Professional Documents
Culture Documents
VẤN ĐỀ 1. MỆNH ĐỀ
• Fanpage: Nguyễn Bảo Vương
PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI
Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái
CÂU HỎI
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) P: "3" là số chính phương" có mệnh đề phủ định là P : " 33 không là số chính
phương".
b) Q: "Tam giác ABC là tam giác cân" có mệnh đề phủ định là Q : "Tam giác ABC
không là tam giác vuông".
c) R: " 22003 1 là số nguyên tố" có mệnh đề phủ định là R : " 22003 1 không là số
nguyên tố".
d) H : " 2 là số vô tỉ" có mệnh đề phủ định là H : " 2 là số hữu tỉ".
Câu 3. Cho mệnh đề P ( x) : " x 2 x 2 0 " với x là các số thực. Với mỗi giá trị thực của x , ta nhận
được mệnh đề đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) x0
b) x 1
c) x 1
d) x2
b) a , a a 2
c) n , n2 n 2 chia hết cho 2
d) n , n( n 1)( n 2) không chia hết cho 3
Câu 14. Cho mệnh đề chứa biến P( x) : " x x3 ". Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) P (1)
b) 1
P
3
c) x , P( x)
d) x , P( x)
Câu 15. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Trong tam giác tổng ba góc bằng 180
b) ( 3 27 ) 2 là số nguyên
c) 16 chia 3 dư 1
d) 5 là số vô tỉ
Câu 16. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) x , x3 x 2 1 0
b) n , n 2 3 chia hết cho 4
c) P :" x , y : x y 1"
d) Q : " x , y : x y 2 "
Câu 17. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Chiến tranh thế giới lần thứ hai kết thúc năm 1946
b) Chiến dịch Điện Biên Phủ giành thắng lợi năm 1975
c) Sông Hương chảy qua thành phố Huế
d) Phố cổ Hội An thuộc tỉnh Quãng Ngãi
Câu 18. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 6 không phải là một số vô tỉ
b) Phương trình x 2 3x 5 0 vô nghiệm
c) Hàm số bậc hai y x 2 có đồ thị là parabol với tọa độ đỉnh là O(0;0)
d)
7 48 và 7 48 là hai số nghịch đảo của nhau
Câu 19. Cho biết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1,3
A: " là một phân số"
5
b) B : "Phương trình x 2 3x 2023 0 có nghiệm"
c) D : "Số 2023 chia hết cho 17"
1
Câu 20. Cho mệnh đề chứa biến P( x) : "x " . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x
Mệnh đề Đúng Sai
a) P(1)
b) 1
P
3
c) x , P( x)
d) x , P( x)
Câu 21. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A : " x , y : x y 1"
b) B : " x , y : x y 2 "
c) C : " x , y : y xy "
d) D : " a , b : a 3b "
Câu 22. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A : " x, y : 2 x 2 5 y 2 2 xy 0 "
b) B :" x , y R : x y "
c) C :" a , b , c : a 2 4b 2 4c 2 4ab 4ac 8bc "
d) E : " x , y : ( x y )3 x3 3x 2 y 3xy 2 y 3 "
Câu 3. Cho mệnh đề P ( x) : " x 2 x 2 0 " với x là các số thực. Với mỗi giá trị thực của x sau đây, ta
nhận được mệnh đề đúng hay sai?
a) x 0 ;
b) x 1 ;
c) x 1 ;
d) x 2 .
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) P(0) sai.
b) P(1) đúng.
c) P (1) sai.
d) P(2) đúng.
Câu 4. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) n , n 2 chia hết cho 7 n chia hết cho 7.
b) n , n 2 chia hết cho 5 n chia hết cho 5.
c) Nếu tam giác ABC không phải là tam giác đều thì tam giác đó có ít nhất một góc nhỏ hơn 60 .
d) n , n2 : 5 n 5
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Ta có thể sử dụng phương pháp chứng minh phản chứng như sau:
Giả sử n không chia hết cho 7, suy ra n 7 m i , với m 0,1, 2, và i 1, 2,3, 4 , 5,6.
Ta có n 2 49m 2 14im i 2 , dễ thấy rằng i 2 nhận các giá trị 1, 4,9,16, 25,36 đều
không chia hết cho 7 nên n 2 không chia hết cho 7.
b) Chứng minh tương tự câu a).
c) Giả sử tam giác ABC không phải là tam giác đều và không có góc nào nhỏ hơn 60 , tức là cả
ba góc đều lớn hơn hoặc bằng 60 .
Do Aˆ 60 , Bˆ 60 , Cˆ 60 nên Aˆ Bˆ Cˆ 180 . Mà trong một tam giác, tổng ba góc luôn bằng
180 hay ta có Aˆ Bˆ Cˆ 180 . Vậy khi đó phải có Aˆ Bˆ Cˆ 60 hay tam giác ABC đều.
Điều này trái với giả thiết.
Vậy nếu tam giác ABC không phải là tam giác đều thì tam giác đó có ít nhất một góc nhỏ hơn
60 .
d) Để chứng minh mệnh đề đó là đúng, ta dùng phương pháp chứng minh phản chứng. Giả sử tồn
tại số tự nhiên n mà n 2 chia hết cho 5 nhưng n không chia hết cho 5. Khi đó, n có dạng
n 5k 1 hay n 5k 2 với k .
Nếu n 5k 1 thì n 2 (5k 1)2 25k 2 10k 1 không chia hết cho 5.
Nếu n 5k 2 thì n 2 (5k 2) 2 25k 2 20k 4 không chia hết cho 5.
Điều này trái với giả thiết n 2 chia hết cho 5. Vậy điều giả sử là sai, suy ra: "Nếu bình phương của
một số tự nhiên chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 5" là mệnh đề đúng.
Câu 5. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Phương trình x 2 3 x 8 0 có nghiệm.
b) 16 không là số nguyên tố.
c) Hai phương trình x 2 4 x 3 0 và x 2 x 3 1 0 có nghiệm chung.
d) Buôn Mê Thuột là thành phố của tỉnh Quảng Ngãi.
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Mệnh đề sai.
b) Mệnh đề đúng.
c) Mệnh đề đúng.
d) Mệnh đề sai.
Câu 9. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.
a) x , x 2 0 .
b) a , a a 2 .
c) n , n2 n 2 chia hết cho 2.
d) n , n( n 1)( n 2) không chia hết cho 3.
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
2
a) Mệnh đề sai. Ta chọn x 0 thì x 0 0 là sai.
1 1
b) Mệnh đề đúng. Ta chọn a thì a 2 nên a a 2 (đúng).
2 4
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
c) Mệnh đề đúng. Thật vậy: n , n n 2 n(n 1) 2 , trong đó n( n 1) là tích của hai số
2
nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2, vì vậy n ( n 1) 2 cũng chia hết cho 2.
d) Mệnh đề sai. Ta cho n 1 thì n (n 1)( n 2) 1.2.3 6 chia hết cho 3.
Câu 10. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.
a) x , 4 x 2 1 0 .
b) n , n và n 2 là các số nguyên tố.
c) x , ( x 1)2 x 1 .
d) n , n2 n .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
1
a) Mệnh đề đúng. Ta có: 4 x 2 1 0 x .
2
b) Mệnh đề sai. Ta cho n 2 thì n 2 4 không là số nguyên tố.
c) Mệnh đề sai. Ta cho x 1 thì ( x 1)2 x 1 0 .
d) Mệnh đề sai. Ta cho n 0 thì n 2 0 nên n 2 n là sai.
Câu 11. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai tam giác có hai cặp cạnh bằng nhau kèm giữa một cặp góc bằng nhau thì bằng nhau.
c) Hai tam giác có hai cặp góc bằng nhau thì bằng nhau.
d) Một số chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số chia hết cho 3.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 12. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.
a) 15 không là số nguyên tố
b) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
c) 5 19 24 .
d) 6 81 25 .
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
a) là mệnh đề sai.
b) là mệnh đề sai.
c) là mệnh đề đúng.
d) là mệnh đề sai.
Câu 13. Cho biết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau đúng hay sai?
a) P : "Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau". Ta có mệnh đề phủ định là: P : "Hình
thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau",
b) S : "1 3 ". Ta có mệnh đề phủ định là: S : "1 3 ",
c) K : "Phương trình x 4 2 x 2 2 0 có nghiệm". Ta có mệnh đề phủ định là: K : "phương trình
x 4 2 x 2 2 0 vô nghiệm",
d) H : "( 3 12)2 3 ".Ta có mệnh đề phủ định là: H : "( 3 12) 2 3 " ,
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
a) mệnh đề này sai.
b) mệnh đề này sai.
c) mệnh đề này đúng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
d) mệnh đề này sai.
Câu 14. Cho mệnh đề chứa biến P( x) : " x x3 ", xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) P (1) .
1
b) P .
3
c) x , P( x) .
d) x , P( x) .
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Ta có P(1) : " 1 13 " đây là mệnh đề sai.
3
1 1 1
b) Ta có P : " " đây là mệnh đề đúng.
3 3 3
c) Ta có x , x x3 là mệnh đề sai vì P (1) là mệnh đề sai.
1
d) Ta có x , x x3 là mệnh đề đúng vì P là mệnh đề đúng.
3
Câu 15. Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là mệnh đề hay cho
biết mệnh đề đó đúng hay sai.
a) Trong tam giác tổng ba góc bằng 180
b) ( 3 27 ) 2 là số nguyên
c) 16 chia 3 dư 1.
d) 5 là số vô tỉ.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) "Trong tam giác tổng ba góc bằng 180 " là mệnh đề đúng
b) ( 3 27 ) 2 là số nguyên " là mệnh đề đúng
c) Là mệnh đề đúng
d) Là mệnh đề đúng
Câu 16. Xét tính đúng (sai) của các mệnh đề sau
a) x , x3 x 2 1 0 .
b) n , n 2 3 chia hết cho 4.
c) P :" x , y : x y 1" .
d) Q : " x , y : x y 2 " .
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) " x , x x 10 " là mệnh đề sai
3 2
1
Câu 20. Cho mệnh đề chứa biến P( x) : "x " , xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
x
a) P(1) .
1
b) P .
3
c) x , P ( x) .
d) x , P( x) .
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Ta có P(1) : "1 1" đây là mệnh đề sai.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 2. Cho các tập hợp A {3; 2; 1;0;1;2;3}; B {0;1; 4;5}; C {4; 3;1; 2;5;6} . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A B {3; 2; 1;0;1; 2;3; 4;5}
b) A B {0}
c) ( A B) C {3;1; 2;5}
d) A B C {1}
Câu 3. Cho các tập hợp A {0;1; 2;3;4}; B {0;1;2}; C {3;0;1;2} .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A \ B {3; 4}
b) ( A C) \ B
c) A (C \ B) {3;0;1; 4}
d) C A B {1;3; 4}
Câu 4. Lớp 10 A có tất cả 40 học sinh trong đó có 13 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ thích
chơi cầu lông và số học sinh còn lại thích chơi cả hai môn thể thao nói trên.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có 9 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá
b) Có 22 học sinh thích bóng đá
c) Có 26 học sinh thích cầu lông
d) Có 27 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá
Câu 5. Cho hai tập hợp: A {2; 1;0;1; 2}, B {2;0; 2; 4} . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A B {2;0; 2}
b) A B {2; 1;1; 2; 4}
c) A \ B {1;1}
d) B \ A {4}
Câu 6. Cho hai tập hợp: A (3;5], B (2; ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A B (1;5]
Câu 7. Kí hiệu T là tập hợp các học sinh của trường, 10 A là tập hợp các học sinh lớp 10A của trường.
Biết rằng An là một học sinh của lớp 10A . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) An T
b) An 10 A
c) An 10 A
d) 10 A T
Câu 8.
Cho các tập hợp sau A x 2 x x 2 2 x 2 3x 2 0 và B x * 3 n 2 30 . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập hợp A có 3 phần tử
b) Tập hợp B có 4 phần tử
c) Tập hợp A B có 1 phần tử
d) Tập hợp A B có 5 phần tử
Câu 9. Cho A {1;3;5}, B {1; 2;3} . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A \ B {5}
b) B \ A {3}
c) A B {1; 2;3;5}
d) A B {1}
Câu 10. Cho đoạn A [ 5;1], B ( 3; 2) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A B [ 3; 2)
b) A B (3;1]
c) A \ B [5; 3]
d) C ( A B ) (; 5) [1; ).
Câu 11. Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em và B là tập hợp các học sinh đang
học môn Tiếng Anh của trường em. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A B là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh ở trường em
b) A \ B là tập hợp những học sinh lớp 10 nhưng không học Tiếng Anh ở trường em
c) A B là tập hợp các học sinh lớp 10 hoặc học sinh học môn Tiếng Anh ở trường em
d) B \ A là tập hợp các học sinh học môn Tiếng Anh nhưng không học lớp 10 ở trường
em
Câu 12. Cho hai tập hợp : A {x ( x 1)( x 2)( x 3) 0} ; B {5;3;1}. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập hợp A có 3 phần tử
b) Tập hợp A B có 6 phần tử
c) Tập hợp A B
d) Tập hợp B A
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Câu 13. Giả sử A {2; 4; 6}, B {2; 6}, C {4; 6}, D {4; 6;8} . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) B A
b) A B
c) CA
d) CD
Câu 14. Cho hai tập hợp A và B biết A \ B {a; f }, A B {a; b; c; d ; e; f ; g ; h} ,
B \ A {b; g ; h} . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A {a; c; d ; e; f }
b) B {b; c; d; e; g; h}
c) A B {c; d; e}.
d) A B
Câu 15. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh chỉ giỏi
Toán và Lý, 3 học sinh chỉ giỏi Toán và Hóa, 1 học sinh chỉ giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn
Toán, Lý, Hóa. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số học sinh chỉ giỏi môn Toán là 1 học sinh
b) Số học sinh chỉ giỏi môn Lý là 1 học sinh
c) Số học sinh chỉ giỏi môn Hóa là 2 học sinh
d) Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) là 10 học sinh.
Câu 16. Cho hai nửa khoảng A ( ; m], B [5; ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Nếu m5 thì A B {5}
b) Nếu m5 thì A B
c) Nếu m5 thì A B [5; m ]
d) Nếu m9 thì A B {9}
Câu 17. Cho các tập hợp sau: A các số nguyên tố nhỏ hơn 11; B x 3 x 2 4 x 1 0 ;
C x x 2 5 x 6 (2 x 1) 0 ; D {x x 1 3} . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập hợp A có 4 phần tử
b) Tập hợp B có 3 phần tử
c) Tập hợp C có 3 phần tử
d) Tập hợp D có 3 phần tử
Câu 18. Cho các tập hợp
sau A x 6 x 2 7 x 1 0 .B {x x 1}. C x x 2 4 x 2 0 .D x x 2 4 x 3 0 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập hợp A là tập hợp rỗng
b) Tập hợp B là tập hợp rỗng
c) Tập hợp C là tập hợp rỗng
d) Tập hợp D là tập hợp rỗng
Câu 19. Cho ba tập hợp A {2;5}, B {5; x}, C {x; y;5} ,biết A B C . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 20. Cho các tập hợp A {x 5 x 2}, B {x x 1}, C {x x 7} . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A ( 5; 2)
b) B ( ;1)
c) C (9; ).
d) BC
Câu 21. Cho các tập hợp D {x 3 x 5}, E {x 9 x}, F {x x 4} . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) D [ 3;5)
b) E [2; )
c) F ( ; 4].
d) D F 3; 4
Câu 22. Cho các tập hợp G {x 12 x 21}, H {x 0 x 17} . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) G [12; 21]
b) H [0;17]
c) GH
d) H G
Câu 23. Cho A {1;3;5} . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập hợp A có 8 tập con
b) Tập hợp A có 3 phần tử
c) Tập hợp A có 7 tập con
d) {1;3;5} là tập hợp con của A
Câu 24. Cho các tập hợp C {1; 2;3}, D x * x 2 , E {x 3n n , n 4} . Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập hợp D có 2 phần tử
b) Tập hợp E có 3 phần tử
c) Tập hợp D là tập con của tập hợp C .
d) Tập hợp E là tập con của tập hợp C .
Câu 25. Cho các tập hợp sau A x x 2 x 6 0 ; B x x 4 11x 2 18 0 .
C x x 2 3x 10 5 x3 6 x 2 x 0 ; D {x 2 3x 7 10} . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập hợp A có 2 phần tử
b) Tập hợp B có 3 phần tử
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
c) Tập hợp C có 2 phần tử
d) Tập hợp D có 4 phần tử
Câu 26. Cho các tập hợp
A x x 2 7 x 6 x 2 4 0 , B x 2 x 8 , C 2 x 1 x , 2 x 4 . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập hợp A có 3 phần tử
b) A B {6; 2; 1;0;1; 2;3; 4}
c) A B {2}
d) A C {6; 3; 2; 2;3;5; 7;9}.
Câu 27. Cho các tập hợp
A {x x 2} ; B {x 3 x 1 4} ; C {x 2023 x 1 2022} ; D {x 2 x 7} . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A [2; )
b) B (4; 2]
c) C [2021;2023)
d) 7
D ;
2
Câu 28. Cho tập A {3; 2;1;4;5;6}, B {3;0;1;3;7} . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A \ B {2; 4;5;6}
b) B \ A {0;7}
c) ( A B) \ ( A B) {2;0; 4;5;6;7}
d) ( A \ B) ( B \ A) {2;0;3; 4;5;6;7}
Câu 29. Cho các tập hợp
A {x | x 1}.
B x ∣6 x 2 7 x 1 0 .
C x ∣x 2 4 x 2 0 . D x ∣x 2
4 x 3 0 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập hợp A có 2 phần tử
b) Tập hợp B có 1 phần tử
c) Tập hợp C có 3 phần tử
d) Tập hợp D có 2 phần tử
Câu 30. Cho tập A {0;1; 2;3; 4;5, a, c} và B {2;1;3; 4;6, a, b, c} . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A B {2;0;1; 2;6; a; b; c}.
b) A B {1;3;4; a; c}.
c) A \ B {0; 2;5}.
d) B \ A {6; b}.
Câu 31. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A [3;9] \ (;7) [7;9]
b) B [1; ) (7;9] [1;9]
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
c) C [1;6] [4; ) [1; )
d) D \ [1; ) (; 1)
Câu 32. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) [3;5] (2;7) (2;5]
b) (;0] (1;2) (;0)
c) \ (;3) [4; )
d) (3; 2) \ [1;3) (3;1)
Câu 33. Lớp 10C6 có 18 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và 15 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ.
Biết rằng có 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có 8 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và không tham gia câu lạc bộ bóng rổ
b) Có 23 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên
c) Biết lớp 10C 6 có 45 học sinh. Có 25 học sinh không tham gia câu lạc bộ bóng đá
d) Biết lớp 10C 6 có 45 học sinh. Có 24 học sinh không tham gia cả hai câu lạc bộ
c) Tập hợp C x x 2 1 ( x 2)(2 x 3) 0 có 2 phần tử
d) Tập hợp D {n 4 2n 1 5} có 3 phần tử
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) A {2;3; 4;5;6;7;8;9} .
b) B {1;0} .
3
c) C ; 1;1 .
2
d) D {0;1; 2} .
Câu 2. Cho các tập hợp A {3; 2; 1;0;1; 2;3}; B {0;1; 4;5}; C {4; 3;1; 2;5;6} . Khi đó:
a) A B {3; 2; 1;0;1; 2;3; 4;5} ;
b) A B {0} ;
c) ( A B) C {3;1;2;5} ;
d) A B C {1} ;
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) A B {3; 2; 1;0;1; 2;3; 4;5} .
b) A B {0;1} .
c) ( A B) C {3;1;2;5} .
d) A B C {1} .
Câu 3. Cho các tập hợp A {0;1;2;3; 4}; B {0;1; 2}; C {3;0;1;2} . Khi đó:
a) A \ B {3; 4} ;
b) ( A C ) \ B ;
a) Số học sinh thích chơi cả hai môn câu lông và bóng đá: 40 (18 13) 9 (học sinh).
b) Số học sinh thích bóng đá: 13 9 22 (học sinh).
c) Số học sinh thích câu lông: 18 9 27 (học sinh).
d) Số học sinh thích chơi cả hai môn câu lông và bóng đá: 40 (18 13) 9 (học sinh).
Câu 5. Cho hai tập hợp: A {2; 1;0;1; 2}, B {2;0; 2; 4} . Khi đó:
a) A B {2;0; 2},
c) A \ B {1;1},
d) B \ A {4} .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
A B {2;0; 2}, A B {2; 1;0;1;2; 4}
A \ B {1;1}, B \ A {4} .
Câu 6. Cho hai tập hợp: A (3;5], B (2; ) . Khi đó:
a) A B (1;5]
b) A B (3; )
c) A \ B (2; 2]
b) B \ A {3}
c) A B {1; 2;3;5}
d) A B {1}
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Ta có A \ B {5}, B \ A {2}
Ta cũng có: A B {1; 2;3;5}, A B {1;3} .
a) A B [ 3; 2)
b) A B (3;1]
c) A \ B [5; 3]
Câu 13. Giả sử A {2; 4; 6}, B {2; 6}, C {4; 6}, D {4; 6;8} . Vậy:
a) B A
b) A B
c) C A
d) C D
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Vì 2 A, 6 A B A . Vì 4 A, 6 A C A . Vì 4 D, 6 D C D .
Câu 14. Cho hai tập hợp A và B biết A \ B {a; f }, A B {a; b; c; d ; e; f ; g ; h} ,
B \ A {b; g ; h} . Vậy:
a) A {a; c; d ; e; f }
b) B {b; c; d; e; g; h}
c) A B {c; d; e}.
d) A B
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Thực hiện biểu đồ Ven như hình bên.
Ta có: A {a; c; d ; e; f } ,
B {b; c; d; e; g; h},
A B {c; d; e}.
Câu 15. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh chỉ giỏi
Toán và Lý, 3 học sinh chỉ giỏi Toán và Hóa, 1 học sinh chỉ giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn
Toán, Lý, Hóa. Vậy:
a) Số học sinh chỉ giỏi môn Toán là 1 học sinh
b) Số học sinh chỉ giỏi môn Lý là 1 học sinh
c) Số học sinh chỉ giỏi môn Hóa là 2 học sinh
d) Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) là 10 học sinh.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
C x x 2 5 x 6 (2 x 1) 0 ; D {x x 1 3} . Vậy:
x 1
A x 6 x 7 x 1 0 . Ta có 6 x 7 x 1 0
2 2
A {1} .
x 1
6
B {x x 1} B {0} .
x 2 2
C x x 2 4 x 2 0 . Ta có x 2 4 x 2 0 C .
x 2 2
x 1
D x x 2 4 x 3 0 . Ta có x 2 4 x 3 0 D {1;3} .
x 3
Câu 19. Cho ba tập hợp A {2;5}, B {5; x}, C {x; y;5} ,biết A B C . Khi đó:
a) x y 2 thì A B C
b) x y 3 thì A B C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
c) x 2, y 5 thì A B C
d) x 1, y 3 thì A B C
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Vì A B nên x 2 . Lại do B C nên y x 2 hoặc y 5 .
Vậy x y 2 hoặc x 2, y 5 .
Câu 20. Cho các tập hợp A {x 5 x 2}, B {x x 1}, C {x x 7} . Khi đó:
a) A ( 5; 2)
b) B ( ;1)
c) C (9; ).
d) B C
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
A ( 5; 2); B ( ;1); C (7; ).
Câu 21. Cho các tập hợp D {x 3 x 5}, E {x 9 x}, F {x x 4} . Khi đó:
a) D [ 3;5)
b) E [2; )
c) F ( ; 4].
d) D F 3; 4
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
D [ 3;5); E [9; ); F ( ; 4]; D F 3; 4
Câu 22. Cho các tập hợp G {x 12 x 21}, H {x 0 x 17} . Khi đó:
a) G [12; 21]
b) H [0;17]
c) G H
d) H G
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
G [12; 21]; H [0;17] .
Câu 24. Cho các tập hợp C {1; 2;3}, D x * x 2 , E {x 3n n , n 4} .Khi đó:
C x x 2 3x 10 5 x3 6 x 2 x 0 ; D {x 2 3x 7 10} . Khi đó:
a) Tập hợp A có 2 phần tử
b) Tập hợp B có 3 phần tử
c) Tập hợp C có 2 phần tử
d) Tập hợp D có 4 phần tử
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
x 1
2
x 7x 6 0 x 6
Ta có x 2 7 x 6 x 2 4 0 2
x 4 0 x 2
x 2
Vậy A 6; 2; 1;2
x x
Ta có x {0,1, 2,3, 4} . Vậy B {0;1; 2;3; 4} .
2 x 8 x 4
x
Ta có x {2, 1, 0,1, 2,3, 4} . Suy ra C {3; 1;1;3;5; 7;9} .
2 x 4
Ta có: A B {6; 2; 1;0;1; 2;3;4}, A B {2} , A C {6; 3; 2; 1;1; 2;3;5; 7;9}.
Câu 27. Cho các tập hợp
A {x x 2} B {x 3 x 1 4} C {x 2023 x 1 2022} D {x 2 x 7}
; ; ; . Khi
đó:
a) A [2; )
b) B (4; 2]
c) C [2021; 2023)
7
d) D ;
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) A [2; )
b) 3 x 1 4 4 x 3; B (4;3] .
c) 2023 x 1 2022 2022 x 2023 ; C [2022; 2023) .
7 7
d) 2 x 7 x ; D ; .
2 2
Câu 28. Cho tập A {3; 2;1;4;5;6}, B {3;0;1;3;7} . Khi đó:
a) A \ B {2; 4;5;6} .
b) B \ A {0;7}
c) ( A B) \ ( A B) {2;0;4;5;6;7}
d) ( A \ B) ( B \ A) {2;0;3; 4;5;6; 7}
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) A \ B {2; 4;5;6} .
b) B \ A {0;3;7}
c) A B {3; 2;0;1;3; 4;5;6;7}, A B {3;1} . ( A B) \ ( A B) {2;0;3; 4;5;6;7} .
d) A \ B {2; 4;5;6}, B \ A {0;3;7} ( A \ B) ( B \ A) {2;0;3; 4;5;6;7} .
Câu 29. Cho các tập hợp
A {x | x 1}.
B x ∣6 x 2 7 x 1 0 .
C x ∣x 2 4 x 2 0 . D x ∣x 2
4 x 3 0 .
Khi đó:
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
a) Tập hợp A có 2 phần tử
b) Tập hợp B có 1 phần tử
c) Tập hợp C có 3 phần tử
d) Tập hợp D có 2 phần tử
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
A {x || x∣ 1} A {0}.
1
B x ∣6 x 2 7 x 1 0 . Ta coù: 6 x 2 7 x 1 0 x 1x B {1}.
6
2
C x ∣x 4 x 2 0 . Ta coù: x 4 x 2 0 x 2 2 x 2 2 C .
2
D x ∣x 2
4 x 3 0 . Ta coù: x 2
4 x 3 0 x 1x 3 D {1;3}.
Câu 30. Cho tập A {0;1; 2;3; 4;5, a, c} và B {2;1;3;4;6, a, b, c} . Khi đó:
a) A B {2;0;1;2;6; a; b; c}.
b) A B {1;3; 4; a; c}.
c) A \ B {0; 2;5}.
d) B \ A {6; b}.
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
A B {2;0;1; 2;3; 4;5,6; a; b; c}.
A B {1;3; 4; a; c}.
A \ B {0; 2;5}.
B \ A {2;6; b}.
Câu 31. Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) A [3;9] \ (;7) [7;9] ;
b) B [1; ) (7;9] [1;9] ;
c) C [1;6] [4; ) [1; ) ;
d) D \[1; ) (; 1) .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) A [3;9] \ (;7) [7;9] .
Câu 32. Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) [3;5] (2;7) (2;5] ;
b) (;0] (1; 2) (;0) ;
c) \ (;3) [4; ) ;
a) Biểu diễn [3;5] và (2;7) trên cùng một trục số bằng cách gạch bỏ phần không thuộc mỗi tập hợp đó.
Phần không bị gạch là (2;5] nên ta có: [3;5] (2;7) (2;5] .
b) Biểu diễn (;0] và ( 1; 2) trên cùng một trục số bằng cách tô đậm mỗi tập hợp đó. Phần tô đậm là
(;2) nên ta có: (;0] (1; 2) (; 2) .
c) Biểu diễn và (;3) trên cùng một trục số bằng cách tô đậm và gạch bỏ (;3) . Phần tô đậm mà
không bị gạch là [3; ) nên ta có: \ (;3) [3; ) .
d) Biểu diễn ( 3; 2) và [1;3) trên cùng một trục số bằng cách tô đậm ( 3; 2) và gạch bỏ [1;3) . Phần tô đậm
mà không bị gạch là (3;1) nên ta có: (3; 2) \[1;3) (3;1) .
Câu 33. Lớp 10C6 có 18 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và 15 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ.
Biết rằng có 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên. Khi đó:
a) Có 8 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và không tham gia câu lạc bộ bóng rổ?
b) Có 23 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên?
c) Biết lớp 10C 6 có 45 học sinh. Có 25 học sinh không tham gia câu lạc bộ bóng đá?
d) Biết lớp 10C 6 có 45 học sinh. Có 24 học sinh không tham gia cả hai câu lạc bộ?
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Kí hiệu:
A là tập hợp học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá.
B là tập hợp học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rồ.
E là tập hợp học sinh của lớp 10C 6 .
Ta có thể biểu diễn ba tập hợp trên bằng biểu đồ Ven như hình sau:
Khi đó, A B là tập hợp học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên. Số phần tử của A là 18 , số phần tử của
B là 15, số phần tử của tập hợp A B là 10 .
a) Tập hợp các học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá và không tham gia câu lạc bộ bóng rổ là tập hợp A \ B .
Số phần tử của A \ B chính là số phần tử của A trừ đi số phần tử của A B . Vậy số học sinh tham gia câu
lạc bộ bóng đá và không tham gia câu lạc bộ bóng rổ là 18 10 8 (học sinh).
b) Tập hợp các học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên chính là tập hợp A B . Do khi đếm
số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá là 18 , số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ là 15 thì số học sinh
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
tham gia cả hai câu lạc bộ là 10 được tính hai lần. Vậy số học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ
trên là 18 15 10 23 (học sinh).
c) Số phần tử của E là 45 . Tập hợp các học sinh không tham gia câu lạc bộ bóng đá là phần bù của A
trong E . Vậy số học sinh không tham gia câu lạc bộ bóng đá là 45 18 27 (học sinh).
d) Tập hợp các học sinh không tham gia cả hai câu lạc bộ là phần bù của A B trong E . Vậy số học sinh
không tham gia cả hai câu lạc bộ là 45 23 22 (học sinh).
Trả lời:………………..
Câu 7. Cho các tập hợp A ( ; m) và B [3m 1;3m 3] . Tìm m để A C B .
Trả lời:………………..
Câu 8.
Cho tập hợp B x x 2 1 2 . Tập hợp B có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử?
Trả lời:………………..
Câu 9. Cho tập hợp A [m 3; m 2), B (2;5] . Tìm điều kiện của m để A B .
Trả lời:………………..
Câu 10. Cho các tập hợp A [m 1; 2m 1) và B (2;3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A B .
Trả lời:………………..
Câu 11. Cho hai tập hợp A (2m 7; m 5], B [3;1) . Tìm các trị m nguyên để A B .
Trả lời:………………..
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 12. Cho hai tập hợp A [m 1; 2m 1], B (0;6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để A B .
Trả lời:………………..
Câu 13. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x 2 4 x 3 0 ;
B là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Xác định tập hợp A \ B .
Trả lời:………………..
Câu 14. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học
giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rằng
mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Trả lời:………………..
Câu 15. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số học sinh chỉ chơi một môn thể thao?
Trả lời:………………..
4
Câu 16. Cho số thực m 0 và hai tập hợp A (;9m), B ; .
m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B .
Trả lời:………………..
Câu 17. Cho hai tập hợp A (m; m 1) và B [1;3] . Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
Trả lời:………………..
m2
Câu 18. Cho A m 3; , B (; 1) [2; ) . Tìm m để A B .
4
Trả lời:………………..
Câu 19. Tìm tham số thực m để trong tập hợp A (m 1; m] (3;5) có đúng một số tự nhiên?
Trả lời:………………..
Câu 20. Cho hai tập khác rỗng A (m 1; 4], B (2; 2m 2) với m . Tìm m để A B .
Trả lời:………………..
Câu 21. Cho hai tập hợp A (m 1;5); B (3; ), m . Tìm m để A \ B .
Trả lời:………………..
Câu 22. Cho hai tập hợp A (;5m 1] và B (2m 2; ) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của
tham số m để A B ?
Trả lời:………………..
Câu 23. Cho các tập hợp A {2;1; 2}; B x * x 2 4 x3 4 x 2 3x 0 và
C x x 2 (2m 1) x m 2 m 0 . Xác định số phần tử m để ( A C ) B .
Trả lời:………………..
Câu 24. Cho tập hợp X {3; 4;5} có hai tập con A và B (số phần tử của tập B ít hơn số phần tử của
tập A) . Có bao nhiêu cặp ( A; B) mà {3; 4} ( A \ B) X ?
Trả lời:………………..
Câu 25. Cho hai tập hợp A (m 1;5) và B (3; ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A\ B .
Trả lời:………………..
Câu 27. Cho tập hợp A (m; m 2], B {x 3 x 1 5} . Điều kiện của m để A B ?
Trả lời:………………..
Câu 28. Cho hai tập hợp A [4;1] và B [3; m] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B A .
Trả lời:………………..
Câu 29. Cho hai tập hợp A [2;3) và B [m; m 5) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B .
Trả lời:………………..
Câu 30. Cho A (2; ), B (m; ) . Tìm m sao cho tập B là tập con của tập A .
Trả lời:………………..
Câu 31. Cho A (; m 1]; B (1; ) . Tìm m để A B .
Trả lời:………………..
Câu 32. Cho hai tập A [0;5]; B (2a;3a 1] , với a 1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A B .
Trả lời:………………..
m 3
Câu 33. Cho hai tập A m 1; và B (; 3) [3; ) . Tìm tập hợp các giá trị thực của m để
2
A B .
Trả lời:………………..
Câu 34. Cho hai tập A (; m) và B [2m 2; 2m 2] . Tìm m để C A B .
Trả lời:………………..
Câu 35. Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A [1 2m; m 3], B {x ∣ x 8 5m} . Tìm m để
B\ A B.
Trả lời:………………..
Câu 36. Một 10C14 có 45 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
20/11. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có 35 học sinh tham gia
tiết mục nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong lớp tham gia
tiết mục hát? Biết rằng lớp 10C14 có bạn Kiệt, Hạ, Toàn, Thiện bị khuyết tật hòa nhập nên không tham gia
tiết mục nào.
Trả lời:………………..
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho A [2m 1; 2m 3) và B (7; 2] với m . Tìm m để tập hợp A B chứa đúng một
phần tử.
3
Trả lời: m
2
Lời giải
1
Trả lời: m
2
Lời giải
Ta có: C B (;3m 1) (3m 3; ) .
1
Vì vậy: A C B m3m 1 m .
2
Câu 8.
Cho tập hợp B x x 2 1 2 . Tập hợp B có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử?
Trả lời: 3
Lời giải
x 1
x
Ta có: 2 x 0 B {1; 0;1} .
x 1 2
x 1
Các tập con của tập B gồm 2 phần tử là: {1;0},{0;1},{1;1} .
Vậy có 3 tập con của B gồm 2 phần tử.
Câu 9. Cho tập hợp A [m 3; m 2), B (2;5] . Tìm điều kiện của m để A B .
Trả lời: 1 m 3
Lời giải
Hiển nhiên: m 3 m 2, m
2 m 3 m 1
Để A B thì: 1 m 3 . Vậy 1 m 3 .
m 2 5 m 3
Câu 10. Cho các tập hợp A [m 1; 2m 1) và B (2;3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A B .
Trả lời: 2
Lời giải
Điều kiện: m 1 2m 1 m 2
2 m 1 m 1
Để A B thì: 1 m 1
2m 1 3 m 1
So điều kiện ta được 1 m 1 . Mà m m {0;1} .
Vậy có 2 giá trị nguyên của m để A B .
Câu 11. Cho hai tập hợp A (2m 7; m 5], B [3;1) . Tìm các trị m nguyên để A B .
Trả lời: 1
Lời giải
Điều kiện: m 1 2m 1 m 2
m 1
m 1 0 7
Để A B thì 7 1 m .
2m 1 6 m 2 2
7
So điều kiện ta được 2 m . Vì m nguyên nên m 3 . Vậy có 1 giá trị m.
2
Câu 13. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x 2 4 x 3 0 ;
B là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Xác định tập hợp A \ B .
Trả lời:
Lời giải
x 1
Ta có x 2 7 x 6 0 A {1;3} .
x 3
B {3; 2; 1;0;1; 2;3} . Do đó A \ B .
Câu 14. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học
giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rằng
mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Trả lời: 5
Lời giải
Gọi T , L, H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa.
Ta có: | T L H || T | | L | | H | | T L | | L H | | H T | | T L H |
45 25 23 20 11 8 9 | T L H |
| T L H | 5 .
4
Câu 16. Cho số thực m 0 và hai tập hợp A (;9m), B ; .
m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B .
2
Trả lời: m0
3
Lời giải
4
Để hai tập hợp A và B giao nhau khác rỗng 9m
m
2 4 2
9 m 2 4( do m 0) m m 0 .
9 3
Câu 17. Cho hai tập hợp A (m; m 1) và B [1;3] . Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
m 2
Trả lời:
m 3
Lời giải
m 1 1 m 2
A B .
m 3 m 3
m2
Câu 18. Cho A m 3; , B (; 1) [2; ) . Tìm m để A B .
4
14
Trả lời: 2 m
3
Lời giải
m2 14
m 3 4 m 3
14
A B m 3 1 m 2 2 m .
m 2 m 6 3
2
4
Câu 19. Tìm tham số thực m để trong tập hợp A (m 1; m] (3;5) có đúng một số tự nhiên?
Trả lời: 4 m 5
Lời giải
Ta có trong (3;5) có đúng một số tự nhiên là 4 .
Khi đó tập hợp A (m 1; m] (3;5) có đúng một số tự nhiên khi và chỉ khi 4 (m 1; m]
m 1 4 m 5
4 m 5.
m 4 m 4
Câu 20. Cho hai tập khác rỗng A (m 1;4], B (2; 2m 2) với m . Tìm m để A B .
Trả lời: 2 m 5
Lời giải
Trả lời: 4 m 6
Lời giải
Điều kiện m 1 5 m 6
Để A \ B A B m 1 3 m 4
Kết hợp điều kiện ban đầu ta được: 4 m 6 .
Câu 22. Cho hai tập hợp A (;5m 1] và B (2m 2; ) . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của
tham số m để A B ?
Trả lời: vô số
Lời giải
Để A B thì 2m 2 5m 1 3m 3 m 1 .
Do đó có vô số giá trị nguyên âm m {1;0;1;} thỏa mãn bài toán.
Câu 23. Cho các tập hợp A {2;1; 2}; B x * x 2 4 x3 4 x 2 3x 0 và
C x x 2 (2m 1) x m 2 m 0 . Xác định số phần tử m để ( A C ) B .
Trả lời: m 2
Lời giải
x 2
x2 4 0 x 0
Ta có: x 2 4 x3 4 x 2 3 x 0
.
x x2 4 x 3 0 x 1
x 3
Vì x * nên B {2;1; 2;3} .Mà A {2;1;2} .
Xét tập C , ta có: x 2 (2 m 1) x m 2 m 0 x 2 2 mx m 2 x m 0
x m
( x m)( x m 1) 0 . Vậy C {m; m 1} .
x m 1
Khi đó A C {2;1;2; m; m 1} .
m 3 m 3
Nhận thấy, để ( A C ) B .
m 1 3 m 2
Tuy nhiên, với m 3 , khi đó A C {2;1;2;3; 4} (không thỏa điều kiện đề bài).
Vậy chỉ có duy nhất 1 giá trị m 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 24. Cho tập hợp X {3; 4;5} có hai tập con A và B (số phần tử của tập B ít hơn số phần tử của
tập A) . Có bao nhiêu cặp ( A; B) mà {3; 4} ( A \ B) X ?
Trả lời: 11
Lời giải
Do {3; 4} ( A \ B) X nên tập hợp A \ B phải chứa phần tử 5 . Từ đó suy ra: 5 A,5 B .
Các tập con của X có phân tử 5 là: {5},{5;3},{5; 4},{5;3; 4} .
Trả lời: | m | 5 và m 0 .
Lời giải
Bước 1: Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
m 2 3 m 5 m 5
A B m 1 4 m 5 m 5 .
1 m 1 m 2 2 m 0 m 0
m0
5 m 5
Bước 2: Suy ra A B | m | 5 và m 0 .
m 0
Câu 27. Cho tập hợp A (m; m 2], B {x 3 x 1 5} . Điều kiện của m để A B ?
Trả lời: 4 m 6
Lời giải
B {x 3 x 1 5} B {x 2 x 6} .
2 m 6 2 m 6
Để A B thì 4 m 6 .
2 m 2 6 4 m 4
Câu 28. Cho hai tập hợp A [4;1] và B [3; m] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B A .
Trả lời: 3 m 1
Lời giải
Điều kiện: m 3 .
Để A B A khi và chỉ khi B A , tức là m 1 . Đối chiếu điều kiện, ta được 3 m 1 .
Câu 29. Cho hai tập hợp A [2;3) và B [m; m 5) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B .
Trả lời: 7 m 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Nếu giải trực tiếp thì hơi khó một chút. Nhưng ta đi giải mệnh đề phủ định thì đơn giản hơn, tức là đi tìm m
để A B . Ta có 2 trường hợp sau:
Trả lời: m 2
Lời giải
Trả lời: m 2
Lời giải
Ta có: A B 1 m 1 m 2 .
Câu 32. Cho hai tập A [0;5]; B (2a;3a 1] , với a 1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A B .
1 5
Trả lời: a
3 2
Lời giải
a 1
2a 3a 1
1 1 5
A B 3a 1 0 a a
2a 5 3 3 2
5
a 2
m 3
Câu 33. Cho hai tập A m 1; và B (; 3) [3; ) . Tìm tập hợp các giá trị thực của m để
2
A B .
Trả lời: m ( 2) [3;5)
Lời giải
m3
m 1 2 m 5
Để A B thì điều kiện là m 1 3 m 2
m 3
3 m 3
2
Vậy m ( 2) [3;5) .
Trả lời: m 2
Lời giải
Ta có: C A [m; ) .
Để C A B 2m 2 m m 2 .
Câu 35. Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A [1 2m; m 3], B {x ∣x 8 5m} . Tìm m để
B\ A B.
2 5
Trả lời: m .
3 6
Lời giải
Ta có A [1 2m; m 3], B [8 5m; ) .
5
m 3 8 5m 6m 5 m 6 2 5
B\ A B B A m .
1 2m m 3 3m 2 m 2 3 6
3
Câu 36. Một 10C14 có 45 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
20/11. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có 35 học sinh tham gia
tiết mục nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong lớp tham gia
tiết mục hát? Biết rằng lớp 10C14 có bạn Kiệt, Hạ, Toàn, Thiện bị khuyết tật hòa nhập nên không tham gia
tiết mục nào.
Trả lời: 16
Lời giải
Kí hiệu A là tập hợp học sinh tham gia tiết mục nhảy Flashmob, B là tập hợp học sinh tham gia tiết mục
hát, E là tập hợp học sinh trong lớp. Ta có thể biểu diễn ba tập hợp đó bằng biểu đồ Ven như hình bên:
Khi đó, A B là tập hợp học sinh tham gia cả hai tiêt mục. Số phần tử của tập hợp A là 35 , số phần tử của
tập hợp A B là 10 , số phần tử của tập hợp E là 45 .
Số học sinh tham gia ít nhất một trong hai tiết mục là 45 4 41 (học sinh).
Số học sinh tham gia tiết mục hát mà không tham gia tiết mục nhảy Flashmob là 41 35 6 (học sinh).
Số học sinh tham gia tiết mục hát là 6 10 16 (học sinh).
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
c) x 50, y 20 nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho.
d) Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho là một hình
vuông
Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
2
a) 2 x 3 y 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) x 2 y 2 2 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
c) x y 3z0 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d) x y0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn .
Câu 10. Cho bất phương trình: x 4 y 5 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) (5;0) là một nghiệm của bất phương trình.
b) (2; 1) là một nghiệm của bất phương trình.
c) (0;0) là một nghiệm của bất phương trình.
d) (1;3) là một nghiệm của bất phương trình.
Câu 13. Một trò chơi chọn ô chữ đơn giản mà kết quả gồm một trong hai khả năng: Nếu người chơi chọn
được chữ A thì người ấy được cộng 3 điểm, nếu người chơi chọn được chữ B thì người ấy bị trừ 1 điểm.
Người chơi chỉ chiến thắng khi đạt được số điểm tối thiểu là 20 . Gọi x, y theo thứ tự là số lần người chơi
chọn được chữ A và chữ B . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tổng số điểm người chơi đạt được khi chọn chữ A là 3x , tổng số điểm người chơi
bị trừ khi chọn chữ B là y .
b) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y trong tình huống người chơi chiến thắng là
3x y18
c) Người chơi chọn được chữ A 7 lần và chọn được chữ B 1 lần thì người đó vừa đủ
điểm dành chiến thắng trò chơi.
d) Người chơi chọn được chữ A 8 lần và chọn được chữ B 3 lần thì người đó vừa đủ
điểm dành chiến thắng trò chơi.
Câu 14. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2 x 3 y 4 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) 6 x 2 2 y 4 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
c) 4 x 7 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d) 2 1
x y 4 0 không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
3 7
Câu 15. Cho bất phương trình 4 x 3 y 5(*) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) (1; 1) là nghiệm của bất phương trình (*) .
b) (0; 0) là nghiệm của bất phương trình (*) .
c) (2;1) là nghiệm của bất phương trình (*) .
d) (3; 1) là nghiệm của bất phương trình (*) .
Câu 16. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: 5 x y 4 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) (0; 0) là một nghiệm của bất phương trình đã cho
b) (0;1) không là một nghiệm của bất phương trình đã cho
c) (2; 1) không là một nghiệm của bất phương trình đã cho
d) 1
;1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho
5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 17. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Cho bất phương trình 3 2 y 0 có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ 3 2 y 0
chứa O (bỏ bờ).
b) Cho bất phương trình 2 x y 1 có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ
2 x y 1 0 chứa O (bỏ bờ).
c) Cho bất phương trình 2 x y 1 0 có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ
2 x y 1 0 chứa O .
d) Cho bất phương trình 2 x 3 y 5 0 có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ
2 x 3 y 5 0 chứa O .
Câu 18. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x 2 y 2 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Miền nghiệm của bất phương trình x 2 y 2 0 là nửa mặt phẳng kể cả bờ
d : x 2 y 2 0 , không chứa gốc tọa độ O
b) (1;4) là nghiệm của bất phương trình x 2 y 2 0 .
c) (0;3) không là nghiệm của bất phương trình x 2 y 2 0 .
d) (2; 2) không là nghiệm của bất phương trình x 2 y 2 0 .
Câu 19. Bạn Nam tiết kiệm được 450 nghìn đồng. Trong đợt ủng hộ các bạn học sinh đồng bào miền
Trung bị lũ lụt vừa qua, bạn Nam đã ủng hộ x tờ tiền loại 20 nghìn đồng, y tờ tiền loại 10 nghìn đồng. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tổng số tiền bạn Nam đã ủng hộ là 20 x 10 y .
b) Tổng số tiền bạn Nam đã ủng hộ là 10 x 20 y .
c) Bất phương trình biểu thị số tiền đã ủng hộ của bạn Nam là 20 x 10 y 450 .
d) Bất phương trình biểu thị số tiền đã ủng hộ của bạn Nam là 10 x 20 y 450 .
1 y 2
Các bất phương trình bậc nhất hai ẩn là: x 8 và x 52 y 15 .
7 3 5
Câu 2. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 x 5 y 8 . Khi đó:
Thay (3; 4) vào bất phương trình 2 x 5 y 8 ta được 2.3 5.(4) 8 26 8
(vô lí), nên (3; 4) không là một nghiệm của bất phương trình 2 x 5 y 8 .
Thay (2; 2) vào bất phương trình 2 x 5 y 8 ta được 2.(2) 5.2 8 14 8
(đúng), nên (2; 2) là một nghiệm của bất phương trình 2 x 5 y 8.
Thay 3; 1 vào bất phương trình 2 x 5 y 8 ta được
2. (3) 5.(1) 8 1 8 (đúng), nên (3; 1) là một nghiệm của bất phương trinh 2 x 5 y 8 .
Thay (5; 0) vào bất phương trình 2 x 5 y 8 ta được 2.5 5.0 8 10 8 (vô
lí), nên (5; 0) không là một nghiệm của bất phương trình 2 x 5 y 8 .
Câu 3. Cho điểm (1; 2) và các bất phương trình: 3 x 5y 15;2 x y 0;3 x 9 y 7; 4 x 3y 5. Khi
đó:
a) (1; 2) không là một nghiệm của bất phương trình 3x 5 y 15 .
Thay (1; 2) vào bất phương trình 3x 5 y 15 ta được: 3. (1) 5 2 15 13 15 (vô lí), nên
(1; 2) không là một nghiệm của bất phương trình 3x 5 y 15 .
Thay (1; 2) vào bất phương trình 2 x y 0 ta được: 2.(1) 2 0 0 0
(đúng), nên (1; 2) là một nghiệm của bất phương trình 2 x y 0 .
Thay (1; 2) vào bất phương trình 3x 9 y 7 ta được: 3.(1) 9 2 7 21 7
(vô lí), nên (1; 2) không là một nghiệm của bất phương trình 3x 9 y 7 .
Thay (1; 2) vào bất phương trình 4 x 3 y 5 ta được: 4.(1) 3.2 5
10 5 (đúng), nên (1; 2) là một nghiệm của bất phương trình 4 x 3 y 5 .
Câu 4. Một cửa hàng dành tối đa 10 triệu để nhập x tạ gạo và y tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 1,5 triệu,
mỗi tạ mì mua hết 1,2 triệu. Khi đó:
a) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y là: 1,5 x 1, 2 y 10 .
b) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y là: 1,5 x 1, 2 y 10 .
c) Miền nghiệm của bất phương trình 1,5 x 1, 2 y 10 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
d :1,5 x 1, 2 y 10 chứa điểm O(0;0)
d) Miền nghiệm của bất phương trình 1,5 x 1, 2 y 10 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
d :1,5 x 1, 2 y 10 không chứa điểm O(0;0)
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y là: 1,5 x 1, 2 y 10 .
Miền nghiệm của bất phương trình 1,5 x 1, 2 y 10 là nửa mặt phẳng bờ
là đường thẳng d :1,5 x 1, 2 y 10 chứa điểm O(0;0) , được biểu diễn là miền không bị gạch chéo, tính cả
bờ d :1,5 x 1, 2 y 10 .
a) x 3 y 20 ;
b) x y 2 0 ;
c) 2 x 5 y 2 0 ;
d) 2 x y 0 .
Lời giải:
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Thay x y0 vào a), ta được: 20 (sai). Vì vậy O(0;0) không thuộc miền nghiệm của a).
b) Thay x y0 vào b), ta được: 20 (sai). Vì vậy O(0;0) không thuộc miền nghiệm của b).
c) Thay x y0 vào c), ta được: 2 0 (đúng). Vì vậy O(0;0) thuộc miền nghiệm của c).
d) Thay x y0 vào d), ta được: 0 0 (sai). Vì vậy O(0;0) không thuộc miền nghiêm của d).
Câu 7. An thích ăn hai loại trái cây là cam và xoài, mỗi tuần mẹ cho An 200000 đồng để mua trái cây.
Biết rằng giá cam là 15000 đồng/ 1 kg, giá xoài là 30000 đồng/1 kg. Gọi x, y lần lượt là số ki-lô-gam cam
và xoài mà An có thể mua về sử dụng trong một tuần. Khi đó:
a) Trong tuần, số tiền An có thể mua cam là 15000x , số tiền An có thể mua xoài là 30000 y ( x, y 0) .
b) Bất phương trình bậc nhất cho hai ẩn x, y là 3 x 6 y 40
c) Cặp số (5;4) thỏa mãn bất phương trình bậc nhất cho hai ẩn x, y
d) An có thể mua 4kg cam, 5 kg xoài trong tuần.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Trong tuần, số tiền An có thể mua cam là 15000x , số tiền An có thể mua xoài là 30000 y ( x, y 0) .
b) Ta có bất phương trình: 15000 x 30000 y200000 3 x 6 y40 * .
c) Xét x 5, y 4 , thay vào bất phương trình: 3.5 6.440 (đúng) nên (5;4) là một nghiệm của (*).
d) An có thể mua 5 kg cam, 4 kg xoài trong tuần.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Câu 8. Một công ty viễn thông tính phí 1 nghìn đồng mỗi phút gọi nội mạng và 2 nghìn đồng mỗi phút
gọi ngoại mạng. Gọi x và y lần lượt là số phút gọi nội mạng, ngoại mạng của Bình trong một tháng và
Bình muốn số tiền phải trả cho tồng đài luôn thấp hơn 100 nghìn đồng. Khi đó:
a) Số tiền phải trả cho cuộc gọi nội mạng mỗi tháng là x (nghìn đồng), số tiền phải trả cho cuộc gọi ngoại
mạng mỗi tháng là 2y (nghìn đồng). Điều kiện: x , y .
b) Bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho là x 2 y 100 .
c) x 50, y 20 nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho.
d) Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho là một hình vuông
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Số tiền phải trả cho cuộc gọi nội mạng mỗi tháng là x (nghìn đồng), số tiền phải trả cho cuộc gọi ngoại
mạng mỗi tháng là 2y (nghìn đồng). Điều kiện: x , y .
b) Ta có bất phương trình: x 2 y 100 (*) .
c) Xét x 50, y 20 , thay vào (*) : 50 2.20 100 (đúng), suy ra (50; 20) là một nghiệm của (*).
d) Biểu diễn miền nghiệm của (*) trên hệ trục tọa độ: Vẽ đường thẳng x 2 y 100 theo bảng giá trị:
x 0 100
y 50 0
Ta thấy điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của (*) do thay tọa độ O vào (*): 0 100 (đúng).
Vậy miền nghiệm của bất phương trình * : x 2 y 100 là nửa mặt phẳng (không kể d) có chứa điểm O
(phần không gạch chéo trên hình).
Trong thực tế, vì x , y nên ta chỉ xét miền nghiệm bất phương trình ứng với miền tam giác OAB mà
thôi.
Câu 9. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) 2 x 2 3 y 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) x 2 y 2 2 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
c) x y 3z0 không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d) x y0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn .
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
2 2
a), b) có chứa x (hoặc y ) nên chúng không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
c) có ba ẩn là x, y, z nên không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
d) là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số theo hai ẩn x và y .
Câu 10. Cho bất phương trình: x 4 y 5 0 . Khi đó:
a) (5;0) là một nghiệm của bất phương trình.
b) ( 2; 1) là một nghiệm của bất phương trình.
c) (0;0) là một nghiệm của bất phương trình.
d) (1;3) là một nghiệm của bất phương trình..
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
1
a) Vẽ đường thẳng d : 6 x y 1 với các cặp giá trị là x 0, y 1 và x , y 0 .
6
Xét điểm O(0;0) : thay x 0, y 0 vào (1), ta được: 01 (đúng). Do đó điểm O thuộc miền nghiệm của
(1). Vậy miền nghiệm của (1) là nửa mặt phẳng (kể cả d)
chứa điểm O (phần không gạch chéo trong hình).
b) 2 x 3 y 5 (2).
5
Vẽ đường thẳng d : 2 x 3 y 5 với các cặp giá trị là x 1, y 1 và x , y 0 .
2
Xét điểm O(0;0) : thay x 0, y 0 vào (2), ta được: 0 5 (sai). Do đó điểm O không thuộc miền nghiệm
của (2). Vậy miền nghiệm của (2) là nửa mặt phẳng (không kể cả d) không chứa điểm O (phần không gạch
chéo trong hình).
d) x y 7 (4)
Vẽ đường thẳng d : x y 7 với các cặp giá trị x 7, y 0 và x 0, y 7 .
Xét điểm O(0;0) : thay x 0, y 0 vào (4): 0 7 (đúng), suy ra O thuộc miền nghiệm của (4).
Vậy miền nghiệm của (4) là nửa mặt phẳng (không kể d) chứa điểm O (phần không gạch chéo trong hình).
Câu 12. Một đội sản xuất cần 3 giờ để làm xong sản phẩm loại I và 2 giờ để làm xong sản phẩm loại II.
Biết thời gian tối đa cho việc sản xuất hai sản phẩm trên là 18 giờ. Gọi x, y lần lượt là số sản phẩm loại I ,
loại II mà đội làm được trong thời gian cho phép. Khi đó:
a) Tổng thời gian làm xong sản phẩm loại I là 2x , tổng thời gian làm xong sản phẩm loại II là 3y .
b) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn theo x, y với điều kiện x, y là 3x 2 y 18
c) (3;4) là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn theo x, y với điều kiện x, y
d) (4;3) là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn theo x, y với điều kiện x, y
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Tổng thời gian làm xong sản phẩm loại I là 3x , tổng thời gian làm xong sản phẩm loại II là 2y .
b) Ta có bất phương trình: 3x 2 y18 (*) , điều kiện x, y .
c) Thay cặp số (3; 4) vào bất phương trình (*) : 3.3 2.418 (đúng), suy ra (3; 4) là một nghiệm của (*) .
d) Thay cặp số (4;3) vào bất phương trình (*) : 3.4 2.318 (đúng), suy ra (4;3) là một nghiệm của (*) .
Câu 13. Một trò chơi chọn ô chữ đơn giản mà kết quả gồm một trong hai khả năng: Nếu người chơi chọn
được chữ A thì người ấy được cộng 3 điểm, nếu người chơi chọn được chữ B thì người ấy bị trừ 1 điểm.
Người chơi chỉ chiến thắng khi đạt được số điểm tối thiểu là 20 . Gọi x, y theo thứ tự là số lần người chơi
chọn được chữ A và chữ B . Khi đó:
a) Tổng số điểm người chơi đạt được khi chọn chữ A là 3x , tổng số điểm người chơi bị trừ khi chọn chữ B
là y .
b) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y trong tình huống người chơi chiến thắng là 3x y18
a) Tổng số điểm người chơi đạt được khi chọn chữ A là 3x , tổng số điểm người chơi bị trừ khi chọn chữ B
là y .
b) Với x, y , ta có bất phương trình: 3x y20 (*) .
c) Thay cặp số (7;1) vào bất phương trình (*) : 3.7 120 (đúng), suy ra (7;1) là một nghiệm của (*) . Điều
này cho thấy nếu người chơi chọn được chữ A 7 lần và chọn được chữ B 1 lần thì người đó vừa đủ điểm
dành chiến thắng trò chơi.
d) Thay cặp số (8;4) vào bất phương trình (*) : 3.8 420 (đúng), suy ra (8;4) là một nghiệm của (*) .
Điều này cho thấy nếu người chơi chọn được chữ A 8 lần và chọn được chữ B 4 lần thì người đó vừa đủ
điểm dành chiến thắng trò chơi.
Câu 14. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) 2 x 3 y 4 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) 6 x 2 2 y 4 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
c) 4 x 7 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
2 1
d) x y 4 0 không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
3 7
Lời Giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Các bất phương trình a), c), d) là các bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Bất phương trình b) không là bất
phương trình bậc nhất hai ẩn vì có chứa x 2 .
Câu 15. Cho bất phương trình 4 x 3 y 5(*) . Khi đó:
a) (1; 1) là nghiệm của bất phương trình (*) .
b) (0;0) là nghiệm của bất phương trình (*) .
c) (2;1) là nghiệm của bất phương trình (*) .
d) (3; 1) là nghiệm của bất phương trình (*) .
Lời Giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Vẽ đường thẳng d : x 2 y 2 0 đi qua hai điểm A(0;1) và B(2;0) . Xét gốc tọa độ O(0;0) . Ta thấy
O d và 1.0 2 0 2 2 0 . Do đó, miền nghiệm của bất phương trình x 2 y 2 0 là nửa mặt phẳng
kể cả bờ d , không chứa gốc tọa độ O (Miền không bị tô đậm trong hình).
x 2
1 0 2
Với y 2 , ta có 2 3 0 x x .
x 0 3
x y
Vậy bất phương trình 1 0 có nghiệm nguyên dương là (1;1) .
2 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
x 2 y 30
Câu 2. Cho hệ bất phương trình: y5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2 x 6 y 40
Mệnh đề Đúng Sai
a) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
b) (2;8) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên
c) (3;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên
d) (2; 1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên
x 7y 4
Câu 3. Cho hệ bất phương trình x 5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x y 3
Mệnh đề Đúng Sai
a) (1; 1) không là một nghiệm của hệ bất phương trình.
b) (2;5) là một nghiệm của hệ bất phương trình.
c) (3; 1) là một nghiệm của hệ bất phương trình.
d) (1; 2) là một nghiệm của hệ bất phương trình.
3 x 2 y 9
x 2y 3
Câu 5. Cho hệ bất phương trình: I . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x y 6
x 1
Mệnh đề Đúng Sai
a) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác
b) (3;2) là một nghiệm của hệ bất phương trình
c) x 1, y 3 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) sao cho F 3 x y đạt giá trị lớn
nhất
d) x 1, y 5 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) sao cho F 3 x y đạt giá trị nhỏ
nhất
Câu 6. Bác Minh có kế hoạch đầu tư không quá 240 triệu đồng vào hai khoản X và khoản Y. Để đạt
được lợi nhuận thì khoản Y phải đầu tư ít nhất 40 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản X phải ít nhất gấp
ba lần số tiền cho khoản Y . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Gọi x, y (đơn vị: triệu đồng) tiền bác Minh đầu tư vào kho ta có hệ bất phương
x y 240
trình: y 40
x 3y
b) Miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư vào kho là một tứ giác
c) Điểm C (200; 40) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh
đầu tư vào kho
d) Điểm A(180; 60) là điểm có tung độ lớn nhất thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
trình tiền bác Minh đầu tư vào kho
Câu 7. Trong 1 lạng thịt bò chứa 26 g protein, 1 lạng cá chứa 22 g protein. Trung bình trong một ngày,
một người đàn ông cần từ 56 đến 91 g protein. Theo lời khuyên của bác sĩ, để tốt cho sức khỏe thì không
nên ăn thịt nhiều hơn cá. Gọi x, y lần lượt là số lạng thịt bò, lạng cá mà một người đàn ông ăn trong một
ngày. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết trong
Câu 8. Bà Lan được tư vấn bổ sung chế độ ăn kiêng đặc biệt bằng cách sử dụng hai loại thực phẩm khác
nhau là X và Y . Mỗi gói thực phẩm X chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt và 10 đơn vị vitamin B . Mỗi
gói thực phẩm Y chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt và 20 đơn vị vitamin B . Yêu cầu hằng ngày tối thiểu
trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160 đơn vị sắt và 140 đơn vị vitamin B . Mỗi ngày không được
dùng quá 12 gói mỗi loại. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi
ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và
x y 12
2 x y 16
vitamin B là x 2 y 14
0 x 12
0 y 12
b) Miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà
Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối
với canxi, sắt và vitamin B là một ngũ giác
c) Biết 1 gói thực phẩm loại X giá 20000 đồng, 1 gói thực phẩm loại Y giá 25000
đồng. Bà Lan cần dùng 10 gói thực phẩm loại X và 2 gói thực phẩm loại Y để chi
phí mua là ít nhất
d) Điểm 10;8 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm
X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng
đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B
Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) x 3y 0
(1;0) không là nghiệm của hệ phương trình y 2 x 0
3 x 3 y 1 0
b) x 3y 0
(1;2) là nghiệm của hệ bất phương trình y 2 x 0
3 x 3 y 1 0
x y 4
x 2 y 2
x 2 y0
Câu 10. Cho các hệ bất phương trình sau: 5 x y 4 , x y 8 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 2 y5 x 6
y6
Mệnh đề Đúng Sai
a) x 2 y 0
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 5 x y 4 là tam giác.
x 2 y5
b) x 2 y0
Điểm M (1;1) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình 5 x y 4 .
x 2 y5
c) x y 4
x 2 y 2
Miền nghiệm của hệ bất phương trình x y 8 là tứ giác.
x 6
y6
d) x y 4
x 2 y 2
Điểm O(0;0) không thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình x y 8 .
x 6
y6
x5
35 x 20 y 7
Các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là y 2 và .
x y 100
x y 100
x 2 y 30
Câu 2. Cho hệ bất phương trình: y5 . Khi đó:
2 x 6 y 40
a) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
b) (2;8) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên
c) (3;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên
d) (2; 1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
x 7y 4
Câu 3. Cho hệ bất phương trình x 5 . Khi đó:
x y 3
a) (1; 1) không là một nghiệm của hệ bất phương trình.
b) (2;5) là một nghiệm của hệ bất phương trình.
c) (3; 1) là một nghiệm của hệ bất phương trình.
d) (1; 2) là một nghiệm của hệ bất phương trình.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
x 7y 4
a) Thay (1; 1) vào hệ bất phương trình x 5 ta được:
x y 3
1 7(1) 4 8 4
1 5 1 5 (vô li'). Vậy (1; 1) không là một nghiệm của hệ bất phương trình.
(1) (1) 3 2 3
x 7y 4
b) Thay (2;5) vào hệ bất phương trình x 5 ta được:
x y 3
x 5y 5
a) Thay (3;-1) vào hệ bất phương trình ta được:
3x y 7
3 5(1) 5 2 5
(đúng). Vậy (3;-1) là một nghiệm của hệ bất phương trình.
3.3 (1) 7 8 7
x5 35
b) Thay ( 3; 1) vào hệ bất phương trình y 4 ta được: 1 4 (vô lí). Vậy (3; 1) không là một
x y 10 3 1 10
nghiệm của hệ bất phương trình.
x 5 y 1
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch ở hình sau (không kể bờ
3x y 5
d1 , d 2 :
3 x 2 y 9
x 2y 3
Câu 5. Cho hệ bất phương trình: I . Khi đó:
x y 6
x 1
a) Miền nghiệm của hệ (I) là miền tứ giác ABCD với A(3; 0), B (5;1), C (1;5), D (1;3) (Hình).
a) Gọi x, y (đơn vị: triệu đồng) tiền bác Minh đầu tư vào kho Ta có hệ bất phương trình:
x y 240
y 40
x 3y
b) Miền nghiệm của hệ trên là miền tam giác ABC với A(180; 60), B (120; 40) , C (200; 40) ở
Hình.
c) Điểm C (200; 40) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư vào kho
d) Điểm A(180; 60) là điểm có tung độ lớn nhất thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền
bác Minh đầu tư vào kho
Câu 7. Trong 1 lạng thịt bò chứa 26 g protein, 1 lạng cá chứa 22 g protein. Trung bình trong một ngày,
một người đàn ông cần từ 56 đến 91 g protein. Theo lời khuyên của bác sĩ, để tốt cho sức khỏe thì không
nên ăn thịt nhiều hơn cá. Gọi x, y lần lượt là số lạng thịt bò, lạng cá mà một người đàn ông ăn trong một
ngày. Khi đó:
a) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết trong một ngày
26 x 22 y 56
26 x 22 y 91
cho một người đàn ông là x y
x 0
y 0
b) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein
cần thiết trong một ngày cho một người đàn ông là một ngũ giác
c) (1; 2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng
protein cần thiết trong một ngày cho một người đàn ông
a) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết trong một ngày
26 x 22 y 56
26 x 22 y 91
cho một người đàn ông là: x y
x 0
y 0
7 7 91 91
b) Miền nghiệm của hệ trên là miền tứ giác ABCD với A ; , B ; ,
6 6 48 48
91 28
C 0; , D 0; ở Hình
22 11
Câu 8. Bà Lan được tư vấn bổ sung chế độ ăn kiêng đặc biệt bằng cách sử dụng hai loại thực phẩm khác
nhau là X và Y . Mỗi gói thực phẩm X chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt và 10 đơn vị vitamin B . Mỗi
gói thực phẩm Y chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt và 20 đơn vị vitamin B . Yêu cầu hằng ngày tối thiểu
trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160 đơn vị sắt và 140 đơn vị vitamin B . Mỗi ngày không được
dùng quá 12 gói mỗi loại. Khi đó:
a) Hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi ngày
trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B là
x y 12
2 x y 16
x 2 y 14
0 x 12
0 y 12
b) Miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần
dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và
vitamin B là một ngũ giác
c) Biết 1 gói thực phẩm loại X giá 20000 đồng, 1 gói thực phẩm loại Y giá 25000 đồng. Bà Lan
cần dùng 10 gói thực phẩm loại X và 2 gói thực phẩm loại Y để chi phí mua là ít nhất
a) Gọi x, y lần lượt là số gói thực phẩm loại X , loại Y mà bà Lan cần dùng trong một ngày. Ta
có: 0 x 12, 0 y 12 .
Số đơn vị canxi được cung cấp là: 20 x 20 y . Ta có: 20 x 20 y 240 hay x y 12 .
Số đơn vị sắt được cung cấp là: 20 x 10 y . Ta có: 20 x 10 y 160 hay 2 x y 16 .
Số đơn vị vitamin B được cung cấp là: 10 x 20 y . Ta có: 10 x 20 y 140 hay x 2 y 14 .
x y 12
2 x y 16
Ta có hệ bất phương trình: x 2 y 14
0 x 12
0 y 12
b) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền ngũ giác ABCDE với A(12;12) ,
B (2;12), C (4;8), D (10; 2), E (12;1)
c) Số tiền bà Lan dùng để mua các gói thực phẩm X , Y trong một ngày là: T 20 x 25 y (nghìn
đồng).
Tính giá trị của T tại các cặp số ( x; y ) là toạ độ các đỉnh trên rồi so sánh các giá trị đó, ta được
T đạt giá trị nhỏ nhất bằng 250 nghìn đồng tại x 10; y 2 .
Vậy để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B nhưng với chi phí thấp nhất
thì mỗi ngày bà Lan cần dùng 10 gói thực phẩm loại X và 2 gói thực phẩm loại Y .
d) Điểm 10;8 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm
Y mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với
canxi, sắt và vitamin B
Câu 9. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
x 3y 0
a) (1;0) không là nghiệm của hệ phương trình y 2 x 0
3 x 3 y 1 0
x 3y 0
b) (1;2) là nghiệm của hệ bất phương trình y 2 x 0
3 x 3 y 1 0
Lời giải:
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
1 3.0 0
a) Thay x 1, y 0 vào hệ bất phương trình đã cho, ta được: 0 2.1 0 (đúng), suy ra cặp số (1;0) là
3.1 3.0 1 0
một nghiệm của hệ phương trình đã cho.
1 3.2 0
b) Thay x 1, y 2 vào hệ bất phương trình đã cho, ta được: 2 2(1) 0 (sai)
3(1) 3.2 1 0
Suy ra cặp số (1;2) không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
2.2 (3) 1
c) Thay x 2, y 3 vào hệ bất phương trình, ta được: 20 (đúng), Do vậy (2; 3) là một
30
nghiệm của hệ bất phương trình.
2.2 (3)0
d) Thay x 2, y 3 vào hệ bất phương trình đã cho, ta được: 2 (3) 0 (sai)
2 2.(3) 2
Do vậy (2; 3) không là một nghiệm của hệ đã cho.
x y 4
x 2 y 2
x 2 y0
Câu 10. Cho các hệ bất phương trình sau: 5 x y 4 , x y 8 . Khi đó:
x 2 y5 x 6
y6
x 2 y0
a) Miền nghiệm của hệ bất phương trình 5 x y 4 là tam giác.
x 2 y5
x 2 y0
b) Điểm M (1;1) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình 5 x y 4 .
x 2 y5
x y 4
x 2 y 2
d) Điểm O(0;0) không thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình x y 8 .
x 6
y6
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
x 2 y0
- 5 x y 4
x 2 y5
Vẽ các đường thẳng d1 : x 2 y 0, d 2 : 5 x y 4 , d3 : x 2 y 5 .
-Ta thấy điểm M (1;1) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình vì khi thay x 1, y 1 vào hệ, ta
1 2.10
có: 5.1 1 4 (đúng)
1 2.15
Gạch bỏ các phần không thuộc miền nghiệm của mỗi bất phương trình (nửa mặt phẳng có bờ là các đường
d1 , d 2 , d3 và không chứa điểm M ). Khi đó, miền nghiệm của bất phương trình chính là miền của tam giác
3 29 5 5 8 4
ABC (kể cả ba cạnh của nó), trong đó A ; , B ; , C ; .
11 11 2 4 9 9
Câu 11. Xét tính, đúng sai của các mệnh đề sau:
x 3y 6 0
a) Điểm M (1; 2) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ;
2 x y 4 0
x 3y 6 0
b) Điểm M (1; 2) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình .
2 x y 4 0
x y 2 0
c) Điểm (0;0) là một nghiệm của hệ bất phương trình ?
2 x 3 y 2 0
x y 2 0
d) Điểm (1;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình ?
2 x 3 y 2 0
Lời giải:
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
1 3.2 6 0
a) Thay x 1, y 2 vào hệ bất phương trình, ta được: (đúng), suy ra điểm M (1; 2) thuộc
2.1 2 4 0
miền nghiệm của hệ đã cho.
1 3.2 6 0
b) Thay x 1, y 2 vào hệ bất phương trình, ta được : (sai), suy ra điểm M (1; 2) không
2.1 2 4 0
thuộc miền nghiệm của hệ đã cho.
0 0 20
c) Thay x 0, y 0 vào hệ bất phương trình, ta được: (đúng), do đó cặp số (0;0) là một
2.0 3.0 2 0
nghiệm của hệ đã cho.
b) Miền nghiệm của hệ trên là miền của tứ giác lồi ABCD (kể cả biên) được mô tả ở hình bên.
c) Chi phí để mua x( kg ) thịt bò và y( kg ) thịt lợn là: T 45 x 35 y (nghìn đồng).
d) Ta đã biết T đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh tứ giác ABCD trong đó
A(0,3;1,1), B(1,6;1,1), C (1, 6;0, 2), D(0,6;0, 7) .
Xét A(0,3;1,1) , ta có T 45.0,3 35.1,1 52 ; xét B(1, 6;1,1) , ta có T 45.1,6 35.1,1 110,5 ; xét
C (1, 6;0, 2) , ta có T 45.1, 6 35.0, 2 79 ; xét D(0, 6;0, 7) , ta có T 45.0,6 35.0, 7 51,5 .
Các hệ bất phương trình trong câu a, câu b, câu d là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Hệ phương trình trong câu c không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
x y 5
Câu 2. Cho hệ bất phương trình: x 2 y 2 II . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương
y 3.
trình 2 x 5 y m 0 nghiệm đúng với mọi cặp số ( x; y ) thoả mãn hệ bất phương trình (II).
0 y 4 d1
0 x d2
Câu 9. Tìm GTLN của f x, y x 2 y với điều kiện
x y 1 0 d3
x 2 y 10 0
d4
Trả lời: ………………………..
Câu 10. Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu trồng 1
ha ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30 ngày công và thu
được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu ha cho mỗi loại cây để thu được nhiều tiền nhất? Biết
rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh.
Trả lời: ………………………..
x y 4 0
x y 0
Câu 11. Cho hệ bất phương trình: . Miền nghiệm của hệ tạo thành là hình gì?
x 0
y 2 0
x y 1 0
Câu 12. Cho biểu thức T 3x 2 y 4 với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình: x 4 y 9 0 .
x 2 y 3 0
Biết T đạt giá trị nhỏ nhất khi x x0 và y y0 . Tính x02 y02 .
x y 6
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F 3 y 2 x trên miền xác định bởi hệ y 2 x 2 .
x y 4
Trả lời: ………………………..
2 x y 4
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F x 3 y 1 trên miền xác định bởi hệ y x 1 .
x y 2
Trả lời: ………………………..
Trả lời: m 5
Lời giải
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác ABCD với A( 1; 0), B (5; 0), C (2;3) ,
D (0; 2)( Hinh). Ta có: x y m 0 m x y .
Đặt F x y . Tính giá trị của F x y tại các cặp số ( x; y ) là toạ độ của các đỉnh tứ giác
ABCD rồi so sánh bằng 5 tại x 5, y 0 .
Để m x y với mọi x, y thoả mãn hệ bất phương trình đã cho thì m Min F trên miền
nghiệm của hệ bất phương trình đó hay m 5 .
x y 5
Câu 2. Cho hệ bất phương trình: x 2 y 2 II . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương
y 3.
trình 2 x 5 y m 0 nghiệm đúng với mọi cặp số ( x; y ) thoả mãn hệ bất phương trình (II).
Trả lời: m 11
Lời giải
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (II) là miền tam giác ABC với A(4;1) , B (8;3), C (2;3)
(Hình).
Ta có: 2 x 5 y m 0 m 2 x 5 y .
Đặt F 2 x 5 y . Tính giá trị của F 2 x 5 y tại các cặp số ( x; y ) là toạ độ của các đỉnh tam
giác ABC rồi so sánh các giá trị đó, ta được F đạt giá trị lớn nhất bằng 11 tại x 2, y 3 .
Để bất phương trình 2 x 5 y m 0 nghiệm đúng với mọi x, y thoả mãn hệ bất phương trình đã
cho thì m Max F trên miền nghiệm của hệ bất phương trình đó hay m 11 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 3. Trong một cuộc thi pha chế đồ uống gồm hai loại là A và B , mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
24 g hương liệu, 9 cốc nước lọc và 210 g đường. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại A cần 1 cốc nước lọc,
30 g đường và 1 g hương liệu. Để pha chế 1 cốc đồ uống loại B cần 1 cốc nước lọc, 10 g đường và 4 g
hương liệu. Mỗi cốc đồ uống loại A nhận được 6 điểm thương, mỗi cốc đồ uống loại B nhận được 8 điểm
thưởng. Để đạt được số điểm thưởng cao nhất, đội chơi cần pha chế bao nhiêu cốc đồ uống mỗi loại?
Trả lời: 4 cốc đồ uống loại A , 5 cốc đồ uống loại B .
Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số cốc đồ uống loại A , loại B mà đội chơi cần pha chế với x 0, y 0 .
Số cốc nước cần dùng là: x y (cốc).
Lượng đường cần dùng là: 30 x 10 y ( g ) .
Lượng hương liệu cần dùng là: x 4 y ( g ) .
x 0 x 0
y 0 y 0
Theo giả thiết, ta có: x y 9 x y 9 III
30 x 10 y 210 3 x y 21
x 4 y 24 x 4 y 24
Số điểm thường nhận được là: F 6 x 8 y .
Ta tìm giá trị lớn nhất trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (III).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (III) là miền ngũ giác OABCD với
O 0; 0 , A 7; 0 , B 6;3 , C 4;5 , D 0;6 (hình).
Tính giá trị của F 6 x 8 y tại các cặp số x; y là tọa độ của các đỉnh ngũ giác OABCD rồi so
sánh các giá trị đó, ta được F đạt giá trị lớn nhất bằng 64 tại x 4; y 5 .
Vậy để đạt được số điểm thưởng cao nhất, đội chơi cần pha chế 4 cốc đồ uống loại A , 5 cốc đồ
uống loại B .
Câu 4. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi ki-lô-
gam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi ki-lô-gam thịt lợn (heo) chứa 600 đơn vị
protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất là 1, 6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá
1 kg thịt bò là 200000 đồng, 1 kg thịt lợn là 160000 đồng. Hỏi gia đình đó cần mua bao nhiêu ki-lô-gam thịt
mỗi loại để đảm bảo cung cấp đủ lượng protein, lipit cho gia đình và có chi phí là ít nhất?
Trả lời: 0,6kg thịt bò và 0,7kg thịt lợn
Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số ki-lô-gam thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó mua trong một ngày với
0 x 1, 6, 0 y 1,1 .
Tính giá trị của T tại các cặp số ( x; y ) là tọa độ của các đỉnh tứ giác ABCD rồi so sánh các giá
trị đó, ta được T đạt giá trị nhỏ nhất bằng 232000 đồng tại x 0,6; y 0,7
Vậy để đảm bảo cung cấp đủ lượng protein, lipit cho gia đình và có chi phí là ít nhất thì gia đình
đó cần mua thêm 0,6kg thịt bò và 0,7kg thịt lợn
Câu 5. Nhân dịp tết Trung thu, xí nghiệp sản xuất bánh muốn sản xuất hai loại bánh: bánh nướng và bánh
dẻo. Để sản xuất hai loại bánh này, xí nghiệp cần: đường, bột mì, trứng, mứt bí, lạp xưởng,... Xí nghiệp đã
nhập về 600 kg bột mì và 240 kg đường, các nguyên liệu khác luôn đáp ứng được số lượng mà xí nghiệp
cần. Mỗi chiếc bánh nướng cần 120 g bột mì, 60 g đường. Mỗi chiếc bánh dẻo cần 160 g bột mì và 40 g
đường. Theo khảo sát thị trường, lượng bánh dẻo tiêu thụ không vượt quá ba lần lượng bánh nướng và sản
phẩm của xí nghiệp sản xuất luôn được tiêu thụ hết. Mỗi chiếc bánh nướng lãi 8000 đồng, mỗi chiếc bánh
dẻo lãi 6000 đồng, Hãy lập kế hoạch sản xuất cho xí nghiệp để đáp ứng nhu cầu thị trường; đảm bảo lượng
bột mì, đường không vượt quá số lượng mà xí nghiệp đã chuẩn bị và vẫn thu được lợi nhuận cao nhất.
Trả lời: 3000 chiếc bánh nướng và 1.500 chiếc bánh dẻo.
Lời giải
Gọi x, y (chiếc) là số lượng bánh nướng, bánh dẻo mà xí nghiệp cần sản xuất. Trong đó
0 x, 0 y với x , y * .
Khối lượng bột mỳ cần dùng là: 0,12 x 0,16 y ( kg ) .
Khối lượng đường cần dùng là: 0, 06 x 0, 04 y ( kg ) .
Ta có: 0,12 x 0,16 y 600 hay 3 x 4 y 15000 ;
0, 06 x 0, 04 y 240 hay 3 x 2 y 12000 .
Tính giá trị của T tại các cặp số ( x; y ) là toạ độ các đỉnh trên rồi so sánh các giá trị đó, ta được
T đạt giá trị lớn nhất bằng 33000 (nghìn đồng) hay 33 triệu đồng tại x 3000; y 1500 .
Vậy để đạt được tiền lãi cao nhất, xí nghiệp nên sản xuất 3000 chiếc bánh nướng và 1.500 chiếc
bánh dẻo.
Câu 6. Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm là sản phẩm loại I và sản phẩm loại II:
- Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, thu lời được 40 nghìn.
- Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, thu lời được 30 nghìn. Xưởng có 200 kg nguyên
liệu và 1200 giờ làm việc tối đa. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu đề có mức lời cao nhất?
Trả lời: 20 sản phẩm loại I và 40 sản phẩm loại II
Lời giải:
Gọi x, y lần lượt là số kg sản phẩm loại I và loại II mà xưởng sản xuất được.
Tổng nguyên liệu được dùng là 2 x 4 y ( kg ) ; tổng thời gian sản xuất là 30 x 15y (giờ); x, y0 .
2 x 4 y 200 x 2 y 100
30 x 15y 1200 2 x y 80
Ta có hệ bất phương trình:
x 0 x 0
y 0 y 0
Vẽ trên cùng hệ trục các đường thẳng d1 : x 2 y 100, d2 : 2 x y 80, d3 : y 0, d4 : x 0
Ta có điểm M 1;1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình vì khi thay tọa độ điểm này vào hệ:
1 2.1 100
2.1 1 80
(đúng)
1 0
1 0
Gạch bỏ các phần không thuộc miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ (nửa mặt phẳng có bờ là các
đường thẳng d1 , d 2 , d3 , d 4 và không chứa điểm M ). Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình chính là
miền của tứ giác OABC (kể cả các cạnh của tứ giác đó) với O(0;0), A(0;50), B(20; 40), C (40;0) .
Lãi thu về từ việc sản xuất hai sản phẩm: F ( x; y) 40 x 30 y (nghìn đồng).
Tại O(0;0) , ta có F (0;0) 0 ; tại A(0;50) , ta có F (0;50) 1500 ; tại B(20;40) , ta có F (20;40) 2000 ; tại
C (40;0) , ta có F (40;0) 1600 .
Vậy lãi suất cao nhất thu được bằng 2000000 đồng, khi đó x 20, y 40 (tức là xưởng cần sản xuất ra 20
sản phẩm loại I và 40 sản phẩm loại II).
Câu 7. Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8 ha. Trên diện tích mỗi ha, nếu trồng
dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng. Hỏi cần trồng
mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ha để thu được nhiều tiền nhất, biết rằng tổng số công không quá
180 .
Trả lời: 6ha dứa và 2ha củ đậu
Lời giải:
Gọi x , y lần lượt là số ha trồng dứa và củ đậu. Điều kiện: 0x8, 0y8 . Tổng diện tích trồng là x y
(ha); tổng số công cần thiết là 20 x 30 y (công). Số tiền thu được là T ( x, y) 3x 4 y
0x8 0x8
0y8
0y8
Ta có hệ bất phương trình
x y8 x y8
20 x 30 y180 2 x 3 y18
Miền nghiệm của hệ (*) là miền tứ giác OABC (kề cả biên) với O(0;0) A(0;6), B(6;2), C (0;8)
Khi đó T ( x, y ) đạt cực đại tại một trong các đỉnh của tứ giác OABC .
Ta có: T (0, 0) 0; T (0;6) 24; T (6;2) 26; T (8;0) 24 .
Vậy giá trị lớn nhất của T ( x, y ) bằng 26 (triệu đồng), khi đó x 6, y 2 (tức là hộ nông dân cần trồng 6ha
dứa và 2ha củ đậu để có thể thu lại số tiền nhiều nhất).
Câu 8. Có ba nhóm máy X , Y , Z dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị
sản phẩm mỗi loại lần lượt phải dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số
máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được dùng cho trong bảng
sau:
Nhóm Số máy trong mỗi Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một
nhóm đơn vị
Loại I Loại II
X 10 2 2
Y 4 0 2
Z 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 3 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 5 nghìn đồng. Hãy lập kế hoạch
sản xuất đề cho tổng số tiền lãi thu được là cao nhất.
Trả lời: 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loại II
Lời giải:
Gọi x là số đơn vị sản phẩm loại I, y là số đơn vị sản phẩm loại II sản xuất ra. Như vậy tiền lãi có được là
F x; y 3 x 5 y (nghìn đồng).
Theo giả thiết, số máy cần dùng nhóm X: 2 x 2 y (máy); số máy cần dùng ở nhóm Y là 0 x 2 y (máy); số
máy cần dùng ở nhóm Z là 2 x 4 y (máy).
2 x 2 y10
2 y4
Ta có hệ bất phương trình * : .
2 x 4 y12
x0, y0
Miền nghiệm của hệ (*) được biểu diễn là miền của ngũ giác OABCD với
O(0;0), A(0; 2), B(2; 2), C (4;1), D(5;0) .
Xét O(0;0) , ta có F (0;0) 3.0 5.0 0 ;
Xét A(0; 2) , ta có F (0; 2) 3.0 5.2 10 ;
Xét B(2;2) , ta có F (2;2) 3.2 5.2 16 ;
Xét C (4;1) , ta có F (4;1) 3.4 5.1 17 ;
Xét D(5;0) , ta có F (5;0) 3.5 5.0 15 .
Từ các kết quả trên, ta thấy khoản lãi lớn nhất ( F ( x; y) lớn nhất) bằng 17 (ngàn đồng), khi đó người ta cần
làm ra 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loại II (tức là x 4, y 1 ).
0 y 4 d1
0 x d2
Câu 9. Tìm GTLN của f x, y x 2 y với điều kiện
x y 1 0 d3
x 2 y 10 0
d4
Trả lời: 10
Lời giải
Lời giải
Gọi x là số hecta (ha) đất trồng ngô và y là số hecta đất trồng đậu xanh.
Ta có các điều kiện ràng buộc đối với x, y như sau: Hiển nhiên x 0, y 0 .
- Diện tích canh tác không vượt quá 8 ha nên x y 8 .
- Số ngày công sử dụng không vượt quá 180 nên 20 x 30 y 180 .
x y 8
20 x 30 y 180
Từ đó, ta có hệ bất phương trình mô tả các điều kiện ràng buộc:
x 0
y 0
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình này trên hệ trục toạ độ Oxy, ta được miền tứ giác OABC
(Hình). Toạ độ các đỉnh của tứ giác đó là: O(0;0); A(0;6); B(6;2); C (8;0)
Gọi F là số tiền (đơn vị: triệu đồng) bác Năm thu được, ta có: F 40 x 50 y .
Ta phải tìm x, y thoả mãn hệ bất phương trình sao cho F đạt giá trị lớn nhất, nghĩa là tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức F 40 x 50 y trên miền tứ giác OABC .
Tính các giá trị của biểu thức F tại các đỉnh của đa giác, ta có:
Tại O(0;0) : F 40.0 50.0 0; Tại A(0;6) : F 40.0 50.6 300 ;
Tại B(6; 2) : F 40.6 50.2 340 ; Tại C (8;0) : F 40.8 50.0 320 .
F đạt giá trị lớn nhất bằng 340 tại B(6; 2) .
Vậy để thu được nhiều tiền nhất, bác Năm cần trồng 6 ha ngô và 2 ha đậu xanh.
x y 4 0
x y 0
Câu 11. Cho hệ bất phương trình: . Miền nghiệm của hệ tạo thành là hình gì?
x 0
y 2 0
Lời giải
Miền nghiệm của hệ là miền tứ giác ABOC với A(6; 2), B(2; 2) và C (0; 2)
x y 1 0
Câu 12. Cho biểu thức T 3x 2 y 4 với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình: x 4 y 9 0 .
x 2 y 3 0
Biết T đạt giá trị nhỏ nhất khi x x0 và y y0 . Tính x02 y02 .
Trả lời: 26
Lời giải
Miền nghiệm của hệ là miền tam giác ABC với A(5; 1), B(1; 2) và C (5; 4) . Lập bảng:
Lập bảng:
Đỉnh A(0, 6;0, 7) B(1,6;0, 2)
T 209.500 417.000
Đỉnh C (1, 6;1,1) D(0,3;1,1)
T 493.500 168.500
Vậy chi phí mua thịt ít nhất là 168.500 đồng.
Câu 14. Một công ty X có 2 phân xưởng A, B cùng sản xuất 2 loại sản phẩm M , N . Số đơn vị sản phẩm
các loại được sản xuất ra và chi phí mỗi giờ hoạt động của A, B như sau:
Phân xưởng 1 Phân xưởng 2
Sản phẩm M 250 250
Sản phâm N 100 200
Chi phí 600.000 1.000.000
Công ty nhận được yêu cầu đặt hàng là 5000 đơn vị sản phẩm M và 3000 đơn vị sản phẩm N .
Công ty đã tìm được cách phân phối thời gian cho mỗi phân xưởng hoạt động thỏa mãn yêu cầu đơn đặt
hàng và chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất bằng bao nhiêu?
Trả lời: 16000000 đồng.
Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số giờ nên cho phân xưởng A và B . Ta có bài toán F 600000 x 1000000 y min F
250 x 250 y 5000 (1)
thỏa 100 x 200 y 3000 (2)
x 0, y 0 3
Miền ràng buộc D của bài toán được biểu diễn bằng cách vẽ đồ thị bất phương trình (1) và (2) và (3) tạo
thành miền kín rồi lấy các điểm giao nhau làm tọa độ điểm đỉnh. Đỉnh nào làm cho F nhỏ nhất thì thỏa yêu
cầu bài toán.
Miền nghiệm là miền ngũ giác OCBAD , các đỉnh: O(0;0); C (0; 2); B(2; 2); A(4;1) ; D(5;0)
Gọi F là số tiên lãi (đơn vị: triệu đồng) thu được, ta có: F 3x 5 y .
Tính giá trị của F tại các đỉnh của ngũ giác:
Tại O(0;0) : F 3.0 5.0 0; Tại C (0; 2) : F 3.0 5.2 10 ;
Tại B(2; 2) : F 3.2 5.2 16; Tại A(4,1) : F 3.4 5.1 17 ;
Tại D(5;0) : F 3.5 5.0 15 . F đạt giá trị lớn nhất bằng 17 tại A(4;1) .
Vậy cân sản xuất 4 kg sản phẩm P và 1 kg sản phẩm Q để có lãi cao nhất là 17 triệu đồng.
x y 6
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F 3 y 2 x trên miền xác định bởi hệ y 2 x 2 .
x y 4
Trả lời: -16
Lời giải
x y 6
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F 3 y 2 x trên miền xác định bởi hệ x 2 . Vẽ đường thẳng
x y 4
d1 : x y 6 0 đi qua hai điểm (0; 6) và (6;0) .
2 x y 4
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F x 3 y 1 trên miền xác định bởi hệ y x 1 .
x y 2
Trả lời: 3
Lời giải
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F x 3 y 1 trên miền xác định bởi hệ
2 x y 4
y x 1
x y 2
Vẽ đường thẳng d1 : 2 x y 4 0 đi qua hai điểm (0; 4) và (2;0) .
Vẽ đường thẳng d 2 : x y 1 0 đi qua hai điểm (0;1) và (1;0) .
Vẽ đường thẳng d3 : x y 2 0 đi qua hai điểm (0; 2) và (2;0) .
Xét điểm M (2;2) . Ta thấy tọa độ M thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ.
2 x y 4
Do đó, miền nghiệm của hệ bất phương trình y x 1 là miền không bị tô đậm (hình tam giác ABC bao
x y 2
gồm cả các cạnh AB, BC và AC trên hình vẽ).
x 0
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y ) x y với điều kiện y 0 .
x y 3 0
Trả lời: -3
Lời giải
x 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( x; y) x y với điều kiện y 0 .
x y 3 0
Vẽ đường thẳng d1 : x 0 đi qua hai điểm (0; 0) và (0;1) .
Vẽ đường thẳng d2 : y 0 đi qua hai điểm (0; 0) và (1;0) .
Vẽ đường thẳng d3 : x y 3 0 đi qua hai điểm (0;3) và (3;0) .
Xét điểm M (1;1) . Ta thấy tọa độ M thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ.
x 0
Do đó, miền nghiệm của hệ bất phương trình y 0 là miền không bị tô đậm (hình tam giác OAB
x y 3 0
bao gồm cả các cạnh OA, OB và AB trên hình vẽ).
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho tứ giác ABCD có A( 3; 0); B (0; 2); C (3;1); D (3; 2) . Tìm tất cả các
giá trị của m sao cho điểm M ( m; m 1) nằm trong hình tứ giác ABCD kể cả 4 cạnh.
9
Trả lời: 0 m
4
Lời giải
Trong mặt phẳng Oxy , cho tứ giác ABCD có A(3;0); B(0; 2); C (3;1); D(3; 2) . Tìm tất cả các giá trị của
m sao cho điểm M (m; m 1) nằm trong hình tứ giác ABCD kể cả 4 cạnh.
Nhận thấy hình tứ giác ABCD tính cả 4 cạnh của nó là miền nghiệm của hệ bất phương trình gồm 4 bất
phương trình có miền nghiệm là nửa mặt phẳng chứa điểm O(0;0) và lần lượt có các bờ là các đường thẳng
AB, BC , CD và DA .
Phương trình đường thẳng AB :
x3 y0
2 x 3 y 6 0.
0 (3) 2 0
Bất phương trình có miền nghiệm là là nửa mặt phẳng bờ AB (tính cả bờ AB ) và chứa điểm O là
2x 3y 6 0 .
Câu 20. Trong một đợt dã ngoại, một trường học cần thuê xe chở 180 người và 8 tấn hàng. Nơi thuê xe có
hai loại xe A và B , trong đó xe A có 10 chiếc và xe B có 9 chiếc. Một xe loại A cho thuê với giá 5 triệu
đồng và một xe loại B cho thuê với giá 4 triệu đồng. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối đa 30 người và
0,8 tấn hàng, mỗi xe loại B có thể chở tối đa 20 người và 1,6 tấn hàng. Tìm số xe mỗi loại sao cho chi phí
thuê là thấp nhất.
Trả lời: 4 xe loại A và 3 xe loại B .
Lời giải
Gọi x, y ( xe) lần lượt là số xe loại A và B cần thuê.
Khi đó, số tiền cần bỏ ra để thuê xe là F ( x; y) 5 x 4 y (triệu đồng)
Ta có x xe loại A chở được 30x người và 0,8x tấn hàng; y xe loại B chở được 20y người và 1, 6 y tấn
hàng.
Suy ra x xe loại A và y xe loại B chở được 30 x 20 y người và 0,8 x 1, 6 y tấn hàng.
30 x 20 y 180 3x 2 y 18
0,8 x 1, 6 y 8 x 2 y 10
Ta có hệ bất phương trình sau: (*)
0 x 10 0 x 10
0 y 9 0 y 9
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của F ( x; y) trên miền nghiệm của hệ (*).
Miền nghiệm của hệ (*) là tứ giác ABCD (kể cả bờ)
Câu 21. Một gia đình cần ít nhất 1200 đơn vị protein và 800 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và
400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 2, 0 kg thịt bò và 1,5 kg thịt lợn. Giá tiền 1 kg
thịt bò là 200 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 100 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà
gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức
ăn. Tính 4x 2 y 2 .
45
Trả lời:
16
Lời giải
Điều kiện: 0 x 2;0 y 1,5
Miền nghiệm của hệ trên là miền ngũ giác ABCDE kể cả các cạnh của ngũ giác.
Chi phí để mua x kg thịt bò và y kg thịt lợn là T 200 x 100 y (nghìn đồng).
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của T ( x; y ) 200 x 100 y trên miền nghiệm của hệ (*) .
Tìm tọa độ các điểm A, B, C , D, E .
3
4 x 5 y 6 0 x 8 3 3
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 3 . Vậy A ; .
y 2 y 3 8 2
2
x 2
Tọa độ điềm C là nghiệm của hệ . Vậy C (2;0) .
y 0
x 2 x 2
Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ . Vậy D(2;1) .
x 2y 4 0 y 1
x 2 y 4 0 x 1
3
Tọa độ điểm E là nghiệm của hệ 3 3 . Vậy E 1; .
y 2 y 2
2
Ta thấy T ( x; y ) 200 x 100 y đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A, B, C, D, E .
3 3 3 3
Tại A ; thì T 200 100 225 (nghìn đồng).
8 2 8 2
3 3
Tại B ;0 thì T 200 100 0 300 (nghìn đồng).
2 2
Câu 22. Một hộ nông dân định trồng bắp và khoai lang trên diện tích 4ha. Trên diện tích mỗi ha , nếu
trồng bắp thì cần 10 công và thu 2 triệu đồng, nếu trồng khoai lang thì cần 15 công và thu 2,5 triệu đồng.
Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ha để thu được nhiều tiền nhất, biết rằng tổng số
công không quá 45 công.
Trả lời: 3ha bắp và 1ha khoai lang
Lời giải
Gọi x, y(ha) lần lượt là số ha trồng bắp và khoai lang.
Điều kiện 0 x 4;0 y 4; x y 4 ; 10 x 15 y 45 2 x 3 y 9
Số tiền thu được là T ( x, y) 2 x 2,5 y (triệu đồng).
0 x 4
0 y 4
Ta có hệ (*)
x y 4
2 x 3 y 9
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của T ( x; y) 2 x 2,5 y trên miền nghiệm của hệ (*) .
Câu 23. Người ta dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 160 kg hóa chất A và 12 kg hóa chất B .
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 5 triệu đồng có thể chiết xuất được 25 kg chất A và 1, 2 kg chất B . Từ
mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 2 kg chất B . Hỏi phải
dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất. Biết rằng cơ sở cung cấp
nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 9 tấn nguyên liệu loại I và không quá 7 tấn nguyên liệu loại II .
4 40
Trả lời: dùng tấn nguyên liệu loại I và 7 tấn nguyên liệu loại II hoặc dùng tấn nguyên liệu loại I
5 13
54
và tấn nguyên liệu loại II
13
Lời giải
Gọi x, y (tấn) lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II cần sử dụng.
Điều kiện 0 x 9;0 y 7 .
Khi đó số kg chất A thu được là: 25 x 20 y
Số kg chất B thu được là: 1, 2 x 2 y
Ta có hệ bất phương trình
0 x 9 0 x 9
0 y 7
0 y 7
25 x 20 y 160 5 x 4 y 32
1, 2 x 2 y 12 3x 5 y 30
Chi phí mua nguyên liệu là:
T ( x; y ) 6 x 4 y (triệu đồng).
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của T ( x; y ) 5 x 4 y trên miền nghiệm của hệ (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền được tô màu như hình vẽ.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. Cho biểu thức: 5tan135 3 cot120 sin 90 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) tan135 1
b) 1
cot120
3
c) sin 90 1
d) 5tan135 3 cot120 sin 90 7
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2
sin 2
cos 1
2
1
Câu 4. Cho sin với 90 180 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
3
Mệnh đề Đúng Sai
a) cos 0
b) 2 2
cos .
3
c) 1
tan
2 2
d) cot 2 2
5
Câu 5. Cho tan . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
12
Mệnh đề Đúng Sai
a) 90 ;180
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b) 12
cos
13
c) 12
cot
5
d) 5
sin
13
2
Câu 6. Cho cos và 90 ;180 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
3
Mệnh đề Đúng Sai
a) sin 0
b) 5
sin
3
c) 2
cot
5
d) 5
tan
2
3
Câu 7. Cho biết tan ,90 180 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
4
Mệnh đề Đúng Sai
a) cos 0
b) 4
cos
5
c) 4
cot
3
d) 3
sin
5
3
Câu 8. Cho sin
5
90 180 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
3
Câu 14. Cho cos . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
4
Mệnh đề Đúng Sai
b) 11
E sin 2 60 2 cos 2 30 5 tan 2 45
4
c) F cos 2 24 cos 2 66 cos 2 10 cos 2 89 3
d) 11
G cos 2 45 2 cos 2 50 2sin 2 45 2 cos 2 40 5 tan 55 cot 125
2
Câu 16. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) sin 30 cos 60
b) sin150 sin 30
c) cos 40 cos140
d) tan 25 tan155
Câu 17. Cho cot 2, 0 180 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) sin 0
b) 1
sin
3
c) 6
cos
3
d) 1
tan
2
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho biểu thức: 5 tan135 3 cot120 sin 90 . Khi đó:
a) tan135 1
1
b) cot120
3
c) sin 90 1
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
1 1
a) A 4 3 3 23 5.
2 3
1 3 2 1 3
b) B 3 2 1 3 1 .
3 2 2 2 2
2 2
3 1 3 1 11
c) C 2 2 .
2 3 4 3 12
sin150 sin 180 30 sin 30
1
d) D 2sin 30 2 3
2 2
cos 45 3 tan 30 do cos135 cos 180 45 cos 45
tan150 tan 180 30 tan 30
1 1 2 3 1 3
D 2 2 3 3 1 2 3 3 3 3.
2 2 2 2 3 4 4
1
Câu 4. Cho sin với 90 180 . Khi đó:
3
a) cos 0
d) cot 2 2
Lời giải:
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Vì 90 180 nên cos 0 .
2
1 8 2 2
b) Ta có: sin 2 cos2 1 cos2 1 sin 2 1 cos .
3 9 3
1
sin 1
c) Do đó: tan 3 .
cos 2 2 2 2
3
5
Câu 5. Cho tan . Khi đó:
12
a) 90 ;180
12
b) cos
13
12
c) cot
5
5
d) sin
13
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
5
a) Vì tan
12
0 90 ;180 cos 0 .
1 25 169 144 12
b) Mặt khác: 2
1 tan 2 1 cos 2 cos .
cos 144 144 169 13
sin 5 12 5 1 12
c) Vì tan sin tan cos ;cot .
cos 12 13 13 tan 5
2
Câu 6. Cho cos và 90 ;180 . Khi đó:
3
a) sin 0
5
b) sin
3
2
c) cot
5
4 5
Ta có: sin 2 cos 2 1 sin 2 1 cos 2 1 mà sin 0 ,
9 9
2
5 cos 3 2 , tan 5 .
nên sin ;cot
3 sin 5 5 2
3
3
Câu 7. Cho biết tan ,90 180 . Khi đó:
4
a) cos 0
4
b) cos
5
4
c) cot
3
3
d) sin
5
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
3 1 4
Vì tan cot .
4 tan 3
Theo giả thiết: 90 180 cos 0 .
2
1 3 25 16 4
Ta có: 2
1 tan 2 1 cos 2 cos ;
cos 4 16 25 5
sin 3 4 3
tan sin tan cos .
cos 4 5 5
3
sin
5
90 180
Câu 8. Cho . Khi đó:
a) cos 0
16
b) cos 2
25
4
c) cos
5
3
d) tan
4
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
7
c) sin
4
3 7
d) cot
7
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
2
3 7
Vì sin 2 cos 2 1 sin 2 1 cos 2 1
4 16
7 7
Mà 0 90 nên sin 0 . Do đó sin .
16 4
7
sin 4 7 cos 3 7
tan ;cot .
cos 3 3 sin 7
4
12
sin
13
0 90
Câu 10. Cho . Khi đó:
a) cos 0
b) cos 1 sin 2
12
c) tan
5
5
d) cot
12
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Vì 0 90 nên cos 0 .
5 sin 12 5
Do đó cos 1 sin 2 ; tan ;cot .
13 cos 5 12
3
Câu 11. Cho góc thoả mãn sin . Khi đó:
5
5
c) cos
3
sin 5 cos 7
d)
2sin cos 4 5
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
2
2 2 2 2 5 2
Vì sin cos 1 cos 1 sin 1 .
3 9
5 sin 5 cos 7
Mà 0 90 nên cos 0 . Do đó cos nên A .
3 2sin cos 4 5
1
sin
Câu 13. Cho 3 . Khi đó:
8
a) cos 2
9
35
b) A sin 2 3cos 2 .
9
1
c) B 5sin 2 cos 2 .
3
d) C sin 2 3cos 2 cos 2 7sin 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
1 1 1 8
a) Ta có: sin sin 2 . Vì sin 2 cos2 1 nên cos 2 1 sin 2 1
3 9 9 9
1 8 25
b) A 3 .
9 9 9
1 8 1
c) B 5
9 9 3
1 8 8 1 5 1
d) C 3 7 2.
9 9 9 9 3 3
3
cos
Câu 14. Cho 4 . Khi đó:
7
a) sin 2
16
5
b) A 3sin 2 cos 2 ;
8
1
c) B 5sin 2 3cos 2 ;
2
193
d) C sin 2 cos4 sin 4 cos2 .
9
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
3 9 7
a) cos cos 2 .Vì sin 2 cos 2 1 sin 2 1 cos 2 .
4 16 16
7 9 15
b) A 3 .
16 16 8
7 9 1
c) B 5 3 .
16 16 2
2 2
7 9 7 9 193
d) C .
16 16 16 16 8
Câu 15. Xét tính đúng, sai của các đẳng thức sau
a) D a sin 90 b cos 90 c sin180 2a ;
11
b) E sin 2 60 2 cos 2 30 5 tan 2 45 ;
4
c) F cos 24 cos 66 cos 1 cos 89 3 ;
2 2 2 0 2
11
d) G cos 2 45 2 cos 2 50 2sin 2 45 2 cos 2 40 5 tan 55 cot 125 .
2
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
a) D a.1 b.0 c.0 a .
2 2
3 3 11
b) E .
2 2 2 5.1 4
c) F cos 2 240 sin 2 240 cos 2 10 sin 2 10 1 1 2 .
d) G cos 2 45 sin 2 45 sin 2 45 2 cos 2 50 cos 2 40 5 tan 55 cot 55
11
cos 2 45 sin 2 45 sin 2 45 2 cos 2 50 sin 2 50 5 tan 55 cot 55
2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Câu 16. Xét tính đúng, sai của các đẳng thức sau
a) sin 30 cos 60
b) sin150 sin 30
c) cos 40 cos140
d) tan 25 tan155 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) sin 30 cos 60
b) sin150 sin 180 30 sin 30 ;
c) cos 40 cos 180 140 cos140 ;
d) tan 25 tan 180 155 tan155 .
a) sin 0
1
b) sin
3
6
c) cos
3
1
d) tan
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
1 1 1 1
sin 2 2
sin .
1 cot 1 2 3 3
1
Do 0 180 nên sin 0 sin .
3
cos 1 6
Mà cot cos cot sin 2 .
sin 3 3
Trả lời:………………
sin 3 cos3
Câu 2. Cho cot 3 . Tính giá trị biểu thức P .
sin cos
Trả lời:………………
1
Câu 3. Cho cos x . Tính giá trị biểu thức P 3sin 2 x 4 cos 2 x ?
2
Trả lời:………………
1 3sin 4 cos
Câu 4. Cho tan . Tính giá trị của biểu thức A ?
3 2sin 5cos
Trả lời:………………
Câu 5. Tính giá trị biểu thức A 3sin 90 2 cos 0 3cos 60 10 cos180 ;
Trả lời:………………
2sin 2 30
Câu 6. Tính giá trị biểu thức B 2
4sin 60 cot 30 .
1 2 cos 30
Trả lời:………………
Câu 7. Tính giá trị biểu thức sau:
A cos 2 15 cos 2 25 cos 2 35 cos 2 45 sin 2 15 sin 2 25 sin 2 35 .
Trả lời:………………
Câu 8. Tính giá trị biểu thức sau: B tan1 tan 2 tan 3 tan 89 ;
Trả lời:………………
Câu 9. Tính giá trị biểu thức sau: C sin 2 51 sin 2 55 sin 2 39 sin 2 35 ;
Trả lời:………………
Câu 10. Tính giá trị biểu thức sau: D cos1 cos 2 cos 3 cos180 .
Trả lời:………………
1 3sin 4 cos
Câu 11. Cho cot . Tính giá trị của biểu thức A ?
3 2sin 5cos
Trả lời:………………
3 tan 3cot
Câu 12. Cho cos . Tính giá trị của biểu thức B ?
4 tan cot
Trả lời:………………
sin cos
Câu 13. Cho tan 2 . Tính C ?
sin 3cos3 2sin
3
2sin 2 cos
Câu 32. Tính giá trị của biểu thức P biết cot 2 .
4sin 3 2 cos
Trả lời:………………
2 tan 3cot
Câu 33. Cho góc thỏa mãn cos . Tính giá trị của biểu thức A .
4 tan cot
Trả lời:………………
Câu 34. Cho tam giác ABC . Hãy tính sin A cos( B C ) cos A sin( B C )
Trả lời:………………
Câu 35. Cho biết sin cos a . Tính giá trị của sin cos .
Trả lời:………………
1
Câu 36. Cho sin x cos x . Tính P | sin x cos x | .
5
Trả lời:………………
Câu 37. Cho hai góc và với 180 . Tính giá trị của biểu thức
P cos cos sin sin .
Trả lời:………………
Câu 38. Tính giá trị các biểu thức sau: A sin 2 3 sin 2 15 sin 2 75 sin 2 87
Trả lời:………………
Câu 39. Tính giá trị các biểu thức sau: B cos 0 cos 20 cos 40 cos160 cos180 .
Trả lời:………………
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho các góc , thoả mãn 0 , 180 và 90 . Tính giá trị của biểu thức
T sin 6 sin 6 3sin 2 sin 2 .
Trả lời: 1
Lời giải
3
sin cos 1.
2 2
sin 3 cos3
Câu 2. Cho cot 3 . Tính giá trị biểu thức P .
sin cos
13
Trả lời:
20
Lời giải
Vì cot 3 nên sin 0. Chia cả tử và mẫu của P cho sin3 , ta có:
3
1 cot 3 1 cot 3 1 3 13
P
1
2
2
1 cot 1 cot 1 cot 1 3 1 3
2
20
sin
1
Câu 3. Cho cos x . Tính giá trị biểu thức P 3sin 2 x 4 cos 2 x ?
2
13
Trả lời:
4
Lời giải:
1 13
Ta có: P 3sin 2 x 4 cos 2 x 3 1 cos 2 x 4 cos 2 x 3 cos 2 x 3 .
4 4
1 3sin 4 cos
Câu 4. Cho tan . Tính giá trị của biểu thức A ?
3 2sin 5cos
15
Trả lời:
13
Lời giải:
sin 1
Vì tan nên cos 0 .
cos 3
sin 1
4 3 3 4
3 tan 4 15
Chia cả tử và mẫu của P cho cos , ta được: A cos 3 .
sin 2 tan 5 1 13
2 5 2 5
cos 3
Câu 5. Tính giá trị biểu thức A 3sin 90 2 cos 0 3cos 60 10 cos180 ;
13
Trả lời:
2
Lời giải
1 13
A 3 1 2 1 3 10 (1)
2 2
Trả lời: 1 3
Lời giải
2
1
2
B 2 4 3 3 1 3
2
3 2
1 2
2
Câu 7. Tính giá trị biểu thức sau:
A cos 2 15 cos 2 25 cos 2 35 cos 2 45 sin 2 15 sin 2 25 sin 2 35 .
7
Trả lời:
2
Lời giải
2
2 7
A cos 15 sin 15 cos 25 sin 25 cos 35 sin 35 cos 45 1 1 1
2 2 2 2
.
2 2 2
2 2
Câu 8. Tính giá trị biểu thức sau: B tan1 tan 2 tan 3 tan 89 ;
Trả lời: 1
Lời giải
B tan1 tan 2 tan 3 tan 89
tan1 tan 89 tan 2 tan 88 tan 44 tan 46 tan 45
tan1 cot1 tan 2 cot 2 tan 44 cot 44 tan 45
1.11 1 .
Câu 9. Tính giá trị biểu thức sau: C sin 2 51 sin 2 55 sin 2 39 sin 2 35 ;
Trả lời: 2
Lời giải
2 2
C sin 51 sin 39 sin 55 sin 35
2 2
sin 2 510 sin 2 90 510 sin 2 55 sin 2 90 55
sin 2 51 cos 2 51 sin 2 55 cos 2 55 1 1 2 .
Câu 10. Tính giá trị biểu thức sau: D cos1 cos 2 cos 3 cos180 .
Trả lời: 1
Lời giải
D cos1 cos179 cos 2 cos178
cos89 cos 91 cos 90 cos180
cos1 cos 180 1 cos 2 cos 180 2 cos89 cos 180 89 0 1
cos1 cos1 cos 2 cos 2 cos 89 cos89 1
0 0 0 0 1 1.
cos 1
Do cot sin 0 .
sin 3
cos 1
3 4 3 4
sin 3 4 cot 3 13
Chia hai vế biểu thức A cho sin , ta có: A
cos 2 5 cot 1
25 2 5
sin 3
3 tan 3cot
Câu 12. Cho cos . Tính giá trị của biểu thức B ?
4 tan cot
17
Trả lời:
8
Lời giải
2
1 tan 3 1 1 2 cos 2
tan 3 2 2
B tan tan tan 3 cos 2
cos 2 . 1 2 cos 2 . Suy ra:
tan
1 tan 2 1 tan 2 1 1 1
2 2
tan tan cos cos
9 17
B 1 2 .
16 8
sin cos
Câu 13. Cho tan 2 . Tính C ?
sin 3cos3 2sin
3
3( 2 1)
Trả lời:
38 2
Lời giải
sin
Do tan 2 cos 0 .
cos
sin cos sin 1 1
3
3
2
2
Chia cả tử và mẫu của T cho cos 3 x , ta có: C 3
cos cos
3
cos cos cos
sin 3 cos 2 sin sin 1
tan3 3 2
3 3
cos cos cos 3
cos cos2
tan tan 2 1 tan 2 1
.
tan 3 3 2 tan tan 2 1
2(2 1) (2 1) 3( 2 1)
Suy ra C .
2 2 3 2 2(2 1) 3 8 2
4 4
Câu 14. Biết sin a cos a 2 . Tính giá trị của sin a cos a ?
1
Trả lời:
2
Lời giải
1
sin a cos a .
2
2
1 1
4 4
2 2
Khi đó: sin a cos a sin a cos a 2sin a cos a 1 2 .
2 2
2 2
2 2
Câu 15. Cho tan cot m . Tìm m để tan cot 7 ?
Trả lời: m 3
Lời giải
Ta có: 7 tan cot (tan cot ) 2 m 2 2 m 2 9 m 3 .
2 2 2
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức: A sin 60 2 cos 30 3sin 45
3 3 2
Trả lời:
2
Lời giải
3 3 2 3 3 2
A 2 3 .
2 2 2 2
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức: B sin 90 cos 60 2 tan135
7
Trả lời:
2
Lời giải
1 7
B 1 2 (1)
2 2
Câu 18. Tính giá trị của biểu thức: C 3 sin 60 cos120 cot135
Trả lời: 1
Lời giải
3 1
C 3 sin 60 cos 60 cot 45 3 1 1
2 2
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức: D a 2 sin 45 cos 45 c 2 cos 90
a2
Trả lời:
4
Lời giải
2 2 a2
D a2 b2 0
2 2 4
Câu 20. Tính giá trị của biểu thức: E sin 2 50 sin 2 130 sin 2 770 sin 2 85
Trả lời: 2
Lời giải
E sin 5 sin 13 sin 90 13 sin 90 5
2 2 2 2
F 1 2cos2 35 4 cos 2 60 2sin 2 35 cot 35 tan 55
2
1
2 2
2
1 2 sin 35 cos 35 4 cos 60 tan 35 cot 35 1 2 1 4 1 1
2
3 sin cos
tan B
Câu 22. Cho 5 . Tính sin cos .
1
Trả lời:
4
Lời giải
3
Vì tan cos 0 . Chia cả tử và mẫu cho cos ta được:
5
1 3
(sin α cos α ) 1
cos α tan α 1 5 1
B .
1 tan α 1 3 4
(sin α cos α ) 1
cos α 5
sin 2 1
Câu 23. Cho tan 1. Tính B .
2 cos 2 sin 2
Trả lời: 3
Lời giải
Vì tan 1 cos 0 . Chia cả tử và mẫu cho cos 2 ta được :
sin 2 α 1 cos12 α tan 2 α
cos
1
2 2 2
α tan α tan α 1 3
B 2 2
2 cos2 α sin 2 α cos12 α 2 tan α 2 tan α
sin 2 cos
Câu 24. Cho cot 2 . Tính B .
sin 3 cos3
25
Trả lời:
7
Lời giải
Vì cot 2 sin 0 . Chia cả tử và mẫu cho sin 3 ta được :
1 1 1
(sin α 2 cos α ) 3 2
2 cot α 2
B sin α sin α sin α
3
1 1 cot α
sin α cos α sin 3 α
3 3
1 cot 2 α 2cot α 1 cot 2 α
2cot 3 α cot 2 α 2 cot α 1 25
.
3 3
1 cot α 1 cot α 7
sin cos
Câu 25. Cho cot 4 . Tính giá trị biểu thức P .
sin
Lời giải
sin cos
cot 4 sin 0 . Khi đó ta có P 1 cot 1 4 5 .
sin sin
Câu 26. Tính giá trị biểu thức P cos 30 cos 60 sin 30 sin 60 .
Trả lời: 0
Lời giải
sin 30 cos 60
Vì 30 và 60 là hai góc phụ nhau nên
.
sin 60 cos 30
P cos 30 cos 60 sin 30 sin 60 cos 30 cos 60 cos 60 cos 30 0.
Câu 27. Tính giá trị biểu thức A sin 2 10 sin 2 20 sin 2 180 .
Trả lời: 9
Lời giải
A 2 sin 2 10 sin 2 20 sin 2 80 1
2 sin 2 10 sin 2 80 sin 2 20 sin 2 70 sin 2 30 sin 2 60 sin 2 40 sin 2 50 1
2 sin 2 10 cos 2 10 sin 2 20 cos 2 20 sin 2 30 cos 2 30 sin 2 40 cos 2 40 1
2.4 1 9
5
Câu 28. Cho là góc tù và sin . Tính giá trị biểu thức 3sin 2cos .
13
9
Trả lời:
13
Lời giải
144 12
cos 2 1 sin 2 cos
169 13
12
Do là góc tù nên cos 0 , từ đó cos
13
5 12 9
Như vậy 3sin 2cos 3 2
13 13 13
2
Câu 29. Cho cos
5
90 180 . Tính tan .
21
Trả lời:
2
Lời giải
1 1 1 21
1 tan 2 2
tan 2 2
1 1 .
cos cos 4 4
25
21
tan (Do 90 180
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
Câu 30. Cho cos x . Tính giá trị biểu thức P 3sin 2 x 4 cos 2 x .
2
13
Trả lời:
4
Lời giải
2
1 13
2 2
2
2 2
P 3sin x 4cos x 3 1 cos x 4 cos x 3 cos x 3 .
2 4
sin x 2 cos x
Câu 31. Cho tan x 1. Tính giá trị của biểu thức P .
cos x 2sin x
Trả lời: 1
Lời giải
sin x
2
sin x 2 cos x cos x tan x 2 1 2
P 1 .
cos x 2sin x 1 2 sin x 1 2 tan x 1 2 (1)
cos x
2sin 2 cos
Câu 32. Tính giá trị của biểu thức P biết cot 2 .
4sin 3 2 cos
Trả lời: 2
Lời giải
Vì cot 2 sin 0 . Chia cả tử và mẫu của biểu thức P cho sin ta được:
2sin 2 cos
sin 2 2 cot 2 2( 2)
P 2
4sin 3 2 cos 4 3 2 cot 4 3 2( 2)
sin
2 tan 3cot
Câu 33. Cho góc thỏa mãn cos . Tính giá trị của biểu thức A .
4 tan cot
1
Trả lời:
2
Lời giải
sin cos
3
tan 3cot cos sin sin 2 3cos 2 1 4cos 2 1 .
A
tan cot sin cos 2
cos sin
Câu 34. Cho tam giác ABC . Hãy tính sin A cos( B C ) cos A sin( B C )
Trả lời: 0
Lời giải
a2 1
Trả lời:
2
Lời giải
sin cos a (sin cos )2 a 2
a2 1
1 2sin cos a 2 sin cos .
2
1
Câu 36. Cho sin x cos x . Tính P | sin x cos x | .
5
7
Trả lời:
5
Lời giải
P 2 (sin x cos x)2 1 2sin x cos x, P 0 .
1 1 1 24
sin x cos x (sin x cos x) 2 1 2sin x cos x 2sin x cos x .
5 25 25 25
24 49 7
Do đó: P 2 1 P (Vì P 0 .
25 25 5
Câu 37. Cho hai góc và với 180 . Tính giá trị của biểu thức
P cos cos sin sin .
Trả lời: 1
Lời giải
180 . Hai góc và bù nhau nên sin sin ;cos cos .
Do đó P cos cos sin sin cos 2 sin 2 sin 2 cos 2 1 .
Câu 38. Tính giá trị các biểu thức sau: A sin 2 3 sin 2 15 sin 2 75 sin 2 87
Trả lời: 2
Lời giải
A sin 2 3 sin 2 87 sin 2 15 sin 2 75
sin 2
3 cos 2 3 sin
2
15 cos 2 15 1 1 2
Câu 39. Tính giá trị các biểu thức sau: B cos 0 cos 20 cos 40 cos160 cos180 .
Trả lời: 0
Lời giải
B cos 0 cos180 cos 20 cos160 cos80 cos100
cos 0
cos 0 cos 20
cos 20 cos80 cos80 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. Cho tam giác ABC có b 7 cm, c 5 cm, Aˆ 120 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a 127 cm
b) cos C 0,91
c) cos B 0, 21
d) R 6,03( cm)
Câu 2. Cho tam giác ABC có các cạnh a 6 m, b 8 m, c 10 m . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) p 16(cm)
b) S p( p a)( p b)( p c)
c)
S 24 cm 2
d) r 4( cm)
Câu 3. Cho tam giác ABC biết a 3 cm, b 4 cm, Cˆ 30 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2 2 2
c a b 2ab cos C
b) c 3, 05( cm)
c) cos A 0, 68
d) Aˆ 77, 2
Câu 4. Cho tam giác ABC biết a 8dm, Bˆ 45 , Cˆ 60 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Aˆ 75
b) a b c
sin A sin B sin C
c) b 5, 26( cm)
d) c 3,17( cm)
Câu 5. Cho tam giác ABC có các cạnh a 3 cm, b 4 cm, c 5 cm . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) p 12( cm)
b) S ABC p ( p a )( p b )( p c )
c)
S ABC 6 cm 2 .
d) R 3,5( cm)
Câu 6. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Câu 7. Cho tam giác ABC biết các cạnh a 52,1 cm, b 85 cm, c 54 cm . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2
a c b 2 2
cos B
2ac
b) 320
A
c) Bˆ 126
d) Cˆ 38.
Câu 8. Cho tam giác ABC với a 49, 4 cm; b 26, 4 cm và Cˆ 47 20 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
2 2 2
a) c a b 2ab cos C
b) c 47 cm
c) 137
A
d) 3140'
B
Câu 9. Cho tam giác ABC biết cạnh a 137,5 cm, Bˆ 830 , Cˆ 57 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Aˆ 40
b) a b c
R
sin A sin B sin C
c) R 106,96 cm
d) b 179, 4 cm
Câu 10. Cho tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là 7,9 và 12 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) p 14
b) S 13 5
c) 7 5
R
10
d) r 3
Câu 11. Cho ABC có Aˆ 135 , Cˆ 15 và b 12 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Bˆ 30.
b) a 12 2;
c) c 8, 21;
d) R 15
3
Câu 12. Cho tam giác ABC , biết b 7, c 5, cos A . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
5
Mệnh đề Đúng Sai
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
a) 4
sin A
5
b) S 14
c) a 3 2
d) r 4 2
Câu 13. Cho ABC có AB 3, AC 4 A , diện tích S 3 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2 2 2
BC AB AC 2 AB AC cos A
b) 3
sin A
2
c) 1
cos A
2
d) 1
cos A
2
Câu 14. Cho tam giác ABC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a b cos C c cos B
b) sin A sin B cos C sin C cos B
c) ha 2 R sin B sin C
d) b 2 c 2 a (b cos C c cos B )
Câu 15. Cho ABC có BC 6, CA 2, AB 1 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A 30
b) Bˆ 35
c) 3 3
S
2
d) R 2.
a) a 127 cm
b) cos C 0,91
c) cos B 0, 21
d) R 6, 03( cm)
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
Áp dụng định lí cosin trong tam giác, ta có: a 2 b 2 c 2 2bc cos A a 2 72 52 2 7 5 cos120 109.
Do đó, a 109 cm .
a) p 16(cm)
b) S p( p a)( p b)( p c)
c) S 24 cm 2
d) r 4( cm)
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Câu 3. Cho tam giác ABC biết a 3 cm, b 4 cm, Cˆ 30 . Khi đó:
a) c 2 a 2 b2 2ab cos C
b) c 3, 05( cm)
c) cos A 0, 68
d) Aˆ 77, 2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
2 2 2
Áp dụng định lí cosin trong tam giác, ta có: c a b 2ab cos C hay
c 2 32 42 2 3 4 cos30 25 12 3 . Do đó, c 2, 05( cm) .
b 2 c 2 a 2 42 (25 12 3) 2 32
Ta có a 2 b 2 c 2 2bc cos A cos A 0, 68 .
2bc 2 4 25 12 3
Suy ra Aˆ 47, 2 . Do đó, Bˆ 180 Aˆ Cˆ 180 47, 2 30 102,8 .
Câu 4. Cho tam giác ABC biết a 8dm, Bˆ 45 , Cˆ 60 . Khi đó:
a) Aˆ 75
a b c
b)
sin A sin B sin C
c) b 5, 26( cm)
d) c 3,17( cm)
Lời giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) p 12( cm)
b) S ABC p ( p a )( p b )( p c )
c) S ABC 6 cm 2 .
d) R 3,5( cm)
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a b c 3 45
Ta có p 6( cm) . Áp dụng công thức Heron ta có:
2 2
S ABC p ( p a )( p b)( p c) 6 (6 3) (6 4) (6 5) 6 cm 2 .
abc abc 3.4 5
Áp dụng công thức tính diện tích S , suy ra R 2,5( cm) .
4R 4S 4.6
Câu 6. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c . Khi đó:
b2 c2 a2
a) cos A
2bc
b) Góc A vuông khi và chỉ khi a 2 b2 c 2 ;
b) Góc A nhọn khi và chỉ khi a 2 b2 c 2 ;
c) Góc A tù khi và chỉ khi a 2 b2 c 2 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
2 2 2
b c a
a) Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC , ta có: cos A .
2bc
b) Góc A vuông khi và chỉ khi a 2 b2 c 2 ;
c) Góc A nhọn khi và chỉ khi cos A 0 hay b 2 c 2 a 2 0 a 2 b 2 c 2 .
d) Góc A tù khi và chỉ khi cos A 0 hay b 2 c 2 a 2 0 a 2 b 2 c 2 .
Câu 7. Cho tam giác ABC biết các cạnh a 52,1 cm, b 85 cm, c 54 cm . Khi đó:
a2 c 2 b2
a) cos B
2ac
b) A 32 0
c) Bˆ 126
d) Cˆ 38.
Lời giải:
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b2 c 2 a 2
Theo hệ quả định lí cos A
2bc
852 54 2 52,12
0,81 A 36 0 ;
2.85.54
a2 c2 b2 52,12 542 852
cos B 0,28 Bˆ 106
2ac 2.52,1.54
Cˆ 180 ( Aˆ Bˆ ) 38.
Câu 8. Cho tam giác ABC với a 49, 4 cm; b 26, 4 cm và Cˆ 47 20 . Khi đó:
a) c 2 a 2 b 2 2ab cos C
b) c 47 cm
c)
A 137
3140'
d) B
Lời giải:
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Theo định lí cosin, ta có: c 2 a 2 b 2 2ab cos C
(49, 4)2 (26,4)2 2.49, 4.26, 4 cos 470 20 1369,66.
Suy ra: c 37 cm .
2 2
b 2 c 2 a 2 26, 4 1369,66 49, 4
Ta có: cos A 0,191
A 101
2 bc 2.26, 4.37
180 A C 3140 '
Ta có: B
Câu 9. Cho tam giác ABC biết cạnh a 137,5 cm, Bˆ 830 , Cˆ 57 . Khi đó:
a) Aˆ 40
a b c
b) R
sin A sin B sin C
c) R 106,96 cm
d) b 179, 4 cm
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
7 5
c) R
10
d) r 3 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
Giả sử: a 7, b 9, c 12 .
a b c 7 9 12
Đặt p 14 (nửa chu vi tam giác).
2 2
Theo công thức Hê-rông, ta có:
S p( p a)( p b)( p c ) 14(14 7)(14 9)(14 12) 14 5;
abc abc 7 9 12 27 5 S 14 5
Ta có: S R ; S pr r 5.
4R 4S 4 14 5 10 p 14
a) Bˆ 30.
b) a 12 2;
c) c 8, 21;
d) R 15
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Ta có: Bˆ 180 ( Aˆ Cˆ ) 180 135 15 30.
a b c a 12 c
2R 2R
sin A sin B sin C sin135 sin 30 sin15
12 sin135 12 sin15 12
a
12 2; c
6, 21; R 12.
sin 30 sin 30 2sin 30
3
Câu 12. Cho tam giác ABC , biết b 7, c 5, cos A . Khi đó:
5
4
a) sin A
5
b) S 14
c) a 3 2
d) r 4 2
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
16 4
Ta có: sin 2 A 1 cos 2 A sin A (vì sin A 0 ).
25 5
1
S bc sin A 14
2
a) BC 2 AB 2 AC 2 2 AB AC cos A
3
b) sin A
2
1
c) cos A
2
1
d) cos A
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
1 2S 23 3 3
Ta có: S AB AC sin A sin A .
2 AB AC 3 4 2
1
cos A
3 1 2 ; BC 2 AB 2 AC 2 2 AB AC cos A .
cos 2 A 1 sin 2 A 1
4 4 cos A 1
2
1 1
Với cos A : BC 2 32 42 2 3 4 13 BC 13 .
2 2
1 1
Với cos A : BC 2 32 42 2 3 4 37 BC 37 .
2 2
Câu 14. Cho tam giác ABC . Khi đó:
a) a b cos C c cos B
b) sin A sin B cos C sin C cos B
c) ha 2 R sin B sin C
d) b 2 c 2 a (b cos C c cos B )
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a c b a b c a b c a 2 c 2 b2
a) cos B ; cos C . VP b cos C c cos B b c
2ac 2ab 2ab 2ac
2 2 2 2 2 2 2
a b c a c b 2a
a VP(dpcm) .
2a 2a 2a
b c b c 1
b) sin B ;sin C VP sin B cos C sin C cos B cos C cos B (b cos C c cos B)
2R 2R 2R 2R 2R
1
(mà a b cos C c cos B , chứng minh câu a ). a VP(dpcm) .
2R
1 1 bc sin A 2 R sin B 2 R sin C sin A
c) S a ha bc sin A ha 2 R sin B sin C VP(dp cm) .
2 2 a 2 R sin A
a) A 30
b) Bˆ 35
3 3
c) S
2
d) R 2.
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
2 2 2 2 2 2
b c a 1 a c b 2
cos A A 60 ;cos B Bˆ 45 .
2bc 2 2ac 2
1 3 3 1 2S abc abc
S bc sin A ; S BC AH AH ;S R 2.
2 2 2 BC 4R 4S
Trả lời:………………
Câu 2. Để đo đường kính một hồ hình tròn, người ta làm như sau: Lấy ba điểm A, B, C như hình vẽ, sao
141 . Hãy tính đường kính của hồ nước đó.
cho AB 8,5m; AC 11,5m; BAC
Trả lời:………………
Câu 3. Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là 40
và góc quan sát đỉnh cột là 50 , khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18 m . Tính chiều cao cột
cờ và chiều cao của toà nhà.
Trả lời:………………
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD có Aˆ 60 và AB 5, AD 8 . Tính độ dài đường chéo AC .
Trả lời:………………
Câu 5. Cho tam giác ABC có AB 5, AC 8, Aˆ 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam
giác.
Trả lời:………………
Câu 6. Từ một miếng bìa hình tròn, bạn Nam cắt ra một hình tam giác ABC có độ dài các cạnh
AB 4 cm, AC 5 cm, BC 6 cm (Hình). Tính bán kính R của miếng bìa ban đầu (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị theo đơn vị xăng-ti-mét)
Trả lời:………………
Câu 7. Để đo khoảng cách từ vị trí A trên bờ sông đến vị trí B của con tàu bị mắc cạn gần một cù lao
giữa sông, bạn Minh đi dọc bờ sông từ vị trí A đến vị trí C cách A một khoảng bằng 50 m và đo các góc
70 , BCA
BAC 50 . (Hình). Tính khoảng cách AB theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Trả lời:………………
Câu 8. Từ một tấm bìa hình tròn, bạn Thảo cắt ra một hình tam giác có các cạnh AB 8 cm , AC 13 cm
và Bˆ 60 (Hình). Tính độ dài cạnh BC và bán kính R của miềng bìa (làm tròn kết quả đến hàng phần
mươii theo đơn vị xăng-ti-mét).
Trả lời:………………
Câu 9. Hai tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến A và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo hai
hướng tạo với nhau góc 120 (Hình). Tàu thứ nhất đi với tốc độ 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai đi với tốc độ
10 hải lí một giờ. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu là 60 hải lí (làm tròn kết quả đến hàng phần
mười theo đơn vị giờ)?
Trả lời:………………
Câu 10. Cho tam giác ABC có a 7 cm, b 8 c 6cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến ma của tam
giác đã cho.?
Trả lời:………………
Câu 11. Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 100 m . Từ P và Q thẳng hàng với
chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển người ra nhìn chiêu cao AB của
22 . Tính chiều cao AB của tháp?
15 và BQA
tháp dưới các góc BPA
Trả lời:………………
Câu 12. Biết hai lực cùng tác động vào một vật tạo với nhau góc 40 . Cường độ của hai lực đó là 3 N và
4 N . Tính cường độ của lực tổng hợp?
Trả lời:………………
Câu 13. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện 4ma2 b2 c 2 , trong đó ma là độ dài trung tuyến tam giác
kẻ từ A; a, b, c là các cạnh của tam giác. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Trả lời:………………
ha hb hc hb hc ha
Câu 14. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện . Khi đó tam giác ABC là tam
hb hc ha ha hb hc
giác gì?
Trả lời:………………
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB 4, AC 10 và đường trung tuyến AM 6 . Tính độ dài cạnh BC ?
Trả lời:……………
Câu 16. Cho tam giác cân ABC có Aˆ 120 và AB AC a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho
2 BC
BM . Tính độ dài AM ?
5
Trả lời:……………
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD có AB 4, BC 5, BD 7 . Tính AC .
Trả lời:……………
Câu 18. Một cái cây dạng thẳng đứng bị gió mạnh làm gãy không hoàn toàn (hai đoạn thân bị gãy vẫn
dính liền nhau như hình vẽ). Một người muốn đo chiều cao của cây trước khi gãy, người ấy đó được đoạn
76 , CBA
thẳng nối từ gốc cây đến ngọn cây (đã ngã) là AB 6 m , hai góc CAB 35 . Tính chiều dài của
cây trước khi bị gãy (giả sử sự biến dạng lúc gãy không ảnh hưởng đến tổng độ dài của cây)?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Trả lời:……………
Câu 19. Cho tam giác ABC thỏa mãn ha p( p a) , trong đó a , b, c là ba cạnh, ha là chiều cao ứng với
cạnh a của tam giác và p là nửa chu vi tam giác đó. Tam giác ABC là tam giác gì?
Trả lời:………………..
Câu 20. Cho ABC có AB 9, BC 10, AC 73 . Kéo dài BC một đoạn CI 5 . Tính độ dài AI
Trả lời:………………
Câu 21. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD 30 . Tính diện tích hình thoi ABCD .
Trả lời:………………
Câu 22. Cho tam giác ABC , có AB 8, AC 9, BC 10 . Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho
BM 7 . Tính độ dài đoạn thẳng AM .
Trả lời:………………
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB 6 cm, AC 8 cm và M là trung điểm của BC . Tính
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM
Trả lời:………………
Câu 24. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B
trên mặt đất có khoảng cách AB 12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của
giác kế có chiều cao h 1,3 m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1 , B1 cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều
cao CD của tháp. Người ta đo được góc DA
1C1 49 và DB1C1 35 . Tính chiều cao CD của tháp.
Trả lời:………………
60 . Tính chiều cao AH của ABC
Câu 25. Cho ABC có AB 8, AC 5, BAC
Trả lời:………………
Trả lời:………………
Câu 27. .Cho tam giác nhọn ABC có a 3, b 4 và diện tích S 3 3 . Tính bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác đó..
Trả lời:………………
Câu 28. Cho tam giác ABC có AB 2, AC 3, Aˆ 60 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của
tam giác ABC .
Trả lời:………………
Câu 29. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100 m (hình vẽ). Đỉnh tháp B và chân tháp C lần lượt nhìn
điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 30 và 60 so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao
AH của ngọn đồi.
Trả lời:………………
Câu 30. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km / h . Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu km?
Trả lời:………………
Câu 31. Thành phố Hải Đông dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu dân cư A và
B . Trạm nước sạch đặt tại vị trí C trên bờ sông. Biết AB 3 17 km , khoảng cách từ A và B đến bờ sông
lần lượt là AM 3 km, BN 6 km (hình vẽ). Gọi T là tổng độ dài đường ống từ trạm nước đến A và B .
Tìm giá trị nhỏ nhất của T .
Trả lời:………………
1
Câu 32. Tam giác ABC có cos( A B) , AC 4, BC 5 . Tính cạnh AB .
8
Trả lời:………………
Câu 33. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13 . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất.
Trả lời:………………
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 34. Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r là bán
R
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Tính tỉ số .
r
Trả lời:………………
của tam giác ABC biết a b và a a 2 c 2 b b 2 c 2 .
Câu 35. Tính góc C
Trả lời:………………
Câu 36. Cho tam giác ABC , các đường cao ha , hb , hc thỏa mãn hệ thức 3ha 2hb hc . Tìm hệ thức liên hệ
giữa a, b, c .
Trả lời:………………
5 4 3
Câu 37. Cho tam giác ABC có và a 10 . Tính chu vi tam giác đó.
sin A sin B sin C
Trả lời:………………
Câu 38. Hình bình hành có một cạnh là 4 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ
dài bằng 4 .
Trả lời:………………
Trả lời:………………
Câu 40. Cho tam giác ABC nhọn có BC 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
R a 3 . Tính số đo góc
A.
Trả lời:………………
Câu 41. Cho tam giác ABC nhọn thỏa mãn 2a sin B b 3 . Tính số đo góc
A.
Trả lời:………………
h
Câu 42. Cho tam giác ABC có góc A 30 , góc B 45 . Tính a .
hb
Trả lời:………………
Câu 43. Hai chiếc tàu thuyền cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc
60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu
cách nhau bao nhiêu hải lí?
Trả lời:………………
Câu 44. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta
chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
45 , CBA
cách AB 40 m , CAB 70 . Vậy sau khi đo đạc và tính toán khoảng cách AC bằng bao nhiêu
mét?
Trả lời:………………
45 . Tính
Câu 45. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH 4 m , HB 20 m, BAC
chiều cao của cây?
Trả lời:………………
Câu 46. Giả sử CD h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A , B trên mặt đất
63 , CBD
sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB 24 m , CAD 48 . Tính chiều cao h
của tháp?
Trả lời:………………
Trả lời:………………
Câu 48. Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách
chân tháp một khoảng CD 60m, biết chiều cao của giác kế là OC 1m . Quay thanh giác kế sao cho khi
600 . Tính chiều cao
ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc AOB
của ngọn tháp?
Trả lời:………………
Câu 49. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB 70 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm
ngang góc 1530 . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu mét?
Trả lời:………………
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Lời giải
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:
AC AB 2 BC 2 2 AB BC cos B 152 182 2 15 18 cos120 28, 62( m).
Vậy độ dài dây điện nối từ nhà ra cột điện dài 28,62 m.
Câu 2. Để đo đường kính một hồ hình tròn, người ta làm như sau: Lấy ba điểm A, B, C như hình vẽ, sao
141 . Hãy tính đường kính của hồ nước đó.
cho AB 8,5m; AC 11,5m; BAC
Trả lời: 30 m .
Lời giải
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:
BC AB 2 AC 2 2 AB AC cos A 8,52 11,52 2 8,5 11,5 cos141 18,88( m).
BC BC 18,88
Ta lại có: 2R R 15( m) .
sin A 2sin A 2 sin141
Do đó, d 2 R 15 2 30( m) .
Vậy đường kính của hồ nước khoảng 30 m .
Câu 3. Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một
đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là 40
và góc quan sát đỉnh cột là 50 , khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18 m . Tính chiều cao cột
cờ và chiều cao của toà nhà.
Lời giải
Trong tam giác DAC , ta có:
DC DC 18
cos
ACD , suy ra AC 23,5( m) .
AC cos A cos 40
AD
tan
ACD tan 40 , suy ra AD DC tan 40 18 tan 40 15,10( m).
DC
Vậy chiều cao của toà nhà là: AE AD DE AD CF 15,10 5 20,1( m) .
Trong tam giác DBC ta có:
DC , suy ra BC DC 18 28( m) .
cos BCD
BC cos B cos 50
Lại có góc
ACB 50 40 10 , áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC , ta có:
AB CA2 CB 2 2CA CB cos ACB
23,52 282 2 23,5 28 cos10 6,34( m).
Vậy chiều cao của cột cờ khoảng 6,34 m.
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD có Aˆ 60 và AB 5, AD 8 . Tính độ dài đường chéo AC .
Lời giải
Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: BC AD 8, ABC 180 60 120 .
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC , ta có:
AC 2 AB 2 BC 2 2 AB BC cos
ABC 52 82 2 5 8 cos120 129 AC 129 .
Câu 5. Cho tam giác ABC có AB 5, AC 8, Aˆ 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam
giác.
7 3
Trả lời: .
3
Lời giải
Lời giải
Xét tam giác ABC , ta có: ABC 180 70 50 60 .
Câu 8. Từ một tấm bìa hình tròn, bạn Thảo cắt ra một hình tam giác có các cạnh AB 8 cm , AC 13 cm
và Bˆ 60 (Hình). Tính độ dài cạnh BC và bán kính R của miềng bìa (làm tròn kết quả đến hàng phần
mươii theo đơn vị xăng-ti-mét).
Câu 9. Hai tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến A và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo hai
hướng tạo với nhau góc 120 (Hình). Tàu thứ nhất đi với tốc độ 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai đi với tốc độ
10 hải lí một giờ. Hỏi sau bao lâu thì khoảng cách giữa hai tàu là 60 hải lí (làm tròn kết quả đến hàng phần
mười theo đơn vị giờ)?
Câu 10. Cho tam giác ABC có a 7 cm, b 8 c 6cm. Hãy tính độ dài đường trung tuyến ma của tam
giác đã cho.?
151
Trả lời:
2
Lời giải
Ta có:
2
ma
2 b2 c2 a2 2 82 62 72 151
ma
151
.
4 4 4 2
Câu 11. Hai chiếc tàu thủy P và Q cách nhau 100 m . Từ P và Q thẳng hàng với
chân A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển người ra nhìn chiêu cao AB của
Ta có : ma2
4
4ma2 2 b 2 c 2 a 2 .
Kết hợp giả thiết: 4ma2 b 2 c 2 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 b 2 c 2 a 2 .
Vậy tam giác ABC vuông tại A .
ha hb hc hb hc ha
Câu 14. Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện . Khi đó tam giác ABC là tam
hb hc ha ha hb hc
giác gì?
Trả lời: tam giác ABC cân.
Lời giải
1 1 1 2SABC 2S 2S
Ta có: SABC ha a hbb hc c ha , hb ABC , hc ABC .
2 2 2 a b c
Trả lời: 2 22
Lời giải
AB 2 AC 2 BC 2
Ta có: AM 2
2 4
2 2
AB AC 42 102
BC 2 4 AM 2 4 62 88 BC 2 22.
2 2
Câu 16. Cho tam giác cân ABC có Aˆ 120 và AB AC a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho
2 BC
BM . Tính độ dài AM ?
5
a 7
Trả lời:
5
Lời giải
2 2
Ta có: BC AB AC 2 ABAC cos120
1 2a 3
a 2 a 2 2 a a a 3 BM AM AB 2 BM 2 2 AB BM cos 30
2 5
2
2a 3 2a 3 3 a 7
a2 2a .
5 5 2 5
Gọi O là giao điềm hai đường chéo hình bình hành, suy ra O là trung điểm BD .
AB 2 AD 2 BD 2
Xét ABD : OA2
2 4
2 2 2
4 5 7 33 33
OA .
2 4 4 2
Do đó: AC 2OA 33 .
Câu 18. Một cái cây dạng thẳng đứng bị gió mạnh làm gãy không hoàn toàn (hai đoạn thân bị gãy vẫn
dính liền nhau như hình vẽ). Một người muốn đo chiều cao của cây trước khi gãy, người ấy đó được đoạn
76 , CBA
thẳng nối từ gốc cây đến ngọn cây (đã ngã) là AB 6 m , hai góc CAB 35 . Tính chiều dài của
cây trước khi bị gãy (giả sử sự biến dạng lúc gãy không ảnh hưởng đến tổng độ dài của cây)?
Câu 19. Cho tam giác ABC thỏa mãn ha p( p a) , trong đó a, b, c là ba cạnh, ha là chiều cao ứng với
cạnh a của tam giác và p là nửa chu vi tam giác đó. Tam giác ABC là tam giác gì?
Trả lời: AI 12
Lời giải
2 2 2
a c b 10 9 ( 73) 2 3
2 2
- Xét ABC , ta có: cos B
2ac 2.10.9 5
- Xét ABI , ta có:
3
AI 2 AB 2 BI 2 2 AB BI cos B 92 (10 5) 2 2 9 (10 5) 144
5
AI 12
- Vì BI 2 AB 2 AI 2 nên ABI vuông tại A hay IA AB .
Câu 21. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc BAD 30 . Tính diện tích hình thoi ABCD .
1 2
Trả lời: a
2
Lời giải
1 a a sin 30 1 a 2 .
Ta có: S ABCD 2 S ABD 2 AB AD sin BAD
2 2
Câu 22. Cho tam giác ABC , có AB 8, AC 9, BC 10 . Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho
BM 7 . Tính độ dài đoạn thẳng AM .
3 610
Trả lời:
10
Lời giải
Xét ABC :
c 2 a 2 b 2 83
cos B AM 2 AB 2 BM 2 2 AB BM cos B
2ca 160
83 549 3 610
82 7 2 2.8.7 AM .
160 10 10
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB 6 cm, AC 8 cm và M là trung điểm của BC . Tính
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM
25
Trả lời:
8
Lời giải
1
AB 6cm, AC 8cm BC 10cm, AM BM BC 5cm
2
655
p 8
8
abc abc 5.5.6 25
S ABM p p a p b p c 12; S R
4R 4S 4.12 8
Câu 24. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B
trên mặt đất có khoảng cách AB 12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
giác kế có chiều cao h 1,3 m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1 , B1 cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều
49 và DB
cao CD của tháp. Người ta đo được góc DAC
1 1 1C1 35 . Tính chiều cao CD của tháp.
20 3
Trả lời:
7
Lời giải
1 10 3 .
BC AB 2 AC 2 2 AB AC cos 60 7; SABC AB AC sin BAC
2
1 1 20 3
S ΔABC AH BC 10 3 7 AH AH .
2 2 7
Câu 26. Cho ABC có BC a; AC b ABC có diện tích lớn nhất khi Cˆ ?
39
Trả lời:
3
Lời giải
Câu 28. Cho tam giác ABC có AB 2, AC 3, Aˆ 60 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của
tam giác ABC .
3
Trả lời:
5
Lời giải
Giả sử đường phân giác trong góc A của ABC cắt cạnh BC tại điểm D .
Với S là kí hiệu diện tích tam giác ta có
1 1 A 1 A
S ABC S ADB S ADC AB AC sin A AD AB sin AD AC sin .
2 2 2 2 2
A AB AC 23 2 3 3
AD 2 cos 2 cos 30 .
2 AB AC 2 3 5 2 5
Câu 29. Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100 m (hình vẽ). Đỉnh tháp B và chân tháp C lần lượt nhìn
điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 30 và 60 so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao
AH của ngọn đồi.
Trả lời: 50 m
Lời giải
ACB 120 ; ABC 30 BAC 30 . Nên ABC cân tại C AC BC 100
AH
Trong tam giác vuông AHC : sin
ACH AH AC sin 30 50 m .
AC
Câu 30. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km / h . Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu km?
Trả lời: 30 7
Lời giải
Ta có quãng đường tàu thứ nhất đi được là s1 v1t 20.3 60( km) .
Quãng đường tàu thứ hai đi được là s2 v2t 30.3 90( km) .
ABC với B là vị trí tàu thứ nhất chạy đến sau 3 giờ, nghĩa là AB s1 60 km; C là vị trí tàu thứ hai chạy
đến sau 3 giờ, nghĩa là AC s2 90 km
BC 2 602 902 2 60 90 cos 60
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB AC cos BAC
60
Trả lời:
13
Lời giải
5 12 13
Đặt a 5, b 12, c 13 . Nửa chu vi của tam giác là: p 15
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Diện tích của tam giác là:
S p( p 5)( p 12)( p 13) 15(15 5)(15 12)(15 13) 30.
1
Cách khác: vì 52 122 132 nên tam giác đã cho vuông, S 5 12 30
2
2S 2.30 60
Đường cao ứng với cạnh lớn nhất là: hc .
c 13 13
Câu 34. Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R . Gọi r là bán
R
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Tính tỉ số .
r
Trả lời: 1 2
Lời giải
a 2
Giả sử AB AC a BC a 2 R .
2
AB AC 2a a 2 a2 a
Mặt khác S pr r r
2 2 2 2 2
R
Suy ra 1 2 .
r
Câu 35. Tính góc
C của tam giác ABC biết a b và a a 2 c 2 b b2 c 2 .
1200
Trả lời: C
Lời giải
a a c2
b b c a b c ( a b) 0
2 2 2 3 3 2
(a b) a ab b c (a b) 0
2 2 2
(a b) a ab b c 0 a ab b c
2 2 2 2 2 2
0
a 2 b 2 c 2 ab vì a b
a 2 b 2 c 2 ab 1
cos C .
2ab 2ab 2
1200
Do đó C
Câu 36. Cho tam giác ABC , các đường cao ha , hb , hc thỏa mãn hệ thức 3ha 2hb hc . Tìm hệ thức liên hệ
giữa a, b, c .
3 2 1
Trả lời:
a b c
Lời giải
3.2S 2.2S 2S 3 2 1
Kí hiệu S S ABC .Ta có: 3ha 2hb hc
a b c a b c
5 4 3
Câu 37. Cho tam giác ABC có và a 10 . Tính chu vi tam giác đó.
sin A sin B sin C
Trả lời: 24
Lời giải
5 4 3 10 8 6 a 8 6
.
sin A sin B sin C sin A sin B sin C sin A sin B sin C
Theo định lý sin trong tam giác ta tính được b 8, c 6 .
Trả lời: AB 34
Lời giải
Gọi hình bình hành là ABCD . Gọi E là giao điểm hai đường chéo. Giả sử AD 4 .
AD 2 DE 2 AE 2
Xét ADE . Ta có: cos
ADE
2 AD DE
42 42 32 23
2.4.4 32
23
Xét ABD . Ta có: AB 2 AD 2 BD 2 2 AD BD cos
ADB 42 82 2 4 8 34
32
AB 34 .
21
Trả lời:
3
Lời giải
BC AC AB 2 AC AB cos A 3 1 2 3 1 cos 60 7 BC 7
2 2 2 2 2
BC BC 7 21
Ta lại có: 2R R
.
sin A 2 sin A 2 sin 60 3
Câu 40. Cho tam giác ABC nhọn có BC 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
R a 3 . Tính số đo góc
A.
Trả lời:
A 60
Lời giải
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta có
BC BC 3a 3
2 R sin A .
sin A 2 R 2a 3 2
Suy ra
A 60 (do tam giác ABC nhọn).
Câu 41. Cho tam giác ABC nhọn thỏa mãn 2a sin B b 3 . Tính số đo góc
A.
Trả lời:
A 60
Lời giải
3
Có a sin B b sin A nên 2a sin B b 3 2b sin A b 3 sin A .
2
Trả lời: 2
Lời giải
1 1 h b
S a ha b hb a .
2 2 hb a
1
a b b sin B sin 45 h b
Theo định lý sin có:
2 2 . Vậy a 2 .
sin A sin B a sin A sin 30 1 hb a
2
Câu 43. Hai chiếc tàu thuyền cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc
60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu
cách nhau bao nhiêu hải lí?
Câu 44. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta
chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng
45 , CBA
cách AB 40 m , CAB 70 . Vậy sau khi đo đạc và tính toán khoảng cách AC bằng bao nhiêu
mét?
Ta có:
C 180 A B 65 .
Áp dụng định lí sin vào tam giác ABC ta có
AC AB AB sin B 40 sin 70
AC 41, 47 m.
sin B sin C sin C sin 65
Vậy khoảng cách giữa A và C khoảng 41, 47m .
45 . Tính
Câu 45. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH 4 m , HB 20 m, BAC
chiều cao của cây?
10
Từ hình vẽ, suy ra BAC
và
ABD 180 ( BAD ADB ) 180 50 90 40
Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC , ta có
BC AC
sin BAC sin
ABC
BC sin
ABC 5 sin 40
AC 18,5 m
sin BAC sin10
CD 11,9 m .
Trong tam giác vuông ADC , ta có sin CAD CD AC sin CAD
AC
Suy ra, CH CD DH 11,9 7 18,9 m .
Vậy chiều cao của toà nhà khoảng 18,9 m .
60 ,
Từ giả thiết, ta suy ra tam giác ABC có CAB ABC 10530 và AB 70 .
Khi đó A B C 180
C 180 ( A
B ) 180 16530 1430.
Theo định lí sin, ta có
AC AB 70 sin10530
AC 269, 4 m.
sin B sin C sin1430
Gọi CH là khoảng cách từ C đến mặt đất.
Tam giác vuông ACH có cạnh CH đối diện với góc 30 nên:
AC 269, 4
CH AC sin 30 134, 7 m.
2 2
Vậy ngọn núi cao khoảng 135 m .
Câu 50. Giả sử chúng ta cần đo chiều cao CD của một cái tháp với C là chân tháp, D là đỉnh tháp. Vì
không thể đến chân tháp được nên từ hai điểm A, B có khoảng cách AB 30 m sao cho ba điềm A, B, C
43 , CBD
thẳng hàng, người ta đo được các góc CAD 67 (như hình vẽ trên). Hãy tính chiều cao CD
của tháp?
DB AB 30 sin 43
BD
sin
sin DAB ADB sin 24
CD 30sin 67 sin 43
Lại có sin 67 CD DB sin 67 46 m .
DB sin 24
Vậy chiều cao của thấp xấp xỉ 46 m .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 3. Cho ngũ giác ABCDE . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có 10 vectơ (khác 0 ) được lập ra từ các cạnh ngũ giác
b) Có 5 vectơ (khác 0 ) được lập ra từ các đường chéo của ngũ giác
c) Có 3 vectơ (khác 0 ) được lập ra từ các cạnh của tam giác ABC
d) Có 4 vectơ (khác 0 ) được lập ra từ các đường chéo của tứ giác ABCD
Câu 4. Trên đường thẳng d lấy bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Lấy một điểm P không thuộc d . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
Có 4 vectơ gốc A
b) Có 10 vectơ (khác 0 ) được lập ra từ các điểm A, B, C , D, P .
c) Có 10 vectơ tạo thành từ 4 điểm A, B, C , D .
d) Có 11 vectơ (khác AB ) mà cùng phương với AB trong các vectơ tạo thành từ 4
điểm A, B, C , D
Câu 5. Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Lấy điểm P đối xứng
với điểm M qua N . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) MN BC
b) | MP || BC |
c) MN và BC ngược hướng
d) MP BC .
Câu 10. Cho ABC có trực tâm H và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Gọi B là điểm đối xứng
của B qua O . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) B C BC
b) B C / / AB
c) tứ giác AB CH là hình bình hành.
d)
AH BC ; AB HC
Câu 11. Cho tứ giác ABCD . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có 5 vectơ liên quan đến điểm A
b) Có 4 vectơ liên quan đến điểm B mà không liên quan đến A
c) Có 2 vectơ liên quan đến hai điểm C , D
d) Có 10 vectơ (khác 0) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B , C , D ?
Câu 14. Cho ABC có A , B , C lần lượt là các trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB
BC C A A B .
2
b) Hai vectơ BC , A B ngược hướng
c) BC C A A B .
d) BC CA
Câu 15. Cho tứ giác ABCD . Gọi E , F , G , H theo thứ tự là trung điểm của BC , BD , AD, AC . Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) EF lần lượt là đường trung bình của các tam giác BCD
b) 1
GH CD
3
c) EFGH là hình bình hành
d) HG FE
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3, AC 2 3. Gọi M là trung điểm BC và H là
hình chiếu vuông góc của A lên BC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) BC 2 AB 2 AC 2
b) 15
| AM |
4
c) AB AC AH BC
Câu 19. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi G là điểm đối xứng với G qua trung điểm M của
BC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Vectơ GA, GG cùng hướng
b) GA 3GM
c) GA G G
d)
BG GC , BG GC , BM MC , GM MG , AG GG
Câu 20. Cho tứ giác ABCD . Gọi P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA .
Gọi O là giao điểm của PQ, SR và M , N lần lượt là trung điểm của AC , BD . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) PQ là đường trung bình của tam giác ABC
b) PQRS là hình bình hành
c) PMRN là hình bình hành.
d) OM , ON là hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Câu 1. Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB và CD; M , N là trung điểm của AD, BC . Khi đó:
a) MN / /CD
b) Có 4 vectơ (khác 0 ) cùng phương AB mà giá không trùng với đường thẳng AB
c) Có 3 vectơ (khác 0 ) cùng hướng AB mà giá không trùng với đường thẳng AB
d) Có 5 vectơ (khác 0 ) cùng phương AB mà giá không trùng với đường thẳng AB
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
1
a) Do MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN BC .
2
b) Điểm P đối xứng với điểm M qua N nên MP 2MN BC , do đó | MP || BC | . (1)
c) Xét nửa mặt phẳng bờ AB chứa C , ta có N là trung điểm AC nên N và C cùng phía AB hay cùng
phía MB do đó MN và BC cùng hướng. Lại có P đối xứng M qua N nên MP và MN cùng hướng, dễ
thấy MN 0 nên MP và BC cùng hướng. (2)
d) Từ (1) và (2) , suy ra MP BC .
Câu 6. Cho ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Khi đó:
a) vectơ AB cùng phương với vectơ MN
b) Có 6 vectơ khác vectơ không
và cùng phương với AB có điểm đầu, điểm cuối lấy từ các điểm đã cho.
c) vectơ AP ngược hướng vectơ PB
d) Có 3 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với AB có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm đã cho.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) AB cùng phương với MN
b) Có 7 vec tơ khác vec tơ không và cùng phương với AB là: AP, PA, BA, BP, PB, MN , NM .
c) AP cùng hướng PB
d) Có 3 vectơ khác vectơ không cùng hướng với AB là AP, PB, NM .
Câu 7. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Khi đó:
a) vectơ OA cùng phương với OD
b) Có 9 vectơ khác vectơ không và cùng phương với vectơ OA .
c) vectơ AB ngược hướng OC
d) Có 3 vectơ khác vectơ không và cùng hướng với vectơ AB .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Từ hình vẽ, ta nhận thấy AM , AN là hai vectơ đối nhau ( A là trung điểm của đoạn thẳng MN ).
Câu 10. Cho ABC có trực tâm H và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Gọi B là điểm đối xứng
của B qua O . Khi đó:
a) B C BC
b) B C / / AB
90 B C BC .
Ta có : BB là đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên BCB
Mặt khác AH BC , suy ra B C / / AH (1).
90 hay AB AB mà CH AB nên CH / / AB (2) .
Tương tự: BAB
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AB CH là hình bình hành.
Vì vậy: AH BC ; AB HC .
Câu 11. Cho tứ giác ABCD . Khi đó:
a) Có 5 vectơ liên quan đến điểm A
b) Có 4 vectơ liên quan đến điểm B mà không liên quan đến A
c) Có 2 vectơ liên quan đến hai điểm C , D
d) Có 10 vectơ (khác 0) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B , C , D ?
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Có 6 vectơ liên quan đến điểm A là: AB, BA, AC , CA, AD, DA .
b) Có 4 vectơ liên quan đến điểm B mà không liên quan đến A : BC , CB, BD, DB .
c) Có 2 vectơ liên quan đến hai điểm C , D là: CD, DC .
d) Có 12 vectơ (khác 0) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B , C , D ?
Câu 12. Cho ABC đều cạnh a , trực tâm H . Khi đó:
a) AH BC
a 3
b) AH
2
c) HA HB HC
a 3
d) | HA || HB || HC | .
3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Do tam giác ABC đều nên AM , BN cũng là các đường cao của tam giác ABC ; vì vậy H vừa là trực tâm
vừa là trọng tâm tam giác này.
2
2 2 2 a 3a2
2
Áp dụng định lí Py-tha-go cho ABM , ta có: AM AB BM a
2 4
a 3
AM .
2
2 2 a 3 a 3
Theo tính chất trọng tâm, ta có: AH AM .
3 3 2 3
Dễ thấy ba vectơ HA, HB, HC có độ dài bằng nhau:
a 3
| HA || HB || HC | AH .
3
Câu 13. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm AB , N là điểm đối xứng với C qua D .
Khi đó:
a) MD 2 AD 2 AM 2
a 13
b) MN .
2
a 3
c) MD
2
a 3
d) MN
12
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a 3a
Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM PA AM a .
2 2
2
3a 13a2 a 13
Xét tam giác NPM vuông tại P , ta có : MN PM PN a2
2 2 2
MN .
2 4 2
a 5 a 13
Vậy các độ dài vectơ cần tìm là : | MD | MD ,| MN | MN .
2 2
Câu 14. Cho ABC có A , B , C lần lượt là các trung điểm của các cạnh BC , CA, AB . Khi đó:
AB
a) BC C A A B .
2
b) Hai vectơ BC , A B ngược hướng
c) BC C A A B .
d) B C CA .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Ta có C là trung điểm của AB và A B là đường trung bình của tam giác ứng với cạnh đáy AB nên:
AB
BC C A A B .
2
Mặt khác, ba vectơ BC , C A, A B cùng hướng. Do đó BC C A A B .
Ta xác định được: BC CA A B, C A AB BC .
Câu 15. Cho tứ giác ABCD . Gọi E , F , G , H theo thứ tự là trung điểm của BC , BD , AD, AC . Khi đó:
a) EF lần lượt là đường trung bình của các tam giác BCD
1
b) GH CD
3
c) EFGH là hình bình hành
d) HG FE
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) BC 2 AB 2 AC 2
15
b) | AM |
4
c) AB AC AH BC
15
d) | AH |
5
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Áp dụng định lí Py-ta-go trong ABC vuông tại A , ta có:
2
BC 2 AB 2 AC 2 3 (2 3) 2 15 | BC | BC 15.
BC 15
Ta có: AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC | AM | AM .
2 2
Ta có: AB AC AH BC (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
AB AC 3 2 3 2 15
| AH | AH .
BC 15 5
Câu 17. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA và AB . Khi đó:
a) CA2 DA2 DC 2
b) | CA | a 3
c)
ABF 45
d) | BF | 2.08a
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
Câu 19. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi G là điểm đối xứng với G qua trung điểm M của
BC . Khi đó:
a) Vectơ GA, G G cùng hướng
b) GA 3GM
c) GA G G
b) BG G C , BG GC , BM MC , GM MG , AG GG
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Dễ thấy hai vectơ GA, GG cùng hướng (1).
Mặt khác, ta có:
GA 2GM (do G là trọng tâm của tam giác ABC )
G΄G 2GM (do G là điểm đối xứng với G qua M ).
Suy ra: GA GG | GA || GG | (2)
Từ (1) và (2) ta có: GA G G .
BG G C , BG GC , BM MC , GM MG , AG GG .
Câu 20. Cho tứ giác ABCD . Gọi P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC , CD, DA .
Gọi O là giao điểm của PQ, SR và M , N lần lượt là trung điểm của AC , BD . Khi đó:
1
PQ AC
Ta có: PQ là đường trung bình của tam giác ABC nên 2 (1)
PQ / / AC
1
SR AC
Tương tự ta cũng có: 2 (2).
SR / / AC
PQ SR
Từ (1) và (2) suy ra: PQRS là hình bình hành. Vì vậy: PQ SR .
PQ / / SR
1
PM BC
Ta có: PM là đường trung bình của ABC nên 2 (3).
PM / / BC
1
RN BC PM RN
Tương tự ta cũng có: 2 (4). Từ (3) và (4) suy ra: PMRN là hình bình hành.
RN / / BC PM / / RN
Mà O là trung điểm của đường chéo PR
Do đó: O cũng là trung điểm của đường chéo MN . Vì vậy: OM ON .
Trả lời:…………………….
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD . Có bao nhiêu vectơ được tạo thành mà điểm đầu và điểm cuối lấy từ
các đỉnh của hình chữ nhật?
Trả lời:…………………….
Câu 5. Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG . Tính độ dài của
các vectơ BI .
Trả lời:…………………….
ABCD a 60
BAD
Câu 6. Cho hình thoi cạnh và . Tìm độ dài véc tơ AC
Trả lời:…………………….
Câu 7. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA . Từ các điểm đã
cho tìm các vec tơ cùng hướng với vec tơ MN
Trả lời:…………………….
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DC , AB.P là giao điểm của
AM , DB và Q là giao điểm của CN , DB . Khi đó DP PQ QB đúng hay sai?
Trả lời:…………………….
ĐÁP ÁN
Câu 1. Trên một dòng sông có vận tốc dòng nước biểu diễn bởi vectơ vn có độ lớn là 5 km / h . Hai
thuyền A và B có vận tốc riêng được biểu diễn lần lượt bởi các vectơ va và vb . Biết rằng hai thuyên A và
B đều đi theo hướng ngược dòng sông. Hỏi hai thuyền này có bao giờ đi ngược hướng nhau không?
Trả lời: Có
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Có thể xảy ra truờng hợp hai thuyền đi ngược hướng khi va 5( km / h) còn vb 5( km / h) khi đó thuyền
A vẫn đi xuôi dòng nước còn thuyền B đi ngược dòng nước.
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có cạnh AB a 3, AD a . Tìm vectơ u khác vectơ không và
cùng hướng với vectơ BD (khác BD ), tính độ dài vectơ u đó?
Trả lời: a
Lời giải:
Ta có u khác vectơ không và cùng hướng với vectơ BD nên u là một trong hai vectơ BO, OD .
Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác ABD : BD 2 AB 2 AD 2 3a 2 a 2 4 a 2 BD 2a .
BD
Vì vậy: | u || BO || OD | a.
2
Câu 3. Cho ABC có đường trung tuyến AM . Trên cạnh AC lấy hai điểm E và F sao cho
AE EF FC , BE cắt AM tại N . Khi đó NA và NM là có đối của nhau không?
Do vậy hai vectơ NA và NM đối nhau.
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD . Có bao nhiêu vectơ được tạo thành mà điểm đầu và điểm cuối lấy từ
các đỉnh của hình chữ nhật?
Trả lời: 16
Lời giải
Dễ thấy có 4 Vectơ-không là: AA, BB, CC , DD .
Từ mỗi đỉnh của hình chữ nhật, ta lập được 3 vectơ khác
vectơ-không
nhận đỉnh đó làm điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh còn lại. Chẳng hạn với đỉnh A ta có: AB, AC , AD .
Suy ra có 12 vectơ khác 0 . Như vậy có tất cả 16 vectơ thỏa mãn.
Câu 5. Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG . Tính độ dài của
các vectơ BI .
Ta có | AB | AB a
Gọi M là trung điểm của BC , Ta có
2 2 2 2 a2 a 3
| AG | AG AM AB 2 BM 2 a
3 3 3 4 3
a 2 a 2 a 21
| BI | BI BM 2 MI 2
4 3 6
Câu 6. Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD 60 . Tìm độ dài véc tơ AC
Trả lời: a 3
Lời giải
Theo qui tắc hình bình hành: AB AD AC
a 3
Tam giác ABD đều canh a , nên AO
2
Vậy | AB AD || AC | AC 2 AO a 3
Câu 7. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD, DA . Từ các điểm đã
cho tìm các vec tơ cùng hướng với vec tơ MN
Trả lời: QP, AC
Lời giải
1
Ta có MN / / PQ, MN PQ (do cùng song song và bằng AC ). Do đó MNPQ là hình bình hành.
2
Vậy các vec tơ cùng hướng với vec tơ MN là: QP, AC
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của DC , AB.P là giao điểm của
AM , DB và Q là giao điểm của CN , DB . Khi đó DP PQ QB đúng hay sai?
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 6. Cho tam giác ABC đều cạnh a , có trọng tâm G . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB BC AC
b) | AB CB | 2a
c) | AB AC | a 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
d) a 3
| BG BC |
2
Câu 7. Cho ABC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) MA MB MC O khi điểm M là một đỉnh của hình bình hành ABCM .
b) NA NC AB NB khi điểm N trùng với điểm A .
c) MA BC BM AB BA khi M là trung điểm của đoạn AC .
d) NA NB AC ND CD khi N là điểm đối xứng với B qua A .
Câu 8. Cho sáu điểm A, B , C , D, E , F . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB CD EF CB ED FA
b) AB AF CD CB EF DE
c) AB CD AD CB
d) AC BD EF AF BC ED
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB AC AD
b) AC BA AD
c) | AB AD | AC
d) Nếu | AB AD || CB CD | thì ABCD là hình thoi.
Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB CD
b) AB OD AC
c) AB OC FC
d) AB AE FD AF
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD . Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) MC AN
b) NC MC AN
c) AM CD BM
d) AM AN AB AD
Câu 12. Cho tam giác ABC . Các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC , BC . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AM AN NM
b) MN NC MP
c) MN PN MP
d) BP CP PC
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh a , có O là giao điểm hai đường chéo . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) O là trung điểm của AC , BD
b) | OA CB | a 2
c) | AB DC | a
d) a 2
| CD DA |
2
60 . Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Các mệnh đề
Câu 15. Cho hình thoi ABCD cạnh a , có BAD
sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) BAD, BCD đều cạnh a .
b) | AB AD | a 2
c) | BA BC | a 3
d) a 3
| OB DC |
2
Câu 16. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) CA AB BC
b) AB AC BC
c) AB CA CB
d) AB BC CA
Câu 17. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) OA OB CD
b) OB OC OD OA
c) AB AD DB
d) BC BA DC DA
Câu 18. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tứ giác BMNP và APMN là hình bình hành
b) BM CN AP 0
c) AP AN AC BM
d) OA OB OC OM ON OP với O là điểm bất kì
Câu 19. Cho 5 điểm A, B , C , D, E . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Câu 22. Cho ABCD là hình vuông tâm O có cạnh a . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) OC AO
b) | AB OD | AO
c) | AB OC OD | 0
d) Độ dài vectơ MA MB MC MD bằng DC
Câu 23. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 3a . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 3
AO 3a
2
b) AB AC 2a
c) AB CB AC 0
d) AB AC a 3
Câu 24. Cho tam giác ABC với trực tâm H . D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) OB DO
b) CH / / DA
c) HA AC
d) AD HC
a 3
d) | OB DC |
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Giả thiết cho ta BAD, BCD đều cạnh a .
b) | AB AD || AC | AC 2 AO 2 AB 2 BO 2 a 3
c) | BA BC || CA | CA a 3
a 3
d) | OB DC || DO DC || CO | CO AO
2
Câu 16. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Khi đó:
a) CA AB BC .
b) AB AC BC .
c) AB CA CB .
d) AB BC CA .
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
Xét các khẳng định:
a) Ta có CA AB CB BC . Vậy a) sai.
b) Ta có AB AC AD BC (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Vậy b) sai.
c) Ta có AB CA CA AB CB . Vậy c) đúng.
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
d) AB BC CA AB BC CA BA . Vậy d) sai.
Câu 17. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Khi đó:
a) OA OB CD .
b) OB OC OD OA
c) AB AD DB .
d) BC BA DC DA
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Xét các khẳng định:
a) Ta có OA OB BA CD . Vậy a) đúng.
OB OC CB AD
b) Ta có . Vậy b) sai.
OD OA AD
c) Ta có AB AD DB . Vậy c)đúng.
BC BA AC
d) Ta có . Vậy d) đúng.
DC DA AC
Câu 18. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Khi đó:
a) Tứ giác BMNP và APMN là hình bình hành
b) BM CN AP 0 .
c) AP AN AC BM .
d) OA OB OC OM ON OP với O là điểm bất kì.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
BMNP là hình bình hành BM PN .
Vì N là trung điểm của AC CN NA .
Do
đó
theo quy
tắc
ba điểm
ta có
BM CN AP ( PN NA) AP PA AP 0
Vì tứ giác APMN là hình bình hành nên AP AN AM , kết hợp với quy tắc trừ
AP AN AC BM AM AC BM CM BM .
Mà CM BM 0 do M là trung điểm của BC .
Vậy AP AN AC BM 0
Theo quy tắc ba điểm ta có
OA OB OC (OP PA) (OM MB ) (ON NC )
(OM ON OP ) PA MB NC (OM ON OP ) ( BM CN AP)
Theo câu b) ta có BM CN AP 0 suy ra OA OB OC OM ON OP .
Câu 19. Cho 5 điểm A, B , C , D, E . Khi đó:
a) AB BC CA
b) AB BC CD DE CE AE
c) AC BD AD
d) AB CD AC BD
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
a) u ( AB BC ) (CD DE ) AC CE AE
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b) VT : AC BD AD DC BC CD
AD BC ( DC CD ) AD BC : VP
c) VT : AB CD AC CB (CB BD )
AC CB CB BD AC BD CB CB AC BD
Câu 20. Cho 6 điểm A, B , C , D, E , F phân biệt. Khi đó:
a) AB BD AC
b) AB DF BD FA 0
c) BE CE CF BF 0
d) AD BE CF AE BF CD
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a)
AB BD AD
b) AB DF BD FA AB BD DF FA AA 0
c) BE CE CF BF BE EC CF FB BB 0
AD BE CF AE BF CD
d) AD CD CF AE BE BF AD DC CF AE EB BF
AF AF
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Khi đó:
a) DA DC DB
b) CM CN AB CD
c) MA MC 0
d) AM CD BM
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Câu 23. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 3a . Khi đó:
3
a) AO 3a
2
b) AB AC 2a
c) AB CB AC 0
d) AB AC a 3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho tam giác ABC và điểm P thoả mãn | PB PA PC || PB PC PA | ,
| PC PB PA || PC PA PB | . Khi đó | PA PC PB || PA PB PC | đúng hay sai?
Xét tam giác OAB có OA OB 100 và AOB 60 nên tam giác OAB đều.
Gọi I là tâm hình bình hành OACB , khi đó OI cũng là đường cao tam giác đều OAB .
100 3
Do đó OI 50 3 , suy ra OC 2OI 100 3 .
2
Vậy hợp lực của F1 , F2 có độ lớn là 100 3N .
Câu 4. Một dòng sông chảy từ phía Bắc xuống phía Nam với vận tốc 10 km / h , có một chiếc ca nô
chuyển động từ phía Đông sang phía Tây với vận tốc 35 km / h so với dòng nước. Tìm vận tốc của ca nô so
với bờ?
Trả lời: xấp xỉ 36, 4 km / h .
Lời giải
Gọi v1 , v2 lần lượt là vectơ vận tốc của dòng nước đối với bờ và ca nô đối với dòng nước. Khi đó vận tốc
của ca nô đối với bờ chính là tổng v1 v2 . Đặt v1 AD, v2 AB với A là vị trí của ca nô.
Vẽ hình bình hành ABCD , ta có: v1 v2 AB AD AC.
Trả lời: a 5
Lời giải
Trả lời: 4a 2
Lời giải
Ta có: AB AC AD ( AB AD) AC AC AC
Gọi E đối xứng với A qua C , suy ra AC CE .
Khi đó: AB AC AD AC AC AC CE AE .
Ta có: AE 2 AC 2.2a 2 4a 2 (do AC là đường chéo của hình vuông cạnh 2a ). Vậy
| AB AC AD | AE 4a 2 .
Câu 7. Cho hai tam giác vuông ABC và DBC có chung cạnh huyền BC . Gọi I là trung điểm BC .
Biết rằng BC 2 và AID 120 . Tính | IA ID | .
2
Trả lời:
2
Lời giải
Trả lời: a 2
Lời giải
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ABDC là hình vuông.
| AB AC || AD | AD AB 2 a 2.
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD , AB 3, AD 4 . Tính AB AD | .
|
- Mặt khác, do
AMB 90 nên AMBC là hình chữ nhật.
Khi đó: MC MA2 MB 2 4002 3002 500( N )
Câu 14. Cho ba lực F1 MA, F2 MB, F3 MC cùng tác động vào một ô tô tại điểm M và ô tô đứng yên.
Cho biết cường độ hai lực F1 , F2 đều bằng 25N và góc
AMB 60 . Khi đó tính cường độ F3 .
Trả lời: 25 3( N )
Lời giải
Trả lời: a 3 và 2a
Lời giải
| AB BC || AC | AC AB tan 60 a 3 ;
a
| AB AC || CB | CB 2 a;
cos 60
Câu 18. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB a, CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và
BC . Tính | DM BA CN |
3a
Trả lời:
2
Lời giải
AB CD 3a
Ta có: | DM BA CN || MA AB NC | | MA AB BN || MN | MN .
2 2
Gọi E là điểm sao cho tứ giác OBEA là hình bình hành khi đó nó cũng là hình vuông
Ta có OA OB OE | OA OB | OE AB a
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
d) 1
RS ED
4
Câu 3. Cho bốn điểm A, B, C , D có M , N là trung điểm của AB, CD . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) MA MB 0
b) NC ND 0.
c) MN MA AC
d) 2 MN AC BD.
Câu 4. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua G, M là trung điểm
của BC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) MD MG GD
b) 1
AG 2 AB AC
3
c) 1
CD AB AC BN
3
Câu 8. Cho ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2CM CB CA
b) 2 4
AB CM BN
3 3
c) 4 2
AC CM BN
3 3
d) 1 1
MN BN CM
3 3
Câu 9. Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O, H là trực tâm tam giác, D là điểm đối xứng của A qua
O . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) BD / / CH
b) CD / / BH
c) HA HB HC 3HO
d) OA OB OC 3OH
Câu 10. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Mệnh đề Đúng Sai
a) | MA MB 2 MC || AM AB | khi và chỉ khi tập hợp điểm M là đường tròn tâm
B , bán kính R CG .
b) 2 | MA MB MC | 3 | MB MC | khi và chỉ khi tập hợp điểm M là đường trung
trực của đoạn thẳng GI (với I là trung điểm của BC ).
c) | MA MB MC | 2028 khi và chỉ khi tập hợp điểm M là đường tròn tâm G , bán
kính R 626 .
d) | 3 AM 3 AC || MA 2 MB | khi và chỉ khi tập hợp điểm M là đường trung trực của
2
đoạn thẳng IC với AI AB .
3
Câu 11. Cho hình thang cân ABCD có AB / /CD, AB 2 AD 2CD, E là trung điểm cạnh AB . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB 2DC
b) DE CB
c) CA CB 2CE
d) AD EC
e) AB EB 3DC
f) 1
DE ( DA DB)
2
Câu 12. Cho ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI 3BI và J là điểm trên BC kéo dài sao
cho 5 JB 2 JC . Phân tích các vectơ AI , AJ theo cặp vectơ AB và AC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2 IC 3IB
b) 5 JB 3JC
c) 2
AI 2 AB AC
5
d) 5 2
AJ AB AC
3 3
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, CD và P là
1
điểm thỏa mãn hệ thức: OP OA . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
3
Mệnh đề Đúng Sai
a) OA 3OP 0
b) 3 AP 3 AC 0
c) Ba điểm B, P, N không thẳng hàng
d) Ba đường thẳng AC , BD, MN đồng quy
Câu 14. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Lấy hai
điểm I , J sao cho: 2 IA 3IC 0 và 2 JA 5JB 3JC 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) M , N , J thẳng hàng.
b) 3
JM JN
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
c) J là trung điểm của BI .
d) 5
Gọi E là điểm thuộc AB sao cho AE AB thì C, E, J thẳng hàng.
7
Câu 15. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD, K là trung điểm IJ , M là điểm
bất kì. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AC BD 2 IJ
b) AD BC 2 IJ
c) MI MJ MK
d) MA MB MC MD 4MK
Câu 16. Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC . Gọi G là trọng tâm, H là trực tâm, O là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , AA là đường kính của (O) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
BH AC
b) AH 2OM
c) HA HB HC 3HO
d) OA OB OC 3OH
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC và CD . Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AC AB AD
b) AI AC AB
c) 3
AI AB AD
2
d) 1 1
AJ AB AD.
2 2
Câu 18. Cho ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI BI . J là điểm trên cạnh BC kéo dài
sao cho 5 JB JC . G là trọng tâm ABC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) BI 2CI
b) AI AB 3 AC
c) 5 3
AJ AB AC
4 4
d) 14 172
AG AI AJ
27 27
Câu 19. Cho ABC có trọng tâm G . Gọi I , J là 2 điểm định bởi IA 2IB , 3JA 2 JC 0 . Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AI 3 AB
b) 2
IJ 2 AB AC
5
c) 5 1
IG AB AC
3 3
Câu 20. Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD . Gọi G là trung điểm EF .
Gọi O là điểm bất kì. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) GA GB GC GD 0
b) AB AC AD 3 AG
c) 1
EF ( AD BC )
3
d) 1
OG (OA OB OC OD)
4
Câu 21. Cho lục giác đều ABCDEF . Đặt u AB, v AE . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AD u v
b) 1 1
AC u v
2 2
c) 1 1
AF u v
2 2
d) 1 1
EF u v
2 2
Câu 22. Cho ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC , B là điểm đối xứng của B qua G . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tứ giác AGCB là hình bình hành
b) 1 1
CB AB AC
3 3
c)
1
2
AB AB AC.
3 3
d) 5 1
MB AB AC
6 6
Câu 23. Cho ABC . Gọi I là điểm nằm trên cạnh BC sao cho IB 3 IC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) IB và IC ngược hướng
b) 3 3
AI AB AC
4 4
c) Gọi J và K lần lượt là các điểm thuộc cạnh AC, AB sao cho JA 2 JC , KB 3 KA .
1 2
JK AB AC
4 3
d) 20 48
BC AI JK
17 17
Câu 24. Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi các hệ thức:
BC MA 0, AB NA 3 AC 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD và các điểm M , N , P thoả mãn
1 1 1
AM AB, AN AC , AP AD . Khi đó:
2 6 4
1
a) AN ( AB AD)
6
1 1
b) MN AB AD.
3 6
1 1
c) MP AD AB
3 2
d) Ba điểm M , N , P thẳng hàng.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
1 1 1 1 1 1
Ta có: AN AC ( AB AD ) . MN AN AM ( AB AD) AB AB AD.
6 6 6 2 3 6
1 1
MP AP AM AD AB
4 2
1 1 1 2
Ta có: MN ( AD 2 AB ) 4 ( AD 2 AB ) MP .
6 6 4 3
Suy ra MN , MP cùng phương.
Vậy ba điểm M , N , P thẳng hàng.
Câu 2. Cho ngũ giác ABCDE . Các điểm M , N , P, Q, R, S theo thứ tự là trung điểm của các đoạn
EA, AB, BC , CD, MP, NQ . Khi đó:
1
a) RS ( MN PQ)
2
1
b) RS ED.
3
c) RS cắt ED
1
d) RS ED
4
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Câu 3. Cho bốn điểm A, B, C , D có M , N là trung điểm của AB, CD . Khi đó:
a) MA MB 0
b) NC ND 0.
c) MN MA AC
d) 2 MN AC BD.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Câu 7. Cho tứ giác OABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OB và OC . Khi đó:
a) AM AO AB
1
b) AM OB OA ;
2
1
c) BN OC OB ;
3
1
d) MN (OC OB) .
2
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
2AM AO AB
1
Ta có: AM OM OA OB OA .
2
Xét tam giác ABD nội tiếp đường tròn đường kính AD nên AB BD ; mặt khác AB CH nên BD / / CH
(1).
Tương tự, tam giác ACD nội tiếp đường tròn đường kính AD nên AC CD ; mặt khác AC BH nên
CD / / BH (2).
Từ (1) và (2) suy ra BDCH là hình bình hành.
Ta có: HA HB HC HA HD 2 HO (vì O là trung điểm AD ).
Ta có: OA OB OC OH HA OH HB OH HC
3OH ( HA HB HC ) 3OH 2 HO OH .
Câu 10. Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khi đó:
a) | MA MB 2 MC || AM AB | khi và chỉ khi tập hợp điểm M là đường tròn tâm B , bán kính R CG .
b) 2 | MA MB MC | 3 | MB MC | khi và chỉ khi tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng
GI (với I là trung điểm của BC ).
c) | MA MB MC | 2028 khi và chỉ khi tập hợp điểm M là đường tròn tâm G , bán kính R 626 .
d) | 3 AM 3 AC || MA 2 MB | khi và chỉ khi tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng IC với
2
AI AB .
3
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
Lời giải
a) Ta có: | MA MB 2 MC || AM AB | | MA MB MC 3MC || BM |
| 3MG 3MC | BM | 3( MG MC ) | BM 3 | CG | BM BM 3CG .
Nhận xét: Ba điểm B, C , G cố định. Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm B , bán kính R 3CG .
b) Ta có: 2 | MA MB MC | 3 | MB MC | 2 | 3MG | 3 | 2 MI |
(với I là trung điểm của BC ).
6 MG 6 MI MG MI .
Nhận xét: Hai điểm G , I cố định. Vậy tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng GI .
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC nên G cố định.
Ta có: | MA MB MC | 2028 | 3MG | 2028 3MG 2028 MG 676 .
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm G , bán kính R 676 .
d) Ta có: 3 AM 3 AC 3( AM AC ) 3CM (1).
2
Gọi I thỏa mãn IA 2 IB 0 IA 2 IA 2 AB 0 AI AB .
3
Suy ra I là điểm
cố định. Khi đó:
MA 2 MB MI IA 2( MI IB) 3MI ( IA 2 IB) 3MI 0 3MI (2).
Thay (1) và (2) vào hệ thức | 3 AM 3 AC || MA 2 MB | , ta được:
| 3CM || 3 MI | 3CM 3 MI MC MI .
Vậy tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng IC .
1
Ta có: AE CD AB, AE / /CD nên AECD là hình bình hành (*).
2
Hoàn toàn tương tự, ta chứng minh được BCDE là hình bình hành (**).
a) Mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề sai (do (**)) .
c) Mệnh đề đúng (tính chất trung điểm).
d) Mệnh đề đúng (do (*)).
e) Mệnh đề đúng. Vì AB EB 2 EB EB 3EB 3DC .
f) Mệnh đề đúng (tính chất trung điểm).
Câu 12. Cho ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI 3 BI và J là điểm trên BC kéo dài sao
cho 5 JB 2 JC . Phân tích các vectơ AI , AJ theo cặp vectơ AB và AC . Khi đó:
a) 2 IC 3IB
b) 5 JB 3JC
2
c) AI 2 AB AC
5
5 2
d) AJ AB AC
3 3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Do tứ giác BHCA có BH / / AC ( AC ) và CH / / BA ( AB) nên BHCA là hình bình hành
BH AC
b) Lại có M là trung điểm của đường chéo BC nên M là trung điểm của HA hay H , M , A thẳng hàng.
Do OM là đường trung bình của AHA΄ nên AH 2OM , mà AH và OM cùng hướng
AH 2OM .
c) HA HB HC HA HA (Tứ giác AHCA là hình bình hành HA HB HC 2 HO
d) OA OB OC OH HA OH HB OH HC 3OH HA HB HC
3OH 2 HO OH .
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC và CD . Khi đó:
a) AC AB AD
b) AI AC AB
3
c) AI AB AD
2
1 1
d) AJ AB AD.
2 2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
AC AB AD
1 1 1 1
AI AC AB ( AB AD ) AB.
2 2 2 2
1 1 1 1
AJ ( AD AC ) AD ( AB AD) AB AD.
2 2 2 2
Câu 18. Cho ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI BI . J là điểm trên cạnh BC kéo dài
sao cho 5 JB JC . G là trọng tâm ABC . Khi đó:
a) BI 2CI
b) AI AB 3 AC
5 3
c) AJ AB AC
4 4
14 172
d) AG AI AJ
27 27
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Vì BI 2CI và BI và CI cùng hướng
BI 2CI AI AB 2( AI AC ) AI AB 2 AC
Vì 5JB JC và JB và JC cùng hướng
5 1
5 JB JC 5( AB AJ ) AC AJ 4 AJ 5 AB AC AJ AB AC .
4 4
b) Gọi M là trung điểm cạnh BC :
2 2 1 1 1
AG AM ( AB AC ) AG AB AC .
3 3 2 3 3
5 1 1 8
AB AC AJ 5 AB AC 4 AJ 10 AB 2 AC 8 AJ AB AI AJ
Ta có hệ: 4 4 9 9
AB 2 AC AI AB 2 AC AI AB 2 AC AI AC 5 AB 4 AJ
IA 2 IB AI 2( AB AI ) AI 2 AB 2 AI AI 2 AB
2
3JA 2 JC 0 3 AJ 2( AC AJ ) 0 5 AJ 2 AC AJ AC
5
2 2
IJ AJ AI AC 2 AB 2 AB AC
5 5
Gọi M là trung điểm BC
2 2 1 1 1 5 1
IG AG AI AM 2 AB ( AB AC ) 2 AB AB AC 2 AB AB AC .
3 3 2 3 3 3 3
Xét hệ:
2 1 1
IJ 2 AB 5 AC 2 IJ AB 5 AC 1 3 6
IJ IG IJ IG
IG 5 AB 1 AC 3 IG AB 1 AC 2 5 5
3 3 5 5
IJ và IG cùng phương I , J , G thẳng hàng.
Câu 20. Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD . Gọi G là trung điểm EF .
Gọi O là điểm bất kì. Khi đó:
a) GA GB GC GD 0
Gọi M là trung điểm BC . Tứ giác AGCB là hình bình hành (có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường).
Trả lời:…………………….
Câu 2. Cho ABC vuông tại B có Aˆ 30 , AB a . Gọi I là trung điểm của AC . Hãy tính:
| AB AC | .
Trả lời:…………………….
5
Câu 3. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J theo thứ tự là trung điểm của AB, CD và IJ .
4
Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC . Tính | AM BN CI | ?
Trả lời:…………………….
Câu 4. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý, G là trọng tâm tam giác ABC . Điểm N thỏa mãn
MN 4MA MB MC . Đường thẳng MN luôn qua một điểm cố định. Khi đó điểm cố định đó là điểm
nào?
Trả lời:……………………
Câu 5. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý không thuộc các đường thẳng AB, BC , AC . Gọi
A , B , C theo thứ tự là các điểm đối xứng của M qua các trung điểm J , K , I của cạnh BC, AC , AB .
Biết ba đường thẳng AA , BB , CC đồng quy tại một điểm (đặt điểm đó là N ).
Khi đó MN luôn đi qua một điểm cố định khi M di động. Vậy điểm cố định đó là điểm nào?
Trả lời:……………………
Câu 6. Một người đi xe máy từ Tây sang hướng Đông với vận tốc 40 km/h được biểu thị bởi vectơ v1 ,
một người khác đi xe máy từ hướng Đông sang hướng Tây với vận tốc 60 km/h được biểu thị bởi vectơ v2 .
Hãy biểu diễn vectơ v2 theo v1 .
Trả lời:…………………….
Trả lời:…………………….
Câu 8. Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB 2 MC . Phân tích AM
theo AB, AC .
Trả lời:……………………
Câu 9. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Biết AB CD k IJ , khi
đó k ?
Trả lời:……………………
Câu 10. Cho ABC có trọng tâm G . Các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB
và I là giao điểm của AD và EF . Đặt u AE , v AF . Hãy phân tích các vectơ AI theo hai vectơ u và
v.
Trả lời:……………………
Câu 11. Nếu G và G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A B C thì kGG AA BB CC , khi đó
k ?
Trả lời:……………………
Câu 12. Một vật đang ở vị trí O chịu hai lực tác dụng ngược chiều nhau là F1 và F2 , trong đó độ lớn lực
F2 lớn gấp đôi độ lớn lực F1 . Người ta muốn vật dừng lại nên cần tác dụng vào vật hai lực F3 , F4 có phương
hợp với lực F1 các góc 45 như hình vẽ, chúng có độ lớn bằng nhau và bằng 20 N . Tìm độ lớn của mỗi lực
F1 , F2 .
Trả lời:……………………
Câu 13. Cho ABC . Gọi M là điểm thỏa MB 2MC 0 . Phân tích AM theo AB và AC .
Trả lời:……………………
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Lấy các điểm I , J sao cho
3 IA 2 IC 2 ID 0; JA 2 JB 2 JC 0 . Khi đó IJ k IO , vậy k ?
Trả lời:……………………
Câu 18. Cho ABC . Gọi I, J là 2 điêm thỏa IA 3IC 0, JA 2 JB 3JC 0 . Khi đó BI k BJ . Vậy
k ?
Trả lời:……………………
Câu 19. Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, S lần lượt là trung điểm của BC và CD . Khi đó:
AB AI JA DA k DB . Vậy k ?
Trả lời:……………………
2
Câu 20. Cho ABC . Gọi J là điểm trên cạnh AC sao cho JA JC . Tính BJ theo 2 vectơ BA và BC .
3
Tính BJ theo hai vectơ BA và BC .
Trả lời:……………………
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Tính vectơ AD theo AC , BD .
Trả lời:……………………
Câu 22. Cho ABC có điểm D , I thỏa 3DB 2 DC , IA 3IB 2 IC 0 . Khi đó AD k AI . Vậy k ?
Trả lời:……………………
Câu 23. Cho tam giác ABC có hai trung tuyến AK và BM . Hãy phân tích vectơ AB theo hai vectơ AK
và BM .
Trả lời:……………………
Câu 24. Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm của ABC . Cho điểm M sao cho | MA MB MC | 6
, khi đó điểm M thuộc đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
Trả lời:……………………
Câu 25. Cho tam giác ABC . Cho điểm N thỏa mãn đẳng thức: | 3NA 2 NB NC || NB NA | , khi đó
điểm N thuộc đường tròn có đường kính bằng độ dài cạnh nào của tam giác ABC ?
Trả lời:……………………
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 26. Cho tam giác ABC , có trọng tâm G , I là trung điểm của BC . Biết điểm M thỏa
mãn 2 | MA MB MC | 3 | MB MC | . Tìm tập hợp điểm M
Trả lời:…………………
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD . Trên các đoạn thẳng DC , AB theo thứ tự lấy các điểm M , N sao
cho DM BN . Gọi P là giao điểm của AM , DB và Q là giao điểm của CN , DB . Khi đó DB kQB . Vậy
k ?
Trả lời:…………………
Câu 28. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2 BA 5 BM . Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC . Gọi N là điểm trên AC sao cho AN xAC . Tìm x , biết ba điểm M , N , G thẳng hàng.
Trả lời:……………………
Câu 29. Cho tứ giác ABCD . Xác định điểm E thoả mãn EA EB EC 3ED 0 .
Trả lời:…………………….
Câu 30. Cho tam giác ABC . Tìm điểm K sao cho KA 2 KB CB
Trả lời:…………………….
Câu 31. Cho tứ giác ABCD . Điểm M trên đường thẳng CD sao cho | MA MB MC | đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó điểm M là hình chiếu của điểm nào?
Trả lời:…………………….
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho ABC vuông tại B có Aˆ 30 , AB a . Gọi I là trung điểm của AC . Hãy tính: | BA BC |
2a 3
Trả lời:
3
Lời giải
BC a 3
Xét ABC vuông tại B : tan A BC AB tan A a tan 30 ,
AB 3
2
2 2 2
a 3 2a 3
AC AB BC a
3 3
AC 2a 3
Ta có: | BA BC || 2 BI | 2 | BI | 2 BI 2 AC .
2 3
Câu 2. Cho ABC vuông tại B có Aˆ 30 , AB a . Gọi I là trung điểm của AC . Hãy tính:
| AB AC | .
BC a 3
Xét ABC vuông tại B : tan A BC AB tan A a tan 30 ,
AB 3
2
2 2 2
a 3 2a 3
AC AB BC a
3 3
Gọi M là trung điểm của BC , ta có:
| AB AC || 2 AM | 2 | AM | 2 AM 2 AB 2 BM 2
2
a 3
2 a 39
2 a .
6 3
5
Câu 3. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J theo thứ tự là trung điểm của AB, CD và IJ .
4
Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC . Tính | AM BN CI | ?
Trả lời: 0
Lời giải
Lời giải
Xét tứ giác MBAC có hai đường chéo BC , A M cắt nhau tại trung điểm J của mỗi đường nên MBAC là
hình bình hành, suy ra: MB MC MA (1); mặt khác MA MA 2 MN (2).
Cộng theo vế (1) và (2):
MB MC MA MA MA 2 MN MA MB MC 2 MN (3).
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , ta có: MA MB MC 3MG (4).
3
Từ (3) và (4) suy ra 2MN 3MG MN MG .
2
Vậy MN luôn đi qua điểm G cố định khi M di động.
Câu 6. Một người đi xe máy từ Tây sang hướng Đông với vận tốc 40 km/h được biểu thị bởi vectơ v1 ,
một người khác đi xe máy từ hướng Đông sang hướng Tây với vận tốc 60 km/h được biểu thị bởi vectơ v2 .
Hãy biểu diễn vectơ v2 theo v1 .
3
Trả lời: v2 v1
2
Lời giải
60 3
Ta có: v2 ngược hướng với v1 và có độ lớn bằng lần độ lớn vectơ v1 .
40 2
3
Vì vậy v2 v1 .
2
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Câu 7. Một chất điểm A chịu tác dụng của ba lực F1 ,F2 , F3 như hình vẽ biết chất điểm A đang ở trạng
thái cân bằng. Tính độ lớn của các lực F2 , F3 biết rằng lực F1 có độ lớn 12N
Trả lời: 8 3 N
Lời giải
1 2
Trả lời: AB AC
3 3
Lời giải
Ta có
1
AM AC CM AC BC
3
1 1 2
3
3
AC AC AB AB AC
3
Câu 9. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Biết AB CD k IJ , khi
đó k ?
Trả lời: k 2
Lời giải
Trả lời: 40 2 N
Lời giải
Ta có : F2 2F1 . Để vật trở về trạng thái cân bằng thì hợp lực bằng 0 .
F1 F2 F3 F4 0 F1 2F1 F3 F4 0 F3 F4 F1 .
Đặt F1 OA, F2 OB, F3 OC, F4 OD .
Ta có: F3 F4 F1 OC OD OA . Do đó OCAD là hình bình hành.
Mặt khác: OC OD 20 và COD 45 45 90 nên OCAD là hình vuông. Khi đó:
F1 OA 20 2 N , F2 2 F1 40 2 N .
Câu 13. Cho ABC . Gọi M là điểm thỏa MB 2MC 0 . Phân tích AM theo AB và AC .
Cách 1: MC 2 MB, MB và MC ngược hướng nên
2 1
MC 2MB 3 AM 2 AB AC AM AB AC .
3 3
1 1 2 1
Cách 2: AM AB BM AB BC AB ( AC AB) AB AC .
3 3 3 3
Câu 15. Cho 2 điểm phân biệt A và B và hai số và với 0 .
Khi đó tồn tại bao nhiêu điểm I thỏa IA IB 0 .
Trả lời: 1
Lời giải
IA IB 0 AI ( AB AI ) 0 ( ) AI AB AI AB .
Do A, B cố định, AB không đổi nên tồn tại duy nhất điểm I thỏa: IA IB 0 .
1 1
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD . Gọi E và F là 2 điểm thỏa BE BC , BF BD . Khi đó
3 4
AE k AF . Vậy k ?
4
Trả lời:
3
Lời giải
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Lấy các điểm I , J sao cho
3IA 2 IC 2 ID 0; JA 2 JB 2 JC 0 . Khi đó IJ k IO , vậy k ?
Trả lời: 4
Lời giải
3IA 2 IC 2 ID 0 3IA 2( IC ID) 0
2
3IA 2 DC 0 3 AI 2 AB 0 AI AB
3
JA 2 JB 2 JC 0 AJ 2( JC JB) 0 AJ 2 BC AJ 2 AD
1 2 1 2 1 1
IO AO AI AC AB ( AB AD) AB AB AD
2 3 2 3 6 2
2 2
IJ AJ AI 2 AD AB AB 2 AD
3 3
1 1
IO AB AD 6 IO AB 3 AD 3
6 2
Ta có: 3 6 IO IJ IJ 4 IO
IJ 2 AB 2 AD IJ AB 3 AD 2
3 2
Câu 18. Cho ABC . Gọi I, J là 2 điêm thỏa IA 3IC 0, JA 2 JB 3 JC 0 . Khi đó BI k BJ . Vậy
k ?
3
Trả lời:
2
Lời giải
3
IA 3IC 0 AI 3( AC AI ) 0 4 AI 3 AC AI AC.
4
3 3
BI AI AB AC AB AB AC.
4 4
JA 2 JB 3 JC 0 BA BJ 2 BJ 3( BC BJ ) 0
BA BJ 2 BJ 3BC 3BJ 0 6 BJ BA 3BC
2 1
6 BJ AB 3( AC AB) 6 BJ 4 AB 3 AC BJ AB AC
3 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
3 3
BI AB AC BI AB AC 3
4 4
Ta có : BI BJ
BJ 2 AB 1 AC 3 BJ AB 3 AC 2
3 2
2 4
Câu 19. Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, S lần lượt là trung điểm của BC và CD . Khi đó:
AB AI JA DA k DB . Vậy k ?
3
Trả lời:
2
Lời giải
AB AI JA DA DA AB JA AI
1 3
DB IJ DB JI DB DB DB
2 2
2
Câu 20. Cho ABC . Gọi J là điểm trên cạnh AC sao cho JA JC . Tính BJ theo 2 vectơ BA và BC .
3
Tính BJ theo hai vectơ BA và BC .
3 2
Trả lời: BA BC
5 5
Lời giải
2
Cách 1. JA JC 3 JA 2 JC mà JA và JC ngược hướng
3
3 JA 2 JC 3( BA BJ ) 2( BC BJ ) 0
3 2
5BJ 3BA 2 BC BJ BA BC .
5 5
2 AJ 2 2
Cách 2: J thuộc cạnh AC và JA JC AJ AC
3 AC 5 5
2 2 3 2
BJ BA AJ AB AC AB ( BC BA) BA BC
5 5 5 5
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Tính vectơ AD theo AC , BD .
1 1
Trả lời: AC BD
2 2
Lời giải
Gọi O là tâm hình bình hnh ABCD
1 1
AD AO OD AC BD.
2 2
Câu 22. Cho ABC có điểm D , I thỏa 3DB 2 DC , IA 3IB 2 IC 0 . Khi đó AD k AI . Vậy k ?
Trả lời: 2
Lời giải
IA 3IB 2 IC 0 AI 3( AB AI ) 2( AC AI ) 0
3
AI 3 AB 3 AI ) 2 AC 2 AI 0 2 AI 3 AB 2 AC AI AB AC
2
3 DB 2 DC 3( AB AD ) 2( AC AD ) 3 AB 3 AD 2 AC 2 AD
Ta có DM BN AN MC , mặt khác AN song song với MC do đó tứ giác ANCM là hình bình hành
Suy ra AM NC .
QBN
Xét tam giác DMP và BNQ ta có DM NB (giả thiết), PDM (so le trong) Mặt khác
DMP APB (đối đỉnh) và (hai góc đồng vị) suy ra DMP
APQ NQB BNQ
.
Do đó DMP BNQ (c.g.c) suy ra DB QB .
Dễ thấy DB, QB cùng hướng vì vậy DB QB .
Câu 28. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2 BA 5 BM . Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC . Gọi N là điểm trên AC sao cho AN xAC . Tìm x , biết ba điểm M , N , G thẳng hàng.
3
Trả lời: x
4
Lời giải
Ta có
1 3 1 4
MG AG AM ( AB AC ) AB AC AB
3 5 3 15
3
MN AN AM x AC AB
5
+ Do M , N , G thẳng hàng nên
3
x
9 3
MN k MG 5 3 x x
1 4 4 4
3 15
Câu 29. Cho tứ giác ABCD . Xác định điểm E thoả mãn EA EB EC 3ED 0 .
Trả lời: trung điểm của đoạn thẳng GD .
Lời giải
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Ta có: EA EB EC 3EG .
Khi đó EA EB EC 3ED 0 3EG 3ED 0 EG ED 0 .
Vậy E là trung điểm của đoạn thẳng GD .
Câu 30. Cho tam giác ABC . Tìm điểm K sao cho KA 2 KB CB ;
Lời giải
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Trả lời: trọng tâm của tam giác ABC .
Ta có: KA 2 KB CB KA 2 KB KB KC KA KB KC 0 . Suy ra K là trọng tâm của tam giác
ABC .
Câu 31. Cho tứ giác ABCD . Điểm M trên đường thẳng CD sao cho | MA MB MC | đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó điểm M là hình chiếu của điểm nào?
Trả lời: trọng tâm của tam giác ABC .
Lời giải
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Ta có: MA MB MC 3MG | MA MB MC || 3MG | 3MG . | MA MB MC | đạt giá trị nhỏ nhất
khi và chỉ khi độ dài MG nhỏ nhất.
Khi điểm M chuyển động trên đường thẳng CD , độ dài MG nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu
vuông góc của G lên đường thẳng CD .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A(0; 2); B(1;1); C (1; 2) . Các điểm A , B , C lần lượt chia
1
các đoạn BC , CA, AB theo các tỉ số 1; ; 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1
A 0;
2
b) B (2;6)
c) 1 4
C ;
3 3
d) Ba điểm A , B , C thẳng hàng.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(2;5), B(4; 2), C (1;5) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) 5 8
G ; là tọa độ trọng tâm của tam giác ABC .
3 3
c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi đó tọa độ điểm D là D(3;10)
d) ACB 45
Câu 3. Cho a i 3 j , b i 2 j . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a (1;3)
b) b (1; 2)
c)
a b (1;5)
d)
a b (2;1)
Câu 4. Cho a 3i j , b 2 j . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a ( 3;1)
b) b (0; 2)
c)
a b (3;1)
d)
a b (3; 3)
Câu 5. Cho a 3i 2 j , b i j . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a (3; 2)
b) b ( 1;1)
c) 2a 3b (9;1)
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a (2; 2), b (4;1) và c (0; 1) . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2a b 3c (0; 2)
b) Vectơ e (1; 1) cùng phương, cùng hướng với vectơ a
c) 1
Vectơ f 1; cùng phương, cùng hướng với vectơ b
4
d) 1 5
a b c
2 2
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh thỏa mãn
OA 2i j , OB i j , OC 4i j . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A(2; 1), B (1;1), C (4;1)
b) 3
E là trung điểm AB nên E ; 0
2
c) 2 1
G là trọng tâm ABC nên G ;
3 3
d) Điểm D sao cho ABCD là hình bình hành nên D (2; 1)
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A( 4;1), B (2; 4), C (2; 2) . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác ABD là D (8;11)
b) Tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho A, B, E thẳng hàng là E (6; 0)
c) BC (0; 6), AC (6; 3)
d) Tọa độ F thỏa mãn AF BC 2 AC 2CF là F (20;5)
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(2; 1), B (1;3), C (2; 3) . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Mệnh đề Đúng Sai
a) A, B, C là ba đỉnh một tam giác.
b) Điểm I 0; 2 là trung điểm của AB
c) 5
Điểm M thuộc Ox sao cho AM BM bé nhất có hoành độ bằng
4
d) Điểm N thuộc Oy sao cho BN CN bé nhất có tung độ bằng 2
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a (2;3), b ( 1; 2), c ( 6; 4) . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) | a | 13
b) | b | 3
c) | c | 13
d) 13 3
Vectơ d cùng phương với a và có độ dài bằng có tọa độ 1; hay
2 2
3
1; .
2
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với A 4 3; 1 , B 0;3 , C (8 3;3) . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AC 8
b) Tam giác ABC cân tại B
c) S
ABC 16 3
d)
ABC 30
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với A(4; 6), B (5;1) , C (1; 3) . Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB 1; 5
b) Tọa độ điểm D thuộc Ox cách đều hai điểm A, B có hoành độ bằng 13
c) 1 5
I ; là tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2 2
d) 13
Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
2
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A(7; 3), B (8; 4), C (1;5) , D (0; 2) . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB (1; 7), AC ( 6;8)
b) A, B, C là ba đỉnh một tam giác.
c) Tọa độ điểm K (8; 4) là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC .
d) Bốn điểm A, B, C , D là bốn đỉnh của một hình vuông.
1 3
Câu 16. Cho các vectơ a i 3 j , b i j , c i j , d 4 j , e 3i . Các mệnh đề sau đúng hay
2 2
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a (1; 3)
b) 1
b ;1
2
c) 3
c 1;
2
d) d (0; 4), e (3;0)
1
Câu 17. Cho các vectơ a (2; 0), b 1; , c (4; 6) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1
a b 1;
2
b) 63
2a 3b 5c 27;
2
c) 1
m 3
Cho ma b nc 0 khi đó
n 1
12
d) c 4a 12b
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3; 5), B (1; 0) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 5
I 2; là trung điểm của AB
2
b) Tọa độ điểm C sao cho OC 3 AB là C (6; 15)
c) Tọa độ điểm D đối xứng với A qua C là D(9;25)
d) 3 5
Tọa độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k 3 là M ;
2 4
Câu 19. Cho ba điểm A( 1;1), B (2;1), C ( 1; 3) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho Cho A(2,1), B (0, 3), OC j 3i . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) C (3;1)
b) OA 2OB (3;7)
c) Tọa điểm D sao cho AD (7; 9) là D(9; 8)
d) Tọa điểm E sao cho OE OA 2OB là E (2;7)
Câu 28. Cho hai điểm A(3; 5), B(1;0) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB (2;5)
b) Toạ độ điểm C sao cho OC 3 AB là C (6; 5)
c) Tọa độ điểm D đối xứng của A qua C có hoành độ bằng 7
d) 3 5
Tọa độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k 3 là M ;
2 4
Câu 29. Cho ba điểm A(1; 2), B(0;4), C (3; 2) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB (1;6)
b) AC (2; 4); BC (3; 2)
c) 1
Tọa độ trung điểm của đoạn AB là I ;1
2
d) Tọa độ điểm N sao cho AN 2BN 4CN 0 là N (11;12)
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2;1), B(1; 2), C (3; 2) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1 3
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC là M ;
2 2
b) AB (3; 3), AC (5;1)
LỜI GIẢI
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A(0; 2); B(1;1); C (1; 2) . Các điểm A , B , C lần lượt chia
1
các đoạn BC , CA, AB theo các tỉ số 1; ; 2 . Khi đó:
2
1
a) A 0;
2
b) B (2;6)
1 4
c) C ;
3 3
b) Ba điểm A , B , C thẳng hàng.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Theo đề bài ta có A B AC 1 A là trung điểm đoạn BC . Theo công
thức trung điểm ta có:
x xC yB yC 1
A B ; A 0;
2 2 2
1 1
Vì B chia CA tỉ số nên BC B A .
2 2
1
xC x A
2 2
xB 1
1
2
Vậy B (2; 6).
1
y y
y C 2 A 6
B 1
1
2
2 4
Tương tự tính được C ; .
3 3
11 2 11
b) Ta có A B 2; ; AC ; .
2 3 6
Rõ ràng A B 3 A C nên A , B , C thẳng hàng.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(2;5), B(4; 2), C (1;5) . Khi đó:
a) Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
5 8
b) G ; là tọa độ trọng tâm của tam giác ABC .
3 3
c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi đó tọa độ điểm D là D(3;10)
d)
ACB 45
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Ta có: AB (2; 7), AC (3;0) .
3 0
Do nên AB, AC không cùng phương. Vì vậy ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
2 7
5 8
b) Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên G ; .
3 3
c) Giả sử D( x; y ) . Ta có: AB (2; 7), DC (1 x;5 y ) .
2 1 x x 3
Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB DC Vậy D(3;12) .
7 5 y y 12.
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Ta có: a (3;1), b (0; 2) a b (3; 1), a b (3;3) .
Câu 5. Cho a 3i 2 j , b i j . Khi đó:
a) a (3; 2)
b) b ( 1;1)
c) 2a 3b (9;1)
d) a 2b (1; 4)
Lời giải:
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
1
a) a ; 2
2
1
b) b 1;
2
5
c) 2a 3b 4;
2
3
d) a 2b ;3 .
2
Lời giải:
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
2a (1; 4)
1 1 5
Ta có : a ; 2 , b 1; 3 2a 3b 4; ;
2 2 3b 3; 2
2
3
2b ( 2;1) a 2b ;3 .
2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a (2; 2), b (4;1) và c (0; 1) . Khi đó:
a) 2a b 3c (0; 2)
b) Vectơ e (1; 1) cùng phương, cùng hướng với vectơ a
1
c) Vectơ f 1; cùng phương, cùng hướng với vectơ b
4
1 5
c) a b c
2 2
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
2a (4; 4)
Ta có : b (4; 1) d 2a b 3c (0; 2) .
3c (0;3)
Ta a (2; 2) 2e nên a, e là hai vectơ cùng phương với nhau, hơn nữa chúng cùng hướng với nhau vì
a ke , k 2 0 .
Tương tự : b (4;1) 4 f , tức là b kf , k 4 0 nên b và f là hai vectơ cùng phương, ngược hướng
với nhau.
Gọi m , n là các số thỏa mãn a mb nc ( b , c không cùng phương).
Ta có : | a | 22 32 13,| b | ( 1) 2 22 5,| c | ( 6) 2 4 2 2 13 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với A 4 3; 1 , B 0;3 , C (8 3;3) . Khi đó:
a) AC 8
b) Tam giác ABC cân tại B
b) SABC 16 3
b)
ABC 30
Lời giải:
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
2
a) Ta có AB 4 3; 4 AB 4 3 42 8
AC (4 3; 4) AC (4 3)2 42 8,
BC (8 3;0) BC (8 3)2 02 8 3.
Ta thấy AB AC 8 nên tam giác ABC cân tại A .
b) Chu vi tam giác ABC : 2 p AB AC BC 8 8 8 3 8(2 3) .
Nửa chu vi tam giác là p 4(2 3) .
Diện tích tam giác: SABC p( p AB)( p AC )( p BC ) 16 3 .
AB AC BC 2 82 82 (8 3) 2
2 2
1 120 .
c) Ta có : cos A BAC
2 AB AC 2.8.8 2
Vì tam giác ABC cân tại A nên ABC ACB 30 .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với A(4; 6), B (5;1) , C (1; 3) . Khi đó:
a) AB 1; 5
b) Tọa độ điểm D thuộc Ox cách đều hai điểm A, B có hoành độ bằng 13
1 5
c) I ; là tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2 2
13
d) Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
2
Lời giải:
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) AB 1; 5
b) Gọi D ( x;0) Ox AD ( x 4) 2 (0 6) 2 x 2 8 x 52 ;
BD ( x 5) 2 ( 1) 2 x 2 10 x 26.
Ta có: AD 2 BD 2 x 2 8 x 52 x 2 10 x 26 2 x 26 x 13 . Vậy D ( 13; 0) .
c) Gọi I ( x; y ) là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Ta có : IA IB IC
2 2
2 2 2 2
IA IC ( x 4) ( y 6) ( x 1) ( y 3)
1
2 x 10 y 26 x 2 1 5
. Vậy I ; .
6 x 18 y 42 y 5 2 2
2
2 2
1 5 130
d) Bán kính đường tròn là : R IA 4 6 .
2 2 2
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A(7; 3), B (8; 4), C (1;5) , D (0; 2) . Khi đó:
a) AB (1; 7), AC ( 6;8)
b) A, B, C là ba đỉnh một tam giác.
c) Tọa độ điểm K (8; 4) là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC .
d) Bốn điểm A, B, C , D là bốn đỉnh của một hình vuông.
Lời giải:
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Ta có: AB (1; 7), AC ( 6;8) .
1 7
b) Vì nên hai vectơ AB, AC không cùng phương, suy ra ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam
6 8
giác.
c) Gọi K ( x; y ) là điểm cần tìm, ta có: AK ( x 7; y 3), BK ( x 8; y 4) , BC ( 7;1) .
7( x 7) 1( y 3) 0
AK BC 0( do AK BC ) 7 x y 52 x 8
Ta có: x 8 y 4 .
BK , BC cùng phu'o'ng 7 x 7 y 36 y 4
1
Vậy K (8; 4) .
d) Ta có: DC (1;7) AB ABCD là hình bình hành (1).
Mặt khác: AD (7;1), AB AD 1 ( 7) 7 1 0 AB AD (2); AB AD 5 2 (3).
Từ (1), (2), (3) suy ra ABCD là bốn đỉnh của một hình vuông.
1
Câu 15. Cho các vectơ a 2i 3 j , b i 5 j , c 3i , d 2 j . Khi đó:
3
a) a (2;3)
1
b) b ;5
3
c) c (0;3)
d) d (0; 2)
Lời giải:
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
1
Ta có: a (2;3), b ; 5 , c (3; 0), d (0; 2) .
3
1 3
Câu 16. Cho các vectơ a i 3 j , b i j , c i j , d 4 j , e 3i . Khi đó:
2 2
a) a (1; 3)
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
1
b) b ;1
2
3
c) c 1;
2
d) d (0; 4), e (3; 0)
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
1 3
Ta có: a (1; 3), b ;1 , c 1; , d (0; 4), e (3;0) .
2 2
1
Câu 17. Cho các vectơ a (2; 0), b 1; , c (4; 6) . Khi đó:
2
1
a) a b 1;
2
63
b) 2a 3b 5c 27;
2
1
m 3
c) Cho ma b nc 0 khi đó
n 1
12
d) c 4a 12b
Lời giải:
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
1
a) a b 1;
2
2a (4;0)
3 63
b) Ta có: 3b 3; d 2a 3b 5c 27;
2 2
5c (20; 30)
1
2m 1 4n 0 m 3
c) Ta có: ma b nc 0 1
2 6n 0 n 1
12
4 x 2 y (1)
x 4
d) Gọi: c xa yb ( x, y ) . Ta có: 1
6 x 0 y 2 y 12
Vậy c 4a 12b .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3; 5), B (1; 0) . Khi đó:
5
a) I 2; là trung điểm của AB
2
b) Tọa độ điểm C sao cho OC 3 AB là C (6; 15)
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
c) Tọa độ điểm D đối xứng với A qua C là D(9; 25)
3 5
d) Tọa độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k 3 là M ;
2 4
Lời giải:
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Gọi C xC ; yC . Ta có: OC xC ; yC , AB ( 2;5) 3 AB (6; 15) ;
xC 6
OC 3 AB . C (6; 15).
yC 15
xA xD
xC 2
b) D đối xứng với A qua C hay C là trung điểm của AD
y A yD
y
C 2
xD 2 xC x A 2.6 3 9
D(9; 25).
yD 2 yC y A 2(15) (5) 25
x x k xB xM
c) M chia đoạn AB theo tỉ số k MA k MB A M .
y A yM k yB yM
x A k xB 3 3.1 3
xM 1 k xM 4 2 3 5
Suy ra: mà k 3 nên M ; .
y y A k yB y 5 3.0 5 2 4
M M
1 k 4 4
Câu 19. Cho ba điểm A( 1;1), B (2;1), C ( 1; 3) . Khi đó:
a) A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) SABC 12
c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi D ( 4; 3)
5
d) Điểm N thuộc trục Oy sao cho N cách đều B , C có tung độ bằng
8
Lời giải:
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho Cho A(2,1), B (0, 3), OC j 3i . Khi đó:
a) C (3;1) .
b) OA 2OB (3;7)
c) Tọa điểm D sao cho AD (7; 9) là D(9; 8)
d) Tọa điểm E sao cho OE OA 2OB là E (2;7)
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
OC j 3i OC 3i j C (3;1)
x 2 7 x 9
Ta có AD (7; 9) D D . Vậy D(9; 8) .
yD 1 9 y D 8
Ta có OA 2OB (2; 7) nên OE (2; 7) . Vậy E (2;7) .
Câu 24. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Ba điểm A(1;1), B(0; 1), C (1;1) tạo thành tam giác cân
b) Ba điểm A(0; 2), B(6; 4), C (1; 1) tạo thành tam giác cân
c) Ba điểm A(2;1), B(3; 2), C (2;7) tạo thành tam giác vuông
d) Ba điểm A(1;1), B(2; 4), C (10; 2) tạo thành tam giác cân
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Câu 25. Cho A(1;1), B(2; 4), C (10; 2) . Khi đó:
a) ABC vuông tại A .
b) SABC 12
13
c) Độ dài trung tuyến BN
2
d) I (6;1) là tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) AB 1 9 10; BC 64 36 10; AC 81 9 90 3 10 .
BC 2 AB 2 AC 2 ( 100) ABC vuông tại A .
1 1
b) SABC AB AC 10 3 10 15 .
2 2
xA xC 1 10 11
xN 2 2 2 11 1
c) Gọi N là trung điểm AC N ;
y y A yC 1 2 1 2 2
N 2 2 2
2 2
11 1 136
BN 2 4 .
2 2 2
d) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC ABC vuông tại A I là trung điểm
xB xC 2 10
xI 2 2 6
BC I (6;1) .
y yB yC 4 2 1
I 2 2
1 3
a i 3 j ; b i j ; c i j ; d 4 j ; e 3i
Câu 26. Biết 2 2 . Khi đó:
a) a (1;3)
1
b) b ; 1
2
3
c) c 1;
2
d) d (0; 4); e (3; 0)
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
23 1
xM 2 2 1 3
Gọi M là trung điểm AC M ; .
y 1 2 3 2 2
M
2 2
Tính được AB (3; 3), AC (5;1) dẫn đến hai vectơ đó không cùng phương. Nói cách khác ba điểm
A, B, C tạo thành một tam giác.
2 1 3 2
xG 3
3 2 1
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G ; .
y 1 2 2 1 3 3
G
3 3
Câu 31. Cho a (1,3), b (6, 2), c ( x,1) . Khi đó:
a) a b .
b) Khi x 3 thì a c .
1
c) Khi x thì a cùng phương c .
3
a d
d) thì d (3; 1)
b d 20
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) a b 1 6 3 ( 2) 0 a b .
b) Ta có: a c a1c1 a2 c2 0 1.x 3.1 0 x 3 .
c c x 1 1
c) a cùng phương c 1 2 x .
a1 a2 1 3 3
Trả lời:…………………
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (5;3), N (3;5) . Tìm tọa độ điểm P nằm trên trục
hoành sao cho ba điểm M , N , P thẳng hàng
Trả lời:…………………
Câu 3. Cho các điểm A 1; 2 , B 2;0 ; C 0;5 tìm tọa độ điểm M sao cho AM 2BM 3CM 0 .
Trả lời:…………………
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a ( m; 2), b ( 3; n) và c (2m;7) . Tìm m , n
biết: c a b
Trả lời:…………………
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a ( m; 2), b ( 3; n) và c (2m;7) . Tìm m , n
biết: c 2a 3b .
Trả lời:…………………
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(2; 2), B(1; 3), C (3;0) . Tìm toạ độ điểm E thoả mãn
AE 2 AB 3 AC .
Trả lời:…………………
Câu 7. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A(3; 4), B(1; 2) , C (8;1) .
Tìm toạ độ điểm M trên đường thẳng BC sao cho diện tích của tam giác ABC bằng ba lần diện tích của
tam giác ABM .
Trả lời:…………………
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(1;5), B(9;3) . Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành
sao cho
AMB 90 .
Trả lời:…………………
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai vectơ a (3m;4m 1) và b ( 2; 2) (với m là tham số).
Tìm m để góc giữa hai vectơ a và b bằng 45 .
Trả lời:…………………
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(4; 2) và B(10; 4) . Tìm toạ độ điểm M trên trục
tung sao cho | MA MB | đạt giá trị nhỏ nhất.
Trả lời:…………………
Trả lời:………………
Câu 17. Cho tam giác ABC có các đỉnh A(1;1), B (2; 4), C (10; 2) . Tính cos B .
Trả lời:………………
Câu 18. Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B với A(2; 4), B(1;1) .
Trả lời:………………
Câu 19. Tìm đỉnh D của hình thang cân ABCD với A(2; 0), B (0; 2), C (0; 7) .
Trả lời:………………
Câu 20. Cho ba điểm A( 1; 4), B (1;1), C (3; 1) . Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho | MA MB | bé
nhất.
Trả lời:………………
Câu 21. Cho ba điểm A( 1; 4), B (1;1), C (3; 1) . Tìm điểm N thuộc trục hoành sao cho | NA NC | bé nhất.
Trả lời:………………
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(2, 4), B(1,3) , C (2,5) . Tìm tọa độ điểm E thỏa
mãn đẳng thức vectơ AE 3EC 2EB 0
Trả lời:………………
Câu 23. Cho hai vectơ a (1;2) và b (5;3) . Tìm tọa độ của vectơ u 2a b và v a 3b
Trả lời:………………
Câu 24. Cho hai vectơ a (2; 2) và b (1; 4) . Hãy phân tích vectơ c (5;0) theo hai vecto a và b .
Trả lời:………………
Trả lời:………………
Câu 26. Cho ba điểm A(1;0), B(0;3), C (3; 5) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho
T | 2 MA 3MB 2 MC | đạt giá trị nhỏ nhất.
Trả lời:………………
Câu 27. Cho u (2 x 1;3), v (1; x 2) . Có hai giá trị của x để u cùng phương với v . Tính tích hai giá
trị đó.
Trả lời:………………
Câu 28. Cho A(2; 4), B(6;0), C (m; 4) . Định m để A, B, C thẳng hàng.
Trả lời:………………
Câu 29. Cho A(1; 2), B(2;6) . Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
Trả lời:………………
a x 38
Câu 30. Cho a (5; 2), b (7; 3) . Tìm x thỏa .
b x 30
Trả lời:………………
Câu 31. Tìm góc giữa a và b trong trường hợp sau: a (4;3), b (1; 7)
Trả lời:………………
Câu 32. Cho A(2;3), B(9; 4), C (5; y ) . Tìm y để ABC vuông tại C .
Trả lời:………………
Câu 33. Cho ABC có A(3;6), B(1; 2), C (6;3) . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Trả lời:………………
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) cho tam giác ABC có A(1;0) ; B(1;1); C (5; 1) . Tìm tọa độ trực
tâm H của tam giác ABC .
Trả lời:………………
Câu 35. Cho A(0; 2), B(5;0) . Tìm tọa độ điểm C sao cho ABC đều.
Trả lời:………………
Câu 36. Cho A(2;4), B(2;1) . Tìm điểm C trên trục hoành sao cho ABC cân tại A .
Trả lời:………………
Câu 37. Cho ABC có A(5;6), B(4; 1), C (4;3) Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu vuông góc của A lên
BC .
Trả lời:………………
Câu 38. Cho A(3; 2), B(4;3) . Tìm điểm M trên trục hoành sao cho ABC vuông tại M .
Trả lời:………………
Trả lời:………………
Câu 40. Cho ABC có A(5;6), B(4; 1), C (4;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đoạn BC sao cho
S MAB 5S MAC .
Trả lời:………………
1
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u i 5 j và v ki 4 j . Tìm các giá trị thực của k để
2
2 | u || v | .
Trả lời:………………
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(0; 4), B(2; 1), C (5; 1) . Gọi G là trọng tâm tam giác
1
ABC, I là trung điểm đoạn CG . Trên AC lấy điểm F sao cho CF FA . Tìm tọa độ điểm F ?
4
Trả lời:………………
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(4;1), B(2; 4), C (2; 2) .
Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
Trả lời:………………
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(4;1), B(2; 4), C (2; 2) .
Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Trả lời:………………
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A(0;1), B(1;3), C (2;7) và D(0;3) . Tìm giao điểm của
hai đường thẳng AC và BD .
Trả lời:……………………….
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3;6), B(2; x) . Xác định tọa độ điểm B biết rằng
OA OB 12 .
Trả lời:……………………….
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;0) và B(0; 2) . Tìm tọa độ điểm C sao cho tam
giác ABC vuông cân tại C .
Trả lời:……………………….
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(0; 4), B(3;0) và C (10; 4) . Gọi M , N là
chân các đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A . Tìm tọa độ M và N .
Trả lời:……………………….
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A(3; 4), C (8;1) . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC , N là giao điểm của BD và AM . Xác định các đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD ,
13
biết N ; 2 .
3
Trả lời:……………………….
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(1;3), B(3;1), C (5; 6) .
x 17
x 5 k (8)
Ba điểm M , N , P thẳng hàng khi MP k MN 3
3 k .2 k 2
Vậy P(17;0) .
Câu 3. Cho các điểm A 1; 2 , B 2;0 ; C 0;5 tìm tọa độ điểm M sao cho AM 2BM 3CM 0 .
1 17
Trả lời: M ;
2 6
Lời giải
Ta có AM ( x 1; y 2), BM ( x 2; y ), CM ( x; y 5) . Từ điều kiện đã cho ta suy ra
( x 1) 2( x 2) 3x 0 1 17
. Giải hệ phương trình ta được x , y , suy
y 2 2 y 3( y 5) 0 2 6
1 17
ra M ; .
2 6
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho a ( m; 2), b ( 3; n) và c (2m;7) . Tìm m , n
biết: c a b
Trả lời: m 1, n 5
Lời giải
37
Trả lời: x
2
Lời giải:
2
1 101 101 37
Ta có: | a || b | (5) 2 x 2 (4) 2 x 2 16 x 2 16 x .
2 2 4 2
1
Câu 15. Cho các vectơ a i 5 j , b xi 4 j . Tìm x để: a , b cùng phương với nhau.
2
2
Trả lời: x
5
Lời giải:
x 4 2
Ta có: a , b cùng phương khi và chỉ khi x .
1 5 5
2
Câu 16. Cho tam giác ABC có các đỉnh A(1;1), B (2; 4), C (10; 2) . Tính diện tích tam giác ABC .
3
Trả lời:
2
Lời giải:
Ta có: AB (1;3), AC (9; 3), AB AC 1.9 3(3) 0 AB AC .
Vậy tam giác ABC vuông tại A .
Ta có: AB 12 32 10, AC 92 (3) 2 3 10 ;
1 1 3
Diện tích tam giác ABC : SABC AB AC 10 3 10 .
2 2 2
Câu 17. Cho tam giác ABC có các đỉnh A(1;1), B (2; 4), C (10; 2) . Tính cos B .
10
Trả lời:
10
Lời giải:
Ta có: BA (1; 3), BC (8; 6) BA BC 1.8 ( 3)( 6) 10 .
Câu 18. Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B với A(2; 4), B (1;1) .
BA BC 0 1( x 1) 3( y 1) 0
Tam giác ABC vuông cân tại 2 2
BA BC ( x 1) ( y 1) 10
x 4 3y x 4 3y x 4 3 y x 2 x 4
2 2
2 2 2
(4 3 y 1) ( y 1) 10 [3( y 1)] ( y 1) 10 10( y 1) 10 y 2 y 0
Vậy có hai điểm thỏa mãn là (2; 2), (4; 0) .
Câu 19. Tìm đỉnh D của hình thang cân ABCD với A(2; 0), B (0; 2), C (0; 7) .
Trả lời: D (7; 0) hoặc D(2;9)
Lời giải:
Gọi D ( x; y )
CD ( x; y 7), AD ( x 2; y )
AB (2; 2) AB 2 2, BC (0;5) BC 5
13
Trả lời: N ; 0
3
Lời giải:
13
Trả lời: E 5;
2
Lời giải
E ( x; y ) AE ( x 2, y 4), EC (2 x,5 y), EB (1 x,3 y)
( x 2) 3(2 x) 2(1 x) 0 2 x 10 0
AE 3EC 2 EB 0
( y 4) 3(5 y ) 2(3 y) 0 2 y 13 0
x 5
13
13 E 5;
y 2 2
Câu 23. Cho hai vectơ a (1;2) và b (5;3) . Tìm tọa độ của vectơ u 2a b và v a 3b
Trả lời: v (16;11)
Lời giải
Ta có: 2a (2; 4) và b (5; 3) nên ta suy ra 2a b ( 3;1) . Vậy u (3;1) .
Ta có a (1; 2),3b (15;9), a 3b (16;11) . Vậy v (16;11) .
Câu 24. Cho hai vectơ a (2; 2) và b (1; 4) . Hãy phân tích vectơ c (5;0) theo hai vecto a và b .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Trả lời: c 2a b
Lời giải
Giả sử c xa yb . Khi đó ta có c (2 x y; 2 x 4 y ) .
2 x y 5 x 2
Mặt khác c (5;0) suy ra .
2 x 4 y 0 y 1
Vậy c 2a b .
x
Câu 25. Cho a ( x; 2), b ( 5;1), c ( x;7) . Tìm biết c 2a 3b
Trả lời: x 15
Lời giải
Ta có 2a (2 x; 4),3b ( 15;3) suy ra c 2a 3b (2 x 15; 7) .
Mặt khác c ( x;7) nên 2 x 15 x x 15
Câu 26. Cho ba điểm A(1;0), B(0;3), C (3; 5) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho
T | 2 MA 3MB 2 MC | đạt giá trị nhỏ nhất.
Trả lời: m 10
Lời giải
Ta có AB (4; 4); AC ( m 2;8) .
m2 8
A, B, C thẳng hàng AB, AC cùng phương m 10 .
4 4
10
Trả lời: M 0;
3
Lời giải
Ta có M trên trục Oy M (0; y)
Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi AB cùng phương với AM
Ta có AB ( 3; 4), AM (1; y 2) .
1 y 2 10 10
AB cùng phương với AM y . Vậy M 0; .
3 4 3 3
a x 38
Câu 30. Cho a (5; 2), b (7; 3) . Tìm x thỏa .
b x 30
Trả lời: x (6, 4)
Lời giải
a x 38 a x a x 38 5 x1 2 x2 38 x1 6
1 1 2 2 x (6, 4).
b x 30 b1 x1 b1 x2 30 7 x1 3x2 30 x2 4
Câu 31. Tìm góc giữa a và b trong trường hợp sau: a (4;3), b (1; 7)
y 0
Trả lời:
y 7
Lời giải
CA ( 3;3 y ); CB (4; 4 y ); ABC vuông tại C CA CB CA CB 0
y 0
12 (3 y )(4 y ) 0 12 12 3 y 4 y y 2 0 y 2 7 y 0 .
y 7
Câu 33. Cho ABC có A(3;6), B(1; 2), C (6;3) . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Câu 38. Cho A(3; 2), B(4;3) . Tìm điểm M trên trục hoành sao cho ABC vuông tại M .
Lời giải
M Ox M xM ; 0 ; MA 3 xM ; 2 ; MB 4 xM ;3 .
ΔABC vuông tai M MA MB MA MB
x 3
MA MB 0 3 xM 4 xM 6 0 M M (3;0) hoac M (2; 0).
xM 2
Câu 39. Cho A(4; 4), B(0;1) . Tìm điểm C trên Oy sao cho trung trực của AC đi qua B .
Câu 40. Cho ABC có A(5;6), B(4; 1), C (4;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đoạn BC sao cho
S MAB 5S MAC .
8 7
Trả lời: M ;
3 3
Lời giải
Kẻ AH BC.S MAB 5S MAC
1 1
AH MB 5 AH MC MB 5MC
2 2
1
Câu 41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u i 5 j và v ki 4 j . Tìm các giá trị thực của k để
2
2 | u || v | .
k 85
Trả lời: .
k 85
Lời giải
1 1
Ta có u i 5 j u ; 5 và v ki 4 j v (k ; 4) .
2 2
2
1 k 85
2 | u || v | 2 ( 5)2 k 2 ( 4) 2 k 2 16 101 k 2 85 .
2 k 85
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(0; 4), B(2; 1), C (5; 1) . Gọi G là trọng tâm tam giác
1
ABC, I là trung điểm đoạn CG . Trên AC lấy điểm F sao cho CF FA . Tìm tọa độ điểm F ?
4
Trả lời: F (4; 0)
Lời giải
a) Ta có: AB (2; 5) và AC (5; 5) .
2 5
Vì nên AB không cùng phương với AC
5 5
Ba điểm A, B, C không thẳng hàng Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
025
xG 3
1
2
b) G là trọng tâm ABC G 1; .
y 4 1 1 2 3
G 3 3
1 5
xI 2 3
1
I là trung điểm GC 2 I 3; .
1 6
3 1
y
I
2 6
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(4;1), B(2; 4), C (2; 2) .
Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
1
Trả lời: H ;1
2
Lời giải
Gọi H ( x; y ) là trực tâm của ABC .
AH BC AH BC 0
Ta có (*) .
BH AC BH AC 0
Ta có AH ( x 4; y 1), BC (0; 6), BH ( x 2; y 4), AC (6; 3) .
1
6( y 1) 0 y 1 x
Nên (*) 2.
6( x 2) 3( y 4) 0 2 x y 0 y 1
1
Vậy H ;1 .
2
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(4;1), B(2; 4), C (2; 2) .
Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
1
Trả lời: I ;1
4
Lời giải
Giả sử I ( x; y ) là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và AC .
1
Ta có M (2;1) và N 1; .
2
Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
6(1 y ) 0 1
IM BC IM BC 0 x
1 4
IN AC IN AC 0 6( 1 x) 3( 2 y ) 0 y 1
1
Vậy I ;1 .
4
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A(0;1), B(1;3), C (2;7) và D(0;3) . Tìm giao điểm của
hai đường thẳng AC và BD .
2
Trả lời: I ;3
3
Lời giải
Gọi I ( x; y ) là giao điểm AC và BD
Suy ra AI , AC cùng phương và BI , BD cùng phương.
x y 1
Mặt khác, AI ( x; y 1), AC (2;6) suy ra 6 x 2 y 2(1) .
2 6
Và BI ( x 1; y 3), BD (1;0) suy ra y 3 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
2
Thế vào (1) ta có x .
3
2
Vậy I ;3 là điểm cần tìm.
3
Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3;6), B(2; x) . Xác định tọa độ điểm B biết rằng
OA OB 12 .
Trả lời: B (2;1)
Lời giải
Ta có: OA (3;6), OB (2; x) .
Khi đó: OA OB 12 3.2 6 x 12 x 1 .
Vậy tọa độ điểm B cần tìm là B (2;1) .
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;0) và B(0; 2) . Tìm tọa độ điểm C sao cho tam
giác ABC vuông cân tại C .
Trả lời: C1 (0; 0), C2 (2; 2)
Lời giải
Gọi C ( x; y ) , khi đó CA (2 x; y), CB ( x; 2 y) .
Điều kiện để tam giác ABC vuông cân tại C là
x 0
2 2 2 2
CA CB (2 x) y x (2 y ) y 0
.
x 2
CA CB (2 x) ( x) ( y )(2 y ) 0
y 2
Vậy có hai điểm C thỏa mãn yêu cầu bài toán là C1 (0; 0), C2 (2; 2) .
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(0; 4), B(3;0) và C (10; 4) . Gọi M , N là
chân các đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A . Tìm tọa độ M và N .
4 4
Trả lời: M ; , N (16; 4)
3 3
Lời giải
AB (3; 4) AB 5
Ta có: .
AC (10;0) AC 10
Gọi M xM ; yM .
1 4
3 xM 10 xM xM
AB 1 2 3
Ta có: MB MC MC .
AC 2 0 y 1 4 y y 4
M M M
2 3
4 4
Suy ra M ; .
3 3
Gọi N xN ; yN .
1
AB 1 3 xN 2 10 xN xN 16
Ta có NB NC NC .
AC 2 1
0 y 4 y y N 4
N N
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Suy ra N ( 16; 4) .
Câu 49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A(3;4), C (8;1) . Gọi M là trung
điểm của cạnh BC , N là giao điểm của BD và AM . Xác định các đỉnh còn lại của hình bình hành ABCD ,
13
biết N ; 2 .
3
Trả lời: B (2;1), D (9; 4)
Lời giải
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 8. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2 và góc B bằng 60 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) ( AB, AC ) 60
Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh bằng a . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB DC 2a2
2
b) AB OC a
c) CA OC a2
d) ( AB AD ) ( BC BD ) a 2
Câu 12. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , biết AD a, BC 3a và cạnh AB 2a . Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB BD 4a 2
b) BC BD 2a 2
c) AC BD 2a2
d) Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, CD . Khi đó AC IJ 6a 2
Câu 13. Cho tam giác đều ABC , đường cao AH . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) ( AB, AC ) 60
b) ( AB, BC ) 120
c)
AH , BC 90
d) ( HA, AB ) 120
Câu 14. Cho tam giác ABC đều có cạnh a , có trọng tâm G . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a 2
AB AC
2
d) a 2
AG GC
6
60 . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng BC . Điểm
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB 2 a, AC 3a, BAC
J thuộc đoạn AC thỏa mãn: 12 AJ 7 AC . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB AC 4a 2
b) 3 3
AI AB AC
2 2
c)
7
BJ AB AC
12
d) AI BJ
LỜI GIẢI
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a ( 2;3), b (4;1) . Khi đó:
a) a (a b ) 12
b) ( a b )(2a b ) 4
3
c) Vectơ c mi j vuông góc với a khi m
2
5 6
d) Tọa độ vectơ d sao cho a.d 4, b .d 2 bằng ;
7 7
Lời giải:
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Ta có : a b ( 6; 2) a ( a b ) 2( 6) 3.2 18 ;
a b (2; 4), 2a b ( 8;5) ( a b )(2a b ) 2( 8) 4.5 4 .
3
b) Ta có : c (m;1) . Vì c a nên a c 0 2m 3 1 0 m .
2
5
a d 4 x
c) Gọi d ( x; y ) . Ta có:
2 x 3 y 4 7 Vậy d 5 ; 6 .
b d 2 4 x y 2 y 6 7 7
7
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a (2;5), b (3; 7) , c (1;1) . Khi đó:
a) a.b 29
b) ( a , b ) 15
c) (a , c ) 23,1986
1
d) Để d (4 x 1)i ( x 4) j tạo với vectơ c một góc 45 thì x .
4
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD, AB 4a, AD 3a . Gọi M là trung điểm của AB, G là trọng tâm tam
giác ACM (Hình).
a) AB AC 20
1 1
b) AD AB AC
2 2
c) BC 3 5
14
d) AD BE khi k .
15
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Ta có: AB AC AB AC cos A 4 2 6 cos 45 24 .
1 1
b) Ta có: BC AC AB, AD AB AC .
2 2
Khi đó:
2 2 2
BC ( AC AB )2 AC 2 AC AB AB 62 2 24 (4 2)2 20
BC 2 5.
2 1 1
2
1 2 2
AD AB AC AB 2 AB AC AC
2 2 4
1
(4 2)2 2 24 62 29 AD 29.
4
c) Ta có: BE AE AB k AC AB . Từ đó, ta có:
1
AD BE ( AB AC ) ( k AC AB )
2
1 2 2 1
k AB AC k AC AB AB AC 24k 62 k (4 2)2 24
2 2
30k 28.
14
Khi đó AD BE AD BE 0 30k 28 0 k .
15
Câu 7. Cho tam giác ABC đều, đường cao AH . Khi đó:
a) ( AB , AC ) 30
b) ( AH , CB ) 90
c) (CA, BC ) 120
d) ( AH , BA) 130
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
60 .
a) Ta có: ( AB, AC ) BAC
b) Ta có: ( AH , CB ) 90 do AH BC .
c) Cách giải 1: Gọi D là điểm đối xứng với B qua C , ta có: BC CD .
Câu 8. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2 và góc B bằng 60 . Khi đó:
a) ( AB, AC ) 60
b) ( AB, DA) 30
c) DA DC 3
d) OB BA 3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Tính AB BD . Ta có: AB BD AB( BA AD) AB BA
AB
AD
0
2
AB BA AB AB 2 4 a 2 .
b) Tính BC BD . Ta có: BC BD BC BD cos( BC , BD ) BC BD cos DBC
Câu 13. Cho tam giác đều ABC , đường cao AH . Khi đó:
a) ( AB, AC ) 60
b) ( AB, BC ) 120
c) AH , BC 90
a 2
c) AG GC
6
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a 3 a 3 a2
GA GB GA GB cos AGB cos120
3 3 6
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB 2a, AC 3a, BAC 60 . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng BC . Điểm
J thuộc đoạn AC thỏa mãn: 12 AJ 7 AC . Khi đó:
a) AB AC 4a 2
3 3
b) AI AB AC
2 2
7
c) BJ AB AC
12
d) AI BJ
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
2a 3a cos 60 3a 2
a) AB AC AB AC cos BAC
1 1 1
b) Do I là trung điểm BC nên AI ( AB AC ) AB AC
2 2 2
7
c) BJ BA AJ AB AC
12
1 7 1 2 7 7 2
c) AI BJ ( AB AC ) AB AC AB AB AC AB AC AC
2 12 2 12 12
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1 7 7
4a 2 3a 2 3a 2 9a 2 0
2 12 12
Vậy AI BJ
Trả lời:………………..
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a, AC 2 3a và AM là trung tuyến. Tính tích vô
hướng BA AM .
Trả lời:………………
Câu 3. Cho A(1; 2) và B(1;3) . Cho điểm P (0, b) .
Tính cos APB theo tung độ của P .
Trả lời:………………
2 2
Câu 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Khi đó AB AC AM kBC . Vậy k ?
Trả lời:………………
1
Câu 5. Cho hình vuông ABCD ; E là trung điểm của AB, F là điểm sao cho AF AD . Xác định vị
3
90 .
trí của điểm M trên đường thẳng BC sao cho EFM
Trả lời:………………
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A; M là trung điểm của BC, H là hình chiếu của M trên AC; E là
trung điểm của M H . Tính AE.BH
Trả lời:………………
Câu 7. Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c . Biết M là trung điểm của BC .
2
Tính AM ?
Trả lời:………………
Câu 8. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Biết rằng AC và BD là hai dây thuộc nửa đường tròn cắt
nhau tại E . Tính AE AC BE BD biết AB 2 .
Trả lời:………………
AC
Câu 9. Cho hình vuông ABCD , điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM . Gọi N là trung
4
điểm CD . Khi đó BMN là tam giác vuông cân tại đỉnh nào?
Trả lời:………………
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi H là trung điểm của BC, D là hình chiếu của H trên AC , M
là trung điểm của HD . Tính AM BD
Trả lời:………………
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 11. Cho hai điểm A, B cố định có khoảng cách bằng a . Tập hợp điểm M sao cho:
3a 2
MA MB là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
4
Trả lời:………………
Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh a và số thực k . Tập hợp điểm M sao cho
MA MC MB MD k là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
Trả lời:………………
Câu 13. Một người dùng một lực F có độ lớn 90 N làm một vật dịch chuyển một đoạn 100 m . Biết lực
F hợp với hướng dịch chuyển một góc 60 . Tính công sinh ra bởi lực F .
Trả lời:………………
Câu 14. Cho tứ giác lồi ABCD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Gọi H và K lần lượt là trực
tâm các tam giác ABO và CDO . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AD và BC . Tính HK IJ ?
Trả lời:………………
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ BK AC , K AC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AK và
.
CD . Tìm số đo góc BMN
Trả lời:………………
Câu 16. Cho đoạn AB 20 . Tồn tại điểm M sao cho T 3MA2 2MB 2 đạt giá trị bé nhất Tmin . Tính giá
trị Tmin ?
Trả lời:………………
Câu 17. Một chiếc xe được kéo bởi một lực F có độ lớn 50 N , di chuyển theo quãng đường từ A đến B
có chiều dài 200 m . Cho biết góc hợp bởi lực F và AB bằng 30 và lực F được phân tích thành hai lực
F1 , F2 . Tính công sinh ra bởi các lực F , F1 , F2 ?
Trả lời:………………
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AC 7 cm và BC 14 cm .
Tính côsin của góc giữa hai vectơ AC và CB .
Trả lời:………………
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM 1 , trên cạnh
.
CD lấy điểm N sao cho DN 1 và P là trung điểm BC . Tính cos MNP
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Trả lời:………………
Câu 20. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Tính:
AM BC BN CA CE AB .
Trả lời:………………
Câu 21. Cho tam giác đều ABC cạnh a nội tiếp đường tròn (O) bán kính R, M là điểm bất kỳ nằm trên
đường tròn (O) . Tính MA2 MB 2 MC 2 .
Trả lời:………………
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A , trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm B và C sao
cho AB AB AC AC . Gọi M là trung điểm của BC . Tính AM .B΄C΄
Trả lời:………………
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD . Tính
BK AC .
Trả lời:………………
Câu 24. Cho hai vectơ a và b . Biết | a | 2,| b | 3 và ( a , b ) 120 . Tính | a b | .
Trả lời:………………
Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Tập hợp điểm M thỏa mãn MA MC MB MD a2 là
đường tròn bán kính R ? .
Trả lời:………………
Câu 26. Hai chiếc tàu thủy P và Q trên biển cách nhau 100 m và thẳng hàng với chân A của tháp hải
15 và
đăng AB ở trên bờ biển. Từ P và Q người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BPA
55 . Tính chiều cao của tháp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
BQA
Trả lời:………………
Câu 27. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a và ABD 60 . Gọi I là điểm thỏa mãn
2IC ID 0 . Tính tích vô hướng AO BI .
Trả lời:………………………..
Câu 28. Cho ABC đều cạnh là 3 . Điểm M thỏa mãn: MA2 MB 2 18 , khi đó tập hợp điểm M thuộc
đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
Câu 29. Cho ABC đều cạnh là 3 . Điểm M thỏa mãn: MA2 MB 2 MC 2 18 , khi đó tập hợp điểm M
thuộc đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
Trả lời:………………………..
Câu 30. Cho ABC đều cạnh là 3 . Điểm M thỏa mãn: 2MA2 MB 2 MC 2 18 , khi đó tập hợp điểm
M thuộc đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 8a ; đáy nhỏ CD 4a ; đường cao AD 6a ; I là
trung điểm của AD . Tính ( IA IB ) ID .
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a, AC 2 3a và AM là trung tuyến. Tính tích vô
hướng BA AM .
a 2
Trả lời:
2
Lời giải
Tam giác AMB có AM BM AB nên là tam giác đều. Suy ra MAB 60 .
a 2
BA AM AB AM | AB | | AM | cos( AB, AM ) a a cos 60 .
2
Câu 3. Cho A(1;2) và B(1;3) . Cho điểm P(0, b) .
Tính cos APB theo tung độ của P .
b 2 5b 5
Trả lời:
(b 2)2 1 (b 3) 2 1
Lời giải
Vì P thuộc trục tung nên P(0, b) . Khi đó PA (1; 2 b) và PB ( 1;3 b) .
PA PB 1.( 1) (2 b)(3 b ) b 2 5b 5
PA PB b 2 5b 5
cos APB .
| PA | | PB | (b 2) 2 1 (b 3) 2 1
2 2
Câu 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Khi đó AB AC AM kBC . Vậy k ?
1
Trả lời:
4
Lời giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Ta có:
5a
Trả lời: là điểm nằm trên phần kéo dài của BC về phía C sao cho CM .
6
Lời giải
Gọi a là độ dài cạnh hình vuông.
2 1 2 b c a
2 2 2
b2 c2 a2
Suy ra: AM c 2 2 b2 .
4 2 4
(đây cũng là công thức để tính độ dài đường trung tuyến tam giác).
Câu 8. Cho nửa đường tròn đường kính AB . Biết rằng AC và BD là hai dây thuộc nửa đường tròn cắt
nhau tại E . Tính AE AC BE BD biết AB 2 .
Trả lời: 4
Lời giải
Ta có: AE AC BE BD AE ( AB BC ) BE ( BA AD )
AE AB AE BC BE BA BE AD.
Vì AB là đường kính nửa đường tròn nên
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
90 , ACB
ADB 90 AE BC 0, BE AD 0.
Khi đó: AE AC BE BD AE AB BE BA AE AB EB AB
2
AB( AE EB ) AB AB AB AB 2 4
AC
Câu 9. Cho hình vuông ABCD , điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM . Gọi N là trung
4
điểm CD . Khi đó BMN là tam giác vuông cân tại đỉnh nào?
Trả lời: vuông cân tại đỉnh M .
Lời giải
Đặt AD a , AB b .
1 1
Khi đó: AM AC (a b )
4 4
1
AN AD DN a b
2
1 1
MB AB AM b (a b ) (a 3b ) và
4 4
1 1 1
MN AN AM a b (a b ) (3a b ) .
2 4 4
1 1
Ta có: MB MN (a 3b )(3a b )
16 16
3a 2 3b 2 8a b
1
16
3 AD 2 3 AB 2 0 0 MB MN (1) .
2 1 1 2 1 5
Hơn nữa: MB (a 3b )2
16 16
a 9b 2 6a b 16
AD 2 9 AB 2 0 AB 2 ;
8
2 1 2 1 2 2 1 5
MN (3a b )
16
16
9 a b 6a b
16
9 AD2 AB 2 0 AB 2 .
8
Suy ra MB MN (2). Từ (1) và (2) suy ra BMN vuông cân tại đỉnh M .
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi H là trung điểm của BC, D là hình chiếu của H trên AC , M
là trung điểm của HD . Tính AM BD
Trả lời: 0
Lời giải
1
Ta cần chứng minh: AM BD 0 . Ta có: BD BH HD HC HD; AM ( AH AD)
2
1 1
Do đó: AM BD ( AH AD)( HC HD) ( AH HC AH HD AD HC AD HD) ,
2 2
k a2
Trả lời: R
2
Lời giải
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD
2 2
Ta có : MA MC ( MI IA)( MI IC ) ( MI IA)( MI IA) MI IA MI 2 IA2 .
Hoàn toàn tương tự, ta có: MB MD MI 2 IB2 .
Khi đó: MA MC MB MD k 2MI 2 IA2 IB2 k 2MI 2 2IA2 k
k k a2 k a2
MI 2 IA2 MI 2 MI
2 2 2 2
2 2
2 AC a 2 a2
(trong đó IA ).
2 2 2
Nếu k a 2 : Tập hợp điểm M là tập rỗng.
Nếu k a 2 thì MI 0 M I (điểm M trùng với điểm I ).
k a2
Nếu k a 2 thì MI .
2
k a2
Khi đó tập hợp điểm M là đường tròn tâm I , bán kính R .
2
Câu 13. Một người dùng một lực F có độ lớn 90 N làm một vật dịch chuyển một đoạn 100 m . Biết lực
F hợp với hướng dịch chuyển một góc 60 . Tính công sinh ra bởi lực F .
Trả lời: 0
Lời giải
Câu 16. Cho đoạn AB 20 . Tồn tại điểm M sao cho T 3MA2 2MB 2 đạt giá trị bé nhất Tmin . Tính giá
trị Tmin ?
Ta có 3IA 2 IB
2 2
là hằng số do ba điểm A, B, I cố định.
2
Do đó: T đạt giá trị nhỏ nhất 5MI nhỏ nhất MI bé nhất Điểm M trùng với điểm I .
Khi đó giá trị T nhỏ nhất là : Tmin 3 IA 2 2 IB 2 3 8 2 2 12 2 480 .
Câu 17. Một chiếc xe được kéo bởi một lực F có độ lớn 50 N , di chuyển theo quãng đường từ A đến B
có chiều dài 200 m . Cho biết góc hợp bởi lực F và AB bằng 30 và lực F được phân tích thành hai lực
F1 , F2 . Tính công sinh ra bởi các lực F , F1 , F2 ?
Trả lời: 2a 2
Lời giải
3
Vậy MA MB MC 2a 2 .
2 2 2
Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A , trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm B và C sao
cho AB AB AC AC . Gọi M là trung điểm của BC . Tính AM .B΄C΄
Trả lời: 0
Lời giải
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD a 2 . Gọi K là trung điểm của cạnh AD . Tính
BK AC .
Trả lời: 0
Lời giải
Ta có: AC BD 2 a 2 a 2 a 3 .
1
BK BA AK BA AD
2
AC AB AD .
Suy ra
1 1 1
BK AC BA AD ( AB AD) BA AB BA AD AD AB AD AD
2 2 2
1
a 2 0 0 (a 2)2 0.
2
Câu 24. Cho hai vectơ a và b . Biết | a | 2,| b | 3 và ( a , b ) 120 . Tính | a b | .
a 2
MO a OA OB .
2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm O , bán kính R a .
Câu 26. Hai chiếc tàu thủy P và Q trên biển cách nhau 100 m và thẳng hàng với chân A của tháp hải
15 và
đăng AB ở trên bờ biển. Từ P và Q người ta nhìn chiều cao AB của tháp dưới các góc BPA
55 . Tính chiều cao của tháp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
BQA
Trả lời: 33 m
Lời giải
BQ sin BPQ sin15 PQ sin15
BQ .
PQ sin PBQ sin 40 sin 40
AB PQ sin15
sin 55 AB BQ sin 55 sin 55 33 m.
BQ sin 40
Câu 27. Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a và ABD 60 . Gọi I là điểm thỏa mãn
2IC ID 0 . Tính tích vô hướng AO BI .
a2
Trả lời:
2
Lời giải
Do ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và ABD 60 nên ABD và BCD là các tam giác đều cạnh a .
Ta có:
2 2 2 a 3 a2
AO BI AO ( BD DI ) AO DI AO DC AO AB a cos 30
3 3 3 2 2
Câu 28. Cho ABC đều cạnh là 3 . Điểm M thỏa mãn: MA2 MB 2 18 , khi đó tập hợp điểm M thuộc
đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
3 3
Trả lời: R
2
Lời giải
Trả lời: R 2
Lời giải
Gọi G là trong tâm tam giác ABC suy ra GA GB GC 3
Chèn G vào biến đổi suy ra 3ME 2 GA2 GB2 GC 2 18 ME 2 2 ME 2
Vậy quỷ tích điểm M là đường tròn tâm E bán kính R 2 .
Câu 30. Cho ABC đều cạnh là 3 . Điểm M thỏa mãn: 2MA2 MB 2 MC 2 18 , khi đó tập hợp điểm
M thuộc đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
183
Trả lời: R
8
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
LỜI GIẢI
Câu 1. Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng vào bao với khối lượng mong muốn là 5 kg . Trên
bao bì ghi thông tin khối lượng là 5 0, 2 kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền A
đóng gói. Khi đó:
d 0, 5 5
b) Đối với phép đo thửa đất, có sai số tương đối:
| a | 75, 4 754
5
c) Đối với phép đo chiều dài cây cầu, có sai số tương đối lớn hơn 0,107% .
4662
d) Phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn phép đo chiều dài của một thửa đất
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
d 0,5 5 5
Đối với phép đo thửa đất, tỉ số: (tức là sai số tương đối không vượt quá 0, 663% ).
| a | 75, 4 754 754
d 0, 5 5
Đối với phép đo chiều dài cây cầu, tỉ số: (nghĩa là sai số tương đối không vượt quá
| a | 466, 2 4662
5
0,107% ).
4662
5 5
Ta có nên phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn.
754 4662
a) Hàng lớn nhất của d là hàng chục nên ta quy tròn a đến hàng trăm. Vậy số quy tròn của a là 2000 .
b) Hàng lớn nhất của d là hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm. Vậy số quy tròn của a là
1,05 .
c) Hàng lớn nhất của d là hàng phần trăm nên ta quy tròn a đến hàng phần mười. Vậy số quy tròn của a là
14,7 .
d) Cho số gần đúng a 301335 với độ chính xác d 234 . Kết quả là 301000 .
Câu 5. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Cho số gần đúng a 1, 04527 với độ chính xác d 0, 4 . Số quy tròn của a là 1,00000
b) Cho a 234, 6543 0,003 . Số quy tròn của a là 234,65
c) Cho số gần đúng a 2841275 với độ chính xác d 300 . Số quy tròn của a là 2841200
d) Cho a 3.1463 0, 001 . Số quy tròn của a là 3,146
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Cho số gần đúng a 1, 04527 với độ chính xác d 0, 4 . Kết quả là 1,00000 .
b) Cho a 234, 6543 0,003 . Kết quả là 234,65 .
c) Vì độ chính xác đến hàng trăm (d 300) nên ta quy tròn a đến hàng nghìn.
Vậy số 2841275 được quy tròn đến hàng nghìn là 2841000 .
d) Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (d 0,001) nên ta cần quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm, ta
thu được số 3,15 .
Câu 6. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Cho số gần đúng a 581268 với độ chính xác d 200 . Có số quy tròn là 581200 .
b) Cho số gần đúng của là a 3,141592653589 , độ chính xác là 1010 . Số quy tròn của a là 3,141
592654 .
c) Chiều dài một cái cầu đo được là: l 1745, 25 m 0, 01m . Có số quy tròn là 1745,3 m
Câu 16. Biết 1, 4142 2 1, 4143 . Hãy tính độ dài đường chéo của một hình vuông có cạnh là 5 cm và
ước lượng độ chính xác của kết quả đó.
Trả lời: ………………
Câu 17. Một giá trị gần đúng của là 3,142. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối và sai số tương đối của giá trị
gần đúng trên biết rằng 3,141 3,143 .
Câu 19. Hãy quy tròn số b 154925 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối.
Trả lời: ………………
Câu 21. Gọi P là chu vi của đường tròn bán kính 2 cm . Hãy tìm một giá trị gần đúng của P với độ
chính xác d 0, 00001 .
LỜI GIẢI
Câu 1. Bạn Nam thực hiện việc đo đường kính của một ống đồng bằng thước kẹp. Kết quả của Nam là
15,3 mm. Hỏi số 15,3 đó là số đúng hay số gần đúng của phép đo?
Trả lời: số gần đúng
Lời giải
Số 15,3 là số gần đúng của phép đo, vì nó tồn tại sai số trong việc thực hiện đo.
Câu 2. Tại trạm quan trắc lũ có cho dựng một cột bê tông (dưới lòng sông) có kẻ các vạch đo mực nước,
khoảng cách các vạch là 50 cm . Trong một mùa lũ, mực nước ở thời điểm cao nhất được đo nằm giữa hai
vạch 10,5 m và 11m . Hai nhân viên của trạm cùng kiểm tra mực nước. Nhân viên A cho rằng mực nước ở
10,5 0,5 m , trong khi đó nhân viên B cho rằng mực nước là 11 0,5 m . Theo bạn, kết quả của nhân viên
nào đúng?
Trả lời: Cả hai kết quả đều đúng
Lời giải
Cả hai kết quả đều đúng vì căn cứ vào mực nước quan sát được giá trị đúng a (tính theo m ) thoả mãn
10,5 a 11 nên a [10,5 0,5;10,5 0,5] đồng thời a [11 0,5;11 0,5]
Câu 3. Trên bao bì của một sản phẩm có ghi "khối lượng tịnh 200 2 g". Hãy cho biết khối lượng đúng
của bao bì sản phẩm đó thuộc đoạn nào và đánh giá sai số tương đối của số gần đúng này.
Trả lời: Khối lượng đúng của bao sản phẩm a (tính theo gam) thuộc đoạn [198; 202]. Sai số tương đối
2
a 1% .
200
Lời giải
33
Câu 10. Dùng phân số để làm số gần đúng cho 3 . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối mắc phải là bao
19
nhiêu?
Trả lời: 0,005
Lời giải
33
Sử dụng máy tính cầm tay, ta có : 3 1, 732050808; 1, 736842105
19
Sai số tuyệt đối của số gần đúng là
33
3 | 1,732050808 1,736842105 |
19
1,736842105 1,732050808 1,737 1,732 0, 005.
Lưu ý : Trong đánh giá trên, một số học sinh không hiểu đánh giá cuối cùng, vì sao có
1, 736842105 1, 732050808 1,737 1, 732 0,005 ?
1, 736842105 1,737 1
Giải đáp: Ta có:
1, 732050808 1, 732 1,732050808 1, 732 2
cộng theo vế (1) và (2) ta được: 1, 736842105 1, 732050808 1, 737 1, 732 0,005 .
22
Câu 11. Các nhà toán học cố đại Trung Quốc đã dùng phân số để xấp xỉ số
7
. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng này biết 3,1415 3,1416 .
Trả lời: 0, 0014
Lời giải
22
Sử dụng máy tính cầm tay, ta có: 3,142857 và 3,141592654
7
Sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng đã cho là:
22
3,142857 3,141592654 . 3,1429 3,1415 0, 0014.
7
Câu 12. Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là x 2,56 m 0,01m và chiều dài là y 4, 2 m 0,01m .
Khi đó chu vi C của sân bằng?
Trả lời: C 13,52 m 0, 04 m
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Chiều rộng của sân hình chữ nhật: 2,56 0, 01 x 2,56 0,01( m) .
Chiều dài của sân hình chữ nhật: 4, 2 0, 01 y 4, 2 0,01( m) .
Chu vi sân hình chữ nhật là P 2( x y ) .
Ta có: 2(2,56 0,01 4, 2 0, 01) 2( x y ) 2(2,56 0, 01 4, 2 0, 01)(m) .
Suy ra: 13,52 0, 04 P 13,52 0, 04( m) .
Vậy C 13,52 m 0, 04 m .
Câu 13. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta viết dân số của một tỉnh là 3574625 50000 (người).
Hãy đánh giá sai số tương đối của số gần đúng này?
Trả lời: 1, 4%
Lời giải
d 50000
Ta có a 3574625 và d 50000 nên sai số tương đối a 1, 4% .
| a | 3574625
Câu 14. Một tam giác có ba cạnh đo được như sau: a 6,3 cm 0,1cm; b 10 cm 0, 2 cm và
c 15 cm 0, 2 cm . Khi đó chu vi tam giác bằng?
Trả lời: C 31,3 cm 0,5 cm
Lời giải
Các cạnh của tam giác là: 6,3 0,1 a 6,3 0,1( cm) ;
10 0,2 b 10 0,2( cm);15 0,2 c 15 0,2( cm).
Chu vi tam giác là C a b c .
Do đó, ta có: (6,3 0,1) (10 0, 2) (15 0, 2)
a b c (6,3 0,1) (10 0,2) (15 0,2)(cm).
Suy ra: 31,1 0,5 C 31,3 0,5( cm) . Vậy C 31,3 cm 0,5 cm .
Câu 15. Bạn Lan tính diện tích hình tròn bán kính r 3 cm bằng công thức S 3,14 32 28, 26 cm 2 . Biết
rằng 3,1 3, 2 , hãy ước lượng sai số tương đối của S .
0, 54
Trả lời: sai số tương đối không vượt quá 1,91%
28, 26
Lời giải
Diện tích đúng kí hiệu là S thỏa mãn 3,1.3 S 3, 2.32 27,9 S 28,8 .
2
Câu 16. Biết 1, 4142 2 1, 4143 . Hãy tính độ dài đường chéo của một hình vuông có cạnh là 5 cm và
ước lượng độ chính xác của kết quả đó.
Trả lời: độ chính xác không vượt quá 0,00025
Lời giải
Độ dài cần tính ta kí hiệu là a thỏa a 5 2 cm và xem 2 1, 41425 thì a (1, 41425) 5 7, 07125 cm .
Do (1, 4142).5 a (1, 4143).5 7, 071 a 7, 0715 nên
7,071 7, 07125 a a 7,0715 7, 07125 0,00025 a a 0,00025 .
Suy ra: | a a | 0, 00025 . Vậy độ chính xác không vượt quá 0,00025 .
Câu 17. Một giá trị gần đúng của là 3,142. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối và sai số tương đối của giá trị
gần đúng trên biết rằng 3,141 3,143 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Trả lời: sai số tuyệt đối là 0,001 , sai số tương đối không vượt quá 0, 0318% .
Lời giải
Một giá trị gần đúng của là 3,142. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối và sai số tương đối của giá trị gần đúng
trên biết rằng 3,141 3,143 .
Ta có: 3,141 3,142 3,142 3,143 3,142 0, 001 3,142 0,001. | 3,142 | 0, 001 . Do đó
sai số tuyệt đối là 0,001 .
0, 001 0, 001
Sai số tương đối không vượt quá 0, 0318% .
| 3,142 | 3,142
5
Câu 18. Hãy quy tròn số a 0, 714285 đến hàng phần trăm và ước lượng sai số tương đối.
7
5
Trả lời: Kết quả quy tròn số a 0, 714285 đến hàng phần trăm là 0,71 .
7
0, 005
Sai số tương đối không vượt quá 0, 704% .
0, 71
Lời giải
5
Hãy quy tròn số a 0, 714285 đến hàng phần trăm và ước lượng sai số tương đối.
7
5
Kết quả quy tròn số a 0, 714285 đến hàng phần trăm là 0,71 .
7
0, 005
Sai số tương đối không vượt quá 0, 704% .
0, 71
Câu 19. Hãy quy tròn số b 154925 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối.
Trả lời: Số quy tròn số b 154925 đến hàng nghìn là 155000 .
500
Sai số tuyệt đối là 0,3225% .
155000
Lời giải
Hãy quy tròn số b 154925 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối.
Số quy tròn số b 154925 đến hàng nghìn là 155000 .
500
Sai số tuyệt đối là 0,3225% .
155000
Câu 20. Cho số gần đúng a 2362 với độ chính xác d 100 . Hãy viết số quy tròn của số a và ước lượng
sai số tương đối của số quy tròn đó.
462
Trả lời: Số quy tròn của a là 2000 và sai số tương đối của 2000 là 2000 2000 23,1%
| 2000 | 2000
Lời giải
Số quy tròn của a là 2000
Ta có: a d a a d 2262 a 2462
262 a 2000 462 2000 | a 2000 | 462
462
và sai số tương đối của 2000 là 2000 2000 23,1%
| 2000 | 2000
Câu 21. Gọi P là chu vi của đường tròn bán kính 2 cm . Hãy tìm một giá trị gần đúng của P với độ
chính xác d 0, 00001 .
Câu 25. Độ dài cạnh của một cái ao hình vuông là x 10,8m 5 cm . Viết số đo chu vi của đám vườn dưới
dạng chuẩn.
Trả lời: 43, 2m 20 cm
Lời giải
Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
P 4.x 4.(10,8m 5 cm) 43, 2m 20 cm
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 4. Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết
quả như sau:
72 89 88 73 63 265 69 65
94 80 81 98 66 71 84 73
93 59 60 61 83 72 85 66
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
b) Số trung vị là: 72 .
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 .
d) Khoảng cách từ Q1 đến Q2 là 8
Câu 5. Cho mẫu số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 10 hộ gia đình:
Câu 8. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg 0,001 g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như
sau :
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n 20
b) Q2 179
c) Q3 205
d) Q1 135
Câu 9. Cho biết tình hình thu hoạch lúa vụ mùa năm 2022 của ba hợp tác xã ở một địa phương như sau:
Hợp tác xã Năng suất lúa (tạ/ha) Diện tích trồng lúa (ha)
A 40 150
B 38 130
C 36 120
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Sản lượng lúa của hợp tác xã A là: 6000 (tạ).
b) Sản lượng lúa của hợp tác xã B là: 4950 (tạ).
c) Sản lượng lúa của hợp tác xã C là: 4120 (tạ).
d) Năng suất lúa trung bình của toàn bộ ba hợp tác xã là: 38,15 (tạ/ha).
Câu 10. Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2022. Đơn vị: triệu
đồng.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
Lãi 12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Lãi thấp nhất của cửa hàng là 13
b) Sắp xếp các số trong mẫu theo thứ tự không giảm:
12 13 13 14 15 15 16 17 17 18 18 20
Câu 19. Mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
Giá trị xi 6 7 8 9 10
Tần số ni 3 7 4 2 4
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số trung bình: x 7,5 .
b) M e 7,5 .
c) Tứ phân vị thứ hai là Q2 7 .
d) Mốt: M o 7,5 .
Câu 20. Mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
Giá trị xi 10 20 30 40 50
Tần số ni 3 4 7 9 1
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số trung bình: x 30, 4167 .
b) M e 30
c) Q3 30
d) Mốt: M o 40
Câu 21. Mẫu số liệu khi cho bảng tần số tương đối dưới đây:
Giá trị xi 4 5 6 7 8
Tần số tương 0,1 0,5 0,2 0,1 0,1
đối f i
Biết kích thước mẫu là 10 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số trung bình: x 5 .
b) M e 5
c) Tứ phân vị thứ hai là Q2 5
d) Mốt: M o 5
Câu 22. Cho mẫu số liệu khi cho bảng tần số tương đối dưới đây:
Giá trị xi 61 62 63 64 65
Tần số tương 0,12 0,24 0,48 0,06 0,10
đối f i
Biết kích thước mẫu là 100 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số trung bình: x 62, 78 .
b) M e 62
c) Q1 62
d) Mốt: M o 63
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 23. Cho mẫu số liệu sau: 1 10 6 3 6 3 7 5
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số trung bình: x 5 .
b) Tứ phân vị thứ hai là Q2 5,5 .
c) Q1 3
d) Mốt: M O 4 .
Câu 25. Nhóm bạn Dũng tung một con xúc xắc 100 lần liên tiếp và ghi kết quả vào bảng sau:
Số chấm trên xúc sắc 1 2 3 4 5 6
Số lần 14 16 8 18 10 34
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số trung bình: x 3,96 .
b) Giá trị của tứ phân vị thứ hai là Q2 4, 5
c) Q3 6
d) Mốt: M O 6
LỜI GIẢI
Câu 1. Tập đoàn X có 24 công ty. Thống kê cuối năm cho biết doanh thu (đơn vị triệu đồng) của 24
công ty con như sau:
35432 14215 24436 13978 45713 16323 37488 13458
57754 53345 80234 117245 74506 86851 47678 611298
19397 48644 8324 9599 94338 45390 37492 811854
Khi đó:
a) Doanh thu thấp nhất là 9599
b) Doanh thu lớn nhất là 811854
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên khoảng 100208.
d) Số trung vị là 45551,5 .
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Sắp xếp lại mẫu số liệu trên theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải, từ trên xuống
8324 9599 13458 13978 14215 16323 19397 24436
35432 37488 37492 45390 45713 47678 48644 53345
57754 74506 80234 86851 94338 117245 611298 811854
Số trung bình của mẫu số liệu trên khoảng 100208.
Số trung vị là 45551,5 .
Vì giá trị trung bình lớn hơn giá trị trung vị rất nhiều, điều đó thể hiện mẫu có
một số giá trị bất thường. Vì vậy, số trung vị làm đại diện mẫu sẽ tốt hơn.
Câu 2. Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết quả như sau:
Nhìn vào hình ảnh phân bố ta có thể khẳng định phần lớn học sinh sử dụng khoảng 6 đến 7 giờ cho việc học
ngoài trường.
Câu 4. Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết
quả như sau:
72 89 88 73 63 265 69 65
94 80 81 98 66 71 84 73
93 59 60 61 83 72 85 66
Khi đó:
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
Sản lượng chè trung bình thu được trong một năm của mỗi gia đình là
112 111 112 113 114 116 115 114 115 114
x 113, 6 (kg/sào).
10
Ta viết lại mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm:
111 112 112 113 114 114 114 115 115 116
Vì số giá trị của mẫu n 10 (chẵn) nên trung bình cộng hai số chính giữa mẫu chính là trung vị, vậy trung
114 114
vị là: 114 .
2
Trong mẫu trên, giá trị 114 xuất hiện nhiều nhất (3 lần) nên 114 là mốt của mẫu số liệu đã cho.
Câu 6.Mẫu sau ghi chép điểm số (thang điểm 100 ) của 12 thí sinh một trường THPT:
58 74 92 81 97 88 75 69 87 69 75 77. Khi đó:
a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm: 58 69 69 74 75 75 77 81 87 88 92 97
b) Q2 76
c) Q1 72
d) Q3 87
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Viết mẫu theo thứ tự không giảm: 58 69 69 74 75 75 77 81 87 88 92 97 (số các giá trị là chẵn)
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
75 77
b) Ta có trung vị của mẫu là: Q2 76 .
2
69 74
Xét nửa mẫu bên trái: 58 69 69 74 75 75 ; trung vị Q1 71,5 .
2
87 88
Xét nửa mẫu bên phải: 77 81 87 88 92 97 ; trung vị Q3 87,5 .
2
Vậy tứ phân vị là: Q1 71,5, Q2 76, Q3 87,5 .
Tứ phân vị được mô tả như sau:
c) Q1 18
d) Q3 65,5
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Sắp xếp mẫu theo thứ tự không giảm: 8 17 21 35 43 55 59 72 74
Mẫu này có số giá trị là lẻ nên trung vị là Q2 43 .
17 21
Xét nửa bên trái mẫu (không tính Q2 ): 8 17 21 35; Q1 19 .
2
59 72
Xét nửa bên phải mẫu (không tính Q2 ): 55 59 72 74; Q3 65,5 .
2
Vậy tứ phân vị gồm: Q1 19, Q2 43, Q3 65, 5 .
Câu 8. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg 0, 001 g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như
sau :
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210
Khi đó:
a) n 20
b) Q2 179
c) Q3 205
d) Q1 135
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Sắp xếp các giá trị của mẫu theo thứ tự không giảm:
0 50 70 100 130 140 140 150 160 180 180 180 190 200 200 210 210
220 290 340;(n 20) .
180 180
Tứ phân vị thứ hai chính là trung vị của mẫu: Q2 180 .
2
Xét nửa mẫu bên trái : 050 70 100 130 140 140 150 160 180
130 140
Tứ phân vị thứ nhất chính là trung vị nửa mẫu này: Q1 135 .
2
Xét nửa mẫu bên phải: 180 180 190 200 200 210 210 220 290 340.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
200 210
Tứ phân vị thứ ba chính là trung vị nửa mẫu này: Q3 205 .
2
Biểu diễn tứ phân vị trên trục số:
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ Q1 đến Q2 là 45 trong khi khoảng
cách từ Q2 đến Q3 là 25 . Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung với mật độ cao ở bên phải Q2 và mật độ
thấp ở bên trái Q2 .
Câu 9. Cho biết tình hình thu hoạch lúa vụ mùa năm 2022 của ba hợp tác xã ở một địa phương như sau:
Hợp tác xã Năng suất lúa (tạ/ha) Diện tích trồng lúa (ha)
A 40 150
B 38 130
C 36 120
Khi đó:
a) Sản lượng lúa của hợp tác xã A là: 6000 (tạ).
b) Sản lượng lúa của hợp tác xã B là: 4950 (tạ).
c) Sản lượng lúa của hợp tác xã C là: 4120 (tạ).
d) Năng suất lúa trung bình của toàn bộ ba hợp tác xã là: 38,15 (tạ/ha).
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
12 15 18 20 17 47
Số trung bình của mẫu: x 15,67 (triệu đồng).
12 3
Sắp xếp các số trong mẫu theo thứ tự không giảm:
12 13 13 14 15 15 16 17 17 18 18 20
15 16
Số trung vị là: 15,5 .
2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Câu 11. Một cửa hàng vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán ra trong 23 ngày cuối năm 2004 .
Kết quả như sau: 47;54; 43;50;61;36;65;54;50;43;62;59 ; 36; 45;45;33;53;67;21; 45;50;36;58 .
Khi đó:
a) n 22
b) Số trung bình là: x 42,39 .
c) 59 là số bao xi măng nhiều nhất được bán ra trong 23 ngày cuối năm 2004
d) Số trung vị là 50 .
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
47 54 36 58
Số trung bình là: x 48,39 .
23
Sắp xếp mẫu theo thứ tự không giảm: 21 33 36 36 36 43 43 45 45 45 47
50 50 50 53 54 54 61 62 65 67 58 59;(n 23) .
Số trung vị là 50 .
Câu 12. Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20) kết quả được cho bởi bảng
sau.
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Điểm
Tần 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
số
Khi đó:
a) Số trung bình là: x 15, 23 .
b) Số liệu đứng thứ 50 là 16
c) Số trung vị là: 15,5 .
d) Mốt của mẫu là 16 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) n 14
b) Q2 5,5
c) Q1 5
d) Q3 7
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Khi đó:
a) Giá trị sản phẩm trung bình thu được trên một hecta mặt nước nuôi trồng thủy sản cao 110 hơn trên một
hecta đất trồng trọt.
b) Giá trị sản phẩm thu được trên cả đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản đều có xu hướng tăng từ
2014 đến năm 2018
c) Giá trị sản phẩm trung bình thu được trên một hecta mặt nước nuôi trồng thủy sản cao gấp khoảng 3 lần
trên một hecta đất trồng trọt.
d) Cả ba a), b), c) đều đúng
Lời giải
a) Sai. b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Sai.
b) Đúng.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
c) Sai.
d) Sai
Câu 16. Số lượng trường Trung học phổ thông (THPT) của các tỉnh Gia Lai, Đăk Lắk và Lâm Đồng trong
hai năm 2008 và 2018 được cho ở biểu đồ bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Số lượng trường THPT của các tỉnh năm 2018 đều tăng so với năm 2008.
b) Ở Gia Lai, số trường THPT năm 2018 tăng gần gấp đôi so với năm 2008.
c) Ở Lâm Đồng số trường THPT năm 2018 tăng hơn gấp đôi so với năm 2008.
d) Ở Đăk Lắk số trường THPT năm 2008 đến năm 2018 tăng ít hơn tỉnh Gia Lai và Lâm Đồng
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Đúng.
b) Sai.
c) Đúng
d) Đúng
Câu 17. Cho mẫu số liệu sau: 4;5;6;7;8; 4;9; 4;3 . Khi đó:
c) Trung vị là M e 4 .
d) Tứ phân vị thứ ba là Q3 7 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
55
Số trung bình: x 5,5 . Sắp xếp mẫu: 3;4; 4; 4;5;5;6;7;8;9 . Kích thước mẫu là 10 (chẵn) nên trung vị
10
1
là M e (5 5) 5 . Tứ phân vị thứ nhất là Q1 4 . Tứ phân vị thứ hai là Q2 M e 5 . Tứ phân vị thứ ba là
2
Q3 7 .
Mốt: M o 4 .
Câu 18. Cho mẫu số liệu sau: 6;5;6;7;8;4;6;5; 4 . Khi đó:
b) Trung vị là M e 6 .
d) Mốt: M o 5 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
51
Số trung bình: x 5,67 . Sắp xếp mẫu: 4; 4;5;5;6;6;6;7;8 . Kích thước mẫu là 9 (lẻ) nên trung vị là
9
1
M e 6 . Tứ phân vị thứ nhất là Q1 (4 5) 4,5 . Tứ phân vị thứ hai là Q2 M e 6 . Tứ phân vị thứ ba là
2
1
Q3 (6 7) 6,5 . Mốt: M o 6 .
2
Câu 19. Mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
Giá trị xi 6 7 8 9 10
Tần số ni 3 7 4 2 4
Khi đó:
a) Số trung bình: x 7,5 .
b) M e 7,5 .
c) Tứ phân vị thứ hai là Q2 7 .
d) Mốt: M o 7,5 .
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
6.3 7.7 8.4 9.2 10.4
Số trung bình: x 7,85 . Kích thước mẫu là 20 (chẵn) nên trung vị là trung bình
20
1
cộng giá trị của mẫu số liệu thứ 10 và 11 , hay M e (7 8) 7,5 .
2
1
Tứ phần vị thứ nhất là trung bình cộng giá trị của mẫu số liệu thứ 5 và 6 , hay Q1 (7 7) 7 . Tứ phân vị
2
thứ hai là Q2 M e 7,5 . Tứ phân vị thứ ba là trung bình cộng giá trị của mẫu số liệu thứ 15 và 16 , hay
1
Q3 (9 9) 9 . Mốt: M o 7 .
2
Câu 20. Mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
Giá trị xi 10 20 30 40 50
Tần số ni 3 4 7 9 1
Khi đó:
a) Số trung bình: x 30, 4167 .
b) M e 30
c) Q3 30 .
d) Mốt: M o 40 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Cỡ mẫu: n 7 2 4 10 6 3 6 38
25 7 31 2 33 4 42 10 46 6 49 3 50.6
Số trung bình: x 39,8 .
38
Vì cỡ mẫu là n 38 , là số chẵn, nên giá trị của tứ phân vị thứ hai là
1 1
Q2 x19 x20 (42 42) 42.
2 2
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: x1 ; x2 ;; x19 . Do đó: Q1 x10 33 .
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: x20 ; x21 ;; x38 . Do đó: Q3 x29 46 .
Mốt: M O 42 .
Câu 25. Nhóm bạn Dũng tung một con xúc xắc 100 lần liên tiếp và ghi kết quả vào bảng sau:
Số chấm trên xúc sắc 1 2 3 4 5 6
Số lần 14 16 8 18 10 34
Khi đó:
a) Số trung bình: x 3,96 .
b) Giá trị của tứ phân vị thứ hai là Q2 4, 5
c) Q3 6
d) Mốt: M O 6 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Lời giải
0 0 63 85 89 672
a) Điểm trung bình là: x 61, 09 .
11 11
b) Vì n 11 (số lẻ) nên trung vị là số chính giữa của mẫu số liệu này (vị trí thứ 6). Vậy trung vị là 70 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vì giá trị 0 (điểm 0 ) xuất hiện 2 lần (nhiều nhất) trong mẫu số liệu nên 0 là mốt của mẫu số liệu này.
Câu 7. Một cửa hàng bán 6 loại quạt điện với giá tiền là 100,150,300,350 , 400,500 (nghìn đồng). Số quạt
điện mà cửa hàng bán ra trong mùa hè vừa qua được thống kê trong bảng tần số sau:
Giá tiền 100 150 300 350 400 500
Số quạt 15 25 31 26 12 4
bán được
a) Tìm số tiền trung bình mà cửa hàng thu được khi bán mỗi chiếc quạt?
b) Tìm mốt của mẫu số liệu trên.
Trả lời: a) 269, 469 (nghìn) , b) 300
Lời giải
n1 x1 n2 x2 nk xk
a) Áp dụng công thức x ta có:
n
100.15 150.25 300.31 350.26 400.12 500.4
x 269, 469 (nghìn).
15 25 31 26 12 4
b) Loại quạt có giá tiền 300 nghìn được bán ra với số lượng nhiều nhất (31 chiếc) nên mốt của mẫu số liệu
trên là 300 .
Câu 8. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch là:
650,840,690,720, 2500,670,3000 (đơn vị: nghìn đồng).
Tìm số trung bình và trung vị của mẫu trên.
Trả lời: số trung bình 1295, 71 (nghìn), Số trung vị của mẫu là 720 (nghìn).
Lời giải
650 840 3000 9070
Số trung bình là : x 1295,71 (nghìn). Số trung vị của mẫu là 720 (nghìn).
7 7
Câu 9. Điều tra tiền lương hàng tháng (đơn vị: nghìn đồng) của 30 công nhân
ở một xưởng may, ta có bảng phân bố tần số sau:
Tiền 300 500 700 800 900 1000 Cộng
lương
(nghìn)
Tần số 3 5 6 5 6 5 30
Tìm mốt của bảng phân bố trên?
Trả lời: hai mốt là: 700 và 900
Lời giải
Trong bảng phân bố trên, hai giá trị 700 và 900 có cùng tần số lớn nhất là 6 . Do đó ta có hai mốt là: 700 và
900 .
Câu 10. Trong 7 tháng đầu năm, số sản phẩm sản xuất mỗi tháng của công ty X đều tăng trưởng khoảng
5% so với tháng trước đó. Biết rằng, trong bảng dưới đây, số sản phẩm sản xuất của một tháng bị nhập sai,
Hãy tìm tháng đó.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Số sản 500 525 551 569 606 636 668
phẩm sản
xuất
Trả lời: tháng 4
Lời giải
Tỉ lệ phần trăm tăng thêm của số sản phẩm bán ra mỗi tháng được tính ở bảng dưới đây.
Tháng 2 3 4 5 6 7
Tỉ lệ phần 5% 4,95% 3, 4% 6,5% 4,95% 5,03%
trăm tăng
thêm so
với tháng
trước
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Ta thấy tỉ lệ tăng của tháng 4 và tháng 5 đều khác xa 5% , Do đó trong bảng số liệu đã cho, số sản phẩm của
tháng 4 là không chính xác.
Câu 11. Hãy tìm số trung bình của các mẫu số liệu sau:
a) Cho mẫu số liệu: 2;3;7; 4;5;3; 4; 4 .
b) Cho mẫu số liệu: 1;3;1;4;5;3;2;4;4 .
Trả lời: a) 4 , b) 3
Lời giải
2 3 7 4 5 3 4 4 32
a) Ta có số trung bình của mẫu là: x 4.
8 8
b) Ta có số trung bình của mẫu là :
1 3 1 4 5 3 2 4 4 27
x 3.
9 9
Câu 12. Cho mẫu số liệu có bảng tần số như sau:
Giá trị xi 12 13 14 15 16
Tần số ni 3 7 4 5 4
Ta có số trung bình của mẫu số liệu là:
Trả lời: 14
Lời giải
Ta có số trung bình của mẫu số liệu là:
12.3 13.7 14.4 15.5 16.4 322
x 14.
23 23
Câu 13. Cho mẫu số liệu có bảng tần suất như sau:
Giá trị xi 4 5 6 7 8
Tần số tương 0,1 0,45 0,2 0,1 0,15
đối f i
Ta có số trung bình của mẫu số liệu là:
Trả lời: 5,75
Lời giải
Ta có số trung bình của mẫu số liệu là:
x 4.0,1 5.0, 45 6.0, 2 7.0,1 8.0,15 5, 75.
Câu 14. Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu sau: 2;3;7;4;5;3;4;4 .
Trả lời: Q1 3 , Q2 M e 4 , Q3 4,5
Lời giải
Sắp xếp mẫu: 2;3;3; 4; 4; 4;5;7 . Kích thước mẫu là 8 (chẵn).
1
Khi đó trung vị của mẫu là trung bình cộng của giá trị thứ 4 và 5 là M e (4 4) 4 .
2
1
Tứ phân vị thứ nhất là Q1 (3 3) 3 .
2
Tứ phân vị thứ hai là Q2 M e 4 .
1
Tứ phân vị thứ ba là Q3 (4 5) 4,5 .
2
Câu 15. Trong 6 tháng đầu năm, số sản phẩm bán ra mỗi tháng của một cửa hàng đều tăng khoảng 25% so
với tháng trước đó. Biết rằng, trong bảng dưới đây, số sản phẩm bán ra của một tháng bị nhập sai. Hãy tìm
tháng đó.
Tháng 1 2 3 4 5 6
Số sản phẩm bán ra 145 180 225 279 390 435
Trả lời: tháng 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Tỉ lệ phần trăm tăng thêm của số sản phẩm bán ra mỗi tháng được tính ở bảng dưới đây
Tháng 2 3 4 5 6
Tỉ lệ phần trăm tăng thêm 24,1% 39,8% 11,5%
25% 24%
so với tháng trước
Tỉ lệ tăng của tháng 5 và tháng 6 đều rất khác so với 25% , do đó số liệu trong tháng 5 là không chính xác.
Câu 16. Bảng sau thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường Trung học phổ thông.
Khối 10 11 12
Số lớp 14 13 15
Số học sinh 555 519 615
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số mỗi lớp trong trường đều không vượt quá 40 học sinh. Biết rằng trong
bảng trên có một khối lớp bị thống kê sai, hãy tìm khối lớp đó.
Trả lời: Khối 12
Lời giải
Theo bảng thống kê đã cho, sĩ số tối đa của mỗi lớp theo từng khối cho ở bản sau:
Khối 10 11 12
Sĩ số tối đa mỗi khối 560 520 600
Theo thông tin hiệu trưởng cung cấp thì thông tin Khối 12 đã bị thống kê sai vì Hiệu trưởng trường đó cho
biết sĩ số mỗi lớp trong trường đều không vượt quá 40 học sinh nhưng khi thống kê thì sĩ số khối 12 vượt
quá số học sinh tối đa (600 học sinh).
Câu 17. Trong giờ học Toán lớp 7, giáo viên giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đo các góc của một tam giác.
Kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
Góc thứ nhất 35 61 33 100
Góc thứ hai 77 74 102 37
Góc thứ ba 68 45 47 43
Trong bảng trên có nhóm ghi kết quả sai. Hãy tìm nhóm nào sai?
Trả lời: nhóm 3
Lời giải
Do tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 nên ta lập bảng sau:
Nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
Góc thứ nhất 35 61 33 100
Góc thứ hai 77 74 102 37
Góc thứ ba 68 45 47 43
Tổng ba góc 180 180 182 180
Vậy nhóm 3 đo sai vì tổng số đo của ba góc khác 180 .
Câu 18. Một tổ công nhân may gồm 5 người. Trong một ngày, mỗi người có thể may được từ 7 đến 10 sản
phẩm. Cuối mỗi ngày, tổ trưởng thống kê lại số sản phẩm của cả tổ trong bảng sau:
Ngày Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba Ngày thứ tư Ngày thứ năm
Số sản phẩm 40 42 36 49 60
Tổ trưởng đã thống kê đúng chưa?
Trả lời: chưa đúng
Lời giải
Do mỗi người có thể may được từ 7 đến 10 sản phẩm nên tổ may có thể may được từ 35 đến 50 sản phẩm.
Vậy tổ trưởng đã thống kê chưa đúng. Do ngày thứ năm được ghi nhận là 60 sản phẩm.
Câu 19. Lớp 10A có 40 học sinh. Trong tiết học môn Toán, giáo viên khảo sát môn thể thao yêu thích nhất
của từng học sinh (mỗi học sinh chỉ chọn một môn duy nhất), kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Câu 24. Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg 0,001 g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như
sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210
Hãy tìm các tứ phân vị?
Trả lời: Q1 135 , Q2 180 , Q3 205
Lời giải
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
0 50 70 100 130 140 140 150 160 180 180 180 190 200 200
210 210 220 290 340.
Vì cỡ mẫu là n 20 , là số chẵn, nên giá trị của tứ phân vị thứ hai là Q2 (180 180) : 2 180
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
0 50 70 100 130 140 140 150 160 180
Do đó: Q1 (130 140) : 2 135 .
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
Do đó: Q3 (200 210) : 2 205 .
Câu 25. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên internet trong một tuần của một học sinh lớp 10:
Số lần 0 1 2 3 4 5
Số học sinh 2 4 6 12 8 3
Hãy tìm các tứ phân vị cho mẫu số liệu này.
Trả lời: Q1 2 , Q2 3 , Q3 4
Lời giải
Cỡ mẫu: n 2 4 6 12 8 3 35
Vì cỡ mẫu là n 35 , là số lẻ, nên giá trị của tứ phân vị thứ hai là Q2 x18 3 .
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: x1 ; x2 ; ; x17 . Do đó: Q1 x9 2 .
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: x19 ; x20 ;; x35 . Do đó: Q3 x27 4 .
Câu 26. Thời gian truy cập internet (đơn vị giờ) trong một ngày của một số học sinh lớp 10 được cho như
sau:
0 0 1 1 1 3 4 4 5 6.
Tìm mốt cho mẫu số liệu này.
Trả lời: 1
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Lời giải
Vì số học sinh truy cập internet 1 giờ mỗi ngày là lớn nhất (có 3 học sinh) nên mốt là 1.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
19,6 19,6 23,2 22,3 29,9 32,1 31,6 29,3 29,2 24,8 23,9 18,6
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Nhiệt độ trung bình trong năm: 25,34 C .
b) Tháng 7 có nhiệt độ cao nhất
c) Phương sai s 2 21,98
d) Độ lệch chuẩn s 3, 69 .
Câu 3. Số liệu thống kê tỉ lệ (%) tốt nghiệp THPT của một địa phương từ năm học 2001- 2002 đến năm
học 2016 - 2017 được cho như sau:
98,82 97,46 99,19 98,90 98,65 79,51 85,06 86,18
98,68 99,23 99,93 99,34 99,74 93,08 97,34 97,82
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tỉ lệ tốt nghiệm trung bình: 95,56%.
b) 99,19 là tỉ lệ (%) tốt nghiệp THPT cao nhất
c) Phương sai: s 2 36,03
d) Độ lệch chuẩn: s 6, 09.
Câu 4. Thống kê lượng mưa (mm) mỗi tháng trong năm giữa hai thành phố A và B ta được bảng số liệu
sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng,
điểm
A 22 28 42 97 181 242 258 297 225 125 57 19
B 54 46 52 45 62 57 54 51 57 59 59 55
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Giá trị nhỏ nhất Thành phố A là 19
b) Giá trị lớn nhất Thành phố B là 62
c) Khoảng biến thiên Thành phố B là 16
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
d) Lượng mưa của thành phố A ổn định hơn của thành phố B
Câu 5. Kết quả kiểm tra môn Tiếng Anh (thang điểm 100) của hai lớp 10 A và 10 B được cho dưới bảng
sau:
Câu 17. Mỗi mẫu số liệu sau ghi rõ số bàn thắng của hai đội tuyển Việt Nam và Thái Lan trong một năm
dương lịch khi thi đấu với các đội bóng khác ở khu vực.
Số bàn thắng đội tuyển Việt Nam : 4 3 2 1 6 2 3 3 2 2 3 5 .
Số bàn thắng đội tuyển Thái Lan: 6 8 0 0 3 4 3 2 3 1 1 5 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số bàn thắng trung bình của đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Thái Lan là không
bằng nhau
b) Xét mẫu số liệu về số bàn thắng của đội tuyển Việt Nam có độ lệch chuẩn là:
s1 1,354 (bàn).
LỜI GIẢI
Câu 1. Khoảng biến thiên tổng số giờ nắng trong năm của một tỉnh thành được thống kê từ năm 2006 đến
2019 được cho như sau:
1884 1600 1645 2049,9 1913,8 1664,1 1846,5
1964,8 1951 2023,6 1996,2 1699,1 1845 2190,4
Khi đó:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a) Số giờ nắng trung bình trong năm là: 1826,67 giờ.
b) Số giờ nắng nhỏ nhất 1600 giờ
c) Số giờ nắng lớn nhất là 2190,4 giờ.
d) Vậy khoảng biến thiên là: 520,4.
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
19,6 19,6 23,2 22,3 29,9 32,1 31,6 29,3 29,2 24,8 23,9 18,6
Khi đó:
a) Nhiệt độ trung bình trong năm: 25,34 C .
b) Tháng 7 có nhiệt độ cao nhất
c) Phương sai s 2 21,98
d) Độ lệch chuẩn s 3, 69 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Nhiệt độ trung bình trong năm: 25,34 C .
Phương sai s 2 21,98 , độ lệch chuẩn s 4,69 .
Câu 3. Số liệu thống kê tỉ lệ (%) tốt nghiệp THPT của một địa phương từ năm học 2001- 2002 đến năm
học 2016 - 2017 được cho như sau:
98,82 97,46 99,19 98,90 98,65 79,51 85,06 86,18
98,68 99,23 99,93 99,34 99,74 93,08 97,34 97,82
Khi đó:
a) Tỉ lệ tốt nghiệm trung bình: 95,56\%.
b) 99,19 là tỉ lệ (%) tốt nghiệp THPT cao nhất
c) Phương sai: s 2 36,03
d) Độ lệch chuẩn: s 6, 09.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Khi đó:
a) Điểm trung bình Lớp 10A bằng 71,38
b) Phương sai Lớp 10B bằng 28,09
c) Độ lệch chuẩn Lớp 10A bằng 5,30
d) Lớp 10A học đồng đều hơn 10B.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Thực hiện tính các số đặc trưng:
Lớp 10A Lớp 10B
Điểm trung bình 71,38 Điểm trung bình 70,6
Phương sai 28,09 Phương sai 90,19
Độ lệch chuẩn 5,30 Độ lệch chuẩn 9,50
So sánh độ lệch chuẩn thì lớp 10A học đồng đều hơn 10B.
Câu 6. Cho hai mẫu số liệu A và B được cho dưới dạng tần số như sau:
Mẫu A:
Giá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
trị
Tân 1 2 3 3 2 4 2 4 1 3 4 2 1 1
số
Mẫu B:
Giá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
trị
Tần 1 0 1 1 2 2 3 5 10 4 2 1 0 1
số
Khi đó:
a) Với mẫu A ta có: giá trị trung bình xA 7, 27
b) Với mẫu B ta có phương sai sB2 6, 21
c) Với mẫu A ta có độ lệch chuẩn sA 2,5 .
d) Mẫu A có độ phân tán cao hơn mẫu B .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
2
Với mẫu A ta có: giá trị trung bình xA 7, 27 , phương sai s A 12, 26 và độ lệch chuẩn sA 3,5 .
Với mẫu B ta có: giá trị trung bình xB 8,15 , phương sai sB2 6, 49 và độ lệch chuẩn sA 2,55 .
Vì s A sB nên ta có thể khẳng định mẫu A có độ phân tán cao hơn mẫu B .
Câu 7. Thực hành việc đo chiều cao (cm) của 40 học sinh nữ khối lớp 10 của một trường Trung học phổ
thông, ta được kết quả như sau:
154 152 154 151 150 149 153 154 152 152
150 152 150 153 152 156 153 156 105 153
156 154 154 152 152 152 154 155 155 153
156 147 155 154 156 157 149 153 170 154
Khi đó:
a) Chiều cao trung bình: x 152,27 cm .
b) 170 cm là chiều cao lớn nhất
c) Phương sai: s 2 65,32 ;
d) Độ lệch chuẩn: s 8, 08 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Câu 10. Bạn Hưng và bạn Thịnh thống kê kết quả chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của 5 cây nguyệt quế mà
mỗi người trồng sau một thời gian như sau:
Cây của bạn Hưng 35 36 38 36 37
Cây của bạn Thịhh 30 35 38 41 30
Khi đó:
a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu cây của bạn Hưng là: xH 36,4( cm).
b) Số trung bình cộng của mẫu số liệu cây của bạn Thịnh là: xT 32, 4( cm ).
c) Phương sai của mẫu số liệu cây của bạn Hưng lớn hơn Phương sai của mẫu số liệu cây của bạn Thịnh
d) Các cây nguyệt quế của bạn Hưng phát triển chiều cao đồng đều hơn
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Mẫu số liệu chiều cao 5 cây do bạn Hưng trồng là: 35 36 38 36 37(1)
Mẫu số liệu chiều cao 5 cây do bạn Thịnh trồng là: 30 35 38 41 33(2)
35 36 38 36 37
Số trung bình cộng của mẫu số liệu (1) là: x H 36, 4( cm).
5
Phương sai của mẫu số liệu (1) là: sH2 1, 04 .
30 35 38 41 33
Số trung bình cộng của mẫu số liệu (2) là: xT 35, 4( cm).
5
Phương sai của mẫu số liệu (2) là: sT2 14, 64 .
Vì sH2 sT2 nên các cây nguyệt quế của bạn Hưng phát triển chiều cao đồng đều hơn.
Câu 11. Mẫu số liệu sau ghi rõ số tiền thưởng tết Nguyên Đán của 13 nhân viên của một công ty (đơn vị :
triệu đồng): 10 10 11 12 12 13 14,5 15 18 20 20 21 28.
Khi đó:
a) Trung vị là 13,5 ;
b) Tứ phân vị thứ hai : Q2 13,5 .
c) Khoảng biến thiên là : R 18 .
d) Khoảng tứ phân vị là : Q 8,5 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Mẫu gồm 13 giá trị theo thứ tự không giảm: 10 10 11 12 12 13 14,5 15 18 20 20 21 28 ; trung vị là
14,5 ; nên tứ phân vị thứ hai : Q2 14,5 .
Xét nửa mẫu bên trái: 10 10 11 12 12 13 ; tứ phân vị thứ nhất: Q1 11,5 .
Xét nửa mẫu bên phải: 15 18 20 20 21 28; tứ phân vị thứ nhất: Q3 20 .
Vậy tứ phân vị của mẫu là Q1 11,5; Q2 14,5; Q3 20 .
b) Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của số liệu lần lượt là xmax 28, xmin 10 .
Khoảng biến thiên là : R xmax xmin 18 .
Khoảng tứ phân vị là : Q Q3 Q1 8,5 .
Câu 12. Mẫu số liệu sau ghi rõ chiều cao của 10 cầu thủ đăng ký khóa học của một học viện bóng đá (đơn
vị: : cm) : 176 187 174 186 185 180 185 182 179 186.
Khi đó:
a) Tứ phân vị thứ hai là Q2 183,5 .
b) Tứ phân vị thứ nhất là: Q1 179 .
c) Khoảng biến thiên là: R 12 .
d) Khoảng tứ phân vị là: Q 8 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm : 174 176 179 180 182 185 185 186 186 187 . Tứ phân
182 185
vị thứ hai là trung vị của mẫu : Q2 183,5 .
2
Xét nửa mẫu bên trái: 174 176 179 180 182 . Tứ phân vị thứ nhất là: Q1 179 .
Xét nửa mẫu bên phải: 185 185 186 186 187 . Tứ phân vị thứ nhất là: Q3 186
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong mẫu số liệu là : xmax 187, xmin 174 .
Khoảng biến thiên là: R xmax xmin 13 .
Khoảng tứ phân vị là: Q Q3 Q1 7 .
Câu 13. Điểm kiểm tra học kì môn toán của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 10 A được cho như sau :
Tổ 1: 7 8 8 8 9 8 8 8 ;
Tổ 2 :10 6 8 9 9 7 8 7 8 .
Khi đó:
a) Điểm trung bình kiểm tra hai tổ có như nhau
b) Khoảng biến thiên tổ 1 là R1 3 .
c) Khoảng biến thiên tổ 2 là R2 4 .
d) Các bạn tổ 2 học toán đồng đều hơn các bạn tổ 1
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là xmax 60, xmin 40 ; suy ra khoảng biến thiên R xmax xmin 20 .
Tứ phân vị thứ hai của mẫu cũng là trung vị của mẫu: Q2 47 .
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị nửa mẫu bên trái (không kể Q2 ): Q1 43 .
Tứ phân vị thứ ba là trung vị nửa mẫu bên phải (không kể Q2 ): Q3 53 .
Do đó khoảng tứ phân vị là: Q Q3 Q1 53 43 10 .
Câu 16. Mẫu số liệu sau là giá tiền (triệu đồng) của 8 loại rượu ngoại được nhập về tại một cửa hàng rượu
: 1, 2 1,35 1, 42 1,53 1,8 1,84 1,96 2, 4 .
Khi đó:
a) Khoảng biến thiên của mẫu là: R 1, 2 .
b) Khoảng tứ phân vị là: Q 0, 215 .
b) Nếu bỏ đi giá trị 16 thì khoảng biến thiên của Điện Biên chỉ bằng 4 .
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu Hà Nội là: Q 3 .
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu Điện Biên là: Q 8 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu:
+ Hà Nội: R1 35 23 12
Câu 6. Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới. Người điều
tra yêu cầu cho điểm sản phẩm (thang điểm 100) và thu được kết quả như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65
Tìm độ lệch chuẩn.
Trả lời: s 14,59
Lời giải
80 65 65
Ta có: x 60,52 (điểm).
25
1 2 2 2
Phương sai: s 2 x1 x x2 x x25 x 212, 73 .
25
Độ lệch chuẩn s s 2 14,59 (điểm).
Nhận xét: Mức độ chênh lệch điểm giữa các giá trị là khá lớn.
Câu 7. Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong
bảng tần số sau đây:
Câu 12. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày
12 7 10 9 12 9 10 11 10 14
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này
Trả lời: 3
Lời giải
Trước hết ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm như sau
7 9 9 10 10 10 11 12 12 14
10 10
Mẫu số liệu này gồm 10 giá trị nên trung vị là số chính giữa Q2 10 .
2
Nửa số liệu bên trái là 7;9;9;10;10 gồm 5 giá trị, hai phần tử chính giữa là 9.
Do đó Q1 9 .
Nửa số liệu bên phải là 10;11;12;12;14 gồm 5 giá trị, hai phần tử chính giữa là 12 .
Do đó Q3 12 .
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này là Q Q3 Q1 3 .
Câu 13. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 12 tại một trường trung học
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này
Trả lời: s 2, 28
Lời giải
43 45 46 41 40
Số trung bình của mẫu số liệu này là x 43 .
5
Ta có bảng sau:
Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch
43 43 43 0 0
45 45 43 2 4
46 46 43 3 9
41 41 43 2 4
40 40 43 3 9
Tổng 26
26
Mẫu số liệu này có 5 giá trị nên n 5 . Do đó phương sai là s 2 5, 2 .
5
Vậy độ lệch chuẩn là s s 2 2, 28 .
Câu 14. Mẫu số liệu sau đây cho biết điểm số của 5 bài kiểm tra môn Toán của bạn Dũng và Huy như sau
Bạn Dũng 8 6 7 5 9
(1)
Bạn Huy (2) 6 7 7 8 7
Từ đó cho biết bạn nào có điểm số môn Toán đồng đều hơn?
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Trả lời: bạn Huy
Lời giải
Số trung bình của mẫu số liệu (1) và (2) là:
86759 6 7 7 87
x1 7; x2 7.
5 5
Ta có bảng hai sau
Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch
8 87 1 1
6 6 7 1 1
7 77 0 0
5 5 7 2 4
9 97 2 4
Tổng 10
Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch
6 6 7 1 1
7 77 0 0
7 77 0 0
8 87 1 1
7 77 0 0
Tổng 2
10 2
Phương sai của mẫu số liệu trên là s12 2; s2 2 0, 4 .
5 5
2 2
Do s2 s1 nên bạn Huy có điểm số môn Toán đồng đều hơn bạn Dũng.
Câu 15. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg)
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này.
Trả lời: Q 0,915
Lời giải
Sắp xếp cân nặng theo thứ tự không giảm ta được
2, 593 2, 977 3,155 3, 270 3,387 3, 412 3,813 3,920 4, 042 4, 236
Mẫu số liệu này gồm 10 giá trị, có hai phân tử chính giữa là 3, 387;3, 412 . Do đó
3,387 4, 412
Q2 3,3995 .
2
Nửa số liệu bên trái là 2,593; 2,977; 3,155;3,270 gồm 4 giá trị, hai phân tử chính giữa là 2, 977;3,155 . Do đó
2,977 3,155
Q1 3, 066 .
2
Nửa số liệu bên phải là 3,813; 3, 920; 4, 042; 4, 236 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là
3,920 4, 042
3,920; 4, 042. Do đó Q3 3,981.
2
Vậy khoảng tứ phân vị là Q Q3 Q1 3,981 3, 066 0,915 .
Câu 16. Hãy tìm khoảng tứ phân vị của các mẫu số liệu sau:
22 22 23 46 31 36 42 47 28
Trả lời: Q 21,5
Lời giải
Xét mẫu số liệu đã sắp xếp là: 22 22 23 28 31 36 42 46 47
Cỡ mẫu là n 9 , là số lẻ nên giá trị tứ phân vị thứ hai là: Q2 31 .
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 22;22; 23; 28.
Câu 17. Hãy tìm giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu:
38 38 24 47 43 70 22 48 48 37
Trả lời: 70
Lời giải
Xét mẫu số liệu đã sắp xếp là:
22 24 35 37 38 38 43 47 48 48 70
Cỡ mẫu là n 11 , là số lẻ nên giá trị tứ phân vị thứ hai là: Q2 38 .
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 22;24;35;37;38 . Do đó Q1 35 .
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 43;47; 48;48;70 . Do đó Q3 48 .
Khoảng tứ phân vị của mẫu là: Q Q3 Q1 48 35 13 .
Do Q3 1,5Q 48 1,5.13 67,5 70 nên 70 là giá trị ngoại lệ trong mẫu.
Câu 18. Hãy tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu sau:
Giá trị 2 3 4 5 6
Tần số 4 2 5 2 6
Trả lời: S 1, 51
Lời giải
2.4 3.2 4.5 5.2 6.6
Số trung bình: x 4, 21 .
19
Phương sai mẫu số liệu là:
1
S2
19
4.22 2.32 5.42 2.52 6.62 4, 212 2, 27.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
2
Câu 3. Cho hàm số y f ( x ) 2 x 3 và y g ( x) x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) y f (1) 5
b) y g (1) 1
c) Hàm số y 2 x 3 đồng biến trên .
d) Hàm số y x 2 đồng biến trong khoảng (0; )
1 khi x 2
Câu 15. Cho hàm số f ( x) 1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 2 khi x 2
Câu 20. Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp tết với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như sau: khách thuê
tối thiểu phải thuê trọn ba ngày tết (mùng 1, 2,3 ) với giá 1000000 triệu đồng/ngày; những ngày còn lại (nếu
khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T là tổng số tiền mà khách phải trả khi
thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê của khách. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số T theo x là T 900000 700000 x
b) Điều kiện của x là x
c) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền
thuê là 5800000 (đồng)
d) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi
trong dịp tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày
2x 1
Câu 21. Cho hàm số f ( x) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện xác định của hàm số là \ 0
b) f (1) 1
Câu 27. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị trên đoạn [4; 4] như hình vẽ.
x2 2 x 1
Câu 28. Cho hàm số y f ( x ) với x 1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 1
Mệnh đề Đúng Sai
a) 7
f (2)
3
b) f (3) 1
c) f (0) 1
d) x 0
f ( x) 1 khi
x 3
x2 1 khi x 2
Câu 29. Cho hàm số f ( x) 2 x 1 khi 2 x 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
6 5 x khi x 2
Mệnh đề Đúng Sai
a) f ( 3) 11
b) f (2) 13
c) f (3) 10
d) f ( x) 1 x 2
LỜI GIẢI
x2 2 x 3
a) Hàm số y xác định khi x 7 0 x 7 .
x7
x2 2 x 3
Vậy tập xác định của hàm số y là D \{7} .
x7
b) Hàm số y x 6 xác định khi x 6 0 x 6 .
Vậy tập xác định của hàm số y x 6 là D [6; ) .
c) Tập xác định của hàm số y 3x 2 là D .
d) Hàm số y 1 x 2 xác định khi 1 x 2 0 1 x 1 .
Vậy tập xác định của hàm số y 1 x 2 là D [1;1] .
2
Câu 3. Cho hàm số y f ( x ) 2 x 3 và y g ( x) x . Khi đó:
a) y f (1) 5
b) y g (1) 1
c) Hàm số y 2 x 3 đồng biến trên .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) y f (1) 5
b) y g (1) 1
b) Hàm số y 2 x 3 đồng biến trên .
Hàm số y x 2 đồng biến trong khoảng (;0) và nghịch biến trong khoảng (0; ) .
Khi đó:
a) Đường gấp khúc này là đồ thị của một hàm số (giả sử là hàm y f ( x))
b) f (2) 500 .
c) Điểm có tung độ 200 thuộc đồ thị hàm số ứng với hoành độ bằng 7
d) Điểm có tung độ 500 thuộc đồ thị hàm số ứng với hoành độ bằng 5
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Đường gấp khúc đã cho chính là đồ thị của một hàm số vì nó là tập hợp tất cả các điểm có tọa độ ( x; y ) thỏa
mãn điều kiện: với mỗi giá trị x [1;9] luôn cho ra đúng một giá trị y tương ứng.
Ta có: f (2) 400 .
Điểm có tung độ 200 thuộc đồ thị hàm số ứng với hoành độ bằng 8, tức là điểm (8; 200) .
Điểm có tung độ 500 thuộc đồ thị hàm số ứng với hoành độ bằng 5 , tức là điểm (5;500)
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
x 1
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi x 2 3x 4 0 .
x 4
Tập xác định hàm số: D \{1; 4} .
x 2 0 x 2
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi ( x 2) x 2 3 2 .
x 3 0 x 3
Tập xác định hàm số: D \ {2; 3} .
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi x 2 2 0 x .
Tập xác định hàm số: D .
d) Tập xác định hàm số: D .
Câu 9. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số y x 1 có tập xác định là D [1; )
1 2
b) Hàm số y có tập xác định là D ;
3 2x 3
2x
c) Hàm số y 2 có tập xác định là D (; 2) \{3}
x 9
3 | x 1| 1
d) Hàm số y có tập xác định là D (0; )
( x 2) x
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi x 1 0 x 1 .
Tập xác định hàm số: D [1; ) .
3
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi 3 2 x 0 x .
2
2
Tập xác định hàm số: D ; .
3
2 x 0 x 2 x 2 x 2
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 2 .
x 9 0 x 9 x 3 x 3
Tập xác định hàm số: D (;2] \{3} .
x 2 0 x 2
d) Hàm số xác định khi và chỉ khi x 0.
x 0 x 0
Tập xác định hàm số: D (0; ) .
Câu 10. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số y 2 3 x x 1 có tập xác định là D [1;3]
x 1
b) Hàm số y có tập xác định là D
2
x 2x 3
1 2x
c) Hàm số y có tập xác định là D
4 2 x 1 3x
2024 1012 x 1
d) Hàm số y có tập xác định là D ( ; 2] \ 1;
| 2 x 1| x 3
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
3 x 0 x 3
a) Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 x 3 .
x 1 0 x 1
Tập xác định hàm số: D [1;3] .
b) Hàm số xác định khi và chỉ khi x 2 2 x 3 0 ( x 1)2 2 0 x .
Tập xác định hàm số: D .
2 x 1 0
c) Hàm số xác định khi và chỉ khi * .
4 2 x 1 3x 0
x 0
3x 0
Xét 4 2 x 1 3x 0 4 2 x 1 3x 2
4 x4
16(2 x 1) 9 x x 4 x 9
2024 1012 x 0
d) Hàm số xác định khi và chỉ khi (*) .
| 2 x 1| x 0
x 0
x 0 x 1
x 1
Xét 2 x 1 x 0 2 x 1 x 2 x 1 x
x 1
2 x 1 x x 1
3
3
x 2
1
Do vậy (*) 1 . Tập xác định hàm số: D ( ; 2] \ 1; .
x 1, x 3 3
2
x 1 khi x 0
Câu 11. Cho hàm số f ( x) x 1 khi 0 x 2. Khi đó:
x2 1 khi x 2
2
a) f (2)
3
b) f (0) 1
c) f (1) 2
d) f (3) 3
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
2 2
Với x 2 0 , ta có: f (2) .
2 1 3
Với x 0 [0;2] , ta có: f (0) 0 1 1 .
Với x 1 [0; 2] , ta có: f (1) 1 1 2 .
Với x 3 2 , ta có: f (3) 3 1 2 .
Câu 12. Cho hàm số f ( x) 1 3x . Khi đó:
a) f (1 x ) 3 x 2
b) f x 2 1 2 x 2
c) f (2 x 1) 6 x 2
1
b) Với x thì f ( x) 2 f (1 x) 3x 4 .
7
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Ta có: f (1 x) 1 3(1 x) 3 x 2; f x 1 3 x ; f (2 x 1) 1 3(2 x 1) 6 x 2 .
2 2
1
f ( x) 2. f (1 x) 3x 4 1 3x 2[1 3(1 x)] 3x 4 1 2 6(1 x ) 4 x .
6
Câu 13. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) Hàm số y | x | có tập giá trị là T [2; ) .
b) Hàm số y 2 x 2 3 có tập giá trị là T (;3]
1 2
c) Hàm số y x 2 x 3 có tập giá trị là T [3; )
9 3
x 1 1
d) Hàm số y 2 có tập giá trị là T ;1
x x 1 3
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Ta có: | x | 0, x y 0, x .
Tập giá trị của hàm số là T [0; ) .
b) Tacó: x 2 0, x 2 x 2 0, x 2 x 2 3 3, x hay y 3 , x .
Tập giá trị hàm số là T (;3] .
2 2 2
1 2 2 1 1 1 1
c) Ta có: y x x 3 x 2 x 1 2 x 1 2 với x 1 0, x .
9 3 3
3 3 3
Suy ra: y 2, x . Tập giá trị của hàm số: T [2; ) .
x 1 x 1
d) Giả sử y0 là một giá trị của hàm số y 2 , khi đó phương trình y0 2 có nghiệm x .
x x 1 x x 1
x 1
Ta có: y0 2 y0 x 2 y0 1 x y0 1 0 (*) .
x x 1
Xét y0 0, * trở thành: x 1 0 x 1* có nghiệm) nên y0 0 là một giá trị của hàm số.
2
Xét y0 0, * có nghiệm 0 y0 1 4 y0 y0 1 0
3 y02 2 y0 1 0 y0 1 3 y0 1 0
y0 1 y 1
y0 1 0 y 1 0 0 1
0
1 1 y0 1.
3 y0 1 0 3 y0 1 0 y0 y 3
3 0 3
1
Vậy tập giá trị hàm số là: T ;1 .
3
Câu 14. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
3
a) Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (1; ) .
x 1
1
b) Hàm số f ( x) x nghịch biến trên khoảng (1; ) .
x
c) Hàm số f ( x ) 2 x đồng biến trên khoảng (; 2) .
d) Hàm số f ( x) x 2 1 đồng biến trên khoảng (0; 2) .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
2
Ta có: f x2 f x1 x 1 x 2
1
x 2
2
1 x12 1 x 2 x1 x2 x1
.
2 1 2 2
x 1 x 1
2 1 x 1 x12 1
2
2
f x2 f x1 x2 x1
Suy ra: T .
x2 x1 x 1 x12 1
2
2
Dễ thấy khi x1 , x2 (0;2) thì T 0 . Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
1 khi x 2
Câu 15. Cho hàm số f ( x) 1 . Khi đó:
x 2 khi x 2
a) Tập xác định hàm số là \{2} .
1
b) f (0)
2
1
c) f (2) 1, f (3) 1
3 2
x 1
d) Phương trình f ( x) có tập nghiệm là S {0} .
x2
Lời giải
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
1
Khi x 2 thì f ( x) 1 luôn xác định. Khi x 2 thì f ( x ) luôn xác định.
x2
Vậy, tập xác định hàm số là D {2} ( \{2}) .
1 1 1
Ta có: f (0) , f (2) 1, f (3) 1.
02 2 3 2
x 1 1
Xét phương trình f ( x ) . Điều kiện x 2 , khi đó f ( x ) . Ta có phương trình:
x2 x2
1 x 1
x 1 1( x 2) x 0 . Vậy tập nghiệm phương trình: S {0} .
x2 x2
Câu 16. Biểu đồ dưới đây cho biết số người bị nhiễm Covid-19 của một tỉnh trong một tháng của năm
2021.
Khi đó:
a) Số người bị nhiễm Covid-19 trong mỗi tháng tương ứng là một hàm số
b) Gọi y là số người bị nhiễm Covid-19 theo tháng, x là tháng tương ứng ( x, y nguyên dương). Hàm số
theo biểu đồ trên có dạng y f ( x) . Khi đó tập giá trị của hàm số là D {10;32;35; 42;57;58;60;77;78;90}
c) f (1) 42 .
d) Với y 58 thì x 9 , ta có điểm (9;58) thuộc đồ thị hàm số.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Ứng với mỗi tháng trong năm, ta chỉ có đúng một số lượng người nhiễm Covid-19 trong tỉnh đó. Vì vậy
mối liên hệ này chính là một hàm số
b) Tập xác định hàm số: D {1;2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11;12} . Tập giá trị hàm số là:
D {10;32;35; 42;57;58;60;77;78;90} .
c) Ta có: f (1) 10, f (2) 42, f (8) 57, f (11) 32 .
d) Với y 58 thì x 9 , ta có điểm (9;58) thuộc đồ thị hàm số.
Câu 17. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số y x3 | x | 1 có tập xác định D
3x 2
b) Hàm số y 2 có tập xác định D \{1}
x x
c) Hàm số y x 2 x 1 có tập xác định D [1; )
1
d) Hàm số y có tập xác định D 2; 2
2 | x |
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Hàm số xác định với mọi x thuộc . Tập xác định hàm số: D .
Khi đó:
a) Tập giá trị hàm số T 4; 7
b) Ta thấy điểm 4;2 , 4;1 thuộc đồ thị hàm số, điểm 2;3 không thuộc đồ thị hàm số.
c) Ta có: f 1 3, f 5 2 .
d) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng: (3;0), (4;7) ; hàm số nghịch biến trên các khoảng:
(4; 3),(0; 4) .
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Tập xác định hàm số: D 4;7 . Tập giá trị hàm số: T 0; 5
b) Ta thấy điểm 4;2 , 4;1 thuộc đồ thị hàm số, điểm 2;3 không thuộc đồ thị hàm số.
c) Ta có: f 1 3, f 5 2 .
d) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng: (3;0), (4;7) ; hàm số nghịch biến trên các khoảng:
(4; 3),(0; 4) .
Câu 19. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) f ( x) 2 x 2 1 đồng biến trên khoảng (;0)
2x
b) f ( x) nghịch biến trên khoảng (1; )
x 1
c) f ( x ) x 4 x 1 nghịch biến trên khoảng (4; )
d) f ( x) 3 x 1 luôn đồng biến trên .
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
f x2 f x1
a) Xét T với mọi x1 , x2 (;2), x1 x2 .
x2 x1
Ta có: T
2x 2
2
1 2x 1 2
1 2 x 2 x1 x2 x1
2 x2 x1 .
x2 x1 x2 x1
Vì x1 , x2 (;0) nên T 2 x2 x1 0 . Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;0) .
f x2 f x1
b) Xét T với mọi x1 , x2 (1; ), x1 x2 .
x2 x1
2 x2 2 x1 2 x x 1 2 x1 x2 1 2 x2 x1
Ta có: f x2 f x1 2 1 .
x2 1 x1 1 x2 1 x1 1 x2 1 x1 1
f x2 f x1 2
Suy ra: T .
x2 x1 x2 1 x1 1
x2 1 0
Ta thấy x1 , x2 (1; ) nên T 0.
x1 1 0
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; ) .
f x2 f x1
c) Xét T với mọi x1 , x2 (4; ), x1 x2 .
x2 x1
Ta có: f x2 f x1 x2 4 x1 4 x2 1 x1 1
x2 4 x1 4 x2 1 x1 1
x2 4 x1 4 x2 1 x1 1
1 1
x2 x1
x 4 x 4 x 1 x 1
2 1 2 1
f x2 f x1 1 1
T 0.
x2 x1 x2 4 x1 4 x2 1 x1 1
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (4; ) .
f x2 f x1
d) Xét T với mọi x1 , x2 , x1 x2 .
x2 x1
x2 1 x1 1
Ta có: f x2 f x1 3 x2 1 3 x1 1 2 2
3
x2 1 3 x2 1 3 x1 1 3 x1 1
x2 x1
2 2
3
x2 1 3 x2 1 3 x1 1 3 x1 1
f x2 f x1 1
T 2 2
0.
x2 x1
3
x2 1 x2 1 x1 1
3 3
3 x1 1
Vậy hàm số đã cho luôn đồng biến trên .
Câu 20. Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp tết với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như sau: khách thuê
tối thiểu phải thuê trọn ba ngày tết (mùng 1, 2,3 ) với giá 1000000 triệu đồng/ngày; những ngày còn lại (nếu
khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T là tổng số tiền mà khách phải trả khi
thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê của khách. Khi đó:
a) Hàm số T theo x là T 900000 700000 x
b) Điều kiện của x là x
b) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là
5800000 (đồng).
b) f (1) 1
5
c) f (2)
2
4023
d) f (2022)
2022
Lời giải
a)Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
2.1 1 2.(2) 1 5 2.2022 1 4043
f (1) 1; f (2) ; f (2022) .
1 2 2 2022 2022
2 x 1 khi x 2
Câu 22. Cho hàm số g ( x) . Khi đó:
6 5 x khi x 2
a) g (3) 21 .
b) g (2) 3
c) g 4 14
b) g ( x) 1 khi x 1
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Tập xác định hàm số: D . Với mọi x thì 3x 1 hay y . Tập giá trị hàm số là .
b) Tập xác định hàm số: D . Ta có: y 5 2 x x 2 ( x 1)2 4 4, x .
Vậy tập giá trị của hàm số là [4; ) .
3
c) Điều kiện xác định(ĐKXĐ): 2 x 3 0 x .
2
3
Vậy tập xác định (TXĐ) của hàm số là D \ .
2
x 1
d) ĐKXĐ: x 2 3x 4 0 . Vậy TXĐ hàm số là D \{1; 4} .
x 4
Câu 24. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) Hàm số y 3 x 9 có tập xác định là D [9; )
1 5
b) Hàm số y có tập xác định là D ;
5 2x 2
c) Hàm số y 4 x x 2 có tập xác định là D 2; 4
3
d) Hàm số y x 1 có tập xác định là D [1;1) (1; )
x 1
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
f x2 f x1
a) Xét T với mọi x1 , x2 , x1 x2 .
x2 x1
Ta có: T
2 x2 2026 2 x1 2026 2 x2 x1 2 0 .
x2 x1 x2 x1
Vậy hàm số đã cho luôn đồng biến trên (; ) .
x2 x1 x2 x1
x2 x1 x2 x1 2 x2 x1
x2 x1
x 2
x1 x2 x1 2
x2 x1 2.
x2 x1
Ta thấy với x1 , x2 (1; ) thì x2 x1 2 2 x1 x2 0 hay T 0 .
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; ) .
c) Xét hàm số y f ( x) 2 x 1 trên khoảng (; ) .
Lây x1 , x2 tùy ý sao cho x1 x2 , ta có:
T f x2 f x1 2 x2 1 2 x1 1 2 x2 x1 0
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (; ) .
3
d) Xét hàm số y f ( x) trên khoảng (1; ) .
x 1
Lây x1 , x2 (1; ) , sao cho x1 x2 ,
3 3 3 x1 1 3 x2 1 3 x1 x2
Ta có: T f x2 f x1
x2 1 x1 1 x1 1 x2 1 x1 1 x2 1
.Dễ thấy x1 x2 0; x1 1 0; x2 1 0 do đó T 0 .
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ) .
Khi đó:
a) f (1) 3
b) f (4) 3
c) Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2)
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;4)
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
Quan sát đồ thị ta thấy f (1) 3 và f (4) 5 .
Quan sát đồ thị trên đoạn [4; 4]
+ Trên khoảng (4; 1) đồ thị hàm số đi lên nên hàm số đồng biến trên khoảng (4; 1) .
+ Trên khoảng (1;2) đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2) .
+ Trên khoảng (2;4) đồ thị hàm số đi lên nên hàm số đồng biến trên khoảng (2;4) .
x2 2 x 1
Câu 28. Cho hàm số y f ( x ) với x 1 . Khi đó:
x 1
7
a) f (2)
3
b) f (3) 1
c) f (0) 1
x 0
d) f ( x) 1 khi
x 3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
7
a) f (2)
3
b) f (3) 1
c) f (0) 1
x2 2 x 1 x 1 x 1 x 0
d) f ( x) 1 1 2 2 .
x 1 x 2 x 1 x 1 x 3x 0 x 3
x2 1 khi x 2
Câu 29. Cho hàm số f ( x) 2 x 1 khi 2 x 2 . Khi đó:
6 5 x khi x 2
a) f (3) 11
b) f (2) 13
c) f (3) 10
b) f ( x) 1 x 2 .
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
3 x 3
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau: y x 1
x2
Trả lời: ……………………….
x 4 khi x 0
Câu 10. Cho f ( x) 2 . Tìm tham số m để f m 2 f (2) 18 .
x 4x 1 khi x 0
x 10 10 x
Câu 16. Tìm tập xác định hàm số y ;
3
x x 1 3 x2 2
2
Câu 19. Cho hàm số y f ( x) mx 3 2 m 2 1 x 2 2m 2 m với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
m sao cho f (1) 2 .
Trả lời: ………………………
1
khi x 1
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y x .
x 1 khi x 1
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Trả lời: ………………………
Câu 21. Cho hàm số y f ( x ) 3 x 2 m 2 x m 1 (với m là tham số)
Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số y f ( x) đi qua điểm A(1;0) .
Trả lời: ………………………
x 2m 2
Câu 22. Tìm giá trị của tham số m để: Hàm số y xác định trên (1;0)
xm
Trả lời: ………………………
2x
Câu 23. Tìm giá trị của tham số m để: Hàm số y x m 1 xác định trên (1;3) .
x 2m
Trả lời: ………………………
Câu 24. Tìm giá trị của tham số m để: Hàm số y x m 2 x m 1 xác định trên (0; ) .
x
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y .
( x 2)( x 1)
Trả lời: ………………………
1 2x
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số sau y
x 5x 2 6 x
3
3x 5 x 2 3
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số sau y
x
Trả lời: ………………………
3x 8 x khi x 2
Câu 32. Tìm tập xác định của hàm số y f ( x) .
x 7 1 khi x 2
Câu 33. Tìm tham số m để hàm số y 3 x m xác định trên tập (1; ) .
2x 2
Câu 34. Tìm m để hàm số y 2
có tập xác định là .
x 2x 1 m
Trả lời: ………………………
x 2m 3 3x 1
Câu 36. Tìm m để hàm số y xác định trên khoảng (0;1) .
xm x m 5
Trả lời: ………………………
Câu 37. Tìm m để hàm số y (2m 3) x m 3 nghịch biến trên .
LỜI GIẢI
3 x 3
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau: y x 1
x2
Trả lời: D (2;3]
Lời giải
3 x 3 x 0 3 x 0 x 3 x 3
Hàm số xác định khi và chỉ khi 0 2 x 3 . Tập
x2 x 2 0 x 2 0 x 2 x 2
xác định hàm số: D (2;3] .
Trả lời: D
Lời giải
2
2 1 3
Hàm số xác định khi và chỉ khi x x x 1 0 x x 0
2 4
2
1 1 3 1
x x 0(*)
2 2 4 2
3
Trả lời: D \ 1;
2
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
| x 1 | | 3 2 x | x 2 0 | x 1 | ( x 1) | 3 2 x | (3 2 x ) 0 *
| x 1| ( x 1) | x 1| ( x 1) 0
Ta có: ,
| 3 2 x | (3 2 x) | 3 2 x | (3 2 x) 0
suy ra: | x 1| ( x 1) | 3 2 x | (3 2 x) 0 .
x 1
| x 1| ( x 1) x 1 0 3
Dấu đẳng thức xảy ra 3 . Do vậy * x \ 1; . Tập xác
| 3 2 x | (3 2 x ) 3 2 x 0 x 2 2
3
định hàm số: D \ 1; .
2
Câu 5. Gọi x (phút) là thời gian trung bình một người gọi điện thoại trong một tháng, biết rằng
x (900;1000) . Có hai gói cước để người đó lựa chọn:
- Gói cước 1: Giá cho 200 phút gọi đầu tiên là 50000 đông, và cứ mỗi phút gọi sau đó có giá 1200 đồng.
- Gói cước 2: Giá cho 500 phút gọi đầu tiên là 70000 đồng, và cứ mỗi phút gọi sau đó có giá 1000 đồng.
Hỏi người đó nên chọn gói cước nào để được lợi hơn?
Trả lời: gói cước 2
Lời giải
Nếu chọn theo gói cước 1, số tiền người đó cân phải trả là:
y f ( x) 50000 ( x 200) 1200 1200 x 190000 (đồng)
Nếu chọn theo gói cước 2 , số tiền người đó cần phải trả là:
y g ( x) 70000 ( x 500) 1000 1000 x 430000 (đồng)
Với x (900;1000) ; ta có f x g x 1200 x 190000 1000 x 430000 200 x 240000 0
Suy ra f x g x . Do đó, người đó nên chọn gói cước 2 để đươc lợi hơn.
x
x 1 khi x 0
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số sau: f ( x) .
1 khi x 0
1 3 x
Trả lời: D
Lời giải
x 1
Khi x 0 thì f ( x) luôn xác định; khi x 0 thì f ( x) luôn xác định.
x 1 1 3 x
Vậy tập xác định hàm số: D (;0) [0; ) .
mx
Câu 8. Cho hàm số: y với m là tham số
x m 2 1
Tìm m để hàm số xác định trên (0;1) .
Trả lời: m (;1] {2}
Lời giải
Hàm số xác định trên (0;1) (0;1) [m 2; m 1) (m 1; )
(0;1) [ m 2; m 1) m2 m 2
.
(0;1) (m 1; ) m 1 0 m 1
Vậy m (;1] {2} là giá trị cần tìm.
x
Câu 9. Cho hàm số y 2 x 3m 4 với m là tham số. Tìm m để hàm số có tập xác định là
x m 1
[0; ) .
4
Trả lời: m
3
Lời giải
3m 4
2 x 3m 4 0 x
Hàm số xác định 2 .
x m 1 0 x 1 m
3m 4 6 3m 4
Trường hợp 1: 1 m m , tập xác định hàm số D
; \ {1 m} .
2 5 2
6
Tập xác định này không thể bằng [0; ) theo đề bài. Do đó m không thỏa mãn.
5
3m 4 6 3m 4
Trường hợp 2 :1 m m , tập xác định của hàm số là D
; .
2 5 2
3m 4 4
Do đó, hàm số có tập xác định là [0; ) 0 m (thỏa mãn).
2 3
4
Vậy m là giá trị cần tìm.
3
Trả lời: m 3
Lời giải
Với x m 0 , ta có: f m m 4 . Với x 2 0 , ta có:
2 2 2
1
Trả lời: m
2
Lời giải
f x2 f x1
Xét T với mọi x1 , x2 , x1 x2 .
x2 x1
Ta có: f x2 f x1 (2m 1) x2 m 3 (2m 1) x1 m 3 (2m 1) x2 x1 .
f x2 f x1 1
Suy ra: T 2m 1 . Điều kiện để hàm số đồng biến trên là T 2m 1 0 m . Vậy
x2 x1 2
1
với m thì hàm số đã cho đồng biến trên .
2
Câu 12. Một cửa hàng nhân dịp Noel đã đồng loạt giảm giá các sản phẩm. Trong đó có chương trình nếu
mua một gói kẹo thứ hai trở đi sẽ được giảm 10% so với giá ban đầu. Biết giá gói đầu là 60000 đồng. Bạn
An có 500000 đồng. Hỏi bạn An có thể mua tối đa bao nhiêu gói kẹo?
Trả lời: 9
Lời giải
Xét một người mua x gói kẹo ( x nguyên dương). Khi đó: Gói thứ nhất người đó trả 60000 đồng.
Số gói kẹo còn lại là x 1 và người đó chỉ phải trả
60000 10%60000 54000 đồng (mỗi gói).
Vậy số tiền phải trả khi mua kẹo được tính theo công thức y 60000 ( x 1) 54000 54000 x 6000 .
Số tiền bạn An dùng mua kẹo phải không quá 500000 đồng, suy ra:
247
54000 x 6000 500000 x 9,148 .
27
Vậy, với số tiền hiện có, bạn An chỉ có thể mua được tối đa 9 gói kẹo.
Câu 13. Một người cần đặt một tiệc cưới ước tính khoảng 30 đến 35 bàn. Nhà hàng thứ nhất đề nghị anh
nay đóng tiền cố định 20 triệu đồng, sau khi tiệc cưới diễn ra sẽ đóng khoản còn lại với số tiền 2 triệu
đồng/1 bàn. Nhà hàng thứ hai đề nghị anh đóng tiền cố định 10 triệu đồng, sau khi tiệc cưới diễn ra sẽ đóng
khoản còn lại với số tiền 2,5 triệu/1 bàn. Hỏi anh này nên lựa chọn nhà hàng nào để tiết kiệm được chi phí
cho tiệc cưới (giả sử rằng chất lượng phục vụ hai nhà hàng trên là ngang nhau)?
Trả lời: nhà hàng thứ nhất
Lời giải
Gọi x là số bàn tiệc thực tế trong đám cưới ( x nguyên dương và x [30;35] ) và y (triệu đồng) là số tiền
mà người đó phải trả cho nhà hàng.
Nếu đăng ký tại nhà hàng thứ nhất, người đó sẽ trả tiền theo công thức: y 2 x 20 .
Với x [30;35] thì y [80;90] , tức là người đó phải trả khoản tiền khoảng 80 triệu đến 90 triệu cho nhà
hàng thứ nhất.
x 10 10 x
Câu 16. Tìm tập xác định hàm số y ;
3
x x 1 3 x2 2
2
Câu 19. Cho hàm số y f ( x) mx 3 2 m 2 1 x 2 2m 2 m với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
m sao cho f (1) 2 .
Trả lời: m 2
Lời giải
f ( 1) 2 2 m 2 m 1 2m m m 2 .
2 2
Trả lời: m 1
Lời giải
x m
x m 0
Hàm số xác định khi m 1
2 x m 1 0 x 2
m 1
- TH1: Nếu m m 1 thì (*) x m suy ra TXĐ của hàm số là D [m; ) .
2
Khi đó, hàm số xác định trên (0; ) (0; ) [m; ) m 0 (không thỏa)
m 1 m 1 m 1
- TH2: Nếu m m 1 thì (*) x suy ra TXĐ. D ; .
2 2 2
m 1 m 1
Khi đó, hàm số xác định trên (0; ) (0; ) ; 0 m 1 (thỏa mãn điều kiện
2 2
m 1 ). Vậy m 1 là giá trị cần tìm.
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y (m 1) x 2m 3 đồng biến trên .
Trả lời: m 1
Lời giải
Hàm số đồng biến trên m 1 0 m 1 .
Câu 26. Cho hàm số f ( x) 2 x 4 ( m 1) x3 m 2 1 x 2 2 m 2 3m 2 x 3 .
Tìm m để điểm M (1;0) thuộc đồ thị hàm số đã cho.
5 13
Trả lời: m
6
Lời giải
Điểm M (1;0) thuộc đồ thị hàm số đã cho khi và chỉ khi f (1) 0
Trả lời: 6
Lời giải
3
f (2) 2 3.2 1 3
Ta có 3
. Suy ra P f (2) f (1) 3 3 6 .
f ( 1) ( 1) 3(1) 1 3
x
Câu 28. Tìm tập xác định của hàm số y .
( x 2)( x 1)
1 2x
Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số sau y
x 5x 2 6 x
3
1
Trả lời: D ; \{0}
2
Lời giải
1
x 2 1
1 2 x 0
x
Điều kiện xác định 3 2
x 0 2.
x 5x 6x 0 x 2 x 0
x 3
1
Vậy tập xác định của hàm số là D ; \{0} .
2
1 2x
Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số sau y 5x 3
| x | 1
3
Trả lời: D ; \{1}
5
Lời giải
x 1 x 1
| x | 1 0
Điều kiện xác định 3 3
5 x 3 0 x x
5 5
3
Vậy tập xác định của hàm số là D ; \{1} .
5
3x 5 x 2 3
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số sau y
x
Trả lời: D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
3 x 5 0 5
x
Điều kiện xác định x 2 3 0 3 x .
x 0 x 0
Vậy tập xác định của hàm số là D .
3 x 8 x khi x 2
Câu 32. Tìm tập xác định của hàm số y f ( x) .
x 7 1 khi x 2
Trả lời: D
Lời giải
8
- Khi x 2 : y f ( x) 3 x 8 x xác định khi 3x 8 0 x . Suy ra D1 (; 2) .
3
- Khi x 2 : y f ( x) x 7 1 xác định khi x 7 0 x 7 . Suy ra D1 [2; ) .
Vậy TXĐ của hàm số là D D1 D2 ( ; ) .
Câu 33. Tìm tham số m để hàm số y 3x m xác định trên tập (1; ) .
Trả lời: m 3
Lời giải
m m
Điều kiện 3x m 0 x D ; .
3 3
m m
Để hàm số xác định trên (1; ) thì (1; ) ; 1 m 3 .
3 3
2x 2
Câu 34. Tìm m để hàm số y 2
có tập xác định là .
x 2x 1 m
Trả lời: m 0
Lời giải
2x 2
Để hàm số y 2
có tập xác định là khi và chỉ khi phương trình x2 2 x 1 m 0 vô
x 2x 1 m
nghiệm hay 1 (1 m) 0 m 0 .
Trả lời: m 3
Lời giải
6 x 0 x 6
Điều kiện .
2m x 0 x 2m
Để hàm số có tập xác định là (;6] khi và chỉ khi 6 2m m 3 .
x 2m 3 3x 1
Câu 36. Tìm m để hàm số y xác định trên khoảng (0;1) .
xm x m 5
3
Trả lời: m [4;0] 1;
2
Lời giải
3
Trả lời: m
2
Lời giải
3
Hàm số y (2m 3) x m 3 nghịch biến trên khi và chỉ khi 2m 3 0 m .
2
mx
Câu 38. Tìm các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên (1; ) .
x 1
Trả lời: m 0
Lời giải
m x2 x1
f x1 f x2 x
1
1 x2 1 m
Vôùi x1 x2 ta coù: A .
x1 x2 x1 x2 x1 1 x2 1
x1 , x2 (1; ), x1 x2 x1 1, x2 1 x1 1 0, x2 1 0 x1 1 x2 1 0.
Khi đó để hàm số đồng biến trên (1; ) khi và chỉ khi A 0 m 0 .
x
Câu 39. Cho hàm số y ( m là tham số). Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên (; 1) .
xm
Trả lời: m 0
Lời giải
Tập xác định D \{m} .
x1 x2
f x1 f x2 x m x2 m m
Với x1 x2 ta có: A 1 .
x1 x2 x1 x2 x1 m x2 m
Để hàm số nghịch biến trên (; 1) khi 1 m m 1(*)
Do đó: x1 , x2 ( ; m), x1 x2 x1 m; x2 m
x1 m 0, x2 m 0 A 0 m 0
Kết hợp với (*) ta có m 0 .
Câu 40. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y x 2 ( m 1) x 2 nghịch biến trên khoảng (1;2) .
Trả lời: m 3
Lời giải
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
b) 5
trục đối xứng là x .
2
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là C (0; 4) .
d) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là A(2;0) và B(3;0) .
Câu 4. Cho đồ thị hàm số bậc hai y f ( x ) có dạng như hình sau:
d) Hàm số y mx 2 (3 x) m2 x 2 là hàm số bậc hai khi m 0 và m 1 .
Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a 0;
b) Toạ độ đỉnh I (2; 1) , trục đối xứng x 2;
c) Đồng biến trên khoảng (; 2) ; Nghịch biến trên khoảng (2; ) ;
d) x thuộc các khoảng (;1) và (3; ) thì f ( x) 0
d)
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ; 1
d) Hàm số không có giá trị lớn nhất
d) 3 1
Giá trị lớn nhất của hàm số là ymax , khi đó x .
2 2
LỜI GIẢI
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau
1
a) Hàm số y 2 x 2 3x là hàm số bậc hai
2
4 2
b) Hàm số y 8 x 5 x 0,5 là hàm số bậc hai
1
c) Hàm số y 9 x3 3x 2 x là hàm số bậc hai
2
d) Hàm số y m 6m 10 x 2 ( m 1) x 3m 2 1 ( m là tham số ) là hàm số bậc hai
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
1
a) Là hàm số bậc hai với a 2, b 3, c .
2
4
b) Không phải là hàm số bậc hai vì chứa x .
c) Không phải là hàm số bậc hai vì chứa x3 .
d) Là hàm số bậc hai với a m2 6m 10 (m 3)2 1 0, b m 1 , c 3m2 1 .
Ta có a 2 0 nên parabol quay bề lõm lên trên, có tọa độ đỉnh I (1; 1) và
trục đối xứng là x 1 . Giao điểm của đồ thị với trục tung là M (0;1) . Điểm
đối xứng với M qua trục đối xứng là N 2;1 . Đồ thị đi qua các điểm Q 1;7 và P(3;7) .
5 9
a) có toạ độ đỉnh I ;
2 4
5
b) trục đối xứng là x .
2
c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là C (0; 4) .
Câu 4. Cho đồ thị hàm số bậc hai y f ( x ) có dạng như hình sau:
a) Trục đối xứng của đồ thị là đường thẳng x 2 . Đỉnh I của đồ thị hàm số có tọa độ là (2; 2) .
b) Hàm số bậc hai có dạng y ax 2 bx c(a 0) . Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6) nên
a 02 b 0 c 6 c 6 .
Mặt khác, đồ thị có toạ độ đỉnh là I (2; 2) nên ta có:
b
2 4a b 0 a 2
2a .
a 2 2 b 2 6 2 4a 2b 8 b 8
Vậy hàm số đã cho là y 2 x 2 8 x 6 .
Tập xác định D , đỉnh I (1; 4) , trục đối xứng là đường thẳng x 1 .
Giao điểm với trục Oy là A(0; 3) , giao điểm với trục Ox là B(1;0), C (3;0) .
Ta có đồ thị như Hình.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Tập xác định D , đỉnh I (2; 4) , trục đối xứng là đường thẳng x 2 .
Giao điểm với trục Oy là O(0;0) , giao điểm với trục Ox là O(0;0), B(4;0) . Ta có đồ thị như
Hình.
Tập xác định D , đỉnh I (0; 2) , trục đối xứng là đường thẳng x 0 .
Giao điểm với trục Oy là I (0; 2) . Hai điểm thuộc đồ thị là B(1; 3), C (1; 3) . Ta có đồ thị như
Hình.
Câu 9. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) Hàm số y 2 x 2 1 là hàm số bậc hai với a 2, b 0, c 1 .
b) Hàm số y x 3x 2 2 x là hàm số bậc hai với a 3, b 2, c 0 .
c) Hàm số y (6 x 1)(8 x 2) là hàm số bậc hai với a 48, b 20, c 2 .
d) Hàm số y 0 x 2 6 x 5 là hàm số bậc hai với a 0, b 6, c 5 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
2
a) y 2 x 1 là hàm số bậc hai với a 2, b 0, c 1 .
b) y x 3x 2 2 x không là hàm số bậc hai.
c) y (6 x 1)(8 x 2) là hàm số bậc hai vì y (6 x 1)(8 x 2) 48 x 2 20 x 2 với
a 48, b 20, c 2 .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
d) y 0 x 2 6 x 5 không là hàm số bậc hai vì a 0 .
Câu 10. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
1
a) Hàm số y (2m 1) x 2 x 3 là hàm số bậc hai khi m
2
1
b) Hàm số y 4m2 1 x 2 2 x là hàm số bậc hai khi m
2
2
3
2
c) Hàm số y m 2m x x 1 là hàm số bậc hai khi m 0 hoặc m 2 .
d) Hàm số y mx 2 (3 x) m 2 x 2 là hàm số bậc hai khi m 0 và m 1 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
1
a) Hàm số y (2m 1) x 2 x 3 là hàm số bậc hai khi 2m 1 0 m .
2
1
b) Hàm số y 4m2 1 x 2 2 x là hàm số bậc hai khi 4m2 1 0 m .
2
2
3
2 2
c) Hàm số y m 2m x x 1 là hàm số bậc hai khi m 2m 0 m 0 hoặc m 2 .
d) Ta có y mx 2 (3 x) m2 x 2 m2 m x 2 3m2 2 x 6 . Để hàm số đã cho là hàm số
bậc hai thì m2 m 0 m 0 và m 1 .
Câu 11. Cho parabol ( P) có phương trình y ax 2 bx c ( a 0) . Khi đó:
a) ( P) đi qua ba điểm A(0;1), B(1; 1), C (1;1) khi đó ( P) có phương trình y x 2 x 1 .
b) ( P) đi qua điểm D(3;0) và có đỉnh I (1;4) khi đó ( P) có phương trình y x 2 2 x 2 .
c) ( P) đi qua hai điểm M (2; 7), N (5;0) và có trục đối xứng là x 2 khi đó ( P) có phương
trình y x 2 2 x 5 .
d) ( P) đi qua E (1; 4) , có trục đối xứng x 2 và có đỉnh thuộc đường thẳng d : y 2 x 1 khi đó
( P) có phương trình y x 2 4 x 1 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Vì ( P) đi qua điểm A(0;1) nên suy ra c 1 .
Vì ( P) đi qua điểm B(1; 1) và C (1;1) nên ta có hệ phương trình:
a b 1 1 a b 2 a 1
a b 1 1 a b 0 b 1
Vậy parabol ( P) có phương trình y x 2 x 1 .
b) Vì ( P) đi qua hai điểm D(3;0) và I (1;4) nên ta có: 9a 3b c 0 (1) ; a b c 4 (2)
Trừ theo từng vế của (1) cho (2) ta có: 8a 2b 4 (3)
b
1 2 a b 0 a 1
Vì ( P) có đỉnh I (1;4) và từ (3) ta có hệ phương trình: 2 a
8a 2 b 4 4 a b 2 b 2.
Thay a 1 và b 2 vào (2) suy ra c 3 .
Vậy parabol ( P) có phương trình y x 2 2 x 3 .
c) Vì ( P) đi qua hai điểm M (2; 7) và N (5;0) nên ta có:
4a 2b c 7(1) ; 25a 5b c 0 (2)
Trừ theo từng vế của (2) cho (1) ta có: 21a 7b 7 (3)
Khi đó:
a) c 4
b) a 1
c) b 2
d) y x 2 4 là hàm số bậc hai có đồ thị như hình
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Khi đó:
a) c 1
b) a 1
c) b 2
d) y x 2 2 x là hàm số bậc hai có đồ thị như hình
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Khi đó:
a) a 0;
b) Toạ độ đỉnh I (1; 4) , trục đối xứng x 1 ;
c) Đồng biến trên khoảng (;1) ; Nghịch biến trên khoảng (1; );
d) f ( x) 0 khi x thuộc các khoảng (1;3) .
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) a 0;
b) Toạ độ đỉnh I (1; 4) , trục đối xứng x 1 ;
c) Đồng biến trên khoảng (;1) ; Nghịch biến trên khoảng (1; );
d) x thuộc các khoảng (; 1] và [3; ) .
Câu 15. Quan sát đồ thị hàm số bậc hai y f ( x) ở Hình
Khi đó:
a) a 0;
b) Toạ độ đỉnh I (2; 1) , trục đối xứng x 2;
c) Đồng biến trên khoảng (; 2) ; Nghịch biến trên khoảng (2; ) ;
d) x thuộc các khoảng (;1) và (3; ) thì f ( x) 0
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) a 0;
b) Toạ độ đỉnh I (2; 1) , trục đối xứng x 2;
c) Đồng biến trên khoảng (2; ) ; Nghịch biến trên khoảng ( ; 2) ;
d) x thuộc các khoảng (;1) và (3; ) thì f ( x) 0
Câu 16. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) giao điểm của Parabol y x 2 3 x 2 và trục tung là A(0; 2) .
b) Số giao điểm của Parabol y x 2 3 x 2 và trục hoành là 1.
c) Số giao điểm của Parabol y x 2 4 x 3 và đường thẳng : y 3 là 2.
d) Số giao điểm của Parabol y 2 x 2 x và đường thẳng d : y 2 x 5 là 1.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Gọi A( x; y ) là giao điểm của parabol ( P) với trục tung. Tại x 0 , ta có y 02 3.0 2 2 .
Vậy giao điểm của parabol ( P) với trục tung là A(0; 2) .
b) Gọi B( x; y ) là giao điểm của parabol ( P) với trục hoành. Phương trình hoành độ giao điểm
x 1
của parabol ( P) và trục hoành là: x 2 3 x 2 0 Vậy giao điểm của parabol ( P) với
x 2.
trục hoành là: B1 (2; 0), B2 (1; 0) .
c) Gọi C ( x; y ) là toạ độ giao điểm của parabol ( P) và đường thẳng . Phương trình hoành độ
x 0
giao điểm của parabol ( P) và đường thẳng là: x 2 4 x 3 3 x 2 4 x 0
x 4
Vậy giao điểm của parabol ( P) với đường thẳng là: C1 (0;3), C2 (4;3) .
d) Gọi D( x; y ) là toạ độ giao điểm của parabol ( P) và đường thẳng d . Phương trình hoành độ
giao điểm của parabol ( P) và đường thẳng d là:
x 1
2 x x 2 x 5 2 x 3 x 5 0
2 2
x 5
2
5
Vậy giao điểm của parabol ( P) và đường thẳng d là: D1 (1;3), D2 ;10 .
2
Câu 17. Cho hàm số y x 2 6 x 5 . Khi đó:
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
a) y 0 khi x (1;5)
b) y 0 khi x (;1) (5; )
c) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
d) Đường thẳng d : y 4 x m cắt đồ thị ( P) tại 2 điểm phân biệt khi m 4
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
2
a) y 0 x 6 x 5 0 khi x (1;5) .
b) y 0 x 2 6 x 5 0 khi x (;1) (5; ) .
c) Xét hàm số y f ( x ) x 2 6 x 5 , có a 0 nên giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 6 x 5
b
là y f f (3) 4 .
2a
d) Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị ( P) là:
x 2 6 x 5 4 x m x 2 2 x 5 m.
b
Xét vế trái y f ( x) x 2 2 x 5 , có a 0 suy ra y f f (1) 4 là giá trị nhỏ nhất.
2a
Vậy đường thẳng d : y 4 x m cắt đồ thị ( P) tại 2 điểm phân biệt khi m 4 .
Câu 18. Cho hàm số y x 2 4 x 5 . Khi đó:
a) y 0 khi x [5;1] .
b) y 0 khi x (; 5] [1; ) .
c) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 x 5 bằng 9 .
5
d) Với m thì đường thẳng d : y 4 x m cắt đồ thị ( P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
2
x1 , x2 thoả mãn x12 x22 5
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
y x 2 4 x 3; (a 1, b 4, c 3) .
b 4
Tọa độ đỉnh I của parabol: xI 2, yI (2) 2 4 (2) 3 1 hay I (2; 1) .
2a 2 1
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Phương trình trục đối xứng parabol: x 2 . Vì a 1 0 nên bề lõm parabol hướng lên.
Parabol cắt Oy tại điểm A với xA 0 y A 3 hay A(0;3) .
x 1
Parabol cắt Ox tại các điểm B, C có hoành độ thỏa x 2 4 x 3 0 hay B(1;0), C (3;0) .
x 3
Lấy điểm D đối xứng với A(0;3) qua đường thẳng x 2 , suy ra D(4;3) .
Qua năm điểm I , A, B, C , D , ta vẽ được parabol như hình bên.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
y 2 x 2 x 1; (a 2, b 1, c 1) .
2
b 1 1 1 1 7 1 7
Tọa độ đỉnh I của parabol: xI , yI 2 1 hay I ;
2a 2 (2) 4 4
4 8 4 8
1
Phương trình trục đối xứng parabol: x . Vì a 2 0 nên bề lõm parabol hướng xuống.
4
Bảng giá trị
x 1 0 1 1 2
4
y 4 1 7 2 7
8
Kết luận:
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;
- Giá trị lớn nhất của hàm số là ymax 4 , khi x 1 . (Hàm số không có giá trị nhỏ nhất)
y x 2 3;(a 1, b 0, c 3) .
Tập xác định: D . Tọa độ đỉnh I của parabol:
b
xI 0, yI 02 3 3 hay I (0;3) .
2a
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Định hướng cho bảng biến thiên: Do a 1 0 nên bề lõm parabol hướng xuống.
Bảng biến thiên:
Kết luận:
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 0 và nghịch biến trên khoảng 0;
- Giá trị lớn nhất của hàm số là ymax 3 , khi x 0 . (Hàm số không có giá trị nhỏ nhất)
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ; 1
Kết luận:
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ; 1
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số là ymax 1 , khi x 1 . (Hàm số không có giá trị lớn nhất)
3 1
d) Giá trị lớn nhất của hàm số là ymax , khi đó x .
2 2
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
y 2 x 2 2 x 3; (a 2, b 2, c 3) .
2
b 1 1 1 3 5
Tập xác định: D . Tọa độ đỉnh I của parabol: xI , yI 2 2 hay
2a 2 2
2 2 2
1 3
I ; .
2 2
Định hướng cho bảng biến thiên: Do a 2 0 nên bề lõm parabol hướng lên.
Bảng biến thiên:
Kết luận:
1 1
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; và nghịch biến trên khoảng ;
2 2
3 1
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số là ymin , khi đó x . (Hàm số không có giá trị lớn nhất).
2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Biết chiều cao cổng parabol là 4 m , cửa chính (ở giữa parabol) cao 3 m và rộng 4 m. Tính khoảng cách giữa
hai chân công parabol ây (đoạn AB trên hình vẽ).
Trả lời: ……………………
Câu 29. Tìm tham số m để hàm số y x 2 m 2 8 x 3 đồng biến trên khoảng (; 3)
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số y 2 x2 x 1 .
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số y x2 4 x 3 với 0 x 4 .
Câu 32. Cho (P): y ax 2 bx c . Tìm các số a ; b; c để đồ thị thỏa đi qua A(0;1), B(1;2), C (3; 1)
Câu 34. Cho ( P) : y ax2 bx c , tìm phương trình ( P) biết ( P) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x 2 và
có đồ thị đi qua điểm A(0;6) .
Câu 35. Một người đang chơi cầu lông có khuynh hướng phát cầu với góc 30 (so với mặt đất).
a) Hãy tính khoảng cách từ vị trí người này đến vị trí cầu rơi chạm đất (tầm bay xa), biết cầu rời mặt vợt ở
độ cao 0,8 m so với mặt đất và vận tốc xuất phát của cầu là 6 m / s (bỏ qua sức cản của gió và xem quỹ đạo
của cầu luôn nằm trong mặt phẳng phẳng đứng).
b) Giữ giả thiết như câu a) và cho biết khoảng cách từ vị trí phát cầu đên lưới là 5 m . Lần này phát cầu có bị
xem là hỏng không? (Biết: Mép trên của lưới cầu lông cách mặt đất 1,524 m ; gia tốc trọng trường được
chọn là 9,8 m / s 2 )
Trả lời: ……………………
Câu 36. Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía
48
trên của cửa sắt là một Parabol y ax2 bx c . Tìm a, b, c biết tổng của chúng là .
25
Câu 38. Tìm m để hàm số y x2 2 x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;5] bằng -3 .
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 2 5 x 7 2m 0 có nghiệm thuộc đoạn
[1;5] .
Trả lời: ……………………
1
Câu 42. Đường thẳng (d ) : y x 3m 2 cắt đồ thị hàm số ( P) : y 3x 2 2 x 1 tại 2 điểm phân biệt
2
2 2
có hoành độ x1 , x2 sao cho x1 x2 3 x1 x2 . Tìm tất cả các giá trị của m .
LỜI GIẢI
Câu 1. Xác định parabol y ax2 bx c , biết rằng parabol đi qua điểm M (0; 2) và có đỉnh là I (2; 1) .
3 2
Trả lời: y x 3x 2
4
Lời giải
2
Parabol y ax bx c đi qua điểm M (0; 2) suy ra a.0 2 b.0 c 2 c 2. Mặt khác, đỉnh I của
parabol có toạ độ là (2; 1) nên:
b 3
2 b 4a a
2 a 4
a 22 b 2 2 1 4a 2b 3 b 3
3
Vậy parabol cần tìm là y x 2 3 x 2 .
4
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x2 x 5 .
41
Trả lời:
8
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Lời giải
1 41 41
Xét hàm số y 2 x2 x 5 có a 2 0 và có đỉnh I ; . Do đó, hàm số đạt giá trị lớn nhất là
4 8 8
1
tại x .
4
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2 3x 1 .
13
Trả lời:
4
Lời giải
3 13 13
Xét hàm số y x2 3x 1 có a 1 0 và có đỉnh I ; . Do đó, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là
2 4 4
3
tại x .
2
Câu 4. Một viên bi được ném xiên từ vị trí A cách mặt đất 2 m theo quỹ đạo dạng parabol như hình vẽ
sau đây. Tìm khoảng cách từ vị trí E đến vị trí F , biết rằng vị trí E là nơi viên bi rơi xuống chạm mặt đất.
5 35
Trả lời:
5
Lời giải
Giả sử gốc toạ độ tại điểm F . Hàm số của đồ thị biểu diễn đường đi của viên bi có dạng
y ax 2 bx c(a 0) . Theo hình vẽ ta có: đồ thị có đỉnh là C 1;7 và đi qua điểm A(0; 2) nên ta có
b
1
2a 2a b 0 a 5
2
a 1 b 1 c 7 a b 2 7 b 10
a 02 b 0 c 2 c2 c 2.
Do đó, đồ thị hàm số biểu diễn đường đi của viên bi là y 5 x2 10 x 2 .
Điểm E là giao điểm của đồ thị với trục hoành nên hoành độ của điểm E là nghiệm
Trả lời: a 0 , b 0 , c 0
Lời giải
Đồ thị hàm số có bề lõm hướng xuống dưới nên a 0 . Hoành độ đỉnh có giá trị dương nên
b
0b 0.
2a
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c 0 .
Câu 7. Bố bạn Lan gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất x % / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập với vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp
theo. Bố Lan dự định sẽ dùng tiền vốn và lãi để mua cho Lan một chiếc xe máy và một chiếc laptop có tổng
giá trị 54 triệu đồng. Nếu lãi suất gửi là 5% / năm thì sau 2 năm với số tiền vốn và lãi có đủ để bố Lan mua
xe máy và laptop cho Lan không?
Trả lời: đủ
Lời giải
Nếu gửi ở ngân hàng có lãi suất 5% / năm thì sau 2 năm số tiền cả vốn lẫn lãi thu được là:
2
x
50 1 55,125 (triệu đồng).
100
Ta có: 55,125 54 . Vậy sau 2 năm gửi tiết kiệm, số tiền cả vốn và lãi đã đủ để bố Lan mua xe
máy và laptop cho Lan.
Câu 8. Xác định hàm số bậc hai có đồ thị là parabol ( P) biết:
3
( P) : y ax 2 bx 2 đi qua điểm A(1;0) và có trục đối xứng x .
2
Câu 10. Xác định hàm số bậc hai có đồ thị là parabol ( P) biết: ( P) : y ax2 4 x c có đỉnh là I (2; 1) .
Trả lời: y x 2 4 x 5
Lời giải
b 4
x 2 a 1
( P) có đỉnh I (2; 1) nên I 2a 2a .
yI a (2) 2 4( 2) c 1 c 5
Vậy hàm số bậc hai được xác định là y x 2 4 x 5 .
Câu 11. Xác định hàm số bậc hai có đồ thị là parabol ( P) biết: ( P) : y ax2 4 x c có hoành độ đỉnh là
3 và đi qua điểm A(2;1) .
2 13
Trả lời: ( P ) : y x 2 4 x
3 3
Lời giải
b 4 2
( P) có hoành độ đỉnh là xI 3 a .
2a 2 a 3
2
a
3 13
Mặt khác ( P) qua A(2;1) nên 1 a (2) 2 4 (2) c c . Vậy hàm số bậc hai được xác định là:
3
2 13
( P) : y x 2 4 x .
3 3
Câu 12. Xác định hàm số bậc hai có đồ thị là parabol ( P) biết: ( P) : y ax2 bx c đi qua điểm A(0;5)
và có đỉnh I (3; 4) .
Trả lời: y x 2 6 x 5
Lời giải
b
( P) qua A(0;5) nên c 5 ; hoành độ đỉnh xI 3 6a b 0 (1).
2a
c 5
Mặt khác điểm I (3; 4) thuộc ( P) nên 4 a.32 b.3 c 9a 3b 9 3a b 3 (2).
Giải hệ phương trình (1), (2) ta có: a 1, b 6 . Vậy hàm số được xác định: y x 2 6 x 5 .
Câu 13. Xác định hàm số bậc hai có đồ thị là parabol ( P) biết:
( P) : y ax 2 bx c có giá trị lớn nhất bằng 1 khi x 2 , đồng thời ( P) qua M (4; 3) .
Trả lời: y x 2 4 x 3
Câu 15. Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số Parabol ( P) : y 2 x2 x 2 và đường thẳng
d : y 4 x .
Trả lời: (1;5) và (1;3)
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho: 2 x2 x 2 4 x 2 x 2 2 x 1 .
Với x 1 thì y 3 ; với x 1 thì y 5 . Vậy hai đồ thị hàm số có hai giao điểm là (1;5) và (1;3)
Câu 16. Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số ( P) : y x2 4 x 6 và ( P) : y x 2 x 11.
5 9
Trả lời: (1; 11) và ; .
2 4
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho:
x 1
x 2 4 x 6 x 2 x 11 2 x 2 3 x 5 0 .
x 5
2
5 9 5 9
Với x 1 thì y 11 ; với x thì y . Vậy hai giao điểm cần tìm là (1; 11) và ; .
2 4 2 4
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x2 3x 1 với x [0; 4] ;
5
Trả lời: giá trị lớn nhất bằng 5 , giá trị nhỏ nhất bằng
4
Lời giải:
Ta có thể kết luận: Với x [0; 4] , hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 , khi đó x 4 ; hàm số đạt giá trị nhỏ
5 3
nhất bằng , khi đó x .
4 2
2
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x 2 2 2 x 2 2 2 với x .
Trả lời: giá trị lớn nhất bằng 2 , hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
Lời giải:
2
f ( x) x 2 2 2 x 2 2 2 . Đặt t x2 2 2 . Hàm số trở thành y t 2 2t 2 với t 2 .
b
Ta có a 1, b 2, c 2 1 và y(1) 1. Vì a 1 0 nên bề lõm đồ thị hướng xuống.
2a
Bảng biến thiên:
Ta kết luận:
Khi x , hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 , khi đó t 2 x 2 2 2 x 0 ; hàm số không có giá trị
nhỏ nhất.
Câu 19. Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng của một parabol. Biết khoảng cách giữa
hai chân cổng là 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất, người ta thả một sợi dây
chạm đất và vị trí chạm đất này cách chân cổng (điểm A ) một khoảng 10 m . Hãy tính gần đúng độ cao của
cổng Arch (tính chính xác đến hàng phần chục).
c 0 43
a
2 1520
162 a 162b c 0
102 a 10b c 43 b 3483
760
43 2 3483
Do vậy ta xác định được hàm số là y x x.
1520 760
b
Đỉnh I của parabol có tọa độ: xI 81, yI 185, 6 .
2a
Vậy, chiều cao của cổng gần bằng 185,6 m .
Câu 20. Một cửa hàng kinh doanh giày và giá để nhập một đôi giày là 40 đô la.
Theo nghiên cứu của bộ phận kinh doanh thì nếu cửa hàng bán mỗi đôi giày với giá x đô la thì mỗi tháng sẽ
bán được 120 x đôi giày. Hỏi cửa hàng bán giá bao nhiêu cho một đôi giày để có thể thu lãi cao nhất trong
tháng.
Trả lời: 80 đô la
Lời giải
Gọi x (đôla) là giá mỗi đôi giày bán ra thì số tiền lãi tương ứng là x 40 (đô la) Số tiền lãi thu được mỗi
tháng là f ( x) ( x 40)(120 x) x2 160 x 4800 .
b
Đây là hàm số bậc hai với a 1, b 160, c 4800 80 .
2a
Vì a 1 0 nên hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng f (80) 802 160.80 4800 1600 , ứng với x 80 .
Vậy, để tối ưu hóa lợi nhuận, cửa hàng cần đưa ra giá bán 80 đô la mỗi đôi giày, khi đó lợi nhuận tối đa
trong tháng là 1600 đô la.
Câu 21. Xác định Parabol ( P) : y ax 2 bx c , biết: Qua điểm A(3;6) và có đỉnh I (1;4) .
1 2 9
Trả lời: ( P ) : y x x
2 2
Lời giải
9 a 3b c6
( P) qua hai điểm A(3;6) và I (1;4) nên (1).
a b c 4
b
Mặt khác, hoành độ đỉnh: xI 1 2a b 0 (2).
2a
1 9 1 9
Giải hệ gồm (1), (2) suy ra: a , b 1, c . Vậy ( P ) : y x 2 x .
2 2 2 2
Câu 22. Xác định Parabol ( P) : y ax 2 bx c , biết: Qua ba điểm A(0; 1), B(1; 1), C (1;1) .
Trả lời: ( P) : y x2 x 1
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Lời giải
c 1 a 1
( P) qua ba điểm A(0; 1), B(1; 1), C (1;1) nên a b c 1 b 1 .
a b c 1
c 1
Vậy ( P) : y x 2 x 1 .
Câu 23. Xác định Parabol ( P) : y ax 2 bx c , biết: Có trục đối xứng là x 2 , đi qua điểm A(1; 4) và
có đỉnh thuộc đường thẳng y 2 x 1 .
Trả lời: ( P) : y x2 4 x 1
Lời giải
b
( P) có trục đối xứng x 2 4a b (1); ( P ) qua điểm A(1; 4) nên a b c 4 (2).
2a
Thay (1) vào (2) suy ra: a 4a c 4 c 4 5a (3)
b
Mặt khác, đỉnh I ; d : y 2x 1
2a 4a
4ac b 2 b
2 1 4ac b 2 4b 4a (4).
4a 2a
Thay (1) và (3) vào (4) :
a 0 (L)
4a (4 5a ) (4a )2 4(4a ) 4a 36a 2 36a 0 .
a 1 (N)
Với a 1 thì b 4, c 1 . Vậy ( P) : y x 2 4 x 1 .
Câu 24. Tìm parabol ( P) : y ax2 bx 2 biết, Parabol ( P) đi qua A(3; 4) và có trục đối xứng là
3
x .
2
1 2 1
Trả lời: ( P ) : y x x2
9 3
Lời giải
b 3
( P) có trục đối xứng x 3a b 0(1); ( P ) qua A(3; 4) nên 9a 3b 2 4 (2).
2a 2
1 1 1 1
Giải hệ (1) và (2) suy ra a , b . Vậy ( P ) : y x 2 x 2 .
9 3 9 3
1
Câu 25. Tìm parabol ( P) : y ax2 bx 2 biết, Parabol ( P) đi qua B(1;6) và có tung độ đỉnh là .
4
Trả lời: ( P) : y 16 x 2 12 x 2 hoặc ( P) : y x2 3x 2 .
Lời giải
( P) đi qua B(1;6) a b 2 6 a b 4 (1).
1
Tung độ đỉnh I của parabol: a b 2 4ac a b c 2 9a (2) .
4a 4
b 12
Thay (1) vào (2) : b 2 9(b 4) b 2 9b 36 0 .
b 3
Với b 12 thì a 16 , khi đó: ( P) : y 16 x2 12 x 2 .
Với b 3 thì a 1 , khi đó: ( P) : y x2 3x 2 .
Câu 26. Tìm tọa độ giao điểm của các đường sau: P1 : y x 2 2 x 1, P2 : y 2 x 2 2 x 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Trả lời: (1; 2),(3;14)
Lời giải
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của P1 và P2 : 2 x 2 2 x 2 x 2 2 x 1 x 2 4 x 3 0 .
x 3
Với x 1 thì y 2 ; với x 3 thì y 14 .
Vậy hai parabol đã cho cắt nhau tại hai điểm: (1; 2),(3;14) .
Câu 27. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học tìm được quy luật rằng: Nếu trên mỗi đơn vị
diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n) 360 10n (đơn vị
khối lượng). Hỏi người nuôi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lượng cá sau mỗi
vụ thu được là nhiều nhất?
Trả lời: 18 con
Lời giải
Tổng trọng lượng cá thu được sau một vụ là
T (n) n(360 10n) 10n2 360n .
b
Đây là hàm số bậc hai (theo n ) có a 10 0, b 360 18 , T (18) 3240
2a
Vậy, người nuôi cần thả 18 con cá trên một đơn vị diện tích để đạt tổng trọng lượng cá lớn nhất là 3240 (đơn
vị khối lượng).
Câu 28. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ hai
bên như hình vẽ.
Biết chiều cao cổng parabol là 4 m , cửa chính (ở giữa parabol) cao 3 m và rộng 4 m. Tính khoảng cách giữa
hai chân công parabol ây (đoạn AB trên hình vẽ).
Trả lời: 8
Lời giải
Dựng trục Oxy như hình vẽ.
Gọi ( P) : y ax 2 bx c(a 0) .
1
c 4 a 4
Ta có ( P) qua các điểm I (0;4), E (2;3), F (2;3) nên 4a 2b c 3 b 0
4a 2b c 3 c 4
1
Ta có ( P ) : y x 2 4 .
4
Câu 29. Tìm tham số m để hàm số y x 2 m 2 8 x 3 đồng biến trên khoảng (; 3)
b m2 8 m2 8
Ta có:
2a 2 (1) 2
m2 8 m2 8
Vì 1 0 : hàm số đồng biến trên khoảng ; , nghịch biến trên khoảng ; .
2 2
+ Để hàm số đồng biến trên khoảng (; 3) thì:
m2 8 m2 8
(; 3) ; 3 m2 2 0 (m 2)(m 2) 0
2 2
m 2 0 m 2
Trường hợp 1: m 2
m 2 0
m 2
m 2 0 m 2
Trường hợp 2: m 2
m 2 0 m 2
Vậy, m ( ; 2] [ 2; ) là các giá trị cân tìm.
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số y 2 x2 x 1 .
9
Trả lời: giá trị lớn nhất là và không có giá trị nhỏ nhất.
8
Lời giải
b 1 1 1 9
+ Ta có: y
2a 2 ( 2) 4 4 8
9 1
Vì 1 0 nên hàm số có giá trị lớn nhất là tại x và không có giá trị nhỏ nhất.
8 4
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số y x 2 4 x 3 với 0 x 4 .
Lời giải
b 4
Ta có: 2, y (0) 3, y (4) 29 .
2a 2 (1)
Vì 1 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) hàm số nghịch biến trên [0; 4] . Vậy,
max [0;4] y 3 tại x 0 và min[0;4] y 29 tại x 4 .
Câu 32. Cho (P): y ax 2 bx c . Tìm các số a ; b; c để đồ thị thỏa đi qua A(0;1), B(1;2), C (3; 1)
5 11
Trả lời: ( P ) : y x 2 x 1.
6 6
Lời giải
+ Theo yêu cầu bài toán ta có hệ phương trình:
Câu 34. Cho ( P) : y ax2 bx c , tìm phương trình ( P) biết ( P) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x 2 và
có đồ thị đi qua điểm A(0;6) .
1 2
Trả lời: ( P ) : y x 2x 6
2
Lời giải
Theo yêu cầu bài toán ta có hệ phương trình:
1
22 a 2 b c 4 4a 2b c 4 a 2
2 1
0 a 0.b c 6 c 6 b 2 ( P) : y x 2 2 x 6.
b 4a b 0 c 6 2
2
2a
Câu 35. Một người đang chơi cầu lông có khuynh hướng phát cầu với góc 30 (so với mặt đất).
a) Hãy tính khoảng cách từ vị trí người này đến vị trí cầu rơi chạm đất (tầm bay xa), biết cầu rời mặt vợt ở
độ cao 0,8 m so với mặt đất và vận tốc xuất phát của cầu là 6 m / s (bỏ qua sức cản của gió và xem quỹ đạo
của cầu luôn nằm trong mặt phẳng phẳng đứng).
b) Giữ giả thiết như câu a) và cho biết khoảng cách từ vị trí phát cầu đên lưới là 5 m . Lần này phát cầu có bị
xem là hỏng không? (Biết: Mép trên của lưới cầu lông cách mặt đất 1,524 m ; gia tốc trọng trường được
chọn là 9,8 m / s 2 )
Trả lời: a) 4,22 m b) đã bị hỏng
Lời giải:
a) Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ (vị trí rơi của cầu thuộc trục hoành và vị trí cầu rời mặt vợt thuộc trục
tung)
Với g 9,8 m / s 2 , góc phát cầu 30 , vận tốc ban đầu v0 8 m / s , phương trình quỹ đạo của cầu:
4, 9 2 3
y x x 0,8
27 3
Vị trí cầu rơi chạm đất là giao điểm của parabol và trục hoành nên giải phương trình
4,9 2 3
x x 0,8 0 ta được x1 4, 22, x2 1,04 .
27 3
Giá trị nghiệm dương cho ta khoảng cách từ vị trí người chơi cầu lông đến vị trí cầu rơi chạm đất là 4,22 m.
b) Khi cầu bay tới vị trí lưới phân cách, nếu nó ở bên trên mặt lưới và điểm rơi không ra khỏi đường biên
phía bên sân đối phương thì lần phát cầu mới được xem là hợp lệ.
Như vậy, ta cần so sánh tung độ của điểm trên quỹ đạo (có hoành độ bằng khoảng cách từ gốc tọa độ đến
chân lưới phân cách) với chiều cao mép trên của lưới.
4,9 2 3
Khi x 5 , ta có y 2 2 0,8 1, 23 m . Suy ra y 1,524
27 3
Vậy lần phát cầu đã bị hỏng vì điểm trên quỹ đạo của cầu thấp hơn mép trên của lưới.
Câu 36. Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía
48
trên của cửa sắt là một Parabol y ax2 bx c . Tìm a, b, c biết tổng của chúng là .
25
2
Trả lời: a , b 0, c 2
25
Lời giải:
+ Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Câu 37. Cho hàm số y 2 x2 5x 2 có đồ thị là parabol ( P) . Tìm giao điểm của đồ thị với trục tung và
trục hoành.
1
Trả lời: B(2;0) và C ;0 .
2
Lời giải:
b ( 5) 5
Từ đề ta có: a 2, b 5, c 2 . Hoành độ của đỉnh I là: x0 .
2a 2.2 4
2
5 5 9 5 9
y0 2 5 2 suy ra đinh I ; .
4 4 8 4 8
Giao điểm của ( P) và trục Oy : Cho x 0 y 2 nên ( P) cắt trục Oy tại điểm A(0; 2) .
x 2
Giao điểm của ( P) và trục Ox : Xét phương trình 2 x 5 x 2 0
2
nên ( P) cắt trục Ox tại hai
x 1
2
1
điểm B(2;0) và C ;0 .
2
Câu 38. Tìm m để hàm số y x2 2 x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;5] bằng -3 .
5
Trả lời: m
2
Lời giải:
2
Ta có bảng biến thiên của hàm số y x 2 x 2m 3 trên đoạn [2;5]:
Do đó giá trị nhỏ nhất trên đoạn (2;5) của hàm số y x2 2 x 2m 3 bằng 2m 3
5
Theo giả thiết 2m 2 3 m .
2
Câu 39. Tìm phương trình của hàm số bậc hai có đồ thị dưới đây
Trả lời: y x 2 4 x
Lời giải:
2
Đồ thị là một parabol nên hàm số có dạng y ax bx c . Ta thấy đồ thị đi qua các điểm (0;0),(2;4) và
(4;0) nên ta có
c 0 a 1
4a 2b c 4 b 4. .
16a 4b c 0
c 0
Vậy hàm số cần tìm là y x 2 4 x .
Câu 40. Cho parabol ( P) : y x 2 2 x m 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox tại hai
điểm phân biệt có hoành độ dương.
Trả lời: 1 m 2
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và trục Ox là
x2 2 x m 1 0. (1) Để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ khi (1) có
2 m 0
m 2
hai nghiệm phân biệt dương S 2 0 1 m 2 .
p m 1 0 m 1
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 2 5 x 7 2m 0 có nghiệm thuộc đoạn
[1;5] .
3 7
Trả lời: m
8 2
Lời giải:
2 2
Ta có x 5x 7 2m 0 x 5x 7 2m (*)
Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của parabol ( P) : y x2 5x 7 và đường thẳng
y 2m (song song hoặc trùng với trục hoành).
Ta có bảng biên thiên của hàm số y x2 5 x 7 trên đoạn [1;5] như sau:
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy x [1;5] thì y ;7 .
4
3 3 7
Do đó để phương trình * có nghiệm x [1;5] 2m 7 m .
4 8 2
1
Câu 42. Đường thẳng ( d ) : y x 3m 2 cắt đồ thị hàm số ( P) : y 3x 2 2 x 1 tại 2 điểm phân biệt
2
2 2
có hoành độ x1 , x2 sao cho x1 x2 3 x1 x2 . Tìm tất cả các giá trị của m .
3
Trả lời: m .
8
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P) và đường thẳng (d ) là
1
3 x 2 2 x 1 x 3m 2 2 x 2 x 2m 2 0 (1)
2
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn
17
16 m 17 0 m
16
x x 1 1
x12 x22 3 x1 x2 1 2
2 x1 x2 2
x x m 1
1 2 x1 x2 m 1
2 2
x1 x2 3( x1 x2 ) 2
x1 x2 3 x1 x2 2 x1 x2 0
9 9
m m 3
16 16 m
( 1 )2 3 2( m 1) 0 m 3 8
2 2 8
3
Vậy m .
8
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ( x 1)( x 3) 8 2 x x 2 2 m có nghiệm.
1 21
Trả lời: m
2 8
Lời giải:
Điều kiện 2 x 4 .
Đặt t 8 2 x x 2 9 ( x 1) 2 3 t [0;3] .
Phương trình đã cho trở thành t 2 t 5 2m(1) .
Phương trình đã cho có nghiệm khi (1) có nghiệm t [0;3] .
Xét hàm số f (t ) t 2 t 5 trên đoạn [0;3] .
Bảng biến thiên:
21 1 21
Phương trình f (t ) 2m có nghiệm khi 1 2m m
4 2 8
1 21
Vậy m .
2 8
1
Câu 44. Một chiếc cổng hình parabol có phương trình y x 2 . Biết cổng có chiều rộng d 5 mét (như
2
hình vẽ). Hãy tính chiều cao h của cổng.
Câu 45. Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27 triệu
đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một
năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra
trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi
đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
Trả lời: 30,5 triệu đồng
Lời giải:
Gọi x triệu đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá; (0 x 4) .
Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 31 x 27 4 x .
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là 600 200x .
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
f ( x) (4 x)(600 200 x) 200 x2 200 x 2400.
Xét hàm số f ( x) 200 x 2 200 x 2400 trên đoạn [0; 4] có bảng biến thiên
1
Vậy max[0;4] f ( x) 2450 x .
2
Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
y f ( x) y g ( x)
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Đồ thị hàm số y f ( x) cắt trục hoành tại hai điểm (2;0) và (2;0) nên tam thức bậc hai f ( x) có hai
nghiệm là x1 2, x2 2 . Đồ thị có bề lõm quay lên trên nên hệ số a 0 . Do đó, ta có bảng xét dấu sau:
b) Đồ thị hàm số y g ( x) cắt trục hoành tại hai điểm (3;0) và (4;0) nên tam
thức bậc hai f ( x) có hai nghiệm là x1 3, x2 4 . Đồ thị có bề lõm quay xuống dưới nên hệ số a 0 . Do
đó, ta có bảng xét dấu sau:
Câu 6.
Cho biểu thức f ( x) (3x 1) 3 x 2 4 x 1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1
x
f x 0 3
x 1.
b) 1 1
Với x ; ;1 thì f ( x) 0 .
3 3
c) Với x 1; thì f ( x) 0 .
d)
Bảng xét dấu của biểu thức là:
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
1
3 x 1 0 x
2
Biểu thức f x 3 x 1 3 x 4 x 1 0 2
3
3 x 4 x 1 0
x 1.
Bảng xét dấu:
1 1
Từ bảng xét dấu, với x ; ;1 thì f ( x) 0 .
3 3
1
Câu 7. Cho biểu thức f ( x ) 2
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 2 x 12
Mệnh đề Đúng Sai
a) f x 0 x 1 13 hoặc x 1 13 .
b) với x (1 13;1 13) thì f ( x) 0 .
c) với x ;1 13 1 13; thì f ( x) 0 .
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
2
x 2 x 12 0 x 1 13 hoặc x 1 13 .
Bảng xét dấu:
x 3
Câu 8. Cho biểu thức f ( x) 2
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x 7x 6
Mệnh đề Đúng Sai
a) x 1
f x 0
x 6
b) với x (; 6) (1;3) thì f ( x) 0 .
c) với x (6; 1) (3; ) thì f ( x) 0 .
d) Bảng xét dấu của biểu thức là:
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
x 1
Ta có: x 3 0 x 3, x 2 7 x 6 0 .
x 6
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu, với x (; 6) (1;3) thì f ( x) 0 , với x (6; 1) (3; ) thì f ( x) 0 .
Câu 9. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
2
a) x 4 x 3 0 khi x (3; 1) .
a) Xét f ( x) 0 (2 x 1) 3 x 2 10 x 3 0
1
2 x 1 0 x 2
2
3 x 10 x 3 0 x 1 x 3
3
Bảng xét dấu f ( x ) :
1 1 1 1
Kết luận: f ( x) 0, x ; (3; ); f ( x) 0, x ; ;3 .
3 2 3 2
b) Xét f ( x) 0 x 4 2 x x 3 0
2 2
2 x 2
x 4 0
2 x2 x 3 0 x 1 x 3
2
Bảng xét dấu f ( x ) :
3
Kết luận: f ( x) 0, x (2; 1) ; 2 ;
2
3
f ( x) 0, x (; 2) 1; (2; ).
2
x 1 0
c) Điều kiện: ( x 1) x 2 1 0 2 x 1.
x 1 0
x 0
Xét f ( x) 0 x 2 2 x 0 .
x 2
Bảng xét dấu f ( x ) :
f ( x) x 2 .
x x x
Điều kiện: x 0 .
x 1
Xét f ( x) 0 ( x 1) x 2 x 1 0 2 (vô nghiệm) x 1 .
x x 1
Bảng xét dấu f ( x ) :
f ( x)
1 x6
3
x 2 2 x 4 ( x 6)
x2 x 2
.
x 2 x 8 ( x 2) x 2 2 x 4
( x 2) x 2 2 x 4
x 2
Điều kiện: ( x 2) x 2 2 x 4 0 2 x 2.
x 2 x 4 0 (luôn dúng)
x 1
Xét f ( x) 0 x 2 x 2 0 .
x 2
Bảng xét dấu f ( x ) :
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
2 2 1
a) Đặt f ( x) 3x 2 x 1; (2) 4 3 (1) 16 0; f ( x) có hai nghiệm phân biệt là x 1, x .
3
Bảng xét dấu:
1 1
Kết luận: f ( x) 0, x ; (1; ); f ( x) 0, x ;1 .
3 3
2 2
b) Đặt f ( x) x 2 x 1; 2 4 (1) (1) 0; f ( x) có nghiệm kép x 1 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Bảng xét dấu:
1 5 1 5
Kết luận: f ( x) 0, x ; ; f ( x) 0, x ; ; .
2 2 2 2
2 2
d) Đặt f ( x) x 2 x 8; 2 4(1)(8) 28 0; f ( x) vô nghiệm. Bảng xét dấu:
Kết luận: f ( x ) 0, x .
5 x 2 3x 8
Câu 15. Cho f ( x ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
x2 7 x 6
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện: x 6
b) 8
f ( x) 0 x 1 x
5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
c) 8
f ( x) 0, x ; (6; )
5
d) 8
f ( x) 0, x ;1 (1;6)
5
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
x 1 8
Điều kiện: x 2 7 x 6 0 . Xét f ( x ) 0 5 x 2 3 x 8 0 x 1 x .
x 6 5
Bảng xét dấu:
8 8
Kết luận: f ( x) 0, x ; (6; ); f ( x ) 0, x ;1 (1; 6) .
5 5
Câu 16. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1
3 x 2 2 x 1 0 x 1
3
b) 1
36 x 2 12 x 1 0 x
6
c) x 2 (2 3) x 1 3 0 1 x 1 3
d) 5 2
x 2 x 2 0 x
4
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
1
a) Xét f ( x) 3x 2 2 x 1; f ( x) 0 x x 1 .
3
Bảng xét dấu:
1
Ta có: 3x 2 2 x 1 0 x x 1 .
3
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình : S ; (1; ) .
3
1
b) Xét f ( x) 36 x 2 12 x 1; f ( x) 0 x (nghiệm kép).
6
Bảng xét dấu:
1
Ta có: 36 x 2 12 x 1 0 x .
6
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S .
6
x 1
c) Đặt f ( x) x 2 (2 3) x 1 3; f ( x) 0 .
x 1 3
Bảng xét dấu:
Ta có: x 2 (2 3) x 1 3 0 1 x 1 3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S [1;1 3] .
5
d) Đặt f ( x) x 2 2 x 2; f ( x) 0 x .
4
Bảng xét dấu:
5 2
Ta có: x 2 x 2 0 x .
4
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S .
Câu 17. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 3
7 x 2 4 x 3 0 x ; 1;
7
b) x 6 x 9 0 x
2
c) 6
5 x 2 4 x 12 0 x ; (2; )
5
d) 3x 2 4 x 4 0 x
Lời giải:
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
3
a) Xét 7 x 2 4 x 3 0 x 1 x .
7
Bảng xét dấu:
3
Ta có: 7 x 2 4 x 3 0 x ;1 .
7
3
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là: S ;1 .
7
Ta có: x 2 6 x 9 0 x {3} .
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là: S {3} .
6
c) Xét 5 x 2 4 x 12 0 x 2 x .
5
Bảng xét dấu:
6
Ta có: 5 x 2 4 x 12 0 x ; (2; ) .
5
6
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là: S ; (2; ) .
5
2
d) Xét 3x 4 x 4 0 x .
Bảng xét dấu:
Ta có: 3x 2 4 x 4 0 x .
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là: S .
Câu 18. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1
(1 2 x) x 2 x 30 0 có tập nghiệm S 6; (5; )
2
b) 4 x 3x 1
2
0 có tập nghiệm S (; 1]
x2 5x 7
c) 2 x 2 x 2 2 x 1
0 có tập nghiệm S (1; 2 ) (4; )
x 2 3x 4
d) x 1 x 1 1
2 có tập nghiệm S ( ; 1] 0; (1; )
x x 1 2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Xét f ( x) (1 2 x) x 2 x 30
1
1 2x 0 x
f ( x) 0 2 2 .
x x 30 0
x 6 x 5
Bảng xét dấu:
1
Ta có: (1 2 x ) x 2 x 30 0 f ( x ) 0 x 6; (5; ) .
2
1
Tập nghiệm bất phương trình là: S 6; (5; ) .
2
2
4 x 2 3x 1 5 3
b) Đặt f ( x) 2 . Điều kiện: x 2 5 x 7 0 x 0 (luôn đúng).
x 5x 7 2 4
1
Xét f ( x) 0 4 x 2 3x 1 0 x 1 x .
4
Bảng xét dấu:
4 x 2 3x 1 1
Ta có: 2
0 f ( x) 0 x (; 1] ; .
x 5x 7 4
1
Tập nghiệm của bất phương trình là: S ( ; 1] ; .
4
c) Đặt f ( x )
2 x x 2 x 1 . Điều kiện: x2 3x 4 0 x 1.
2 2
x 2 3x 4 x 4
2 x2 0 x 2
Xét f ( x) 0 2 x 2 x 2 2 x 1 0 2 .
x 2 x 1 x 1
Bảng xét dấu:
Ta có:
2 x x
2 2
0 f ( x) 0 x (1;1) (1;
2x 1
2) (4; ) .
2
x 3x 4
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S (1;1) (1; 2) (4; ) .
x 1 x 1 ( x 1) 2 x( x 1) 2 x( x 1) 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1
d) 2 0 0 . Xét f ( x ) . Điều
x x 1 x( x 1) x( x 1) x2 x x2 x
x 0
kiện: x 2 x 0 .
x 1
1
Xét f ( x) 0 2 x 2 x 1 0 x 1 x .
2
Bảng xét dấu:
2 x 2 x 1 1
Ta có: 2
0 f ( x ) 0 x (; 1] 0; (1; ) .
x x 2
1
Tập nghiệm của bất phương trình là: S (; 1] 0; (1; ) .
2
Câu 19. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) f1 ( x) x 2 2 x 3 là tam thức bậc hai với a 1; b 2; c 3 .
b) 1 1
f 2 ( x) 3x x 2 4 là tam thức bậc hai với a 3; b ; c 4 .
2 2
c) 2
x 6x 1
f3 ( x) là tam thức bậc hai với a 1; b 6; c 1 .
3
d) f 4 ( x) x 3 3 x 2 2 x 5 không là tam thức bậc hai do có chứa x3 .
b)
f ( x) x 2 4 x 3 có bảng xét dấu:
c)
f ( x) x 2 4 x 4 có bảng xét dấu:
d)
f ( x) 2 x 2 2 x 4 có bảng xét dấu:
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
x 1
a) f ( x) x 2 3x 2 . Ta có: x 2 3x 2 0
x 2
x 1
b) f ( x) x 2 4 x 3 . Ta có: x 2 4 x 3 0
x 3
c) f ( x) x 2 4 x 4 . Ta có: x 2 4 x 4 0 x 2
d) f ( x) 2 x 2 2 x 4 . Ta có: 2 x 2 2 x 4 0 vô nghiệm
a) f ( x) x 2 x 1 6 x 2 5 x 1
1 1
Ta có: x 2 x 1 0 vô nghiệm, 6 x 2 5 x 1 0 x hoặc x
2 3
Bảng xét dấu:
2x2 x 1
b) f ( x)
x2 4
1
Ta có: 2 x 2 x 1 0 x x 1; x 2 4 0 x 2 x 2 .
2
Bảng xét dấu:
3x 2 3x 2 3x 2
c) f ( x) . Ta có: 3
3 2
x 3x 2 x 3x 2 ( x 1) x 2 2 x 2
2
2
3 x 2 0 x ; x 1 0 x 1; x 2 2 x 2 0 x 1 3
3
1 1
d) f ( x) 2
2
x 5x 4 x 7 x 6
Ta có:
1 1 2 x 2 2x 2
f ( x) 2 2 .
x 5 x 4 x 7 x 6 x 5 x 4 x 7 x 6 ( x 1) ( x 4)( x 6)
2 2 2
2 x 2 0 x 1;( x 1)2 0 x 1; x 4 0 x 4; x 6 0 x 6 .
d) 1
4 x 2 12 x 9 0, x \ .
2
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) f ( x) 2 x 2 3x 1
1
Tam thức có: a 2 0 và f ( x) có hai nghiệm phân biệt lần lượt là ;1
2
d) f ( x) 4 x 2 12 x 9
3
Ta có 0, a 0 suy ra 4 x 2 12 x 9 0, x \ .
2
Câu 23. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) x 2 7 x 12 0 có tập nghiệm là S (3;4)
a) 2 x 2 x 1 x 2 x 3x 2 2 x 1 0
1
Suy ra 3x 2 2 x 1 0 x hoặc x 1
3
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: S ; (1; ) .
3
2 2 2
b) 3x x 14 2 x 2 x x 12 0
x 4
Tam thức f ( x) x 2 x 12 0 có a 1 0 nên ta có bảng xét dấu
x3
3 5
Suy ra 5 x 2 6 5 x 9 0 x .
5
3 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S \ .
5
d) 40 x 2 10 x 4 x 2 2 x 1 36 x 2 12 x 1 0
Tam thức f ( x) 36 x 2 12 x 1 có a 36 0 và 0
1 1
f ( x) trái dấu với hệ số a nên f ( x) âm với x và f 0
6 6
1
4m 2 0 m 2
m 0
m 0
m 0
Với (4m 2) m 0 .
1 m 1
4m 2 0 m 2
2
m 0 m 0
1
4 m 1 0 m
m 0 4
4m 1
m 0 1
Với S 0 0 m0
m 4 m 1 0 1 4
m
4
m 0
m 0
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Suy ra không tồn tại giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.
c) Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 1 x2 khi và chỉ khi
m 1 0 m 1
m 0 m 0
f (1) m 0 (m 1) m 0 1 m 0.
m 1 0 m 1
m 0 m 0
d) Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 x2 3 khi và chỉ khi
m 1 0 m 1 m 0
m 0 m 0 m 1
f (3) m 0 m 1 0 m 1 1 2m 0
(m 1) m 0
x1 x2
2 3 S 6 m 0 m 0 m 0
4 m 1 1 2 m 1 2m 0
6 0 m 0
m m
m 0
m 1 m 1
m 0
m 1 .
m 1 2
2
LỜI GIẢI
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) 3x 7 là tam thức bậc hai.
b) x 2 3 là tam thức bậc hai.
c) 3 x ( x 1) là tam thức bậc hai.
d) ( x 1)( x 1) x 2 là tam thức bậc hai.
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Biểu thức ở các câu b), c) là các tam thức bậc hai.
Câu 2. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) f x x 2 x 2 có f ( x) 0 với mọi x (1;2) .
b) f x x 2 2 x 5 có f ( x) 0 với mọi x .
c) f ( x) 4 x 2 16 x 16 có bảng xét dấu:
x 2
f ( x) 0
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
2
a) Xét f ( x) x x 2 có 9 0, a 1 0 và có hai nghiệm x1 1; x2 2 . Do đó, ta có bảng xét dấu
sau:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Suy ra f ( x) 0 với mọi x (; 1) (2; ) và f ( x) 0 với mọi x (1;2) .
b) Xét f ( x ) x 2 2 x 5 có 4 0, a 1 0 nên f ( x) 0 với mọi x .
c) Ta có: 4 x 2 16 x 16 0 x 2 .
Bảng xét dấu:
x 2
f ( x) 0
d) Ta có: 4 x2 3x 5 0 vô nghiệm.
Bảng xét dấu:
x
f ( x)
Câu 3. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) f ( x ) x 2 7 x 6 có f x 0 với mọi x (;1) (6; )
b) f ( x) 36 x 2 12 x 1 có f x 0 với mọi x (;1) (6; )
c) f ( x ) 5 x 2 x 4 có f x 0 với mọi x (; )
4
d) f ( x) 3 x 2 x 4 có f x 0 với mọi x (; 1) ( ; )
3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Ta có: x2 7 x 6 0 x 1 hoặc x 6
Bảng xét dấu:
x 1 6
f ( x) 0 0
1
b) Ta có: 36 x 2 12 x 1 0 x .
6
Bảng xét dấu:
x 1
6
f ( x) 0
c) Ta có: 5 x2 x 4 0 vô nghiệm.
Bảng xét dấu:
x
f ( x)
4
d) Ta có: 3x 2 x 4 0 x 1 hoặc x .
3
Bảng xét dấu:
x 1 4
3
f ( x) 0 0
y f ( x) y g ( x)
a) Đồ thị hàm số y f ( x) cắt trục hoành tại hai điểm (2;0) và (2;0)
b) Đồ thị hàm số y g ( x) cắt trục hoành tại hai điểm (3;0) và (4;0)
c) Tam thức bậc hai f ( x) có bảng xét dấu:
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Đồ thị hàm số y f ( x) cắt trục hoành tại hai điểm (2;0) và (2;0) nên tam thức bậc hai f ( x) có hai
nghiệm là x1 2, x2 2 . Đồ thị có bề lõm quay lên trên nên hệ số a 0 . Do đó, ta có bảng xét dấu sau:
b) Đồ thị hàm số y g ( x) cắt trục hoành tại hai điểm (3;0) và (4;0) nên tam
thức bậc hai f ( x) có hai nghiệm là x1 3, x2 4 . Đồ thị có bề lõm quay xuống dưới nên hệ số a 0 . Do
đó, ta có bảng xét dấu sau:
Câu 5. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
1
a) f ( x) 2 x 2 5 x 2 có f x 0 , x ; 2
2
2
b) f ( x) 9 x có f ( x ) 0, x ( 3;3)
c) f ( x) x 2 ( 7 1) x 3 có f ( x ) 0, x
1 1
d f ( x ) x 2 x có f ( x) 0, x \ .
4 2
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
1 1
Kết luận: f ( x ) 0, x ; (2; ); f ( x) 0, x ; 2 .
2 2
2
b) f ( x) 9 x ;(a 1, b 0, c 9) .
Ta có: 02 4 (1) 9 36 0; f ( x) có hai nghiệm phân biệt là x1 3 , x2 3 .
Bảng xét dấu f ( x ) :
Kết luận: f ( x ) 0, x .
1 1
d) f ( x) x 2 x ; a 1, b 1, c .
4 4
1 1
Ta có: 12 4(1) 0; f ( x) có nghiệm kép x .
4 2
Bảng xét dấu f ( x ) :
1
Kết luận: f ( x) 0, x \ .
2
Câu 6.
Cho biểu thức f ( x) (3x 1) 3x 2 4 x 1 . Khi đó:
1
x
a) f x 0 3
x 1.
1 1
b) Với x ; ;1 thì f ( x) 0 .
3 3
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
1
3 x 1 0 x
2
Biểu thức f x 3 x 1 3 x 4 x 1 0 2
3
3 x 4 x 1 0
x 1.
Bảng xét dấu:
1 1
Từ bảng xét dấu, với x ; ;1 thì f ( x) 0 .
3 3
1
Câu 7. Cho biểu thức f ( x ) 2
. Khi đó:
x 2 x 12
a) f x 0 x 1 13 hoặc x 1 13 .
c) với x ;1 13 1 13; thì f ( x) 0 .
d) Bảng xét dấu của biểu thức là:
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
2
x 2 x 12 0 x 1 13 hoặc x 1 13 .
Bảng xét dấu:
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
x 1
Ta có: x 3 0 x 3, x 2 7 x 6 0 .
x 6
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu, với x (; 6) (1;3) thì f ( x) 0 , với x (6; 1) (3; ) thì f ( x) 0 .
Câu 9. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) x 2 4 x 3 0 khi x (3; 1) .
b) x 2 6 x 8 0 khi x (; 2] [4; ) .
c) f ( x) x 2 x 5 luôn âm với mọi x thuộc
d) f ( x) 36 x 2 12 x 1 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Câu 10. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau
1 1
a) f ( x) (2 x 1) 3 x 2 10 x 3 có f ( x) 0, x ; ;3
3 2
3
b) f ( x ) x 2 4 2 x 2 x 3 có f ( x) 0, x (2; 1) ; 2
2
2
x 2x
c) f ( x) có f ( x ) 0, x ( 2; 0) (1; )
( x 1) x 2 1
x3 6 x 2 9 x
d) f ( x) có f ( x) 0, x (3;0) (3; ).
2 x 2 18
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Xét f ( x) 0 (2 x 1) 3 x 2 10 x 3 0
1
2 x 1 0 x 2
2
3 x 10 x 3 0 x 1 x 3
3
Bảng xét dấu f ( x ) :
1 1 1 1
Kết luận: f ( x) 0, x ; (3; ); f ( x) 0, x ; ;3 .
3 2 3 2
b) Xét f ( x) 0 x 4 2 x x 3 0
2 2
2 x 2
x 4 0
2 x 2 x 3 0 x 1 x 3
2
Bảng xét dấu f ( x ) :
3
Kết luận: f ( x) 0, x (2; 1) ; 2 ;
2
3
f ( x) 0, x (; 2) 1; (2; ).
2
x 1 0
c) Điều kiện: ( x 1) x 2 1 0 2 x 1.
x 1 0
x 0
Xét f ( x) 0 x 2 2 x 0 .
x 2
Bảng xét dấu f ( x ) :
c) f ( x ) 0, x ( ; 0) (1; )
d) f ( x) 0, x (0;1)
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
1 x 1 3 ( x 1) x x 1
2
f ( x) x 2
.
x x x
Điều kiện: x 0 .
x 1
Xét f ( x) 0 ( x 1) x 2 x 1 0 2 (vô nghiệm) x 1 .
x x 1
Bảng xét dấu f ( x ) :
x 1
b) f ( x) 0
x 2
c) f ( x ) 0, x ( ; 2) (1; 2)
f ( x)
1 x6
3
x 2 2 x 4 ( x 6)
x2 x 2
.
x 2 x 8 ( x 2) x 2 2 x 4
( x 2) x 2 2 x 4
x 2
Điều kiện: ( x 2) x 2 2 x 4 0 2 x 2.
x 2 x 4 0 (luôn dúng)
x 1
Xét f ( x) 0 x 2 x 2 0 .
x 2
1 5 1 5
c) f ( x) 4 x 2 12 x 5 có f ( x) 0, x ; ; f ( x) 0, x ; ;
2 2 2 2
d) f ( x) 3 x 2 x 8 có f ( x ) 0, x \ {1}
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
2 2 1
a) Đặt f ( x) 3x 2 x 1; (2) 4 3 (1) 16 0; f ( x) có hai nghiệm phân biệt là x 1, x .
3
Bảng xét dấu:
1 1
Kết luận: f ( x) 0, x ; (1; ); f ( x) 0, x ;1 .
3 3
2 2
b) Đặt f ( x) x 2 x 1; 2 4 (1) (1) 0; f ( x) có nghiệm kép x 1 .
Bảng xét dấu:
1 5 1 5
Kết luận: f ( x) 0, x ; ; f ( x) 0, x ; ; .
2 2 2 2
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
2 2
d) Đặt f ( x) x 2 x 8; 2 4(1)(8) 28 0; f ( x) vô nghiệm. Bảng xét dấu:
Kết luận: f ( x ) 0, x .
b) 2 x 2 1 0, x
c) f ( x ) 0, x ( ; 0) (3; )
d) f ( x) 0, x (0;3)
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
2
x 3x 0
Xét f ( x) 0 x 2 3x 2 x 2 1 0 2 x 0 x 3.
2 x 1 0
Bảng xét dấu:
5 x 2 3x 8
f ( x) 2
Câu 15. Cho x 7 x 6 . Khi đó:
a) Điều kiện: x 6
8
b) f ( x) 0 x 1 x
5
8
c) f ( x) 0, x ; (6; )
5
8
d) f ( x) 0, x ;1 (1;6)
5
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
x 1 8
Điều kiện: x 2 7 x 6 0 . Xét f ( x ) 0 5 x 2 3 x 8 0 x 1 x .
x 6 5
Bảng xét dấu:
8 8
Kết luận: f ( x) 0, x ; (6; ); f ( x ) 0, x ;1 (1; 6) .
5 5
Câu 16. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
1
a) 3 x 2 2 x 1 0 x 1
3
1
b) 36 x 2 12 x 1 0 x
6
2
c) x (2 3) x 1 3 0 1 x 1 3 .
5
d) x 2 2 x 2 0 x .
4
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
1
a) Xét f ( x) 3x 2 2 x 1; f ( x) 0 x x 1 .
3
Bảng xét dấu:
1
Ta có: 3x 2 2 x 1 0 x x 1 .
3
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình : S ; (1; ) .
3
1
b) Xét f ( x) 36 x 2 12 x 1; f ( x) 0 x (nghiệm kép).
6
Bảng xét dấu:
1
Ta có: 36 x 2 12 x 1 0 x .
6
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S .
6
x 1
c) Đặt f ( x) x 2 (2 3) x 1 3; f ( x) 0 .
x 1 3
Bảng xét dấu:
Ta có: x 2 (2 3) x 1 3 0 1 x 1 3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S [1;1 3] .
5
d) Đặt f ( x) x 2 2 x 2; f ( x) 0 x .
4
Bảng xét dấu:
5 2
Ta có: x 2 x 2 0 x .
4
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là: S .
Câu 17. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
3
a) 7 x 2 4 x 3 0 x ; 1;
7
b) x 6 x 9 0 x
2
6
c) 5 x 2 4 x 12 0 x ; (2; )
5
d) 3x 4 x 4 0 x .
2
Lời giải:
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
3
a) Xét 7 x 2 4 x 3 0 x 1 x .
7
Bảng xét dấu:
3
Ta có: 7 x 2 4 x 3 0 x ;1 .
7
3
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là: S ;1 .
7
2
b) Xét x 6 x 9 0 x 3 .
Bảng xét dấu:
Ta có: x 2 6 x 9 0 x {3} .
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là: S {3} .
6
c) Xét 5 x 2 4 x 12 0 x 2 x .
5
Bảng xét dấu:
6
Ta có: 5 x 2 4 x 12 0 x ; (2; ) .
5
6
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là: S ; (2; ) .
5
2
d) Xét 3x 4 x 4 0 x .
Bảng xét dấu:
Ta có: 3x 2 4 x 4 0 x .
Vậy, tập nghiệm bất phương trình là: S .
Câu 18. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau
1
a) (1 2 x) x 2 x 30 0 có tập nghiệm S 6; (5; )
2
2
4 x 3x 1
b) 2 0 có tập nghiệm S ( ; 1]
x 5x 7
c)
2 x 2 x 2 2 x 1
0 có tập nghiệm S (1; 2) (4; )
x 2 3x 4
x 1 x 1 1
d) 2 có tập nghiệm S ( ; 1] 0; (1; )
x x 1 2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Xét f ( x) (1 2 x) x 2 x 30
1
1 2x 0 x
f ( x) 0 2 2 .
x x 30 0
x 6 x 5
Bảng xét dấu:
1
Ta có: (1 2 x ) x 2 x 30 0 f ( x ) 0 x 6; (5; ) .
2
4 x 2 3x 1 1
Ta có: 2
0 f ( x) 0 x (; 1] ; .
x 5x 7 4
1
Tập nghiệm của bất phương trình là: S ( ; 1] ; .
4
c) Đặt f ( x )
2 x x 2 x 1 . Điều kiện: x2 3x 4 0 x 1.
2 2
x 2 3x 4 x 4
2 x2 0 x 2
Xét f ( x) 0 2 x 2 x 2 2 x 1 0 2 .
x 2 x 1 x 1
Bảng xét dấu:
Ta có:
2 x x
2 2
0 f ( x) 0 x (1;1) (1;
2x 1
2) (4; ) .
2
x 3x 4
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S ( 1;1) (1; 2) (4; ) .
x 1 x 1 ( x 1) 2 x( x 1) 2 x( x 1) 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1
d) 2 0 0 . Xét f ( x ) . Điều
x x 1 x ( x 1) x( x 1) x2 x x2 x
x 0
kiện: x 2 x 0 .
x 1
1
Xét f ( x) 0 2 x 2 x 1 0 x 1 x .
2
Bảng xét dấu:
2 x 2 x 1 1
Ta có: 0 f ( x ) 0 x (; 1] 0; (1; ) .
x2 x 2
1
Tập nghiệm của bất phương trình là: S (; 1] 0; (1; ) .
2
Câu 19. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) f1 ( x) x 2 2 x 3 là tam thức bậc hai với a 1; b 2; c 3 .
1 1
b) f 2 ( x) 3x x 2 4 là tam thức bậc hai với a 3; b ; c 4 .
2 2
2
x 6x 1
c) f 3 ( x) là tam thức bậc hai với a 1; b 6; c 1 .
3
d) f 4 ( x) x3 3x 2 2 x 5 không là tam thức bậc hai do có chứa x3 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Lời giải
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
x 1
a) f ( x) x 2 3x 2 . Ta có: x 2 3x 2 0
x 2
x 1
b) f ( x) x 2 4 x 3 . Ta có: x 2 4 x 3 0
x 3
c) f ( x) x 2 4 x 4 . Ta có: x 2 4 x 4 0 x 2
d) f ( x) 2 x 2 2 x 4 . Ta có: 2 x 2 2 x 4 0 vô nghiệm
Câu 21. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
1 1
a) f ( x) x 2 x 1 6 x 2 5 x 1 có f x 0, x ;
3 2
2
2 x x 1
b) f ( x ) có f x 0, x 1; 2
x2 4
3x 2 2
c) f ( x ) 3 2
có f x 0, x ;1
x 3x 2 3
1 1
d) f ( x ) 2 2 có f x 0, x 1; 4
x 5x 4 x 7 x 6
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) f ( x) x 2 x 1 6 x 2 5 x 1
1 1
Ta có: x 2 x 1 0 vô nghiệm, 6 x 2 5 x 1 0 x hoặc x
2 3
Bảng xét dấu:
2 x2 x 1
b) f ( x )
x2 4
1
Ta có: 2 x 2 x 1 0 x x 1; x 2 4 0 x 2 x 2 .
2
Bảng xét dấu:
3x 2 3x 2 3x 2
c) f ( x) . Ta có: 3
3 2
x 3x 2 x 3x 2 ( x 1) x 2 2 x 2
2
2
3 x 2 0 x ; x 1 0 x 1; x 2 2 x 2 0 x 1 3
3
1 1
d) f ( x) 2
2
x 5x 4 x 7 x 6
Ta có:
1 1 2 x 2 2x 2
f ( x) 2 2 .
x 5 x 4 x 7 x 6 x 5 x 4 x 7 x 6 ( x 1) ( x 4)( x 6)
2 2 2
2 x 2 0 x 1;( x 1)2 0 x 1; x 4 0 x 4; x 6 0 x 6 .
Câu 22. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) f ( x) 2 x 2 3x 1 có bảng xét dấu:
1
d) 4 x 2 12 x 9 0, x \ .
2
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) f ( x) 2 x 2 3x 1
1
Tam thức có: a 2 0 và f ( x) có hai nghiệm phân biệt lần lượt là ;1
2
d) f ( x) 4 x 2 12 x 9
3
Ta có 0, a 0 suy ra 4 x 2 12 x 9 0, x \ .
2
Câu 23. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) x 2 7 x 12 0 có tập nghiệm là S (3; 4)
b) x 2 6 x 5 0 có tập nghiệm là S (1;5)
c) 2 x 2 7 x 9 0 có tập nghiệm là
d) x 2 6 x 9 0 có tập nghiệm là {3}
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) 2 x 2 x 1 x 2 x 3x 2 2 x 1 0
1
x
Xét tam thức f ( x ) 3 x 2 2 x 1 0 3
x 1
1
Suy ra 3x 2 2 x 1 0 x hoặc x 1
3
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: S ; (1; ) .
3
2 2 2
b) 3x x 14 2 x 2 x x 12 0
x 4
Tam thức f ( x) x 2 x 12 0 có a 1 0 nên ta có bảng xét dấu
x3
3 5
Suy ra 5 x 2 6 5 x 9 0 x .
5
3 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S \ .
5
d) 40 x 2 10 x 4 x 2 2 x 1 36 x 2 12 x 1 0
Tam thức f ( x) 36 x 2 12 x 1 có a 36 0 và 0
1 1
f ( x) trái dấu với hệ số a nên f ( x) âm với x và f 0
6 6
1
Suy ra 36 x 2 12 x 1 0 x .
6
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S .
6
Câu 25. Cho phương trình mx 2 (4m 1) x 4m 2 0(1) với m là tham số. Khi đó:
1
a) Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi m0
4
b) Không tồn tại giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.
c) Phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 1 x2 khi 2 m 0
m 0
d) Phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 x2 3 khi
m 1 .
2
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
1
4m 2 0 m 2
m 0
m 0
m 0
Với (4m 2) m 0 .
1 m 1
4m 2 0 m 2
2
m 0 m 0
1
4 m 1 0 m
m 0 4
4m 1
m 0 1
Với S 0 0 m0
m 4 m 1 0 1 4
m
4
m 0
m 0
Suy ra không tồn tại giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.
c) Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 1 x2 khi và chỉ khi
m 1 0 m 1
m 0 m 0
f (1) m 0 ( m 1) m 0 1 m 0.
m 1 0 m 1
m 0 m 0
d) Phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 x2 3 khi và chỉ khi
m 1 0 m 1 m 0
m 0 m 0 m 1
f (3) m 0 m 1 0 m 1 1 2m 0
(m 1) m 0
x1 x2
2 3 S 6 m 0 m 0 m 0
4 m 1 1 2 m 1 2m 0
6 0 m 0
m m
m 0
m 1 m 1
m 0
m 1 .
m 1 2
2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 x 4m2 5m 1 0 có hai nghiệm trái dấu.
Trả lời: ……………………….
2
Câu 8. Tìm m để bất phương trình 3x 2mx m 2 0 đúng x .
Trả lời: ……………………….
Câu 9. Với giá trị nào của tham số m , hàm số y x 2 2mx m 1 có tập xác định là ?
Câu 13. Tìm tất cả tham số m để: f ( x) x2 2(m 1) x m2 m 1 không âm với mọi x .
Trả lời: ……………………….
Câu 14. Tìm tất cả tham số m để: f ( x) mx 2 2 x m luôn âm với mọi x ;
Câu 15. Tìm tất cả tham số m để: f ( x) (m 1) x2 2(m 1) x m 3 không dương với mọi x .
Câu 18. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x : 3x2 2(m 1) x m2 4 0
Câu 19. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x : mx 2 (m 1) x m 1 0
Câu 25. Tìm tất cả giá trị m để bất phương trình sau vô nghiệm: x2 6 x m 7 0 .
Trả lời: ……………………….
Câu 36. Cho phương trình x 4 mx 3 2 m 2 1 x 2 mx 1 0 . Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm
phân biệt.
Trả lời: ……………………….
Câu 41. Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y ( m 10) x 2 2( m 2) x 1 có tập xác định D .
Câu 42. Cho phương trình x4 2 x2 2 m 0(1) . Tìm m để phương trình sau phương trình có đúng 2
nghiệm
Trả lời: ……………………….
Câu 43. Cho phương trình x4 mx3 2 x 2 mx 1 0 . Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân
biệt.
Trả lời: ……………………….
x2 2 x 5
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 0 nghiệm đúng với mọi
x 2 mx 1
x.
Trả lời: ……………………….
x2
Câu 45. Cho y x 2 2 x m , tìm m để hàm số xác định trên .
x 2 mx 1
Trả lời: ……………………….
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt x2 2 x 1 m2 0 nghiệm đúng với mọi x [1; 2] .
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt x2 (3 m) x 2m 3 0 nghiệm đúng với mọi
x 4.
Trả lời: ……………………….
x 1 0
Câu 48. Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm 2
x 2mx 1 0
Trả lời: ……………………….
Câu 49. Tìm m để mọi x [0; ) đều là nghiệm của bất phương trình m 2 1 x 2 8mx 9 m 2 0 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Trả lời: ……………………….
1
Câu 50. Tìm m để bất phương trình 2 x2 (2m 1) x m2 2m 2 0 nghiệm đúng với mọi x ; 2 .
2
Trả lời: ……………………….
Câu 51. Độ cao (tính bằng mét) của một quả bóng (trong môn bóng đá) khi cầu thủ sút phạt so với xà
ngang của khung thành khi bóng di chuyển được x mét theo phương ngang được mô phỏng bằng hàm số
k ( x) 0, 2 x2 3x 3 . Trong các khoảng nào của x thì bóng nằm cao hơn so với xà ngang của khung
thành? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Trả lời: ……………………….
Câu 52. Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y (m 10) x 2 2( m 2) x 1 có tập xác định D .
LỜI GIẢI
2
Trả lời: m
5
Lời giải
2
Tam thức bậc hai f ( x) x 2mx m 2 có:
2
1 7 7
m m 2 m 0 với mọi m .
2
2 4 4
Do đó f ( x) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 x1 x2 với mọi m .
Để f ( x) 0 với mọi x (1; 2) thì x1 1 2 x2
1
f (1) 0 m
1 2 m m 2 0 3m 1 0 3 2
m .
f (2) 0 4 4m m 2 0 5m 2 0 m 2 5
5
2
Vậy m thì x2 2mx m 2 0 với mọi x (1; 2) .
5
Câu 5. Tìm m để phương trình x2 (m 1) x 3m 5 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 x 4m2 5m 1 0 có hai nghiệm trái dấu.
1
Trả lời: m ; (1; )
4
Lời giải
3 33 3 33
Trả lời: m ; .
2 2
Lời giải
a 0
Để bất phương trình 3x 2 2mx m 2 0 đúng x thì Ta có: a 3 0 và
0.
(2m)2 4(3)(m 2) 0 4m2 12m 24 0 .
3 33 3 33
Tam thức 4m2 12m 24 có hai nghiệm m và m và hệ số của m2 bằng 4
2 2
3 33 3 33
lớn hơn 0 nên 4m2 12m 24 0 khi m .
2 2
3 33 3 33
Vậy để bất phương trình 3x 2 2mx m 2 0 đúng x thì m ; .
2 2
Câu 9. Với giá trị nào của tham số m , hàm số y x 2 2 mx m 1 có tập xác định là ?
a 0
và chỉ khi
0.
Ta có: a 1 0 và (2m)2 4(m 1) 0 m2 m 1 0 .
Tam thức m2 m 1 vô nghiệm và hệ số của m2 bằng 1 lớn hơn 0 nên m2 m 1 0 m .
Vậy không tồn tại giá trị của tham số m để thoả mãn yêu cầu bài toán.
1
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y có tập xác định là .
2
2 x (2m 1) x 1
1 2 2 1 2 2
Trả lời: m ; .
2 2
Lời giải
1
Để hàm số y có tập xác định là thì 2 x2 (2m 1) x 1 0 đúng x
2
2 x (2m 1) x 1
a 0
khi và chỉ khi Ta có: a 2 0 và (2m 1)2 4.2.1 0 4m2 4m 7 0 .
0
Câu 11. Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản xuất Q sản phẩm là
Q2 300Q 200000 (nghìn đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là 1200 nghìn đồng. Xí
nghiệp cần sản xuất số sản phẩm là bao nhiêu để không bị lỗ?
Trả lời: xí nghiệp cần sản xuất nhiều hơn hoặc bằng 400 sản phẩm và ít hơn hoặc bằng 500 sản
phẩm.
Lời giải
Lợi nhuận của xí nghiệp khi bán hết Q sản phẩm là:
1200Q Q 2 300Q 200000 Q2 900Q 200000 .
Để xí nghiệp không bị lỗ thì Q2 900Q 200000 0 400 Q 500 .
Vậy để không bị lỗ, xí nghiệp cần sản xuất nhiều hơn hoặc bằng 400 sản phẩm và ít hơn hoặc
bằng 500 sản phẩm.
Câu 12. Tìm tất cả tham số m để: f ( x) x 2 x 2m 3 luôn dương với mọi x ;
11
Trả lời: m
8
Lời giải:
Ta có: a 1, b 1, c 2 m 3 .
a 0 1 0 (luôn Đúng) 11
Theo giả thiết: f ( x) 0, x 2
1 8m 12 0 m .
0 (1) 4.1.(2m 3) 0 8
11
Vậy với m thì f ( x ) 0, x .
8
Câu 13. Tìm tất cả tham số m để: f ( x) x2 2(m 1) x m2 m 1 không âm với mọi x .
Trả lời: m 0
Lời giải:
b
Ta có: a 1, b 2( m 1), c m 2 m 1, b m 1 .
2
a 0 a 1 0 (luôn Đúng)
Theo giả thiết: f ( x) 0, x
0 2 2
(m 1) m m 1 0
m 2 2m 1 m 2 m 1 0 m 0 .
Vậy với m 0 thì f ( x ) 0, x .
Trả lời: m 1
Lời giải
Ta có: a m, b 2, c m . Theo giả thiết: mx2 2 x m 0, x (*) .
Trường hợp 1: a m 0 . Thay vào * : 2 x 0, x x 0, x (sai). Suy ra m 0 không thỏa
mãn.
Trường hợp 2: a m 0 .
Câu 15. Tìm tất cả tham số m để: f ( x) (m 1) x2 2(m 1) x m 3 không dương với mọi x .
Trả lời: m 1
Lời giải
Ta có: a m 1, b 2(m 1), b m 1, c m 3 .
Theo giả thiết: (m 1) x 2 2(m 1) x m 3 0, x (*) .
Trường hợp 1: a m 1 0 m 1 . Thay vào (*): 1 3 0, x (đúng).
Suy ra m 1 thỏa mãn.
Trường hợp 2: a m 1 0 m 1 .
a 0 m 1 0
* 2
0 (m 1) (m 1)(m 3) 0
m 1 m 1 m 1
2 2
m 1.
m 2m 1 (m 4m 3) 0 2m 2 0 m 1
Hợp hai kết quả trên, ta được m 1 thỏa mãn đề bài.
Câu 16. Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một nhóm khách như sau:
50 khách đầu tiên có giá 300000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 50 người đăng kí thì cứ có thêm một người,
giá vé sẽ giảm 5000 đồng/người cho toàn bộ hành khách.
Biết chi phí thực sự của chuyến đi là 15080000 đồng. Số người của nhóm khách du lịch nhiều nhất là bao
nhiêu để công ty không bị lỗ?
Trả lời: số khách tối đa là 58 người
Lời giải
Với số lượng khách là (50 x ) người thì mỗi khách sẽ trả một khoản tiền (300000 5000 x ) đồng.
Vậy tổng số tiền công ty thu được trong chuyến du lịch đó là:
T ( x) (50 x)(300000 5000 x) 5000 x 2 50000 x 15000000 (đồng).
Xét tam thức bậc hai:
f ( x) T ( x) 15080000 5000 x 2 50000 x 80000.
0, f ( x ) có hai nghiệm phân biệt là 2 và 8 . bảng xét dấu f ( x ) :
Kết luận: f ( x ) 0 khi x [2;8] . Vậy nếu số khách tối đa là 58 người ( x 8) thì công ty sẽ không lỗ khi tổ
chức chuyến du lịch này.
Câu 17. Một quả bóng được đá lên từ mặt đất, biết rằng chiều cao y (mét) của quả bóng so với mặt đất
được biểu diễn bởi một hàm số bậc hai theo thời gian t (giây). Sau 3 giây kể từ lúc được đá lên, quả bóng
đạt chiều cao tối đa là 21 m và bắt đầu rơi xuống. Hỏi thời điểm t lớn nhất là bao nhiêu ( t nguyên) để quả
bóng vẫn đang ở độ cao trên 10 m so với mặt đất?
Trả lời: t 5
Lời giải
2
Xét hàm số bậc hai y at bt c(a 0) .
21 231 21 231
Kết luận: f (t ) 0 khi t1 t t2 hay t .
7 7
0,83 5,17
Câu 18. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x : 3x 2 2(m 1) x m2 4 0
Câu 19. Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x : mx2 (m 1) x m 1 0
1
Trả lời: m ;
3
Lời giải
2
Đặt f ( x) mx (m 1) x m 1 với a m, b m 1, c m 1 .
Theo giả thiết: f ( x ) mx 2 ( m 1) x m 1 0, x * .
Trường hợp 1: a m 0 .
Thay vào (*) : x 1 0, x x 1, x (sai).
Suy ra m 0 không thỏa mãn.
Trường hợp 2: a m 0 .
a 0 m 0 m 0
Ta có: (*) 2
2
0 (m 1) 4m(m 1) 0 3m 2m 1 0
m 1
Xét g (m) 3m 2m 1; g (m) 0
2
.
m 1
3
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Bảng xét dấu g ( m) :
1 1
Ta có: g ( m) 0 m ; (1; ) . Vậy (1) m ; .
3 3
1
Kết hợp hai trường hợp đã xét, ta thu được m ; thỏa mãn đề bài.
3
Câu 20. Một vật chuyển động có vận tốc (mét/giây) được biểu diễn theo thời gian t (giây) bằng công thức
1
v(t ) t 2 4t 10 . Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
2
Trả lời: v(t )min 2
Lời giải
1 2 b 1
Xét v(t ) t 4t 10 với 4, a 0 nên bề lõm parabol hướng lên. Bảng biến thiên của v(t ) :
2 2a 2
Vậy, ở giây thứ tư thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất là v(t )min 2 .
x 2 2 x 15 0
Câu 21. Tìm tất cả giá trị m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
(m 1) x 3
8
Trả lời: m hoặc m 0
5
Lời giải
Xét bất phương trình (1): x 2 x 15 0 . Đặt f ( x) x2 2 x 15 ; f ( x) 0 x 5 x 3 .
2
m 2
Ta có: m 2 4m 12 0 .
m 6
Vậy với m (; 2] [6; ) thì phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 23. Tìm tất cả giá trị m để phương trình sau có nghiệm: (m 4) x2 (m 1) x 1 2m 0 .
3
Trả lời: m 5;
7
Lời giải:
Ta có: a m 4, b (m 1), c 1 2m .
Trường hợp 1: a m 4 0 m 4 . Thay vào phương trình:
7
5 x 7 0 x (có nghiệm).
5
Do đó: m 4 thỏa mãn.
Trường hợp 2: a m 4 0 m 4 .
Phương trình có nghiệm khi (m 1)2 4(m 4)(1 2m) 0
7m2 38m 15 0.
3
Xét 7 m 2 38m 15 0 m m 5 .
7
Bảng xét dấu:
3
Ta có: 7 m 2 38m 15 0 5 m .
7
3
Kết hợp cả hai trường hợp trên, ta có được m 5; thỏa mãn đề bài.
7
Câu 24. Tìm tất cả giá trị m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x2 (m 2) x 8m 1 0 .
Câu 25. Tìm tất cả giá trị m để bất phương trình sau vô nghiệm: x 2 6 x m 7 0 .
Trả lời: m 2
Lời giải
a 0
Ta có: x 2 6 x m 7 0 vô nghiệm x 2 6 x m 7 0, x
0
1 0 (luôn dúng)
2 m 2.
3 (m 7) 0
Vậy với m 2 thì bất phương trình x2 6 x m 7 0 vô nghiệm.
Câu 26. Tổng chi phí P (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x sản phẩm được cho bởi biểu thức
P x 2 30 x 3300 ; giá bán một sản phẩm là 170 nghìn đồng. Số sản phẩm được sản xuất trong khoảng
nào để đảm bảo nhà sản xuất không bị lỗ (giả sử các sản phẩm được bán hết)?
Trả lời: 30 đến 110 sản phẩm
Lời giải:
Khi bán hết x sản phẩm thì số tiền thu được là: 170x (nghìn đồng).
Điều kiện để nhà sản xuất không bị lỗ là
170 x x2 30 x 3300 x2 140 x 3300 0 .
Xét x2 140 x 3300 0 x 30 x 110 .
Bảng xét dấu:
Trả lời: 6 cm và 10 cm .
Lời giải:
Bề ngang còn lại của tấm tôn sau khi gập thành rãnh dẫn nước: 32 2 x( cm) .
Diện tích mặt cắt ngang rãnh dẫn nước: S x(32 2 x) 2 x 2 32 x .
Theo giả thiết: S 120 2 x2 32 x 120 2 x2 32 x 120 0 .
Xét 2 x 2 32 x 120 0 x 6 x 10 .
Bảng xét dấu:
m
2 2 x m 0 x
Ta có: x 10 x 0 0 x 10 . Do vậy: 2 2 .
x 10 x 0 0 x 10
m
Hệ có 8 nghiệm nguyên khi và chỉ khi 2 3 4 m 6 6 m 4 . Vậy m [6; 4) thỏa
2
mãn đề bài.
Câu 29. Tìm m để phương trình 5 x 2 4mx m 0 có nghiệm.
5
Trả lời: m ( ;0] ;
4
Lời giải:
2
Phương trình 5 x 4mx m 0 có nghiệm khi và chỉ khi
Δ (2m)2 5m 0 4m2 5m 0.
5
Xét 4m 2 5m 0 m 0 m .
4
5
Ta có: 4m 2 5m 0 m (; 0] ; .
4
5
Vậy, với m (; 0] ; thì phương trình đã cho có nghiệm.
4
Câu 30. Tìm m để phương trình (m 1) x2 2(m 1) x m 2 0 vô nghiệm.
1
Trả lời: m 1;
2
Lời giải:
Trường hợp 1: a m 1 0 m 1 . Thay vào phương trình: 3 0 (vô nghiệm), nhận m 1 .
Trường hợp 2: a m 1 0 m 1 . Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
(m 1)2 (m 1)(m 2) 0 m2 2m 1 m2 m 2 0 2m2 m 1 0 .
1
Xét 2m 2 m 1 0 m 1 m .
2
Bảng xét dấu:
1
Ta có: 2m 2 m 1 0 1 m .
2
1
Kết hợp hai kết quả trên, ta thu được m 1; thỏa mãn đề bài.
2
1 2
Câu 31. Tìm m để phương trình x 2(m 2) x m2 0 có hai nghiệm phân biệt.
m
Trả lời: m (;1) (4; )
Lời giải:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
1
a m 0 m 0
2 *
Δ (m 2)2 1 m 2 0 m 5m 4 0
m
2
Xét m 5m 4 0 m 1 m 4 .
Bảng xét dấu:
1
Ta có: 3m 2 13m 4 0 m 4; .
3
m 0
m 0
Vì vậy: 2 1 m .
3m 13m 4 0 m 4; 3
Vậy không có m thỏa mãn đề bài.
Câu 34. Độ cao (tính bằng mét) của một quả bóng (trong môn bóng đá) khi cầu thủ sút phạt so với xà
ngang của khung thành khi bóng di chuyển được x mét theo phương ngang được mô phỏng bằng hàm số
k ( x) 0, 2 x2 3x 3 . Trong các khoảng nào của x thì bóng nằm cao hơn so với xà ngang của khung
thành? Làm tròn kết quả đến hàng phân trăm.
Trả lời: x (1,08;13,92)
Lời giải
15 165
x 1, 08
Ta có k x 0, 2 x 2 3 x 3 0 2
15 165
x 13,92
2
Ta có bảng xét dấu của k ( x)
Vậy bóng nằm cao hơn so với xà ngang của khung thành khi k ( x) 0 tức là x (1,08;13,92) .
Câu 35. Một khung dây thép hình chữ nhật với chiều dài 30 cm và chiều rộng 20 cm được uốn lại thành
hình chữ nhật mới với kích thước (30 x) cm và (20 x)cm . với x nằm trong khoảng nào thì diện tích của
khung sau khi uốn: tăng lên
Trả lời: x (0;10)
Lời giải
Ta có điêu kiện: 20 x 30
Diện tích hình chữ nhật lúc sau là: S (30 x) (20 x) x2 10 x 600 cm2 .
Diện tích hình chữ nhật lúc đầu là 600 cm2
Đặt f ( x) x2 10 x 600 600 x2 10 x .
x 0
f ( x) 0 . Ta có bảng xét dấu của f ( x)
x 10
Diện tích của khung sau khi uốn tăng lên khi f ( x) 0 x (0;10) .
Câu 36. Cho phương trình x 4 mx3 2 m 2 1 x 2 mx 1 0 . Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm
phân biệt.
Trả lời: | m | 2
Lời giải
x mx 2 m 1 x mx 1 0 (1)
4 3 2 2
Nhận xét rằng x 0 không phải là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế của phương trình cho x 2 0 ta
được:
1 1 1 1
x 2 mx 2 m 2 1 m 2 0 x 2 2 m x 2m 2 2 0.
x x x x
1 1
Đặt t x , điều kiện | t | 2 , suy ra x 2 2 t 2 2 .
x x
Khi đó, phương trình có dạng: f (t ) t 2 mt 2m2 0 (2)
2 t1 t2 *
Phương trình (1) có bốn nghiệm phân biệt tức (1) có nghiệm thỏa mãn t1 t2 2 * .
t 2 2 t (**)
1 2
Nhận xét: Phương trình (2) có ac 2m 2 0 nên * không thể xảy ra.
Khi đó, để có ** thì điều kiện là:
f (2) 0 4 2m 2m 2 0 m 2 m 2 0
2
2 | m | 2.
f (2) 0 4 2m 2m 0 m m 2 0
Vậy với | m | 2 thì thỏa mãn đề bài cho.
Δ 0 (m 1) m 2 0
2 2
(m 1) 2 m 2 2 0
a 0
2
m 2 0
1
2m 1 m .
2
1
Vậy m thỏa mãn
2
Câu 38. Tìm m để biểu thức sau luôn dương f ( x) (m 2) x 2 2(m 2) x m 3
Trả lời: m 2
Lời giải
Với m 2 , biểu thức đã cho trở thành 1 0 : luôn đúng với mọi x .
Với m 2 , yêu câu bài toán (m 2) x2 2(m 2) x m 3 0, x
a 0 m 2 0 m 2 0
2
m 2
Δ 0 (m 2) (m 2)(m 3) 0 m 2 0
Kết hợp hai trường hợp ta được m 2 là giá trị cần tìm.
Câu 39. Tìm m để biểu thức sau luôn âm f ( x) mx 2 x 1
1
Trả lời: m0
4
Lời giải
Với m 0 , ta có f ( x ) x 1 0 x 1 : không thỏa mãn.
Với m 0 , yêu cầu bài toán mx2 x 1 0, x
m 0
a 0 m 0 1
1 m0
Δ 0 1 4m 0 m 4 4
1
Vậy với m 0 thì biểu thức f ( x ) luôn âm.
4
Câu 40. Tìm m để biểu thức sau luôn âm f ( x) (m 4) x2 (2m 8) x m 5 .
Trả lời: m 4
Lời giải
Với m 4 , ta có f ( x) 1 0 : đúng với mọi x .
Với m 4 , yêu câu bài toán (m 4) x 2 (2m 8) x m 5 0, x .
a 0 m 4 0 m 4
2
m4
Δ 0 (m 4) (m 4)(m 5) 0 m 4 0
Kết hợp hai trường hợp ta được m 4 .
Câu 41. Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y ( m 10) x 2 2( m 2) x 1 có tập xác định D .
Trả lời: 1 m 6
Lời giải
2
Hàm số xác định (m 10) x 2(m 2) x 1 0(*) .
Hàm số có tập xác định D khi và chỉ khi * đúng với x .
(1) m 1 .
b m
Vì f ( x) x2 mx 1 là hàm Parabol với hệ số a 1 0 nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x .
2a 2
Do đó hàm số f ( x) x2 mx 1 0, x 0 m2 4 0 (Vô lý)
Suy ra không tồn tại giá trị m để x2 mx 1 0, x .
x2
Vậy không tồn tại giá trị m để y x 2 2 x m xác định trên .
x 2 mx 1
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt x2 2 x 1 m2 0 nghiệm đúng với mọi x [1; 2] .
Trả lời: m 1 m 1
Lời giải
Ta có m2 0 . Phương trình có hai nghiệm x1 1 m và x2 1 m
- Nếu m 0 thì bpt trở thành x2 2 x 1 0 ( x 1)2 0 x 1 không thỏa mãn.
- Nếu m 0 thì x1 1 m x2 1 m . Suy ra tập nghiệm của bpt là S [1 m;1 m]
Để bpt nghiệm đúng với mọi x [1; 2] khi và chỉ khi [1; 2] [1 m;1 m]
1 1 m m 0
m 1
2 1 m m 1
- Nếu m 0 thì x1 1 m x2 1 m .
Suy ra tập nghiệm của bpt là S [1 m;1 m]
Để bpt nghiệm đúng với mọi x [1; 2] khi và chỉ khi [1; 2] [1 m;1 m]
1 1 m m 0
m 1 . Vậy m 1 m 1 thỏa mãn.
2 1 m m 1
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt x2 (3 m) x 2m 3 0 nghiệm đúng với mọi
x 4.
7
Trả lời: m
2
Lời giải
2 2
Ta có (3 m) 4(2m 3) m 2m 3
- Nếu m 1 thì bpt trở thành x2 2 x 1 0 ( x 1)2 0 x 1 thỏa mãn.
- Nếu m 3 thì bpt trở thành x2 6 x 9 0 ( x 3)2 0 x 3 thỏa mãn
- Nếu 3 m 1 thì 0 mà hệ số a 1 0 nên x2 (3 m) x 2m 3 0, x
Suy ra tập nghiệm của bpt là (thỏa mãn).
m 3
- Nếu thì 0 nên phương trình x2 (3 m) x 2m 3 0 có hai nghiệm.
m 1
Do đó ta có tập nghiệm của x2 (3 m) x 2m 3 0 là
1
Câu 50. Tìm m để bất phương trình 2 x 2 (2m 1) x m2 2m 2 0 nghiệm đúng với mọi x ; 2 .
2
21 2 34
Trả lời: 2 m
10
Lời giải
Đặt f ( x) 2 x2 (2m 1) x m2 2m 2 , có 4m2 20m 15
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
5 10
m
- 0 2 , suy ra f ( x) 0, x nên trường hợp này không thỏa yêu cầu bài toán.
5 10
m
2
5 10 5 10 2m 1 2m 1
- 0 m ; , khi đó f ( x) có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2
2 2 4 4
Và f ( x) 0 x x1 ; x2 .
2
1 2m 1 4
x 2m 1 2 2
Do đó yêu cầu bài toán 1 2 7 2m
x2 2 7 2m 1
m 7
2 2
20m 2 84m 61 0
21 2 34
m 2 6m 8 0 2m
1 10
7
m
2 2
21 2 34
Vậy 2 m là những giá trị cần tìm.
10
Câu 51. Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số y ( m 10) x 2 2( m 2) x 1 có tập xác định D .
Trả lời: 1 m 6
Lời giải
2
Hàm số xác định (m 10) x 2(m 2) x 1 0(*) .
Hàm số có tập xác định D khi và chỉ khi (*) đúng với x .
+) m 10 (*) trở thành: 24 x 1 0 không đúng với x .
Suy ra m 10 loại.
a 0 m 10 0
+) m 10 (*) đúng với x
2
0 ( m 2) ( m 10) 0
m2 5m 6 0 1 m 6
1 m 6.
m 10 m 10
Vậy với 1 m 6 thì hàm số đã cho có tập xác định D .
Câu 1. Cho phương trình 2 x 2 x 3 x 5 * . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Bình phương 2 vế của phương trình ta được x 2 9 x 22 0
b) Phương trình 2 x 2 x 3 x 5 và phương trình x 2 9 x 22 0 có chung tập
nghiệm
c) x 11; x 2 là nghiệm của phương trình (*)
d) Tập nghiệm của phương trình (*) là S
Câu 2. Cho phương trình x 2 4 x 5 2 x 2 3x 1 (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2
Bình phương hai vế của phương trình (*), ta được x 7 x 6 0
b) x 1 là nghiệm của phương trình (*)
c) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 1
d) Phương trình (*) có 1 nghiệm phân biệt
Câu 3. Cho phương trình 5 x 2 8 x 2 x 2 2 (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) x 2 0 đúng x .
2
Câu 4. Cho phương trình 2 x 2 x 6 x 2 (*) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Bình phương 2 vế phương trình ta được x 2 3x 10 0
b) Điều kiện của phương trình (*) là x 2
c) Phương trình (*) có 2 nghiệm
d) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình (*) bằng 20
Câu 7. Cho phương trình x 2 2 x 4 2 x (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện x 2
b) Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được x 2 3x 1 0
c) Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt
d) Các nghiệm của phương trình (*) thuộc
Câu 8. Cho phương trình 2 x 2 5 x 2 x 11 (*). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện: x 0
b) Bình phương 2 vế phương trình (*) ta được x 2 x 6 0
c) Phương trình (*) có 1 nghiệm
d) Giả sử x1 , x2 x1 x2 là nghiệm của phương trình (*) khi đó: x1 2 x2 7
Câu 9. Cho 2 phương trình 5 x 10 8 x 1 và 3x 2 9 x 1 x 2 2 . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Phương trình (1) có 1 nghiệm
b) Phương trình (2) có 2 nghiệm
c) Phương trình (1) và (2) có chung tập nghiệm
d) Tổng các nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng 6
Câu 10. Cho các phương trình sau x2 x 2 x2 2 x 3 1 và x 2 3x 2 x 1 2 . Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
b) Phương trình (2) có 1 nghiệm
c) 3
Tổng các nghiệm của phương trình (1) bằng
2
d) 2
Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng
3
Câu 11. Cho các phương trình sau: 3 2 x x 1 và 7 x 11 x 1 0 2 . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
b) Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt
c) Tổng các nghiệm của phương trình (1) bằng 1
d) Nghiệm của phương trình (2) nhỏ hơn 5
Câu 12. Cho phương trình ( x 2) 2 x 2 4 x 2 4 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện x 2
b) Phương trình có 3 nghiệm
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 5
d) Các nghiệm của phương trình là các số chẵn
Câu 13. Cho phương trình x 2 3 x 10 2( x 3) 3 x 1 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện: x 3
b) Phương trình có 3 nghiệm
c) Các nghiệm của phương trình nhỏ hơn 2
d) Các nghiệm của phương trình là số lẻ
Câu 14. Cho phương trình 5 x 2 28 x 29 x 2 5 x 6 (1) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Bình phương hai vế của phương trình (1), ta được: 4 x 2 23x 35 0
b) Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
c) Nghiệm lớn nhất của phương trình (1) là một số tự nhiên
d) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (1) là một số nguyên âm
Câu 15. Cho phương trình x 2 5 x 2 x 2 2 x 3 (2). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Bình phương hai vế phương trình (2), ta được: 2 x 2 3x 5 0
b) Phương trình (2) có chung tập nghiệm với phương trình 2 x 5 0
c) Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt
d) Các nghiệm của phương trình (2) nhỏ hơn 3
Câu 16. Cho phương trình x 2 2 x 3 2 x 2 5 0 (3). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
2
a) Bình phương hai vế phương trình (3), ta được: 2 x 2 x 3 0
b) Phương trình (3) có chung tập nghiệm với phương trình 3x 2 2 x 8 0
c) Phương trình (3) có một nghiệm
d) Phương trình (3) có các nghiệm là các số nguyên âm
Câu 17. Cho phương trình x 2 6 x 17 3 (1). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Bình phương hai vế phương trình (1), ta được: x 2 6 x 8 0
b) Phương trình (1) có một nghiệm
c) Phương trình (1) có một nghiệm nhỏ hơn 3
d) Tổng các nghiệm của phương trình (1) bằng 6
Câu 18. Cho phương trình 3x 2 9 x 1 2 x (2). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Bình phương hai vế phương trình (2), ta được: 2 x 2 5 x 3 0
b) Phương trình (2) có chung tập nghiệm với phương trình 2 x 1 0
c) 5
Tổng các nghiệm của phương trình (2) bằng
2
d) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình (2) nhỏ hơn 0
Câu 19. Cho phương trình 4 2 x x 2 2 x (3). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Bình phương hai vế phương trình (3), ta được 2 x2 3x 0
b) Phương trình (3) có chung tập nghiệm với phương trình 2 x 6 0
c) Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt
d) Tổng các nghiệm của phương trình (3) bằng 3
Câu 27. Cho phương trình x( x 1) x( x 2) 2 x 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) x 0 là nghiệm của phương trình
b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 9
d) Nghiệm lớn nhất của phương trình nhỏ hơn 2
Câu 28. Cho phương trình ( x 3) 10 x 2 x 2 x 12 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện 10 x 10
b) x 3 là nghiệm của phương trình
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3
Câu 29. Cho phương trình x 2 x 5 5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện x 5
b) Phương trình tương đương với phương trình x 2 ( x 5) ( x x 5) 0
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Tích các nghiệm của phương trình là một số dương
Câu 30. Cho phương trình 2 x 2 6 x 10 5( x 2) x 1 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện x 1
b) Phương trình tương đương với phương trình 2( x 2) 2 2( x 1) 5( x 2) x 1 0
c) x 0 là nghiệm của phương trình
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 11
Câu 31. Cho phương trình 4 x 2 2 x 3 8 x 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 3
Điều kiện: x
2
b)
2
3 1
2
LỜI GIẢI
2 x2 x 3 x 5 0 2 x2 x 3 x 5 .
Bình phương hai vế của phương trình, ta được:
2 x 2 x 3 x 2 10 x 25 x 2 9 x 22 0 x 11 hoặc x 2
Thay lần lượt x 11; x 2 vào phương trình đã cho, ta thấy hai giá trị này đều không thỏa mãn. Do đó,
phương trình đã cho vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S
x 2 4 x 5 2 x 2 3x 1 0 x 2 4 x 5 2 x 2 3x 1.
Bình phương hai vế của phương trình, ta được: x 2 4 x 5 2 x 2 3x 1 x 2 7 x 6 0 x 1 hoặc
x 6 .
Thay lần lượt x 1; x 6 vào phương trình đã cho, ta thấy hai giá trị này đều thoả mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S {1; 6} .
a) x 2 2 0 đúng x .
b) Bình phương hai vế ta được 4 x 2 3 x 0
c) Phương trình (*) có 2 nghiệm
d) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 0
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Ta có: x 2 2 0 đúng x .
x 0
Bình phương hai vế ta được 5 x 2 8 x 2 x 2 2 4 x 2 8 x 0
x 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S {0;2} .
a) Điều kiện: x 4
b) Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt
c) Các nghiệm của phương trình (*) nhỏ hơn 5
d) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 2
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
x 1 0
Ta có: x 1
x 4 x 2 4 x 14 0
x 4 x 2 4 x 14 0.
Phương trình x 1 0 có nghiệm là x 1 .
Ta có: x 4 x 2 4 x 14 0 x 4 x 2 4 x 14 (1)
Bình phương hai vế phương trình (1) ta có:
x 4 x 2 4 x 14 x 2 3x 10 0 x 5 hoặc x 2 (đều thoả mãn x 4 0) .
Vậy tập nghiệm của phương trình ban đầu là S {2; 1;5} .
2
Câu 6. Cho phương trình
x 2 2 x 3 2 x 2 (2 x 3) 2 0 . (*) Khi đó:
a) Điều kiện: x 3
b) Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt
7
c) x là nghiệm của phương trình (*)
3
d) Nghiệm của phương trình (*) nhỏ hơn 2
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
2 2 2
x 2x 3 2x 2 0
Ta có:
x2 2 x 3 2x 2 2 x 3 0
2 x 3 0.
Phương trình 2 x 3 0 x 3 2 có nghiệm x 1 .
Ta có: x 2 2 x 3 2 x 2 0 x 2 2 x 3 2 x 2 (2)
Bình phương hai vế phương trình (2) ta có: x 2 2 x 3 4 x 2 8 x 4 3x 2 10 x 7 0 x 1
7
hoặc x (đều thoả mãn 2 x 2 0 ). Tuy nhiên chỉ có x 1 thoả mãn phương trình
3
2 x 3 0.
Vậy tập nghiệm của phương trình ban đầu là S {1} .
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
2 x 2 5 x 2 x 11 x 2 x 6 0 x 2 x 3.
Thay giá trị x 2 vào phương trình: 13 13 (thỏa mãn).
Thay giá trị x 3 vào phương trình: 23 23 (thỏa mãn).
Vậy tập nghiệm phương trình là S {2; 3} .
Cách giải 2:
2 x 2 5 0, x x 2
Ta có: 2 x 2 5 x 2 x 11 2 2
x2 x 6 0 .
2 x 5 x x 11 x 3
Vậy tập nghiệm phương trình là S {2; 3} .
(1) 5x 10 8 x .
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
x 3
5 x 10 64 16 x x 2 x 2 21x 54 0 .
x 18
Thay x 3 vào phương trình đã cho: 25 5 (thỏa mãn).
Thay x 18 vào phương trình đã cho: 100 10 (không thỏa mãn). Vậy tập nghiệm phương trình:
S {3} .
Cách giải 2:
8 x 0
Ta có: 5 x 10 8 x 2
5 x 10 64 16 x x
x 8 x 8
2 x3
x 21x 54 0 x 3 x 18
Vậy tập nghiệm phương trình: S {3} .
(2) 3x 2 9 x 1 x 2 .
Cách giải 1:
Bình phương hai vế phương trình, ta được:
1
3x 2 9 x 1 x 2 4 x 4 2 x 2 5 x 3 0 x 3 x .
2
1
Thay x 3 vào phương trình đã cho, ta được: 1 1 (thỏa mãn). Thay x vào phương trình đã cho, ta
2
25 5
được: (không thỏa mãn). Vậy tập nghiệm phương trình: S {3} .
4 2
Cách giải 2:
x 2 0
Ta có: 3x 2 9 x 1 x 2 2 2
3x 9 x 1 x 4 x 4 0
x 2
x 2
2 1 x3
2 x 5 x 3 0 x 3 x 2
Vậy tập nghiệm phương trình: S {3} .
Câu 10. Cho các phương trình sau x2 x 2 x 2 2 x 3 1 và x 2 3x 2 x 1 2 . Khi đó:
x 0 x 0 x 0
(1) Ta có: 3 2x x 2
2 x 1 . Vậy tập nghiệm
3 2 x x x 2x 3 0 x 1 x 3
phương trình là: S {1} .
(2) Ta có: 7 x 11 x 1 0 7 x 11 x 1
x 1
x 1 0 x 1 5 65
2
2 5 65 x 3
.
7 x 11 x 2 x 1 x 5 x 10 0 x
2
5 65
Vậy tập nghiệm phương trình là: S .
3
a) Điều kiện x 2
b) Phương trình có 3 nghiệm
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 5
d) Các nghiệm của phương trình là các số chẵn
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
2 2
Ta có: ( x 2) 2 x 4 x 4
x 2 0
( x 2) 2 x 2 4 ( x 2)( x 2) 2
2 x 4 x 2
a) Điều kiện: x 3
b) Phương trình có 3 nghiệm
c) Các nghiệm của phương trình nhỏ hơn 2
d) Các nghiệm của phương trình là số lẻ
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Ta có: x 2 3 x 10 2( x 3) 3 x 1 0
x 2 6 x 9 ( 3 x 1) 2 2( x 3) 3 x 1 0 [( x 3) 3x 1]2 0
( x 3) 3 x 1 0 3x 1 3 x
3 x 0 x 3 x 3
2
2 x 1.
3 x 1 9 6 x x x 9x 8 0 x 1 x 8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S {1} .
x 2 2 x 3 2 x 2 5 0 x 2 2 x 3 2 x 2 5 .(3)
Bình phương hai vế phương trình (3), ta được: x 2 2 x 3 2 x 2 5 3x 2 2 x 8 0 x 2 hoặc
4
x .
3
4
Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình (3) ta thấy chỉ có x thỏa mãn. Vậy nghiệm của phương
3
4
trình (2) là x .
3
7
a) Điều kiện x
2
b) Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt
c) Tổng các nghiệm của phương trình (3) bằng 3
d) Các nghiệm của phương trình (3) là các số tự nhiên
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
1
Điều kiện: x .
2
(4) 2 x 1 x x 2 (2 x 1) 0 ( 2 x 1 x) x 2 ( 2 x 1)2 0
( 2 x 1 x) ( x 2 x 1)( x 2 x 1) 0
2x 1 x
( x 2 x 1)(1 x 2 x 1) 0
2 x 1 1 x
x 0 1 x 0
2 2
hoặc 2
x 1 hoặc x 2 2 .
2 x 1 x 2 x 1 (1 x)
So với Điều kiện, nghiệm của phương trình là x 1 hoặc x 2 2 .
Câu 23. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình 4 x 2 3x 3 2 x 3 có 2 nghiệm phân biệt
b) Phương trình x 2 12 x 28 2 x 2 14 x 24 có 2 nghiệm phân biệt
c) Phương trình 4 x 2 5 x 8 2 x 2 2 x 2 0 có 2 nghiệm phân biệt
d) Phương trình 2 x 2 12 x 14 5 x 2 26 x 6 có 2 nghiệm phân biệt
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
3
a) x ; x 2 .
4
b) x 1 5 .
5
c) x 2 và x .
6
d) Phương trình vô nghiệm.
Câu 24. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình x 2 4 x 3 2 x 5 có 2 nghiệm phân biệt
a) S 2 .
b) S 1;3 .
c) S 2; 13 .
d) S 2 .
x( x 1) 0 x 0 x 1
x 0
Điều kiện: x( x 2) 0 x 2 x 0 .
x 0 x 0 x 1
+ Với x 0 thì phương trình trở thành 0 0 x 0 là một nghiệm của pt.
Với x 1 thì pt x ( x 1 x 2 ) 2 x2 x 1 x 2 2 x
1
x 1 x 2 2 ( x 1)( x 2) 4 x ( x 1)( x 2) x
2
1 1
x 2 x 2 9
x ( N ).
x2 x 2 x2 x 1 x 9 8
4
8
9
Suy ra nghiệm của phương trình là x 0 x .
8
Câu 28. Cho phương trình ( x 3) 10 x 2 x 2 x 12 . Khi đó:
a) Điều kiện 10 x 10
b) x 3 là nghiệm của phương trình
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
2
Điều kiện: 10 x 0 10 x 10 .
(*) ( x 3) 10 x 2 ( x 3)( x 4) ( x 3) 10 x 2 ( x 4) 0
x 3
2
10 x x 4 1
Ta có: 10 x 10 x 4 10 4 0 x 4 0 nên (1) vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 3 .
Câu 29. Cho phương trình x 2 x 5 5 . Khi đó:
a) Điều kiện x 5
b) Phương trình tương đương với phương trình x 2 ( x 5) ( x x 5) 0
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Tích các nghiệm của phương trình là một số dương
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
2
Điều kiện: x 5 0 x 5 pt x ( x 5) ( x x 5) 0
x 2 ( x 5)2 ( x x 5) 0 ( x x 5)( x x 5) ( x x 5) 0
x 5 x 1
( x x 5)( x 1 x 5) 0
x 5 x 1 2
1 21 1 17
Kết hợp với điều kiện, nghiệm của phương trình là x hoặc x .
2 2
a) Điều kiện x 1
( x 2)[2( x 2) x 1] 2 x 1[2( x 2) x 1] 0
2( x 2) x 1 0
[2( x 2) x 1][( x 2) 2 x 1] 0
2 x 1 ( x 2) 0
x 2
x 2
x 3
(1) x 1 2( x 2) 2 x 3.
4 x 17 x 15 0 x 5
4
x 2
(2) x 1 x 2 2 x 8.
x 8x 0
So với điều kiện, phương trình có hai nghiệm: x 3 hoặc x 8 .
Câu 31. Cho phương trình 4 x 2 2 x 3 8 x 1. Khi đó:
3
a) Điều kiện: x
2
2 2
3 1
b) Phương trình tương đương với phương trình 2 x 2 x 3
2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
8
Tính độ dài đoạn thẳng BM biết rằng CM CA (đáp số gần đúng đến hàng phần trăm) .
9
Trả lời: …………………………
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 2 2 x 2m x 2 có nghiệm.
Trả lời: …………………………
Câu 21. Cho phương trình 2 x 2 2mx 4 x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương
trình đã cho có nghiệm.
Trả lời: …………………………
Tính số tiền ông An phải trả cho biết 1m 2 cửa có giá 1300000 đồng (kết quả lấy gần đúng đến hàng phần
mười).
Trả lời: …………………………
Câu 23. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
x 2 x 1 2 x 2 mx m 1 .
Trả lời: …………………………
Câu 25. Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 2 x m 2 x 1 có 2 nghiệm thực phân biệt.
Trả lời: …………………………
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2 x 2 mx 5 x 3 có đúng một nghiệm.
Trả lời: …………………………
Câu 27. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách . AB 6 km . Trên bờ biển có
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 15 km .
Để nhận lương thực và các nhu yếu phẩm mỗi tháng người canh hải đăng phải đi xuống máy từ A đến bến
tàu M trên bờ biển với vận tốc 10 km / h rồi đi xe gắn máy đến C với vận tốc 30 km / h (xem hình vẽ).
Tính tổng quảng đường người đó phải đi biết rằng thời gian đi từ A đến C là 1h14 phút.
Trả lời: …………………………
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 6 cm . Điểm D nằm trên tia AB sao cho
DB 3 cm, DC 8 cm (xem hình vẽ). Đặt AC x . Tính diện tích tam giác BCD (làm tròn kết quả đến hàng
phân mười).
Trả lời: 7, 65 cm 2
Lời giải
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác ABC vuông tại A , ta được: AC 2 AB 2 BC 2 .
Suy ra AB BC 2 AC 2 6 2 x 2 36 x 2 ( cm ) .
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác ACD vuông tại A , ta được: AC 2 AD 2 CD 2 .
Suy ra AD CD 2 AC 2 82 x 2 64 x 2 ( cm ) .
Mà AB BD AD nên 36 x 2 3 64 x 2 (1).
Bình phương hai vế của phương trình (1), ta được:
19 935
36 x 2 6 36 x 2 9 64 x 2 36 x 2 x 2 x 5,1.
6 36
1
Diện tích của tam giác BCD là: 5,1 3 7, 65 cm2 .
2
Câu 2. Lúc 8 giờ sáng, hai ô tô cùng xuất phát tại vị trí A và vị trí B cách nhau 100 km chạy về thành
phố T . Vận tốc của hai ô tô chạy từ vị trí A và vị trí B lân lượt là 55 km / h và 45 km / h . Biết rằng tại thời
điểm ô tô đi từ vị trí A đến địa điểm D cách thành phố T14 km thì ô tô đi từ vị trí B đến địa điểm C cách
thành phố T là 6 km . Hỏi thời điểm đó là mấy giờ?
11 209
Trả lời: S 2;
2
Lời giải
Trường hợp 1: Với x 0 , phương trình đã cho trở thành
2 x 2 x 3 x 5 . (1)
Bình phương hai vế của phương trình (1), ta được:
2 x 2 x 3 x 2 10 x 25 x 2 9 x 22 0 x 2 hoặc x 11 .
Mà x 0 nên ta nhận x 2 .
Thay x 2 vào phương trình đã cho, ta thấy giá trị này thoả mãn.
Trường hợp 2: Với x 0 , phương trình trở thành
2 x 2 x 3 x 5.(2)
Bình phương hai vế của phương trình (2), ta được:
2 x 2 x 3 x 2 10 x 25 x 2 11x 22 0
11 209 11 209
x hoặc x .
2 2
11 209
Mà x 0 nên ta nhận x .
2
11 209
Thay x vào phương trình đã cho, ta thấy giá trị này thoả mãn.
2
11 209
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2; .
2
Đặt t x 2 5 x 2 (t 0) t 2 x 2 5 x 2 t 2 2 x 2 5 x .
t 1 (l )
Phương trình trở thành: t 2 2 2 3t 0 t 2 3t 4 0 Với t 4 thì
t 4
x 7
x 2 5 x 2 4 x 2 5 x 2 16 x 2 5 x 14 0 .
x 2
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S {2; 7} .
Trả lời: 3 m
Lời giải:
Đặt AB x 0 . Xét tam giác ABC vuông tại B có: AC x2 4 .
AC CE x 2 16 5
Theo tính chất định lí Ta-lét, ta có:
AB BD x 3
12 7
Với t 1 thì x2 2 x x2 2 x 1 0 x 1 .
6
Vậy tập nghiệm phương trình là: S {1} .
24
Trả lời: bằng 4 hoặc bằng
5
Lời giải
Đặt IA x (0;5) AD 2 x .
Xét tam giác IAB vuông tại A , ta có: AB 52 x 2 .
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
2 AB 2 AD 4 x 2 52 x 2 22 25 x 2 11 2 x
11
11 x
11 2 x 0 x 2 24
2 2
2 x 4 x .
25 x 121 44 x 4 x 5 x 2 44 x 96 0 x 4 x 24 5
5
24
Vậy khoảng cách giữa hai điểm I , A bằng 4 hoặc bằng thỏa mãn đề bài.
5
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm
2 x 2 x 1 x 2 mx m 1 .
8
Tính độ dài đoạn thẳng BM biết rằng CM CA (đáp số gần đúng đến hàng phần trăm) .
9
Trả lời: BM 25,59 hoặc BM 6, 99 .
Lời giải
Đặt BM x ( x 0) .
Ta có AC AN 2 NC 2 2 AN NC cos 60 x 2 100 10 x
CM BM 2 BC 2 2 BM BC cos 60 ( x 3) 2 100 10( x 3)
x 2 4 x 79
8 8 2
Theo đề bài ta có: AC BC x 2 10 x 100 x 4 x 79
9 9
81 x 2 10 x 100 64 x 2 4 x 79
17 x 2 554 x 3044 0 x 25,59 hoặc x 6,99 .
Vậy BM 25,59 hoặc BM 6,99 .
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 2 2 x 2m x 2 có nghiệm.
Trả lời: m 2
Lời giải
x 2 0 x 2
2 x 2 2 x 2m x 2 2 2
2 .
2 x 2 x 2m ( x 2) x 2 x 4 2m(*)
Xét hàm số f ( x) x 2 2 x 4, ( x 2)
Câu 21. Cho phương trình 2 x 2 2mx 4 x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương
trình đã cho có nghiệm.
Trả lời: m [1; )
Tính số tiền ông An phải trả cho biết 1 m 2 cửa có giá 1300000 đồng (kết quả lấy gần đúng đến hàng phần
mười).
Trả lời: 22230000 (đồng).
Lời giải
Gọi x ( m)( x 0) là đường kính của nửa đường tròn.
Khi đó hình chữ nhật có hai kích thước là x và 5, 22 x 2 .
x2
Diện tích nửa hình tròn là và diện tích hình chữ nhật là x 5, 22 x 2 .
8
x2 3 5
Theo giả thiết ta có: x 5, 22 x 2 x 5, 22 x 2
8 10 12
25 2 2 676 25 676
x x2 x2 2 1 x 3, 2( m) .
144 25 144 25
3, 22
Diện tích cánh cửa là:
8
3, 2 5, 22 3, 22 17,1 m 2 .
Do đó số tiên ông An phải trả là: 1300000 17,1 22230000 (đồng).
Câu 23. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
x 2 x 1 2 x 2 mx m 1 .
2 4
có hai nghiệm phân biệt (m 1) 2 4m 0 m 2 6m 1 0 m 3 2 2 hoặc m 3 2 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 24. Tìm m để phương trình x 2 mx 2 2 x 1 có hai nghiệm phân biệt.
9
Trả lời: m
2
Lời giải
1
x
. Pt 2 .
3 x 2 (4 m) x 1 0 *
1
Phương trình đã cho có hai nghiệm * có hai nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng đồ thị hàm số
2
1
y 3 x 2 (4 m) x 1 trên ; cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
2
1 b m4
Xét hàm số y 3x 2 (4 m) x 1 trên ; . Ta có
2 2a 6
m4 1 1
+ TH1: Nếu m 1 thì hàm số đồng biến trên ; nên m 1 không thỏa mãn yêu cầu
6 2 2
bài toán.
m4 1
+ TH2: Nếu m 1 :
6 2
Ta có bảng biến thiên
1
Suy ra đồ thị hàm số y 3x 2 4 m x 1 trên ; cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
2
1 m4 2m 9 1
y 0 y 0 m 2 8m 28 (1)
2 6 4 12
9
Vì m 2 8m 28 (m 4) 2 12 0, m nên (1) 2m 9 0 m (thỏa mãn m 1 )
2
9
Vậy m là giá trị cần tìm.
2
Câu 25. Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 2 x m 2 x 1 có 2 nghiệm thực phân biệt.
5
Trả lời: m2
4
Lời giải
1
2 2 x 1 0 x
x 2x m 2x 1 2 2
2
x 2 x m (2 x 1) 3x 2 6 x 1 m(*)
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
1
lớn hơn hoặc bằng .
2
1
Xét hàm số f ( x) 3 x 2 6 x 1 trên ; ta có bảng biến thiên
2
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
5 5
Từ bảng biến thiên ta thấy yêu cầu bài toán thỏa mãn khi 2 m m2.
4 4
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2 x 2 mx 5 x 3 có đúng một nghiệm.
23
Trả lời: m
3
Lời giải
Ta có 2 x 2 mx 5 x 3 (1) 2 x 2 mx 5 x 3
x 3 x 3
2 2
2
2 x mx 5 ( x 3) x (m 6) x 4 0
Vì phương trình (2) có a.c 4 0 nên luôn có hai nghiệm x1 0 x2 .
Vì x2 3 nên x2 là một nghiệm của (1). Do đó để (1) có nghiệm duy nhất thì
m 6
x1 3 3 12 m .
2
12 m 0
m 12
2
m 12m 52 12 m 12 m 0
2 m 12 m 23 .
m 12m 52 (12 m)
2
3
m 23
3
Câu 27. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng cách . AB 6 km . Trên bờ biển có
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 15 km .
Để nhận lương thực và các nhu yếu phẩm mỗi tháng người canh hải đăng phải đi xuống máy từ A đến bến
tàu M trên bờ biển với vận tốc 10 km / h rồi đi xe gắn máy đến C với vận tốc 30 km / h (xem hình vẽ).
Tính tổng quảng đường người đó phải đi biết rằng thời gian đi từ A đến C là 1h14 phút.
Trả lời: 17( km)
Lời giải
37 x
Ta có 1 h14 phút ( h) . Gọi AM x ( km )( x 6) Suy ra thời gian đi từ A đến M là ( h) . Khi đó
30 10
BM x2 36 và CM 15 x 2 36 .
15 x 2 36
Thời gian đi từ M đến C là .
30
x 15 x 2 36 37
Theo giả thiết ta có phương trình: .
10 30 30
Giải phương trình ta được x 10( km)
Do đó tổng quảng đường phải đi là AM MC 10 15 10 2 36 17( km)
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(2; 2), B (3; 4) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB(2;5)
b) Đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là n (2; 5)
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là 2 x 5 y 14 0
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M ( 1;1) và song song với AB là
x 1 2t
y 1 5t
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác DEF có D (1; 1), E (2;1), F (3;5) . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nhận EF là một vec tơ chỉ phương
b) Phương trình đường cao kẻ từ D là: x y 0.
Câu 5. Cho tam giác ABC có phương trình của đường thẳng BC là 7 x 5 y 8 0 , phương trình các
đường cao kẻ từ B , C lần lượt là 9 x 3 y 4 0, x y 2 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 2 2
Điểm B có toạ độ là ; .
3 3
b) Điểm C có toạ độ là (1;3) .
c) Phương trình đường cao kẻ từ A là 5 x 7 y 6 0
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A là x 13 y 4 0
Câu 6. Cho tam giác MNP có phương trình đường thẳng chứa cạnh MN là 2 x y 1 0 , phương trình
đường cao MK ( K NP ) là x y 1 0 , phương trình đường cao NQ (Q MP ) là 3 x y 4 0 . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm M có toạ độ là (2;3) .
b) Điểm N có toạ độ là (1;1) .
c) Phương trình đường thẳng NP là 2 x y 3 0 .
d) Phương trình đường thẳng MP là: 2 x 3 y 5 0 .
Câu 7. Cho tam giác ABC , biết A(1; 2) và phương trình hai đường trung tuyến là 2 x y 1 0 và
x 3 y 3 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 3 8
Điểm C có toạ độ là ; .
7 7
b) 4 1
Điểm B có toạ độ là ; .
7 7
c) BC : 9 x y 5 0
d) AC : 3x 3 y 3 0
Câu 8. Chuyển động của vật thể M được thể hiện trên mặt phẳng toạ độ Oxy . Vật thể M khởi hành từ
điểm A(5;3) và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc là v (1; 2) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động của vật thể là v (1; 2)
b) Vật thể M chuyển động trên đường thẳng 2 x 3 y 1 0
c) x 5 t
Toạ độ của vật thể M tại thời điểm t (t 0) tính từ khi khởi hành là
y 3 2t
d) Khi t 5 thì vật thể M chuyển động được quãng đường dài bằng 5 5
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A(3; 4) , đường trung trực cạnh BC có
phương trình 3 x y 1 0 , đường trung tuyến kẻ từ C có phương trình 2 x y 5 0 . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Gọi M là trung điểm cạnh BC . Khi đó M 9;39
b) Phương trình đường thẳng BC là: x 3y 63 0
c) qua hai điểm A( 3; 0) và song song với trục Ox , khi đó phương trình tham số
x 3 t
của là
y 2t
d) là đường trung tuyến xuất phát từ A của tam giác ABC với A( 1;1) ,
x 1 2t
B (2;5), C (0;1) , khi đó phương trình tham số của là
y 1 2t
Câu 15. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) qua điểm A(10; 8) và có vectơ chỉ pháp tuyến n (2;3) , khi đó phương trình
x 10 2t
tham số của là
y 8 3t
b) qua điểm B (0;1) và vuông góc với trục Oy , khi đó phương trình tham số của
x 2t
là
y 1 t
c) qua điểm C ( 1; 5) và có hệ số góc k 2 , khi đó phương trình tham số của
x 1 t
là
y 5 2t
d) có phương trình tổng quát là 10 x y 20 0 , khi đó phương trình tham số của
x t
là
y 20 10t
Câu 16. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) qua A(1; 2) và song song với đường thẳng d : x 3 y 1 0 , khi đó phương
x 1 t
trình tham số của là
y 2 3t
b) qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d : 2 x 2 y 3 0 , khi đó phương
x t
trình tham số của là
y 3t
c) x 1 t
qua B (2; 3) và vuông góc với đường thẳng d : , khi đó phương trình
y 4t
x 2 4t
tham số của là
y 3 t
d) qua M (3, 2), Oy , khi đó phương trình tổng quát của là y 2 0
Câu 17. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) qua M (2; 3) và vuông góc với AB và A(1,5), B(4, 7) , khi đó phương trình
LỜI GIẢI
Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho M (1; 2), N (3; 1), n (2; 1), u (1;1) . Khi đó:
a) Phương trình tổng quát của đường thẳng d1 đi qua M và có vectơ pháp tuyến n là 2 x y 0
x 3 t
b) Phương trình tham số của đường thẳng d 2 đi qua N và có vectơ chỉ phương u là
y 1 t
c) Phương trình tham số của đường thẳng d 3 đi qua N và có vectơ pháp tuyến n là 2 x y 7 0
x 1 t
d) Phương trình tham số của đường thẳng d 4 đi qua M và có vectơ chỉ phương u là
y 2t
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
2 2
a) Điểm B có toạ độ là ; .
3 3
d) Điểm C có toạ độ là (1;3) .
c) Phương trình đường cao kẻ từ A là 5 x 7 y 6 0
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A là x 13 y 4 0
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
2
7 x 5 y 8 0 x
3
Toạ độ của điểm B là nghiệm của hệ phương trình:
9 x 3 y 4 0 y 2.
3
2 2
Suy ra điểm B có toạ độ là ; .
3 3
7 x 5 y 8 0 x 1
Toạ độ của điểm C là nghiệm của hệ phương trình:
x y 2 0 y 3.
Suy ra điểm C có toạ độ là (1;3) .
2 2
Đường thẳng AB đi qua điểm B ; và nhận vectơ chỉ phương u1 (1; 1) của
3 3
đường cao kẻ̉ từ C làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: ( x 1) 3( y 3) 0 x 3 y 8 0
x y 0 x 2
Toạ độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình:
x 3y 8 0 y 2.
Suy ra điểm A có toạ độ là (2; 2) .
Phương trình đường cao kẻ từ A(2; 2) và nhận vectơ chỉ phương u (5; 7) của đường thẳng BC làm vectơ
pháp tuyến là: 5( x 2) 7( y 2) 0 5x 7 y 4 0 .
1 11
Gọi I là trung điểm của BC , ta có toạ độ của điểm I là ; .
6 6
13 1
Do đó, ta có IA ; .
6 6
Đường trung tuyến kẻ từ A nhận n (1; 13) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
( x 2) 13( y 2) 0 x 13 y 24 0 .
Câu 6. Cho tam giác MNP có phương trình đường thẳng chứa cạnh MN là 2 x y 1 0 , phương trình
đường cao MK ( K NP ) là x y 1 0 , phương trình đường cao NQ (Q MP ) là 3 x y 4 0 . Khi đó:
3 8
a) Điểm C có toạ độ là ; .
7 7
4 1
b) Điểm B có toạ độ là ; .
7 7
c) BC : 9 x y 5 0
d) AC : 3x 3 y 3 0
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Dễ thấy đỉnh A không thuộc hai trung tuyến đã cho, vì toạ độ của nó không thoả mãn phương trình của hai
trung tuyến. Gọi B , C lần luợt là trung điểm của AC , AB .
Giả sử phương trình của đường thẳng BB là 2 x y 1 0 , phương trình của đường thẳng CC là
x 3y 3 0 .
Đặt C x0 ; y0 . Điểm C thuộc đường thẳng CC nên x0 3 y0 3 0 . (1)
1 x0 2 y0
Điểm B là trung điểm của AC nên B ;
. Lại có, điểm B thuộc
2 2
1 x 2 y
đường thẳng BB nên 2 0
0
1 0 2 x0 y0 2 0 .(2)
2 2
3
x0 3 y0 3 0 x0 7
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:
2 x0 y0 2 0 y 8
0
7
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Vì M nằm trên đường trung trực cạnh BC nên giả sử M (t;3t 1) .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì G nằm trên đường trung tuyến kẻ từ C nên giả sử G(s;2s 5) .
Ta có: AM (t 3;3t 3), AG (s 3;2s 1). Khi đó
3
3 t 3 2 (s 3) 15
2t 3s 3 t
AM AG 2
2 3t 3 3 (2s 1) 6t 6s 9 s 6.
2
Gọi P đối xứng với M(1;5) qua I (6;2) suy ra P(11; 1) và P thuộc đường thẳng CD . Ta có E thuộc nên
giả sử E(t;5 t ) . Khi đó IE (t 6;3 t ) , PE (t 11;6 t).
là trung điểm CD nên IE PE . Do đó ta có:
E
Vì
IE PE 0 (t 6)(t 11) (3 t )(6 t ) 0 t 2 13t 42 0
Suy ra t 6 hoặc t 7 . Vì hoành độ của E nhỏ hơn 7 nên E(6; 1) .
BC đi qua N (3; 4) và vuông góc với CD nên phương trình BC là: x 3 0
AB đi qua M (1;5) và song song với CD nên phương trình AB là: y 5 0 .
Từ phương trình các cạnh tìm được ta có: A(9;5), B(3;5), C(3; 1), D(9; 1) .
Câu 11. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) qua A(1; 0) , có vectơ pháp tuyến n (3; 2) , khi đó phương trình tổng quát của là : 3 x 2 y 3 0
b) qua A(1; 0) và vuông góc với đường thẳng AB biết B(1; 4) , khi đó phương trình tổng quát của là :
x 2 y 1 0
c) là đường trung trực của đoạn thẳng MN với M (0; 3), N (2;5) , khi đó phương trình tổng quát của
là : x 4 y 3 0
x 6t
a) Phương trình tham số : .
y t
x 1 3t
b) có vectơ chỉ phương u AB (3; 4), lại qua A(1;1) nên có phương trình tham số: .
y 1 4t
c) song song với trục Ox nên nhận vectơ i (1;0) làm vectơ chỉ phương, vì vậy phương trình tham số
x 3 t
của là: .
y 0
d) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC nên M (1;3), AM (2; 2) . qua A( 1;1) , có vectơ chỉ
x 1 2t
phương AM (2; 2) nên có phương trình tham số .
y 1 2t
Câu 15. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
b) d qua điểm M (3; 3) và có hệ số góc k 5 , khi đó phương trình tổng quát của d là: y 5 x 18
x 2 t
c) d có phương trình tham số , khi đó phương trình tổng quát của d là: x y 2 0
y t
x 3 2t
d) qua A(3; 1) và có vectơ chỉ phương u ( 2; 3) , khi đó phương trình tham số của là:
y 1 3t
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là n MN (1; 5) .
Phương trình tổng quát là: 1( x 3) 5( y 2) 0 hay x 5 y 13 0 .
b) Phương trình tổng quát của d là: y 5( x 3) 3 hay y 5 x 18 .
c) Cách giải 1: Tìm một điểm và một vectơ chỉ phương đường thẳng.
Đường thẳng d qua điểm A(2; 0) , có vectơ chỉ phương u ( 1;1) nên nhận n (1;1) làm vectơ pháp tuyến.
Vậy phương trình tổng quát của d là: 1( x 2) 1( y 0) 0 hay x y 2 0 .
Cách giải 2 : Khử tham số từ phương trình tham số đường thẳng. Thay y t vào phương trình x 2 t , ta
được phương trình tổng quát đường thẳng d : x 2 y hay x y 2 0 .
x 3 2t
d) Đường thẳng có phương trình tham số là: .
y 1 3t
Câu 22. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
x 3 t
a) Phương trình tham số của đường thẳng AB biết A(3;1), B ( 1;3) là:
y 1 2t
x 1
b) Phương trình tham số của đường thẳng qua M ( 1; 7) và song song với trục Ox là:
y 7 t
c) là đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(3;1), B ( 3;5) , khi đó phương trình tham số của đường
x 2t
thẳng là:
y 3 3t
x 3
d) Phương trình tổng quát của : (t ) là: x 3 0
y 6 2t
Lời giải:
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Ta có: AB (4;2) . Lấy E là trung điểm AB ta được E ( 1; 2) . Đường trung trực d của cạnh AB có
phương trình là: 2 x y 0 .
Đường thẳng CD đi qua C và song song với AB có phương trình là: x 2 y 5 0
Giao điểm F của hai đường thẳng CD và d có toạ độ là (1; 2) . Vì tứ giác ABCD là hình thang cân với
hai đáy AB , CD nên D là điểm đối xứng với C qua d , do đó F là trung điểm của đoạn CD . Suy ra
D ( 5; 5) . Nhận thấy, DC (12;6) , AB (4;2) cùng hướng nên D ( 5; 5) thoả mãn bài toán.
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A(2; 2), B (1;5) và đỉnh C nằm trên đường
thẳng d : 2 x y 8 0 . Tìm toạ độ đỉnh C , biết rằng C có tung độ âm và diện tích tam giác ABC bằng 2 .
n nd 2
| 2a b | 2
2 | 2 a b | 10 a2 b2 3a2 8ab 3b2 0.
2 2
a b 5 2
Nếu b 0 thì a 0 (loại).
2
2 a a
Nếu b 0 thì chia cả hai vế phương trình trên cho b ta có: 3 8 3 0
b b
a 1 a a 1
Giải phương trình ta được hoặc 3 . Với , ta chọn a 1, b 3 . Suy ra phương trình đường
b 3 b b 3
thẳng d là: 1( x 2) 3( y 3) 0 x 3 y 11 0
a
Với 3 ta chọn a 3, b 1 . Suy ra phương trình đường thẳng d là:
b
3( x 2) 1( y 3) 0 3 x y 3 0.
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC . Gọi AM , AD lần lượt là đường trung tuyến và
đường phân giác trong của tam giác. Các đường thẳng AM , AD lần lượt có phương trình là
x y 2 0, y 0 . Giả sử B (1;3) . Viết phương trình đường thẳng AC và xác định toạ độ của điểm C .
y 0 x 2
Tọa độ A là nghiệm của hệ:
x y 2 0 y 0.
Suy ra A(2; 0) . Gọi E là điểm đối xứng với B qua AD thì ta có E AC và E (1; 3)
Đường thẳng AC đi qua hai điểm A và E nên phương trình đường thẳng AC là:
x 2 y0
3x y 6 0
1 2 3 0
c 1 3c 3
Điểm C thuộc đường thẳng AC , M là trung điểm BC nên giả sử C (c;3c 6) và M ;
2 2
c 1 3c 3
Điểm M thuộc đường thẳng AM nên 2 0 c 0 . Vậy C (0; 6) .
2 2
Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình vuông ABCD và các điểm M (0; 2) ,
N (5; 3), P ( 2; 2), Q (2; 4) lần lượt thuộc các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC , CD, DA . Lập phương
trình đường thẳng AB và tính diện tích hình vuông ABCD .
x t
Câu 12. Cho hai đường thẳng d1 : , d 2 : x y 3 0 . Viết phương trình tham số đường thẳng
y 2 2t
d qua điểm M (3; 0) , đồng thời cắt hai đường thẳng d1 , d2 tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của
đoạn AB .
Trả lời: ……………………….
Lời giải:
x t
Xét đường thẳng d 2 : x y 3 0 ; thay x t y 3 t , ta có phương trình tham số d 2 :
.
y 3 t
Gọi A d d1 A(t ; 2 2t ) ; gọi B d d 2 B t ; 3 t .
t t 11
3
2
t t 6 t 3
Vì M (3; 0) là trung điểm của đoạn AB nên
. Ta có
0 2 2t 3 t 2t t 5 t
7
2 3
11 16 2 16 2
A ; AM ; u với u (1;8) là một vectơ chỉ phương của d . Phương trình tham
3 3 3 3 3
x 3 t
số của d là
y 8t
Câu 13. Cho tam giác ABC có A(2; 1), B (4;5), C (3; 2) . Viết phương trình tổng quát đường cao AH của
tam giác ABC .
Trả lời: ……………………….
Lời giải:
Cho tam giác ABC có A(2; 1), B (4;5), C ( 3; 2) . Viết phương trình tổng quát đường cao AH của tam giác
ABC . AH đi qua A(2; 1) và nhận CB (7;3) làm vectơ pháp tuyến, vì vậy phương trình tổng quát của
AH : 7( x 2) 3( y 1) 0 hay 7 x 3 y 11 0 .
Câu 14. Cho tam giác ABC với A( 1; 2) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là x y 4 0 .
a) Viết phương trình đường cao AH của tam giác.
b) Viết phương trình đường trung bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác.
Trả lời: ……………………….
Lời giải:
a) Đường cao AH vuông góc với BC nên nhận u (1; 1) làm vectơ chỉ phương, suy ra AH có một vectơ
pháp tuyến là n (1;1) .
Phương trình tổng quát AH :1( x 1) 1( y 2) 0 hay x y 3 0 .
1
b) Chọn điểm K (0; 4) thuộc BC , gọi E là trung điểm đoạn AK nên E ;1 . Gọi d là đường trung
2
bình ứng với cạnh đáy BC của tam giác ABC , suy ra d qua E và có một vectơ pháp tuyến n΄ (1; 1) .
1
Phương trình tổng quát d :1 x 1( y 1) 0 hay 2 x 2 y 3 0 .
2
x 2 t
F Δ: F (2 t; 1 3t );
y 1 3t
AF ( 5 t ; 6 3t )
Vectơ chỉ phương của là u (1;3)
23
Để AF thì AF j AF u 0 1(5 t ) 3(6 3t ) 0 t
10
23 3
x 2 10 10 3 59
F ; .
y 1 3.23 59 10 10
10 10
x 3 t
Câu 17. Cho A(1;6), B (3; 2), : (t ) .
y t
1) Tìm tọa độ C trên sao cho ABC cân tại C .
2) Tìm tọa độ C trên sao cho ABC vuông tại C
Trả lời: ……………………….
Lời giải
1) Tìm tọa độ C trên sao cho ABC cân tại C
x 3 t
CΔ: C (3 t; t ).
y t
ABC cân tại C CA CB
2 2 2 2
CA2 CB 2 x A xC y A yC xB xC y B yC .
(1 3 t )2 (6 t ) 2 (3 3 t )2 (2 t )2 12t 36 t 3 C (3; 0).
2) Tìm tọa độ C trên sao cho ABC vuông tại C
x 3 t
CΔ: C (3 t; t ).
y t
ABC vuông tại C CA CB CA CB 0 (1)
CA ( 2 t ; 6 t ); CB (t ; 2 t )
t 3 C (0;3)
(1) t (2 t ) (2 t )(6 t ) 0 t 2 5t 6 0 .
t 2 C (1; 2)
x 1 t
Câu 18. Cho A(1; 6), B (3; 4), : (t ) . Tìm N sao cho khoảng cách từ góc tọa độ O đến
y 1 2t
N nhỏ nhất.
Trả lời: ……………………….
Lời giải
Câu 21. Cho ABC có trung điểm cạnh BC là M ( 1, 1); AB : x y 2 0 ; AC : 2 x 6 y 3 0 . Tìm 3
điểm A, B, C .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A(1;1), B (0; 2), C (4; 2) .
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH .
b) Viết phương trình tổng quát của trung tuyến CM .
Trả lời: ……………………….
Lời giải
1
a) AH qua A(1;1) và vectơ pháp tuyến n BC (1;1)
4
AH :1( x 1) 1( y 1) 0 AH : x y 2 0.
1 1 7 5
b) Gọi M là trung điềm của đoạn thẳng AB suy ra M ; , CM ; .
2 2 2 2
1
Vì CM có vectơ chỉ phương u CM (7;5) nên vectơ pháp tuyến của là n (5; 7) .
2
CM qua C (4; 2) và vectơ pháp tuyến n (5; 7)
CM : 5( x 4) 7( y 2) 0 CM : 5 x 7 y 6 0.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết trung điểm các cạnh AB, BC , CA lần lượt
là M ( 1; 1), N (1;9), P (9;1) .
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AB .
b) Viết phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng AB .
Trả lời: ……………………….
Lời giải
1
a) Vì AB có vectơ chỉ phương u NP (1; 1) nên vectơ pháp tuyến của AB là n (1;1) .
8
AB qua M ( 1; 1) và có vectơ pháp tuyến n (1;1) AB :1( x 1) 1( y 1) 0 AB : x y 2 0 .
b) Vì d là đường trung trực cạnh AB nên d vuông góc với AB
Vectơ pháp tuyến của d là u (1; 1) .
d qua M ( 1; 1) và có vectơ pháp tuyến u (1; 1)
d :1( x 1) 1( y 1) 0 AB : x y 0.
x 2 2t
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : và điểm M (3;1) .
y 1 2t
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a) Tìm toạ hình chiếu I của điểm M lên đường thẳng d .
b) Xác định toạ độ điểm M đối xứng với M qua đường thẳng d .
Trả lời: ……………………….
Lời giải
x 2 2 t
a) d : d : x y 1 0
y 1 2t
Phương trình đường thẳng MI là x y 2 0 .
Toạ độ toạ hình chiếu I của điểm M là nghiệm hệ phương trình
1
x y 1 x 2 1 3
I ; .
x y 2 y 3 2 2
2
b) Vì M đối xứng với M qua đường thẳng d nên I là trung điểm của MM
x 2 x I xM 2
M M ( 2; 4)
yM 2 yI yM 4
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) có phương trình: x 2 y 5 0 . Viết phương
trình đường thẳng qua M (2;1) và tạo với (d ) một góc 45 .
Câu 2. Cho hai đường thẳng 1 : 2 x y 15 0 và 2 : x 2 y 3 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1 có vectơ pháp tuyến n1 (2;1), 2 có vectơ pháp tuyến n2 (1; 2) .
b) Hai đường thẳng 1 , 2 cắt nhau.
c) 27 21
1 , 2 cắt nhau tại ; .
4 4
d) 1 , 2 vuông góc với nhau.
x 2 5t x 7 5t
Câu 3. Cho hai đường thẳng 1 : và 2 :
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
y 3 6t y 3 6t
Mệnh đề Đúng Sai
a) Hai đường thẳng 1 , 2 lần lượt có vectơ chỉ phương u1 (5; 6) , u2 (5; 6)
b) Hai đường thẳng 1 , 2 song song
c) M (7;3) là tọa độ giao điểm hai đường 1 , 2 .
d) 1 , 2 vuông góc với nhau.
Câu 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) d1 : x 3 y 0, d 2 : x 10 0 có d1 , d2 45 .
b) d1 : 2 x 2 3 y 5 0, d2 : y 6 0 có d1 , d 2 60
c) x 4 2t
1 : và 2 : 3 x 2 y 14 0 có ( 1 , 2 ) 30
y 1 3t
d) 1 : x 3 y 3 0 và 2 : x 3 y 5 0 có 1 / / 2
Câu 5. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 3
M (2; 1);3 x 4 y 12 0 khi đó d ( M , )
5
LỜI GIẢI
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) d1 : x 4 y 1 0 cắt d 2 : 2 x 3 y 5 0 ;
x 5 3t
b) m1 : song song m2 : 8 x 6 y 1 0 .
y 5 4t
x 1 t x 2 2k
c) a1 : trùng a2 : (với t , k là các tham số).
y 3 3t y 6k
d) 1 : x y 1 0 và 2 : x 2 0 ; góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 là 30 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
x 2 5t x 7 5t
Câu 3. Cho hai đường thẳng 1 : và 2 :
. Khi đó:
y 3 6t y 3 6t
a) Hai đường thẳng 1 , 2 lần lượt có vectơ chỉ phương u1 (5; 6) , u2 (5; 6)
| 3 2 4 ( 1) 12 | 2
a) Ta có : d ( M , ) .
2
3 (4) 2 5
x 2t x y2
b) Ta có : : : 3x 2 y 4 0 .
y 2 3t 2 3
| 3 4 2 ( 5) 4 |
Do đó: d ( M , ) 2 13 .
32 ( 2) 2
c) Ta dễ dàng chứng minh được 1 / / 2 . Ta có M (0;3) 1 .
| 7.0 3 12 | 3 2
d) Khi đó : d 1 , 2 d M , 2 .
2
7 1 2 2
x 1 t
Câu 6. Cho 1 : x y 3 0, 2 : . Khi đó:
y 2 2t
a) 1 có vectơ pháp tuyến n1 (1; 1)
b) 2 có vectơ pháp tuyến n2 (2; 1)
7 2
d) 1 , 2 cắt nhau tại điểm có tọa độ ; .
2 3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
1 , 2 có cặp vectơ pháp tuyến n1 ( 1; 1), n2 (2;1) với 1.1 1.2 nên hai vectơ này không cùng
phương. Do đó hai đường thẳng 1 , 2 cắt nhau. Thay phương trình 2 vào phương trình
1 : (1 t ) (2 2t ) 3 0
7
x
4 3
3t 4 0 t
3 2
y
3
7 2
Vậy 1 , 2 cắt nhau tại điểm có tọa độ ; .
3 3
x 3 t x 1 2t΄
Câu 7. Cho 1 : , 2 : . Khi đó:
y 2 t y 1 3t΄
a) 1 có vectơ chỉ phương u1 (1; 1)
b) 2 có vectơ chỉ phương u2 (2; 3)
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Nam đửng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch
hay không?
Trả lời: …………………………
Câu 9. Tìm tham số m để các đường thẳng sau đây song song:
1 : 2 x m 2 1 y 3 0 và 2 : x my 100 0 .
Trả lời: …………………………
Câu 10. Tìm tham số m để các đường thẳng sau đây song song:
x 8 (m 1)t
1 : và 2 : mx 2 y 14 0 .
y 10 t
Trả lời: …………………………
x 2 3t
Câu 11. Định m để hai đường thẳng 1 : 2 x 3 y 4 0 và 2 : vuông góc với nhau.
y 1 4mt
Trả lời: …………………………
Câu 12. Tìm giá trị m để hai đường thẳng Δ1 : 3 x 4 y 1 0 và Δ 2 : (2m 1) x m 2 y 1 0
trùng nhau?
Trả lời: …………………………
Câu 13. Cho hai đường thẳng 1 : x y 10 0 và 1 : 2 x my 999 0 . Tìm m để góc tạo bởi hai
đường thẳng trên bằng 45 .
Trả lời: …………………………
Câu 14. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cách đều các điểm P, Q với
M (2;5), P ( 1; 2), Q (5; 4) .
Trả lời: 18
Lời giải
x 2 y 1 0 x 5
Tọa độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình:
x y 2 0 y 3
Suy ra điểm A có tọa độ là 5;3 .
Gọi AH là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ( H BC ) . Ta có:
| 2 (5) 3 3 5 |
6 13
AH d ( A, BC ) .
22 32 13
Từ các phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC ta tính đuợc
toạ độ của điểm B và điểm C lần lượt là (7; 3), ( 11;9) .
Do đó, độ dài đoạn thẳng BC là 6 13 .
1 6 13
Diện tích tam giác bằng . .6 13 18
2 13
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm I ( 2; 4) . Tính bán kính của đường tròn tâm I tiếp xúc
x 2 3t
với đường thẳng : . (Làm tròn kết quả đến hàng phân mười).
y 2 t
Trả lời: 4, 4
Lời giải
2
Trả lời: m
3
Lời giải
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 1 : x my 1 0 và đường thẳng 2 : 2 x 3 y m 0 lần lượt là
n1 (1; m), n2 (2;3) . Để đường thẳng 1 và 2 vuông góc với nhau thì
2
n1 n2 n1 n2 0 1 2 m 3 0 m .
3
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A( 2;5) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
đường thẳng : 3 x 2 y 3 0 cách đều hai điểm A, M .
4 2
Trả lời: M ;0 hoặc M ;0 .
3 3
Lời giải
Gọi M (a;0) là điểm thuộc trục hoành. Khoảng cách từ A, M đến đường thẳng : 3 x 2 y 3 0 lần lượt là
1 | 3a 3 |
, . Vì đường thẳng : 3 x 2 y 3 0
13 13
1 | 3a 3 | 4 2
cách đều hai điểm A, M nên | 3a 3 | 1 a hoặc a .
13 13 3 3
4 2
Vậy M ;0 hoặc M ;0 .
3 3
Nam đửng ở vị trí N câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 21,4 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi ếch
hay không?
Trả lời: không thể
Lời giải
x 2 3t
Câu 11. Định m để hai đường thẳng 1 : 2 x 3 y 4 0 và 2 : vuông góc với nhau.
y 1 4mt
9
Trả lời: m
8
Lời giải
1 , 2 có hai vectơ pháp tuyến là n1 (2; 3), n2 (4m; 3) .
9
Ta có: 1 2 n1 n2 0 2 4m (3) ( 3) 0 m .
8
Câu 12. Tìm giá trị m để hai đường thẳng Δ1 : 3 x 4 y 1 0 và Δ 2 : (2m 1) x m 2 y 1 0
trùng nhau?
Trả lời: không có giá trị
Lời giải
1 , 2 có hai vectơ pháp tuyến là n1 (3; 4), n2 2m 1; m 2 .
Điều kiện cần: 1 , 2 trùng nhau suy ra hai vectơ n1 , n2 cùng phương, suy ra
m 2
3m 2 4 (2m 1) 3m 2 8m 4 0
m 2
3
Thử lại:
- Với m 2 thì 2 : 3x 4 y 1 0 . Ta thấy A(1;1) 1 mà A 2 nên 1 , 2 không trùng nhau (loại
m 2 ).
2 1 4
- Với m thì 2 : x y 1 0 . Ta thấy A(1;1) 1 mà A 2 nên 1 , 2 không trùng nhau (loại
3 3 9
2
m ).
3
Vậy không có giá trị m nào thỏa mãn đề bài.
Câu 13. Cho hai đường thẳng 1 : x y 10 0 và 1 : 2 x my 999 0 . Tìm m để góc tạo bởi hai
đường thẳng trên bằng 45 .
Trả lời: m 0
Lời giải:
Hai đường thẳng 1 , 2 có cặp vectơ pháp tuyến n1 (1;1), n2 (2; m) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
n1 n2 |1 2 1 m | |1 2 1 m | 2
Ta có: cos 1 , 2 cos 45
n1 n2 2 4 m2 2 4 m2 2
4 m 2 4 4m m 2 m 0 . Vậy m 0 thỏa mãn đề bài.
Câu 14. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cách đều các điểm P, Q với
M (2;5), P (1; 2), Q(5; 4) .
Trả lời: d : x 3 y 13 0 hay d : x 2 .
Lời giải:
Gọi n ( a; b) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng cần tìm.
qua M (2;5) : a ( x 2) b( y 5) 0 : ax by 2a 5b 0 .
| a 2b 2a 5b | | 5a 4b 2a 5b |
Ta có: d ( P, d ) d (Q, d )
a 2 b2 a 2 b2
3a 3b 3a b 3a b
| 3a 3b || 3a b | .
3a 3b 3a b b 0
Với 3a b ; chọn a 1 b 3 d : x 3 y 13 0 .
Với b 0 ; chọn a 1 d : x 2 .
Vậy có hai phương trình đường thẳng thỏa mãn đề bài:
d : x 3 y 13 0 hay d : x 2 .
Câu 15. Có hai con tàu A, B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn
hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô-
x 3 33t
mét), tại thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức ; vị trí tàu
y 4 25t
B có tọa độ là (4 30t ;3 40t ) .
Tính gần đúng côsin góc giữa hai đường đi của hai tàu A, B .
Trả lời: 0, 00483
Lời giải
Hai đường đi (giả sử là hai đường thẳng d1 , d 2 ) của hai tàu có cặp vectơ chỉ phương
u1 (33; 25), u2 (30; 40) ; côsin góc tạo bởi hai đường thẳng là:
u1 u2 | 33 (30) 25(40) |
cos d1 , d 2 0, 00483 .
u1 u2 (33) 2 252 (30)2 (40) 2
Câu 16. Có hai con tàu A, B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn
hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính bằng ki-lô-
x 3 33t
mét), tại thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức ; vị trí tàu
y 4 25t
B có tọa độ là (4 30t ;3 40t ) .
Sau bao lâu kể từ thời điểm xuất phát, hai tàu gần nhau nhất?
Trả lời: 0,107 (giây).
Lời giải
Tại thời điểm t , vị trí tàu A là M (3 33t ; 4 25t ) , vị trí của tàu B là N (4 30t ;3 40t ) . Ta có
MN (1 3t ) 2 (7 65t ) 2 4234t 2 904t 50 .
MN nhỏ nhất khi hàm bậc hai f (t ) 4234t 2 904t 50 đạt giá trị nhỏ nhất, lúc đó:
b 904 226
x 0,107 (giây).
2a 2.4234 2117
Trả lời: m
Lời giải
Hai đường thẳng 1 , 2 có cặp vectơ pháp tuyến n1 (2; 3m), n2 (m; 4) .
Điều kiện để 1 cắt 2 là n1 , n2 không cùng phương
8
2.4 3m.m m 2 (đúng với mọi m ).
3
Vậy với mọi số thực m thì 1 , 2 luôn cắt nhau tại một điểm.
Câu 19. Với giá trị nào của m hai đường thẳng 1 : mx y 19 0 và 2 : (m 1) x (m 1) y 20 0
vuông góc nhau?
Trả lời: không có giá trị m
Lời giải
Hai đường thẳng 1 , 2 có cặp vectơ pháp tuyến n1 (m;1), n2 (m 1; m 1) .
1 2 n1 n2 0 m.( m 1) 1.( m 1) 0 m 2 1 0 m .
Vậy không có giá trị m nào thỏa mãn.
x 8 (m 1)t
Câu 20. Tìm m để hai đường thẳng 1 : và 2 : mx 6 y 76 0 song song với nhau.
y 10 t
Trả lời: m 3
Lời giải
Hai đường thẳng 1 , 2 có cặp vectơ pháp tuyến n1 (1; m 1), n2 (m; 6) .
Điều kiện cần để 1 , 2 song song nhau là n1 , n2 cùng phương
m 2
1.6 (m 1)m m 2 m 6 0 .
m 3
Thử lại:
- Với m 2 thì 2 : 2 x 6 y 76 0 x 3 y 38 0 .
Ta có A(8;10) 1 , A 2 nên loại m 2 .
- Với m 3 thì 2 : 3 x 6 y 76 0 . Ta có A(8;10) 1 , A 2 nên loại m 3 thỏa mãn.
x 2 2t
Câu 21. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : 2 x 3 y m 0 và 2 : trùng nhau?
y 1 mt
Trả lời: không có giá trị m
Lời giải
Hai đường thẳng trên có cặp vectơ pháp tuyến n1 (2; 3), n2 (m; 2) .
4
Điều kiện cần để 1 , 2 trùng nhau là n1 , n2 cùng phương, suy ra 2( 2) 3m m . Khi đó:
3
4
1 : 2 x 3 y 0 .
3
Ta có: A(2;1) 2 mà A(2;1) 1 nên hai đường 1 , 2 không thể trùng nhau. Vậy không có giá trị m nào
thỏa mãn đề bài.
x 1 mt
Câu 22. Tìm tham số m để góc giữa hai đường thẳng 1 : , 2 : x my 4 0 bằng 60 .
y 9t
1
Trả lời: m 3 m
3
Lời giải
Hai đường thẳng đã cho có cặp vectơ pháp tuyến n1 (1; m), n2 (1; m) .
1 m2 1 m2 1
n1 n2
Ta có: cos 1 , 2 cos 60
n1 n2 1 m2 1 m2 1 m2 2
2(1 m 2 ) 1 m 2 3m 2 1 1
2 1 m 2 1 m2 2 2
2 m 3m .
2(1 m ) 1 m m 3 3
1
Vậy m 3 m thỏa mãn đề bài.
3
Câu 23. Viết phương trình đường thẳng d song song với : x 4 y 2 0 và cách điểm A( 2;3) một
khoảng bằng 3 .
Trả lời: x 4 y 3 17 10 0; x 4 y 3 17 10 0
Lời giải
Ta có: d / / : x 4 y 2 0 Phương trình d có dạng: x 4 y c 0 .
| 2 4.3 c |
Mặt khác: d ( A, d ) 3 3 |10 c | 3 17
1 16
c 3 17 10 d : x 4 y 3 17 10 0
1 .
c 3 17 10 d 2 : x 4 y 3 17 10 0
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn: x 4 y 3 17 10 0; x 4 y 3 17 10 0 .
Câu 24. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(5;1) và cách điểm B (2; 3) một khoảng bằng 5 .
Trả lời: : 3 x 4 y 19 0
Lời giải
Gọi n ( a; b) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ; qua A(5;1) nên có phương trình
a ( x 5) b( y 1) 0 d : ax by 5a b 0 .
16a 2 9b 2 24ab 0 4a 3b 0 4a 3b .
Chọn a 3 b 4 . Ta có phương trình : 3 x 4 y 19 0 .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A( 1; 2) đến đường thẳng
: mx y m 4 0 bằng 2 5 .
1
Trả lời: m 2 và m
2
Lời giải
| m (1) 2 m 4 | | m 2 m 4 |
Ta có: d ( A; ) 2 5
m 2 12 m2 1
| m 3 | 5 m2 1
(m 3) 2 5 m2 1
2
4m 6 m 4 0
m 2
m 1
2
1
Vậy với m 2 và m thì thoả yêu cầu bài toán.
2
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC , biết A(1;1), B (3; 2), C (1;3) . Tính góc giữa hai
đường thẳng AB, AC .
Câu 9. Đường tròn (C ) đi qua hai điểm A(1; 2), B (3; 4) và tiếp xúc : 3 x y 3 0 . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có hai đường tròn (C ) thỏa mãn
b) Tổng đường kính của các đường tròn (C ) bằng: 2 10
c) Điểm M 3; 2 nằm bên trong các đường tròn (C )
d) Điểm N 1; 0 nằm trên ít nhất một đường tròn (C )
Câu 10. Cho đường tròn (C ) có phương trình x 2 y 2 6 x 2 y 6 0 và hai điểm A(1; 1), B (1;3) . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm A thuộc đường tròn
b) Điểm B nằm trong đường tròn
c) x 1 phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm A .
Câu 14. Đường tròn (C ) đi qua điểm A( 2; 6) và tiếp xúc với đường thẳng : 3 x 4 y 15 0 tại
B (1; 3) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường kính của đường tròn (C ) bằng: 10
b) Tâm của đường tròn (C ) có tung độ bằng 2
c) Khoảng cách từ tâm của đường tròn (C ) đến đường thẳng bằng 4
d) Điểm O 0; 0 nằm bên trong đường tròn (C )
Câu 15. Đường tròn (C ) có tâm I thuộc : x 2 y 5 0 và đi qua hai điểm A(0; 4), B (2; 6) . Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tọa độ tâm I 5;0
b) 50
Đường kính của đường tròn (C ) bằng
9
c) Đường tròn (C ) đi qua điểm N 4; 2
Câu 18. Cho (C ) : ( x 1) 2 y 2 10 ; và điểm A(4;1) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm A (C )
b) Đường kính của đường tròn (C) bằng 10
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(4;1) có vectơ pháp tuyến là
n (3;1)
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(4;1) đi qua điểm N 4;3
Câu 19. Cho (C ) : x 2 y 2 2 x 6 y 5 0 ; đường thẳng d : x 2 y 15 0 . Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) (C ) có tâm I ( 1;3)
b) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d bằng 5
c) Có hai tiếp tuyến đường tròn C song song với đường thẳng d
d) Điểm O 0; 0 nằm trên một tiếp tuyến đường tròn C song song với đường thẳng
d
Câu 20. Cho (C ) : ( x 2)2 ( y 2)2 9 ; điểm A(5; 1) ; các đường thẳng là tiếp tuyến đường tròn (C)
đi qua A . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) (C ) có bán kính R 3 .
b) Gọi I là tâm của đường tròn (C) , khi đó IA 2 2
c) Có hai đường thẳng
d) Các đường thẳng vuông góc với nhau
Câu 21. Cho (C ) đi qua A(9;9) và tiếp xúc với Oy tại K (0;6) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường tròn (C ) có đường kính bằng 10
b) Đường tròn (C ) đi qua điểm M 5;1
c) Điểm O 0; 0 nằm bên trong đường tròn (C )
d) Khoảng cách từ tâm đường tròn (C) đến trục Ox bằng 6
Câu 22. Cho (C ) tiếp xúc với hai trục tọa độ và có tâm thuộc đường thẳng d : 2 x y 4 0 . Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có hai đường tròn thỏa mãn
b) 14
Tổng bán kính các đường tròn (C ) bằng
3
c) Điểm O 0; 0 nằm ngoài các đường tròn (C )
d) Các đường tròn (C ) nằm trên cùng nữa mặt phẳng bờ Ox
Câu 23. Cho (C ) đi qua A(2;1) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x 2 y 6 0 tại M (0; 3) . Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng qua M (0; 3) và vuông góc với d là: : 3x 2 y 6 0
b) 15
Hoành độ tâm của đường tròn (C) bằng
7
c) Đường tròn C tiếp xúc với đường thẳng y 1
d) Điểm O 0; 0 nằm ngoài các đường tròn (C )
2 2
Câu 24. Cho (C ) : x y 8 x 6 y 0 và : x 2 y 1 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) (C ) có tâm I (4;3), R 5 .
b) Điểm N 1; 0 nằm trên đường thẳng
c) Đường thẳng d song song với có véctơ pháp tuyến bằng n 1; 2
d)
Có hai đường thẳng tiếp tuyến với đường tròn (C) mà song song với
Câu 25. Đường tròn (C ) tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4 y 31 0 tại M (1; 7) và có bán kính R 5 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a)
Hoành độ tâm đường tròn (C ) bé hơn 0
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x 2) 2 ( y 3) 2 25 . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường tròn (C ) có tâm I (2; 3)
b) Đường tròn (C ) có bán kính R 5 .
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm M (1;1) là: x y 2 0.
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết vuông góc với .
Câu 30. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x 1) 2 ( y 2)2 25 . Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường tròn (C ) có tâm I (1;2)
b) Đường tròn (C ) có bán kính R 5
c) Có 2 tiếp tuyến đường tròn (C ) song song với đường thẳng : 3x 4 y 14 0
d) Tiếp tuyến đường tròn (C ) , song song với đường thẳng : 3x 4 y 14 0 đi qua
điểm M 2;1
LỜI GIẢI
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Cho x 2 y 2 2 x 6 y 3 0 không phải là phương trình đường tròn.
b) Cho x 2 y 2 8 x 2 y 15 0 là phương trình đường tròn có tâm I (4; 1) , bán kính R 4 2 .
c) Cho x 2 y 2 14 x 4 y 55 0 là phương trình đường tròn có tâm I (7; 2) , bán kính R 2 2 .
d) x 2 y 2 2 x 4 y 44 0 là phương trình đường tròn có tâm I (1; 2) , bán kính R 3 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) ( x 2) 2 ( y 5)2 64
b) ( x 1) 2 ( y 3) 2 20 .
c) ( x 3) 2 ( y 2)2 2 .
d) ( x 4)2 ( y 9)2 130 .
Câu 3. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) (C ) có tâm J (2; 3) và bán kính R 4 , khi đó (C ) là: ( x 2) 2 ( y 3) 2 16 .
b) (C ) có tâm K (2;1) và đi qua A(3; 2) , khi đó (C ) là: ( x 2)2 ( y 1) 2 26 .
c) (C ) có đường kính PQ với P (1; 1), Q(5;3) , khi đó (C ) là: ( x 3)2 ( y 1)2 4 .
d) (C ) có tâm S (3; 4) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4 y 10 0 , khi đó (C ) là:
( x 3) 2 ( y 4) 2 49 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
| 1 4 7 | 2
(C ) có tâm I và tiếp xúc nên có bán kính R d ( I , ) .
1 4 5
4
Vậy phương trình đường tròn (C ) là : ( x 1) 2 ( y 2) 2
.
5
Đường tròn (C ) tiếp xúc với đường thẳng tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 0
Câu 7. Đường tròn (C ) đi qua A(2; 1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy . Khi đó:
Vì điểm A(2; 1) nằm ở góc phần tư thứ tư của hệ trục tọa độ và đường tròn tiếp xúc với hai trục toạ độ nên
tâm của đường tròn có dạng I ( R; R ) trong đó R là bán kính đường tròn (C ) .
R 1
Ta có: R 2 IA2 R 2 (2 R) 2 (1 R )2 R 2 6 R 5 0 .
R 5
Vậy có hai đường tròn thoả mãn đề bài là: ( x 1) 2 ( y 1) 2 1 ; ( x 5) 2 ( y 5)2 25 .
Câu 8. Đường tròn (C ) đi qua hai điểm A(2;3), B ( 1;1) có tâm thuộc : x 3 y 11 0 . Khi đó:
4
a) Tâm của đường tròn (C ) là I 7;
3
| 3a b 3 |
Gọi tâm đường tròn là I (a; b) , ta có: d ( I , ) .
10
Câu 10. Cho đường tròn (C ) có phương trình x 2 y 2 6 x 2 y 6 0 và hai điểm A(1; 1), B (1;3) . Khi
đó:
a) Điểm A thuộc đường tròn
b) Điểm B nằm trong đường tròn
c) x 1 phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm A .
d) Qua B kẻ được hai tiếp tuyến với (C ) có phương trình là: x 1 ; 3 x 4 y 12 0 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Đường tròn (C ) có tâm I (3; 1) bán kính R 9 1 6 2 .
-Ta có: IA 2 R, IB 2 5 R suy ra điểm A thuộc đường tròn và điểm B nằm ngoài đường tròn.
-Tiếp tuyến của (C ) tại điểm A nhận AI (2; 0) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
2( x 1) 0( y 1) 0 hay x 1 .
-Phương trình đường thẳng đi qua B có dạng: a ( x 1) b ( y 3) 0 (với a 2 b 2 0 ) hay
ax by a 3b 0 .
Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn d ( I , ) R
| 3a b a 3b | b0
2 ( a 2b) 2 a 2 b 2 3b 2 4ab 0 .
2
a b 2
3b 4a
- Với b 0 , chọn a 1 ; phương trình tiếp tuyến là x 1 .
- Với 3b 4a , chọn a 3 b 4 ; phương trình tiếp tuyến là 3 x 4 y 15 0 .
Vậy qua B kẻ được hai tiếp tuyến với (C ) có phương trình là: x 1 ; 3 x 4 y 15 0 .
Câu 11. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) x 2 y 2 2 x 4 y 9 0 không là phương trình đường tròn.
b) x 2 y 2 6 x 4 y 13 0 không là phương trình đường tròn.
3 15
c) 2 x 2 2 y 2 6 x 4 y 1 0 là phương trình đường tròn tâm I ;1 , bán kính R .
2 2
d) x 2 y 2 8 x 7 0 là phương trình đường tròn tâm I (4;0) , bán kính R 4 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) x 2 y 2 2ax 2by c 0 với a 1, b 2, c 9 .
Ta có a 2 b 2 c 1 4 9 0 nên (1) không là phương trình đường tròn.
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
2 2
b) x y 2ax 2by c 0 với a 3, b 2, c 13 .
Ta có: a 2 b 2 c 9 4 13 0 nên (2) không là phương trình đường tròn.
1 3 1
c) x 2 y 2 3 x 2 y 0 có dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0 với a , b 1, c . Ta có:
2 2 2
2
3 1 15
a 2 b 2 c 12 0.
2 2 4
3 15
Vậy (3) là phương trình đường tròn tâm I ;1 , bán kính R .
2 2
d) là phương trình đường tròn tâm I (4;0) , bán kính R 3 .
Câu 12. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình (C ) : ( x 2) 2 ( y 6)2 81, có tâm I ( 2; 6) , bán kính R 9 .
b) Phương trình (C ) có tâm I (3; 2) và đi qua điểm A(1; 1) là: ( x 3) 2 ( y 2)2 20.
c) Phương trình (C ) có tâm I (2;3) và tiếp xúc với đường thẳng : 5 x 12 y 7 0 là:
2
33
( x 2) 2 ( y 3) 2 .
13
d) Phương trình (C ) có đường kính AB với A(2;3), B (6;5) là: ( x 2) 2 ( y 4) 2 16
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) (C ) có tâm I ( 2; 6) , bán kính R 9 .
b) Ta có R IA 42 ( 3) 2 5 . Phương trình đường tròn (C ) : ( x 3) 2 ( y 2)2 25.
2
| 5.2 12.3 7 | 33 33
c) Ta có R d ( I , ) . Phương trình đường tròn (C ) : ( x 2) 2 ( y 3) 2 .
52 ( 12) 2 13 13
d) Tâm đường tròn (C ) là trung điểm I của AB với I (2; 4) ; bán kính đường tròn R IA 17 . Do đó
phương trình đường tròn ( x 2) 2 ( y 4) 2 17 .
Câu 13. Đường tròn (C ) đi qua ba điểm A(2; 0), B (0; 3), C (5; 3) . Khi đó:
5
b) Hoành độ của tâm đường tròn (C ) bằng
2
c) Đường tròn (C ) đi qua điểm N 3; 0
c) Khoảng cách từ tâm của đường tròn (C ) đến đường thẳng bằng 4
50
b) Đường kính của đường tròn (C ) bằng
9
c) Đường tròn (C ) đi qua điểm N 4; 2
170
d) Độ dài đoạn IO
3
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
2 2
Gọi I (2t 5; t ) . Vì I là tâm đường tròn nên IA IB IA IB
11
(2t 5) 2 (t 4) 2 (2t 7) 2 (t 6) 2 12t 44 t .
3
2 2
7 11 7 11 50
Ta có: I ; R IA 0 4 .
3 3 3 3 9
2 2
7 11 50
Phương trình đường tròn (C ) : x y .
3 3 9
170
Độ dài đoạn IO
3
Câu 16. Đường tròn C đi qua A(1;1), B(5;3) và có tâm nằm trên trục hoành. Khi đó:
d) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(4;1) đi qua điểm N 4;3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
c) Có hai tiếp tuyến đường tròn C song song với đường thẳng d
d) Điểm O 0; 0 nằm trên một tiếp tuyến đường tròn C song song với đường thẳng d
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
(C ) có tâm I ( 1;3) và bán kính R 1 9 5 5 .
1 6 15
d I,d 2 5
5
Tiếp tuyến song song với d : x 2 y 15 0 nên : x 2 y c 0(c 15) .
d là tiếp tuyến của (C ) khi và chỉ khi: d ( I , d ) R
| 1 6 c | c 0
5 | c 5 | 5 .
1 4 c 10
Có hai tiếp tuyến thỏa mãn đề bài: x 2 y 0; x 2 y 10 0 .
Câu 20. Cho (C ) : ( x 2)2 ( y 2)2 9 ; điểm A(5; 1) ; các đường thẳng là tiếp tuyến đường tròn (C)
đi qua A . Khi đó:
a) (C ) có bán kính R 3 .
b) Gọi I là tâm của đường tròn (C) , khi đó IA 2 2
c) Có hai đường thẳng
d) Các đường thẳng vuông góc với nhau
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
(C ) có tâm I (2; 2) và bán kính R 3 .
Gọi n ( a; b ) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng qua A(5; 1) ;
phương trình : a ( x 5) b ( y 1) 0 .
là tiếp tuyến của (C ) khi và chỉ khi : d ( I , ) R
| a (2 5) b(2 1) |
3 | 3a 3b | 3 a 2 b 2
2 2
a b
9a 9b 2 18ab 9a 2 9b 2 ab 0 a 0 b 0.
2
2 2
4 4 4 4 4 16
I ; R d [ I , Ox] (C ) : x y .
3 3 3 3 3 9
Câu 23. Cho (C ) đi qua A(2;1) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x 2 y 6 0 tại M (0; 3) . Khi đó:
a) Đường thẳng qua M (0; 3) và vuông góc với d là: : 3x 2 y 6 0
15
b) Hoành độ tâm của đường tròn (C) bằng
7
c) Đường tròn C tiếp xúc với đường thẳng y 1
d) Có hai đường thẳng tiếp tuyến với đường tròn (C ) mà song song với
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
(C ) có tâm I (4;3), R 5 .
Gọi d là đường thẳng song song : x 2 y 1 0 d : x 2 y C 0 .
|46C |
d là tiếp tuyến của (C ) d [ I , ] R 5
5
c 5 5 2
| c 2 | 5 5 .
c 5 5 2
Vậy : d1 : x 2 y 2 5 5 0 và d1 : x 2 y 2 5 5 0 .
Câu 25. Đường tròn (C ) tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4 y 31 0 tại M (1; 7) và có bán kính R 5 .
Khi đó:
a) Hoành độ tâm đường tròn (C ) bé hơn 0
c) Tổng hoành độ các đường tròn thỏa mãn yêu cầu bài toán bằng 46
d) Các đường tròn thỏa mãn yêu cầu bài toán nằm ngược phía đường thẳng : 3x 4 y 31 0
Lời giải
Câu 26. Đường tròn (C ) đi qua điểm A(4;2) và tiếp xúc với 2 đường thẳng d : x 3 y 2 0 và
: x 3 y 18 0 . Khi đó:
a) Hoành độ tâm đường tròn (C ) bé hơn 0
38
c) Tổng tung độ các đường tròn thỏa mãn yêu cầu bài toán bằng
5
d) Trong các đường tròn (C) , có đường tròn đi qua qua điểm M (0;6)
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Xét d : x 3 y 2 0 và : x 3 y 18 0 .
1 3 2
Vì d / / . Phương trình đường thẳng cách đều d và là:
1 3 18
x 3 y 2 x 3 y 18
| x 3 y 2 || x 3 y 18 |
x 3 y 2 x 3 y 18
Δ : x 3 y 8 0.
Gọi I là tâm của (C ) I I (3b 8; b) .
Vì (C ) qua A và tiếp xúc với d và
| 3 b 8 3 b 18 |
IA d ( I , d ) d ( I , Δ) (3 b 12) 2 (b 2) 2
12 (3) 2
23 29 23
2 2 b I ;
9b 144 72b b 4b 4 10 5 5 5
b 3 I (1;3)
2 2
29 23 29 23
Với: I ; R IA 10 (C ) : x y 10
5 5 5 5
2 2
I (1;3) R IA 10 (C ) : ( x 1) ( y 3) 10.
Câu 27. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) x 2 y 2 6 x 8 y 100 0 không phải là phương trình đường tròn
a) Độ dài đoạn AB 2
b) Đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C có tâm I 4;1
Phương trình đường tròn (C ) có dạng: x 2 y 2 2ax 2by c 0 với điều kiện a 2 b 2 c 0
(C) đi qua A(5;3) nên 10a 6b c 34 0
(C) đi qua B (6; 2) nên 12a 4b c 40 0
(C) đi qua C (3; 1) nên 6a 2b c 10 0
10a 6b c 34 0 a 4
Giải hệ: 12a 4b c 40 0 b 1
6a 2b c 10 0 c 12
Vậy (C ) có phương trình là x 2 y 2 8 x 2 y 12 0 .
Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x 2) 2 ( y 3) 2 25 . Khi đó:
a) Đường tròn (C ) có tâm I (2; 3)
b) Đường tròn (C ) có bán kính R 5 .
c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm M (1;1) là: x y 2 0.
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết vuông góc với .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Nếu người dùng điện thoại ở toạ độ (2; 2) thì có thể sử dụng dịch vụ của trạm này không?
Trả lời: …………………………
Câu 14. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy (đơn vị trên các trục là mét), một chất điểm chuyển động đều luôn
cách điểm I (3;3) một khoảng bằng 2 . Một chất điểm khác chuyển động thẳng đều trên đường thẳng, tại hai
thời điểm, chất điểm đó ở vị trí A( 3; 2) và B (2; 7) . Tại mọi thời điểm, khoảng cách giữa hai chất điểm lớn
hơn bao nhiêu mét.
Trả lời: …………………………
Câu 15. Cho phương trình: x 2 y 2 2mx 4(m 2) y 6 m 0 (1). Tìm m để (1) là phương trình của
một đường tròn có bán kính bằng 10 .
Trả lời: …………………………
Câu 16. Cho A( 1; 0), B (2; 4) và C (4;1) . Biết rằng tập hợp các điểm M thoả mãn 3MA2 MB 2 2 MC 2
là một đường tròn (C ) . Tìm tính bán kính của (C ) .
LỜI GIẢI
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm I (5; 6) và tiếp xúc với đường
thẳng d : 3 x 4 y 6 0 .
2 2
8 4 8
Trả lời: x x
5 5 25
Lời giải
4
Gọi I ( a; b) là tâm đường tròn C . Ta có: I (C ) (a 2)2 b2 .
5
Đường tròn C tiếp xúc với hai đường thẳng d1 và d2
| a b | | a 7b |
d I , d1 d I , d 2 R 5 | a b || a 7b |
2 50
1
a b hoặc a 2b .
2
2
1 1 4 5 16
- a b b 2 b 2 b 2 2b 0 (vô nghiệm).
2 2 5 4 5
4 16 4
- a 2b (2b 2)2 b 2 5b 2 8b 0 b .
5 5 5
8 2 2
Suy ra a , R .
5 5
2 2
8 4 8
Vậy đường tròn (C') có phương trình là: x x .
5 5 25
Lời giải
Vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến là: OM (8; 6) .
Phương trình của tiếp tuyến là: 8( x 8) 6( y 6) 0 4 x 3 y 50 0 .
Câu 13. Hình mô phỏng một trạm thu phát sóng wifi chuyên dụng tầm xa đặ̣t ở vị trí I có tọa độ (1;3)
trong mặt phẳng toạ độ Oxy (đơn vị trên các trục là ki-lô-mét).
Nếu người dùng điện thoại ở toạ độ (2; 2) thì có thể sử dụng dịch vụ của trạm này không?
Trả lời: có thể
Lời giải
Phương trình của đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng là: ( x 1)2 ( y 3)2 4
Khoảng cách từ tâm I (1;3) đến điểm có toạ độ (2; 2) là: (2 1)2 (2 3)2 2
Vì 2 2 nên điểm có toạ độ (2; 2) nằm trong đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng.
Vậy người dùng có thể sử dụng dịch vụ của trạm.
Câu 14. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy (đơn vị trên các trục là mét), một chất điểm chuyển động đều luôn
cách điểm I (3;3) một khoảng bằng 2 . Một chất điểm khác chuyển động thẳng đều trên đường thẳng, tại hai
thời điểm, chất điểm đó ở vị trí A( 3; 2) và B(2; 7) . Tại mọi thời điểm, khoảng cách giữa hai chất điểm lớn
hơn bao nhiêu mét.
Trả lời: 1 m
Lời giải
Quỹ đạo chuyển động của chất điểm thứ nhất là đường tròn (C ) có phương trình chính tắc:
( x 3)2 ( y 3)2 4.
Vì AB (5;5) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB nên phương trình đường thẳng AB là:
x3 y2
x y5 0.
5 5
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng AB .
|335| 5
Ta có: IH ( m) .
2 2
1 ( 1) 2
5
Vì 2 , tức là IH R nên đường thẳng AB và đường tròn (C ) không có điểm chung. Gọi K là giao
2
5
điểm của đoạn thẳng IH và đường tròn. Ta có: HK IH IK 1 1( m).
2
Xét M là điểm bất kì trên đường tròn, N là điểm bất kì trên đường thẳng AB .
Ta có: MN IN IM , IM IK , IN IH MN IH IK HK 1 m .
Vậy tại mọi thời điểm, khoảng cách giữa hai chất điểm lớn hơn 1 m .
107
Trả lời: R
2
Lời giải:
2 2 2
Gọi M ( x; y ) . Ta có: 3MA MB 2MC
3 ( x 1)2 y 2 ( x 2)2 ( y 4) 2 2 ( x 4)2 ( y 1) 2
3 x 2 3 y 2 6 x 3 x 2 y 2 4 x 8 y 20 2 x 2 2 y 2 16 x 4 y 34
11
2 x 2 2 y 2 18 x 4 y 11 0 x 2 y 2 9 x 2 y 0 *
2
9 11 9 11 2 107
Đặt a , b 1, c . Ta có a , b 1, c a b 2 c 0 nên * là phương trình của
2 2 2 2 4
một đường tròn (tức đường tròn (C ) ).
107
Bán kính của (C ) là: R .
2
Câu 17. Cho đường tròn (C ) có phương trình x 2 y 2 2 x 2 y 7 0 và hai điểm A(2; 2), B ( 3; 1) .
Gọi M , N là các điểm thuộc (C ) sao cho AM , AN lần lượt đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất. Tính
AM AN .
Trả lời: 6
Lời giải
(C) có tâm I (1; 1) và bán kính R 1 1 7 3 .
Ta có : IA (2 1) 2 ( 2 1) 2 2 R nên A nằm bên trong đường tròn.
IB ( 3 1) 2 ( 1 1) 2 4 R nên B nằm bên ngoài đường tròn.
Câu 18. Cho đường tròn (C ) có phương trình x 2 y 2 2 x 2 y 7 0 và hai điểm A(2; 2), B ( 3; 1) .
Tìm P thuộc (C ) sao cho BP lớn nhất. Tìm Q thuộc (C ) sao cho BQ bé nhất.
Trả lời: P (4; 1) và Q (2; 1)
Lời giải
(C) có tâm I (1; 1) và bán kính R 1 1 7 3 .
Ta có : IA (2 1) 2 ( 2 1) 2 2 R nên A nằm bên trong đường tròn.
IB ( 3 1) 2 ( 1 1) 2 4 R nên B nằm bên ngoài đường tròn.
P thuộc (C ) và BP lớn nhất nên B, I , P thẳng hàng (I nằm giữa B, P ) . Do đó P là một giao điểm của
đường thẳng IB với đường tròn (C ) .
Ta có : IB ( 4;0) nên IB có một vectơ pháp tuyến n (0;1) ; phương trình IB là y 1 0 .
y 1 0 y 1 x 4 x 2
Ta có hệ 2 2
2 .
x y 2 x 2 y 7 0 x 2 x 8 0 y 1 y 1
Ta có I nằm giữa B , P nên xB xI xP hay 3 1 xP nên P (4; 1) thỏa mãn.
Điểm còn lại chính là Q với tọa độ Q (2; 1) .
Câu 19. Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 25 . Tìm tham số m để đường thẳng : x 2 y 3m 1 0 tiếp xúc
đường tròn.
1 5 5
Trả lời: m
3
Lời giải
(C) có tâm O (0; 0) , bán kính R 5 .
Câu 20. Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 25 . Tìm tham số m để đường thẳng ΄ : 3 x 4 y 2m 5 0 cắt
đường tròn tại hai điểm phân biệt A, B sao cho đoạn AB bằng 8 .
Trả lời: m 5; m 10
Lời giải
Gọi H là trung điểm đoạn AB , ta có HA HB 4 .
Xét tam giác OHA vuông tại H có :
OH OA2 AH 2 52 42 3;
| 2m 5 | | 2m 5 | m 5
Suy ra d O, ΄ 3 ; mà d O, ΄ . Do vậy: 3 | 2m 5 | 15 .
5 5 m 10
Vậy có hai giá trị thỏa mãn: m 5; m 10 .
4 x0 2 y0 m x02 y02 2 y0 1 0, m
4 x 2 y 0 y0 2 x0
20 2 0 2 2
x y0 2 y0 1 0
0 x0 2 x0 2 2 x0 1 0
1
y 2 x x0
x 1 5
02 0
0 .
05 x 4 x0 1 0 0y 2 y 2
0
5
1 2
Vậy với mọi số thực m thì Cm luôn đi qua hai điểm (1; 2), ; .
5 5
Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : x 2 y 2 4 x 4 y 1 0
biết vuông góc với đường thẳng ΄ : 2 x 3 y 4 0 .
Trả lời: : 3 x 2 y 10 3 13 0
Lời giải
Đường tròn (C ) có tâm I (2; 2) , bán kính R 3 .
Vì ΄ nên phương trình có dạng: 3 x 2 y c 0 .
Đường thẳng tiếp xúc đường tròn (C ) khi và chỉ khi d ( I , ) 3
| 3.2 2(2) c |
3 | c 10 | 3 13 c 10 3 13.
94
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn là : 3 x 2 y 10 3 13 0 .
Câu 25. Một cái cổng hình bán nguyệt rộng 8, 4 m , cao 4, 2 m như hình vẽ. Mặt đường dưới cổng được
chia làm hai làn cho xe ra vào. Một chiếc xe tải rộng 2, 2 m , cao 2, 6 m đi đúng làn đường quy định có thể đi
qua cổng mà không làm hư hỏng cổng hay không?
Khi đó cái cổng được cho bởi nửa đường tròn tâm O , bán kính R 4, 2 m ; phương trình nửa đường tròn là:
x 2 y 2 4, 22
.
y 0
Câu 29. Cho hai điểm A(8; 0) và B (0; 6) . Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB .
Trả lời: C2 : ( x 2)2 ( y 2)2 4
Lời giải
Gọi C2 là đường tròn nội tiếp tam giác OAB .
Ta có OA 8; OB 6; AB 82 62 10
1 OA OB
Diện tích tam giác OAB : S OAB OA OB pr r 2.
2 OA OB AB
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng : x y 0 . Đường tròn (C ) có bán kính
R 10 cắt tại hai điểm A, B sao cho AB 4 2 . Các tiếp tuyến của (C ) tại hai điểm A, B cắt nhau tại
một điểm thuộc tia Oy . Hãy viết phương trình của đường tròn (C ) .
Trả lời: ( x 5) 2 ( y 3) 2 10
Lời giải
Gọi I là tâm của đường tròn (C ) ; gọi M là giao điểm của các tiếp tuyến tại A, B của (C ), H IM AB .
AB
Suy ra H là trung điểm của AB, AH 2 2 . Vì M thuộc tia Oy nên M (0; t ), t 0 .
2
1 1 1 1 1 1
Ta có: 2
2
2 2
2
AM 2 10 .
AH AM AI (2 2) AM ( 10 ) 2
Vậy MH MA2 AH 2 4 2 .
|0t |
Ta có: MH d ( M , ) 4 2 t 8 M (0;8) .
11
Phương trình đường thẳng IM qua M , vuông góc với là IM : x y 8 0 . Toạ độ H là nghiệm của hệ:
x y 0 x 4
H (4; 4) . Ta có IH IA2 AH 2 2 .
x y 8 0 y 4
IH 2 1 1
Suy ra: IH HM I (5;3) .
MH 4 2 4 4
Vậy phương trình đường tròn (C ) là: ( x 5)2 ( y 3) 2 10 .
Câu 31. Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 có tâm I và đường thẳng
: 2 x my 1 2 0 .
Tìm m để đường thẳng cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt A, B để diện tích tam giác IAB là lớn
nhất
Trả lời: m 4
Lời giải
Đường tròn (C ) có tâm I (1; 2) , bán kính R 3 .
| 2 2m 1 2 |
cắt (C ) tại hai điểm phâ 3 |1 2m | 3 2 m 2
2
2m
2 2
4m 4m 1 9m 18
Câu 35. Xét sự tương giao giữa đường tròn (C ) : x 2 y 2 7 x y 0 và đường thẳng : x y 3 0 . Tìm
tọa độ giao điểm nếu có.
Trả lời: A(1; 2) và A(6;3) .
Lời giải
(C ) : x 2 y 2 7 x y 0 .
7 1 5
(C) có tâm I ; , bán kính R .
2 2 2
Ta có d [ I , ] 0 .
Vậy đi qua tâm của (C ) và cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt.
x y 3 0 (1)
Tọa độ giao điểm của đi qua tâm của (C ) là nghiệm của hệ : 2 2
x y 7 x y 0 (2)
Từ (1) y x 3 thay vào (2) ta được:
x 1 y 2
x 2 ( x 3) 2 7 x ( x 3) 0 2 x 2 14 x 12 0 .
x 6 y 3
Vậy cắt (C ) tại hai điểm A(1; 2) và A(6;3) .
Trả lời: 1 : x 4 0; 2 : 3x 4 y 12 0
Lời giải
(C) có tâm I (2; 2), R 2
Gọi là đường thẳng đi qua M (4; 6) .
có dạng Ax By 4 A 6 B 0
là tiếp tuyến của (C ) d [ I , ] R
| 2 A 2B 4 A 6B |
2 | 2 A 4 B | 2 A2 B 2
2 2
A B
4 A 16 B 2 16 AB 4 A2 4 B 2 12 A2 16 AB 0 4 B(3B 4 A) 0
2
B 0
4A.
B
3
B 0
Chọn A 3 .
B 4
Vậy A 3, B 0 1 : x 4 0; A 3, B 4 2 : 3x 4 y 12 0 .
Câu 37. Cho đtròn (C ) : x 2 y 2 4 x 4 y 4 0 , điểm M (4; 6) . Viết phương trình đường thẳng đi qua
M cắt (C ) tại 2 điểm A, B sao cho AB 2 .
Trả lời: Δ1 : ( 51 8) x y 26 4 51 0; Δ 2 : ( 51 8) x y 26 4 51 0.
Lời giải
2 3
Khi AB 2 thì IAB đều do đó d [ I , AB ] 3.
2
Đường thẳng đi qua M có dạng: d : Ax By 4 A 6 B 0 .
Ta có d [ I , AB] d [ I , d ] 3 | 2 A 4 B | 3 A2 B 2 A2 16 AB 13B 2 0 .
A 8 51
Chọn B 1 ta được .
A 8 51
A 8 51, B 1 Δ1 : ( 51 8) x y 26 4 51 0.
A 8 51, B 1 Δ 2 : ( 51 8) x y 26 4 51 0.
Câu 38. Cho phương trình x 2 y 2 2mx 4my 6m 1 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) là phương
trình đường tròn?
1
m
Trả lời: 5
m 1
Lời giải
(1) có dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0 với a m, b 2m, c 6m 1 .
Vậy để (1) là phương trình đường tròn thì
1
2 2 2 2 2 m
a b c 0 m 4 m 6 m 1 0 5m 6 m 1 0 5
m 1
Trả lời: d : x 3 0.
Lời giải
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2 x 6 y 5 0 . Viết phương trình
tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng : x 2 y 15 0 .
d : x 2 y 0
Trả lời:
d : x 2 y 10 0
Lời giải
(C ) có tâm I ( 1;3) và bán kính R 1 9 5 5, d : x 2 y m 0 .
d là tiếp tuyến của (C )
| 1 6 m |
d (I , d ) R 5 | m 5 | 5
1 4
m 5 5 m 0 d : x 2 y 0
m 5 5 m 10 d : x 2 y 10 0
Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có phương trình x 2 y 2 6 x 2 y 6 0 và
điểm A(1;3) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) kẻ từ A .
Trả lời: x 1 và 3 x 4 y 15 0 .
Lời giải
2
Đường tròn (C ) có tâm I (3; 1) bán kính R 3 1 6 2 .
Phương trình đường thẳng đi qua A có dạng:
a( x 1) b( y 3) 0 với ( a 2 b 2 0 ) hay ax by a 3b 0
Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
| 3a b a 3b | b0
d ( I ; ) R 2 ( a 2b) 2 a 2 b 2 3b 2 4ab 0
a 2 b2 3b 4a
+ Nếu b 0 , chọn a 1 suy ra phương trình tiếp tuyến là x 1 .
+ Nếu 3b 4a , chọn a 3, b 4 suy ra phương trình tiếp tuyến là 3 x 4 y 15 0 .
Vậy qua A kẻ được hai tiếp tuyến với (C ) có phương trình là x 1 và 3 x 4 y 15 0 .
Câu 44. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 4 x 3 y m 0 và đường tròn
(C ) : x 2 y 2 9 0 . Tìm m để và (C ) tiếp xúc với nhau.
Đường tròn màu đỏ mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng có tâm I (2;1) và bán kính phủ sóng
3 km nên phương trình đường tròn đó là: ( x 2) 2 ( y 1)2 9
Giả sử vị trí đứng của người đó là B ( 3; 4) .
Gọi A (như trên hình vẽ) là giao điểm thứ nhất của đường tròn tâm I và BI
Khoảng cách ngắn nhất để người đó di chuyển được từ vị trí B (3; 4) tới vùng phủ sóng là BA
Ta có: IB ( 3 2) 2 (4 1) 2 10 , suy ra AB IB IA 10 3 0,16 .
d) 1
y 2 2 x có đường chuẩn là : x .
2
x2 y2
Câu 3. Cho elip ( E ) có dạng 1(a b 0) , đi qua điểm A(2; 0) và có một tiêu điểm F2 ( 2;0) .
a 2 b2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu cự của elip ( E ) bằng 2
b) Điểm B 0; 2 thuộc elip ( E )
c) a2
d) a 2 b2 2
x2 y2
Câu 4. Cho elip ( E ) có dạng 1(a b 0) , đi qua hai điểm M (5; 2) và N (0; 2) . Các mệnh đề
a 2 b2
sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm B 0; 2 thuộc elip ( E )
b) a 2 50
c) b 4
d) Điểm I 1;0 nằm bên trong elip ( E )
3
Câu 6. Cho parabol ( P ) có dạng: y 2 2 px( p 0) , đi qua điểm A ; 9 . Các mệnh đề sau đúng hay
4
sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) x 54 là phương trình đường chuẩn parabol ( P )
b) parabol ( P ) đi qua điểm B 1;6 3
x2 y 2
Câu 7. Cho elip (E): 1 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
16 9
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điểm A 4;0 thuộc elip ( E ) .
b) Tiêu cự elip ( E ) bằng 7
c) Elip ( E ) có tiêu điểm F (2 7;0) , F (2 7;0)
1 2
d) Cho M là điểm thuộc ( E ) thoả mãn MF1 2 MF2 11 . Khi đó 2 MF1 MF2 13 .
x2 y 2
Câu 8. Cho elip ( E ) có dạng 1(a b 0) , đi qua các điểm A(7; 0) và B(0;5) . Các mệnh đề
a2 b2
sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a 72
b) a 2 b 2 6
c) Điểm C 1;1 nằm bên trong elip ( E )
d)
Tiêu cự của elip bằng 2 6
x2 y 2
Câu 9. Cho elip ( E ) có dạng 1(a b 0) , có một tiêu điểm là F1 ( 5;0) và đi qua điểm
a2 b2
P(6;0) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a 2 36
b) b 2 11
c) Tiêu cự của elip bằng 5
d) Điểm C 1;1 nằm bên trong elip ( E )
x2 y2
Câu 12. Cho hypebol ( H ) có dạng: 1(a 0, b 0) , đi qua các điểm M (3; 2), N (3 3; 4) . Các
a 2 b2
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a 2 2
b) b2 3
c) Hypebol ( H ) đi qua điểm A 3;2
d) Tiêu cự Hypebol ( H ) bằng 2 5
x2 y2
Câu 13. Cho hypebol ( H ) có dạng: 1(a 0, b 0) , có một tiêu điểm là F1 ( 10; 0) và đi qua
a 2 b2
điểm P(8;0) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) a 2 64
b) Tiêu cự hypebol ( H ) bằng 20
c) b 2 36
Câu 14. Cho parabol ( P ) : y 2 16 x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tham số tiêu p 8 .
b) Tiêu điểm của ( P ) là F (4;0)
c) Phương trình đường chuẩn là x 4 .
d) M là điểm thuộc parabol ( P ) có hoành độ 5 . Khi đó MF 5 .
Câu 15. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Parabol ( P ) có tham số tiêu là 0,8 có phương trình chính tắc của đường parabol ( P )
là: y 2 1, 6 x .
b) Parabol( P) đi qua điểm A(3; 6) có phương trình chính tắc của đường parabol ( P )
là: y 2 12 x .
c) Parabol ( P ) có tiêu điểm F (5;0) có phương trình chính tắc của đường parabol ( P )
là: y 2 10 x .
d) 1
Parabol ( P ) có đường chuẩn x có phương trình chính tắc của đường parabol
4
1
( P ) là: y 2 x .
4
3
Câu 16. Elip ( E ) có tiêu điểm là F ( 3;0) và đi qua điểm M 1; . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
2
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu cự elip ( E ) bằng 2 3
b) Elip ( E ) đi qua điểm A(0;1)
c) Elip ( E ) đi qua điểm B(2; 0)
d) Elip ( E ) cắt đường thẳng y 3 tại hai điểm phân biệt
x2 x2
Câu 18. Cho các elip ( E ) :
4
y 2 1 , E : 2 y 2 1 và đường thẳng : x 2 y 2 0 . Các mệnh đề
6
sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu cự của elip ( E ) bằng 2 3
b) Biết cắt ( E ) tại hai điểm A, B khi đó AB 5
c) Tiêu cự của elip ( E ') bằng 6
d) ( E ') cắt ( E ) tại hai điểm
b) Đường thẳng đi qua một tiêu điểm của ( E ) và song song với trục Oy cắt (E) tại 2
điểm M , N . Độ dài đoạn thẳng MN bằng MN 2
c) Khi 5 k 5 thì đường thẳng : y x k có điểm chung với Elip
d) Cho M tùy ý thuộc (E). Khi đó 1 OM 2 .
Câu 20. Cho Elip ( E ) : 9 x 2 25 y 2 225 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu cự bằng 8
b) Có hai điểm M ( E ) biết xM 4 .
c) Có hai điểm M ( E ) nhìn 2 tiêu điểm dưới 1 góc vuông.
d) Có bốn điểm M ( E ) sao cho MF1 3MF2 .
9 12
Câu 21. Cho elip ( E ) đi qua hai điểm M 4; và N 3; . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
5 5
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu cự của elip bằng: 4
b) x2 y 2
Elip có dạng ( E ) : 2 2 1 a, b 0 khi đó a 2 25
a b
c) x 2
y2
Elip có dạng ( E ) : 2 2 1 a, b 0 khi đó b2 9
a b
d) Elip đi qua hai điểm A 5;0 , B(0;3)
3 4
Câu 22. Cho elip ( E ) đi qua điểm M ; và tam giác MF1 F2 vuông tại M . Các mệnh đề sau đúng
5 5
hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu cự của elip bằng: 2 5
b) Elip đi qua 2 điểm A 3;0 , B(0; 2)
c) Elip cắt đường thẳng x 4 tại hai điểm phân biệt
d) Elip cắt đường thẳng y 1 tại hai điểm phân biệt
2 2
Câu 23. Cho elip ( E )3 x 4 y 48 0 và d : x 2 y 4 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Đường thẳng d không thể cắt ( E )
b) Giả sử đường thẳng d cắt ( E ) tại hai điểm M , N khi đó MN 2 5
c) Giả sử đường thẳng d cắt ( E ) tại hai điểm M , N khi đó tọa độ trung điểm MN có
3
hoành độ bằng
2
d) Có 2 điểm thuộc ( E ) sao cho 5 F1M 3F2 M
Câu 24. Cho hypebol có phương trình ( H ) :16 x 2 9 y 2 144 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu điểm: F1 (4;0), F2 (4; 0)
b) Tiêu cự bằng 10
c) Có 2 điểm thuộc Hypebol có hoành độ x 9
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
d) Khi 4 k 4 thì đường thẳng (d ) : y kx có điểm chung với hypebol trên
x2 y2
Câu 25. Cho hypebol 1 ( H ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
16 9
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu cự bằng 5
b) Điểm A 4;0 ( H )
c) Tiêu điểm: F1 ( 5;0), F2 (5; 0)
d) Trên ( H ) có 4 điểm M sao cho MF1 MF2 .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol ( P) : y 2 8 x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Tiêu điểm F (2;0)
b) Có 2 điểm M trên ( P ) , cách F một khoảng là 3 .
c) Điểm M trên ( P ) sao cho S OMF 8 , có hoành độ bằng 6
d) Tồn tại một điểm A nằm trên parabol và một điểm B nằm trên đường thẳng
1
: 4 x 3 y 5 0 sao cho đoạn AB ngắn nhất, khi đó AB ngắn nhất bằng
5
Câu 28. Cho parabol ( P ) có phương trình y 2 12 x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) ( P ) có tiêu điểm F (3;0) , đường chuẩn x 3 .
b) Một điểm nằm trên ( P ) có hoành độ x 2 . Khoảng cách từ điểm đó đến tiêu điểm
bằng 4
c) Độ dài dây cung vuông góc với trục đối xứng tại tiêu điểm F bằng 12
d) Qua I (2; 0) vẽ một đường thẳng thay đổi cắt ( P ) tại hai điểm A và B .
Khi đó tích số khoảng cách từ A và B tới trục Ox bằng 12 .
Câu 29. Cho parabol ( P ) : y 2 2 x , (d ) : x 2 y 6 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1
Đường chuẩn x
2
b) 1
Tiêu điểm của parabol là F ;0
2
c) Đường thẳng d cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt
d) 4
Khoảng cách ngắn nhất giữa (d ) và ( P ) bằng
5
LỜI GIẢI
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau
2 2
x y
a) 1 có tiêu cự bằng 6
25 16
b) 9 x 2 25 y 2 225 có tiêu cự bằng 8
x2 y2
c) 1 có tiêu cự bằng 41
25 16
d) 4 x 2 9 y 2 36 có tiêu cự bằng 13
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) F1 (3;0), F2 (3;0), F1 F2 2c 6
b) F1 (4;0), F2 (4;0), F1 F2 2c 8 .
c) F1 ( 41;0), F2 ( 41;0), F1 F2 2c 2 41 .
d) F1 ( 13;0), F2 ( 13;0), F1 F2 2c 2 13 .
Câu 2. Xác định tiêu điểm và đường chuẩn của mỗi parabol sau:
3
a) y 2 3 x có tiêu điểm là F ;0 .
4
3
b) y 2 3 x có đường chuẩn là : x .
4
b) y 2 x có tiêu điểm là F 2;0 .
2
1
d) y 2 2 x có đường chuẩn là : x .
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
3
a) y 2 3 x có tiêu điểm là F ;0 .
4
3
b) y 2 3 x có đường chuẩn là : x .
4
1
b) y 2 2 x có tiêu điểm là F ;0 .
2
1
d) y 2 2 x có đường chuẩn là : x .
2
b) Điểm B 0; 2 thuộc elip ( E )
c) a 2
d) a 2 b 2 2
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
2 2
2 0
Có A ( E ) 2
2 1 a 2 4 . Elip (E) có tiêu điểm F2 ( 2;0) c 2
a b
x2 y 2
mà c a 2 b 2 2 4 b 2 b 2 2 . Vậy elip ( E ) : 1.
4 2
x2 y 2
Câu 4. Cho elip ( E ) có dạng 1(a b 0) , đi qua hai điểm M (5; 2) và N (0; 2) . Khi đó:
a2 b2
b) a 2 50
c) b 4
52 ( 2) 2
M (E) 2 1
a 2 50 x2 y2
Ta có: a2 b2 . Vậy elip ( E ) : 1.
2
N (E)
2
0 2 1 b 4 50 4
a 2 b 2
x2 y2
Câu 5. Cho hypebol ( H ) có dạng: 1( a, b 0) , đi qua điểm A( 3;0) và có một tiêu điểm
a 2 b2
F1 (2;0) . Khi đó:
a) Tiêu cự bằng 2
b) a 3
c) b2 2
x2
Vậy hypebol ( H ) : y2 1.
3
3
Câu 6. Cho parabol ( P ) có dạng: y 2 2 px( p 0) , đi qua điểm A ; 9 . Khi đó:
4
a) x 54 là phương trình đường chuẩn parabol ( P )
b) parabol ( P ) đi qua điểm B 1;6 3
x2 y 2
Câu 8. Cho elip ( E ) có dạng 1(a b 0) , đi qua các điểm A(7; 0) và B(0;5) . Khi đó:
a2 b2
a) a 2 7
b) a 2 b 2 6
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
72 02
2 2 1 a 2 49
a b
Vì elip ( E ) đi qua các điểm A(7;0) và B(0;5) nên 2 2
2
0 5 1 b 25
a 2 b 2
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của đường elip ( E ) là: 1.
49 25
x2 y 2
Câu 9. Cho elip ( E ) có dạng 1( a b 0) , có một tiêu điểm là F1 (5;0) và đi qua điểm
a 2 b2
P(6; 0) . Khi đó:
a) a 2 36
b) b 2 11
c) Tiêu cự của elip bằng 5
62 02
Vì elip ( E ) đi qua điểm P(6;0) nên 1 a 2 36 . Vì elip ( E ) có một tiêu điểm là F1 (5;0) nên
a 2 b2
x2 y2
c 5 và b2 a 2 c 2 36 25 11 . Vậy phương trình chính tắc của đường elip ( E ) là: 1.
36 11
Câu 10. Trước một tòa nhà, người ta làm một cái hồ bơi có dạng hình elip với độ dài hai bán trục lần lượt
là 3m và 5m . Xét hệ trục tọa độ Oxy (đơn vị trên các trục là mét) có hai trục tọa độ chứa hai trục của elip,
gốc tọa độ O là tâm của elip (hình)
Khi đó:
x2 y2
a) Phương trình chính tác của đường elip là: 1.
25 9
b) Xét các điểm M , N cùng thuộc trục lớn của elip và đều cách O một khoảng bằng 4 m về hai phía của
O . Tổng khoảng cách từ mọi điểm trên đường elip đến M và N luôn bằng 10 m
c) Một người đứng ở vị trí P cách O một khoảng bằng 6 m . Người đó đứng ở trong hồ
d) Xét vị trí C trên mép hồ cách trục lớn một khoảng bằng 2 m . Khi đó vị trí C cách trục nhỏ một khoảng
5
bằng m
3
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Ta có: c 2 a 2 b2 4 16 20 . Suy ra c 20 2 5 .
Hypebol ( H ) có tiêu cự 2c 4 5
Hypebol ( H ) có toạ độ hai tiêu điểm F1 (2 5;0) ; F2 (2 5;0)
x2 y2
Câu 12. Cho hypebol ( H ) có dạng: 2 2 1(a 0, b 0) , đi qua các điểm M (3; 2), N ( 3 3; 4) . Khi
a b
đó:
a) a 2 2
b) b2 3
a2 b2 a2 b2 b2 2
a) a 2 64
b) Tiêu cự hypebol ( H ) bằng 20
c) b2 36
82 0 2
Vì hypebol ( H ) đi qua điểm P(8;0) nên 2
2 1 a 2 64 .
a b
(H) có một tiêu điểm là F1 (10; 0) nên c 10 và b2 c 2 a 2 100 64 36 .
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của đường hypebol ( H ) là: 1.
64 36
Câu 14. Cho parabol ( P) : y 2 16 x . Khi đó:
a) Tham số tiêu p 8 .
b) Tiêu điểm của ( P) là F (4;0)
c) Phương trình đường chuẩn là x 4 .
d) M là điểm thuộc parabol ( P) có hoành độ 5 . Khi đó MF 5 .
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
3
Câu 16. Elip ( E ) có tiêu điểm là F ( 3; 0) và đi qua điểm M 1; . Khi đó:
2
x2 x2
Câu 18. Cho các elip ( E ) :
4
y 2 1 , E : 2 y 2 1 và đường thẳng : x 2 y 2 0 . Khi đó:
6
Tọa độ giao điểm của với ( E ) nếu có là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 y 2 0 x 2 y 2
2
x 2
(2 y 2) 2
y 1 y2 1
4 4
x 2 y 2 x 0 x 2
2 2
4 y 8 y 4 4 y 4 y 1 y 0
Vậy cắt (C ) tại hai điểm có tọa độ: (0;1), (2; 0) .
Tọa độ giao điểm của hai elip nếu có là nghiệm của hệ phương trình:
x2 2 x2 3
y 1 x 3 x 3
4
2 2 1 1 1
x 2 y2 1 y y y
6 4 2 2
1 1
Vậy hai elip cắt nhau tại bốn điểm có tọa độ: 3; , 3; .
2 2
2 2
Câu 19. Cho ( E ) : x 4 y 4 . Khi đó:
a) Tiêu điểm F1 ( 3;0); F2 ( 3;0) .
b) Đường thẳng đi qua một tiêu điểm của ( E ) và song song với trục Oy cắt (E) tại 2 điểm M , N . Độ dài
đoạn thẳng MN bằng MN 2
c) Khi 5 k 5 thì đường thẳng : y x k có điểm chung với Elip
d) Cho M tùy ý thuộc (E). Khi đó 1 OM 2 .
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
x2
a) ( E ) : x 2 4 y 2 4
y2 1
4
Ta có a 4, b 1 c a 2 b 2 3 . Vậy a 2, b 1, c 3 .
2 2 2
x2 y 2
b) Elip có dạng ( E ) : 1 a, b 0 khi đó a 2 25
a2 b2
x2 y 2
c) Elip có dạng ( E ) : 2
2 1 a, b 0 khi đó b2 9
a b
x2 y 2 9 12
(E) :
a 2
b
2 1 a 2 b2 c 2 ; a, b, c 0 .M 4; và N 3; ( E ) nên ta có hệ:
5 5
16 81
a 2 25b 2 1 a 2 25 x2 y 2
2 ( E ) : 1.
9 144 1 b 9 25 9
a 2 25b 2
3 4
Câu 22. Cho elip ( E ) đi qua điểm M ; và tam giác MF1 F2 vuông tại M . Khi đó:
5 5
x2 y 2
(E ) :
a 2 b2
1 a 2 b 2 c 2 ; a, b, c 0 . Gọi F1 (c;0) F2 (c;0) ;
3 4 3 4
MF 1 c ; ; MF2 c ; .
5 5 5 5
Vì tam giác MF1 F2 vuông tại M
3 3 16 2
MF1 MF2 0 c c 5 0 c 5
5 5
3 4 9 16
Lại có a 2 b2 c 2 b2 5 . Vì M ; ( E ) 5a 2 5b 2 1 .
5 5
9 16 2 2 x2 y 2
1 b 4 a 9 ( E ) : 1.
5 b2 5 5b
2
9 4
2 2
Câu 23. Cho elip ( E )3x 4 y 48 0 và d : x 2 y 4 0 . Khi đó:
a) Đường thẳng d không thể cắt ( E )
b) Giả sử đường thẳng d cắt ( E) tại hai điểm M , N khi đó MN 2 5
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
3
c) Giả sử đường thẳng d cắt ( E ) tại hai điểm M , N khi đó tọa độ trung điểm MN có hoành độ bằng
2
d) Có 2 điểm thuộc ( E ) sao cho 5 F1M 3F2 M
Lời giải
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
3x 2 4 y 2 48 0
Giao điểm là nghiệm hệ:
x 2 y 4 0
2 2
x 2 y 4
3(2 y 4) 4 y 48 0
y 0 (4; 0), (2;3)
x 2 y 4 y 3 .
2 2
x y c c a2 16
3 x 2 4 y 2 48 0 2 2
1.5 MF1 3 MF2 5 a x 3 a x x 2 .
4 (2 3) a a 4c 8
2
Thay x 2 vào phương trình ( E ) ta được: y 9 y 3 . Vậy có 2 điểm thuộc ( E ) thỏa mãn là:
M 1 (2;3), M 2 (2; 3) .
Câu 24. Cho hypebol có phương trình ( H ) :16 x 2 9 y 2 144 . Khi đó:
a) Tiêu điểm: F1 (4; 0), F2 (4;0)
b) Tiêu cự bằng 10
b) Có 2 điểm thuộc Hypebol có hoành độ x 9
c) Khi 4 k 4 thì đường thẳng (d ) : y kx có điểm chung với hypebol trên
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
x2 y2
a) Ta có ( H ) :16 x 2 9 y 2 144 1.
9 16
Do đó: a 2 9 a 3; b 2 16 b 4; c 2 a 2 b 2 9 16 25 c 5 .
Tiêu điểm: F1 (5;0), F2 (5; 0) ;
81 y 2 y2
b) Thay x 9 vào ( H ) : 1 8 y 2 128 y 8 2 .
9 16 16
Vậy M1 (9; 8 2), M 2 (9;8 2) .
c) Tọa độ giao điểm của hypebol ( H ) và đường thẳng (d ) : y kx là nghiệm của hệ:
y kx
2 2
16 x 2 9k 2 x 2 144 16 9k 2 x 2 144 0 (1).
16 x 9 y 144
Đường thẳng (d ) cắt ( H ) khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm
16 9k 2 0
4 4
2 144 16 9k 2 0 k .
x 0 3 3
16 9k 2
x2 y 2
Câu 25. Cho hypebol 1 ( H ) . Khi đó:
16 9
a) Tiêu cự bằng 5
b) Điểm A 4; 0 ( H )
c) Tiêu điểm: F1 (5; 0), F2 (5; 0)
d) Trên ( H ) có 4 điểm M sao cho MF1 MF2 .
Lời giải
Ta có a 2 16 a 4, b 2 9 b 3; c 2 a 2 b 2 16 9 25 c 5
Tiêu điểm: F1 (5;0), F2 (5; 0)
Có 4 điểm thỏa mãn yêu cầu:
4 34 9 4 34 9 4 34 9 4 34 9
M 1 ; , M 2 ; , M 3 ; , M 4 ; .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 26. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm F (2;0) là ( P) : y 2 8 x
b) Phương trình chính tắc của parabol có đường chuẩn có phương trình : x 3 là ( P) : y 2 6 x
25
c) Phương trình chính tắc của parabol đi qua M (2;5) là ( P) : y 2 x
2
d) Phương trình chính tắc của parabol có khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 8 là ( P) : y 2 8 x
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
2
a) Phương trình chính tắc của parabol ( P) có dạng y 2 px( p 0) .
p
Do F (2;0) là tiêu điểm nên 2 p 4 . Vậy ( P) : y 2 8 x .
2
b) Phương trình chính tắc của parabol ( P) có dạng y 2 2 px( p 0) .
p
( P) có đường chuẩn : x 3 3 p 6 . Vậy ( P) : y 2 12 x .
2
c) Phương trình chính tắc của parabol ( P ) có dạng y 2 2 px( p 0) .
25 25
( P ) đi qua M (2;5) 25 4 p p . Vậy ( P) : y 2 x.
4 2
d) Phương trình chính tắc của parabol ( P ) có dạng y 2 2 px( p 0) .
Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn là 8 p 8 . Vậy ( P ) : y 2 16 x .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho parabol ( P ) : y 2 8 x . Khi đó:
p 6
a) Ta có: p 6 3 . Vậy ( P ) có tiêu điểm F (3;0) , đường chuẩn x 3 .
2 2
p
b) Gọi M là điểm trên ( P ) có hoành độ x 2 MF xM 2 3 5
2
c) Đường thẳng đi qua F (3;0) và vuông góc với trục đối xứng có dạng: x 3(d ) .
x 3 x 3
Tọa độ giao điểm của ( P ) và (d ) là nghiệm của hệ 2 Vậy (d ) cắt ( P ) tại
y 12 x y 6
M (3; 6), N (3; 6) MN (3 3) 2 (6 6) 2 12 .
d) Phương trình đường thẳng đi qua I (2;0) có dạng:
A( x 2) B ( y 0) 0 A2 B 2 0 Ax By 2 A 0( d )
Ax By 2 A 0(1)
Tọa độ giao điểm của ( P) và (d ) là nghiệm của hệ 2 (*)
y 12 x(2)
y2
(2) x
12
y2
Thế vào (1) ta được A By 2 A 0 Ay 2 12 By 24 A 0
12
Do 36 B 2 24 A2 0, A2 B 2 0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. Gọi y A và yB là
nghiệm của phương trình trên nên d ( A; Ox) d ( B; Ox) y A yB 24 (không đổi).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
2
Câu 29. Cho parabol ( P) : y 2 x , (d ) : x 2 y 6 0 . Khi đó:
1
a) Đường chuẩn x
2
1
a) Tiêu điểm của parabol là F ;0
2
c) Đường thẳng d cắt parabol ( P) tại hai điểm phân biệt
4
d) Khoảng cách ngắn nhất giữa (d ) và ( P) bằng
5
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
p 1 1 1
a) Ta có y 2 2 x có dạng: y 2 2 px 2 p 2 F ;0 x .
2 2 2 2
m2
2m 6
m2 2 1
b) Gọi M ; m ( P); d ( M ; d ) m 2 4m 12
2 5 2 5
1 1 4
(m 2)2 8 (m 2)2
2 5 2 5 5
.
4 4 5
d ( M ; d ) min m2
5 5
Câu 30. Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau:
x2 y 2
a) 1 có tiêu cự bằng 1
5 4
x2 y2
b) 1 có hai tiêu điểm F1 ( 17;0) ; F2 ( 17;0)
7 10
9
c) y 2 18 x có đường chuẩn x 0 .
2
9
d) y 2 18 x có tiêu điểm F ;0
2
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
x2 y2
Câu 10. Cho elip ( E ) : 1 với hai tiêu điểm F1 , F2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho góc
4 1
F
1MF2 60 .
Câu 18. Lập phương trình chính tắc của elip, biết Elip đi qua điểm M (2 3; 2) và M nhìn hai tiêu điểm
của Elip dưới một góc vuông.
Trả lời: …………………………….
x2 y 2
Câu 19. Cho elip có phương trình chính tắc ( E ) : 1 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E ) trong
8 4
đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa độ điềm M thuộc (E) sao cho MF1 MF2 2 .
x2 y2
Câu 27. Cho ( E ) : 1 và d : y x k . Với giá trị nào của k thì (d) có điểm chung với ( E ) ?
4 1
Trả lời: …………………………….
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Câu 28. Viết phương trình chính tắc của elip ( E ) biết rằng chu vi của hình chữ nhật cơ sở bằng 20 và
c 5
.
a 3
Trả lời: …………………………….
x2 y2
Câu 29. Cho elip ( E ) : 1 . Tìm điểm M thuộc ( E ) sao cho góc F1 MF2 60 với F1 , F2 là hai tiêu
4 1
điểm của ( E )
7 7
Trả lời: M ; 7 hoặc M ; 7 .
2 2
Lời giải
1 1
Parabol ( P) có đường chuẩn là : x 0 và tiêu điểm F ;0 .
2 2
1
Gọi M x0 ; y0 là điểm cần tìm. Có M ( P) nên y02 2 x0 x0 y02 x0 0 .
2
1
x0
2
Khoảng cách từ M đến tiêu điểm F bằng 4 nên MF d ( M ; ) 4.
1 02
2
7 9 7
x0 hoặc x0 . Mà x0 0 nên x0 y02 7 y0 7 .
2 2 2
7 7
Vậy M ; 7 hoặc M ; 7 .
2 2
x2 y 2
Câu 3. Tìm tọa độ điểm M thuộc elip ( E ) : 1 sao cho M nhìn hai tiêu điểm của ( E ) dưới một
25 9
góc 60 .
5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3
Trả lời: ; , ; , ; , ;
4 4 4 4 4 4 4 4
Lời giải
Từ phương trình chính tắc của elip ( E ) ta có a 5, b 3, c 4 .
Elip ( E ) có hai tiêu điểm F1 (4;0), F2 (4;0) và F1 F2 2c 8 .
Gọi M x0 ; y0 là điểm cần tìm.
2 2
Có MF12 MF22 x0 4 y02 x0 4 y02 16 x0 .
Lại có, M ( E ) nên MF1 MF2 2a 10. (1)
MF12 MF22 16 x0 8
Có MF1 MF2 x0 . (2)
MF1 MF2 10 5
4 4
Từ (1) và (2) suy ra MF1 5 x0 ; MF2 5 x0 .
5 5
Áp dụng định lí côsin cho MF1F2 , ta được:
F1 F22 MF12 MF22 2 MF1 MF2 cos 60
2 2
4 4 4 4 1 48 2
64 5 x0 5 x0 2 5 x0 5 x0 64 25 x0
5 5 5 5 2 25
5 13 5 13
x0 hoặc x0 .
4 4
Câu 5. Bạn An cùng một lúc bắn hai phát súng về đích A và đích B cách nhau 400 m . Biết vận tốc
trung bình của viên đạn là 760 m / s . Viên đạn bắn về đích A nhanh hơn viên đạn bắn về đích B là 0,5 giây.
Hỏi những vị trí mà bạn An đứng để có thể đạt được kết quả bắn tương tự như trên thuộc đường conic nào?
Viết phương trình chính tắc của đường conic đó.
x2 y2
Trả lời: 1
36100 3900
Lời giải
Gọi s A , sB ( m) lần lượt là quãng đường cần để viên đạn bắn về đích A , đích B .
Theo để bài, ta có s A sB 760 0, 5 380( m) . Lại có, khoảng cách giữa đích A và
đích B là 400 m , do đó những vị trí mà bạn An đúng thuộc hypebol với hai tiêu
điểm là A và B .
Đặt hệ trục toạ độ Oxy với O là trung điểm của AB, Ox trùng với AB và mỗi
đơn vị trên hệ trục toạ độ ứng với 1 m trên thực tế. Khi đó, ta có A(200;0) và
B(200;0) , tiêu cự của hypebol là 2c AB 400 (hay c 200) .
Gọi M là vị trí mà bạn An đứng để có thể đạt được kết quả bắn theo đề bài.
Tập hợp các điểm M thoả mãn | MA MB | 2a 380 (hay a 190 ) là hypebol có
x2 y2
Trả lời: 1
8 8
Lời giải
Xét hệ trục toạ độ Oxy như Hình, trong đó các trục Ox, Oy lần lượt là các đường phân giác của các góc tạo
bởi 1 và 2 . Phương trình hai đường thẳng 1 và 2 lần lượt là 1 : x y 0 và 2 : x y 0 .
3 14 2 3 14 2
Trả lời: ; , ;
4 4 4 4
Lời giải:
2 2 2 2
Ta có: a 9 a 3; b 1 b 1; c a b 2 2 F1 F2 4 2 .
c 2 2 c 2 2
Gọi M ( x; y ) ( E ) thì MF1 a x 3 x, MF2 a x 3 x.
a 3 a 3
Ta có F 2 2 2
1MF2 90 nên F1 F2 MF1 MF2
2 2
2 2 2 2 2
(4 2) 3 x 3 x
3 3
8
32 18 2 x 2
9
63 3 14
x2 x
8 4
1 2
Thay vào ( E ) , ta được: y 2 y .
8 4
3 14 2 3 14 2
Vậy có bốn điểm M thỏa mãn là ; , ; .
4 4 4 4
x2 y 2
Câu 10. Cho elip ( E ) : 1 với hai tiêu điểm F1 , F2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc ( E ) sao cho góc
4 1
F
1 MF2 60 .
4 2 1 4 2 1
Trả lời: ; , ;
3 3 3 3
Lời giải:
2 2 2 2
Ta có a 4 a 2; b 1 b 1; c a b 3 F1 F2 2 3 .
x2 y2
Câu 11. Cho elip ( E ) : 1 . Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc ( E ) có hoành độ dương sao cho
4 1
tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
1 1 1 1
Trả lời: A 2; , B 2; hoặc A 2; , B 2; .
2 2 2 2
Lời giải
Do tam giác OAB cân tại O và hai điểm A, B có hoành độ dương nên A, B đối xứng nhau qua Ox
Trả lời: 2 2
Lời giải
1 1
Gọi M ( x; y ) thuộc đồ thị hàm y M x; .
x x
2
1 1 2 2
MF1 ( x 2)2 2 x 2 2 2 x 2 2 2
x x x
2 2
1 1 1
x 2 x 2 ; MF2 ( x 2)2 2
x x x
2
2 1 2 2 1 1
x 2 2x 2 2 2 x 2 x 2
x x x x
1 1 1 1
Trường hợp 1: x 0 , ta có MF1 x 2 0 ; x 2 x 2 0 MF2 x 2 0 . Khi
x x x x
đó : MF1 MF2 2 2 .
1 1 1 1 1
Trường hợp 2: x 0 , ta có MF2 x 2 ; x 2 x 2 x 2 x 2 0 .
x x x x x
1
Suy ra: MF1 x 2 . Khi đó: MF1 MF2 2 2 .
x
Vậy với mọi x khác 0 , ta có MF1 MF2 2 2 .
Câu 13. Viết phương trình chính tắc của parabol ( P ) biết ( P ) có phương trình đường chuẩn song song
và cách đường thẳng d : x 2 một khoảng bằng 5 .
Trả lời: y 2 12 x
Lời giải:
2
Gọi phương trình chính tắc ( P ) : y 2 px( p 0) .
p
Phương trình đường chuẩn có dạng : x .
2
p
p 2 2 5
Theo giả thiết: d (d , ) 5 2 5 p 60.
2 p 2 5
2
2
Vậy phương trình chính tắc ( P ) là: y 12 x .
Câu 14. Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 8 m , rộng 20 m .
Tính khoảng cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 5 m lên đến nóc nhà vòm.
x2 y2
Vậy phương trình elip mô tả nhà vòm là ( E ) : 1( y 0) .
100 64
Gọi M là điểm thuộc ( E ) có hoành độ bằng 5 (hoặc 5 ), chiều cao cần tìm chính là tung độ của điểm M .
(5) 2 y 2
Thay hoành độ M vào phương trình ( E ) : 1
100 64
y 2 48 y 4 3 6,928 m.
Câu 15. Một cái tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình
x2 y2
1 . Biết chiều cao của tháp là 150 m và khoảng cách từ nóc tháp đến đến tâm đối xứng của
282 422
2
hypebol bằng lần khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.
3
Trả lời: bán kính nóc của tháp xấp xỉ 48,826 m , bán kính đáy của tháp xấp xỉ 66,212 m.
Lời giải:
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
HK 150 OH OK 1
Ta có : 2 2 OH 60 m, OK 90 m .
OH 3 OK OH 3 OK
Đường thẳng qua H , vuông góc Oy là 1 : y 60 .
3 5 45 1 45 1
(H) qua M ; 1 nên 2 1 . Suy ra: 2 1
2
2
4a b
4 13 b 2
b
45b 2 4 13 b 2 4b 2 13 b 2 4b 4 3b 2 52 0 b 2 4, a 2 9 .
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của hypebol là ( H ) : 1.
9 4
Câu 17. Lập phương trình chính tắc của elip, biết Elip có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo
thành một hình vuông có diện tích bằng 32 .
x2 y2
Trả lời: ( E ) : 1
16 8
Lời giải:
2
x y2
Gọi phương trình chính tắc của elip ( E ) là 2 2 1, a 2 b2 c 2 (a, b, c 0) .
a b
Hai đỉnh trên trục nhỏ và hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông nên b c .
Mặt khác, diện tích hình vuông bằng 32 nên 2c.2b 32 b 2 8 .
Suy ra a 2 b 2 c 2 16 .
x2 y 2
Vậy Elip cần tìm có phương trình chính tắc ( E ) : 1.
16 8
Câu 18. Lập phương trình chính tắc của elip, biết Elip đi qua điểm M (2 3; 2) và M nhìn hai tiêu điểm
của Elip dưới một góc vuông.
x2 y 2
Câu 19. Cho elip có phương trình chính tắc ( E ) : 1 . Gọi F1 , F2 là hai tiêu điểm của ( E ) trong
8 4
đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa độ điềm M thuộc (E) sao cho MF1 MF2 2 .
Trả lời: M ( 2; 3) hoặc M ( 2; 3) .
Lời giải:
Ta có a 8 a 2 2; b 4 b 2; c a b 2 4 c 2 .
2 2 2 2
c 1 1
Gọi M ( x; y ) ( E ) MF1 a x 2 2 x, MF2 2 2 x
a 2 2
1 1
MF1 MF2 2 2 2 x 2 2 x 2 x 2.
2 2
2 y2
Thay vào ( E ) : 1 y2 3 y 3 .
8 4
Vậy M ( 2; 3) hoặc M ( 2; 3) .
Câu 20. Viết phương trình chính tắc của elip ( E ) trong mỗi trường hợp sau:
5 15
(E) đi qua M (5; 0) và N ;1 .
4
2 2
x y
Trả lời: ( E ) : 1
25 16
Lời giải
Phương trình chính tắc của Elip (E) có dạng:
x2 y 2
a 2
b
2 1 a 2 b 2 c 2 ; a, b, c 0
Câu 21. Một đường hầm có mặt cắt nửa hình elip cao 5 m , rộng 12 m . Viết phương trình chính tắc của elip
đó?
x2 y2
Trả lời: 1
36 25
Lời giải
Vẽ hệ trục Oxy như hình vẽ:
x2 y 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng: 1(a b 0)
a2 b2
Elip có chiều cao 5 m nên b 5 .
Elip có chiều rộng 12 m nên 2 a 12 a 6 .
x2 y2
Phương trình chính tắc của elip: 1.
36 25
Câu 22. Trên mặt phẳng, cho tam giác ABC có A(2; 2), B ( 2; 2), C (6; 2) .
Tìm tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn hệ thức | MA MB | | MA MC | 12 .
x2 y2
Trả lời: 1
9 5
Lời giải
Gọi D, E lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC . Khi đó D( 2; 0) , E (2;0) DE 4
Ta có | MA MB | | MA MC | 12 | 2 MD | | 2 ME | 12
2MD 2ME 12 MD ME 6.
Vậy tập hợp các điểm M là elip có hai tiêu điểm là D và E , độ dài trục lớn là 6 .
DE
(Elip này có c 2; a 3 b 32 22 5 )
2
x2 y2
Vậy tập hợp tất cả các điểm M là elip có phương trình 1.
9 5
c
Câu 23. Một elip với bán trục lớn a và bán tiêu cự c tỉ số e được gọi
a
là tâm sai của elip. Quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời là một elip ( E ) trong đó mặt trời là một trong các
tiêu điểm. Biết khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa mặt trời và trái đất lần lượt là 147 triệu km, 152 triệu
km . Tính tâm sai của elip (E)?
3 21
Trả lời: h
5
Lời giải
2 2
x y
Phương trình của elip là2
2 1,
5 3
2 2
2 h 3 21
Khi đó: 2 2 1 h
5 3 5
Câu 25. Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh mặt trời có quỹ đạo là một đường elip
trong đó tâm mặt trời là một tiêu điểm. Điểm gần mặt trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm xa mặt trời nhất
gọi là điểm viễn nhật. Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời theo quỹ đạo là một đường elip có độ dài
nửa trục lớn bằng 93.000.000 dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm cận nhật và điểm viễn nhật đến mặt trời là
59
. Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất ở điểm cận nhật. Lấy giá trị gần đúng.
61
x2 y2
Câu 27. Cho ( E ) : 1 và d : y x k . Với giá trị nào của k thì (d) có điểm chung với ( E ) ?
4 1
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Trả lời: 5 k 5
Lời giải
y x k
x 2 ( x k )2
Tọa độ giao điểm của (d) và (E): x 2 y 2 1 5 x2 8kx 4k 2 4 0 (1).YCBT
1 4 1
4 1
0 4k 2 20 0 5 k 5 .
Câu 28. Viết phương trình chính tắc của elip ( E ) biết rằng chu vi của hình chữ nhật cơ sở bằng 20 và
c 5
.
a 3
x2 y 2
Trả lời: ( E ) : 1
9 4
Lời giải
c 5
a 3
x2 y2
( E ) : 2 2 1 a 2 b 2 c 2 ; a, b, c 0 2(2a 2b) 20 a 2 9, b 2 4.
a b c 2 a 2 b 2
2 2
x y
(E) : 1.
9 4
x2 y2
Câu 29. Cho elip ( E ) : 1 . Tìm điểm M thuộc ( E ) sao cho góc F1MF2 60 với F1 , F2 là hai tiêu
4 1
điểm của ( E )
32 1 32 1 32 1 32 1
Trả lời: M 1 ; , M ; , M ; , M ; .
3 3 2 3 3 3 3 3 4 3 3
Lời giải
3 3
M ( E ) . Ta có MF1 2 x, MF2 2 x.
2 2
9 32
F1 F22 MF12 MF22 2 MF1MF2 cos 60 12 4 x 2 x .
4 3
32 1
Vì M ( E ) nên x y .
3 3
32 1 32 1 32 1 32 1
M 1 ; , M 2 ; , M 3 ; , M 4 ; .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 30. Lập phương trình chính tắc của elip ( E ) biết một đỉnh và hai tiêu điểm của ( E ) tạo thành một
tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở của ( E ) là 12(2 3) .
x2 y2
Trả lời: ( E ) : 1.
36 27
Lời giải
x2 y 2
( E ) : 2 2 1 a 2 b 2 c 2 ; a, b, c 0 . Gọi F1 (c;0) F2 (c;0) .
a b
Hai đỉnh trên trục nhỏ B1 (0; b), B2 (0; b) . Ta có hệ:
Câu 31. Cho Parabol ( P) : y 2 16 x và đường thẳng (d ) : x a( a 0) . Tìm a để (d ) cắt ( P ) tại hai điểm
phân biệt A và B sao cho AOB 120 .
16
Trả lời: a
3
Lời giải
Tìm a để (d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho
AOB 120 .
Ta có: x a y 2 16a y 4 a (a 0) A( a; 4 a ), B ( a; 4 a ) .
AOB 120 (OA, OB) 120 cos(OA,
a 2 16a 1 16
a .
a 2 16a a 2 16a 2 3
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của parabol ( P ) có tiêu điểm là
F (5; 0) .
Trả lời: y 2 20 x
Lời giải
Gọi phương trình chính tắc của parabol ( P ) là: y 2 2 px( p 0) .
p
Vì ( P ) có tiêu điểm là F (5; 0) nên 5 , tức là p 10 .
2
Vậy phương trình chính tắc của parabol ( P ) là y 2 20 x .
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của đường hypebol ( H ) có một tiêu
điểm là F2 (6; 0) và đi qua điểm A2 (4; 0) .
x2 y2
Trả lời: 1
16 20
Lời giải
x2 y2
Giả sử hypebol ( H ) có phương trình chính tắc là 2 2 1 với a 0, b 0 .
a b
2 2
4 0
Do A2 (4; 0) thuộc ( H ) nên 2 2 1 , suy ra a 4 .
a b
Mà F2 (6; 0) là tiêu điểm của ( H ) nên c 6 .
Suy ra b 2 c 2 a 2 36 16 20 .
x2 y2
Vậy hypebol ( H ) có phương trình chính tắc là 1.
16 20
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elíp biết độ dài trục bé là 6 và tiêu
cự là 8 .
x2 y 2
Trả lời: 1
25 9
Lời giải
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
2
x y2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi phương trình chính tắc của Elíp là 1 , ( a b 0)
a 2 b2
Do độ dài trục bé là 6 và tiêu cự là 8 nên b 3, c 4 a b 2 c 2 5 (thỏa mãn).
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của Elíp là 1.
25 9
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip, biết tỉ số trục bé và trục
1
lớn bằng và biết elip đi qua điểm M ( 15; 1) .
5
x2 y 2
Trả lời: 1
20 4
Lời giải
2 2
x y
Phương trình chính tắc của elip có dạng 2
2 1(a b 0) .
a b
2b 1
2a 5 a 5b a 5b a 2 5
Ta có: 2 2 2 2
4 2
.
15 1 1 15b a a b 5b 20b 0 b 2
a 2 b 2
x2 y 2
Vậy phương trình chính tắc của elip là 1.
20 4
Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip ( E ) biết ( E ) đi qua hai điểm
12
M (0;3) và N 3; .
5
x2 y2
Trả lời: 1
25 9
Lời giải
x2 y 2
Gọi phương trình chính tắc của elip ( E ) cần tìm là 2 2 1 với a b 0 .
a b
12
Vì ( E ) đi qua M (0;3) và N 3; nên ta có hệ phương trình
5
2 2
0 3
2 2 1
a b b 2 9
12 2 2 (thỏa mãn).
3 2 ( ) a 25
2 5 1
a b2
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của elip ( E ) cần tìm là 1.
25 9
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có AC 2 BD và đường tròn tiếp xúc với các
cạnh của hình thoi có phương trình (C ) : x 2 y 2 4 . Viết phương trình chính tắc của elip ( E ) đi qua các
đỉnh A, B, C , D của hình thoi với điểm A nằm trên trục Ox .
x2 y 2
Trả lời: 1
20 5
Lời giải
Trả lời: 5 39
Lời giải
x2 y 2
Gọi ( H ) : 1
25 16
a 2 25 a 5
2 c a 2 b 2 39.
b 16 b 4
Tiêu điểm của gương là F1 ( 39;0) và F2 ( 39;0) .
Đỉnh của gương là A1 (5;0) .
Vậy khoảng cách từ tâm của máy ảnh tới đỉnh của gương là F2 A1 (5 39) 2 5 39 .
Câu 6. Hình sau đây biểu diễn các con đường một chiều nối các thành phố A, B và C , khi đó:
Câu 11. Một lớp học có 8 em học sinh ra ứng cử vào một trong các vị trí gồm lớp trưởng, lớp phó học tập
và thủ quỹ, Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
a) Chọn một học sinh vào vị trí lớp trưởng : có 8 cách.
b) Sau khi chọn lớp trưởng, thì chọn một học sinh vào vị trí lớp phó học tập : có 7 cách.
c) Sau khi chọn lớp trưởng và lớp phó, thì chọn một học sinh vào vị trí thủ quỹ : có 6
cách.
d) Có 21 cách chọn ra ba người vào ba vị trí lớp trưởng, lớp phó học tập và thủ quỹ
Câu 12. Lớp 10 A có 36 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra một ban cán sự lớp gồm: 1 lớp
trưởng, 1 lớp phó học tập, 1 lớp phó văn-thể và 1 lớp phó kỉ luật, Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có 36 cách chọn lớp trưởng.
b) Sau khi chọn lớp trưởng, có 36 cách chọn lớp phó học tập.
c) Sau khi chọn lớp trưởng và lớp phó học tập, có 34 cách chọn lớp phó văn - thể.
d) Số cách chọn một ban cán sự lớp là: 138.
Câu 13. Có 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam cùng xếp theo một hàng ngang, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có 5040 cách xếp hàng tùy ý 7 học sinh
b) Có 208 cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau
c) Có 144 cách xếp hàng để học sinh nam và nữ xếp xen kẽ.
d) Có 700 cách xếp hàng để học sinh nữ đứng cạnh nhau.
Câu 14. Cho số tự nhiên abcde với a, b, c, d , e là các số lấy từ tập {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9} , khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Có 100000 số
b) Có 27216 số mà các chữ số a, b, c, d , e đôi một khác nhau
c) Có 13440 số mà các chữ số a, b, c, d , e đôi một khác nhau và số tự nhiên đó là số lẻ
d) Có 13776 số mà các chữ số a, b, c, d , e đôi một khác nhau và số tự nhiên đó chẵn
Câu 15. Một túi có 20 viên bi khác nhau trong đó có 7 bi đỏ, 8 bi xanh và 5 bi vàng, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số cách chọn ba bi khác màu là 280 (cách).
b) Số cách chọn hai viên khác màu bi đỏ và bi xanh là 56 (cách).
c) Số cách chọn hai viên khác màu bi đỏ và bi vàng 40 (cách).
d) Số cách chọn hai bi khác màu là : 96 (cách).
Câu 16. Trên giá sách có 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển
sách Tiếng Việt khác nhau.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số cách chọn ra một quyển sách từ số sách đã cho: 19 (cách).
b) Số cách chọn ba quyển sách khác môn là : 240 (cách).
c) Số cách chọn hai quyển gồm Tiếng Anh và Toán là: 11 (cách).
d) Số cách chọn hai quyển sách khác môn là : 118 (cách).
Câu 17. Có 4 sách Toán, 3 sách Lí và 3 sách Hóa được xếp trên một giá sách nằm ngang.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số cách xếp sách tùy ý thứ tự các quyển sách là: 3628800 (cách)
b) Số cách xếp 3 sách Hóa cạnh nhau theo hàng: 6 (cách)
c) Số cách xếp sao cho các sách cùng bộ môn nằm cạnh nhau là: 5184 (cách)
d) Số cách xếp sao cho hai sách Toán nằm hai đầu giá sách là: 80640 (cách)
a) Có 2 cách di chuyển từ thành phố A đến thành phố C mà không đi qua thành phố B
b) Có 1 cách di chuyển từ thành phố A đến thành phố C mà đi qua thành phố B
c) Có 3 cách đi từ thành phố A đến thành phố B mà không đi qua thành phố C
d) Có 3 cách đi từ thành phố A đến thành phố C rồi quay trở lại thành phố A
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Có 2 cách.
b) Có 1 cách.
c) Có 3 cách
d) Có 3 4 12 (cách).
Câu 7. Một cửa hàng có 7 bó hoa ly, 15 bó hoa hồng và 6 bó hoa lan. Bạn Nam muốn mua một bó hoa từ
cửa hàng đó, khi đó:
a) Nếu chọn hoa ly thì có 7 cách chọn một bó hoa.
b) Nếu chọn hoa hồng thì có 15 cách chọn một bó hoa.
c) Nếu chọn hoa lan thì có 6 cách chọn một bó hoa.
d) Bạn Nam có 630 cách chọn mua một bó hoa từ cửa hàng.
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
b) Có 40 số lẻ có ba chữ số khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5
c) Có 144 số tự nhiên cần lập chia hết cho 5, từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8
d) Có 1170 số chẵn gồm bốn chữ số được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Số cách chọn chữ số hàng trăm là 4 cách.
Số cách chọn chữ số hàng chục là 3 cách.
Số cách chọn chữ số hàng đơn vị là 2 cách.
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số các số có ba chữ số khác nhau được tạo thành là: 4 3 2 24 (số)
b) Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn.
Chữ số hàng trăm có 4 cách chọn.
Chữ số hàng chục có 4 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số các số lẻ có ba chữ số khác nhau được tạo thành là: 3 4 4 48 (số)
c) Gọi abc là số tự nhiên cần lập. Vì abc 5 nên có 2 cách chọn c (0 và 5).
Chọn a có 8 cách (1, 2,3, 4,5, 6, 7,8) .
Chọn b có 9 cách (0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8) .
Vậy có thể lập được 2 8 9 144 số thoả mãn đề bài.
d) Gọi abcd là số thoả mãn điều kiện đề bài.
Chọn d có 4 cách (0, 2, 4,6) .
Chọn a có 6 cách (1, 2,3, 4,5, 6) .
Chọn b có 7 cách (0,1, 2,3, 4,5, 6) .
Chọn c có 7 cách (0,1, 2,3, 4,5, 6) .
Vậy có thể lập được 4 6 7 7 1176 số thoả mãn đề bài.
Câu 10. Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 , khi đó:
a) Có 387420489 số tự nhiên gồm 9 chữ số, được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9
b) Có 40320 số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau, được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6,7,8,9
Cách 1: Việc chọn một ban cán sự lớp là thực hiện liên tiếp bốn hành động:
Có 36 cách chọn lớp trưởng.
Sau khi chọn lớp trưởng, có 35 cách chọn lớp phó học tập.
Sau khi chọn lớp trưởng và lớp phó học tập, có 34 cách chọn lớp phó văn - thể.
Sau khi chọn lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó văn - thể, có 33 cách chọn lớp phó kỉ luật.
Vậy số cách chọn một ban cán sự lớp là: 36 · 35 . 34 . 33= 1413720 .
Câu 13. Có 3 học sinh nữ và 4 học sinh nam cùng xếp theo một hàng ngang, khi đó:
a) Có 5040 cách xếp hàng tùy ý 7 học sinh
b) Có 208 cách xếp hàng để học sinh cùng giới đứng cạnh nhau
c) Có 144 cách xếp hàng để học sinh nam và nữ xếp xen kẽ.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
d) Có 700 cách xếp hàng để học sinh nữ đứng cạnh nhau.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Xếp một học sinh vào vị trí thứ nhất : có 7 cách.
Xếp một học sinh vào vị trí thứ hai: có 6 cách.
Các vị trí tiếp theo lần lượt có số cách tương ứng là 5, 4, 3, 2,1 (cách).
Vậy số cách xếp hàng tùy ý 7 học sinh trên là: 7 6 5 4 3 2 1 5040 .
b) Xếp các em nữ trong một hàng 3 người, ta có: 3 2 1 6 (cách).
Xếp các em nam trong một hàng 4 người, ta có: 4 3 2 1 24 (cách).
Số cách hoán đổi vị trí của hai nhóm trên là 2 .
Vậy số cách xếp học sinh thỏa mãn là: 6 24 2 288 (cách).
c) Hàng được xếp phải thỏa mãn: Nam-Nữ-Nam-Nữ-Nam-Nữ-Nam.
Chọn một nam sinh cho vị trí thứ nhất : có 4 cách.
Chọn một nữ sinh cho vị trí thứ hai : có 3 cách.
Số cách chọn học sinh cho các vị trí tiếp theo lần lượt là : 3, 2, 2,1 .
Vậy số cách xếp thỏa mãn là : 4 3 3 2 2 1 144 (cách).
d) Gọi X là nhóm gồm 3 học sinh nữ.
Số cách xếp 3 học sinh trong X là : 3 2 1 6 (cách).
Lúc này ta có 5 phần tử để đưa vào hàng gồm có X cùng với 4 nam sinh ( X được tính là 1 phần tử).
Chọn 1 phần tử cho vị trí thứ nhất : có 5 (cách).
Số cách chọn phần tử cho các vị trí tiếp theo lần lượt là 4, 3, 2,1 .
Vậy số cách xếp hàng thỏa mãn là : 6 5 4 3 2 1 720 (cách).
Câu 14. Cho số tự nhiên abcde với a , b, c, d , e là các số lấy từ tập {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9} , khi đó:
a) Có 100000 số
b) Có 27216 số mà các chữ số a, b, c, d , e đôi một khác nhau
c) Có 13440 số mà các chữ số a, b, c, d , e đôi một khác nhau và số tự nhiên đó là số lẻ
d) Có 13776 số mà các chữ số a, b, c, d , e đôi một khác nhau và số tự nhiên đó chẵn
Lời giải:
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Gọi số tự nhiên cần tìm: abcde với a, b, c, d , e là các số lấy từ tập {0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} .
Vì các số được chọn là tùy ý nên số cách chọn mỗi chữ số a, b, c, d , e đều là 10 (cách).
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn: 9.10 4 90000 (số).
b) Gọi số tự nhiên cần tìm: abcde .
Chọn a : a 0 Có 9 cách chọn a .
Chọn b : b a Có 9 cách chọn b .
Theo quy luật trên thì số cách chọn c, d , e lần lượt là 8, 7, 6 . Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn: 9.9.8.7.6
27216 (số).
c) Gọi số tự nhiên cần tìm: abcde .
Chọn e {1;3;5; 7;9} Có 5 cách chọn e .
Chọn a với a 0, a e Có 8 cách chọn a .
Mỗi chữ số b, c, d lần lượt có 8, 7, 6 cách chọn.
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn: 5.8.8.7.6 13440 (số)
d) Cách giải 1:
Trường hợp 1: e 0 .
Chọn a khác 0 (tức là a cũng khác e ): có 9 cách chọn.
Mỗi chữ số b, c, d lần lượt có 8, 7, 6 cách chọn. Khi đó, ta có được: 1.9.8.7.6 3024 (số).
Trường hợp 2: e {2; 4; 6;8} . Chọn e : có 4 cách chọn.
Chọn a với a 0, a e , ta có 8 cách chọn.
Mỗi chữ số b, c, d lần lượt có 8, 7, 6 cách chọn. Khi đó ta có được: 4.8.8.7.6 10752 (số).
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn: 3024 10752 13776 (số).
Cách giải 2:
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt là 27216 (số).
Số các số tự nhiên lẻ gồm 5 chữ số phân biệt là 13440 (số).
Theo quy tắc loại trừ, ta có số các số tự nhiên chã̃n gồm 5 chữ số phân biệt: 27216 13440 13776 (số).
Câu 15. Một túi có 20 viên bi khác nhau trong đó có 7 bi đỏ, 8 bi xanh và 5 bi vàng, khi đó:
a) Số cách chọn ba bi khác màu là 280 (cách).
b) Số cách chọn hai viên khác màu bi đỏ và bi xanh là 56 (cách).
c) Số cách chọn hai viên khác màu bi đỏ và bi vàng 40 (cách).
d) Số cách chọn hai bi khác màu là : 96 (cách).
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Việc chọn ba viên bi khác màu phải tiến hành ba giai đoạn liên tiếp :
Giai đoạn 1: Chọn một viên bi đỏ : có 7 cách.
Giai đoạn 2: Chọn một viên bi xanh : có 8 cách.
Giai đoạn 3: Chọn một viên bi vàng : có 5 cách.
Số cách chọn ba bi khác màu là 7 8 5 280 (cách).
b) Trường hợp 1: Hai viên khác màu là bi đỏ và bi xanh.
Giai đoạn 1: Chọn một viên bi đỏ : có 7 cách.
Giai đoạn 2: Chọn một viên bi xanh : có 8 cách.
Số cách chọn trường hợp này là 7 8 56 (cách).
Trường hợp 2: Hai viên khác màu là bi đỏ và bi vàng.
Tương tự trường hợp 1 , ta có : 7 5 35 (cách).
Trường hợp 3: Hai viên khác màu là bi xanh và bi vàng.
Tương tự trường hợp 1 , ta có : 8 5 40 (cách).
Vậy số cách chọn hai bi khác màu là : 56 35 40 131 (cách).
Câu 16. Trên giá sách có 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau, 6 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển
sách Tiếng Việt khác nhau.
a) Số cách chọn ra một quyển sách từ số sách đã cho: 19 (cách).
b) Số cách chọn ba quyển sách khác môn là : 240 (cách).
c) Số cách chọn hai quyển gồm Tiếng Anh và Toán là: 11 (cách).
d) Số cách chọn hai quyển sách khác môn là : 118 (cách).
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Số cách chọn ra một quyển sách từ số sách đã cho : 5 6 8 19 (cách).
b) Giai đoạn 1: Chọn một quyển sách Tiếng Anh : có 5 (cách).
Giai đoạn 2: Chọn một quyển sách Toán : có 6 (cách).
Giai đoạn 3: Chọn một quyển sách Tiếng Việt : có 8 (cách).
Số cách chọn ba quyển sách khác môn là : 5 6 8 240 (cách).
c) Trường hợp 1: Chọn được hai quyển gồm Tiếng Anh và Toán.
Số cách chọn là 5 6 30 (cách).
Trường hợp 2: Chọn được hai quyển gồm Tiếng Anh và Tiếng Việt.
Số cách chọn là 5 8 40 (cách).
Trường hợp 3: Chọn được hai quyển gồm Toán và Tiếng Việt.
Số cách chọn là 6 8 48 (cách).
Số cách chọn hai quyển sách khác môn là : 30 40 48 118 (cách).
Câu 17. Có 4 sách Toán, 3 sách Lí và 3 sách Hóa được xếp trên một giá sách nằm ngang.
a) Số cách xếp sách tùy ý thứ tự các quyển sách là: 3628800 (cách)
b) Số cách xếp 3 sách Hóa cạnh nhau theo hàng: 6 (cách)
c) Số cách xếp sao cho các sách cùng bộ môn nằm cạnh nhau là: 5184 (cách)
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
d) Số cách xếp sao cho hai sách Toán nằm hai đầu giá sách là: 80640 (cách)
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Xếp một quyển sách vào vị trí thứ nhất của giá: có 10 cách.
Các vị trí tiếp theo lần lượt có: 9,8, 7, 6,5, 4,3, 2,1 (cách xếp).
Số cách xếp sách thỏa mãn là: 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 3628800 .
c) Số cách xếp 4 sách Toán cạnh nhau theo hàng: 4 3 2 1 24 (cách).
Số cách xếp 3 sách Lí cạnh nhau theo hàng: 3 2 1 6 (cách).
Số cách xếp 3 sách Hóa cạnh nhau theo hàng: 3 2 1 6 (cách).
Số cách đặt ba nhóm trên (nhóm sách Toán, nhóm sách Lí, nhóm sách Hòa) theo một hàng ngang:
3 2 1 6 (cách).
Vậy số cách xếp các sách thỏa mãn đề bài là: 24 6 6 6 5184 (cách).
d) Xếp quyển toán ở đầu hàng: có 4 cách.
Xếp quyển toán ở cuối hàng: có 4 cách.
Còn lại 8 quyển sách, ta xếp vào các vị trí từ thứ hai cho đến vị trí kế chót, số cách xếp theo thứ tự là:
8 7 6 5 4 3 2 1 40320 (cách).
Vậy số cách xếp thỏa mãn là: 4 4 40320 645120 (cách).
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
LỜI GIẢI
Câu 1. Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6
Trả lời: 9
Lời giải
Vòng quay I có 3 lựa chọn (1; 2; 4) để được chữ số hàng chục và vòng quay II có 3 lựa chọn (1;5;7) để
được chữ số hàng đơn vị. Áp dụng quy tắc nhân, ta có số các số có hai chữ số được tạo thành là: 3 3 9
(số).
Câu 5. Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì kết quả nhận được luôn là sấp hoặc ngửa.
Hỏi nếu người đó gieo 10 lân thì có bao nhiêu khả năng xảy ra?
Trả lời: 1024
Lời giải
Với mỗi đồng xu được gieo, ta có 2 khả năng có thể xảy ra (sấp hoặc ngửa). Áp dụng quy tắc nhân, ta có số
khả năng xảy ra khi gieo một đồng xu hai mặt 10 lần là 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1024 (khả năng).
Câu 6. Trong một cuộc thi thuyết trình, mỗi thí sinh phải lựa chọn một đề tài trong các chủ đề được đưa
ra. Trong đó: chủ đề Kinh tế có 5 đề tài, chủ đề Văn hoá có 8 đề tài và chủ đề Xã hội có 10 đề tài. Hỏi mỗi
thí sinh dự thi có bao nhiêu cách để lựa chọn đề tài thuyết trình?
Trả lời: 23
Lời giải
Có 5 8 10 23 đề tài thuyết trình.
Câu 7. Nhãn của mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần thứ nhất là một chữ cái (trong bảng
26 chữ cái Tiếng Anh), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn 26 . Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu
chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
Trả lời: 650
Lời giải
Số cách chọn phần thứ nhất có 26 cách.
Số cách chọn phần thứ hai có 25 cách (25 số nguyên dương nhỏ hơn 26).
Vậy có nhiều nhất 26.25 650 chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau.
Trả lời: 84
Lời giải
Trường hợp 1. Ô số 1 và ô số 3 cùng màu.
Chọn màu cho ô số 1: có 4 cách. Chọn màu cho ô số 3: có 1 cách.
Hai ô số 2 và 4 đều có cùng số cách chọn là 3.
Vậy số cách chọn màu trong trường hợp này là: 4 1 3 3 36 .
Trường hợp 2: Ô số 1 và ô số 3 không cùng màu.
Chọn màu cho ô số 1 : có 4 cách. Chọn màu cho ô số 3: có 3 cách.
Hai ô số 2 và 4 đều có cùng số cách chọn là 2 .
Vậy số cách chọn màu trong trường hợp này là: 4 3 2 2 48 .
Vậy số cách chọn màu thỏa mãn là: 36 48 84 .
Câu 21. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số?
Trả lời: 90000
Lời giải
Chữ số đứng đầu của số tự nhiên đó phải khác 0 nên có 9 cách chọn.
Các chữ số còn lại đều có số cách chọn bằng nhau và bằng 10 .
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là 9 10 10 10 10 90000 .
Câu 22. Cho tập hợp A {2;3; 4;5; 6; 7} . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau
được lấy từ các chữ số thuộc A ?
Trả lời: 120
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Lời giải
Gọi số tự nhiên có ba chữ số là abc .
Chọn a : có 6 cách. Chọn b(b a ) : có 5 cách.
Chọn c (c a, c b) : có 4 cách.
Theo quy tắc nhân, số các số tự nhiên thỏa mãn là 6 5 4 120 .
Câu 23. Cho tập hợp A {0;1; 2;3; 4;5} . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chã̃n có bốn chữ số khác
nhau?
Trả lời: 156
Lời giải
Gọi số tự nhiên có bốn chữ số là abcd .
Trường hợp 1: d 0 .
Chọn d : có 1 cách. Chọn a (a 0) : có 5 cách.
Số cách chọn b, c lần lượt là 4,3 .
Số các số tự nhiên trong trường hợp này là 1 5 4 3 60 .
Trường hợp 2: d {2; 4} .
Chọn d : có 2 cách. Chọn a ( a 0, a d ) : có 4 cách.
Số cách chọn b, c lần lượt là 4,3 .
Số các số tự nhiên trong trường hợp này là 2 4 4 3 96 .
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn đề bài là 60 96 156 .
Câu 24. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 ?
Trả lời: 3024
Lời giải
Số tự nhiên thỏa mãn có dạng abcd 0 .
Chọn a (a 0) : có 9 cách. Chọn b(b 0, b a ) : có 8 cách.
Số cách chọn c, d lần lượt là 7,6 .
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn đề bài là: 9 8 7 6 3024 .
Câu 25. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Trả lời: 45
Lời giải
Nếu chữ số hàng chục là 1 thì chữ số hàng đơn vị là 0 : có 1 số tự nhiên thỏa mãn. Nếu chữ số hàng chục là
2 thì chữ số hàng đơn vị 0 hoặc 1 : có 2 số tự nhiên thoả mãn.
Nếu chữ số hàng chục là 3 thì chữ số hàng đơn vị là 0 hoặc 1 hoặc 2 : có 3 số tự nhiên thỏa mãn.
Theo quy luật đó, ta có số các số tự nhiên thỏa mãn là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 45.
Câu 26. Có bao nhiêu cách xếp 4 người A, B, C , D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa tối đa 4 người?
Trả lời: 81
Lời giải
Xếp A lên một trong 3 toa tàu: có 3 cách.
Xếp B lên một trong 3 toa tàu: có 3 cách.
Tương tự, số cách xếp C và D cũng là 3 cách.
Với mỗi cách xếp A ta có 3 cách xếp B lên toa tàu.
Vậy số cách xếp thỏa mãn là 3 3 3 3 81 (cách).
Câu 27. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có
4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
Trả lời: 9
Lời giải
- Phương án 1 : chọn cỡ áo 39 có 5 cách.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
- Phương án 2 : chọn cỡ áo 40 có 4 cách.
Theo quy tắc cộng, ta có 5 4 9 cách chọn mua áo.
Câu 28. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
Trả lời: 605
Lời giải
- Phương án 1: Nếu chọn một học sinh nam có 280 cách.
- Phương án 2: Nếu chọn một học sinh nữ có 325 cách.
Theo quy tắc cộng, ta có 280 325 605 cách chọn.
Câu 29. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có
bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
Trả lời: 12
Lời giải
Để chọn một chiếc đồng hồ, ta có:
- Chọn một kiểu mặt đồng hồ: có 3 cách.
- Chọn một kiểu dây đồng hồ: có 4 cách.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 3.4 12 cách.
Câu 30. Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao nhiều cách
chọn bộ "quần-áo-cà vạt" khác nhau?
Trả lời: 72
Lời giải
Để chọn một bộ "quần-áo-cà vạt", ta có:
- Chọn 1 cái quần: có 4 cách.
- Chọn 1 cái áo: có 6 cách.
- Chọn 1 cái cà vạt: có 3 cách.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 4.6.3 72 cách.
Câu 31. Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Chọn hai hộp bút từ
thùng trên, có bao nhiên cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh lá?
Trả lời: 216
Lời giải
Để chọn một hộp bút màu đỏ và một hộp bút màu xanh, ta có:
- Chọn 1 hộp bút màu đỏ: 12 cách.
- Chọn 1 hộp bút màu xanh: 18 cách.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 12.18 216 cách.
Câu 32. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách
khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập.
Trả lời: 480
Lời giải
Để chọn "một cây bút chì - một cây bút bi - một cuốn tập", ta có:
- Chọn 1 cây bút chì: 8 cách.
- Chọn 1 cây bút bi: 6 cách.
- Chọn 1 cuốn tập: 10.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 8.6 10 480 cách.
Câu 33. Các thành phố A, B, C , D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
Trả lời: 24
Lời giải
- Từ A B có 4 cách,
- Từ B C có 2 cách,
- Từ C D có 3 cách.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 4 2 3 24 cách.
Câu 34. Từ các chữ số 1,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số (không nhất thiết
phải khác nhau)?
Trả lời: 256
Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd với a, b, c, d A {1,5, 6, 7}
Vì số cần tìm có 4 chữ số không nhất thiết khác nhau nên:
- a được chọn từ tập A (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn,
- b được chọn từ tập A (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn,
- c được chọn từ tập A (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn,
- d được chọn từ tập A (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn.
Như vậy, ta có 4 4 4 4 256 số cần tìm.
Câu 35. Từ các chữ số 1,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
Trả lời: 24
Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd với a, b, c, d A {1;5; 6; 7}
Vỉ số cần tìm có 4 chữ số khác nhau nên:
- a được chọn từ tập A (có 4 phân tử) nên có 4 cách chọn,
- b được chọn từ tập A \ {a} (có 3 phần tử) nên có 3 cách chọn,
- c được chọn từ tập A \ {a, b} (có 2 phần tử) nên có 2 cách chọn,
- d được chọn từ tập A \ {a, b, c} (có 1 phần tử) nên có 1 cách chọn.
Như vậy, ta có 4.3.2.1 = 24 số cần tìm.
Câu 36. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn?
Trả lời: 20.
Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng ab với a, b A {0; 2; 4; 6;8} và a 0 . Trong đó:
- a được chọn từ tập A \ {0} (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn,
- b được chọn từ tập A (có 5 phần tử) nên có 5 cách chọn.
Như vậy, ta có 4.5 20 số cần tìm.
Câu 37. Trong mặt phẳng có 30 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ
khác vectơ - không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 30 điểm trên?
Trả lời: 870
Lời giải
Điểm thứ nhất của vectơ có 30 cách chọn,
Điểm thứ hai của vectơ có 29 cách chọn.
Vậy theo quy tắc nhân có 30.29 870 cách chọn.
Câu 38. Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Trả lời: 156
Lời giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd với a, b, c, d A {0;1; 2;3; 4;5}
Vì abcd là số chẵn d {0; 2; 4}
Trường hợp 1 (TH1): Nếu d 0 số cần tìm là abc 0 . Khi đó:
- a được chọn từ tập A \ {0} nên có 5 cách chọn,
- b được chọn từ tập A \ {0, a} nên có 4 cách chọn,
- c được chọn từ tập A \ {0, a, b} nên có 3 cách chọn,
Như vậy, ta có 5.4.3 60 số có dạng abc 0
Trường hợp 2 (TH2): Nếu d 0 d {2; 4} d có 2 cách chọn,
Khi đó a có 4 cách chọn (khác 0 và d ), b có 4 cách chọn và c có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2.4.4.3 96 số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả 60 96 156 số cần tìm theo yêu cầu bài toán.
Câu 39. Cho hai đường thẳng song song d , d . Trên d lấy 10 điểm phân biệt, trên d' lấy 15 điểm phân
biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ 25 đỉnh nói trên?
Trả lời: 1725
Lời giải
Cách 1:
TH1: Lấy 2 điểm thuộc d ,1 điểm thuộc d :
Lấy điểm thứ nhất thuộc d có 10 cách, lấy điểm thứ hai thuộc d có 9 cách, lấy một điểm thuộc d có 15
cách.
Vì sự thay đổi các đỉnh trong tam giác không tạo thành một tam giác mới nên hai đỉnh lấy trên d nếu đổi thứ
tự lấy không tạo thành tam giác mới.
10 9
Do đó có 15 675 tam giác.
2
TH2: Lấy 2 điểm thuộc d ,1 điểm thuộc d :
15 14
Tương tự có 10 1050 tam giác.
2
Vậy có 675 1050 1725 tam giác.
Cách 2: Để tạo một tam giác ta cần có 2 điểm thuộc đường thẳng này và một điểm thuộc đường thẳng kia và
ngược lại, có 2 trường hợp xảy ra:
TH1: Lấy 2 điểm thuộc d có C102 cách,
1
Lấy 1 điểm thuộc d có C15 cách.
Số tam giác tạo thành là C102 C151 tam giác.
1
TH2: Lấy 1 điểm thuộc d có C10 cách,
Lấy 2 điểm thuộc d có C152 cách.
Số tam giác tạo thành là C101 C152 tam giác.
Vậy số tam giác tạo thành là C102 C151 C101 C152 1725 tam giác.
Câu 40. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng.
Trả lời: 90
Lời giải
Cách 1: Chọn 1 người trong 10 người đàn ông có 10 cách,
Chọn 1 người trong 9 người phụ nữ không là vợ của người đàn ông đã chọn có 9 cách.
Vậy có 10.9 90 cách chọn
Cách 2: Có 10 cách chọn 1 người đàn ông,
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Có 10 cách chọn 1 người phụ nữ.
Số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ bất kỳ là: 10.10
Số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ là vợ chồng của nhau là: 10.1 10
Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai
người đó không là vợ chồng: 10.10 10 90
Câu 41. Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4,5, 6,8
Trả lời: 4
Lời giải
Số có hai chữ số chia hết cho 9 nếu tổng của chúng chia hết cho 9 , trong 6 chữ số chỉ có 2 cặp số {4, 5} và
{3, 6} . Do đó ta có 4 số thỏa mãn yêu cấu là: 45,54,36, 63 .
Câu 50. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ?
Trả lời: 42
Lời giải
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A {1; 2;3; 4;5; 6} .
Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với a , b A . Trong đó:
- a được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên có 6 cách chọn,
- b được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên có 6 cách chọn,
Như vậy, ta có 6.6 36 số có hai chữ số. Vậy từ A có thể lập được 36 6 42 số.
Câu 51. Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau?
c) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế thứ hai, có A86 cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế
thứ ba
d) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế thứ ba, có C62 cách sắp xếp các bạn còn lại ngồi vào
hàng ghế cuối cùng
Câu 2. Có 5 nam sinh và 3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là: 40320 (cách).
b) Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là: 1440 (cách).
c) Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là: 4320 (cách).
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là: 2400 (cách).
Câu 3. Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ ở sân ga. Có 3 hành khách không quen biết cùng bước lên
tàu, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số khả năng khách lên tàu tùy ý là 9 khả năng
b) Số khả năng 3 hành khách lên cùng một toa là 1 khả năng
c) Số khả năng mỗi khách lên một toa là 6 khả năng
d) Số khả năng có 2 hành khách cùng lên một toa, hành khách thứ ba thì lên toa khác là
18
Câu 4. Có 5 bông hồng, 4 bông trắng (mỗi bông đều khác nhau về hình dáng). Một người cần chọn một
bó bông từ số bông này
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số cách chọn 4 bông tùy ý là 126 cách
b) Số cách chọn 4 bông mà số bông mỗi màu bằng nhau là 50 cách
c) Số cách chọn 4 bông, trong đó có 3 bông hồng và 1 bông trắng là: 30 cách
d) Số cách chọn 4 bông có đủ hai màu: 120 (cách).
1 1 1
Câu 12. Cho bất phương trình 2
3 2 .
An An Cn 1
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Điều kiện: n
b)
Bất phương trình có chung tập nghiệm với bất phương trình n 2 6n 5 0
c) Bất phương trình đã cho có 4 nghiệm thỏa mãn
d) Các nghiệm thỏa mãn bất phương trình là nghiệm của phương trình
x3 12 x 2 47 x 60 0
LỜI GIẢI
Câu 1. Một trường trung học phổ thông có 20 bạn học sinh tham dự tọa đàm về tháng Thanh niên do
Quận Đoàn tổ chức. Vị trí ngồi của trường là khu vực gồm 4 hàng ghế, mỗi hàng có 6 ghế, khi đó:
a) Có C206 cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên
b) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế đầu tiên, có A146 cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai
c) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế thứ hai, có A86 cách sắp xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba
d) Sau khi sắp xếp xong hàng ghế thứ ba, có C62 cách sắp xếp các bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối cùng
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Mỗi cách chọn 6 bạn trong 20 bạn để ngồi vào hàng ghế đầu tiên là một chỉnh hợp chập 6 của 20 . Vậy có
6
A20 cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế đầu tiên.
b) Mỗi cách chọn 6 bạn trong 14 bạn để ngồi vào hàng ghế thứ hai là một chỉnh hợp chập 6 của 14 . Vậy có
A146 cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ hai sau khi sắp xếp xong hàng ghế đầu tiên.
c) Mỗi cách chọn 6 bạn trong 8 bạn để ngồi vào hàng ghế thứ ba là một chỉnh hợp chập 6 của 8. Vậy có A86
cách xếp 6 bạn ngồi vào hàng ghế thứ ba sau khi sắp xếp xong hai hàng ghế đầu.
d) Còn lại 2 bạn ngồi vào hàng ghế cuối cùng. Mỗi cách chọn 2 ghế trong 6 ghế để xếp chỗ ngồi cho 2 bạn
là một chỉnh hợp chập 2 của 6. Vậy có A62 cách xếp 2 bạn còn lại ngồi vào hàng ghế cuối cùng.
Câu 2. Có 5 nam sinh và 3 nữ sinh cần được xếp vào một hàng dọc, khi đó:
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc là: 40320 (cách).
b) Số cách xếp học sinh cùng giới đứng cạnh nhau là: 1440 (cách).
c) Số cách xếp học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau là: 4320 (cách).
d) Số cách xếp không có em nữ nào đứng cạnh nhau là: 2400 (cách).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Số cách xếp 8 học sinh theo một hàng dọc: P8 8! 40320 (cách).
b) Gọi X là nhóm 3 học sinh nữ, Y là nhọ́m 5 học sinh nam.
Số cách xếp trong X : 3!; số cách xếp trong Y : 5!.
Số cách hoán đổi X, Y: 2!.
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài: 3!5!2! 1440 (cách).
c) Gọi X là nhóm 3 học sinh nữ. Khi ấy số cách xếp trong X : 3!.
Số cách xếp nhóm X với 5 học sinh nam (ta xem có 6 đơn vị): 6!
Vậy số cách xếp thỏa mãn đề bài: 3!6! 4320 (cách).
d) Sắp xếp trước cho 5 nam sinh, số cách hình vẽ): C63 (cách).
a) Số cách chọn 5 học sinh mỗi khối ( A, B, C ) lần lượt là: C155 , C105 , C55 .
Vậy số cách chọn thỏa mãn là C155 C105 C55 756756 (cách).
d) Ta sử dụng quy tắc loại trừ như lời giải sau:
Xét bài toán 1: Chọn 2 học sinh khối C ,13 học sinh khối B hoặc khối A : có C52 C25
13
cách.
Xét bài toán 2: Chọn 2 học sinh khối C ,13 học sinh khối B và khối A không thỏa mãn yêu cầu.
- Trường hợp 1: Chọn 2 học sinh khối C ,10 học sinh khối B và 3 học sinh khối A có C52 C1010C153 cách.
- Trường hợp 2: Chọn 2 học sinh khối C ,9 học sinh khối B và 4 học sinh khối A có C52C109 C154 cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn là C52C25
13
C1010C153 C109 C154 51861950 (cách).
Câu 6. An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. Cả 9 bạn được xếp vào 9 ghế theo hàng
ngang, khi đó:
a) Có 362880 cách xếp chỗ ngồi tùy ý
b) Có 40320 cách xếp An và Bình ngồi cạnh nhau
c) Có 282240 cách xếp An và Bình không ngồi cạnh nhau
d) Có 5040 cách xếp để An và Bình ngồi 2 đầu dãy ghế
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Xếp tùy ý 9 bạn lên hàng ghé nằm ngang, ta có 9! 362880 (cách xếp).
b) Xếp chỗ cho An và Bình ngồi cạnh nhau (thành nhóm X ), số cách xếp trong X là 2! .
Số cách xếp nhóm X với 7 người còn lại (ta xem là hoán vị của 8 phần tử), số cách xếp là 8!.
Số cách xếp hàng thỏa mãn là 2!8! 80640 (cách).
c) Số cách xếp 9 bạn vào 9 chỗ là 9! cách. Vậy số cách xếp để An và Bình không ngồi cạnh nhau là :
9! 2!8! 282240 (cách).
d) Số cách xếp để An, Bình ngồi 2 đầu dãy ghế là: 2!.7! 10080
Câu 7. Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật
lý thì có 4 giáo viên nam, chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG, khi đó
a) Chọn 1 giáo viên nữ có C31 cách
c) Chọn 1 giáo viên nam môn Toán và 1 nam môn Vật lý có C51 C41 cách.
d) Có 80 cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật
lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Vì chọn ra 3 người mà yêu cầu phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn nên số giáo viên nữ được
chọn chỉ có thể bằng 1 hoặc 2 . Ta xét hai trường hợp:
Trường hợp 1: Chọn 1 giáo viên nữ: Có C31 cách. Khi đó:
- Chọn 1 giáo viên nam môn Toán và 1 nam môn Vật lý: Có C51 C41 cách.
- Chọn 2 giáo viên nam môn Vật lý: Có C42 cách,
Trường hợp này có C31 C51 C41 C42 cách chọn.
Trường hợp 2: Chọn 2 giáo viên nữ: Có C32 cách chọn. Khi đó chọn thêm 1 giáo viên nam môn Vật lý: Có
C41 cách. Trường hợp này có C32 C41 cách chọn.
Vậy tất cả có C31 C51 C41 C42 C32 C41 90 cách chọn.
Câu 8. Một tập thể có 14 người trong đó có hai bạn tên A và B . Người ta cần chọn một tổ công tác gồm
6 người, khi đó:
a) Chọn nhóm 6 bạn bất kỳ ta có 3003 cách
b) Chọn nhóm 6 bạn trong đó có cả A và B , có 1848 cách
c) Chọn nhóm 6 bạn trong đó không có hai bạn A và B , có 924 cách
d) Có 9504 cách chọn sao cho trong tổ phải có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên hơn nữa A hoặc B phải có mặt
nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
6
Chọn nhóm 6 bạn bất kỳ ta có C14 cách
Chọn nhóm 6 bạn trong đó có cả A và B , có C124 cách
Chọn nhóm 6 bạn trong đó không có hai bạn A và B , có C126 cách
Suy ra số cách chọn 6 bạn có mặt A, B nhưng không đồng thời có mặt cả hai người trong tổ là:
C146 C124 C126 1584 cách,
Chọn 1 tổ trưởng từ nhóm 6 bạn này, có 6 cách.
Vậy có 1584.6 9504 cách chọn thỏa yêu câu đề.
Câu 9. Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng, chọn ngẫu nhiên 4 viên bi, khi đó:
a) Chọn 2 bi xanh, 1 bi đỏ và 1 bi vàng có: 300 cách.
b) Chọn 1 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng có: 120 cách.
c) Chọn 1 bi xanh, 1 bi đỏ và 2 bi vàng có: 180 cách.
d) Có 600 cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp sao cho có đủ cả ba màu.
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
2
a) Chọn 2 bi xanh, 1 bi đỏ và 1 bi vàng có: C6 5.4 300 cách.
b) Chọn 1 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng có: 6.C52 .4 240 cách.
c) Chọn 1 bi xanh, 1 bi đỏ và 2 bi vàng có: 6.5 C42 180 cách.
d) 300 240 180 720 cách.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
Câu 10. Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12 A,3 học sinh lớp 12 B và 2 học sinh lớp
12C . Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng, khi đó:
a) Chọn 5 học sinh tùy ý từ 9 học sinh có: 120 cách.
b) Chọn 5 học sinh chỉ có lớp 12 A và 12 B có: 21 cách.
c) Chọn 5 học sinh chỉ có lớp 12B và 12C có: 2 cách.
d) Có 90 cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
5
Chọn 5 học sinh tùy ý từ 9 học sinh có: C9 126 cách.
* Chọn 5 học sinh có cả học sinh 2 lớp, xảy ra các tình huống sau:
5
Chọn 5 học sinh chỉ có lớp 12 A và 12 B có: C7 21 cách.
5
Chọn 5 học sinh chỉ có lớp 12 A và 12C có: C6 6 cách.
Chọn 5 học sinh chỉ có lớp 12B và 12C có: C55 1 cách.
* Chọn 5 học sinh chỉ có một lớp duy nhất: không có.
Vậy số cách chọn 5 học sinh sao cho lớp nào cũng có học sinh là:
126 (21 6 1) 98 cách.
Câu 11. Cho phương trình Ax3 C xx 3 14 x
a) Điều kiện: x và x 3 .
b) Phương trình có chung tập nghiệm với phương trình x 2 3 x 10 0
c) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Nghiệm của phương trình là số nguyên tố
Lời giải:
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Điều kiện: n
b) Bất phương trình có chung tập nghiệm với bất phương trình n 2 6n 5 0
c) Bất phương trình đã cho có 4 nghiệm thỏa mãn
d) Các nghiệm thỏa mãn bất phương trình là nghiệm của phương trình x 3 12 x 2 47 x 60 0
Lời giải:
a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
1 1 1
Điều kiện: n và n 3 . Ta có: 2 3 2
An An Cn 1
1 1 2
n(n 1) n(n 1)(n 2) n(n 1)
(n 1)(n 2) (n 1) 2(n 1)(n 2) n 2 6n 5 0 1 n 5.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Vì n và n 3 nên n {3; 4;5} .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 40. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a, b, c {0;1; 2;3; 4;5;6} sao cho a b c .
Trả lời: …………………………….
Câu 41. Các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1; 2;3; 4 . Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các
chữ số 1; 2;3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái
qua phải).
Trả lời: …………………………….
Câu 42. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số sao cho trong mỗi số
đó có đúng ba chữ số 1 , các chữ số còn lại đôi một khác nhau và hai chữ số chẵn không đứng cạnh nhau?
Trả lời: …………………………….
Câu 43. Có bao nhiêu số tự nhiên có tám chữ số trong đó có ba chữ số 0, không có hai chữ số 0 nào đứng
cạnh nhau và các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất một lần.
Trả lời: …………………………….
Câu 44. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà tổng các chữ số trong mỗi số là 3 .
Trả lời: …………………………….
Câu 45. Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau. Hỏi có
thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tự luận
khác nhau.
Trả lời: …………………………….
An6 An5
Câu 60. Cho Cnn 3 1140 . Tính A .
An4
Ax 90 3C yx
Câu 72. Cho x, y là nghiệm của hệ phương trình, yx x
. Tìm x và y ?
3 Ay 80 10C y
LỜI GIẢI
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa
hai chữ số 1 và 3 .
Trả lời:7440
Lời giải
Vì chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 nên số cần lập có bộ ba số 123 hoặc 321,
TH1: Số cần lập có bộ ba số 123 .
Nếu bộ ba số 123 đứng đầu thì số có dạng 123abcd .
Có A74 840 cách chọn bốn số a, b, c, d nên có A74 840 số,
Nếu bộ ba số 123 không đứng đầu thì số có 4 vị trí đặt bộ ba số 123 ,
Có 6 cách chọn số đứng đầu và có A63 120 cách chọn ba số b, c , d ,
Theo quy tắc nhân có 6 4 A63 2880 số.
Theo quy tắc cộng có 840 2880 3720 số.
TH2: Số cần lập có bộ ba số 321 .
Do vai trò của bộ ba số 123 và 321 như nhau nên có 2(840 2880) 7440 .
Câu 2. Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành
một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập
tổ công tác.
Trả lời: 111300
Lời giải
- Chọn 2 trong 15 nam làm tổ trưởng và tổ phó có A152 cách.
- Chọn 3 tổ viên, trong đó có nữ.
+ Chọn 1 nữ và 2 nam có 5.C132 cách,
+ Chọn 2 nữ và 1 nam có 13.C52 cách,
+ Chọn 3 nữ có C53 cách.
Câu 3. Lớp 10 A có 38 học sinh. Trong buổi sinh hoạt lớp, giáo viên yêu cầu các học sinh bầu ra 3 bạn
để làm cán bộ lớp gồm lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó kỉ luật. Hỏi có bao nhiêu cách bầu cán bộ
lớp?
Trả lời:50616
Lời giải
Mỗi cách chọn ba bạn để bầu làm cán bộ lớp (có sự phân chia lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó kỉ luật)
là một chỉnh hợp chập 3 của 38 phần tử. Vậy số cách để bầu cán bộ lớp là: A383 50616 (cách).
Câu 4. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
Câu 10. Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Dãy 1 Ghế 1 Ghế 2 Ghế 3 Ghế 4
Dãy 2 Ghế 1 Ghế 2 Ghế 3 Ghế 4
Một đội chơi có 15 người gồm 7 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên 8 bạn ngồi vào hai dãy ghế để tham gia trả
lời câu hỏi. Hai người được gọi là ngồi đối diện nhau nếu ngồi ở hai dãy và có cùng số ghế. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ?
Trả lời: 541900800
Lời giải
Vì mỗi bạn nam ngồi đối diện một bạn nữ nên có 4 bạn nam và 4 bạn nữ được chọn ngồi vào hai dãy ghế.
Chọn 1 bạn nam thứ nhất xếp vào chỗ bất kì trong 8 chỗ có 7.8 56 cách.
Chọn 1 bạn nam thứ hai xếp vào chỗ bất kì trong 7 chỗ còn lại và không đối diện với bạn nam thứ nhất có
6.6 36 cách.
Chọn 1 bạn nam thứ ba xếp vào chỗ bất kì trong 6 chỗ còn lại và không đối diện với bạn nam thứ nhất, thứ
hai có 5.4 20 cách.
Chọn 1 bạn nam thứ tư xếp vào chỗ bất kì trong 5 chỗ còn lại và không đối diện với bạn nam thứ nhất, thứ
hai, thứ ba có 4.2 8 cách.
Chọn 4 bạn nữ và xếp vào 4 ghế còn lại có A84 cách.
Vậy có 56 36 20 8 A84 541900800 cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một bạn nữ.
Câu 11. Từ n điểm phân biệt, ta lập được 153 đoạn thẳng có hai đầu mút là 2 trong n điểm đã cho. Tìm
n.
Trả lời: 18
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
2
Số đoạn thẳng lập được từ n điểm đã cho là C . n
Trả lời: 5
Lời giải
n( n 3)
Áp dụng công thức bài 28 và theo đề bài ta có: n n 2 5n 0 . Suy ra n 5 . Vậy đa giác cần
2
tìm có 5 cạnh.
Câu 14. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2 . Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã chọn trên d1 và d2 .
7! 4! 8! 6!
Câu 20. Rút gọn: A
10! 3!5! 2!4!
41
Trả lời:
30
Lời giải
7! 4! 8! 6! 7!1 2 3 4 5! 6 7 8 4! 5 6 1 41
A (56 15) .
10! 3!5! 2!4! 7! 8 9 10 1 2 3.5! 1.2.4! 30 30
Câu 21. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Tính số cách sắp xếp để cho
học sinh nam và học sinh nữ xen kẽ nhau.
Trả lời: 28800
Lời giải:
Ta xếp 5 nam sinh trước tiên, số cách xếp là 5!.
Trả lời: 20
Lời giải:
Nhận xét: Một tam giác được tạo thành cần 2 điểm thuộc d1 ;1 điểm thuộc d 2 và ngược lại. Vì vậy số tam
giác có được là: C102 Cn1 C101 Cn2 .
Ta có: C102 Cn1 C101 Cn2 2800 45n 5n( n 1) 2800 0 n 20 .
Câu 29. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân
công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ?
Trả lời: 207900
Lời giải:
Ta có C31 C124 cách phân công các thanh niên về tỉnh thứ nhất.
Với mỗi cách này thì có C21 C84 cách phân công số thanh niên còn lại về tỉnh thứ hai. Với mỗi cách phân
công trên thì có C11 C44 cách phân công số thanh nhiên còn lại về tỉnh thứ 3.
Do đó ta có: C31C124 C21C84C11C44 207900 cách phân công thỏa mãn đề bài.
Câu 30. Cho sáu chữ số 4, 5, 6, 7,8, 9 . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau lập thành từ
sáu chữ số đã cho.
Trả lời: 60
Lời giải:
Gọi số cần lập có dạng : abc .
Chọn c với c {4; 6;8} : có 3 cách. Chọn ab : có A52 cách.
Theo quy tắc nhân, ta có 3 A52 60 số tự nhiên thỏa mãn.
Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số chữ
số đứng trước?
Trả lời: 126
Lời giải:
Vì chữ số đầu tiên của số tự nhiên phải khác 0 , các chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước nên số 0
không thể xuất hiện trong số tự nhiên cần lập.
Xét dãy các số đã được sắp thứ tự là 1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8,9 .
Mỗi cách lấy 5 chữ số từ 9 chữ số này (không thay đổi thứ tự) sẽ cho ra số tự nhiên thỏa mãn đề bài, vậy ta
có C95 126 số tự nhiên thỏa mãn.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 32. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bảy chữ số được chọn từ 1,2, 3,4, 5 sao cho chữ số 2 có mặt đúng
hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần?
Trả lời: 1260
Lời giải:
Xét bảy ô tương ứng với bảy chữ số của số tự nhiên cần lập.
Chọn hai từ bảy vị trí để đặt chữ số 2 : có C72 (cách).
Chọn ba từ năm vị trí còn lại để đặt chữ số 3: có C53 (cách).
Chọn hai chữ số từ {1; 4;5} rồi xếp vào hai vị trí cuối: A32 (cách).
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là C72C53 A32 1260 .
Câu 33. Tìm tất cả nghiệm thực của phương trình A10 9 8
x Ax 9 Ax .
Trả lời: 5
Lời giải
n N
Câu 57. Cho đa giác đều n đỉnh, n N và n 3 . Tìm biết rằng đa giác đã cho có
n 2
(n 1)n 10 n(n 1)
n 2 n 5 đường chéo.
2 3 2
Trả lời: 18
Lời giải
n N
+ Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi n đỉnh là C n2 , trong đó có cạnh, suy ra
n 2
(n 1)n 7
số đường chéo là (n 1)n(n 1) 14(n 1) 2n 2 n 28 0 n 4 .
2 2
+ Đa giác đã cho có 2 n 4 đường chéo nên n .
An4 4 143
Giải phương trình : (n 1)n 2n 270
(n 2)! 4 Pn
n 18( N )
n 2 3n 270 0 n 18.
n 15( L)
Câu 58. Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 . Trên đường thẳng d1 lấy 10 điểm phân biệt, trên d2 lấy 15
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 25 vừa nói trên.
Trả lời: C102 C15
1 1
C10 C152
Lời giải
Số tam giác lập được thuộc vào một trong hai loại sau:
Loại 1: Gồm hai đỉnh thuộc vào d1 và một đỉnh thuộc vào d2 .
Số cách chọn bộ hai điểm trong 10 thuộc d1 : C102 ,
Số cách chọn một điểm trong 15 điểm thuộc d 2 : C151 ,
Loại này có: C102 C15
1
tam giác.
Loại 2: Gồm một đỉnh thuộc vào d1 và hai đỉnh thuộc vào d2 .
Số cách chọn một điểm trong 10 thuộc d1 : C101 ,
Số cách chọn bộ hai điểm trong 15 điểm thuộc d2 : C152 ,
Loại này có: C101 C152 tam giác.
Vậy có tất cả: C102 C151 C101 C152 tam giác thỏa yêu cầu bài toán.
Trả lời: x 11
Lời giải
Điều kiện: x N , x 2 .
x! x 11
Ta có: Ax2 110 110 x( x 1) 110 .
( x 2)! x 10
So sánh điều kiện ta nhận x 11 .
An6 An5
Câu 60. Cho Cnn 3 1140 . Tính A .
An4
Trả lời: x 11 .
Lời giải
Điều kiện: 10 x N .
x! x! x!
A10 9 8
x Ax 9 Ax 9
( x 10)! ( x 9)! ( x 8)!
x! x! x! x! 1 9
9 1 0
( x 10)! ( x 9)( x 10)! ( x 8)( x 9)( x 10)! ( x 10)! ( x 9) ( x 8)( x 9)
1 9
1 0
( x 9) ( x 8)( x 9)
x!
(do 0 x 11 .
( x 10)!
Câu 62. Cho số tự nhiên n thỏa mãn 3Cn31 3 An2 52( n 1) .Tìm n
Trả lời: n 13
Lời giải
n N
Điều kiện .
n 2
(n 1)! n!
Ta có 3Cn31 3 An2 52(n 1) 3 3 52(n 1) .
3!(n 2)! (n 2)!
(n 1) n(n 1)
3n( n 1) 52( n 1) (n 1)n 6n 104
2
n 13 (tm)
n2 5n 104 0. . Vậy n 13 .
n 8 (l)
Câu 63. Cho các số tự nhiên m, n thỏa mãn đồng thời các điều kiện Cm2 153 và Cmn Cmn 2 . Khi đó m n
bằng:
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Trả lời: 26
Lời giải
Theo tính chất Cmn Cmm n nên từ Cmn Cmn 2 suy ra 2 n 2 m .
m(m 1)
Cm2 153 153 m 18 . Do đó n 8 .
2
Vậy m n 26 .
Câu 64. Tính giá trị M An215 3 An314 , biết rằng Cn4 20Cn2 (với n là số nguyên dương, Ank là số chỉnh
hợp chập k của n phần tử và Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
Trả lời: 78
Lời giải
4 2n! n!
Điều kiện n 4, n N , ta có C 20C
n n 20
4!(n 4)! 2!(n 2)!
n 18
(n 2)(n 3) 240 n 18 . Vậy M A32 3 A43 78 .
n 13
1 1 7
Câu 65. Tổng của tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 1
2 1 là:
Cn Cn 1 6Cn 4
Trả lời: 11
Lời giải
Điều kiện: n 1, n N .
1 1 7 1 1 7
1
2 1
Cn Cn 1 6Cn 4 n! (n 1)! 6.(n 4)!
(n 1)!1! (n 1)! 2! (n 3)!1!
1 2 7
n n(n 1) 6 (n 4)
n 3
n 2 11n 24 0 .
n 8
1 1 7
Vậy Tổng của tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 1
2 1 là: 3 8 11 .
Cn Cn1 6Cn 4
7
Trả lời: n4
2
Lời giải
n N
Điều kiện: .
n 2
(n 1)n 7
Bpt (n 1)n(n 1) 14(n 1) 2n2 n 28 0 n 4 .
2 2
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là: 2 n 4 .
Câu 70. Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có n
điểm phân biệt ( n 2) . Biết rằng có 1725 tam giác có các đỉnh là ba trong số các điểm thuộc d1 và d2 nói
trên. Tìm tổng các chữ số của n .
Trả lời: n 15
Lời giải
Ta thấy: Cứ một điểm bất kì trên đường thẳng d1 với hai điểm phân biệt trên d 2 hoặc cứ một điểm bất kì
trên đường thẳng d2 với hai điểm phân biệt trên d1 tạo thành một tam giác,
Vậy tổng số tam giác thỏa mãn đề bài là 10 Cn2 nC102 1725
n 15
5n(n 1) 45n 1725 0 5n 2 40n 1725 0 . Vậy n 15 .
n 23
Câu 71. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt (n 4, n N ) , trong đó không có ba điểm nào thẳng
hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên một mặt phẳng và không có 4 điểm nào ngoài 4
điểm trong n điểm này đồng phẳng. Tìm n sao cho từ 2n điểm đã cho tạo ra đúng 201 mặt phẳng phân
biệt.
Trả lời: n 6
Lời giải
3
Số cách chọn 3 điểm trong 2n điểm phân biệt đã cho là C2n , Số cách chọn 3 điểm trong n điểm cùng nằm
3
trên một mặt phẳng là C2n , Số mặt phẳng được tạo ra từ 2n điểm đã cho là C23n Cn3 1 . Như vậy:
x 3
Trả lời:
y 5
Lời giải
y!
x x x ( y x)! 60
x, y N A
y 90 3C y A 60
Điều kiện: . Ta có: x x
yx x
y x 1 3
yA 80 10 C y C
y 10 Ay 6
C yx
y ( y 1)( y 2) 60 y 3 3 y 2 2 y 60 0 x 3
(thỏa điều kiện).
x 3 x 3 y 5
Câu 73. Cho hai đường thẳng song song d1 và d 2 . Trên d1 lấy 15 điểm phân biệt, trên d 2 lấy 10 điểm
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 25 điểm này.
Trả lời: 1725
Lời giải
Một tam giác được tạo nên bởi 3 điểm phân biệt không thẳng hàng.
Trường hợp 1: Tam giác có 2 điểm trên đường thứ nhất và 1 điểm trên đường thứ hai. Trường hợp này có:
C152 C101 1050 (tam giác)
Trường hợp 2: Tam giác có 2 điểm trên đường thứ hai và 1 điểm trên đường thứ nhất. Trường hợp này có:
C151 C102 675 (tam giác)
Vậy số tam giác được tạo thành là: 1050 675 1725 (tam giác)
Câu 74. Từ các số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số sao cho luôn có
mặt 3 số 0,1, 2 và ba số này đứng cạnh nhau?
Câu 5. Khai triển P ( x 3)5 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Hệ số của x trong khai triển là 5 3 .
4
Câu 7. Khai triển (1 x)6 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
2
a) Hệ số của x trong khai triển là C 2
6
LỜI GIẢI
5 2 3 4 5
1 0 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1
1 x C5 C5 x C5 x C5 x C5 x C5 x
2 2 2 2 2 2
5 5 5 5 1
1 x x 2 x3 x 4 x5 a0 a1 x a2 x 2 a3 x3 a4 x 4 a5 x5 (*) .
2 2 4 16 32
5 5 5 5 1
Suy ra: a0 1, a1 , a2 , a3 , a4 , a5 .
2 2 4 16 32
5
Ta thấy hệ số lớn nhất tìm được là a2 .
2
5
1
Thay x 1 vào (*) , ta được: 1 a0 a1 a2 a3 a4 a5 .
2
1
Vậy a0 a1 a2 a3 a4 a5 .
32
Câu 9. Khai triển (3 x 1) 4 . Khi đó:
a) Hệ số của x4 trong khai triển là 81
b) Hệ số của x 3 trong khai triển là 118
( x 2)5 x5 5 x 4 2 10 x3 22 10 x 2 23 5 x 24 25 x 5 10 x 4 40 x 3 80 x 2 80 x 32.
Câu 11. Khai triển ( x 1) 4 ( x 1) 4 . Khi đó:
a) Hệ số của x 4 trong khai triển là 2
b) Hệ số của x2 trong khai triển là 2
c) Hệ số lớn nhất trong tất cả các hệ số là 12
d) Số hạng không chứa x là 2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
( x 1) ( x 1) x 4 x 6 x 4 x 1 x 4 x 6 x 4 x 1 2 x 12 x 2.
4 4 4 3 2 4 3 2 4 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Câu 6. Cho tập hợp X a1; a2 ; a3 ; a4 ; a5 . Hỏi tập X có tất cả bao nhiêu tập con?
Câu 30. Tìm số hạng của khai triển ( 3 3 2)9 là một số nguyên.
LỜI GIẢI
Câu 1. Bác An gửi vào ngân hàng 200000000 đồng với lãi suất 7%/năm.
Hãy ước tính số tiền (cả vốn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 5 năm gửi ngân hàng.
Trả lời: 279800000 (đồng)
Lời giải
Số tiền (cả vốn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 1 năm là:
7
200000000 7% 200000000 200000000 1 (đồng)
100
Số tiền (cả vốn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 2 năm là:
2
7 7 7
200000000 1 100 7% 200000000 1 100 200000000 1 100 (đồng)
Từ đó suy ra số tiền (cả vốn lẫn lãi) mà bác An nhận được sau 5 năm là:
5
7
200000000 1 (đồng)
100
5 2
7 5 4 7 7
Vì 1 1 5 1 10 13 1,399 nên số tiền mà bác An nhận được sau 5 năm gửi ngân
100 100 100
hàng khoảng: 200000000 1,399 279800000 (đồng)
Câu 2. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển của đa thức x(2 x 1) 4 ( x 2)5 .
1
Trả lời:
n 1
2n 1 1
Lời giải
1 1 1
Vì Cn0 1 Cn11 và áp dụng công thức Cnk11 Cnk22 ta có:
n 1 k 2 n2
Trả lời: 26
Lời giải
0
Số tập con không có phần tử nào của A là C . 6
Số tập có có 1 phần tử, 2 phần tử, 3 phần tử, 4 phần tử, 5 phần tử, 6 phần tử của A lần lượt là
C61 , C62 , C63 , C64 , C65 , C66 .
Vậy tổng số tập con của A là C60 C61 C62 C63 C64 C65 C66 T .
Theo khai triển nhị thức Newton, ta có:
(1 x) 6 C60 C61 x C62 x 2 C63 x3 C64 x 4 C65 x5 C66 x 6 .
Thay x 1 , ta được: (1 1) 6 C60 C61 C62 C63 C64 C65 C66 hay T 26 .
Vậy số tập con của tập A là 26 .
Câu 6. Cho tập hợp X a1; a2 ; a3 ; a4 ; a5 . Hỏi tập X có tất cả bao nhiêu tập con?
Trả lời: 25
Lời giải
0
Số tập con không có phần tử nào của X là 1 C (đó là tập rỗng).
5
Số tập con của X có 1 phần tử, 2 phần tử, 3 phần tử, 4 phần tử, 5 phần tử lần lượt là C51 , C52 , C54 , C55 .
Vậy tổng số tập hợp con của X là C50 C51 C52 C54 C55 .
Khai triển biểu thức (1 x)5 theo nhị thức Newton, ta được:
(1 x)5 C50 C51 x C52 x 2 C53 x3 C54 x 4 C55 x5 * .
Thay x 1 vào * : (1 1)5 C50 C51 C52 C53 C54 C55 .
Vậy số tập con của X là 25 .
Câu 7. Tính tổng các hệ số trong khai triển (1 2 x)5 .
Trả lời: 1
Lời giải
5 2 5
Đặt (1 2 x) a0 a1 x a2 x a5 x .
Cho x 1 ta có tổng các hệ số a0 a1 a2 a5 (1 2)5 1 .
Câu 8. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: Cn1 Cn2 15 . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:
n
2
x 4 .
x
Trả lời: 10
Lời giải
n(n 1) n5
Điều kiện: n 2, n N * . Ta có: Cn1 Cn2 15 n 15 n 2 n 30 0 n 5 . Khi
2 n 6
5 5 k5
2 1
đó x 4 C5k 2 k x 5 k 4 C5k 2k x 55 k , Số hạng không chứa x tương ứng
x k 0 x k 0
5 5k 0 k 1 .
Suy ra số hạng không chứa x là: C51 21 10 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 9. Cho khai triển (1 2 x ) n a0 a1 x a2 x 2 an x n thỏa mãn a0 8a1 2a2 1 . Tìm giá trị của số
nguyên dương n .
Trả lời: n 5
Lời giải
n
Ta có: (1 2 x) n 2 k Cnk x k ; ( k N ) . Suy ra: ak 2k Cnk . Thay a0 20 Cn0 1 , a1 2Cn1 , a2 4Cn2 vào giả
k 0
n! n! n(n 1) n 0
2 2n n 2 5n 0 .
(n 1)! (n 2)!2! 2 n 5
Do n là số nguyên dương nên n 5 .
5
Câu 10. Tìm hệ số của x10 trong khải triển thành đa thức của 1 x x 2 x3 .
Trả lời: S 62
Lời giải
6
Xét khai triển ( a b)6 C6k a 6 k b k .
k 0
Câu 16. Tính tổng sau S C120 C121 C122 C1211 C1212 .
Trả lời: S 0
Lời giải
12
Xét khai triển ( a b)12 C12k a12 k b k .
k 0
Ta chọn a 1; b 1 , thu được (1 1)12 C120 C121 C122 C1211 C1212 .
Vậy S 012 0 .
2
Câu 17. Cho n là số tự nhiên thỏa mãn n 6n 7 0 .
Tính tổng S Cn0 Cn1 Cnn .
Trả lời: S 128
Lời giải
n 7
Ta có n 2 6n 7 0 . Do n N nên n 7 .
n 1
Khi đó: S C70 C71 C77 .
7
Xét khai triển ( a b)7 C7k a 7 k b k . Ta chọn a b 1 , thu được: (1 1) 7 C70 C71 C77
k 0
7
Vậy S 2 128 .
Câu 18. Cho đa thức P( x) (1 x)8 . Tính tổng các hệ số của đa thức P( x ) .
Trả lời: 0
Lời giải
8
Ta có P ( x) (1 x)8 C8k ( 1) k x k .
k 0
320 1
Trả lời: S
2
Lời giải
1 2 2 3 3 20 20
Ta có 2 S 2 C 2 C 2 C 2 C .
20 20 20 20
20
k 20 k k
Xét khai triển ( a b) 20 C20 a b .
k 0
Câu 23. Cho n là số tự nhiên. Hãy tính tổng sau: S C20n 1 C21n 1 C22n 1 C2nn 1.
Trả lời: 4n
Lời giải
0 1 2 n
S C 2 n 1 C 2 n 1 C 2 n 1 C 2 n 1 , 2S
C20n1 C21n1 C2nn1 C20n 1 C21n 1 C2nn 1 .
Ta có Cnk Cnn k (tính chất tổ hợp).
2 S C20n 1 C21n 1 C2nn1 C22nn11 C22nn1 C2nn11 ,
2 S C20n 1 C21n1 C2nn 1 C2nn11 C22nn1 C22nn1 ,
Xét khai triển ( x 1) 2 n 1 C20n 1 x 0 C21 n 1 x1 C22nn11 x 2 n 1 ,
Khi x 1 2 S 22 n 1 S 22 n 4 n .
Câu 24. Cho n là số tự nhiên. Thu gọn biểu thức:
S 3Cn0 7Cn1 11Cn2 (4n 3)Cnn .
Trả lời: (2n 3) 2n
Lời giải
Ta có S (0.4 3)Cn0 (1.4 3)Cn1 (2.4 3)Cn2 ( n.4 3)Cnn .
S 4 Cn1 2Cn2 3Cn3 n Cnn 3 Cn0 Cn1 Cnn .
Xét khai triển ( x 1) n Cn0 x 0 Cn1 x1 Cnn x n .
Câu 25. Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: f ( x) (1 2 x)10 .
Trả lời: 15360
Lời giải
10 10
Ta có f ( x) Cnk 110 k ( 2 x )k C10k ( 2) k x k . Số hạng chứa x 7 ứng với giá trị k 7 . Vậy hệ số của x 7
k 0 k 0
7 7
là: C ( 2) 15360 .
10
Câu 26. Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau: 6h( x) x(2 3 x)9 .
Câu 27. Tìm hệ số của x 7 trong khai triển biểu thức sau:
g ( x) (1 x)7 (1 x)8 (1 x)9 .
Trả lời: 29
Lời giải
7
Hệ số của x 7 trong khai triển (1 x)7 C7k x k là: C77 1 ,
k 0
8
Hệ số của x 7 trong khai triển (1 x)8 C8k (1) k x k là: C87 ( 1) 7 8 ,
k 0
9
Hệ số của x 7 trong khai triển (1 x)9 C9k x k là: C79 36 ,
k 0
7
Vậy hệ số chứa x trong khai triển g ( x) thành đa thức là: 29 .
12
2
Câu 28. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển f ( x) x , ( x 0)
x
Câu 30. Tìm số hạng của khai triển ( 3 3 2)9 là một số nguyên.
k 2m
0 3 9 6 6 3 3 6
9 k 3n k 0, k 6 . Các số hạng là số nguyên: C9 ( 2) 8 và C9 ( 3) ( 2) C9 27 2 4536 .
k 0, ,9
n
2
Câu 31. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x3 2 , biết Cn1 Cn2 55 .
x
Câu 32. Cho n là số tự nhiên thỏa mãn Cn0 2 Cn1 2 2 Cn2 2n Cnn 59049 .
n
3 81
Biết số hạng thứ 3 trong khai triển Newton của x 2 có giá trị bằng n . Tìm giá trị của x .
x 2
Trả lời: x 1
Lời giải
Cn 2 Cn 2 Cn 2 Cn 59049 (1 2) 59049 3n 310 n 10 .
0 1 2 2 n n n
10
3
Ta được nhị thức x 2 .
x
2
8 3
Số hạng thứ ba của khai triển là T3 C102 x 2 405 x14 .
x
81
Theo giả thiết ta có: 405 x14 n 405 x14 405 x14 1 x 1 .
2
Câu 33. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton (1 2 x)(3 x)11 .
2n
8 n x
Câu 34. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của , ( x 0) , biết số
2x 2
nguyên dương n thỏa mãn Cn3 An2 50 .
7
Để có x5 thì 12 5k 5 k (loại).
5
5 5 5 k
2 2
Khi n 5 , ta có x 2 3 C5k x 2(5 k ) 3 C5k ( 2) k x105k ,
x k 0 x k 0
5
Để có x thì 10 5k 5 k 1 ,
Vậy a5 C51 ( 2) 10 .
Câu 35. Tìm hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(2 x 1)6 ( x 3)8 .
Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức ( x 3)8 là C85 ( 3)3 1512 ,
Suy ra hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(2 x 1)6 ( x 3)8 là 240 1512 1272 .
Câu 36. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn:
Cn0 4Cn1 42 Cn2 4n Cnn 15625 . Tìm n .
Trả lời: n 6
Lời giải
n 0 1 2 2 n n
Xét khai triển (1 x) C C x C x C x .
n n n n
Trả lời: n 5.
Lời giải
2n
Xét (1 1) 2 n C2kn 12 n k 1k C20n C21n C22n C23n C24n C22nn
k 0
0 1
12 13 C22 C22 C222 . C2220 C2221 C22
22
C11
C22 C22 .. C2220 C2221 C22
22
22
2 2
22 11
12 13 20 2 C
C22 C22 .. C22 C2221 C2222 22
2 2
11
12 13 C C11
C22 C22 . C2220 C2221 C2222 221 22 . Vậy S 2 21 22 .
2 2
1 20
Câu 39. Cho biểu thức S 319 C20
0
318 C20 317 C20
2
C20 . Tính giá trị của 3 S .
3
Trả lời: 420
Lời giải
Ta có:
1
S 319 C200 318 C20
1
317 C202 C2020 3S
3
20 0 19 1 18 2 20
3 C20 3 C20 3 C20 C20 ,
Xét khai triên: (3 1) 20 C20
0 20 0 1 19 1
3 1 C20 3 1 C202 31812 C2020 30120 ,
(3 1) 20 C20
0 20 1 19
3 C20 3 C202 318 C2020 3S 420.
Câu 40. Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Với giả thiết sau mỗi
tháng người đó không rút tiền thì số tiền lãi được nhập vào số tiền ban đầu. Đây được gọi là hình thức lãi
kép. Biết số tiền cả vốn lẫn lãi T sau n tháng được tính bởi công thức T T0 (1 r ) n , trong đó T0 là số tiênn
gửi lúc đầu và r là lãi suất của một tháng. Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của nhị thức Niu - tơn,
tính gần đúng số tiên người đó nhận được (cả gốc lẫn lãi) sau 6 tháng.
Trả lời: 518000000 đồng.
Lời giải
7, 2
Lãi suất của một tháng r % 0, 6% / tháng.
12
Ta có: T T0 (1 r ) n .
Suy ra: T 500.106 (1 0,006)6 500.106 C60 C61 0, 006 518000000 đồng.
Vậy: sau 6 tháng người đó nhận được hơn 518000000 đồng.
Vậy sau hơn 17 năm mỗi người nhận được 1192000000 đồng.
10
Câu 43. Tìm hệ số của x11 trong khai triển 3x x 2 .
* Số hạng tổng quát trong khai triển (1 3 x)5 có dạng: C5k 15k (3x)k C5k (3)k xk
Số hạng chứa x 4 tương ứng với: k 4 .
Vậy hệ số của x 5 trong khai triển x(1 3 x)5 là: C54 (3)4 405 .
h 10 h h h h h
* Số hạng tổng quát trong khai triển (1 2 x )10 có dạng: C10 1 (2 x) C10 2 x
Số hạng chứa x 3 tương ứng với: h 3 .
Vậy hệ số của x 5 trong khai triển x 2 (1 2 x)10 là: C103 23 960 .
Kết luận: Hệ số của x 5 trong khai triển đã cho là: 405 960 555 .
Câu 47. Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển (3x 4)17 .
Trả lời: S 1
Lời giải
17 0 17 1 16 2 15 2 17 17
Ta có: (3x 4) C (3x) C (3x) (4) C17 (3x) (4) C17 (4)
17 17
Để tìm tổng tất cả hệ số của khai triển trên, ta thay x 1 vào khai triển trên, ta được:
S C170 (3 1)17 C171 (3 1)16 (4) C172 (3 1)15 (4)2 C1717 (4)17 (3 1 4)17 1
Vậy tổng tất cả hệ số của khai triển trên là S 1
Câu 48. Tính tổng S Cn0 Cn1 Cn2 Cnn .
Trả lời: 2 n
Lời giải
n 0 1 2 2 n n
Ta có: (1 x) C C x C x C x
n n n n
Ta thay x 1 vào hai vế khai triển trên, ta được:
S Cn0 Cn1 Cn2 Cnn (1 1)n 2n
n
2
Câu 49. Tìm hệ số của x 7 trong khai triển 3 x 2 với x 0 , biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai
x
triển bằng 1080 .
Trả lời: 810
x x
Số hạng thứ 3 tương ứng với: k 2 .
2 n 2 2
Vì hệ số của x 3 là 1080 nên: Cn 3 (2) 1080
Cn2 3n2 270 90.3 30.32 10.33
Trường hợp 1: Cn2 3n2 90.3 n 3 C32 90 (sai)
Trường hợp 2: Cn2 3n2 30.32 n 4 C42 30 (sai)
Trường hợp 3: Cn2 3n2 10 33 n 5 C52 10 (đúng)
Vậy n 5 .
k 5k k 103k
Khi đó, số hạng tổng quát của khai triển đã cho là: C5 3 (2) x
Số hạng không chứa x 7 tương ứng với: 10 3k 7 k 1
1 51 1
Vậy hệ số của x 7 trong khai triển là: C5 3 (2) 810 .
Câu 50. Khai triển đa thức P ( x) (1 2 x)12 a0 a1 x a12 x12 . Tìm hệ số ak (0 k 12) lớn nhất
trong khai triển trên.
Trả lời: 64481508
Lời giải
Khai triển đa thức P( x) (1 3x) a0 a1 x a14 x14 . Tìm hệ số ak (0 k 14) lớn nhất trong khai triển
14
trên.
Số hạng tổng quát trong khai triển (1 3x)14 có dạng: C14k 114k (3x)k C14k 3k xk (0 k 14)
Hệ số tổng quát là: ak C14k 3k
So sánh ak và ak 1 , ta có:
14! 14!
ak ak 1 3k C14k 3k 1 C14k 1 3k 3k 1
k !.(14 k )! ( k 1)! (13 k )!
3k 14! 3k 14!
[k 1 3(14 k )] (4 k 41)
(k 1)!(14 k )! (k 1)!(14 k )!
41
ak ak 1 khik 4
Suy ra;
a a 41
khik
k k 1
4
a ak 1 khi k 11 a11 a12 a13 a14
hay k
ak ak 1 khi k 10 a0 a1 a2 a9 a10 a11
11 11
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là: a11 C14 3 64481508 .
7
2
Câu 51. Xác định hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x 4 .
3
3584
Trả lời:
81
Lời giải
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
7 5
2 2 3584 5
Số hạng chứa x5 trong khai triển biểu thức x 4 là C72 x (4) 2 x .
3 3 81
7
2 3584
Vậy hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x 4 là .
3 81
5
Câu 52. Xác định hệ số của x8 trong khai triển biểu thức 3x 2 1 .
Trả lời: 405
Lời giải
5 2 5 2 4 3 2
Ta có: 3x 2 1 3x
5 3x
1 10 3x 2 12 10 3x 2 13 5 3x 2 14 15 .
243 x10 405 x 8 270 x 6 90 x 4 15 x 2 1 .
5
Suy ra hệ số của x8 trong khai triển biểu thức 3x 2 1 là 405 .
5
Câu 53. Xác định hệ số của x 4 y 3 trong khai triển biểu thức x 2 2 y .
Trả lời: 80
Lời giải
5 2 5 2 4 2 3 2
Ta có: x 2 2 y x 5 x (2 y)
2 y 10 x 2
10 x 2 (2 y)3 5 x 2 (2 y)4 (2 y)5
x10 10 x8 y 40 x 6 y 2 80 x 4 y 3 80 x 2 y 4 32 y 5 .
5
Suy ra hệ số của x 4 y 3 trong khai triển biểu thức x 2 2 y là 80 .
Câu 54. Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển (2 3x)5 .
0 k 4, k N ) .
Số hạng không chứa x ứng với 8 4 k 0 k 2 .
Vậy số hạng không chứa x là T3 C42 2 2 ( 1) 2 24 .
4
1 3
Câu 58. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển x .
4 4
27
Trả lời:
64
Lời giải
4 4 4 k k
1 3 1 3 1 3 27 2 27 3 81 4
Ta có: x C4k x x x x .
4 4 k 0 4 4 256 64 128 64 256
27
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là .
64
Câu 59. Tìm giá trị gần đúng của x , biết (9 x)5 59705,1 khi ta dùng 2 số hạng đầu tiên trong khai triển
(9 x )5 .
Trả lời: x 0, 02
Lời giải
Ta có: (9 x ) C 9 C 9 x C 9 x C 92 x 3 C54 9 x 4 C55 x5
5 0
5
5 1
5
4 2
5
3 2 3
5
Câu 62. Tìm hệ số của x 4 trong khai triển: (2 3 x)5 2 (3x 1)6 .
Câu 2. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n 12
b) Gọi A là biến cố: "Số chấm xuất hiện trên mỗi viên xúc xắc là một số chẵn", khi đó:
n A 9
c) Gọi B là biến cố: "Số chấm xuất hiện trên mỗi viên xúc xắc là một số lẻ", khi đó:
n B 9
d) Gọi C là biến cố: "Số chấm xuất hiện trên mỗi viên xúc xắc là bằng nhau", khi đó:
n C 1
Câu 3. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp ba lần, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n 8
b) Gọi A là biến cố: "Không gieo được mặt ngửa", khi đó: n A 1
c) Gọi A là biến cố: "Không gieo được mặt ngửa", khi đó n A 1
d) Gọi B là biến cố: "Gieo được mặt ngửa", khi đó n B 7
Câu 4. Xét phép thử là gieo một đồng xu gồm hai mặt sấp ngửa 3 lần liên tiếp, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n () 8
b) Gọi A là biến cố: "Gieo được mặt sấp", khi đó n A 1
Câu 5. Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần, khi đó:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n() 36
b) Gọi A là biến cố: "Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3", khi đó:
n( A) 8
c) Gọi B là biến cố: "Số chấm xuất hiện ở lần một lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần
hai", khi đó: n( B) 12
d) Gọi C là biến cố: "Số chấm xuất hiện ở lần một nhỏ hơn số chấm xuất hiện ở lần
hai", khi đó: n(C ) 12
Câu 6. Xét phép thử gieo một đồng tiền hai lần với các biến cố:
A : "Kết quả hai lần gieo là như nhau", B : "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp", C : "Lần thứ hai xuất
hiện mặt sấp", D : "Không xuất hiện mặt ngửa". Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n ( A) 2
b) n ( B ) 2
c) n (C ) 2
d) n D 2
Câu 7. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n() 1000
b) Gọi A là biến cố: "Chọn được số tự nhiên có các chữ số đôi một khác nhau", khi đó:
n ( A) 648
c) Gọi B là biến cố: "Chọn được số tự nhiên chia hết cho 5", khi đó: n ( B ) 180
d) Gọi C là biến cố: "Chọn được số tự nhiên chẵn", khi đó n C 500
Câu 8. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n() 75287520
b) Gọi A là biến cố: "Số ghi trên các tấm thẻ được chọn đều là số chẵn". Khi đó:
n( A) 2118760
c) Gọi B là biến cố: "Số ghi trên các tấm thẻ được chọn đều là số lẻ". Khi đó:
n( B ) 2128760
d) Gọi C là biến cố: "Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3". Khi đó:
n(C ) 65629872
Câu 9. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 20. Lấy ra 1 số tự nhiên bất kỳ trong A .
Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n ( ) 10
b) Gọi B là biến cố : "Lấy được một số tự nhiên lẻ". Khi đó: n( B ) 5
c) Gọi C là biến cố : "Lấy được một số tự nhiên chia hết cho 3". Khi đó: n(C ) 2
d) Gọi D là biến cố : "Lấy được một số nguyên tố". Khi đó: n( D ) 3
c) Số kết quả thuận lợi của biến cố B : "Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần" bằng 30
d) Số kết quả thuận lợi của biến cố C : "Số lần mặt sấp xuất hiện nhiều hơn mặt ngửa"
bằng 16
Câu 12. Bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Khi đó
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số phần tử không gian mẫu là n() C524 .
b) Số phần tử biến cố A : "Rút ra được tứ quý K " bằng: 1
c) Số phần tử biến cố B : "4 quân bài rút ra có ít nhất một con Át" bằng 194580
d) Số phần tử biến cố C: "4 quân bài lấy ra có ít nhất hai quân bích"' bằng 69667
Câu 13. Một nhóm có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc ra 4 bạn đi làm công tác tình
nguyện.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số phần tử của không gian mẫu là 320 .
b) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố “Trong 4 bạn được chọn có 2 bạn nam và 2 bạn
nữ” bằng: 150
c) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 bạn được chọn có ít nhất 2 bạn nữ’’
bằng: 225
d) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố “Trong 4 bạn được chọn có nhiều nhất 2 bạn
nữ’’ bằng: 260
Câu 14. Gieo hai con xúc xắc. Khi đó, số các kết quả thuận lợi cho biến cố:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) "Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2 chấm" bằng 8
b) "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc chia hết cho 5 " bằng 12
c) "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ" bằng 9
d) "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số chẵn" bằng 15
Câu 15. Một nhóm có 7 bạn nam và 6 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc ra 5 bạn đi làm công tác tình
nguyện.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 1287
b) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn nam"
bằng: 525
c) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 5 bạn được chọn có ít nhất 3 bạn nam"
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
bằng: 231
d) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 5 bạn được chọn có nhiêuu nhất 3 bạn
nam" bằng: 1056
Câu 16. Trong hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên từ trong hộp 4 viên bi.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 495
b) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có ít nhất 1 bi xanh"
bằng 369
c) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi
đỏ" bằng 220
d) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có ít nhất 2 bi đỏ"
bằng 199
Câu 17. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n() 36
b) Gọi A là biến cố: "Số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau". Khi đó:
n( A) 6
c) Gọi B là biến cố: "Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần tung chia hết cho 3". Khi đó:
n( B ) 12
d) Gọi C là biến cố: "Số chấm xuất hiện ở lần một lớn hơn số chấm xuất hiện ở lần
hai". Khi đó: n(C ) 12
Câu 18. Gieo một đồng xu cân đối ba lần liên tiếp. Khi đó
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n() 8
b) Gọi A là biến cố: "Lần đầu xuất hiện mặt sấp". Khi đó: n( A) 5
c) Gọi B là biến cố : "Mặt sấp xuất hiện đúng một lần". Khi đó: n( B ) 2
d) Gọi C là biến cố : "Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần". Khi đó: n(C ) 7.
Câu 19. Từ một hộp chứa năm quả cầu được đánh số 1, 2, 3, 4, 5 lấy ngẫu nhiên liên tiếp hai lần mỗi lần
một quả và xếp theo thứ tự từ trái sang phải. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) n() 25
b) Gọi A là biến cố: "Chữ số sau lớn hơn chữ số trước". Khi đó: n A 10
c) Gọi B là biến cố: "Chữ số trước gấp đôi chữ số sau". Khi đó: n B 2
d) Gọi C là biến cố: "Hai chữ số bằng nhau". Khi đó: C
Câu 20. Từ một hộp chứa 10 cái thẻ, trong đó các thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5 màu đỏ, thẻ đánh số 6 màu xanh
và các thẻ đánh số 7,8,9,10 màu trắng. Lấy ngẫu nhiên một thẻ. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) {1, 2,,10}
b) Số phần tử của biến cố A : "Lấy được thẻ màu đỏ" bằng: 3
c) Số phần tử của biến cố B : "Lấy được thẻ màu trắng" bằng: 3
LỜI GIẢI
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10, khi đó:
a) Không gian mẫu có 10 kết quả
b) Gọi A là biến cố: "Chọn được một số chính phương", khi đó n A 2
c) Gọi B là biến cố: "Chọn được một số chẵn", khi đó n B 5
d) Gọi C là biến cố: "Chọn được một số lẻ", khi đó n C 6
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Câu 2. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc 6 mặt cân đối và đồng chất, khi đó:
a) n 12
b) Gọi A là biến cố: "Số chấm xuất hiện trên mỗi viên xúc xắc là một số chẵn", khi đó: n A 9
c) Gọi B là biến cố: "Số chấm xuất hiện trên mỗi viên xúc xắc là một số lẻ", khi đó: n B 9
Câu 3. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp ba lần, khi đó:
a) n 8
b) Gọi A là biến cố: "Không gieo được mặt ngửa", khi đó: n A 1
c) Gọi A là biến cố: "Không gieo được mặt ngửa", khi đó n A 1
d) Gọi B là biến cố: "Gieo được mặt ngửa", khi đó n B 7
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Kí hiệu N là mặt ngửa của đồng xu và S là mặt sấp của đồng xu. Khi gieo một
đồng xu cân đối liên tiếp ba lần ta được không gian mẫu là:
{NNN , NNS , NSN , NSS , SNN , SNS , SSN , SSS}.
A {SSS }; A C A {NNN , NNS , NSN , NSS , SNN , SNS , SSN } .
Gọi B là biến cố: "Gieo được mặt ngửa", khi đó n B 7
Câu 4. Xét phép thử là gieo một đồng xu gồm hai mặt sấp ngửa 3 lần liên tiếp, khi đó:
a) n () 8
b) Gọi A là biến cố: "Gieo được mặt sấp", khi đó n A 1
c) Gọi B là biến cố: "Gieo được mặt sấp", khi đó n B 1
d) Gọi C là biến cố: "Kết quả của lần gieo thứ hai và thứ 3 khác nhau", khi đó n C 4
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Ta có không gian mẫu: {SSS , SSN , SNS , NSS , SNN , NSN , NNS , NNN } . Số phần tử không gian mẫu là
n ( ) 8 .
b) Gọi A là biến cố: "Gieo được mặt sấp", khi đó n A 1
c) Gọi B là biến cố: "Gieo được mặt sấp", khi đó n B 7
d) Ta có: C {SSN , SNS , NNS , NSN } . Số phần tử của C là n ( A) 4 .
a) Không gian mẫu {(1;1), (1; 2), (1;3), , (2;1), (2; 2), , (6; 6)} hay
{(i; j ) i, j 1, 2,,6} n() 62 36 .
b) A {(1; 2), (2;1), (1;5), (5;1), (2; 4), (4; 2), (3;3), (3; 6), (6;3), (4;5), (5; 4), (6; 6)} . Suy ra n( A) 12 .
c) Biến cố B hoàn toàn giống với việc sắp xếp thứ tự 6, 5, 4,3, 2,1 rồi chọn hai từ sáu chữ số trên (không
xáo trộn vị trí), ta có n( B ) C62 15 .
d) Biến cố C hoàn toàn giống với việc sắp xếp thứ tự 1, 2,3, 4, 5, 6 rồi chọn hai từ sáu chữ số trên (không
xáo trộn vị trí), ta có n(C ) C62 15 .
Câu 6. Xét phép thử gieo một đồng tiền hai lần với các biến cố:
A : "Kết quả hai lần gieo là như nhau", B : "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp", C : "Lần thứ hai xuất
hiện mặt sấp", D : "Không xuất hiện mặt ngửa". Khi đó:
a) n( A) 2 .
b) n ( B ) 2 .
c) n (C ) 2 .
d) n D 2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Ta có: A {SS , NN } , suy ra n ( A) 2 .
b) Ta có: B {SN , NS , SS } , suy ra n ( B ) 3 .
c) Ta có: C { NS , SS } , suy ra n( B ) 2 .
d) D SS n D 1
Câu 7. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Khi đó:
a) n() 1000
b) Gọi A là biến cố: "Chọn được số tự nhiên có các chữ số đôi một khác nhau", khi đó: n ( A) 648
c) Gọi B là biến cố: "Chọn được số tự nhiên chia hết cho 5", khi đó: n ( B ) 180
d) Gọi C là biến cố: "Chọn được số tự nhiên chẵn", khi đó n C 500
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Xét số tự nhiên có ba chữ số dạng abc . Số cách chọn a ( a khác 0 ) và b, c lần lượt là 9,10,10 nên số các
số tự nhiên gồm ba chữ số là 9.10.10 900 .
Phép thử đang xét là hoạt động chọn ngẫu nhiên một số từ S nên số kết quả thuận lợi không gian mẫu là
1
n() C900 900 .
b) Xét số tự nhiên có ba chữ số dạng abc .
Chọn a ( a 0) : có 9 cách. Chọn b (b a ) : có 9 cách.
Chọn c (c a , c b) : có 8 cách.
Vậy số các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau là 9.9.8 648 .
Vì vậy n ( A) 648 .
c) Xét số tự nhiên có ba chữ số dạng abc .
Số này chia hết cho 5 nên c {0;5} : có 2 cách chọn c .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Số cách chọn a ( a khác 0 ),b lần lượt là 9,10.
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là 2.9.10 180 .
Vì vậy n ( B ) 180 .
d) Xét số tự nhiên có ba chữ số dạng abc .
Số này là số chẵn vậy a có 9 cách chọn, b có 10 cách chọn, c có 5 cách chọn
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là 9.10.5 450 .
Câu 8. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Khi đó:
a) n() 75287520
b) Gọi A là biến cố: "Số ghi trên các tấm thẻ được chọn đều là số chẵn". Khi đó: n( A) 2118760
c) Gọi B là biến cố: "Số ghi trên các tấm thẻ được chọn đều là số lẻ". Khi đó: n( B ) 2128760
d) Gọi C là biến cố: "Có ít nhất một số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3". Khi đó: n(C ) 65629872
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
5
Số phần tử của không gian mẫu n() C100 .
5
Từ 1 đến 100 có 50 số chẵn, suy ra n( A) C50 .
5
Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ, suy ra n( B) C50 .
Từ 1 đến 100 có 33 số chia hết cho 3,67 số không chia hết cho 3.
Xét biến cố đối C : "Cả 5 số trên 5 thẻ được chọn không chia hết cho 3".
5 5 5
Ta có: n(C ) C67 , suy ra n(C ) C100 C67 65629872 .
Câu 9. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 20. Lấy ra 1 số tự nhiên bất kỳ trong A .
Khi đó:
a) n() 10
b) Gọi B là biến cố : "Lấy được một số tự nhiên lẻ". Khi đó: n( B ) 5
c) Gọi C là biến cố : "Lấy được một số tự nhiên chia hết cho 3". Khi đó: n(C ) 2
d) Gọi D là biến cố : "Lấy được một số nguyên tố". Khi đó: n( D ) 3
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Ta có không gian mẫu: {10,11,12,13,14,15,16,17,18,19} n() 10 .
b) Ta có: B {11,13,15,17,19} n ( B ) 5 .
c) Ta có: C {12,15,18} n(C ) 3 .
d) Ta có: D {11,13,17,19} n( D ) 4 .
Câu 10. Xét phép thử là gieo một con súc sắc một lần.
a) n() 6
b) Số kết quả thuận lợi của biến cố: "Thu được mặt có số chấm chia hết cho 2" bằng: 3
c) Số kết quả thuận lợi của biến cố: "Thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 5" bằng: 4
d) Số kết quả thuận lợi của biến cố: "Thu được mặt có số chấm là số lẻ" bằng: 3
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Ta có: {1, 2, 3, 4, 5, 6} n ( ) 6 .
b) Ta có: A {2, 4, 6} n ( A) 3 .
c) Ta có: B {1, 2, 3, 4} n( B ) 4 .
d) Ta có C 1;3;5 n(C ) 3 .
Câu 11. Gieo 5 lần một đồng tiền hai mặt sấp, ngửa. Khi đó:
a) n() 32
b) Số kết quả thuận lợi của biến cố A : "Lần đầu tiên xuất hiện mặt ngửa" bằng 16
a) Không gian mẫu là {SSSSS,SSSSN,SSSNS, , NNNNN } . Số phần tử của không gian mẫu:
n() 25 32 .
b) Lần đầu xuất hiện mặt ngửa nên chỉ có 1 lựa chọn, các lần tiếp theo đều có 2 lựa chọn. Ta có
n( A) 1.2 4 16 .
c) Xét biến cố đối của B là B : "Xuất hiện 5 lần toàn mặt ngửa". Suy ra n( B ) 1.1.11.1 1 . Do đó
n( B ) n() n( B ) 32 1 31 .
d) Biến cố C xảy ra khi số lần xuất hiện mặt sấp là 3 hoặc 4 hoặc 5. Vậy n(C ) C53 C54 C55 16 .
Câu 12. Bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Khi đó
a) Số phần tử không gian mẫu là n() C524 .
b) Số phần tử biến cố A : "Rút ra được tứ quý K " bằng: 1
c) Số phần tử biến cố B : "4 quân bài rút ra có ít nhất một con Át" bằng 194580
d) Số phần tử biến cố C: "4 quân bài lấy ra có ít nhất hai quân bích"' bằng 69667
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Do ta chọn ra 4 bạn khác nhau từ 11 bạn trong nhóm và không tính đến thứ tự nên số phần tử của không
gian mẫu là C114 330 .
c) Nếu 4 bạn được chọn có 2 bạn nữ và 2 bạn nam: có C52 C62 cách.
Nếu 4 bạn được chọn có 3 bạn nữ và 1 bạn nam: có C53 C61 cách.
Nếu 4 bạn được chọn đều là nữ: có C54 cách chọn.
Có C52 C62 C53 C61 C54 215 cách chọn 4 bạn, có ít nhất 2 bạn nữ
d) Nếu 4 bạn được chọn có 2 bạn nữ và 2 bạn nam: có C52 C62 cách Nếu 4 bạn được chọn có 1 bạn nữ và 3
bạn nam: có C51 C63 cách Nếu 4 bạn được chọn đều là nam: có C64 cách chọn Có C52 C62 C51 C63 C64 265
cách chọn 4 bạn, có nhiều nhất 2 bạn nữ.
Câu 14. Gieo hai con xúc xắc. Khi đó, số các kết quả thuận lợi cho biến cố:
a) "Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2 chấm" bằng 8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
b) "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc chia hết cho 5 " bằng 12
c) "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ" bằng 9
d) "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số chẵn" bằng 15
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Gọi A là biến cố "Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc hơn kém nhau 2 chấm".
A 1;3 ; 2; 4 ; 3;5 ; 4;6 ; 3;1 ; 4; 2 ; 5;3 ; 6;4
Như vậy có 8 kết quả thuận lợi cho biến cố A .
b) Gọi B là biến cố "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc chia hết cho 5 .
B 1;5 ; 2;5 ; 3;5 ; 4;5 ; 5;5 ; 6;5 ; 5;1 ; 5; 2 ; 5;3 ; 5; 4 ; 5;6
Như vậy có 11 kết quả thuận lợi cho biến cố B .
c) Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Do đó số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lẻ" là
3.3 9 .
d) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ hoặc đều là
số chẵn.
Do đó số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số chẵn" là
2.3.3 18 .
Câu 15. Một nhóm có 7 bạn nam và 6 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc ra 5 bạn đi làm công tác tình
nguyện.
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 1287
b) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn nam" bằng: 525
c) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 5 bạn được chọn có ít nhất 3 bạn nam" bằng: 231
d) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 5 bạn được chọn có nhiêuu nhất 3 bạn nam" bằng: 1056
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) C135 1287 .
b) Có C73 C62 525 cách chọn 5 bạn, có đúng 3 bạn nam.
c) Có C73 C62 C74 C61 C75 756 cách chọn 5 bạn, có ít nhất 3 bạn nam.
d) Có C73 C62 C72 C63 C71 C64 C65 1056 cách chọn 5 bạn, có nhiều nhất 3 bạn nam
Cách khác: C135 1287 cách chọn 5 bạn từ 13 bạn.
C74 C61 C75 231 cách chọn 5 bạn, có nhiều hơn 3 bạn nam.
Vậy có 1287 231 1056 cách chọn 5 bạn, có nhiều nhất 3 bạn nam
Câu 16. Trong hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên từ trong hộp 4 viên bi.
a) Số phần tử của không gian mẫu bằng 495
b) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có ít nhất 1 bi xanh" bằng 369
c) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có đúng 1 viên bi đỏ" bằng 220
d) Số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có ít nhất 2 bi đỏ" bằng 199
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Hãy xác định số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có ít nhất 1 bi xanh".
Có C124 cách chọn 4 viên bi tùy ý. Có C94 cách chọn 4 viên bi đỏ, vàng. C124 C94 369 cách chọn 4 viên bi,
có ít nhất 1 bi xanh.
Hãy xác định số các kết quả thuận lợi cho biến cố "Trong 4 viên bi được chọn có ít nhất 2 bi đỏ".
C84 cách chọn 4 viên bi xanh, vàng.
C41 C83 cách chọn 4 viên, có đúng 1 bi đỏ.
C84 C41 C83 cách chọn 4 viên bi, có ít hơn 2 bi đỏ.
4
Chọn 4 viên bi trong 24 viên bi n() C24 .
+ Gọi A là biến cố chọn 4 viên bi có đúng hai viên bị màu trắng.
Ta có: n( A) C102 C142 4095
+ Số cách lấy 4 viên bi mà không có viên bi màu đỏ được chọn là: C184 .
4
Ta có: n( B) C24 C184 7066 .
+ Số cách lấy 4 viên bi chỉ có một màu là: n(C ) C64 C84 C104
Câu 23. Trên giá sách có 4 quyến sách toán, 3 quyến sách lý, 2 quyến sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Khi đó:
a) n() 84
b) Số phần tử của biến cố A : "Thuộc 3 môn khác nhau" bằng: 20
c) Số phần tử của biến cố B : "Đều là môn toán" bằng: 4
d) Số phần tử của biến cố C : "Có ít nhất một quyển sách toán" bằng: 70
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
3
a) Không gian mẫu là kết quả của tổ hợp chập 3 của 8 phần tử n() C9 84 .
b) + Gọi A : "thuộc 3 môn khác nhau".
Ta có: n( A) 4.3.2 24 .
+ Gọi B là biến cố 3 quyển lấy ra:" đều là môn toán".
Ta có: n( B) C43 4 .
+ Gọi C là biến cố 3 quyển lấy ra "có ít nhất một quyển sách toán".
Gọi C là biến cố 3 quyển lấy ra "không có một quyển sách toán" ta có n(C ) C53
Vậy n(C ) C93 C53 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho tập Q {1; 2;3; 4;5; 6} . Từ tập Q có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau. Xác định số phần tử không gian mẫu.
Trả lời: 120
Lời giải
3
Số số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau có thể lập được là: A6 120 .
Không gian mẫu: n() 120 .
Câu 2. Cho tập Q {1; 2;3; 4;5; 6} . Từ tập Q có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau. Tính số phần tử của biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9.
Trả lời: 18
Lời giải
Gọi A là biến cố: "số tự nhiên có tổng 3 chữ số bằng 9 ".
Ta có 1 2 6 9;1 3 5 9; 2 3 4 9 .
Số số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau có tổng bằng 9 là: 3! 3! 3! 18 .
n( A) 18 .
Câu 3. Cho tập Q {1; 2;3; 4;5; 6} . Từ tập Q có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
nhau. Tính số phần tử của biến cố sao cho số được chọn nhỏ hơn 345.
Trả lời: 48
Lời giải
Gọi B là biến cố: "Số được chọn nhỏ hơn 345".
Số tự nhiên có 3 chữ số có dạng abc .
Trường hợp 1: a 3 .
Nếu b 4 thì lập được 2 số tự nhiên thỏa mãn.
Nếu b {1; 2}, b có 2 cách chọn, c có 4 cách chọn Lập được 8 số tự nhiên thỏa mãn.
Trường hợp 2: a {1; 2} .
a có 2 cách chọn, b có 5 cách chọn, c có 4 cách chọn.
Lập được 2.5.4 40 số tự nhiên thỏa mãn.
Vậy lập được 48 số tự nhiên thỏa mãn.
Câu 4. Một nhóm bạn có 4 bạn gồm 2 bạn nam Mạnh, Dũng và hai nữ là Hoa, Lan được xếp ngẫu nhiên
trên một ghế dài. Kí hiệu MDHL là cách sắp xếp theo thứ tự: Mạnh, Dũng, Hoa, Lan.
Câu 10. Hộp thứ nhất chứa 6 quả bóng được đánh số từ 1 đến 6. Hộp thứ hai chứa 4 quả bóng được đánh
số từ 1 đến 4. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 quả bóng.
Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố "Tổng các số ghi trên hai quả bóng không nhỏ hơn 5'' .
Trả lời: 18
Lời giải
Số kết quả có thể xảy ra của phép thử là 6.4 24 . Vì số kết quả thuận lợi cho biến cố "Tổng các số ghi trên
hai quả bóng nhỏ hơn 5" là 6. Vậy số kết quả thuận lợi cho biến cố "Tổng các số ghi trên hai quả bóng
không nhỏ hơn 5 là 24 6 18
Câu 11. Một hộp chứa 10 quả bóng được đánh số từ 1 đến 10. Bình và An mỗi người lấy ra ngẫu nhiên 1
quả bóng từ hộp.
Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố "Tích hai số ghi trên hai quả bóng chia hết cho 3'' .
Trả lời: 48
Lời giải
Số kết quả có thể xảy ra của phép thử là 10.9 90 .
Vì số kết quả thuận lợi cho biên cố "Tích hai số ghi trên hai quả bóng không chia hết cho 3 là 7.6 42 .
Nên số kết quả thuận lợi cho biến cố "Tích hai số ghi trên hai quả bóng chia hết cho 3 là 90 42 48 .
Câu 12. Gieo bốn con xúc xắc cân đối đồng chất.
Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biên cố "Tích số chấm xuất hiện trên bốn con xúc xắc là một số chẵn".
Trả lời: 1215
Lời giải
Tích số chấm xuất hiện trên bốn con xúc xắc là một số lẻ khi và chỉ khi cả bốn số đó đều là số lẻ. Do đó số
các kết quả thuận lợi cho biên cố "Tích số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc là một số lẻ" là 3.3.3.3 81 .
Số kết quả có thể xảy của phép thử là 6.6.6.6 1296 .
Vì tích số chấm xuất hiện trên bốn con xúc xắc chỉ có thể là một số lẻ hoặc là một số chẵn. Do đó số các kết
quả thuận lợi cho biến cố "Tích số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc là một số chẵn" là 1296 81 1215 .
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 99.
Gọi B là biến cố "Số được chọn chia hết cho 3". Hãy tính số các kết quả thuận lợi cho B .
Trả lời: 31
Lời giải
Câu 14. Một hộp chứa 12 quả bóng được đánh số từ 1 đến 12. Bình và An mỗi người lấy ra ngẫu nhiên 1
quả bóng từ hộp.
Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố "Tích hai số ghi trên hai quả bóng chia hết cho 3'' .
Trả lời: 76
Lời giải
Số kết quả có thể xảy ra của phép thử là 12.11 132 .
Vì số kết quả thuận lợi cho biến cố "Tích hai số ghi trên hai quả bóng không chia hết cho 3'' là 8.7 56 .
Nên số kết quả thuận lợi cho biến cố "Tích hai số ghi trên hai quả bóng chia hết cho 3 " là 132 56 76 .
Lời giải
Số kết quả có thể xảy ra của phép thử là 5.6 30 .
Vì số kết quả thuận lợi cho biến cố “Tổng các số ghi trên hai quả bóng lớn hơn 8'' là 6.
Nên số kết quả thuận lợi cho biến cố "Tổng các số ghi trên hai quả bóng không lớn hơn 8 là 30 6 24 .
Câu 16. Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi từ
hộp, tính số phần tử của biến cố X : "Chọn 4 viên bi không có đủ 3 màu".
Trả lời: 645
Lời giải:
Xét biến cố đối của X là X : "Chọn 4 bi từ hộp có đủ ba màu:
Trường hợp 1: Chọn được 2 bi đỏ, 1 bi trắng, 1 bi vàng, có C42 C51 C61 cách.
Trường hợp 2: Chọn được 1 bi đỏ, 2 bi trắng, 1 bi vàng, có C41 C52 C61 cách.
Trường hợp 3: Chọn được 1 bi đỏ, 1 bi trắng, 2 bi vàng, có C41 C51 C62 cách.
Suy ra n( X ) C42 C51 C61 C41 C52 C61 C41 C51 C62 720 .
Số phần tử của X là: n( X ) n() n( X ) C154 720 645 .
Câu 17. Có ba chiếc hộp: hộp thứ nhất chứa sáu bi xanh được đánh số từ 1 đến 6, hộp thứ hai chứa 5 bi đỏ
được đánh số từ 1 đến 5, hộp thứ ba chứa 4 bi vàng được đánh số từ 1 đến 4. Lấy ngẫu nhiên ba viên bi.
Tính số phần tử của biến cố A : "Ba bi được chọn vừa khác màu vừa khác số".
Trả lời: 64
Lời giải:
Ba bi khác màu nên ta phải chọn từ mỗi hộp 1 viên bi.
Chọn từ hộp thứ ba 1 viên bi vàng: có 4 cách chọn.
Chọn từ hộp thứ hai 1 viên bi đỏ có số khác với viên bi đã chọn từ hộp ba: có 4 cách chọn.
Chọn từ hộp thứ nhất 1 viên bi xanh có số khác với số của hai viên đã chọn từ hộp một và hai: có 4 cách
chọn.
Vậy n( A) 43 64 .
Câu 18. Cho hai đường thẳng song song a và b . Trên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt. Trên đường
thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm. Xác định số phần tử của:
Biến cố A : "Ba điểm được chọn tạo thành một tam giác".
Trả lời: 135
Lời giải:
Có hai trường hợp để biến cố A xảy ra:
Trường hợp 1: Chọn được 2 điểm thuộc a và 1 điểm thuộc b :
Số cách chọn là C62 C51 .
Trường hợp 2: Chọn được 1 điểm thuộc a và 2 điểm thuộc b :
Số cách chọn là C61 C52 .
Vậy số phần tử của A là: n( A) C62 C51 C61 C52 135 .
Câu 19. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Tính số phần tử của:
Biến cố A : "Số được chọn có đúng 2 chữ số lẻ và và hai chữ số đó không đứng kề nhau".
Trả lời: 1120
Lời giải:
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Xét số tự nhiên dạng abcd .
Trường hợp 1: a , c là các chữ số lẻ.
Chọn hai số lẻ từ tập {1;3;5; 7;9} rồi sắp xếp vào hai vị trí a , c : có A52 cách.
Chọn hai chữ số chẵn từ năm chữ số chã̃n để xếp vào vị trí b, d : có A52 cách.
Số các số tự nhiên trường hợp này là A52 A52 400 .
Trường hợp 2: a, d là các chữ số lẻ.
Trường hợp này được thực hiện tương tự trường hợp 1 nên có 400 số.
Trường hợp 3: b, d là các chữ số lẻ.
Chọn hai số lẻ từ tập {1;3;5; 7;9} rồi sắp xếp vào hai vị trí b, d : có A52 cách.
Chọn a, a {2; 4; 6;8} : có 4 cách.
Chọn c : c {0; 2; 4; 6;8} \ {a}: có 4 cách.
Số các số tự nhiên trường hợp này là A52 4 4 320 .
Vậy số các số tự nhiên thỏa mãn là: 400 400 320 1120 .
Vậy n( A) 1120 .
Câu 20. Một đồng xu có hai mặt, trên một mặt có ghi giá trị của đồng xu, thường gọi là mặt sấp, mặt kia là
mặt ngửa. Hãy xác định không gian mẫu của phép thử ngẫu nhiên khi tung đồng xu ba lần.
Trả lời: 8
Lời giải
Khi tung đồng xu ba lần, ta có không gian mẫu là {SSS ; SSN ; SNS ; SNN ; NSS ; NSN ; NNS ; NNN } .
Ở đây ta quy ước SNS có nghĩa là lần đầu tung được mặt sấp, lần hai tung được mặt ngửa và lần ba tung
được mặt sấp.
- Nhận xét.
- Để giải bài toán này, ta vẽ một sơ đồ hình cây. Tiếp theo, ta đọc các trường hợp theo các nhánh cây nối từ
lần 1 đến lần 3.
Lời giải
Với k * , k 999, k chia hết cho 7
n *
n
*
1 999 n {1; 2;;142}
1 k 7 n 999 n
7 7
B 7 n n , n 142 . Số kết quả thuận lợi cho B là 142.
*
Câu 22. Xếp 6 viên bi xanh và 5 viên bi trắng có các kích thước khác nhau thành một hàng ngang một
cách ngẫu nhiên. Hãy tính số các kết quả thuận lợi cho biến cố:
"Không có hai viên bi trắng nào xếp liền nhau".
Trả lời: 86400
Lời giải
c) 1
Xác suất để lấy được số đó chia hết cho 10 là:
9
d) 47
Xác suất để lấy được số đó lớn hơn 59000 là:
81
Câu 8. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) 1
Xác suất để "Số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng nhau" bằng:
6
b) 5
Xác suất để "Có đúng một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng:
8
LỜI GIẢI
Câu 1. Trong lớp 10 A có 25 bạn nam và 21 bạn nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong lớp để làm
cán bộ lớp. Khi đó:
a) Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A là 15180 (cách)
5
b) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nam" bằng:
33
133
c) Xác suất của các biến cố "Ba bạn được chọn đều là nữ" bằng:
1158
105
d) Xác suất của các biến cố "Trong ba học sinh được chọn có hai bạn nam và một bạn nữ" bằng:
253
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
3
Số cách chọn ra 3 bạn trong lớp 10A gồm 46 bạn (25 bạn nam và 21 bạn nữ) là: C46 15180 (cách). Do đó,
n() 15180 .
2
Số cách chọn ra 2 bạn trong 40 bạn lớp 10B là: C40 780 (cách).
Do đó, n() 780 .
Số cách chọn ra 2 bạn trong lớp 10B mà không bạn nào thuộc nhóm siêu quậy là: C362 630 (cách). Suy ra
n( A) 630 .
n A 630 21
Xác suất của biến cố A là: P A .
n 780 26
Số cách chọn một bạn trong nhóm siêu quậy là 4 cách. Số cách chọn một bạn
1
không phải trong nhóm siêu quậy là C36 36 (cách).
Do đó, ta có n( B) 4 36 144 .
n( B ) 144 12
Xác suất của biến cố B là: P ( B ) .
n() 780 65
Số cách để cả hai bạn được gọi đều trong nhóm siêu quậy là: C42 6 (cách).
Suy ra n(C ) 6 .
n(C ) 6 1
Xác suất của biến cố C là: P (C ) .
n() 780 130
Câu 3. Hai bạn Nam và Việt, mỗi người gieo một viên xúc xắc 6 mặt cân đối. Khi đó:
1
a) Xác suất để: Nam gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng
9
1
b) Xác suất để: Việt gieo được số chấm nhỏ hơn 3; bằng
3
Gọi C là biến cố cả hai bạn đều gieo được số chấm nhỏ hơn 3.
Dựa vào bảng, ta có n() 36, n(C ) 4 .
n(C ) 4 1
Vậy xác suất của biến cố C là: P (C ) .
n() 36 9
d) Gọi D là biến cố cả hai bạn đều gieo được số chấm không nhỏ hơn 4.
Dựa vào bảng ở câu c), ta có n( D) 9 .
n( D ) 9 1
Vậy xác suất của biến cố D là: P( D ) .
n() 36 4
Câu 4. Gieo một con súc sắc. Khi đó:
a) n() 6
1
b) Xác suất để thu được mặt có số chấm chia hết cho 2 là
2
1
c) Xác suất để thu được mặt có số chấm nhỏ hơn 4 là
2
1
d) Xác suất để thu được mặt có số chấm lớn hơn 4 là
2
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Ta có {1; 2;3;5; 6} n ( ) 6 .
b) Gọi A là biến cố: "Số chấm thu được chia hết cho 2 ".
n( A) 3 1
Ta có: A {2; 4; 6} n( A) 3 . Suy ra: P( A) .
n ( ) 6 2
c) Gọi B là biến cố: "Số chấm thu được nhỏ hơn 4 ".
n( B ) 3 1
Ta có: B {1; 2;3} n ( B ) 3 . Suy ra: P( B) .
n ( ) 6 2
d) Gọi C là biến cố: "Số chấm thu được lớn hơn 4 ".
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
n(C ) 2 1
Ta có: C {5; 6} n (C ) 2 . Suy ra: P ( B ) .
n( ) 6 3
Câu 5. Ném 3 đồng xu đồng chất (giả thiết các đồng xu hoàn toàn giống nhau gồm 2 mặt: sấp và ngửa).
Khi đó:
a) n() 8
1
b) Xác suất để thu được 3 mặt giống nhau bằng
4
1
c) Xác suất để thu được ít nhất một mặt ngửa bằng
8
7
d) Xác suất để không thu được một mặt ngửa nào bằng
8
Lời giải:
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Ta có: {SSS , SSN , SNS , SNN , NNN , NNS , NSS , NSN } n( ) 8 .
b) Gọi A là biến cố: "Thu được 3 mặt giống nhau".
Ta có: A {SSS , NNN } n( A) 2 .
n( A) 2 1
Xác suất của A là: P( A) .
n ( ) 8 4
c) Gọi C là biến cố : "Thu được ít nhất một mặt ngửa".
Ta xét biến cố đối của C là C "Không thu được một mặt ngửa nào". Suy ra n(C ) 1 . Do vậy
n(C ) 1 7
P(C ) 1 P(C ) 1 1 .
n ( ) 8 8
Câu 6. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Khi đó:
a) n () 36
5
b) Xác suất để: Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6; bằng
26
2
c) Xác suất để: Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2; bằng
9
2
d) Xác suất để: Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương; bằng
9
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Số phần tử không gian mẫu là n ( ) 6 6 36 .
b) Gọi biến cố A : "Tổng số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 6".
Ta có: A {(1;5), (2; 4), (3;3), (5;1), (4; 2)} n ( A) 5 .
n( A) 5
Do vậy P ( A) .
n() 36
c) Gọi biến cố B : "Hiệu số chấm thu được từ hai con súc sắc bằng 2".
Ta có: B {(1;3), (2; 4), (3;5), (4; 6), (3;1), (4; 2), (5;3), (6; 4)} .
n( B ) 8 2
Suy ra n ( B ) 8 . Khi đó P ( B ) .
n() 36 9
d) Gọi biến cố C : "Tích số chấm trên hai con súc sắc là một số chính phương"
Ta có : C {(1;1), (2; 2), (3;3), (4; 4), (5;5), (6; 6), (1; 4), (4;1)} n (C ) 8 .
n(C ) 8 2
Vậy P (C ) .
n() 36 9
Câu 7. Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 . Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số đôi một
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra một số từ X . Khi đó:
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
a) Số phần tử không gian mẫu là: 27216 .
40
b) Xác suất để lấy được số lẻ là:
71
1
c) Xác suất để lấy được số đó chia hết cho 10 là:
9
47
d) Xác suất để lấy được số đó lớn hơn 59000 là:
81
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a)
Kí hiệu X là thẻ xanh, Đ thẻ là đỏ và V là thẻ vàng. Các kết quả có thể xảy ra trong 3 lần lấy thẻ từ hộp có
thể được mô tả bởi sơ đồ hình cây ở trên.
b) Số các kết quả có thể xảy ra của phép thử là n() 12 Biến cố A : "Trong 3 thẻ lây ra có ít nhất 1 thẻ
n( A) 5
màu đỏ". n( A) 10 . Xác suất của biến cố A : P( A) .
n( ) 6
c) Số các kết quả có thể xảy ra n() 12
Biến cố B: "Trong 3 thẻ lây ra có nhiêu nhất 1 thẻ màu xanh". n( B) 10 . Xác suất của biến cố
n( B ) 5
B : P( B) .
n ( ) 6
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP ĐÚNG SAI
1
d) P ( D)
12
Câu 10. Trong hộp có chứa 7 bi xanh, 5 bi đo, 2 bi vàng có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu
nhiên từ trong hộp 6 viên bi. Khi đó:
1
a) Xác suất để có đúng một màu bằng:
429
1
b) Xác suất để có đúng hai màu đỏ và vàng bằng:
429
139
c) Xác suất để có ít nhất 1 bi đỏ bằng:
143
32
d) Xác suất để có ít nhất 2 bi xanh bằng:
39
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Lời giải
Gọi A là biến cố "Mặt 6 chấm không xuất hiện lần nào". Suy ra A là biến cố "Mặt
6 chấm xuất hiện ít nhất một lần".
Ta có: n() 6 6 6 6 6 7776, n( A) 5 5 5 5 5 3125 .
n( A) 3125
Do đó, xác suất của biến cố A là: P( A)
n() 7776
3125 4651
Vậy xác suất của biến cố "Mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất một lần" là: P( A) 1 .
7776 7776
Câu 5. Trong tủ có 4 đôi giày khác loại. Bạn Lan lấy ra ngẫu nhiên 2 chiếc giày. Tính xác suất để lấy ra
được một đôi giày hoàn chỉnh.
1
Trả lời:
7
Lời giải
Gọi A là biến cố "Lấy ra được một đôi giày hoàn chỉnh".
Ta có: n( ) C82 28, n( A) 4 .
n( A) 4 1
Vậy xác suất của biến cố A là: P ( A) .
n() 28 7
Câu 6. Có hai hộp thẻ. Hộp I gồm 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Hộp II gồm 10 thẻ được được đánh số
từ 1 đến 10 . Từ mỗi hộp, rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để tấm thẻ rút ra từ hộp I được đánh số
nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ hộp II.
7
Trả lời:
10
Lời giải
Không gian mẫu được mô tả như sau:
Gọi A là biến cố “Tấm thẻ rút ra từ hộp I được đánh số nhỏ hơn tấm thẻ rút ra từ
hộp II”
Ta có: n() 5 10 50, n( A) 35 .
n( A) 35 7
Vậy xác suất của biến cố A là: P( A) .
n() 50 10
Câu 7. Bạn Cường xin phép bố mẹ đi chơi. Bố nói: "Nếu con tung đồng xu liên tiếp bốn lần mà được ít
nhất hai lần xuất hiện mặt ngửa thì con được phép đi chơi”. Mẹ nói: "Nếu con tung đồng xu liên tiếp sáu lần
mà được ít nhất ba lần xuất hiện mặt ngửa thì con được phép đi chơi”. Hỏi bạn Cường nên chọn phương án
nào để khả năng được phép đi chơi cao hơn?
Trả lời: phương án 1
Lời giải
Phương án 1: Tung đồng xu liên tiếp bốn lần.
Số phần tử của không gian mẫu là: n 1 24 16.
Kí hiệu N , S lần lượt là mặt ngửa và mặt sấp của đồng xu.
Gọi A là biến cố "Tung được ít nhất hai lần ngửa".
Ta có A {NNNN , NNNS , NNSN , NSNN , SNNN , NNSS , SSNN , NSSN , SNNS , SNSN , NSNS } . Do đó,
n( A) 11 .
n( A) 11
Xác suất của biến cố A là: P( A) 0, 6875 .
n 1 16
Vậy xác suất để bạn Cường được phép đi chơi trong phương án 1 là 0,6875.
Phương án 2: Tung đồng xu liên tiếp sáu lần.
Số phần tử của không gian mẫu là: n 2 26 64 .
Gọi B là biến cố "Tung được ít nhất ba lần ngửa".
Số cách để tung được ba mặt ngửa là: C63 20 (cách).
Số cách để tung được bốn mặt ngửa là: C64 15 (cách).
Số cách để tung được năm mặt ngửa là: C65 6 (cách).
Số cách để tung được sáu mặt ngửa là: C66 1 (cách).
Áp dụng quy tắc cộng, ta có số cách tung được ít nhất ba lần ngửa là: n B 20 15 6 1 42
n B 42
Xác suất của biến cố B là P B 0, 65625
n 2 64
Vậy xác suất để bạn Cuờng được đi chơi trong phương án 2 là: 0, 65625.
Do đó, bạn Cường nên chọn phương án 1
Câu 8. Một lớp học có 26 bạn nam và 20 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp. Tính xác suất để
bạn được chọn là nam.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
13
Trả lời:
23
Lời giải
Ta có n() 26 20 46 .
Gọi A là biến cố bạn được chọn là nam. Vì lớp học có 26 bạn nam nên có 26 cách
chọn một bạn nam. Do đó, ta có n( A) 26 .
n( A) 26 13
Vậy xác suất của biến cố A là: P ( A) .
n() 46 23
Câu 9. Thùng I chứa các quả bóng được đánh số 1; 2;3; 4 . Thùng II chứa các quả bóng được đánh số
1; 2;3; 4 . Lấy ra ngẫu nhiên một quả bóng ở mỗi thùng. Tính xác suất để quả bóng lấy ra ở thùng I được
đánh số lớn hơn quả bóng lấy ra ở thùng II .
3
Trả lời:
8
Lời giải
Ta lập được bảng mô tả không gian mẫu như sau:
Gọi E là biến cố quả bóng lấy ra ở thùng I được đánh số lớn hơn quả bóng lấy ra ở
thùng II. Dựa vào bảng, ta có n() 16, n( E ) 6 .
n( E ) 6 3
Vậy xác suất của biến cố E là: P( E ) .
n() 16 8
Câu 10. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai viên xúc xắc bằng: 9 ;
1
Trả lời:
9
Lời giải
Ta có n( ) 36 .
Gọi A là biến cố tổng số chấm trên hai viên xúc xắc bằng 9.
A {(3; 6), (4;5); (5; 4); (6;3)} . Do đó, ta có n( A) 4.
n( A) 4 1
Vậy xác suất của biến cố A là: P( A) .
n() 36 9
Câu 11. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai viên xúc xắc bằng: 12 .
1
Trả lời:
36
Lời giải
Ta có n( ) 36 .
Gọi B là biến cố tổng số chấm trên hai viên xúc xắc bằng 12 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
B {(6; 6)} . Do đó, ta có n( B ) 1.
n( B ) 1
Vậy xác suất của biến cố B là: P ( B ) .
n() 36
Câu 12. Trong một chiếc hộp có 4 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi
từ trong hộp. Tính xác suất để lấy ra được 2 viên bi vàng.
1
Trả lời:
45
Lời giải
Số viên bi có trong hộp là: 4 4 2 10 (viên bi).
Lấy ra ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp mà không quan trọng thứ tự nên số phần tử của không gian mẫu là:
n() C102 45 .
Gọi E là biến cố lấy được hai viên bi vàng. Vì chỉ có một cách lấy ra được hai viên bi vàng từ hộp nên ta có
n( E ) 1
n( E ) 1 . Vậy xác suất của biến cố E là: P ( E ) .
n() 45
Câu 13. Từ bộ bài tây gồm 52 quân bài, người ta rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài. Tính xác suất để rút được 2
quân bài khác màu.
26
Trả lời:
51
Lời giải
Số cách để rút ra ngẫu nhiên 2 quân bài từ bộ bài tây gồm 52 quân bài mà không
quan trọng thứ tự là: C522 1326 (cách). Do đó, ta có n() 1326 .
Gọi A là biến cố rút được hai quân bài khác màu.
Vì bộ bài tây gồm 26 quân bài đỏ và 26 quân bài đen nên số cách rút được hai quân
1 1
bài khác màu là: C26 C26 676 (cách). Do đó, ta có n ( A) 676 .
n( A) 676 26
Vậy xác suất của biến cố A là: P( A) .
n() 1326 51
Câu 14. Một lô hàng có 14 sản phẩm, trong đó có đúng 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 8 sẩn phẩm trong lô
hàng đó. Tính xác suất của biến cố "Trong 8 sản phẩm được chọn có không quá 1 phế phẩm".
9
Trả lời:
13
Lời giải
8
Số cách chọn ngẫu nhiên 8 sản phẩm là: C 3003 .
14
Số cách chọn ngẫu nhiên 8 sản phẩm mà không có phế phẩm là: C128 495 .
Số cách chọn ngẫu nhiên 8 sản phẩm mà trong đó có đúng 1 phế phẩm là: C21 C127 1584 .
Suy ra số cách chọn ngẫu nhiên 8 sản phẩm mà trong đó có không quá 1 phế phẩm là: 495 1584 2079 .
2079 9
Vậy xác suất của biến cố "Trong 8 sản phẩm được chọn có không quá 1 phế phẩm" là: .
3003 13
Câu 15. Viết ngẫu nhiên một số gồm ba chữ số. Tính xác suất của biến cố "Viết được số abc thoả mãn
a b c.
2
Trả lời:
15
Lời giải
Giả sử các vị trí của hàng dọc được đánh số thứ tự từ đầu hàng là 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 . Số cách xếp 8 bạn thành
một hàng dọc là 8! 40320 .
Xếp các bạn nam và bạn nữ đứng xen kẽ nhau có hai trường hợp:
Truờng hợp 1: Các bạn nam đứng ở các vị trí số lẻ còn các bạn nữ đứng ở các vị trí số chẵn. Số cách xếp
như vậy là 4!.4! 576 .
Truờng hợp 2: Các bạn nữ đứng ở các vị trí số lẻ còn các bạn nam đứng ở các vị trí số chẵn. Số cách xếp
như vậy là 4! 4! 576 .
576 576 1
Vậy xác suất của biến cố “Xếp được các bạn nam và bạn nữ đứng xen kẽ nhau" là: .
40320 35
Câu 17. Một người chọn ngẫu nhiên 6 quân bài từ bộ bài tú lơ khơ gồm 52 quân bài. Tính xác suất của
biến cố "Trong 6 quân bài chọn được có 1 tứ quý (ví dụ 4 quân 3 hoặc 4 quân K ,) ".
3
Trả lời:
4165
Lời giải
6
Số cách chọn 6 quân bài từ bộ bài 52 quân là C . 52
Lời giải
3
Số cách chọn mua 3 vé là: C100 161700 .
Gọi A là biến cố "Người mua đó trúng thưởng ít nhất 300000 đồng" thì biến cố đối của A là A : "Người
mua đó trúng thưởng nhiều nhất 200000 đồng".
Các khả năng của biến cố A là:
- Không trúng thưởng: Số khả năng xảy ra là: C843 95284 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
- Trúng thưởng 100000 đồng: Số khả năng xảy ra là: C842 C101 34860 .
1
- Trúng thưởng 200000 đồng: Số khả năng xảy ra là: C84 C102 3780 .
95284 34860 3780 4783
Suy ra xác suất của biến cố A là: P( A) .
161700 5775
4783 992
Vậy xác suất của biến cố A là: P ( A) 1 P ( A) 1 .
5775 5775
Câu 19. Kết quả (b; c ) của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất
hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai
x 2 bx c 0 . Tính xác suất để phương trình trên có nghiệm.
19
Trả lời:
36
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là n() 6 6 36 .
Xét biến cố A : "Phương trình x 2 bx c 0 có nghiệm".
b2
Ta có: b 2 4c . Điều kiện bài toán là: b 2 4c 0 c .
4
Trường hợp 1: b 5 . Khi đó c nhận giá trị tùy ý từ 1 đến 6 , nên có tất cả 2.6 12 kết quả thuận lợi cho
biến cố A .
Trường hợp 2: b 4 . Khi đó c 4 , nên có 1.4 4 kết quả thuận lợi cho biến cố A .
Trường hợp 3: b 4 . Ta thấy có ba kết quả thỏa mãn là (3;1), (3; 2), (2;1) . Vậy n( A) 12 4 3 19 .
n( A) 19
Xác suất để phương trình có nghiệm là P ( A) .
n() 36
Câu 20. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 .
Tính xác suất để thẻ được lấy ghi một số nguyên tố.
1
Trả lời:
3
Lời giải
Không gian mẫu là {1; 2;;30} n() 30 .
Gọi A là biến cố "Thẻ được lấy ghi một số nguyên tố"
Ta có: A {2;3;5; 7;11;13;17;19; 23; 29} n( A) 10 .
10 1
Suy ra P ( A) .
30 3
Câu 21. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 .
Tính xác suất để thẻ được lấy ghi một số không chia hết cho 5 .
4
Trả lời:
5
Lời giải
Không gian mẫu là {1; 2;;30} n() 30 .
Gọi B là biến cố "Thẻ được lấy ghi một số không chia hết cho 5 ".
Từ không gian mẫu, có 6 số tự nhiên chia hết cho 5 là 5,10,15, 20, 25, 30 . Vì vậy có 24 số tự nhiên không
chia hết cho 5 , hay n( B ) 24 .
n( B ) 24 4
Ta có: P ( B) .
n() 30 5
Lời giải
Gọi số cần tìm của tập S có dạng abcde .
- Sắp chữ số 3 vào ba vị trí, có C53 10 cách.
- Còn lại hai vị trí, chọn 2 số trong 4 số {1; 2; 4;5} xếp vào hai vị trí đó, có A42 12 cách.
1
Do đó tập S có 10.12 120 phần tử. Suy ra n() C120 120 .
Gọi A : "Số tự nhiên được chọn chia hết cho 3".
Xét số tự nhiên chứa ba chữ số 3 , hai chữ số còn lại là 1 và 2 .
(Tổng 3 3 3 1 2 chia hết cho 3 ).
- Sắp chữ số 3 vào ba vị trí, có C53 10 cách.
- Đặt hai chữ số 1,2 vào hai vị trí còn lại, có 2 cách.
Suy ra có 2 C53 20 số thỏa mãn.
Tương tự trường hợp trên mà ta thay cặp số (1, 2) thành cặp số (1,5) thì có 20 số thỏa mãn; và hai cặp số
(2, 4), (4, 5) cũng cho ta kết quả tương tự.
80 2
Vậy n( A) 20 20 20 20 80 . Suy ra P .
120 3
Câu 23. Một lớp có 40 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi
cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh.
Tính xác suất của biến cố A : "Học sinh được chọn giỏi Toán".
3
Trả lời:
8
Lời giải
Ta có n() 40 . Ta mô phỏng lớp học 40 em này bằng biểu đồ Ven như sau:
15 3
Ta có: n( A) 15 P ( A) .
40 8
Câu 24. Một lớp có 40 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi
cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh.
Tính xác suất của biến cố B : "Học sinh được chọn không giỏi cả Văn lẫn Toán".
1
Trả lời:
2
Lời giải
Ta có n() 40 . Ta mô phỏng lớp học 40 em này bằng biểu đồ Ven như sau:
Từ biểu đồ Ven, ta thấy tổng số học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán, Văn là 20 , số học sinh còn lại
không giỏi cả Toán lẫn Văn là n( B ) 20 .
n( B) 20 1
Suy ra: P ( B) .
n() 40 2
Câu 25. Một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 7 bóng tốt và 5 bóng hỏng, lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác
suất để thu được: Ít nhất 2 bóng tốt.
7
Trả lời:
11
Lời giải
3
Số phần tử không gian mẫu là n() C12 .
Gọi A là biến cố "Lấy được 3 bóng và có ít nhất 2 bóng tốt".
Ta có: n( A) C72C51 C73 140 .
n( A) 140 7
Suy ra P ( A) .
n () C123 11
Câu 26. Một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 7 bóng tốt và 5 bóng hỏng, lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác
suất để thu được: Cả 3 bóng đều hỏng.
1
Trả lời:
22
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là n() C123 .
Gọi B là biến cố "Lấy được 3 bóng và cả 3 bóng đều hỏng".
n( B) C53 1
Ta có: n( B ) C53 . Suy ra P( B) 3 .
n() C12 22
Câu 27. Cho đa giác có 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn
tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
28
Trả lời:
55
Lời giải
Số tam giác được tạo từ 3 đỉnh trong 12 đỉnh là C . Vì vậy n() C123 .
3
12
Gọi A : "Chọn được tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác".
Xét số tam giác có 2 cạnh là cạnh của đa giác:
Các tam giác này sẽ có 3 đỉnh là 3 đỉnh liên tiếp của đa giác tức là có 2 cạnh là 2 cạnh liên tiếp của đa giác,
2 cạnh này cắt nhau tại 1 đỉnh, mà đa giác này có 12 đỉnh nên có 12 tam giác thỏa mãn trường hợp này.
Xét số tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác:
Trước tiên ta chọn 1 cạnh trong 12 cạnh của đa giác nên có 12 cách chọn.
Tiếp theo chọn 1 đỉnh còn lại trong 8 đỉnh (trừ 2 đỉnh tạo nên cạnh đã chọn và 2 đỉnh liền kể với cạnh đã
chọn). Do đó trong trường hợp này có 8.12 tam giác.
Số tam giác có ít nhất một cạnh là cạnh của đa giác là 12 8.12 108 .
Lời giải
4
Số phần tử không gian mẫu là n() C . 12
Gọi A là biến cố "Chọn được 4 đỉnh tạo thành hình chữ nhật".
12
Đa giác đều đã cho có 6 đường chéo lớn.
2
Mỗi hình chữ nhật được chọn phải có 2 trong 6 đường chéo trên.
n( A) C62 1
Vì vậy n( A) C62 . Suy ra P( A) 4 .
n() C12 33
Câu 29. Sắp xếp ngẫu nhiên 5 viên bi đỏ và 3 viên vi xanh trên rãnh nằm ngang (biết rằng tất cả viên bi
đều khác nhau về bán kính). Tính xác suất để:
Các viên bi cùng màu luôn đứng cạnh nhau.
1
Trả lời:
28
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là n() 8 !.
Gọi A là biến cố : "Các viên bi cùng màu luôn đứng cạnh nhau".
Số cách sắp xếp bi trong mỗi nhóm bi đỏ và nhóm bi xanh lần lượt là 5!,3 !.
Số cách hoán đổi vị trí hai nhóm bi xanh, đỏ là 2 !.
n( A) 5!3!2! 1
Vì vậy n( A) 5!3!2! . Suy ra P ( A) .
n ( ) 8! 28
Câu 30. Sắp xếp ngẫu nhiên 5 viên bi đỏ và 3 viên vi xanh trên rãnh nằm ngang (biết rằng tất cả viên bi
đều khác nhau về bán kính). Tính xác suất để:
Không có hai viên bi xanh nào đứng cạnh nhau.
5
Trả lời:
14
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là n() 8 !.
Gọi B là biến cố : "Không có hai viên bi xanh nào đứng cạnh nhau".
Sắp xếp trước 5 bi đỏ trên một hàng, có 5 ! cách.
Mỗi cặp bi đỏ kề nhau sẽ có một vị trí giữa, ta có 4 vị trí như vậy, cộng với 2 vị trí đầu, cuối hàng ; vậy có 6
vị trí có thể đặt 3 bi xanh vào để không có hai viên bi xanh nào nằm cạnh nhau.
n( B) 5! A63 5
Suy ra n( B ) 5! A63 . Vậy P ( B ) .
n ( ) 8! 14
Câu 31. Một nhóm gồm 11 học sinh trong đó có 3 bạn An, Bình, Cúc được xếp ngẫu nhiên vào một bàn
tròn. Tìm xác suất để 3 bạn An, Bình, Cúc không có bạn nào được xếp cạnh nhau.
7
Trả lời:
15
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Số phần tử không gian mẫu là n() (11 1)! 10 !.
Gọi A là biến cố : "Xếp được bàn tròn mà An, Bình, Cúc không có bạn nào ngồi cạnh nhau".
Xếp 8 bạn vào 8 ghế quanh bàn tròn (không có An, Bình, Cúc): có (8 1)! 7 ! cách. Từ 8 bạn này sinh ra 8
khoảng trống, xếp 3 bạn (An, Bình, Cúc) vào 3 trong 8 khoảng trống đó nên có A83 cách.
n( A) 7! A83 7
Vì vậy n( A) 7! A83 . Suy ra P ( A) .
n() 10! 15
Câu 32. Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, tính xác suất để cả hai bi được lấy đều là
bi đỏ.
2
Trả lời:
15
Lời giải
2
Số phần tử của không gian mẫu là n() C 45 . 10
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n( ) C152 105 .
Gọi A là biến cố: "Lấy được hai viên bi khác màu".
74
Ta có: n( A) C41C51 C51C61 C41C61 74 . Suy ra P ( A) .
105
Câu 34. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết
cho 3 .
1
Trả lời:
3
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n() 6 .
Gọi biến cố A : "Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 ".
n( A) 1
Ta có: A {3; 6} n( A) 2 . Vậy P( A) .
n () 3
Câu 35. Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố X : "Hiệu số chấm
xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1 ".
5
Trả lời:
18
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n() 6.6 36 .
Ta có: X {(1; 2), (2;1), (3; 2), (2;3), (3; 4), (4;3), (4;5), (5; 4), (5;6), (6;5)} nên n( X ) 10 . Vậy
10 5
P( X ) .
36 18
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
Câu 36. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn đều là nữ.
1
Trả lời:
15
Lời giải
2
Số phần tử không gian mẫu là n() C . 10
Lời giải
3
Số cách chọn 3 đỉnh trong 2n đỉnh của đa giác là C2n .
Ba đỉnh được chọn tạo thành tam giác vuông khi và chỉ khi có hai đỉnh trong ba đỉnh là hai đâu mút của một
đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác, và đỉnh còn lại là một trong số (2n 2) đỉnh còn lại của đa
giác.
Số cách chọn một đường kính (mà hai đâu mút là hai đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác) là n. Suy ra số cách
chọn 3 đỉnh trong số 2 n đỉnh của đa giác để chúng tạo thành một tam giác vuông là n(2n 2) .
Vì xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 0,2 nên
n(2n 2) 6n(2n 2) 1
3
0, 2 n 8 (nhận).
C2 n 2n(2n 1)(2n 2) 5
Câu 54. Gọi A là tập hợp các số có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 . Chọn ngẫu
nhiên ba số từ tập hợp A. Tính xác suất biến cố B: "Trong ba số được chọn có đúng một số có mặt chữ số 4
".
2484
Trả lời:
8555
Lời giải
3
n() A5 60 .
Số các phân tử thuộc tập A mà không có mặt chữ số 4 là A43 24 .
Số các phần tử thuộc tập A mà có mặt chữ số 4 là: 60 24 36 .
Số các phân tử thuộc tập A mà không có mặt chữ số 4 là A43 24 .
Sô các phần tử thuộc tập A mà có mặt chữ số 4 là: 60 24 36 .
1 n( B) 2484
n( B) C36 C242 ; P( B) .
n() 8555
Câu 55. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai
thẻ với nhau.
Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ.
Lời giải
Trong 20 tấm thẻ có 10 số lẻ, 10 số chã̃n và 5 số chia hết cho 4 .
8
Số phần tử của không gian mẫu: n() C20 .
Gọi A là biến cố chọn được 8 tấm thẻ thỏa đề bài.
Số cách chọn 8 tấm thẻ trong đó có 5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chã̃n trong đó ít nhất có 2 tấm mang số
chia hết cho 4 là: n( A) C105 C52 C51 C105 C53 .
n( A) C105 C52 C51 C105 C53 90
Xác suất cần tìm: P ( A) 8
0, 02 .
n ( ) C20 4199
Câu 58. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 , ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số, mà các chữ số đôi một khác
nhau. Chọn ngẫu nhiên một số vừa lập. Tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ mà các chữ
số lẻ xếp kề nhau.
4
Trả lời:
35
Lời giải
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-BÀI TẬP TRẢ LỜI NGẮN
6
Ta có số phần từ của không gian mẫu là n() A 20160 . 8
Gọi A : "Số được chọn có đúng 3 chữ số lẻ mà các chữ số lẻ xếp kề nhau".
3
Chọn 3 chữ số lẻ có A4 24 cách. Ta coi 3 chữ số lẻ này là một số a .
Sắp xếp số a vào 4 vị trí có 4 cách.
3
Còn 3 vị trí còn lại sắp xếp các chữ số chẵn có A4 24 cách.
Khi đó n( A) 24.4.24 2304 .
n( A) 4
Vậy xác suất cần tính là P ( A) .
n() 35
Câu 59. Đội thanh niên xung kích của trường THPT Trần Hưng Đạo có 12 học sinh gồm 5 học sinh khối
12,4 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10 . Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để làm nhiệm vụ mỗi buổi sáng.
Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn thuộc không quá hai khối.
5
Trả lời:
11
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là n() C124 495 .
Gọi A là biến cố "4 học sinh được chọn thuộc không quá hai khối".
Gọi A là biến cố "4 học sinh được chọn thuộc cả ba khối".
Số cách chọn ra 4 học sinh thuộc cả ba khối là:
n( A) C52 C41 C31 C51 C42 C31 C51 C41 C32 270
Số cách chọn ra 4 học sinh thuộc không quá hai khối là:
n( A) C124 270 225
n( A) 225 5
Xác suất để chọn ra 4 học sinh thuộc không quá hai khối là P ( A) .
n() 495 11
Câu 60. Một con xúc sắc cân đối và đồng chất được gieo ba lần. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở
hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba.
15
Trả lời: .
216
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu n( ) 6.6.6 216 .
Gọi A : "Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba". Ta chỉ cần
chọn 1 bộ 2 số chấm ứng với hai lần gieo đầu sao cho tổng của chúng thuộc tập {1; 2;3; 4;5; 6} và số chấm
lần gieo thứ ba sẽ là tổng hai lần gieo đầu.
Liệt kê ra ta có:
{(1;1); (1; 2); (1;3); (1; 4); (1;5); (2;1); (2; 2); (2;3); (2; 4); (3;1); (3; 2); (3;3); (4;1); (4; 2); (5;1)}
15
Do đó n( A) 15 vậy P( A) .
216
Câu 61. Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác
suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh.
2
Trả lời:
5
Lời giải
1 1
Ta có: Số phần tử của không gian mẫu n () C10 C9 .
Gọi A là biến cố: "Viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh".
Trường hợp 1: Lần 1 lấy viên đỏ, lần 2 lấy viên xanh: Có C61 C41 cách chọn.
Trường hợp 2: Lần 1 lấy viên xanh, lần 2 lấy viên xanh: Có C41 C31 cách chọn.