn tả giới hạn về lượng protein mà người đó cần mỗi ngày là
59 6 59 3
x+ y= x+ y 6 60.
226 46 226 23
b) Ta có
59 3
· 150 + · 2 · 46 ≈ 51,16 < 60
226 23
59 3
· 200 + · 2 · 46 ≈ 64,21 > 60.
226 23
Suy ra:
Í Nếu người đó ăn 150 g thịt bò và 2 quả trứng trong một ngày thì phù hợp.
Í Nếu người đó ăn 200 g thịt bò và 2 quả trứng trong một ngày thì không phù hợp.
Ví dụ 5
Biểu diễn miền nghiệm của các bất phương trình sau
a) 2x + 3y − 6 > 0; b) x + 2y − 8 6 0; c) y − 3 6 0.
- Lời giải
a)
b)
C
O 2 4 6 8 x
c)
1
O
−3 −2 −1 1 2 3 x
c Bài 1
a) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình trên mặt phẳng Ox y;
- Lời giải
a)
3 0
10 =
y+
2 2x −5
−5 −4 −3 −2 −1 O 1 2 3 4 x
−1
c Bài 2
Biểu diễn miền nghiệm của các bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau trên mặt phẳng toạ độ Ox y.
a) x + y − 1 > 0; b) x − 1 > 0; c) − y + 2 6 0.
- Lời giải
a)
Miền nghiệm bất phương trình x + y − 1 > 0 là nửa mặt phẳng không y
kể bờ x + y − 1 = 0, không chứa gốc tọa độ O (miền không gạch sọc
x+
3
hình bên).
y=
1
−3 −2 −1 O 1 2 3 x
−1
−2
b)
−3 −2 −1 O 1 2 3 x
−1
c)
3
−y + 2 = 0 2
−3 −2 −1 O 1 2 3 x
−1
c Bài 3
Biểu diễn miền nghiệm của các bất phương trình sau trên mặt phẳng toạ độ Ox y.
- Lời giải
a) Ta có 3x + 2y < x − y + 8 ⇔ 2x + 3y < 8.
−3 −2 −1 O 1 2 3 4 x
−1 O 1 2 3 4 5 x
−1
c Bài 4
Bạn Nga muốn pha hai loại nước rửa xe. Để pha một lít loại I cần 600 ml dung dịch chất tẩy rửa, còn
loại I I chỉ cần 400 ml. Gọi x và y lần lượt là số lít nước rửa xe loại I và I I pha chế được và biết rằng
Nga chỉ còn 2400 ml chất tẩy rửa, hãy lập các bất phương trình mô tả số lít nước rửa xe loại I và I I
mà bạn Nga có thể pha chế được và biểu diễn miền nghiệm của từng bất phương trình đó trên mặt
phẳng toạ độ Ox y.
- Lời giải
Các bất phương trình mô tả số lít nước rửa xe loại I và I I mà bạn Nga có thể pha chế được x > 0; y > 0;
600x + 400y 6 2400 ⇔ 3x + 2y 6 12.
Biểu diễn miền nghiệm của từng bất phương trình đó trên mặt phẳng toạ độ Ox y lần lượt các hình dưới
đây.
x>0 y
−3 −2 −1 O 1 2 3 x
−1
y>0 y
−3 −2 −1 O 1 2 3 x
−1
−2
−3
3x + 2y 6 12 y
4
3x
+2
3
y=
12
O 1 2 3 4 5 6 x
BÀI HỌC
2 PHƯƠNG
HỆ BẤT HỆ BẤT
TRÌNH
PHƯƠNG
BẬC NHẤT
TRÌNH
HAI
BẬC
ẨNNHẤT HAI ẨN
Ví dụ 1
Cho các bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + 3y − 5 6 0 và x + 5y + 1 > 0. Cặp số nào sau đây thoả
mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho?
- Lời giải
(
2·1+3·1−5 = 0 6 0
a) Ta có
1 + 5 · 1 + 1 = 7 > 0.
Vậy (1; 1) thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho.
(
2 · 2 + 3 · 5 − 5 = 14 > 0
b) Ta có
2 + 5 · 5 + 1 = 28 > 0.
Vậy (2; 5) không thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho.
(
2 · (−8) + 3 · 5 − 5 = −6 < 0
c) Ta có
− 8 + 5 · 5 + 1 = 18 > 0.
Vậy (−8; 5) thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho.
Ví dụ 2
Tìm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong các hệ sau
2x + 3y − 12 6 0
(
5x + 9y − 7 6 0 2y + 19 < 0 x + y − 5 > 0
a) ; b) ; c)
99x2 − 11y + 3 > 0 3x + 22 > 0
x>0
y > 0.
- Lời giải
Ví dụ 3
(
2x − y + 2 6 0
Biểu diễn miền nghiệm của hệ
x + 2y > 5x.
- Lời giải
(
2x − y + 2 6 0
Hệ đã cho được viết lại thành y
2x − y 6 0.
Biểu diễn từng miền nghiệm của mỗi bất phương trình trên mặt phẳng 3
Ox y, ta được như bên. 2
Miền không gạch chéo (kể cả bờ) là phần giao của hai miền nghiệm của
1
hai bất phương trình và cũng là phần biểu diễn miền nghiệm của hệ bất
O
phương trình đã cho. x
−3 −2 −1 1 2 3
−1
=0
=0
+2
−2
−y
−y
2x
−3
2x
Ví dụ 4
x>0
y > 0
Biểu diễn miền nghiệm của hệ
2x + 5y 6 10
x + y 6 3.
- Lời giải
Í Vẽ đường thẳng d1 : x = 0 y
5
x 0 0
4
y 0 1
x+
3
y=
3
2
Í Vẽ đường thẳng d2 : y = 0
2x +
1 5y =
10
x 0 1
−1 O 1 2 3 4 5 x
y 0 0 −1
Í Vẽ đường thẳng d3 : 2x + 5y = 10
x 0 5
y 2 0
Í Vẽ đường thẳng d4 : x + y = 3
x 0 3
y 3 0
Miền không gạch chéo (kể cả bờ) trong hình bên là phần biểu diễn miền
nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Ví dụ 5
Bác Năm dự định trồng khoai lang và khoai mì trên mảnh đất có diện tích 8 ha. Nếu trồng 1 ha
khoai lang thì cần 10 ngày công và thu được 20 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha khoai mì thì cần 15 ngày
công và thu được 25 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu hecta cho mỗi loại cây để thu được
nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng được không quá 90 ngày công cho việc trồng
khoai lang và khoai mì.
- Lời giải
x>0
y=
10
8
x+
y > 0.
15
y= B
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên hệ trục tọa độ 2 90
Ox y ta được miền đa giác O ABC . C
Toạ độ các đỉnh của đa giác đó là O(0; 0); A(0; 6); B(6; 2); C(8; 0). O 6 8 9 x
Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có F = 20x + 25y.
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F lớn nhất, nghĩa là tìm giá trị lớn nhất của
F = 20x + 25y trên miền đa giác O ABC .
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Tại O(0; 0) : F = 20 · 0 + 25 · 0 = 0;
Ví dụ 6
Một người bán nước giải khát đang có 25 g bột nho và 100 g đường để pha chế hai loại nước nho A
và B. Để pha chế 1 lít nước nho loại A cần 10 g đường và 1 g bột nho; để pha chế 1 lít nước nho loại
B cần 10 g đường và 4 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A khi bán lãi được 30 nghìn đồng, mỗi lít
nước nho loại B khi bán lãi được 40 nghìn đồng. Hỏi người đó nên pha chế bao nhiêu lít nước nho
mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất?
- Lời giải
Gọi x và y lần lượt là số lít nước nho loại A và B người đó có thể pha y
chế.
x+4
x + 4y 6 25 y=2
6 C 5
x + y 6 10
Ta có hệ bất phương trình B
x>0 4
y > 0.
2
x+
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác O ABC trong
y=
đó: O(0; 0); A(10; 0); B(5; 5); C(0; 6, 25).
10
A
O 2 4 6 8 10 x
Gọi F là số tiền lãi (đơn vị: nghìn đồng) thu được, ta có F = 30x + 40y.
Ta có tại O(0; 0) : F = 30 · 0 + 40 · 0 = 0;
Tại A(10; 0) : F = 30 · 10 + 40 · 0 = 300;
Tại B(5; 5) : F = 30 · 5 + 40 · 5 = 350;
Tại C(0; 6,25) : F = 30 · 0 + 40 · 6,25 = 250.
Ta thấy F đạt GTLN bằng 350 tại B(5; 5).
Vậy người đó nên pha chế 5 lít nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất.
c Bài 1
Biểu diễn miền nghiệm của mỗi hệ bất phương trình sau đây:
x + y − 4 6 0 x + 2y − 5 < 0
a) x > 0 ; b) 0 6 x 6 3 .
y > 0 y > 0
- Lời giải
a)
Miền không gạch chéo bao gồm cả các cạnh trong hình bên là phần y
giao của các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn miền nghiệm
5
của hệ bất phương trình trên.
4
x+
3
y=
4
2
−1 O 1 2 3 4 5 x
−1
b)
Miền không gạch chéo không bao gồm cả các cạnh trong hình y
bên là phần giao của các miền nghiệm và cũng là phần biểu
4
diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên.
3
x+
2y
x=3
2 =5
−1 O 1 2 3 4 5 6 x
−1
c Bài 2
Bạn Bích có 500 g bột gạo để pha hai loại nước hồ tráng bánh đa và bánh xèo. Một lít nước hồ tráng
bánh đa cần 200 g bột gạo, còn một lít nước hồ tráng bánh xèo chỉ cần 100 g bột gạo. Gọi x, y lần lượt
là số lít nước hồ tráng bánh đa và bánh xèo. Hãy lập hệ bất phương trình mô tả điều kiện của x, y và
biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đó.
- Lời giải
2x + y 6 5
Hệ bất phương trình mô tả điều kiện của x, y là x>0 y
y > 0.
5
Miền không gạch chéo bao gồm cả các cạnh trong hình bên là phần giao của các
miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 4
trên.
2x
3
+y
=5
O 1 2 3 x
c Bài 3
Một bãi đậu xe ban đêm có diện tích đậu xe là 150 m2 (không tính lối đi cho xe ra vào). Cho biết xe
du lịch cần diện tích 3 m2 /chiếc và phải trả phí 40 nghìn đồng, xe tải cần diện tích 5 m2 chiếc và phải
trả phí 50 nghìn đồng. Nhân viên quản lí không thể phục vụ quá 40 xe một đêm. Hãy tính số lượng xe
mỗi loại mà chủ bãi xe có thể cho đăng kí đậu xe để có doanh thu cao nhất.
- Lời giải
x+
3x
y=
y > 0.
+5
y=
40
20 15
Miền không gạch chéo bao gồm cả các cạnh trong hình bên 0
là phần giao của các miền nghiệm và cũng là phần biểu diễn
10
miền nghiệm của hệ bất phương trình trên.
Số tiền chủ bãi xe thu được F = 40x + 50y đạt GTLN bằng 1750
nghìn đồng tại (25; 15). O 10 20 30 40 50 x
Vậy để có doanh thu cao nhất, chủ bãi xe có thể cho đăng kí 25
chiếc xe du lịch và 15 chiếc xe tải.
c Bài 4
Cho biết mỗi kilôgam thịt bò giá 250 nghìn đồng, trong đó có chứa khoảng 800 đơn vị protein và 100
đơn vị lipit, mỗi kilôgam thịt heo có giá 200 nghìn đồng, trong đó có chứa khoảng 600 đơn vị protein
và 200 đơn vị lipit. Một gia đình cần ít nhất 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit trong khẩu phần
thức ăn mỗi ngày và họ chỉ có thể mua một ngày không quá 1 kg thịt bò và 1,5 kg thịt heo. Hỏi gia
đình này phải mua bao nhiêu kilôgam thịt mỗi loại để chi phí là ít nhất?
- Lời giải
ng
C h ươ
HỆ THỨC
THỨC LƯỢNG
LƯỢNG TRONG
TRONG TAM
TAM
3HỆ
GIÁC TRONG TAM
HỆ THỨC GIÁC
LƯỢNG
GIÁC
BÀI HỌC
1 LƯỢNG
GIÁ TRỊ GIÁGIÁC
TRỊ LƯỢNG
CỦA MỘT
GIÁC
GÓC
CỦA 0◦ GÓC TỪ 0◦
TỪMỘT
ĐẾN 180◦ ĐẾN 180◦
Ví dụ 1
Dùng định nghĩa tìm giá trị lượng giác của góc 135◦ .
- Lời giải
xOM = 135◦ .
Lấy điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho y
y = 135◦ − 90◦ = 45◦ .
Ta có MO Ã p p !
1
2 2
Ta tính được toạ độ điểm M là − ; .
2 2 ¡ ¢
y0
p p M x0 ; y0
2 2
Vậy theo định nghĩa ta có sin 135◦ = , cos 135◦ = − ,
2 2 135◦
tan 135◦ = −1, cot 135◦ = −1.
x
x0 O 1
Ví dụ 2
Không dùng máy tính cầm tay, tính các giá trị lượng giác sau: sin 120◦ ; cos 150◦ ; tan 120◦ ; cot 135◦ .
- Lời giải
p p
◦ ◦ 3 c) tan 120◦ = − tan 60◦ = − 3;
a) sin 120 = sin 60 = ;
2
p
◦ ◦ 3
b) cos 150 = − cos 30 = − ; d) cot 135◦ = − cot 45◦ = − tan 45◦ = −1.
2
Ví dụ 3
a) sin 144◦ 230 57"; b) cos 123◦ 50 48"; c) tan 115◦ 430 26"; d) cot 139◦ 350 28".
- Lời giải
a) sin 144◦ 230 57" ≈ 0,582; c) tan 115◦ 430 26" ≈ −2,076;
Ví dụ 4
- Lời giải
¤ KhKhỏi
Hoạt động
động 11
Xác định các giá trị lượng giác của góc α:
y y
1 1
M p
p
M 2
3 2
2
α
α
p O x
−1 O 1 1 x −1 2 1
2 − 2
a) b)
Tọa độ điểm M : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tọa độ điểm M : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
sin α . . . . . . . . . . . . . . . . cos α . . . . . . . . . . . . . . . . sin α . . . . . . . . . . . . . . . . cos α . . . . . . . . . . . . . . . .
y y
1 M 1
M
−1 O 1 x −1 O 1 x
c) d)
Tọa độ điểm M : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tọa độ điểm M : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
sin α . . . . . . . . . . . . . . . . cos α . . . . . . . . . . . . . . . . sin α . . . . . . . . . . . . . . . . cos α . . . . . . . . . . . . . . . .
Ví dụ 5
1
Cho sin α = . Tính cos α, tan α, cot α biết 0◦ < α < 90◦ .
4
- Lời giải
Ví dụ 6
1
Cho góc x với cos x = . Tính giá trị của biểu thức P = 3 sin2 x + cos2 x.
3
- Lời giải
1 8
Ta có sin2 x + cos2 x = 1 ⇒ sin2 x = 1 − cos2 x = 1 − = .
9 9
8 1 25
Vậy P = 3 · + = .
9 9 9
Ví dụ 7
a) (sin x + cos x)2 = 1 + 2 sin x cos x b) (sin x − cos x)2 = 1 − 2 sin x cos x
- Lời giải
a) Ta có (sin x + cos x)2 = sin2 x + 2 sin x cos x + cos2 x = (sin2 x + cos2 x) + 2 sin x cos x = 1 + 2 sin x cos x.
b) Ta có (sin x − cos x)2 = sin2 x − 2 sin x cos x + cos2 x = (sin2 x + cos2 x) − 2 sin x cos x = 1 − 2 sin x cos x.
Ví dụ 8
- Lời giải
Do vậy
a) sin A = sin 180◦ − (B + C) = sin(B + C). b) cos A = cos 180◦ − (B + C) = − cos(B + C).
£ ¤ £ ¤
c Bài 1
Tính giá trị của T = 4 cos 60◦ + 2 sin 135◦ + 3 cot 120◦ .
- Lời giải
Ta có
1
a) cos 60◦ = ;
2
p
2
b) sin 135 = sin 180◦ − 45◦ = sin 45◦ =
◦
¡ ¢
;
2
p
◦
¡ ◦ ◦
¢ 3
c) cot 120 = cot 180 − 60 = − cot 60 = − .
3
Suy ra
p p
◦ ◦ ◦ 1 2 3 p p
T = 4 cos 60 + 2 sin 135 + 3 cot 120 = 4 · + 2 · −3· = 2 + 2 − 3.
2 2 3
c Bài 2
- Lời giải
b) tan 125◦ = − tan 180◦ − 125◦ = − tan 55◦ = − cot 90◦ − 55◦ = − cot 35◦ .
¡ ¢ ¡ ¢
c Bài 3
p p
3 3
a) cos α = − ; c) tan α = − ;
2 3
p
3
b) sin α = ; d) cot α = −1.
2
- Lời giải
a) α = 150◦ ; c) α = 150◦ ;
c Bài 4
- Lời giải
c Bài 5
4 3 4 3
Cho sin α = , (0 < α < 90◦ ). Tính các giá trị lượng giác còn lại. ¤ cos α = , tan α = , cot α =
5 5 3 4
- Lời giải
3
Ta có sin2 α + cos2 α = 1 ⇒ cos α =
(do (0 < α < 90◦ )).
5
sin α 4 cos α 3
Khi đó ta có tan α = = và cot α = = .
cos α 3 sin α 4
c Bài 6
1
Cho cos α = − . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α biết 90◦ < α < 180◦ .
3 p p
2 2 p 2
¤ sin α = , tan α = −2 2, cot α = −
3 4
- Lời giải
c Bài 7
p p
◦ 6− 2
Biết sin 15 = . Tính cos 15◦ , tan 15◦ , cot 15◦ , cos 75◦ , cos 105◦ .
4 p p p p p p
6+ 2 p p 6− 2 2− 6
¤ cos 15◦ = , tan 15◦ = 2 − 3, cot 15◦ = 2 + 2, cos 75◦ , cos 105◦ =
4 4 4
- Lời giải
Ãp p !2 p p
v
u
2 ◦ 2 ◦ ◦
p
2 ◦
u 6 − 2 6+ 2
Ta có sin 15 + cos 15 = 1 ⇒ cos 15 = 1 − sin 15 = 1 − t = .
4 4
p p p p
◦ sin 15◦ 6− 2 p ◦ cos 15◦ 6+ 2 p
Do đó tan 15 = = p p = 2 − 3 và cot 15 = = p p = 2 + 3.
cos 15◦ 6+ 2 p p sin 15◦ 6− 2 p p p p
◦ ◦ ◦ ◦ 6− 2 ◦ ◦ ◦ ◦ 6− 2 2− 6
Và cos 75 = cos(90 − 15 ) = sin 15 = ; cos 105 = cos(90 + 15 ) = − sin 15 = − = .
4 4 4
c Bài 8
1
Cho góc x với cos x = − . Tính giá trị của biểu thức S = 4 sin2 x + 8 tan2 x.
2
- Lời giải
p
1 ◦ 3 p
cos x = − ⇒ x = 120 ⇒ sin x = ; tan x = − 3.
2 2
3
S = 4 sin2 x + 8 tan2 x = 4 · + 8 · 3 = 27.
4
c Bài 9
1
Cho góc x với sin x = . Tính giá trị của các biểu thức sau
2
7 5
a) P = 2 sin2 x − 3 cos2 x ¤ P =− b) P = 4 cos2 x + 2 sin2 x − 1 ¤P=
4 2
−17
c) P = sin2 (180◦ − x) − 3 cos2 (180◦ − x) ¤ P = −2 d) P = tan2 x − 2 cot2 x. ¤P=
3
- Lời giải
1 3
a) Ta có sin2 x + cos2 x = 1 ⇒ cos2 x = 1 − sin2 x = 1 − = .
4 4
1 3 −7
Vậy P = 2 · − 3 · = .
4 4 4
1 3
b) Ta có sin2 x + cos2 x = 1 ⇒ cos2 x = 1 − sin2 x = 1 − = .
4 4
3 1 5
Vậy P = 4 · + 2 · − 1 =
4 4 2
1 3
c) Ta có sin2 x + cos2 x = 1 ⇒ cos2 x = 1 − sin2 x = 1 − = .
4 4
1 3
Vậy P = sin2 (180◦ − x) − 3 cos2 (180◦ − x) = sin2 x − 3 cos2 x = − 3 · = −2.
4 4
1 3
d) Ta có sin2 x + cos2 x = 1 ⇒ cos2 x = 1 − sin2 x = 1 −
= .
4¶ 4
1 1 1 2 4 2 −17
µ
Vậy P = tan2 x − 2 cot2 x = −1−2 −1 = − +1 = − +1 = .
2
cos x 2
sin x 2 2
cos x sin x 3 1 3
4
c Bài 10
a) sin 138◦ 120 24"; b) cos 144◦ 350 12"; c) tan 152◦ 350 44".
- Lời giải
c Bài 11
- Lời giải
c Bài 12
a) sin4 x + cos4 x = 1 − 2 sin2 x cos2 x. b) cos4 x − sin4 x = cos2 x − sin2 x = 1 − 2 sin2 x = 2 cos2 x − 1.
1 1
c) tan2 x − sin2 x = tan2 x sin2 x. d) + = 1.
1 + tan x 1 + cot x
1 1
e) 1 + tan x = (sin x + cos x) f) 1 + cot x = (sin x + cos x)
cos x sin x
g) sin6 x + cos6 x = 1 − 3 sin2 x cos2 x h) sin3 x + cos3 x = (sin x + cos x)(1 − sin x cos x)
- Lời giải
³ ´2 ³ ´2 ³ ´2
a) Ta có sin4 x + cos4 x = sin2 x + cos2 x = sin2 x + cos2 x − 2 sin2 x cos2 x
Do sin2 x + cos2 x = 1 nên ta suy ra sin4 x + cos4 x = 1 − 2 sin2 x cos2 x.
³ ´2 ³ ´2 ³ ´³ ´
b) cos4 x − sin4 x = cos2 x − sin2 x = cos2 x − sin2 x cos2 x + sin2 x = cos2 x − sin2 x
Do sin2 x + cos2 x = 1 nên cos2 x − sin2 x = cos2 x + sin2 x − 2 sin2 x = 1 − 2 sin2 x
Tương tự ta có cos2 x − sin2 x = 2 cos2 x − 1.
sin2 x 1 2
2 1 − cos x
µ ¶
2 2 2
2
c) tan x − sin x = − sin x = sin x − 1 = sin x = tan2 x sin2 x
cos2 x cos2 x cos2 x
1 1 1 + tan x + 1 + cot x
d) Ta có + = .
1 + tan x 1 + cot x (1 + tan x) (1 + cot x)
Mặt khác (1 + tan x) (1 + cot x) = 1 + tan x cot x + tan x + cot x = 2 + tan x + cot x.
1 1 2 + tan x + cot x
Từ đó suy ra + = = 1.
1 + tan x 1 + cot x 2 + tan x + cot x
BÀI HỌC
2 LÍ CÔSIN
ĐỊNH ĐỊNH
VÀLÍĐỊNH
CÔSIN
LÍ SIN.
VÀ GIẢI
ĐỊNHTAM
LÍ SIN. GIẢI TAM
GIÁC VÀ ỨNG GIÁC
DỤNG
VÀ THỰC
ỨNG DỤNG
TẾ THỰC TẾ
¤ KhKhỏi
Hoạt động
động 11
Cho 4 ABC . Hãy viết các công thức định lí côsin cho tam giác này. . A
.........................................................................
c b
.........................................................................
......................................................................... B C
a
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
¤ KhKhỏi
Hoạt động
động 22
Cho 4 ABC . Hãy viết các công thức hệ quả định lí côsin cho tam giác này.
........................................................................ A
.........................................................................
c b
.........................................................................
......................................................................... B C
a
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
¤ KhKhỏi
Hoạt động
động 33
Viết các công thức trên cho tam giác MNP . ..........................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
¤ KhKhỏi
Hoạt động
động 44
Cho 4 ABC . Hãy viết các công thức định lí sin cho tam giác này. ... A
.........................................................................
c b
.........................................................................
......................................................................... B C
a
¤ KhKhỏi
Hoạt động
động 55
Cho 4 ABC . Hãy viết các công thức tính diện tích tam giác này.
........................................................................ A
.........................................................................
c b
.........................................................................
......................................................................... B C
a
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
Ví dụ 1
Cho tam giác ABC có Cb = 120◦ , AC = 6 cm và BC = 10 cm. Tính độ dài cạnh AB và các góc A , B của
tam giác đó.
- Lời giải
p
Vậy AB = 196 = 14 cm.
Ví dụ 2
Cho tam giác ABC có các cạnh a = 8, b = 15, c = 20. Tính góc A của tam giác ABC .
- Lời giải
b2 + c2 − a2 152 + 202 − 82
Theo hệ quả của định lí cô-sin, ta có cos A = = = 0,935.
2·b· c 2 · 15 · 20
Suy ra Ab ≈ 20◦ 460 19".
Ví dụ 3
Cho tam giác ABC có Ab = 69◦ , Bb = 80◦ , BC = 25 cm. Tính độ dài các cạnh A
AC , AB và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
69◦
80◦
C
B 25cm
- Lời giải
Đặt a = BC ; b = AC ; c = AB¡.
Ta có a = 25 cm; Cb = 180◦ − 80◦ + 69◦ = 31◦ .
¢
a b c
Áp dụng định lí sin, ta có = = = 2R .
sin A sin◦
B sin C
a sin B 25 · sin 80
Suy ra AC = b = = ≈ 26,37 cm;
sin A ◦
sin 69◦
a sin C 25 · sin 31
AB = c = = ≈ 13,79 cm;
sin A sin 69◦
a 25
R= = ≈ 13, 39 (cm).
2 · sin A 2 · sin 69◦
Ví dụ 4
Hai tàu kéo cách nhau 51 m, cùng kéo một chiếc xà lan như hình dưới. Biết chiều dài của hai sợi
cáp lần lượt là 76 m và 88 m, tính góc được tạo bởi hai sợi cáp.
76 m
51
A
m
m
88
C
51 m
- Lời giải
Gọi vị trí của xà lan và hai con tàu lần lượt là A , B, C . Theo hệ quả của định lí cô-sin, ta có
Vậy góc được tạo bởi hai sợi cáp là Ab ≈ 35◦ 160 57".
Ví dụ 5
12
cm cm
8 115◦
A B
- Lời giải
Ví dụ 6
p
Cho tam giác ABC có cạnh a = 2 3 cm, b = 2 cm và Cb = 30◦ .
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
- Lời giải
Ví dụ 7
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
- Lời giải
1
a) Ta có p = (15 + 13 + 14) = 21 cm. Áp dụng công thức Hê-rông ta có
2
S = p(p − a)(p − b)(p − c) = 84 cm2 .
p
abc abc 15 · 13 · 14
b) Ta có S = ⇒ R= = = 8,125 cm.
R 4S 4 · 84
S 84
c) Ta có công thức S = p · r . Suy ra r = = = 4 cm.
p 21
Ví dụ 8
Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b, c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Chứng minh rằng
S = 2R 2 sin A sin B sin C .
- Lời giải
1
Ta có các công thức: S = ab sin C ; a = 2R sin A ; b = 2R sin B.
2
Suy ra S = 2R 2 sin A sin B sin C .
Ví dụ 9
Tính diện tích một cánh buồm hình tam giác có chiều dài một cạnh là 3,2 m và hai góc kề cạnh đó
có số đo lần lượt là 48◦ và 105◦ . (xem hình bên dưới).
105◦
3,2 m
45◦ B
A
- Lời giải
Ví dụ 10
- Lời giải
p
Suy ra a ≈ 2904,3 ≈ 53,9 m. Áp dụng hệ quả định lí côsin, ta có:
Ví dụ 11
Tính khoảng cách từ vị trí của một người đang gọi điện thoại
di động đến trạm phát sóng B với số liệu đã cho trong hình
M
bên.
1,8 km
MDD-150?
60◦
2 km
A B
- Lời giải
p
Suy ra MB ≈ 1,134 ≈ 1,065 km.
Vậy khoảng cách từ vị trí của người đó đến trạm phát sóng B là 1,065 km.
Ví dụ 12
A MDD-150
? B
250 m 81◦ 106 m
- Lời giải
Gọi vị trí của người quan sát là điểm M và gọi A , B lần lượt là hai đầu đường hầm.
Ta có tam giác M AB với M A = 250 m; MB = 106 m và M c = 81◦ .
Áp dụng định lí côsin trong tam giác M AB, ta có:
AB2 = M A 2 + MB2 − 2 · M A · MB · cos M = 2502 + 1062 − 2 · 250 · 106 · cos 81◦ ≈ 65444,97.
p
Suy ra AB ≈ 65444,97 ≈ 255,82 m.
Vậy chiều dài của đường hầm AB khoảng 255,82 m.
Ví dụ 13
Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di
chuyển với tốc độ 450 km/h theo hướng tây và chiếc còn lại di chuyển theo hướng hợp với hướng bắc
một góc 25◦ về phía tây với tốc độ 630 km/h. Hỏi sau 90 phút, hai máy bay cách nhau bao xa? Giả sử
chúng đang ở cùng độ cao.
- Lời giải
Gọi O , A , B lần lượt là vị trí sân bay và hai máy bay sau 90
phút.
3 3 Bắc
Ta có: O A = 450 · = 675 km; OB = 630 · = 945 km;
AOB = B
◦ ◦ ◦
2 2
90 − 25 = 65 .
Áp dụng định lí côsin trong tam giác O AB, ta có:
≈ 809495.
65◦
p
Suy ra AB ≈ 809495 ≈ 900 km.
Tây
Vậy sau 90 phút, hai máy bay cách nhau khoảng 900 km. A O
Ví dụ 14
Long Xuyên như hình bên. Hãy tính góc tạo bởi
78 km 49 km
hướng của hai cao tốc. MDD-150
A C
Hà Tiên Long Xuyên
104 km
- Lời giải
Ta có
BA 2 + BC 2 − AC 2 782 + 492 − 1042 −111 b ≈ 107◦ 450 1800 .
cos B = ≈ = ⇒B
2 · BA · BC 2 · 78 · 49 364
Vậy góc tạo bởi hướng của hai cao tốc là 107◦ 450 1800 .
c Bài 1
Tính độ dài các cạnh chưa biết trong các tam giác sau:
M
B C
34◦
10 cm 9 cm
65◦ 112◦
P
A N 22 cm
a) b)
- Lời giải
a) BC 2 = AB2 + AC 2 − 2 · AB · AC · cos 65◦ = 102 + 92 − 2 · 10 · 9 · cos 65◦ ≈ 104,929
⇒ BC ≈ 10,24 cm.
c Bài 2
- Lời giải
a 75 p
b) R = = = 25 3 cm.
2 · sin A 2 sin 60◦
c Bài 3
Tính góc lớn nhất của tam giác ABC , biết các cạnh là a = 8, b = 12, c = 6.
- Lời giải
Tính khoảng cách giữa hai điểm P và Q của một hồ nước (xem
hình bên). Cho biết từ một điểm O cách 2 điểm P và Q lần lượt
là 1400 m và 600 m người quan sát nhìn thấy một góc 76◦ .
P
Q
1400 m
76◦
600 m
- Lời giải
Ta có
q
PQ = OP 2 + OQ 2 − 2OP · OQ · cos O
p
= 14002 + 6002 − 2 · 1400 · 600 · cos 76◦ ≈ 1383,32 cm.
c Bài 5
- Lời giải
b2 + c2 − a2 (b + c)2 − a2 (a + b + c)(−a + b + c)
Ta có 1 + cos A = 1 + = = .
2·b· c 2·b· c 2bc
c Bài 6
Cho tam giác ABC có a = 24 cm, b = 26 cm, c = 30 cm.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
- Lời giải
1
a) p = (a + b + c) = 40.
2 p p
40 · 16 · 14 · 10 = 80 14 cm2 .
p
S= p(p − a)(p − b)(p − c) =
p
S 80 14 p
b) r = = = 2 14 cm.
P 40
c Bài 7
c = 42◦ .
Cho tam giác MNP có MN = 10, MP = 20 và M
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP . Tính diện tích tam giác ONP .
- Lời giải
1 1
a) S = MN · MP · sin M = · 10 · 20 · sin 42◦ ≈ 67.
2 2
b) Ta có p
NOP
= 2N
MP = 84◦ . p
NP = MN 2 + MP 2 − 2MN · MP · cos M = 102 + 202 − 2 · 10 · 20 · cos 42◦ ≈ 14,24.
NP 14,24
R= ≈ ≈ 10,64 ⇒ ON = OP = R ≈ 10,64.
2 sin M 2 · sin 42◦
1 1
Vậy SONP = ON · OP · sin 84◦ ≈ (10,64)2 · sin 84◦ ≈ 56,30.
2 2
c Bài 8
Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chứng minh các tam giác GBC , G AB, G AC có diện tích bằng
nhau.
- Lời giải
B C
H K
c Bài 9
- Lời giải
1
S ABC AB · AC · sin A AB · AC
Ta có = 2 = .
S AB0 C 0 1 AB 0 · AC 0
AB0 · AC 0 · sin A
2
c Bài 10
Tính diện tích bề mặt của một miếng bánh mì kebab hình tam giác có hai cạnh lần lượt là 10 cm, 12
cm và góc tạo bởi hai cạnh đó là 35◦ .
- Lời giải
1
Diện tích miếng bánh mì kebab là S = · 10 · 12 · sin 35◦ ≈ 34,4 cm2 .
2
c Bài 11
Cho tam giác ABC với BC = a; AC = b; AB = c và a = b. Chứng minh rằng: c2 = 2a2 (1 − cos C).
- Lời giải
c Bài 12
Tính các góc chưa biết của tam giác ABC trong các trường hợp sau:
- Lời giải
Đặt a = BC , b = AC , c = AB.
a) Ta có Cb = 180◦ − Ab − Bb = 180◦ − 42◦ − 63◦ = 75◦ .
b) Ta cần tính hai góc Ab và Bb.
Áp dụng định lí côsin, ta có:
c2 = a2 + b2 − 2ab cos C = 102 + 202 − 2 · 10 · 20 · cos 80◦ ≈ 430,54.
Suy ra c ≈ 20,75.
Áp dụng định lí sin, ta có:
a b c 10 20 20,75
= = ⇔ = = .
sin A sin B sin C sin A sin B sin 80◦
a b c 30 25 15
= = ⇔ ◦ 0 00
= = .
sin A sin B sin C sin 93 49 21 sin B sin C
c Bài 13
Để xác định chiều cao của một tòa nhà cao tầng, một người đứng tại điểm A
M , sử dụng giác kế nhìn thấy đỉnh toà nhà với góc nâng RQ
A = 79◦ , người
đó lùi ra xa một khoảng cách LM = 50 m thì nhìn thấy đỉnh toà nhà với
góc nâng RP
A = 65◦ . Hãy tính chiều cao của tòa nhà, biết rằng khoảng
cách từ mặt đất đến ống ngắm của giác kế đó là PL = QM = 1,4 m (Hình
bên). MDD-150
65◦ 79◦
Q
P R
1, 4 m
L
50 m M O
- Lời giải
à !
h h 1 1
d = d1 − d2 = − =h − .
tan α tan β tan α tan β
d 50
Suy ra h = = ≈ 183,9 m.
1 1 1 1
− −
tan α tan β tan 65◦ tan 79◦
Vậy chiều cao của toà nhà là AR + RO ≈ 183,9 + 1,4 = 185,3 m.
c Bài 14
Một vệ tinh quay quanh Trái Đất, đang bay phía trên hai trạm
quan sát ở hai thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ. Khi vệ tinh
nằm giữa hai trạm này, góc nâng của nó được quan sát đồng thời C
là 55◦ tại thành phố Hồ Chí Minh và 80◦ tại Cần Thơ. Hỏi khi
đó vệ tinh cách trạm quan sát tại Cần Thơ bao xa? Biết rằng,
khoảng cách giữa hai trạm quan sát là 127 km. b a
MDD-150
80◦ 55◦
A B
Cần Thơ TP Hồ Chí Minh
- Lời giải
Vậy vệ tinh cách trạm quan sát tại thành phố Cần Thơ khoảng 147 km.
c Bài 15
Tính khoảng cách AB giữa nóc hai toà cao ốc. Cho biết
khoảng cách từ hai điểm đó đến một vệ tinh viễn thông 13,2◦
lần lượt là 360 km, 340 km và góc nhìn từ vệ tinh đến A và
B là 13,2◦ (Hình bên).
360 km 340 km
A MDD-150
B
- Lời giải
p
Suy ra AB ≈ 6867,88 ≈ 82, 87 km.
Vậy khoảng cách giữa nóc hai toà cao ốc khoảng 83 km.
c Bài 16
Một chiếc tàu khởi hành từ bến cảng, đi về hướng bắc 15 km, sau đó bẻ
lái 20◦ về hướng tây bắc và đi thêm 12 km nữa (Hình bên). Tính khoảng
cách từ tàu đến bến cảng.
12 km
20◦
B
MDD-150
15 km
- Lời giải