Professional Documents
Culture Documents
572868
CHƯƠNG I
MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP
§1. MỆNH ĐỀ
I. KHÁI NIỆM MỆNH ĐỀ.
Câu 1: (Hiếu Học) Xét các câu sau đây:
(1) 1 1 2 .
(2) Dân ca Quan họ là di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.
(3) Dơi là một loài chim.
(4) Nấm có phải là một loại thực vật không?
(5) Hoa hồng đẹp nhất trong các loại hoa.
(6) Trời ơi, nóng quá!
Trong những câu trên,
a) Câu nào là khẳng định đúng, câu nào là khẳng định sai?
b) Câu nào không phải là khẳng định?
c) Câu nào là khẳng định, nhưng không thể xác định nó đúng hay sai?
Câu 2: (Hiếu Học) Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
a) 25 là một số tự nhiên chẵn.
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) Mặt trời sẽ nổ tung sau 10 tỉ năm nữa.
d) Các bạn phải tập trung học bài!
e) Bạn có khỏe không?
f) 1 3 4 .
Câu 3: (Hiếu Học) Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
a) 2 là số vô tỉ;
1 1 1
b) ... 2 ;
2 3 10
c) 100 tỉ là số rất lớn;
d) Hôm nay trời đẹp quá!
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới;
5 5 ;
2
b)
c) 52 12 2 132 .
II. MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN.
Câu 4: (Hiếu Học) Xét câu “ n chia hết cho 5” ( n là số tự nhiên)
a) Có thể khẳng định câu trên là đúng hay sai không?
b) Tìm hai giá trị của n sao cho câu trên là khẳng định đúng, hai giá trị của n sao cho câu trên là khẳng
định sai.
Câu 5: (Hiếu Học) Cho các mệnh đề chứa biến:
a) P x :"2 x 3 5" ;
1|Page
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VĂN HÓA HIẾU HỌC – 028. 66828127 – 0363.471591 – 0772.572868
Với mỗi mệnh đề chứa biến trên, tìm những giá trị của biến để nhận được một mệnh đề đúng và một mệnh
đề sai.
Câu 6: (Hiếu Học) Với mỗi mệnh đề chứa biến sau, tìm những giá trị của biến để nhận được một mệnh đề đúng và
một mệnh đề sai.
a) P x :" x 2" ;
2
b) Q x :" x 1 0" ;
2
Câu 12: (Hiếu Học) Sử dụng các thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu lại định lí: “Nếu tứ giác
ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
Câu 13: (Hiếu Học) Xét hai mệnh đề:
P : “Hai tam giác ABC và ABC bằng nhau”;
Q : “Hai tam giác ABC và ABC có diện tích bằng nhau”.
a) Phát biểu mệnh đề P Q .
2|Page
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VĂN HÓA HIẾU HỌC – 028. 66828127 – 0363.471591 – 0772.572868
b) Mệnh đề P Q có phải là một định lí không? Nếu có, sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện
đủ” để phát biểu định lí này theo hai cách khác nhau.
V. MỆNH ĐỀ ĐẢO. HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
Câu 14: (Hiếu Học) Xét hai mệnh đề dạng P Q sau:
“Nếu tam giác ABC là đều thì nó có hai góc bằng 60 ”;
“Nếu a 4 0 thì a 2 ”.
2
3|Page
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VĂN HÓA HIẾU HỌC – 028. 66828127 – 0363.471591 – 0772.572868
b) 3,15 ;
c) Nước ta hiện nay có 5 thành phố trực thuộc Trung ương;
0
d) Tam giác có hai góc bằng 45 là tam giác vuông cân.
Câu 3: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Xét hai mệnh đề:
P : “Tứ giác ABCD là hình bình hành”;
Q : “Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường”.
a) Phát biểu mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó.
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P Q .
Câu 4: (Hiếu Học) [ Mức độ 3] Cho các mệnh đề sau:
P : “Giá trị tuyệt đối của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng chính nó”;
Q : “Có số tự nhiên sao cho bình phương của nó bằng 10 ”;
R : “Có số thực x sao cho x 2 x 1 0 ”.
2
a) x , x 3 0 b) x , x 2 1 2 x . c) a , a a .
2
Câu 7: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ”, phát biểu lại các định lí sau:
a) Một phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi biệt thức của nó dương.
b) Một hình bình hành là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc với nhau và ngược lại.
Câu 1: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Câu nào sau đây là một mệnh đề?
A. 151 là số chẵn phải không? B. Số 27 là số lẻ.
C. 2 x 1 là số chẵn. D. x3 1 0 .
Câu 2: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề:
1) Ngôi nhà đẹp quá! 2) Năm 1900 không phải là năm nhuận.
3) Số 9 là số nguyên tố. 4) x3 1 0 .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 3: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề B : “ 14 là số nguyên tố” là mệnh đề:
A. B : “ 14 là số nguyên tố”.
B. B : “ 14 chia hết cho 2”.
C. B : “ 14 không phải là số nguyên tố ”.
4|Page
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VĂN HÓA HIẾU HỌC – 028. 66828127 – 0363.471591 – 0772.572868
D. B : “ 14 chia hết cho 7”.
Câu 4: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Cho mệnh đề: “Nếu a b 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 ”. Phát biểu
mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”
A. a b 2 là điều kiện đủ để một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 .
B. Một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a b 2 .
C. Từ a b 2 suy ra một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 .
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 5: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. n N : n 2n . B. n N : n3 n . C. x R : x 2 0 . D. x R : x x 2 .
Câu 6: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Trong các phát biểu sau. Gọi a là số phát biểu không phải là mệnh đề, b là số
phát biểu là mệnh đề đúng và c là số phát biểu là mệnh đề sai. Khi đó T 2a 3b 4c nhận giá trị:
A. 20 . B. 23 . C. 22 . D. 30 .
Không phải Mệnh Mệnh
Phát biểu
mệnh đề đề đúng đề sai
a) Phương trình: x 2 x 1 0 vô nghiệm
b) 2 + 3 > 8.
c) 3 là số vô tỷ.
d) 4 + x = 3
e) Số 24 chia hết cho 4 và cho 5.
f) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với
nhau.
g) Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh
thứ ba
Câu 7: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Tìm x để mệnh đề chứa biến P x : “ x là số tự nhiên thỏa mãn
x 4 5 x 2 4 0 ” đúng.
A. x 1; 4 . B. x 2; 1;1; 2 .
C. x 1; 2 . D. x 1;1 .
Câu 8: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?
A. Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau.
B. x chia hết cho 6 thì x chia hết cho 2 và 3 .
C. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì A B C 90 .
0
Câu 11: (Hiếu Học) [ Mức độ 3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5 .
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình
bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 12: (Hiếu Học) [ Mức độ 3] Cho a Z . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 2 và a 3 a 6 .
B. a 3 a 9 .
C. a 3 và a 6 a 18 .
D. a 2 25 a 5 .
Câu 13: (Hiếu Học) [ Mức độ 3] Cho mệnh đề P :" x R, x 2 x 1 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P và
tính đúng, sai của nó là:
A. P :" x R, x 2 x 1 0" và P là mệnh đề sai.
B. P :" x R, x 2 x 1 0" và P là mệnh đề đúng.
C. P :" x R, x 2 x 1 0" và P là mệnh đề đúng.
D. P :" x R, x 2 x 1 0" và P là mệnh đề sai.
Câu 14: (Hiếu Học) [ Mức độ 4] Tính tổng các giá trị n nguyên sao cho ( n 5) (2n 1) . Mệnh đề nào đúng?
A. 12 . B. 11 . C. 2 . D. 4 .
Câu 15: (Hiếu Học) [ Mức độ 4] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. x Z , 2 x 2 8 0 .
B. n N , n 2 11n 2 chia hết cho 11.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.
D. n N , n 2 1 chia hết cho 4.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Số 3 là một số nguyên tố. B. 24 chia hết cho 7 .
C. “Chí Phèo” là một tác phẩm của Nam Cao. D. Nóng quá!
Câu 2: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có hiểu bài chưa?
C. n là số tự nhiên. D. Đà Nẵng là thủ đô của Việt Nam.
Câu 3: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x : x 2 2" là
A. x : x2 2 . B. x : x2 2 . C. x : x2 2 . D. x : x2 2 .
Câu 4: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Mệnh đề “Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 vô nghiệm” có mệnh đề phủ
định là
A. Phương trình ax bx c 0 a 0 có 2 nghiệm phân biệt.
2
6|Page
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VĂN HÓA HIẾU HỌC – 028. 66828127 – 0363.471591 – 0772.572868
B. Phương trình ax bx c 0 a 0 có nghiệm.
2
Câu 5: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề A B
A. Nếu A thì B . B. A kéo theo B .
C. A là điều kiện đủ để có B . D. A là điều kiện cần để có B .
Câu 6: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Trong các câu sau, câu nào không là một mệnh đề chứa biến?
A. 2 5 6 . B. 4 x 2 7 x 9 0 .
C. 4 x y 1 . D. 2 x 1 chia hết cho 5 .
(Hiếu Học) [ Mức độ 2] Xét mệnh đề chứa biến P x : " x 3x 0" , với x
2
Câu 7: . Tìm một giá trị của
biến để được mệnh đề đúng.
A. x 1 . B. x 5 . C. x 2 . D. x 0, 5 .
Câu 8: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Cho mệnh đề: “Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam
giác cân”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là
A. Nếu tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân.
B. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
C. Tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
D. Để một tam giác là tam giác cân thì điều kiện cần và đủ là nó có hai cạnh bằng nhau.
Câu 9: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Xét hai mệnh đề:
P : “Hai tam giác ABC và AB C bằng nhau”;
Q : “Hai tam giác ABC và AB C có diện tích bằng nhau”.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu Q thì P . B. Nếu P thì Q .
C. P là điều kiện cần và đủ để có Q . D. Q khi và chỉ khi P .
Câu 10: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: “Có một số tự nhiên mà bình
phương bằng 9”.
A. x : x2 9 . B. x : x2 9 . C. x : x2 9 . D. x : x2 9 .
Câu 11: (Hiếu Học) [ Mức độ 3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x : x2 x 2 0 . B. x : x x2 .
C. x : x 2022 0 . D. x : x 2 10 0 .
2
Câu 12: (Hiếu Học) [ Mức độ 3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. x : x2 5x 0 . B. x :15 x 2 x 2 0 .
C. a, b : a b a 2 2ab b 2 . D. x : x2 x .
2
Câu 13: (Hiếu Học) [ Mức độ 3] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong tam giác vuông, độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa độ dài cạnh huyền.
B. n , n 2 1 4 .
C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. n , n 2 25 0 .
Câu 14: (Hiếu Học) [ Mức độ 4] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số thực x có x 2 4 thì x 2 .
B. Nếu m, n là 2 số nguyên dương và cùng chia hết cho 3 thì m 2 n 2 cũng chia hết cho 3.
C. Nếu số tự nhiên n chia hết cho 9 thì n chia hết cho 3.
7|Page
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VĂN HÓA HIẾU HỌC – 028. 66828127 – 0363.471591 – 0772.572868
D. Nếu hai số tự nhiên a, b đều chia hết cho 3 thì a b chia hết cho 3 .
Câu 15: (Hiếu Học) [ Mức độ 4] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề phủ định đúng?
A. x , x3 3x 2 2 x không chia hết cho 3. B. x , x 2 3 .
C. x , 2 x 1 không là số nguyên tố. D. x , 2 x x 2 .
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. Năm 2022 là năm nhuận.
C. Chiều nay đi đánh cầu lông không? D. Cháu chào ông bà ạ!
Câu 2: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề toán học?
A. 2 là số vô tỷ. B. Sao Hỏa là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.
C. Loài người chưa từng lên Mặt Trăng. D. Có sự sống ngoài Trái Đất.
Câu 3: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Cho mệnh đề: “ x : x 2 6 ”. Mệnh đề đã cho diễn đạt bằng lời là
A. Bình phương của mọi số thực đều bằng 6.
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 6.
C. Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 6.
D. Nếu x là một số thực thì bình phương của nó bằng 6.
Câu 4: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề chứa biến?
A. x 2 2 x 3 0 . B. 3n 2 5 .
C. Số 1 có một ước duy nhất là chính nó. D. x 5 y 10 .
Câu 5: (Hiếu Học) [ Mức độ 1] Cho các mệnh đề sau đây:
I . Hình bình hành là một hình thoi. II . Hình thoi là một hình vuông.
III . Hình vuông là một hình bình hành. IV . Hình bình hành là một hình thang.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Cho mệnh đề sau: “ x , x 0 ”. Phủ định của mệnh đề đã cho là mệnh đề
nào sau đây?
A. “ x , x 0 ”. B. “ x , x 0 ” C. “ x , x 0 ”. D. “ x , x 0 ”.
Câu 7: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Cho mệnh đề sau: “ x , x 0 ”. Phát biểu bằng lời của mệnh đề đã cho là
phát biểu nào sau đây?
A. “Mọi số thực đều không dương”. B. “Mọi số thực đều âm”.
C. “Có ít nhất một số thực âm”. D. “Có ít nhất một số thực không dương”.
Câu 8: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Cho mệnh đề sau: “ x , x 0 ”. Phủ định của mệnh đề đã cho là mệnh đề nào
sau đây?
A. “ x , x 0 ”. B. “ x , x 0 ” C. “ x , x 0 ”. D. “ x , x 0 ”.
Câu 9: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Cho mệnh đề sau: “Mọi số thực đều nhỏ hơn bình phương của chính nó”. Phủ định
của mệnh đề đã cho là mệnh đề nào sau đây?
A. “ x , x x 2 ”. B. “ x , x x 2 ” C. “ x , x x 2 ”. D. “ x , x x 2 ”.
Câu 10: (Hiếu Học) [ Mức độ 2] Cho mệnh đề sau: “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì nó có hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề đã cho được phát biểu lại theo cách nào dưới đây?
A. “Tứ giác ABCD là hình bình hành là điều kiện cần và đủ để tứ giác đó có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường ”.
B. “Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là điều kiện đủ để tứ giác đó là
hình bình hành”.
8|Page
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VĂN HÓA HIẾU HỌC – 028. 66828127 – 0363.471591 – 0772.572868
C. “Tứ giác ABCD là hình bình hành là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường”.
D. “Tứ giác ABCD là hình bình hành là điều kiện đủ để tứ giác đó có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường”.
Câu 11: (Hiếu Học) [ Mức độ 3] Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây?
1
I : “ x ,1 x 2 0 ”. II : “ x , x ”.
x
III : “Số nguyên tố nhỏ nhất là số 1”. IV : “ n , n2 n 2 chia hết cho 4”.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 12: (Hiếu Học) [ Mức độ 3] Mệnh đề đảo của mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. “Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau”.
B. “Hai số thực cùng chia hết cho 3 là điều kiện đủ để tổng của hai số đó chia hết cho 3”.
C. “Phương trình bậc hai có biệt thức đen ta dương là điều kiện cần để phương trình đó có hai nghiệm phân
biệt”.
D. “Các số tự nhiên có tận cùng bằng 5 đều chia hết cho 5”.
Câu 13: (Hiếu Học) [ Mức độ 3] Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
I : “Trái Đất quay quanh Mặt Trời nên loài người có thể bay”.
II : “Mặt Trời quay quanh Trái Đất nên loài người có thể bay”.
III : “Dơi biết bay nên dơi là một loài chim”.
IV : “Dơi là một loài chim nên dơi không biết bay”.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: (Hiếu Học) [ Mức độ 4] Cho các mệnh đề sau:
x2 1
M “ x , x 1 ”. N “ n , 2n 1 là số nguyên tố”.
x 1
P “ n , 2n 1 là số nguyên tố”. Q “ x , x 2 x 2 0 ”.
Đáp án nào sau đây là đúng?
A. Các mệnh đề M , N , P đúng. B. Các mệnh đề N , P, Q đúng.
C. Các mệnh đề M , N , Q đúng. D. Các mệnh đề M , P , Q đúng.
Câu 15: (Hiếu Học) [ Mức độ 4] Cho mệnh đề chứa biến sau: P x “ 2 x 2 4043 x 2022 0 ”. Có bao nhiêu
số nguyên x 2022; 2022 để P x là mệnh đề đúng?
A. 2023. B. 2024. C. 2022. D. 2025.
9|Page