Professional Documents
Culture Documents
vn Toán lớp 8
Đáp án: A.
Câu 4. Số dư khi chia đa thức 3x 4 2x 3 x 2 2x 2 cho đa thức x 2 là:
A) 50 B) 34 C) 32 D) 30
Đáp án: B.
Câu 5. Tập các giá trị của x để 2x 2 3x là:
3 2 3
A) 0 B) C) D) 0;
2 3 2
Đáp án: D
x2 4 x 4
Câu 6. Kết quả rút gọn phân thức là:
3x 2 12
2 x x 2 2 x 2 x
A) B) C) D)
3 3( x 2) 3 3
Đáp án: B
Câu 7. Giá trị của biểu thức: x 3 3x 2 3x 1 tại x 101 bằng:
A) 10000 B)1001 C) 1000000 D) 300
Đáp án: C
Hướng dẫn
a) (2x 1)2 d) (2x 3)2
e) (1 3x )3
1 1 3 x x
b) x 3 y x 2 xy 9 y 2 f) 2 y 5 2 y 5
4 16 4 2 2
c) ( x 3 3 y )( x 3 3 y )
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 3 x 2 2x 2 d) 2xy 3z 6 y xz
b) x 2 y 2 2x 2y e) x 2 y 2 yz y 3 zx 2
c) ax 2x a 2 2a f) x 2 6xy 25z 2 9 y 2
Hướng dẫn
a) ( x 1)( x 2 2) d) (x 3)(2 y z )
b) ( x y )( x y 2) e) ( x 2 y )( y 2 z )
c) (a 2)( x a ) f) (x 3 y 5z )(x 3 y 5z )
Bài4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3 2
a) x 2x x d) x 4 4
b) x 2( x 2) 16(2 x ) e) 5x 2 10xy 5 y 2 20z 2
c) x 2 6x 8 f) 12x 2 7x 12
Hướng dẫn
a) x ( x 1)2 d) ( x 2 2x 2)( x 2 2x 2)
b) ( x 2)( x 4)( x 4) e) 5( x y 2z )(x y 2z )
c) ( x 4)( x 2) f) 12(4x 3)(3x 4)
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) ( x 2 4x )2 8( x 2 4x ) 15 c) ( x 1)( x 2)( x 3)( x 4) 24
b) ( x 2 2x )2 9x 2 18x 20 d) ( x y 5)2 2( x y 5) 1
Hướng dẫn
a) ( x 2 4x 3)( x 5)( x 1) c) x ( x 5)(x2 5x 10)
b) ( x 2 2x 4)( x 2 2x 5) d) ( x y 4)2
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (trường ams 11-12; 13-14)
a) x 2 y x 2 y 1
b) ( x 2 x )2 4(x 2 x ) 12
c) (6x 5)2(3x 2)( x 1) 6
Hướng dẫn
a) ( x 1)( x 1)( y 1)
b) ( x 1)( x 2)( x 2 x 6)
c) (3x 1)(3x 4)(12x 2 20x 11)
Dạng 2: Tìm x
Bài 7. Tìm x, biết:
a) x 3x 2 0
b) 2x ( x 1) 2(x 1) 0
c) x 2( x 1) 9(1 x ) 0
d) 3x ( x 1) 7x 2( x 1) 0
e) 5x (3x 1) x (3x 1) 2(3x 1) 0
Hướng dẫn
a) x={0; 3}
b) x={-1; 1}
c) x={ -3; 1; 3}
3
d) x ;0;1
7
1
e) x
3
Bài 8. Tìm x, biết:
a) ( x 3)2 x ( x 2) 13 c) ( x 4)2 36 0
b) x 2 7x 12 0 d) x 2 2018x 2019 0
Hướng dẫn
1
a) x
2
b) x={ 3; 4}
c) x={-2; 10}
d) x={ -1; 2019}
Bài 9. Tìm x, biết:
a) (2x 1)2 ( x 5)2 c) 4x 4 101x 2 25 0
1
b) x 2 x d) x 3 3x 2 9x 91 0
4
Hướng dẫn
4
a) x ;6
3
1
b) x
2
1 1
c) x 5; ; ;5
2 2
d) x 7
Bài 10. Tìm x, biết:
a) ( x 2)2 x ( x 3) 5x 20 c) ( x 2 1)3 ( x 4 x 2 1)( x 2 1) 0
b) 5x 3 10x 2 5x 0 d) ( x 1)3 ( x 1)3 6( x 1)2 19
Hướng dẫn
a) x 4 c) x 0 hoặc x 1
b) x 0 hoặc x 1 5
d) x
4
Bài 11. Tìm x, y, z sao cho :
a) x 2 3 y 2 2 z 2 2 x 12 y 4 z 15 0
b) x 2 y 2 2 z 2 4 x 4 y 6 z 2 xz 9 0
Hướng dẫn
a) Ta có ( x 2 2 x 1) 3(y 2 4 y 4) 2( z 2 2 z 1) 0
hay ( x 1) 2 3( y 2) 2 2( z 1)2 0
vì ( x 1)2 0 x; ( y 2) 2 0 y; ( z 1) 2 0 z nên để VT=VP thì
x 1 0 x 1
y 2 0 y 2
z 1 0 z 1
Vậy (x; y; z)=(1; -2; -1).
b) Hs làm tương tự ý a ta được (x; y; z)=(-1; 2; 1)
Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = x2 – 6x + 11
b) B = x2 – 20x + 101
c) C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Hướng dẫn
a) Ta có:
A x2 6x 9 2
2
A x 3 2
2 2
Vì x 3 0 với mọi x A x 3 2 2 với mọi x.
Dấu “=” xảy ra khi x 3 0 x 3
Vậy GTNN của A bằng 2 khi x 3 .
b) Tương tự ta được GTNN của B bằng 1 khi x 10 .
c) C ( x 2 4 xy 4 y 2 ) 10( x 2 y ) 25 ( y 2 2 y 1) 2
= ( x 2 y 5)2 ( y 1)2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi y=1, x=-3. Vậy GTNN của C là 2 khi x=-3; y=1.
Bài12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) A =5x – x2
b) B = x – x2
c) C = 4x – x2 + 3
Hướng dẫn:
a) Ta có:
2
5 25 25 5 25
A x2 2.x. x
2 4 4 2 4
2
5
Vì x 0 với mọi x.
2
2
5 25 25
A x với mọi x.
2 4 4
5 5
Dấu “=” xảy ra khi x 0 x
2 2
25 5
Vậy GTLN của A bằng khi x .
4 2
1 1
b) Tương tự ta có GTLN của B bằng khi x .
4 2
c) Tương tự ta có GTLN của C bằng 7 khi x 2 .
Bài 14 Chứng minh rằng :
a) x 2 2xy y 2 1 0 với mọi x
b) x 2 y 2 1 xy x y
c) x 2 x 1 0 với mọi số thực x
Hướng dẫn:
2
a) Ta có: x2 2xy y 2 1 x y 1
2 2
Vì x y 0 với mọi x, y x y 1 1 với mọi x, y.
Vậy x2 + 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x.
b) Xét hiệu:
1 1 1
x 2 y 2 1 xy x y x 2 2xy y 2 x 2 2x 1 y 2 2 y 1
2 2 2
1 2 1 2 1 2
x y x 1 y 1
2 2 2
2 2 2
Vì x y 0 , x 1 0 , y 1 0 với mọi x,y
x 2 y 2 1 xy x y 0
Vậy x 2 y 2 1 xy x y
c) Chứng minh tương tự câu trên.
Dạng 4: Rút gọn biểu thức:
Bài 15. Thực hiện các phép tính:
6 3 2x 1 2x 1 4x
a) 2 c) :
x 4x 2x 8 2x 1 2x 1 10x 5
4xy 5 6 y 2 5 1 x3 x 1 1
b) d) 2 . 2
10x 3 y 10x 3 y x 1 x 1 x 2x 1 1 x 2
Hướng dẫn:
3 2x 3y 10 x 1
a) b) c) d)
2x 5x3 2x 1 x2 1
Bài 16. Rút gọn biểu thức :
a) ( x 3 3x 2 x 3):(x 3)
b) ( x 3 2x 2 5x 10):( x 2)
c) (2x 4 5x 2 x 3 3 3x ):( x 2 3)
d) (15x 5 y 2 25x 4 y 3 30x 3 y 2 ):5x3 y 2
e) (2x 3 5x 2 2x 3):(2x 2 x 1)
Hướng dẫn:
a) x 2 1
b) x 2 5
c) 2x2 x 1
d) 3x2 5xy 6
e) x 3
Bài 19.
a) Tìm n để đa thức x 4 x 3 6x 2 x n chia hết cho đa thức x 2 x 5
b) Tìm n để đa thức 3x 3 10x 2 5 n chia hết cho đa thức 3x 1
Hướng dẫn:
a) n 5
8
b) n
3
Bài 20.
a) Tìm số a để đa thức x 3 3x 2 5x a chia hết cho đa thức x+3
b) Tìm a, b sao cho: x 3 ax b chia cho x+1 dư 6; chia cho x-3 dư 1
Hướng dẫn:
a) a 25
35 7
b) a ;b
4 4
Bài 21. Cho P ( x ) x 4 3x 3 x 2 ax b và Q ( x ) x 2 2x 3
Xác định a và b sao cho đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x).
Hướng dẫn: a 3;b 0
Bài 22. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
a) ( x 2)2 ( x 1)( x 1) 4( x 2)
x y x y 2xy
b) :
2 2
x y x y x y x y
( x y )2 x x 5x 3 y
c) . 2
2 2
x ( x y ) x y y x
Hướng dẫn: Rút gọn các biểu thức trên về các hằng số
a) 13 không phụ thuộc vào x
b) 1 không phụ thuộc vào x
c) 5 không phụ thuộc vào x
Bài 23. Chứng minh các đẳng thức sau:
x 2 xy y 2 x 2 xy y 2 y2 2x
a) : x y
x y x y x y x y
x 2 4(y 1) x 2( y 1) y 2( x 2) 1
b) :
x 1 y 2 y 1 y 2 y x
Bài 24. Cho biểu thức
y 2 yz z 2 x2 3 yz 2xy 2xz
A . ( x y z )2
x y z y z x y z
Trong đó x, y, z , x 0; y+z 0 và x +y +z 0
Chứng minh rằng A3
Hướng dẫn:
x 3 y 3 z 3 x 2 y xy 2 x 2z xz2 y 2z yz 2
A 3.
x y z
Vậy A 3 (đpcm).
Dạng 5: Bài toán tổng hợp về phân thức
x 2 5 1
Bài 25. Cho biểu thức: A 2 (x2; x-3)
x 3 x x 6 2 x
a) Rút gọn A
3
b) Tìm x để A
4
c) Tìm giá trị biểu thức A khi x 2 9 0
Hướng dẫn:
1 2 1
a) A b) x c) A
x 1 3 2
x 1 2 x
Bài 26. Cho biểu thức: C 2 : 1
x 4 x 2 x 2 x 2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức C có nghĩa. Rút gọn C
b) Tính giá trị của C khi x 4
Hướng dẫn:
3
a) x 2 ; C .
x 2
2
b) C
3
2 x 2 x 4x 2 x 3
Bài 27. Cho biểu thức: D 2 :
2 x 2 x x 4 2 x
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức D có nghĩa.
b) Rút gọn D
c) Tìm x để D = 0
d) Tính giá trị của D biết 2x 1 5
Hướng dẫn:
a) x 2; x 3
4x
b) D
x 3
c) x 0
d) Không có giá trị của D khi 2x 1 5 .
x x 3 8 x 2 2x 4 1
Bài 28. Cho biểu thức: E 3 . 2 : (x±2)
x 2 x 8 x 4 2 x
a) Rút gọn E
b) Tìm x để E > 0
c) Tìm giá trị nguyên của x để E nhận giá trị nguyên
Hướng dẫn:
4
a) E
x 2
b) x 2
c) x 6; 4; 3; 2;0
x2 9 5 x x 3
Bài 29. Cho biểu thức: H 2 .
x 9 x 3 x 3 2 x
(với x 3; x -3; x -2)
a) Rút gọn H
b) Tính giá trị của H khi x = -6
c) Tìm các giá trị nguyên của x để H nhận giá trị nguyên
d) Tìm x để H nhận giá trị âm.
Hướng dẫn:
2
a) H
2 x
1
b) H
2
c) x 4; 1;0
d) x 2 và x 3 .
( x 1)2 2x 2 4x 1 1 x2 4
Bài 30. Cho biểu thức A 2
3
: 2
( x 1) 3x x 1 x 1 3x 6x
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. Rút gọn A
b) Tìm x nguyên sao cho A cũng nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
3x
a) x 2; x 1; x 0 . A
x 2
3x 6
b) Với x 2; x 1; x 0 , ta có: A 3
x 2 x 2
6
Vì 3 , để A thì
x 2
x 2 U 6 1; 2; 3; 6
Ta có bảng:
x 2 -6 -3 -2 -1 1 2 3 6
x -4 -1 0 1 3 4 5 8
TM Loại Loại TM TM TM TM TM
Vậy với x 4;1;3;4;5;8 thì A nhận giá trị nguyên.
3x 2 3 3 x 3
Bài 31. Cho biểu thức: A 2 :
x 4 x 2 2 x x 2
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị biểu thức A khi x 2 4
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Hướng dẫn:
3x
a) Đkxđ: x 2; x 3 ; A
x 3
b) x 6 .
c) Với x 2; x 3 , ta có:
3x 9
A 3
x 3 x 3
9
Vì 3 nên để A thì
x 3
x 3 U 9 1; 3; 9
Ta có bảng:
x 3 -9 -3 -1 1 3 9
x -12 -6 -4 -2 0 6
TM TM TM Loại TM TM
Vậy với x 12; 6; 4;0;6 thì A nhận giá trị nguyên.
x 2 x 2 x 4 2x 2 1
Bài 32. Cho A 2 2 . với x1.
x 1 x 2x 1 2
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x 2 3x 2 0
c) Tìm GTLN của A
Hướng dẫn:
a) A x 1 x
b) Ta có: x 2 3x 2 0
x 1 x 2 0 x =1 hoặc x = 2
Với x 1 nên x = 2.
Thay x = 2 vào biểu thức A x 1 x ta được: A 2 1 2 2 .
Vậy giá trị của A bằng -2 khi x 2 3x 2 0 .
2
1 1 1 1
c) Ta có A x 1 x x 2 x x
4 4 2 4
2
1
Vì x 0 với mọi x 1
2
2
1 1 1
A x với mọi x 1
2 4 4
1 1
Dấu “=” xảy ra khi x 0 x (thỏa mãn đkxđ)
2 2
1 1
Vậy GTLN của A là: khi x .
4 2
x 5 x 5 x 6 2x 2 2x 50
Bài 33. Cho biểu thức: M và N
x 4 2x 5 x 2x 2 10x
( ĐK: x 0; x 5; x 4 )
a) Tính giá trị của M khi x 2 3x 0
b) Rút gọn N
c) Tìm giá trị nguyên của x để P =M: N có giá trị nguyên.
Hướng dẫn:
5
a) M hoặc M 2 .
4
x 5
b) N với x 0; x 5
2x
c) Với x 0; x 5; x 4 ta có:
2x 8
P M :N 2
x 4 x 4
8
Vì 2 nên để P thì
x 4
x 4 U 8 1; 2; 4; 8
Vậy với x 4;2;3;6;8;12 thì P nhận giá trị nguyên.
x2 y x3y3
Bài 34. Cho biểu thức: N 2 2
: 5 4 4 5
x y x y x x y xy y
a) Rút gọn N
1 1
b) Tính giá trị của N biết xy ; x y
80 40
Hướng dẫn:
a) N x 2 y 2 với x y
b) Ta có:
N x 2 y 2 x 2 2xy y 2 2xy
2
x y 2xy
1 1
Thay xy ; x y vào N ta có:
80 40
2
1 1 41
N 2. .
40
80 1600
41
Vậy N .
1600
2 3 6m 5
Bài 35. Cho biểu thức P
2m 3 2m 1 (2m 3)(2m 1)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm giá trị của m để P= -1
Hướng dẫn:
3 1
a) Đkxđ: m , m
2 2
1
b) P
2m 1
c) m 1
a 2 2a a 5 50 5a
Bài 36. Cho biểu thức H
2a 10 a 2a(a 5)
a) Tìm điều kiện xác định của H.
b) Rút gọn biểu thức H .
c) Tìm giá trị của a để H= 0; H =
d) Tìm giá trị của a để H> 0; H< 0.
Hướng dẫn:
a) Đkxđ: a 0;a 5
1
b) H
2
a 1
1
c) H 0 a 1 0 a 1 0 a 1 (thỏa mãn đkxđ)
2
1 1 1 1 3
H a 1 a 1 a (thỏa mãn đkxđ)
4 2 4 2 2
Vậy với H 0 thì a 1 .
1 3
Với H thì H .
4 2
1
d) H 0 a 1 0 a 1 0 a 1
2
Kết hợp với đkxđ a 0;a 5 a 1 .
Vậy để H 0 thì a 1
1
H 0 a 1 0 a 1 0 a 1
2
Kết hợp với đkxđ a 0;a 5 a 1;a 5 .
Vậy để H 0 thì a 1;a 5 .
1 2 2x 10
Bài 37. Cho biểu thức P . Với x 5, x -5
x 5 x 5 (x 5)(x 5)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Cho P= -3. Tính giá trị của biểu thức Q 9x 2 42x 49 .
Hướng dẫn:
1
a) P
x 5
1 1 3x 16 16
b) P 3 3 3 0 0 3x+16 0 x
x 5 x 5 x 5 3
16
Thay x vào biểu thức Q 9x 2 42x 49 ta có:
3
2
16 16
Q 9 42 49 529 .
3 3
Vậy Q 529 .
B. MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO.
x 2 3
Bài 38: Cho x >0. Tìm giá trị nhỏ nhất của S
x 1
2
x 1 4 4 4
Hướng dẫn: Ta có: S x 1 x 1 2
x 1 x 1 x 1
4
Vì x> 0 x+1 >0 . Áp dụng bđt Cô-si cho hai số dương x+1 và ta được:
x 1
4 4
x 1 2 (x 1). 4
x 1 x 1
S 2
4
Dấu “=” xẩy ra x+1= x =1.
x 1
Vậy min S = 2 khi x =1.
2018
Bài 39: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 2
x 6x 10
2018 2018
Hướng dẫn: P
x 6x 10 (x 3)2 1
2
2018
Vì ( x 3)2 0 x ( x 3)2 1 1 2018 P 2018
( x 3)2 1
Vậy max P=2018 khi x=3.
Bài 40. Cho x y z 0 . Chứng minh rằng x 3 y 3 z 3 3xyz
Hướng dẫn:
Ta có: x y z 0 ( x y z )3 0 x3 y 3 z 3 3( x y )( y z )( z x) 0
x3 y 3 z 3 3( z )( x)( y ) 0 x3 y 3 z 3 3xyz (đpcm)
Bài 41: Cho x, y, z khác 0 và x y z 0 , rút gọn biểu thức:
x2 y2 z2
A 2 2
y z x 2 z2 x 2 y 2 x 2 y 2 z2
Hướng dẫn
Ta có: x y z 0 (y z )2 ( x )2 hay
y 2 z 2 2yz x 2 y 2 z 2 x 2 2yz
Tương tự: z 2 x 2 y 2 2zx ; x2 y 2 z 2 2xy
x2 y2 z2 x3 y 3 z3
Do đó: A
2xy 2zx 2xy 2xyz
Vì x y z 0 nên x 3 y 3 z 3 3xyz ( xem lại bài 40)
3xyz 3
Do đó: A
2xyz 2
Bài 42: Cho a+b =1, tính giá trị của biểu thức sau:
M a 3 b 3 3ab (a 2 b 2 ) 6a 2b 2(a b )
Hướng dẫn
M a 3 b 3 3ab (a 2 b 2 ) 6a 2b 2(a b )
= (a+b)(a2 ab b 2 ) 3ab (a b )2 2ab 6a 2b 2(a b )
2
2
= (a+b) (a b ) 3ab 3ab (a b ) 2ab 6a 2b 2(a b )
Thay a+b = 1 vào biểu thức trên ta được M= 1.
Bài 43: Tìm giá trị nguyên của x để 3n 3 10n 2 5 x chia hết cho 3n +1
Hướng dẫn
1
ĐK: n . Ta có:
3
3n 3 10n 2 5 x
3n 3 9n 2 n 2 3n 3n 1 4 x
3n(n2 3n 1) (n 2 3n 1) x 4
(n 2 3n 1)(3n 1) x 4
Để đa thức 3n 3 10n 2 5 x chia hết cho 3n +1 thì x- 4 = 0 hay x=4
Bài 44: Cho abc= 4036, chứng minh rằng :
4036a b c
1
ab 4036a 4036 bc b 4036 ac c 1
Hướng dẫn: Thay abc= 4036 vào ta được:
a 2bc b c
VT
ab a 2bc abc bc b abc ac c 1
a 2bc b c
ab(1 ac c ) b(c 1 ac ) ac c 1
ac 1 c ac 1 c
= 1 VP
1 ac c c 1 ac ac c 1 ac c 1
Bài 45. Cho các số x, y>0 thỏa mãn 2x +3y =13. Tìm giá trị nhỏ nhất của
Q x2 y2 .
Hướng dẫn
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai bộ số (2; 3) và (x; y) ta có:
2 2 2 2 2 2 2 132
(2 3 )( x y ) (2 x 3 y ) ( x y ) 2 13
2 32
2 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2; y 3 .
x y
2 y2 1
Bài 46. Cho x; y là hai số thực khác 0 thỏa mãn: 2x 4
4 x2
Tìm giá trị lớn nhất của A= 2018 +xy.
Hướng dẫn:
ĐK: x 0 . Ta có:
2 y2 1
2 1 2 y2
2x 4 x 2 2 x xy 2 xy
4 x2 x 4
2 2 2 2
1 y 1 y
Suy ra xy 2 x x . Mà x 0 và x 0 nên
x 2 x
2
1
x
x x 1
xy 2 A 2020 , dấu “=” xảy ra khi
x y y 2
2
Vậy GTLN của A là 2020 khi x 1; y 2 .
Bài 47. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x +y = 1. Tìm GTNN và GTLN
của biểu thức: C (4x 2 3 y )(4 y 2 3x ) 25xy
Hướng dẫn:
Ta có:
C 16 x 2 y 2 12(x 3 y 3 ) 9 xy 25 xy 16 x 2 y 2 12 ( x y )3 3xy ( x y ) 34 xy
16 x 2 y 2 12 2 xy
2
2 1 191
Đặt t= xy ( t>0), khi đó C 16t 2t 12 4t
4 16
2
x y 1 1 1 3 191 25
Vì 0 t xy 4t , suy ra B
2 4 4 4 4 16 2
25 191
Vậy GTLN của C là , GTNN của C là
2 16
Bài 48. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 2 2 xy 2 y 2 2 x 10 y 2035
Hướng dẫn:
Ta có: A ( x y ) 2 y 2 2 x 10 y 2035
= ( x y ) 2 2( x y) 1 y 2 8 y 16 2018
= ( x y 1) 2 ( y 4) 2 2018
Vì ( x y 1)2 0; ( y 4)2 0 A 2018 ; dấu “=” xảy ra khi x=3 và y=4.
Vậy GTNN của A là 2018.
Hướng dẫn:
Ta có: a 3 b 3 c 3 3abc (a b c )(a 2 b 2 c 2 ab bc ac ) 0
Vì a+ b+ c 0 nên:
a 2 b 2 c 2 ab bc ac 0 (a b )2 (b c )2 (c a)2 0
a b 0
b c 0 a b c
c a 0
Đặt: a = b = c = k 0. Khi đó:
a 2 b 2 c 2 k 2 k 2 k 2 3k 2 3k 2 1
N
(a b c )2 (k k k )2 (3k )2 9k 2 3
1
Vậy N
3
C. HÌNH HỌC
Bài53. Tứ giác ABCD có góc A 1200 ; B 1000 ; C 3D . Tính số đo góc C, D?
Hướng dẫn
B C D
Ta có A 360o (tính chất) 4D
1400 D
35o ; C 1050
Bài 54. Cho hình thang ABCD (AB CD), có E là trung điểm của AD, từ E kẻ
đường thẳng song song với AB cắt BC tại F.
a) Biết AB = 8 cm, EF = 10cm. Tính CD?
b) Kẻ đường chéo AC cắt EF tại I. Tính IE?
Hướng dẫn
A B
E F
I
D C
AB DC
EF= DC 12cm .
2
CD
b) Cm tương tự ta có EI là đường trung bình của ΔADC IE 6cm
2
Bài 55. Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu
của H trên AB, AC.
a) Chứng minh: AH = DE.
BHD
b) Chứng minh: ADE
c) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: DE AM.
Hướng dẫn
B
M
D H
I
A C
E
ADH
a) Xét tứ giác AHDE có: DAE AEH
900 (gt). Suy ra tứ giác ADHE
là hình chữ nhật.nên AH = DE.
EDH
b) Ta có: ADE 90o , ADE
EDH
90o
DHA
Mà: EDH ( tính chất đối xứng trong hình chữ nhật)
BHD
Nên: ADE
c) Gọi I là giao điểm của DE và AM
BC
Ta có: AM (trung tuyến ứng với cạnh huyền)
2
BC
Mà : MB ( M là trung điểm của BC)
2
Nên AM = BM
ABM
Do đó ΔABM cân tại M. Vậy BAM
BHD
Mà: ADE (cmt); ABM BHD
900 BAM
ADE
90o
M N
P Q
D C
D A
M N
B C
H K
a) Vì M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC nên MN là đường trung bình
của ΔABC MN// BC Tứ giác ACMN là hình thang(đpcm)
b) Tương tự NK là đường trung bình của ΔABC nên NK//AB (// AM) và
1
NK AB AM tứ giác AMKN là hình bình hành(đpcm).
2
c) Vì D là điểm đối xứng của H qua M nên M là trung điểm của DH,
Mặt khác M cũng là trung điểm của AB tứ giác ADBH là hình bình
hành( theo dấu hiệu nhận biết), hơn nữa AH⏊BC AHB 90o
Vậy ADBH là hình chữ nhật(đpcm)
90o và AM=AN, khi đó ΔABC là tam
d) Để AKMN là hình vuông thì MAN
giác vuông cân tại A.
Bài58. Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM, các điểm I, K, E theo thứ tự
là trung điểm của AC, AB, AM. Gọi N là điểm đối xứng của M qua I.
a) Chứng minh tứ giác AKMI là hình thoi.
b) Tứ giác AMCN, MKIC là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh E là trung điểm BN
d) Tìm điều kiện của ΔABC để tứ giác AMCN là hình vuông.
Hướng dẫn:
A
N
K
I
E
B M C
a) MI là đường trung bình của ΔABC nên AK//MI, AK= MI tứ giác AKMI
là hình bình hành. Mặt khác, K, I là trung điểm của AB, AC nên AK = AI
(vì ΔABC cân) tứ giác AKMI là hình thoi.
Có I là trung điểm của AC (gt)
N là điểm đối xứng của M qua I I là trung điểm của MN
Suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành( theo dấu hiệu nhận biết),
Mà ΔABC cân nên đường trung tuyến AM cũng là đường cao
90o AMCN là hình chữ nhật.
AMC
b) AMCN là hình chữ nhật, MKIC là hình thoi
c) Cm tứ giác ANMB là hình bình hành có E là trung điểm của đường chéo
AM E là trung điểm của BN.
d) Để tứ giác AMCN là hình vuông thì AN= AM. Mà AN= MC AM= MC
Theo gt AM là đường trung tuyến của ΔABC Điều kiện thêm của ΔABC
là vuông tại A.
Bài 59. Cho ABC cân tại A . Gọi H là trung điểm BC và M là trung điểm của AB.
a) Chứng minh : MH // AC
b) Gọi N là trung điểm của AC . Tứ giác BMNC là hình gì ? Vì sao ?
c) Gọi D là điểm đối xứng của M qua H . Gọi I là trung điểm MC.
Chứng minh: ba điểm A ,I ,D thẳng hàng.
Hướng dẫn:
N
M
B H C
E
A
K
H
B C
M
M N
B H
C
A E
O J
B I K
C
D
A
F
E
M
B D
G
H
a) Hs tự cm
b) M trùng với giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình thoi ABCD
c) Hình thoi ABCD có 1 góc vuông.
Bài 64. Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm cạnh AB, P là giao điểm của hai
tia CM và DA.
a) Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là hình
thang vuông
b) Chứng minh 2S BCDP 3S APBC
c) Gọi N là trung điểm BC, Q là giao điểm của DN và CM. Chứng minh
AQ=AB.
Hướng dẫn:
A M B
Q
N
H
D C
I
A M B
I K
D C
N
a) Hs tự cm
Xét tứ giác AMND có: AM//DN và AM= DN= 4cmAMND là hình bình
hành. Lại có AM= AD= 4cm AMND là hình thoi.
1
b) Cm tương tự có BMNC là hình thoi MC⏊BN tại K và MK=KC= MC
2
1
Vì AMND là hình thoi(cmt) DM⏊AN tại I, AI=IN= AN ,
2
MI=DI=1/2DM
Vì AMCN là hình bình hành(cmt) AN//CM, AN=CM
Suy ra NI//KM và NI=MK MINK là hình bình hành(dhnb)
Mặt khác: AN⏊DM MIN 900 , do đó MINK là hình chữ nhật.
c) Hs tự cm
1
d) - Để hình chữ nhật MINK là hình vuôngIK= IN, mà AI=IN= AN ,
2
1 90o suy ra hbh
MI=ID= DM hình thoi AMND là hình vuông MAD
2
ABCD là hình chữ nhật thì MINK là hình vuông.
- Khi đó AMND là hình vuông cạnh 4cm, tính được
1
IM DM 2 2(cm) S MINK MI 2 (2 2) 2 8(cm 2 )
2
Bài 66. Cho ABC vuông tại A (AB < AC), có trung tuyến AO. Điểm D là điểm
đối xứng với A qua O.
a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b) Vẽ đường cao AH của ABC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm K
sao cho HK = HA. Chứng mình BKDC là hình thang cân.
e) M là trung điểm của AC. Lấy E đối xứng với O qua M. Hỏi AECO là hình
gì ? Vì sao ?
B C
H O
D
K
Bài 67. Cho ΔABC vuông ở A (AB<AC). Kẻ đường cao AH. Gọi E, N, M theo thứ
tự là trung điểm của AB, AC và BC.
a) Chứng minh tứ giác EHMN là hình thang cân.
b) Chứng minh HE⏊HN
c) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt tia ME, MN theo thứ tự ở K và
F. Chứng minh tứ giác AMBK là hình thoi.
d) Chứng minh AM, EN, BF, KC đồng quy.
Hướng dẫn:
K F
A
E N
B C
H M
a) Hs tự chứng minh theo dấu hiệu nhận biết hình thang có hai đường chéo
bằng nhau là hình thang cân.
EAH
b) ΔAEH cân tại E EHA (1) , tương tự (2)
AHN HAN
Từ (1) và (2): EHA HAN
AHB EAH EHN EAN
90 o
HE⏊HN.
1
c) Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM: AM= BM = MC= BC
2
KE AK AE
Do AK// BM 1 AK=BM mà AK// BMAKBM là
EM BM BE
hình bình hành mà AM=BM AKBM là hình thoi.
d) Dễ dàng chứng minh được AKMC là hình bình hành, suy ra KC và AM cắt
nhau tại trung điểm của mỗi đường (1)
Tương tự, cm AEMN là hình bình hànhNE và AM cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường (2)
AFBM là hình bình hành AM và BF cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
(3).
Từ (1)(2)(3) suy ra AM, EN, BF và KC đồng quy.
Bài 68: Cho tam giác ABC. Lấy điểm M, N, P lần lượt thuộc AC, AB, BC sao cho
CM BP AN 1
. Gọi I là giao điểm của BM và CN. Gọi E là giao điểm của
AC BC AB 3
CN và AP. Gọi F là giao điểm của BM và AP. Chứng minh:
S EIF S IMC S FBP S NEA
Hướng dẫn:
Áp dụng tính chất hai tam giác có chung đường cao thì tỉ số diện tích bằng tỉ số
hai đáy ứng với đường cao đó, ta có:
1 1
BP BC S ABP S ABC
3 3
1 1
Tương tự ta có: S BMC S ABC ; S CAN S ABC
3 3
Suy ra S ABP S BMC S CNA S ABC hay
S ANE S BNEF S BFP S BFP S CPFI S CMI S CMI S MIEA S ANE
S ANE S BNEF S BFP S CPFI S CMI S MIEA S EFI
Vậy S EIF S IMC S FBP S NEA
Bài 69. Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Trên hai cạnh AB và AC
1
lần lượt lấy hai điểm E và F. Chứng minh rằng S DEF S ABC . Với vị trí nào của
2
hai điểm E và F thì S DEF đạt giá trị lớn nhất?
Hướng dẫn:
B C
D
N
M
D C
- Với điểm thứ nhất M, nối với 4 đỉnh tứ giác, ta được 4 tam giác đôi một không
có điểm trong chung.
- Điểm thứ hai N phải là điểm trong của một trong 4 tam giác chinh đỉnh M.
Nối N với ba đỉnh của tam giác, suy ra số tam giác tăng 2.
- Tương tự với hai điểm còn lại, với mỗi điểm thì số tam giác tăng hai. Vậy số
tam giác không có điểm chung là: 4 + 2 + 2 + 2 =10 tam giác. Tổng diện tích
các tam giác đó bằng 1; nên có ít nhất một tam giác đó có diện tích không vượt
1
quá .
10