Professional Documents
Culture Documents
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
A. B. 4x C. 4 D. 4x – 5
A. B. C. D. 0
A. B. C. D.
A. B. C. D.
10. Điều kiện của x để gía trị của phân thức được xác định là:
A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 hoặc x 0
11. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là :
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
12. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là:
A. Hình vuông B. hìmh chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
13. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm . Cạnh của hình thoi có giá trị nào?
1
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A. 6 cm B. cm C. cm D. 9 cm
14. Hình nào có một tâm đối xứng và bốn trục đối xứng?
A. Hình bình hành B. HÌnh chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
15. Một hình vuông có cạnh bằng 2cm . Đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 4cm B. 5cm C. cm D. 3cm
16. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = 8 cm, CD = 18 cm. Đường trung bình của hình thang ABCD
có độ dài bằng:
A. 10 cm B. 26 cm C. 13 cm D. 5 cm
17. Một tứ giác đều có cạnh 4 cm. Diện tích của nó bằng:
A. 8 cm2 B. 16 cm2 C. 64 cm2 D. 12 cm2
18. Tam giác đều có cạnh là 4 cm. Diện tích của nó bằng:
A. 12 cm2 B. 16 cm2 C. 8 cm2 D. 4 cm2
19. Hình chữ nhật có diện tích bằng 15 cm2 và độ dài của một cạnh hình chữ nhật đó là 3 cm . Độ dài cạnh
còn lại bằng:
A. 5 cm B. 18 cm C. 10 cm D. 6 cm
20. Tam giác có một cạnh là 6 cm và chiều cao tương ứng cạnh đó là 3 cm. Diện tích tam giác đó bằng:
A. 12 cm2 B. 3 cm2 C. 9 cm2 D. 18 cm2
21. Tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 6 cm . Diện tích tam giác đó bằng :
A. 12 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 D. 72 cm2
22. Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu ciều dài tăng 2 lần và chiều rộng giảm 2 lần:
A. Không đổi B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 2 lần
23. Biết rằng tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh được tính theo công thức :
(n – 2).1800. Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7 cạnh là:
A. 1800 B. 12600 C. 9000 D. 5400
24. Hình bình hành có cạnh 6 cm và chiều cao tương ứng cạnh đó là 4 cm. Diện tích hình bình hành đó
bằng:
A. 12 cm2 B. 10 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2
26. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức là:
A. 3x2yz B. 6x2y3z C. 2x2y3z D. 6x2y2z
A. B. C. D. 1
28. Giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 là:
A. – 2 B. 1 C. 2 D. Cả A, B, C đều sai
29. Đa thức x2+2x+1 – y2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1 – y)(x +1 + y) B. (x+1)2y2 C. (x-1-y)(x-1+y) D. Cả A,B,C đều sai
2
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
30. Trong các đa thức dưới đây đa thức nào chia hết cho đơn thức: 3xy2
A. 15xy+3xy2 B. 3x3y4 – 6xy5 C. 3x3y4 – 2xy5 D. 3x3y – 6xy5
Phần II: Câu hỏi ghép đôi
Câu 31:Hãy ghép các câu từ 1 đến 3 với các câu từ a đến d cho phù hợp:
Câu 32: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là a. Hình vuông
2. Tứ giác có ba góc vuông là b. Hình bình hành
3. Trong các tứ giác , tứ giác nào là tứ giác đều. c. Hình thoi
d. Hình chữ nhật.
Câu 33: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1. Đa thức 5x – 3x + 5x chia hết cho đa thức 3x .với những giá trịa. -1
4 2 n
n bằng: b. 0; 1
Câu 34: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1. Một tứ giác là hình vuông nếu nó là a. Hình bình hành có một góc vuông.
2. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là b. Hình bình hành có hai cạnh kề
3. Một tứ giác là hình thoi nếu nó là bằng nhau.
c. Hình thoi có một góc vuông
d. Tứ giác có các cạnh đối bằng
nhau.
Câu 35: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
a. 30x
1. Phân thức đối của phân thức là b. x(x+1)
Câu 36: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1. Hình thoi là hình a. không có trục đối xứng.
2. Tam giác cân là hình b. có bốn trục đối xứng.
3. Hình vuông là hình c. có hai trục đối xứng.
d. có một trục đối xứng.
Câu 37: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1.x – 2xy + y – 4 =
2 2
a. 5(x+y).(x+1)
2. 3x(x – y) + x – y = b. (x – y +2).(x – y - 2)
3. 5x + 5xy + 5x + 5y =
2
c. (x – y).(3x + 1)
d. (x + y + 2).(x – y – 2)
Câu 38: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1. Diện tích tam giác bằng a. tích hai kích tước của nó.
2. Diện tích hình bình hành b. tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
bằng c. nửa tích của một cạnh
3. Diện tích hình chữ nhật bằng d. nửa tích hai đường chéo.
1.Giá trị của phân thức xác định với mọi giá trị của x.
2. Giá trị của phân thức xác định với điều kiện: x 1 và x -1
Câu 44:
1. (x – y)2 +1 < 0 với mọi x, y.
2. (x – y )2 + 1 0 với mọi x, y.
Câu 45:
1.Tam giác đều là hình không có trục đối xứng
2. Tứ giác đều là hình có trục đối xứng.
Câu 46: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
a. Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là………….
b. Hình chữ nhật là tứ giác có………………………
Câu 47: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
a. Hình chữ nhật có hai đường chéo…………………………là hình vuông.
b. Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình…………..
Câu 48: Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp:
a.
b.
Câu 49: Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp:
a. (2x + 3).(………..) = 4x2 – 9
b.
Câu 50: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
Đa giác đều là đa giác có …………………………và………………………………
5
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
I-Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 51 (0,5đ): Phương trình (x – 2)3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 52 (0,5đ): Phương trình tương đương với phương trình x – 2 = 3 là phương trình:
A. x(x – 2) = 3xB. x – 3 = –2 C. 3(x – 2) = 6 D. 2(x – 2) = 6
Câu 53 (0,5đ): Để phương trình (m – 1)x + 2 = –3 là phương trình bậc nhất 1 ẩn thì :
A. m 0 B. m R C. m 1 D. m = 1
Câu 57 (0,5đ): Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ
chỉ còn
gấp đôi tuổi Phương.Vậy năm nay Phương bao nhiêu tuổi?
A. 11 B. 12 C. 13 D. đáp số khác.
Câu 58(0,5đ): Bất phương trình 2x – 3 < 7 có nghiệm là:
A. x > 5 B. x < 2 C. x > 2 D. x < 5
Câu 59(0,5đ): Bất phương trình 2 – 3x < 8 có nghiệm là:
A. B.
C. D.
Câu 68 (0,5đ): Cho hình vẽ (MN // BC). Khi đó x bằng:
A. B.
C. 2,8 D. 3,2
7
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
s
s
Câu 70 (0,5đ): Cho tam giác ABC có BC = 9 cm. Biết
rằng AMN ABC theo tỉ số đồng
sS
dạng là . Thế thì độ dài đoạn thẳng
MN bằng:
A. 3 cm B. 6 cm
C. 9 cm D. cm
Câu 71 (0,5đ): Cho hình vẽ. Biết ADE = ABC và
AE = 6 cm , EB = 2 cm , AD = 4 cm.
Thế thì độ dài đoạn thẳng AC bằng:
A. 12 cm B. 10 cm
C. 8 cm D. 6 cm
Câu 77 (0,5đ): Bất phương trình (m + 2)x > 1 có nghiệm dương khi:
8
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A. m = -2 B. m -2 C. m > - 2 D. m < -
2
Câu 78 (0,5đ): Cho hình lăng trụ đứng có các kích thước như hình vẽ.
Thế thì diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:
A. 48 cm2 B. 24cm2
C. 12 cm 2
D. 16 cm2
Câu 79 (0,5đ): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình vẽ) có các
mặt bên là những tam giác đều, AB = 8cm, O là trung
điểm của AC. Độ dài đoạn thẳng SO là:
A. 8 cm B. 6 cm
C. cm D. 4 cm
Câu 80 (0,5đ): Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, chiều cao là 4cm thì diện tích
xung
quanh là:
A. 128cm2 B. 96cm2 C. 120cm2 D. 60cm2
II-Trong các câu sau đây, câu nào đúng? Câu nào sai?:
Câu 81(0,5đ):
Câu 82(0,5đ): Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm là S = 0; 2
Câu 83(0,5đ): Phương trình x = 2 và phương trình x2 = 4 là hai phương trình tương đương.
Câu 84(0,5đ): Nếu a > b thì ta có : 4 + 2a < 4 + 2b
9
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
Câu 91 (0,75đ):
CỘT I CỘT II
1/ Phương trình x – 9x = 0 có tập nghiệm là
2
a/ S = –3
b/ S = 0 ; 9
2/ Phương trình có tập nghiệm là
3/ Bất phương trình 2x + 4 < 0 có tập nghiệm là c/ S = x x < 4
d/ S = x x < –2
Câu 92 (0,75đ):
CỘT I CỘT II
1/ Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng a/ chu vi đáy nhân với chiều cao.
2/ Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng b/ tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn
3/ Thể tích hình lăng trụ đứng bằng c/ diện tích đáy nhân với chiều cao.
d/ tích ba kích thước của nó.
Câu 93 (0,75đ):
CỘT I CỘT II
1/ Phương trình 3x – 4 = 2x có tập nghiệm là a/ S =
b/ S = 5
2/ Phương trình có tập nghiệm là
3/ Bất phương trình 3x + 6> 0 có tập nghiệm là c/ S = 4
d/ S = x x > –2
Câu 94 (0,75đ):
CỘT I CỘT II
1/ Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số 2 đường cao a/ tỉ số đồng dạng.
tương ứng bằng
2/ Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng b/ tỉ số 2 đường trung tuyến tương
ứng.
3/ Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam c/ bình phương tỉ số đồng dạng.
giác kia thì
d/ hai tam giác đó đồng dạng.
10
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
CỘT I CỘT II
1/ Đoạn thẳng AB bằng a/ 4,5 cm
2/ Đoạn thẳng NC bằng b/ 4cm
3/ Đoạn thẳng MN bằng c/ 3 cm
d/ 1,5 cm
III-Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Câu 96 (0,5đ): Hai phương trình tương đương là hai phương
trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 97 (0,5đ): Khi nhân hai vế của bất phương trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì bất
phương trình
đổi chiều.
Câu 98 (0,5đ): Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với cạnh của tam giác kia
và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ., thì hai tam giác đó đồng dạng
Câu 99 (0,5đ): Hình chóp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . , gọi là hình chóp đều.
Câu 100 (0,5đ): Nếu cạnh huyền
và. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .thì 2 tam giác vuông đó
đồng dạng.
- - - - - - // - - - - - - -
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C A B D B D A A C B C B D C
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C B D A C B A C C A B C D A B
Phần II: Câu hỏi ghép đôi: Mỗi ý ghép đúng được 0.5 điểm
Câu 31:
1–c 2–a 3–b
Câu 32:
1–b 2–d 3–a
Câu 33:
1–b 2–c 3–d
Câu 34:
1 –c 2–a 3–b
Câu 35:
11
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
Phần IV: Mỗi chỗ trống điền đúng được 0.5 điểm:
Câu 46:
a. Hình vuông b. Bốn góc vuông
Câu 47:
a. Vuông góc với nhau b. vuông
Câu 48:
a. y – x b. x + 5
Câu 49:
a. 2x – 3 b. x
Câu 50:
Tất cả các cạnh bằng nhau, tất cả các góc bằng nhau
13
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
1. =
a. b. c. 2 d. 33
2. Tìm x biết : 5x2 = 13 x
a. x = 0 b. x = c. x =0 ; x = d. x =0 ; x =
3. Tính nhanh ( x - 2xy + y ) : ( y - x )
2 2
a. 2 b. - 2 c. y -x d. x-y
4. Tìm a để đa thức x + 12x + a chia hết cho đa thức x + 2 ?
3
a. 8 b. 0 c. 2 d. -8
5. Kết quả rút gọn của biểu thức ( 2x + y ) - (2x - y ) là :
2 2
a. (x+2)(x+4) b. ( - x +2 ) (x+4)
c. ( 4 - x ) ( x+2) d. ( x -2 )( x - 4 )
7. Điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp :
a. ( 2x + y2 ) .(................................. ) = 8x3 + y6
b. ( 27x3 + 9x2 + 3x + 1 ) : ( 3x + 1) = .........................
8. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức .
là :
a. (x - 9) (x -3)
2 2
b. (x2 - 9)(x -3)2(x+3)
c. (x2 - 9) (x +3) d. (x -3)2 (x+3)
9. Tính ?
a. 0 b. 1 c. - d.
14
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
a. c.
b. d.
a. b.
c. d.
a. b.
c. d.
a. - 1 b. 1 c. x4 d.
a. b. c. d.
16 .Điền phân thức thích hợp vào chỗ . . . để được đẳng thức đúng :
17. Tìm những giá trị của x để phân thức xác định ?
a. x b. x c. x d. x
18. Tìm những giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 ?
* Chủ đề Tính chất cơ bản của phân thức
15
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
19. Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp :
a. b.
21. Cho ba phân thức : Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của chúng là :
a. x2 + x + 1 b. x3 - 1
c. ( x3 - 1 ) (x2 + x + 1 ) d. ( -5 ) ( x3 -1 ) ( x2 + x + 1 )
a. b.
c. d.
a. -1>0 b. +2 < 0
c. x > 0
2
d. 0.x + 3 > 0
24. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
a. 4x > - 12 b. 4x < 12
c. 4x > 12 d. x < - 12
25. Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
a. x > - 0,3 b. x < -3
c. x > 3 d. x > -3
26. Cho bất phương trình - . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
a. x > b. x <
c. x > d. x >
27. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x 0 là :
a. S =
16
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
b. S =
c. S =
d. S =
28. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ ..... để hoàn thành phát biểu đúng về qui tắc nhân với một số khi biến
đổi bất phương trình :
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải :
a). Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó ...
b). Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . .
29. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột A với một hình ở cột B để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình đó .
A B
a. x -1 1 0 2
b. x -1 1 0 2
c. x > 2 0 2
0 2
17
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
a. 0x + 3 > - 2 b.
c. d. +3<0
35. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < - 1
a. b.
0 0 1
1
c. d.
0 1 0 1
36. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được các phát biểu đúng .
a). Khi chuyển vế một hạng tử của bất phương 1) ta phải giữ nguyên chiều bất phương
trình từ vế này sang vế kia . trình .
b). Khi nhân hai vế của bất phương trình với 2) ta phải đổi dấu hạng tử đó
cùng một số dương
c). Khi nhân hai vế của bất phương trình với 3) ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó .
cùng một số âm
4) ta phải đổi chiều của bất phương trình .
37. Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức - 4x - 3x + 13 là :
a. - 7x + 13 b. x + 13 c. - x + 13 d. 7x + 13
38. Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải .
a) 1)
b) 2)
c) 3)
4)
39. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
a. -2,5 x = 10 b. - 2,5 x = - 10
18
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
c. - x2 - 3x + 4 = 0 d. 3x - 1 = x + 7
a. b. c. d.
a. x hoặc x - 2 b. x
c. x và x - 2 d. x - và x 2
42. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
a. b. 0.x + 5 > 0
a. b. c. 3x + 3y = 0 d. 0.x + 5 = 0
46. Phương trình x - 3 = 9 có tập nghiệm là :
a. b. c. d.
47. Nếu a b và c < 0 thì :
a. ac bc b. ac = bc c. ac > bc d. ac bc
19
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
48. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
8
a. x + 2 10 b. x + 2 < 10 c. x + 2 10 d. x + 2 > 0
a. x b. x - 2 ; c. x ; 2 d . x -2
50. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho thích hợp .
a. 5x2 + 5xy - x - y = 1. ( x + 2 ) ( y + 3 )
b. x - y - 2y - 1 =
2 2
2. ( x+ y + 1) ( x - y - 1 )
3. ( x - 2 ) ( y - 3 )
4. ( x + y ) ( 5x - 1 )
Chủ đề Tứ giác.
51. Các góc của một tứ giác có thể là :
a. Bốn góc nhọn b. Bốn góc tù
c. Bốn góc vuông d. Một góc vuông , ba góc nhọn .
52. Đường tròn là hình .
a. Không có trục đối xứng b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng d. Có vô số trục đối xứng .
20
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
53. Cho tam giác MNP cân tại M và có các phân giác ND,PE ( Hình 1 ) . Tứ giác NEDP là hình thang cân
vì có : A
a. ENP = NPD
Hình 1
b. ND = PE
c. NE = PD
E D
54 . Cho tứ giác MNPQ ( Hình 2 ) . Ba điểm E,F,K lần lượt là trung điểmN của MQ , NP và MPP. Kết luận
nào sau đây là đúng . M
a. Hình 2
E
K
b. Q N
F
c. d.
P
55. Cho hình bình hành MNPQ ( Hình 3 ) . Tía phân giác của góc Q cắt MN tại E ; tia phân giác của góc
N cắt PQ tại F . Tứ giác QENF là hình bình hành vì có :
a. QF //NE b. QF = NE M E N
c. EQF = FNE Hình 3
d. QF //NE và QE //NF ( do MQE=PNF
và MQ // PN )
56. Cho tứ giác MNPQ . Các điểm E,F,G,H lần lượt Q P
NF
là trung điểm của các cạnh MN , NP , PQ , QM .
Hình 4
Tứ giác EFGH là hình thoi khi các đường chéo MP
và NQ của tứ giác MNPQ . ( Hình 4 ) F
E
a. Bằng nhau .
b. Vuông góc .
c. Vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường . M
P
d. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
H G
57. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là :
Q
a. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau .
b. Hình bình hành có một góc vuông .
c. Hình thang có một góc vuông . d. Hình thang có hai góc vuông .
58 . Đường thẳng là hình :
a. Không có trục đối xứng . b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng . d. Có vô số trục đối xứng .
59. Cần xây dựng một trạm bơm M trên bờ sông m ở vị trí nào để tổng khoảng cách từ M tới hai làng E và
F ngắn nhất . ( Hình 5 ) F
a. M thuộc đoạn thẳng EF . E
b. M là trung điểm của HH' .
21 H H'
m
E'
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
a. B = 900 A B
b. B = 60 0
c. B = 800
d. B = 1200
D C
67. Cạnh của hình vuông ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vuông AKIC ?
a. 1 m2 A K
b. 1,5 m 2
c. 2 m2
d. 3m2 D B
C I
a. SBCDE =
22
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
E A D
b. SBCDE = a
c. SBCDE =
d. SBCDE = B C
69. Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
a. Tứ giác có 3 góc vuông . b. Hình bình hành có một góc vuông .
c. Hình thang có hai góc vuông . d. Hình thoi có một góc vuông .
70. Tính các góc của tứ giác MNPQ biết M : N : P : Q = 1 : 3 : 4 : 4
a. 250 , 750 , 1000 , 1000 b. 300 , 900 , 1200 , 1200 Hình 8
c. 20 , 60 , 80 , 80
0 0 0 0
d. 280 , 840 , 1120 , 1120
71. Hình chữ nhật MNPQ có E,F,G,H lần lượt M E N
là trung điểm của các cạnh MN,NP,PQ , QM ( hình 8 )
Khẳng định sau đúng hay sai ?
H F
Tứ giác EFGH là hình thang cân Đ S
23 2
1
K
Hình 11
a. b.
c. d.
P
77. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( Hình 12 )
Đẳng thức nào là sai ?
M N
a. b.
MQ
' PN '
c. d. Hình 12
78. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )
a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
79. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 13 ) P
Đẳng thức nào sau đây là sai ?
M N
a. b.
c. d.
Q R
80. Độ dài x trong hình 14 là :
a. 2,5 P
b. 2,9 M 1 N
2,5
c. 3 3
O 3,6 N
d. 3,2 1,2 M
81. Độ dài y trong hình 15 là : O
Hình 14 x
a. 1,5
1,8 Q
b. 1,8
c. 1,6 y P
1
d. 1,7 P Hình 15 Q Q'
2
1
82. Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song .
2 O
a. 2 cặp b . 3 cặp 2,5
Q
c. 4 cặp d. 5 cặp Hình 16
P'
M
83. Trong hình 17 tam giác MNP vuông tại M
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam
giác đồng dạng với nhau ? Hình 17
a. Không có cặp nào . b. Có 1 cặp .
N
c. Có 2 cặp . d. Có 3 cặp . H P
24
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
84. Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng :
Nếu A'B'C' = ABC thì A'B'C' ............................... với ABC theo tỷ số là ............
a. b. Hình 19 I K
c. d. N P
88. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số là :
y x
hình 20
a. b. c. d.
2 2,5
N P
Q
N
89. Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là : M
a. 5 cm b. 6 cm
c. 6,25 cm d. 7,5 cm 6cm
5cm 7,5cm Hình 21
P
90. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ 4cm
Q
M N
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với
nhau ? Hình 22
a. 1 cặp b. 2 cặp
c. 3 cặp d. 4 cặp
Q P
d. QPR PRH
d. 3 cm K' H'
Q P
97. Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 )
có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' .
M
a. 2 cạnh N
b. 3 cạnh Hình 30 Q' P'
c. 4 cạnh
d. 1 cạnh
K H
98. Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có M' N'
bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGE'G'
a. 4 mặt phẳng E
G
b. 3 mặt phẳng Hình 31
c. 2 mặt phẳng
K' H'
d. 5 mặt phẳng
E'
G'
26
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
101. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 .
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 6cm
a. 480 cm 2
hình 34
b. 480 cm3
c. 240 cm3 8cm
d. 120 cm3
102. Điền vào chỗ ........... các giá trị thích hợp .
10cm
a. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình hộp chữ nhật đó
là : V = ....................
b. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = ............
103. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng :
A B
a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có 1. V = a3
các kích thước a, b , c là
b. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 2. Sxq = 2( a+b )c
a là
c. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước a, 3. Sxq = 4 a2
b , c là
4. V = abc
27
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
ĐÁP ÁN :
1. a 21. b 40 d
2. d 22. c 41 c
3. d 23. b 42 d
4. a 24. b 43 d
5. d 25. d 44 a 4 ;b 1;c 1
6. b 26. a 45 b
7. a). ( 4x2 - 2xy + y4 ) 27. d 46 c
b). 9x2 +1 28. a." dương " b. " âm " 47 d
8. d 29. a 3; b 1; c 4 48 a
9. b 30 d 49 b
10. b 31 c 50 a4 ;b2
11. d 32 d 51. c
12. c 33 c 52. d
13. d 34 d 53. d
14. d 35 c 54. b
15. b 36 a2 ;b1 55. d
16. c4 56. a
17. c 37 a 89 c
18. d 38 a 1, b 1 90 d
19. a) y -x ; b) 5+x c2 91 d
20. c 39 a 92 b
93 d
57. b 73. a 94 b
58. d 74. d 95 c
59. d 75. c 96 b
60. b 76. d 97 b
61. b 77. a 98 a
62. c 78. a. S ; b. Đ 99 d
63. c 79. a 100 c
64. b 80 c 101 b
65. c 81 a 102 a. 6cm3 ; b. 1 cm3
66. d 82 b 103 a 2, b 3
28
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
67. c 83 d c 4
68. d 84 đồng dạng , k = 1
69. a 85 c
70. b 86 d
71. S 87 d
72. c 88 c
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
154). Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
a. Hình thang cân b. Hình bình hành c. Hình chữ nhật d. Hình
thoi
P 6 Q
155).Cho một hình vuông và một hình thoi có cùng chu vi . Khi đó :
a. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông .
b. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông . M N
c. Diện tích hình thoi bằng hơn diện tích hình vuông .
d. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vuông .
R
156). Cho hình vẽ 1. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là : O 16
hình 1
a. 22 b. 22,5 c. 11 d. 10
157). Chọn câu đúng trong các câu sau : B C
a. Hình thang có 3 góc tù , một góc nhọn .
b. Hình thang có ba góc vuông , một góc nhọn .
c. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều nhất hai góc nhọn .
d. Hình thang có ba góc nhọn , một góc tù .
158). Tam giác cân là hình : A hình 2 D
a). Không có trục đối xứng . b). Có một trục đối xứng .
c). Có hai trục đối xứng . d). Có ba trục đối xứng .
159). Cho hình vẽ 2. Chu vi hình bình hành ABCD bằng 16 cm , chu vi tam giác ABD bằng 14cm. Độ dài
BD bằng :
a. 1 cm b. 2 cm c. 6 cm d. 9 cm
160). Cho hình thang cân ABCD có góc D = 600 . Tính A ?
a. B = 900 A B
b. B = 60 0
c. B = 800
d. B = 1000
D C
161). Cạnh của hình vuông ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vuông AKIC ?
A K
a. 1 m2
b. 1,5 m2
c. 2 m2
D B
d. 3m2
C I
29
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
a. SBCDE =
a
b. SBCDE =
c. SBCDE =
B C
d. SBCDE =
163). Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
a. Tứ giác có 3 góc vuông . b. Hình bình hành có một góc vuông .
c. Hình thang có hai góc vuông . d. Hình thoi có một góc vuông .
164. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 1 )
Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. B.
C. D.
165. Độ dài x trong hình 2 là :
A. 2,5 P
1 N
B. 2,9 M
C. 3 2,5
O
1,2 3,6 N
D. 3,2 3
O M
x
1,8 Hình 2
166. Độ dài y trong hình 3 là : Q
A. 1,5 y
B. 1,8 P Q
C. 1,6 Hình 3
D. 1,7
P
C. 4 cặp D. 5 cặp O
2
2, Hình 8
Q 5 1
168. Trong hình 5 tam giác MNP vuông tại M P
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam '
M
giác đồng dạng với nhau ?
A. Không có cặp nào .
B. Có 1 cặp . Hình 5
C. Có 2 cặp .
D. Có 3 cặp . N P
H
30
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
169. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
Chọn câu trả lời đúng .
170. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .
Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
A. B.
N P
K
C. D. Hình 4
P
174. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( hình 9 )
Đẳng thức nào là sai ? M N
A. B.
MQ
' PN '
C. D. Hình 9
175. Điền cụm từ và số thich hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng :
Nếu A'B'C' = ABC thì A'B'C' ............................... với ABC theo tỷ số là ............
31
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A. 3 cm B . 2,5 cm
O y
C. 2 cm D. 4 cm 6cm M' 3cm N'
M
178. Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )
Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. B. Hình 19 I K
C. D. N P
M
179. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số là :
y x
Hình 20
A. B. C. D. 2 2,
N 5 P
Q
N
M
180. Trong hình 21 số đo của đoạn MN là :
A. 5 cm B. 6 cm
6cm
C. 6,25 cm D. 7,5 cm 5cm 7,5cm Hình 21
P
4cm
181. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ Q
M N
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với
nhau ? Hình 22
A. 1 cặp B. 2 cặp
C. 3 cặp D. 4 cặp
Q P
A. 0,4 cm B . 2,5 cm C. 4 cm D. 25 cm
184. Kết quả nào dưới đây là đúng ?
A. ( - 3 ) + 5 3 B. 12 2. ( - 6 )
C. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 ) D. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 )
185. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
A. 0,6 x > - 1,8 x > - 0,3 B. 0,6 x > - 1,8 x < - 3
C. 0,6 x > - 1,8 x > 3 D. 0,6 x > - 1,8 x > - 3
186. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Số a là số âm nếu 4a < 5a B. Số a là số dương nếu 4a > 5a
C. Số a là số dương nếu 4a < 3a D. Số a là số âm nếu 4a < 3a
187. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình .
C. D.
189. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < -1
A. B.
0 1 0 1
C. D.
0 1
0 1
190. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
5 5 5 5
x / x x / x x / x x / x
2 2 33 2 2
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A. ; B. ; C. ; D.
194. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
198. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được các phát biểu đúng .
a). Khi chuyển vế một hạng tử của bất phương 1). ta phải giữ nguyên chiều bất phương trình
trình từ vế này sang vế kia .
b). Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng 2). ta phải đổi dấu hạng tử đó .
một số dương
c). Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng 3). ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó .
một số dương
4) ta phải đổi chiều của bất phương rtrình .
199. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0.x + 3 > -2 B. .
C. D.
200. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?
34
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
203). Mẫu thức chung bậc nhỏ nhất của các phân thức : ; ; là :
a). x3 - 1 ; b). (x -1)3 ; c). (x3 - 1 )(x2 + x + 1 ) ; d). (x3 - 1 )2 (x2 +x+1)
204). Biểu thức được biến đổi thành phân thức đại số là :
A. B. C. D. -1 + x
A. B. C. và D.
219. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
220. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm (Hình 1). Diện tích của tam giác ABC
bằng:
A. 6cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2
221. Trong hình 2 biết ABCD là hình thang vuông, BMC là tam giác đều. Số đo của
góc ABC là:
A. 600 B. 1300
C. 1500 D. 1200
222. Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh hình thoi là:
A. 13cm B.13 cm C.52 cm D. 52cm
223. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:
A B
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia 1) là hình thoi
bằng nhau và không song song.
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm 2) là hình thang cân
của mỗi đường
c) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối ng 900. 3) là hình bình hành
A. B. C. D.
229. Điền đa thức thích hợp vào chỗ (... )
a, 4x2 - 1 = (2x - 1) .(...)
b, (...).(x2 - 5x + 7) = 3x3 - 15x2 + 21x
A. B. C. D.
A. B. C. D.
232. Trong hình 1, biết AB = BC = 5cm và DC = 8cm. Diện tích của tam giác HBC là:
A. 4,5cm2 5cm B
A
B. 6cm2
C. 12cm2
5cm
D. 16cm2
D C
H
Hình 1 8cm
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
235. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm (Hình 2). Các điểm M, N, P và Q là trung
điểm của các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình 2 là:
A. 4 cm2 B. 6 cm2
C. 12 cm2 D. 24 cm2
236. Hãy điền chữ Đ (hoặc S) vào ô tương ứng nếu các câu
sau là đúng (hoặc sai): Cho hình chữ nhật ABCD, M thuộc đoạn AB. Khi đó ta có
a, Diện tích của tam giác MDC không đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB
b, Diện tích của tam giác MDC sẽ thay đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB
237. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2 (Hình 3). Diện tích phần tô đậm bằng :
A. 8cm2
B. 7,5cm2
C. 6cm2
D. 4cm2
là :
A. B. C. D.
239. Cho phương trình (m + 5m +4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trước. Hãy
2
nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng.
A B
a) Khi m = 0 1) thì phương trình vô nghiệm
b) Khi m = -1 2) thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x
A. B. và C. và x D.
241. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x2 + 1 < 0 C. 0.x + 4 > 0
B. D.
242 . Với x < y, ta có
A. x - 5 > y – 5
38
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
B. 5 - 2x < 5 - 2y
D. 5 - x < 5 - y
C. 2x -5 < 2y – 5
243. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Số a là số âm nếu 3a < 5a
B. Số a là số dương nếu 3a > 5a
C. Số a là số dương nếu 5a < 3a
D. Số a là số âm nếu 5a < 3a
244. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 3x - 4 < -1.
249. Trong hình 4 . Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 54 cm3 B. 54 cm2
C. 30 cm2 D. 30 cm3
39
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A. k B. C. k2 D. 1
261. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 2
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2
262. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số . Tỉ số diện tích của ABC và
A’B’C’ là :
A. B. C. D.
263. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng:
A. 84cm3 B. 30 cm3 C.144 cm3 D.72 cm3.
264. Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 6cm là:
A.72 cm2 B. 96cm2 C. 144cm2 D. 216cm2 .
265. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A.. Tỷ số bằng .
40
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A. B. C. D.
266. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đường trung bình EF = 3cm, đường cao AH = 4cm .
Diện tích hình thang đó bằng :
A. 24cm2 B.12cm2 C. 7cm2 D. 6cm2 .
267. Cho biết độ dài của AB gấp 12 lần độ dài của CD và độ dài của A’B’ gấp 5 lần độ dài của CD.
Tỉ số độ dài của AB và A’B’ là :
A. B. C. 60 D. 17
268. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A. - 0,1x + 2 = 0; B. 2x - 3y = 0; C. 4 - 0x = 0; D. x(x-1) = 0
là:
A. 36 cm B. 6 cm C. 18 cm D. 9 cm
278. Phương trình ( 4x + 1 ) ( x + 2 ) = 0 có tập nghiệm là :
2
1
;2
A. B. 4 C. D.
279. Giá trị của biểu thức 9 - 3x là một số âm khi .
41
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A. x 3 B. x > 3 C. x 3 D. x < 3
280. Kết quả nào sau đây là sai .
A. B. C. D.
281. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; BC = 5 cm ; CD là phân giác góc C thế thì
bằng :
A. B. C. D.
282. Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên :
A. 4 lần B. 2 lần C. 6 lần D. 8 lần
283. Ghi dấu " x " vào ô thích hợp
288. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là . Đặt S = SABC , S' = SDEF
thì :
A. S = 4S’ B. S’ = 2S C. S = 2S’ D. S’ = 4S.
289. Tam giác ABC có PQ// BC. Khẳng định nào sau đây là sai ?
42
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A. C.
B. D.
290. Trong hình vẽ , tam giác ABC có AD là phân giác góc A ( D BD ) . Ta có bằng
A. B.
C. D.
291. Cho lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ . Diện tích xung quanh của lăng trụ đó
là :
A. 480 cm2
B. 240 cm2
C. 80 cm2
D. 160 cm2
C. x2 + 4 = 0 D.
293. Nghiệm của phương trình ( x2 + 1 ) ( 3x -1 ) = 0 là :
A. x = B. x = C. x = -2 D. x = - 1
A. x - 2 và x 1 B. x
C. x và x - 2 D. x và x 2
295. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
A. - 0,4x > 1,2 x > -3 B. - 0,4x > 1,2 x < -3
C. - 0,4x > 1,2 x > 1,6 D. - 0,4x > 1,2 x < 1,6
43
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A. B.
C. D.
297. Cho lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 5cm và 12 cm, chiều cao lăng
trụ là 15cm (như hình vẽ bên). Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng đó là :
A. 450 cm2
B. 510 cm2
C. 900 cm2
D. 225 cm2
298. Cho tam giác ABC và tam giác IHK có góc A = góc I . Cần có thêm điều gì trong số các điều kiện
sau đây để hai tam giác đó đồng dạng?
A. AB = IH B. AC = IK
C. D. BC = HK
299. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k. Biết diện tích của tam giác ABC
là 4 m2 , diện tích của tam giác A’B’C’ là 16 m2 thì tỉ số k sẽ là bao nhiêu ?
A. B. C. D. 4
300. Phương trình 2x + 3 = 3x +5 có nghiệm là :
A. x = -8 B. x = 8 C. x = 2 D. x = - 2
301). Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng là :
a). a(b+c) = ab + ac b). a( b -c) = ab - ac
c). ( a+b) (c+d) = ( a+b)c + ( a+b) d
d). Cả 3 câu trên đều đúng
302). Giải phương trình sau : x2 - x = 0
a). x = 0 hay x = 1 b). Chỉ có x = 1
c). Chỉ có x = 0 d). Cả ba câu trên đều sai
303) Cho M = n ( n + 1 ) , n
a). M 2 n b). M 3 n
c). M 6 n d). Cả ba câu trên đều sai
304) Cần điền thêm vào ô trống + 12x + 9 để được một bình phương đúng :
a). 2x2 b). 4 x2
c). 2x d). 4x
305) Tính giá trị của L = x - x + 1 khi x = 1
2
44
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
c). d). x2 - 4x + 3
322). Cho P(x) = x2 - 3x + 2 . Tính P( -1) , ta được :
a). 6 b). 4 c). 0 d). -2
323) Cho x = 2 , y = -1 . Tính giá trị của biểu thức : 2x y - 3xy2, ta được : a). 2
2
b). - 14
c). 14 d). - 2
324) Rút gọn biểu thức : 3x - 2y + x + 5y , ta được :
a). 2x - 3y b). 4x + 3y
c). 4x - 7y d). 4x - 3y
325) Rút gọn biểu thức : 3x - x + x + 5x4 , ta được :
2 4 2
a). 5 b). - 45 c). - 5 d). Một kết quả khác 339). Khai triển biểu thức
( 2x+3) , ta được :
2
a). 1000 b). 1728 c). 1330 d). Một kết quả khác.
343). Phân tích đa thức thành nhân tử : x3 - 4x , ta được :
a). x(x2+4) b). x(x+2)(x-2)
c). x (x-4)
2
d). Một kết quả khác
344). Phân tích đa thức thành nhân tử : ( x-4)2 + (x-4 ) , ta được :
a). (x-4)(x-3) b). (x-4)(x-5)
c). (x+4)(x+3) d). (x+4)(x-4)
345). Phân tích đa thức thành nhân tử : (x+3)2 - 25 , ta được :
a). (x+8)(x-2) b). (x-8)(x+2)
c). (x+8)(x+2) d). (x- 8)(x-2)
346). Phân tích đa thức thành nhân tử : x2+y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được :
a). (x-y)(x-y+3) b). (x-y)(x+y-3)
c). (x+y)(x+y-3) d). Một kết quả khác
347). Phân tích đa thức thành nhân tử : - 8x3 + 1 ta được :
a). (2x -1)(4x2+2x+1) b). (1 -2x)(1+2x+4x2)
47
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
a). b).
a). b).
a). b).
c). d).
355). Chỉ ra một câu sai :
a). b).
c). d).
356). Chỉ ra câu sai :
a). b). và y = 0
48
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
a). b).
c). d).
360). Chỉ ra một câu sai .
a). b). và
c). (x ) d).
361). Chỉ ra một câu sai .
a). b).
c). d).
362). Chỉ ra một câu sai :
a). b).
a). b).
c). d).
364). Có một mệnh đề sai :
a). Ax + B là một đa thức . b). Ax + B cũng là một phân thức c). cũng là
một phân thức d). Một số thực bất kì khác 0 là một phân thức đại số .
365). Tìm x để :
a). x = - 2 b). x = 5
c). x = -5 d). Tất cả các câu trên đều sai .
366). Chỉ ra một câu sai .
49
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
369). Nếu là một phân số không âm nhỏ hơn 1 , phân số nào sau đây phải lớn hơn 1 ?
c). Một con số lớn hơn d). Một con số nhỏ hơn
384). Giải phương trình : x – 1 = x(x – 1 ) ( 1 ) có nghiệm
3 2
389). Nếu x – 4 lớn hơn 2 so với y + 1 , vậy x + 6 lớn hơn y bao nhiêu ?
a). 7 b). 8 c). 13 d). 14
390). Một số n được gấp lên 5 lần rồi trừ cho 3 thí có kết quả là 27 được biểu diễn dưới dạng nào sau đây ?
a). 5n – 3 = 27 b). 3n – 5 = 27
c). 5(n-3) = 27 d). 3(n-5) = 27
391). Nếu 1/3 của một số kém hơn ½ của số đo là 4 . Vậy số đó là bao nhiêu ?
a). 12 b). 18 c). 24 d). 30
392). Lan cân nặng x ( kg ) . Hoa cân nặng y ( kg ) . Nếu Lan tăng 17( kg ) thì sẽ cân nặng bằng Hoa . Biết
trọng lượng của Hoa ít hơn Hồng 8 ( kg ) . Nếu Hồng cân nặng z ( kg ) thì số kg của Lan tính theo Hồng là
?
a). x – 25 b), x – 9
c). x + 9 d). 17x – 8
393).Gấp đôi số n rồi trừ đi 5 thì kết quả ít nhất là 11 . Câu nào sau đây là đúng ?
a). 2(n-5) 11 b). 2n – 5 11
c). 2n - 5 11 d). 2n – 5 = 11
394). Gấp 3 lần một số n và cộng thêm 7 thì có kết quả bé hơn hoặc bằng 4 lần số đó rồi trừ đi 1 được biểu
diễn ở câu nào sau đây ?
a). 3n + 7 4n – 1 b). 3n +7 > 4n – 1
c). 3n + 7 4(n – 1) d). 3n + 7 4(n – 1 )
395). Nếu lấy x trừ cho 4 thì kết quả lớn hơn y là 1 . Giá trị của x theo y là bao nhiêu ?
a). y- 3 b). y + 1 c). y + 3 d) . y + 5
396). Nếu số a - 5 nhỏ hơn b là 3 .
Câu nào sau đây có giá trị bằng b + 1 ?
a). a -2 b). a – 1 c). a d). a + 1
397). Nếu giá trị của ( x + y ) lớn hơn 4 đơn vị so với giá trị của ( x – y ) thì câu nào sau đây là đúng ?
x=2 (I)
y=2 ( II)
xy có nhiều hơn một giá trị ( III)
a). Chỉ có ( I) đúng
b). Chỉ có ( II) đúng
c). Chỉ có ( III) đúng
d). Cả (I) và ( III) đều đúng .
398). Cân nặng của Khanh hiện nay ít hơn 14 kg so với năm ngoái .
Nếu cân nặng năm ngoái bằng 9/8 cân nặng hiện nay thì cân nặng của Khanh hiện nay là bao
nhiêu ?
a). 98 b). 104 c). 112 d). 118
399). Số x nhỏ hơn 3 đơn vị so với bốn lần số y . Hai lần của tổng x + y là 9 . Cặp nào sau đây dùng để tìm
gía trị của x và y ?
a) x = 4y – 3 2(x+y) = 9
b). y = 4x – 3 2(x + y) = 9
c). x = 4(y – 3 ) 2( x + y ) = 9
d). y = 4( x -3) 2x + y = 9
400). Giang có số kẹo gấp 3 lần số kẹo của Long .Nệu Giang đưa Long 6 cục thì số kẹo còn lại của Giang
nhiều hơn số kẹo của Long là 4 cục . Tổng số kẹo Giang và Long có là bao nhiêu ?
a). 36 b). 32 c). 30 d). 24
52
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
401). x2 0 , x (I)
x 0 , x
2
( II )
(x+2) 0 , x ( III )
2
a). Nếu a > 0 thì x > b). Nếu a < 0 thì x <
a). S = b). S =
c). S = d). Tất cả câu trên đều sai .
407). Với x 0 và x 0 thì .
a). x R b). x = 0 c). x 0 d). x 0
408). Nếu x 0 và x > 2 thì
a). 0 x < 2 b). x > 2 c). x 2 d). c
409). Nếu x 1 và x 3 thì
a) x b). x 1 c). x 3 d). 1 x 3
a< (I)
a 4 < a2 b ( II )
(III)
420). a). Chỉ có ( I ) đúng b). Chỉ có ( I ) và ( II ) đúng
c). Chỉ có ( II) và ( III) đúng d). Chỉ có ( I) và ( III) đúng
e). Cả ba đều đúng .
421). Giá trị nguyên nào của x không thỏa mãn bất đẳng thức : a - 3x < 11
a). -3 b). - 2 c). - 1 d). 0 e). 1
422). Cho 0 < a < b < c , câu nào sau đây là đúng ?
(I)
ab > ac ( II )
( III)
a). Chỉ có (I ) đúng b). Chỉ có ( II ) đúng
c). Chỉ có ( III) đúng d). Cả ( I ) và ( II ) đúng
e). Cả ( II ) và ( III ) đúng
423) Cho n là một số dương . Có bao nhiêu gía trị khác nhau của n thỏa mãn bất đẳng thức - 4 3 n
87 :
a). 32 b). 31 c). 30 d). 29 e). 28
424). Câu nào sau đây là đúng khi a < b và a,b 0 ?
2 2
54
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
(I)
( II )
( a + b) ( a-b ) < 0 ( III)
a). Chỉ có ( I ) đúng b). Chỉ có ( II ) đúng
c). Chỉ có ( III) đúng d). Cả ( I ) và ( II ) đúng
e). Cả ( II ) và ( III ) đúng
425). Có bao nhiêu số nguyên của b thỏa : b + 3 > 0 và 1 > 2 - 9
a). Bốn b). Năm c). Sáu d). Bảy e). Tám
426). Cho ABCD là một tứ giác lồi , chỉ ra một câu sai .
a). AC BD thì ABCD là hình thoi
b). AC BD thì góc ACD = 900
c). AB = BC = CD = DA và góc A = 900 thì ABCD là hình vuông .
d). AB //CD thì ABCD là hình thang
427). Tứ giác chỉ có một tâm đối xứng là :
a). Hình bình hành b). Hình thoi
c). Hình chữ nhật d). Cả ba câu trên .
428). Tính góc D ngoài của tứ giác ABCD nếu biết góc A = 300, góc B = 1200, góc C = 700 .
a). Góc D ngoài = 1200 b). Góc D ngoài = 600
c). Góc D ngoài = 1000 d). Góc D ngoài = 500
429). Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi :
a). AC = BD b). AC BD
c). AC // BD d). AC//BD và AC = BD
430). Tứ giác MNPG là hình chữ nhật khi :
a). M = N = P = 900 b). M = N = 900 và MN //PQ
c). MN//PQ và MQ//NP và M = 900
d). Cả ba câu trên đều đúng .
431). ABCD là hình chữ nhật với CD
cố định và I là trung điểm của AB . A I B
Khi hình chữ nhật thay đổi thì I
chạy trên đường nào ? I chạy trên ....
a). Đường tròn ( A ; AI )
b). Đường trung trực của đoạn CD D C
A
c). Đường thẳng // DC d
b). A ( B ; )
55
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
C
D
A
443). ABC cân ở A , AD là đường cao , và D' C'
DE//AC ( E AB ) ; DF // AB ( F AC ).
a). AEDF là hình thang cân . E F
b). AEDF là hình thoi
c). AEDF là hình bình hành
d). Cả ba câu trên đều sai
444). M,N, P,Q là bốn trung điểm của bốn cạnh của một hình B C vuông :
D
A M B
a). SMNPQ = SABCD
P
Q O
A D
N
446). Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD ) có D = 60 0 và cạnh đáy AB bằng cạnh bên AD . Tính góc
DBC .
a). B = 900
b). B = 600
c). B = 800
57
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
d). B = 1000
147). Cho hình thang ABCD có góc D = 600 . Tính A .
a). A = 1200
b). A = 1800
c). A = 600
d). A = 1000
448). Cho tam giác ABC đều , cạnh là 1 dm ; E.F là trung điểm AB và AC . Tính chu vi của hình thang
EFCD này .
D C
452). Cho tam giác ABC , M thuộc đoạn BC , qua M vẽ MD//AB ( d thuộc AC) ; ME//AC ( E thuộc
AB ) . Xác định vị trí của M để AEND là hình thoi .
a). M trùng với trung điểm đoạn BC
b). M trùng với chân đường cao xuất phát từ A
c). M không xác định bởi vị trí nào cả trên đọan BC
d). M trùng với chân đường phân giác của A
58
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
D
E
B M C
453). Để chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông , dấu hiệu nào sau đây là sai .
a). ABCD là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau .
b). ABCD là hình thoi có một góc vuông .
c). ABCD là hình thoi có hai đường chéo vuông góc .
d). ABCD là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau .
454). ABCD là hình vuông có M , N , P và Q là các trung điểm AB , AC , CD và DA .
A M B
a). SMNPQ = SABCD
A C
E F
D
a). BD = 8 cm ; AE = DF = 4 cm b). BD = 7 cm ; AE = DF = 4 cm
c). BD = 4 cm ; AE = DF = 2 cm
d). Không câu nào đúng trong 3 câu trên .
456). Cạnh của hình vuông ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vuông AKIC ?
a). 1 m2
b). 1,5 m2 A K
c). 2 m 2
d). 3 m2
D B
I
C
59
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
D C
465). Theo công thức tính số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh là
Hỏi đa giác lồi có mấy cạnh nếu số đường chéo là 35 . Câu trả lời là :
a). Đa giác lồi có 10 cạnh b). Đa giác lồi có 12 cạnh
60
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
b). 5 B
c). 6 O
d). Một kết quả khác D
A E
467). Có bao nhiêu tứ giác nhận 4 trong 6 điểm : A,B,C,D,E,F làm đỉnh .
a). 7 B C
b). 8
c). 9 A
d). Một kết quả khác . D
F E
468). Có bao nhiêu hình tứ giác được tạo thành nhận bốn trong năm điểm : A,B,C,D,E làm đỉnh :
a). 4
b). 5 B C
c). 9
d). 8
A D
469). Cho tứ giác ABCD , trong đó có A + B = 1400 . Tính tổng : C + D .
Chọn kết quả đúng : E
a). C + D = 220 0
b). C + D = 1600
c). C + D = 2000 d). C + D = 1500
470). Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1 . Số đo các góc theo thứ tự đó là :
a). 1200 ; 900 ; 600 ; 300 . b). 1400 ; 1050 ; 700 ; 350 .
c). 144 ; 108 ; 72 ; 36 .
0 0 0 0
d). Cả A,B,C đều sai .
471).Chọn câu đúng trong các câu sau :
a). Tứ giác ABCD có bốn góc đều nhọn .
b). Tứ giác ABCD có bốn góc đều tù .
c). Tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc tù .
d). Tứ giác ABCD có bốn góc đều vuông .
472). Chọn câu đúng trong các câu sau :
a). Hình thang có 3 góc từ , một góc nhọn .
b). Hình thang có 3 góc vuông , một góc nhọn .
c). Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều nhất hai góc nhọn .
d). Hình thang có 3 góc nhọn , một góc tù .
473). Một hình thang có một cặp góc đối là : 1250 và 650 . Cặp góc đối còn lại
của hình thang đó là :
a). 1050 ; 450 b). 1050 ; 650
c). 1150 ; 550 d). 1150; 650
474). Khẳng định nào sau đây là đúng :
a). Hình bình hành là hình thang cân .
b). Hình bình hành không phải là hình thang
61
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
c). Hình vuông , hình chữ nhật đều là các hình thang cân .
d). Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân .
475). Cho hình thang vuông . Biết hiệu hai cạnh đáy bằng 4 cm , cạnh bên bằng 6 cm . Tính cạnh bên còn
lại :
A B
a). AD = cm
b). AD = cm
c). AD = 2 cm ? 6 cm
a). ( cm ) b). 3 - ( cm )
c). 3 - 2 ( cm ) d). 3 + ( cm )
478). Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm , đường trung bình là 3 cm . Chu vi của hình thang là :
a). 8 cm b). 8,5 cm
c). 11,5 cm d). 11 cm
479). Hình thang cân có đáy nhỏ bằng đáy lớn , đường trung bình là 3 cm , chu vi là 8 cm . Cạnh bên
của hình thang là :
a). 2 cm b). 1 cm
c). 1,5 cm d). 2,5 cm
480). Trong các câu sau , câu nào sai :
a). Hình thang vuông có cặp góc đối bằng 1800 là hình bình hành .
b). Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân .
c). Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành .
d). Hình chữ nhật , hình vuông là hình bình hành .
481). Cho từ giác ACD . M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA . Tính chất nào
sau đây không đúng trong tứ giác MNPQ .
a). MNPQ là hình thang .
b). MNPQ có hai cặp cạnh đối diện song song ( từng đôi )
c). MNPQ là hình bình hành .
d). MNPQ là hình thoi .
482). Chọn câu sai trong các câu sau :
a). Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật .
b). Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ
nhật .
c). Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
d). Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
62
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
64
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
65
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A/ m= B/ m= C/ m= D/ m=1
Câu 14 :Phương trình x -4x+3 =0có nghiệm là :
2
A/ Mọi x R B/ x C/ x>-2 D/ x≥ -2
A/ x R B/ x C/ x<1 D/ x>1
Câu 29 :Để biểu thức 2(x-1)+4 âm giá trị của x phải là :
A/ -x>-1 B/ x<1 C/ x<-1 D/ x>-1
Câu 30 :Để biểu thức (3x+4)-x không âm giá trị của x phải là :
A/ x≥-2 B/ -x≥2 C/ x≥4 D/ x≤-4
Câu 31 : Phương trình có nghiệm là :
A/ 3cm B/ 2cm
C/ 4cm D/ 0,25 cm
Câu 37 : Cho ∆ABC ; một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB và AC lượt tại D và F.Khẳng định nào sau
đây là đúng
Câu 42 :Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’. Biết và hiệu số chu vi của ∆A’B’C’và chu vi của ∆ABC là
30. Phát biểu nào đúng
A/ C∆ABC =20 ;C∆A’B’C’= 50 B/ C∆ABC =50 ;C∆A’B’C’= 20
C/ C∆ABC = 45 ;C∆A’B’C’=75 D/ Cả ba đều sai
Câu 43 : ∆ABC đồng dạng với ∆ DEF theo tỉ số đồng dạng k1 ;∆DEF đồng dạng với ∆GHK theo tỉ số đồng dạng k2 .
∆ABC đồng dạng với ∆ GHK theo tỉ số :
A/ B/ k1 +k2 C/ k1 - k2 D/ k1 .k2
Câu 44: Một hình hộp chữ nhật có :
A/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 8 đỉnh B/ 6 mặt ; 12 cạnh ; 12 đỉnh
C/ 6 mặt ; 12 cạnh ;8đỉnh D/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 12 đỉnh
Câu 45 : Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng ; chiều dài ;diện tích xung quanh lần lượt bằng : 4cm; 5 cm và 54 cm2.
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A/ 5 cm B/ 6cm C/ 4 cm D/ 3 cm
Câu 46 : Hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 90cm 3 . Mặt đáy của hình hộp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5
chiều dài và diện tích là 15cm2. Kết quả nào sau đây đúng :
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
CHƯƠNG I
Câu 1: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3 + 4x2 – 3x( 2x2 + 7x – 1) là :
a . – x3 +17x2 + 3x b. – x3 -17x2 +3x c . – x3 -17x2 - 3x d. x3 -17x2 + 3x
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2 – [ 4x2 – 3x( x – 2)] với x = - là:
a. -3 b. 3 c. -4 d. 4
Câu 3: Biết 5(2x – 1) – 4( 8-3x) = 84. Giá trị của x là :
a.4 b . 4,5 c. 5 d. 5,5
Câu 4: với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức:
2x(3x – 1) – 6x( x +1) (3 +8x) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Một đáp án khác.
Câu 5: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức: 0,2(5x – 1) - [ x + 4 ] + (3 – x) là :
A . -0,1 B. -0,2 C. – 0,4 D. – 0,6.
Câu 6: Biết x( 2x – 1)(x + 5 ) – (2x + 1)( x+4,5) = 3,5 . Giá trị của x là :
2
A. - B. - C. - D. -
A. B. C. D.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng . ( x – 2x)(x +3) =
2
Với mọi giá trị của các biến số , giá trị của biểu thức a2 + ab5 + b10 là số:
A. không âm B. không dương C. âm D. dương
Câu 13 : Biểu thức 4x +12x +10 đạt giá trị nhỏ nhất với giá trị của x là :
2
A. - B. – 1 C. - D. – 2
Câu 14 : Giá trị của biểu thức x – 9x +27x – 27 với x = 5 là:
3 2
Câu 26 :Đa thức x2y + xy2 – x – y được phân tích thành nhân tử là:
A. (x –y )( xy – 1) B. (x + y) ( xy + 1)
C. (x – 1)(y +1) D. ( x + y)( xy – 1)
Câu 27 : Phân tích đa thức thành nhân tử x +6x + 5 , ta được :
2
A . ( x + 5)( x + 1) B. ( x - 5)( x - 1)
C . ( x + 5)( x - 1) D. ( x - 5)( x + 1)
Câu 28 :Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + y2 - 3x – 3y + 2xy , ta được :
A. ( x - y )( x – y + 3) B. ( x - y )( x +y - 3)
C. ( x + y )( x + y - 3) D. Một kết quả khác
Câu 29 : Đa thức 5x2 – 4x + 10xy – 8y được phân tích thành nhân tử là:
A. ( 5x – 2y)(x + 4y) B. ( 5x + 4)(x + 2y)
C. ( x + 2y)(5x - 4) D. ( 5x + 4)(x - 2y)
Câu 30 :Đa thức 5x +5y – x z +2xyz – y z – 10 xy được phân tích thành nhân tử là:
2 2 2 2
Câu 32 : Giá tị của biểu thức ( - 5x3y2): 10x2y với x = 100 y = là:
A. – 5 B. C. 5 D. -
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
A. 16 B. - C. 8 D.
Câu 34 : Chọn câu trả lời đúng nhất
Đơn thức – 15x2y3z2 chia hết cho đơn thức :
A. 3x3y2z B. – 5xy2z3
C. - 4xy2z3 D. 15x3yz3
A. B. 1 C. D. 2
Câu 38 : giá trị của biểu thức bằng 0 với mọi giá trị của x là:
A. – 1 B–2 C. 0 D. cả A , B , C
Câu 39: Biểu thức bằng 0 với mọi giá trị của x là:
A. – 2 B. 2 C. -2 ,2 D. Một đáp số khác
Câu 40 : Mẫu thức của phân thức khác 0 với mọi giá trị của x là:
A. x 0 B. x - 2 C.x 0 và x - 2 D. Một đáp số khác
Câu 41 :Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai:
A. B.
C. D.
Câu 42: Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai:
A. B.
C. D.
Câu 43: Chỉ ra một câu sai:
A. B.
C. D.
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng : Mẫu số chung của là :
A. 4x6 B. 8x3 C. 8x6 D. 4x3
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
Câu 46: Tổng hai phân thức và bằng phân thức nào sau đây :
A. B. C. D.
Câu 47 : Tổng hai phân thức và bằng phân thức nào sau đây :
A. B. C. D.
Câu 48 : Tổng các phân thức bằng phân thức nào sau đây :
A. 0 B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 55: Biểu thức bằng 0 với giá trị của x là:
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
Câu 56 : Giắ trị của biểu thức bằng 1 với giá trị của y là :
A.y = - 1 B. y = 1 C. y = 1, y = - 1 D. Một đáp số khác
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
CHƯƠNG III
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
Câu 57 : Câu nào sau đây là sai? x = -1 là nghiệm của phương trình:
a. x -1 = 0 b. x + 1 = 0
c . 3x + 2 = 2x + 1 d. 4x – 1 = 3x -2
Câu 58 : Câu nào sau đây là đúng ? x = 2 là nghiệm của phương trình:
a. x2 + x – 2 = 0 b . x2 + x – 6 = 0
c. x + 2x – 3 = 0
2
d . x2 + 2x – 3 = 0
Câu 59 : Chọn câu đúng nhất: Phương trình ( y-2)(y-3) = -6
a. Có giá trị y = 0 là nghiệm của phương trình
b. Có giá trị y = -1 là nghiệm của phương trình
c. Cả a , b đều đúng
d. Cả a , b đều sai.
Câu 60 : Chọn câu trả lời đúng. Phương trình x + 9 = 9 + x có tập nghiệm của phương trình là:
a.S=R b. S = c. S = Þ d.
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng:
a. x2 = 3x x(x – 3) = 0 b. x2 = 9 x=3
b. (x – 1)2 - 25 x=6 d. x2 = 36 x=- 6
Câu 62 : Phương trình bậc nhất có thể có bao nhiêu nghiệm ?
a. Một nghiệm b. Vô nghiệmc. Vô số nghiệm d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 63 : Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu là gì ?
a. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức khác 0
b. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức bằng 0
c. Những giá trị của biến mà tại đó mẫu thức khác 0
d. Những giá trị của biến mà tại đó tử mẫu thức bằng 0
a. b. c. d.
a. b. c. d.
HÌNH HỌC 8
CHƯƠNG II : ĐA GIÁC VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.
Câu 76 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = 12 cm. Diện tích tam giác ABC bằng :
a. 36 cm2 b. 25 cm2 c. 18 cm2 d. 40
cm2
Câu 77 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Diện tích của tam giác này được tính theo công thức nào dưới
đây ?
a. b. c. d.
Câu 78 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD) , AB = 11 cm, CD = 19 cm, đường cao AH = 8 cm. Diện tích
của ABCD bằng :
a. 120 cm2 b. 160 cm2 c. 150 cm2 d. 100
cm 2
Câu 79 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD) , AB = 9 cm, CD = 17 cm, đường cao AH bằng đường trung
bình của hình thang . Diện tích của ABCD bằng :
a. 169 cm2 b. 160 cm2 c. 179 cm2 d. 148
cm 2
Câu 80 : Cho một hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn ?
a. Hình thoi có diện tích lớn hơn. b. Hình vuông ó diện tích lớn hơn.
c. Diện tích hai hình bằng nhau d. Không so sánh được.
Câu 81 :Diện tích hình thoi có độ dai hai đường chéo 16 cm và 9 cm là ?
a. 63 cm2 b. 68 cm2 c. 72 cm2 d. 144
cm 2
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
Câu 82 : Cho hai đoạn thẳng AB = 10 cm, CD = 5 dm. Câu nào sau đây là đúng ?
a. b. c. d.
a. b. c. d.
Câu 85 : với tỷ số đồng dạng k1 và với tỷ số đồng dạng k2. Khi đó,
theo tỷ số nào dưới đây ?
a. k1.k2 b. k1 - k2 c. k1 + k2 cm d. k1/k2
cm
Câu 86 : Cho ABC , trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM.AB =
AN.AC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. AMN BMN b. AMN CMN
c. AMN ACB d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 87 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Thì hai tam giác
giác này đồng dạng với tỷ số đồng dạng là bao nhiêu ?
a. 2 b. 4 c.½ d. 32
Câu 88 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi AM và
A’M’ theo thứ tự là đường trung tuyến của ABC và A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?
a. b. c. d.
Câu 89 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi AH và
A’H’ theo thứ tự là đường trung cao của ABC và A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?
a. b. c. d.
Câu 90 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi p1 và p2
theo thứ tự là chu vi của ABC và A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?
a. b. c. d.
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
Câu 91 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi S1 và S2
theo thứ tự là chu vi của ABC và A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?
a. b. c. d.
Câu 96 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM, biết BH = 4cm,
HC = 9cm. Diện tích HAM bằng ?
a. 7, 5 cm2 b. 8,5 cm2 c. 9,5 cm2 d. 10
cm 2
Câu 97 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH = 6 cm và biết HB : HC = 1 : 4. Diện tích
ABC bằng ?
a. 20 cm2 b. 24 cm2 c. 26 cm2 d. 28
cm 2
Câu 98 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH = 12 cm và đường trung tuyến AM = 15cm.
Câu nào sau đây là đúng ?
a. b. c. d.