You are on page 1of 79

Thaygiaongheo.

com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8


ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 8

Phần I: Câu hỏi nhiều lựa chọn:


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng.

1. Biểu thức thích hợp của đẳng thức : x2+….+y2 = (x + y )2 là:


A. xy B. 2xy C. – xy D. – 2xy
2. Kết quả của phép nhân: 2x (5xy – 2y ) là:
A. 10x2y + 4xy B. 7x2y – 4xy C. 10x2y - 4xy D. - 10x2y - 4xy
3. Đa thức x2 – 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x – 1)(x + 1) B. (x + 1)(x +1) C. (- x – 1)(x +1) D. x(x – 1)
4. Kết quả của phép tính: 101 – 99 bằng:
2 2

A. –200 B. 400 C. – 400 D. 2


5. Tại x = 2 biểu thức: x – 4x + 4 có giá trị là:
2

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

6. Kết quả của phép tính: bằng:

A. B. 4x C. 4 D. 4x – 5

7. Kết quả của phép tính: bằng:

A. B. C. D. 0

8. Kết quả của phép tính: bằng:

A. B. C. D.

9. Kết quả của phép tính: bằng:

A. B. C. D.

10. Điều kiện của x để gía trị của phân thức được xác định là:
A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 hoặc x 0
11. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là :
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
12. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là:
A. Hình vuông B. hìmh chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
13. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm . Cạnh của hình thoi có giá trị nào?

1
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

A. 6 cm B. cm C. cm D. 9 cm
14. Hình nào có một tâm đối xứng và bốn trục đối xứng?
A. Hình bình hành B. HÌnh chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
15. Một hình vuông có cạnh bằng 2cm . Đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 4cm B. 5cm C. cm D. 3cm
16. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = 8 cm, CD = 18 cm. Đường trung bình của hình thang ABCD
có độ dài bằng:
A. 10 cm B. 26 cm C. 13 cm D. 5 cm
17. Một tứ giác đều có cạnh 4 cm. Diện tích của nó bằng:
A. 8 cm2 B. 16 cm2 C. 64 cm2 D. 12 cm2
18. Tam giác đều có cạnh là 4 cm. Diện tích của nó bằng:
A. 12 cm2 B. 16 cm2 C. 8 cm2 D. 4 cm2
19. Hình chữ nhật có diện tích bằng 15 cm2 và độ dài của một cạnh hình chữ nhật đó là 3 cm . Độ dài cạnh
còn lại bằng:
A. 5 cm B. 18 cm C. 10 cm D. 6 cm
20. Tam giác có một cạnh là 6 cm và chiều cao tương ứng cạnh đó là 3 cm. Diện tích tam giác đó bằng:
A. 12 cm2 B. 3 cm2 C. 9 cm2 D. 18 cm2
21. Tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 6 cm . Diện tích tam giác đó bằng :
A. 12 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 D. 72 cm2
22. Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu ciều dài tăng 2 lần và chiều rộng giảm 2 lần:
A. Không đổi B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 2 lần
23. Biết rằng tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh được tính theo công thức :
(n – 2).1800. Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7 cạnh là:
A. 1800 B. 12600 C. 9000 D. 5400
24. Hình bình hành có cạnh 6 cm và chiều cao tương ứng cạnh đó là 4 cm. Diện tích hình bình hành đó
bằng:
A. 12 cm2 B. 10 cm2 C. 24 cm2 D. 48 cm2

25. Đa thức M trong đẳng thức là:


A. 90 x B. – 90x C. 180xy D. 90y

26. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức là:
A. 3x2yz B. 6x2y3z C. 2x2y3z D. 6x2y2z

27. Kết quả của phép tính: là:

A. B. C. D. 1

28. Giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 là:
A. – 2 B. 1 C. 2 D. Cả A, B, C đều sai
29. Đa thức x2+2x+1 – y2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1 – y)(x +1 + y) B. (x+1)2y2 C. (x-1-y)(x-1+y) D. Cả A,B,C đều sai
2
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

30. Trong các đa thức dưới đây đa thức nào chia hết cho đơn thức: 3xy2
A. 15xy+3xy2 B. 3x3y4 – 6xy5 C. 3x3y4 – 2xy5 D. 3x3y – 6xy5
Phần II: Câu hỏi ghép đôi
Câu 31:Hãy ghép các câu từ 1 đến 3 với các câu từ a đến d cho phù hợp:

CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN


1. Dư của phép chia đa thức x2 + x + 1 cho đa thức x – 1 . a. 1
2. Giá trị của biểu thức x2 – 10 x + 25 tại x = 6. b. 3; 4
3. Biết A= - 6 xny4; B= x3yn. Để A chia hết cho B thì n bằng c. 3
d. 4

Câu 32: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là a. Hình vuông
2. Tứ giác có ba góc vuông là b. Hình bình hành
3. Trong các tứ giác , tứ giác nào là tứ giác đều. c. Hình thoi
d. Hình chữ nhật.

Câu 33: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1. Đa thức 5x – 3x + 5x chia hết cho đa thức 3x .với những giá trịa. -1
4 2 n

n bằng: b. 0; 1

2. Giá trị của phân thức tại x = 3 c.


d. 1
3. Phân thức bằng 0 khi:

Câu 34: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1. Một tứ giác là hình vuông nếu nó là a. Hình bình hành có một góc vuông.
2. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là b. Hình bình hành có hai cạnh kề
3. Một tứ giác là hình thoi nếu nó là bằng nhau.
c. Hình thoi có một góc vuông
d. Tứ giác có các cạnh đối bằng
nhau.

Câu 35: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
a. 30x
1. Phân thức đối của phân thức là b. x(x+1)

2. Kết quả rút gọn của phân thức là c. -


3
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

3. Đa thức thích hợp trong đẳng thức


d.

Câu 36: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1. Hình thoi là hình a. không có trục đối xứng.
2. Tam giác cân là hình b. có bốn trục đối xứng.
3. Hình vuông là hình c. có hai trục đối xứng.
d. có một trục đối xứng.

Câu 37: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1.x – 2xy + y – 4 =
2 2
a. 5(x+y).(x+1)
2. 3x(x – y) + x – y = b. (x – y +2).(x – y - 2)
3. 5x + 5xy + 5x + 5y =
2
c. (x – y).(3x + 1)
d. (x + y + 2).(x – y – 2)

Câu 38: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:
CỘT A CỘT B ĐÁP ÁN
1. Diện tích tam giác bằng a. tích hai kích tước của nó.
2. Diện tích hình bình hành b. tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
bằng c. nửa tích của một cạnh
3. Diện tích hình chữ nhật bằng d. nửa tích hai đường chéo.

với chiều cao ứng với cạnh đó.

Phần III: Câu hỏi đúng sai:


Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Câu 39:
1. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 40:
1. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
2.Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân .
Câu 41: Cho một hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi.Khi đó:
1.Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông.
2. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông.
Câu 42:
4
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

1.Phân thức đối của phân thức: là: .

2. Phân thức nghịch đảo của phân thức : là phân thức


Câu 43:

1.Giá trị của phân thức xác định với mọi giá trị của x.

2. Giá trị của phân thức xác định với điều kiện: x 1 và x -1
Câu 44:
1. (x – y)2 +1 < 0 với mọi x, y.
2. (x – y )2 + 1 0 với mọi x, y.
Câu 45:
1.Tam giác đều là hình không có trục đối xứng
2. Tứ giác đều là hình có trục đối xứng.

Phần IV: Câu hỏi dạng điền khuyết:

Câu 46: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
a. Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là………….
b. Hình chữ nhật là tứ giác có………………………
Câu 47: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
a. Hình chữ nhật có hai đường chéo…………………………là hình vuông.
b. Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình…………..
Câu 48: Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp:

a.

b.
Câu 49: Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp:
a. (2x + 3).(………..) = 4x2 – 9

b.
Câu 50: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
Đa giác đều là đa giác có …………………………và………………………………

5
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

CÂU HỎI TOÁN 8 (câu 51-100)

I-Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 51 (0,5đ): Phương trình (x – 2)3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A.3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 52 (0,5đ): Phương trình tương đương với phương trình x – 2 = 3 là phương trình:
A. x(x – 2) = 3xB. x – 3 = –2 C. 3(x – 2) = 6 D. 2(x – 2) = 6
Câu 53 (0,5đ): Để phương trình (m – 1)x + 2 = –3 là phương trình bậc nhất 1 ẩn thì :
A. m  0 B. m  R C. m  1 D. m = 1

Câu 54 (0,5đ): Nghiệm của phương trình có nghiệm là:


A. x = –1 B. x = 1 C. x = 2 D. x = –2

Câu 55 (0,5đ): Phương trình có điều kiện xác định là:


A. x = 2 B. x  2 C. x = 0 và x = 2 D. x  0 và x  2

Câu 56 (0,5đ): Phương trình có tập nghiệm là:


A. S = 5 B. S =  C. S = 0  D. S = R
6
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Câu 57 (0,5đ): Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ
chỉ còn
gấp đôi tuổi Phương.Vậy năm nay Phương bao nhiêu tuổi?
A. 11 B. 12 C. 13 D. đáp số khác.
Câu 58(0,5đ): Bất phương trình 2x – 3 < 7 có nghiệm là:
A. x > 5 B. x < 2 C. x > 2 D. x < 5
Câu 59(0,5đ): Bất phương trình 2 – 3x < 8 có nghiệm là:

A. x > –2 B. x < C. x < –2 D. x >


Câu 60 (0,5đ): Nghiệm của bất phương trình 2x – 2 > x + 3 là:
A. x < 5 B. x < –5 C. x > –5 D. x > 5
Câu 61 (0,5đ): Bất phương trình (m – 2)x > 7 có nghiệm dương khi:
A. m = 2 B. m  2 C. m > 2 D. m < 2
Câu 62 (0,5đ): Phương trình 2x – 4 = x + 2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số nghiệm.
Câu 63 (0,5đ): Phương trình 2x= x – 9 có nghiệm là :
A. – 9 B. 3 C. – 3 D. 3 và –9
Câu 64 (0,5đ): Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật tăng lên 3 lần thì diện tích của hình chữ
nhật đó:
A. Không đổi. B. Tăng 6 lần C. Tăng 9 lần D. Tăng 3 lần.
Câu 65 (0,5đ): Cho tam giác ABC có đường cao AH = 3 cm, HB = 3 cm , HC = 4 cm. Diện tích tam
giác
ABC bằng:
A. 10 cm2 B. 21cm2 C. 5 cm2 D. 10,5 cm2
Câu 66 (0,5đ): Cho hình thang vuông ABCD (AB // DC).
Cho AB = 3cm, BH = 2cm. Diện tích hình
thang ABCD bằng:
A. 8 cm2 B. 16 cm2
C. 6 cm2 D. đáp số khác

Câu 67 (0,5đ): Cho hình vẽ (MN // BC). Ta có:

A. B.

C. D.
Câu 68 (0,5đ): Cho hình vẽ (MN // BC). Khi đó x bằng:

A. B.
C. 2,8 D. 3,2

Câu 69 (0,5đ): Cho hình vẽ. Biết DE // BC. Cách viết


nào sau là đúng nhất?
A. AED ABC B. ADE ACB
ss
ss

7
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

C. ADE ABC D. ADE BCA

s
s
Câu 70 (0,5đ): Cho tam giác ABC có BC = 9 cm. Biết
rằng AMN ABC theo tỉ số đồng

sS
dạng là . Thế thì độ dài đoạn thẳng
MN bằng:
A. 3 cm B. 6 cm

C. 9 cm D. cm
Câu 71 (0,5đ): Cho hình vẽ. Biết ADE = ABC và
AE = 6 cm , EB = 2 cm , AD = 4 cm.
Thế thì độ dài đoạn thẳng AC bằng:
A. 12 cm B. 10 cm
C. 8 cm D. 6 cm

Câu 72 (0,5đ): Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm.


AM là tia phân giác của góc BAC ( M  BC)
và BM = 3 cm.
Độ dài cạnh BC bằng:
A. 4 cm B. 7 cm
C. 2,25 cm D. 5,25cm
Câu 73 (0,5đ): Cho hình thang ABCD (AB // DC).
Biết AB = 6,4 cm , DC = 10 cm và BÂD = DBC.
Độ dài đoạn thẳng BD bằng:
A. 16,4 cm B. 64 cm
C. 32 cm D. 8 cm
Câu 74 (0,5 đ): Hình hộp chữ nhật (hình vẽ ) có số
cặp mặt song song là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 6
Câu 75 (0,5đ): Cạnh của hình lập phương bằng (hình vẽ).
Như vậy độ dài đoạn AC’ là:
A. 2 B. 2
C. D. 2
Câu 76 (0,5đ): Một lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ đó có:
A. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh

Câu 77 (0,5đ): Bất phương trình (m + 2)x > 1 có nghiệm dương khi:
8
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

A. m = -2 B. m  -2 C. m > - 2 D. m < -
2
Câu 78 (0,5đ): Cho hình lăng trụ đứng có các kích thước như hình vẽ.
Thế thì diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:
A. 48 cm2 B. 24cm2
C. 12 cm 2
D. 16 cm2

Câu 79 (0,5đ): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình vẽ) có các
mặt bên là những tam giác đều, AB = 8cm, O là trung
điểm của AC. Độ dài đoạn thẳng SO là:
A. 8 cm B. 6 cm
C. cm D. 4 cm

Câu 80 (0,5đ): Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, chiều cao là 4cm thì diện tích
xung
quanh là:
A. 128cm2 B. 96cm2 C. 120cm2 D. 60cm2
II-Trong các câu sau đây, câu nào đúng? Câu nào sai?:

Câu 81(0,5đ): 
Câu 82(0,5đ): Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm là S = 0; 2 
Câu 83(0,5đ): Phương trình x = 2 và phương trình x2 = 4 là hai phương trình tương đương.
Câu 84(0,5đ): Nếu a > b thì ta có : 4 + 2a < 4 + 2b

Câu 85(0,5đ): Phương trình có tập nghiệm là S = 3


Câu 86(0,5đ): Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Câu 87(0,5đ): Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
Câu 88(0,5đ): Hình hộp chữ nhật là một hình lăng trụ đứng.
III-Ghép mỗi câu ở cột I với một câu ở cột II để được một khẳng định đúng.
Câu 89 (1đ):
CỘT I CỘT II
1/ Phương trình x – 3x = 0 có tập nghiệm là
2
a/ S = 0
b/ S = x  x < 2
2/ Phương trình có tập nghiệm là
3/ Bất phương trình 2x – 4 < 0 có tập nghiệm là c/ S =  x x < 4
4/ Bất phương trình 7 – 3x > –5 có tập nghiệm là d/ S = 0 ; –3
e/ S = 0 ; 3
Câu 90 (0,75đ):
CỘT I CỘT II
1/ Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của a/ tỉ số đồng dạng.

9
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

tam giác kia thì


2/ Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng b/ tỉ số 2 đường trung tuyến.
3/ Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số 2 đường c/ hai tam giác đó đồng dạng.
cao tương ứng bằng
d/ bình phương tỉ số đồng dạng.

Câu 91 (0,75đ):
CỘT I CỘT II
1/ Phương trình x – 9x = 0 có tập nghiệm là
2
a/ S = –3
b/ S = 0 ; 9
2/ Phương trình có tập nghiệm là
3/ Bất phương trình 2x + 4 < 0 có tập nghiệm là c/ S =  x x < 4
d/ S = x  x < –2
Câu 92 (0,75đ):
CỘT I CỘT II
1/ Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng a/ chu vi đáy nhân với chiều cao.
2/ Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng b/ tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn
3/ Thể tích hình lăng trụ đứng bằng c/ diện tích đáy nhân với chiều cao.
d/ tích ba kích thước của nó.

Câu 93 (0,75đ):
CỘT I CỘT II
1/ Phương trình 3x – 4 = 2x có tập nghiệm là a/ S = 
b/ S = 5
2/ Phương trình có tập nghiệm là
3/ Bất phương trình 3x + 6> 0 có tập nghiệm là c/ S = 4 
d/ S = x  x > –2

Câu 94 (0,75đ):
CỘT I CỘT II
1/ Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số 2 đường cao a/ tỉ số đồng dạng.
tương ứng bằng
2/ Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng b/ tỉ số 2 đường trung tuyến tương
ứng.
3/ Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam c/ bình phương tỉ số đồng dạng.
giác kia thì
d/ hai tam giác đó đồng dạng.

Câu 95 (0,75đ): Cho hình vẽ.


Ss

Biết rằng: AMN ABC theo tỉ số


và AM = 2 cm, AN = 3 cm, BC = 6cm. Khi đó:

10
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

CỘT I CỘT II
1/ Đoạn thẳng AB bằng a/ 4,5 cm
2/ Đoạn thẳng NC bằng b/ 4cm
3/ Đoạn thẳng MN bằng c/ 3 cm
d/ 1,5 cm
III-Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Câu 96 (0,5đ): Hai phương trình tương đương là hai phương
trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 97 (0,5đ): Khi nhân hai vế của bất phương trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì bất
phương trình
đổi chiều.
Câu 98 (0,5đ): Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với cạnh của tam giác kia
và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ., thì hai tam giác đó đồng dạng
Câu 99 (0,5đ): Hình chóp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . , gọi là hình chóp đều.
Câu 100 (0,5đ): Nếu cạnh huyền
và. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .thì 2 tam giác vuông đó
đồng dạng.

- - - - - - // - - - - - - -

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM(Câu 1- 50)


Phần I: Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B C A B D B D A A C B C B D C

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C B D A C B A C C A B C D A B

Phần II: Câu hỏi ghép đôi: Mỗi ý ghép đúng được 0.5 điểm
Câu 31:
1–c 2–a 3–b
Câu 32:
1–b 2–d 3–a
Câu 33:
1–b 2–c 3–d
Câu 34:
1 –c 2–a 3–b
Câu 35:

11
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

1–d 2–b 3–a


Câu 36:
1–c 2–d 3–b
Câu 37:
1–b 2–c 3–a
Câu 38:
1–c 2–b 3-a

Phần III: Câu hỏi dạng lựa chọn đúng, sai:


Câu 39: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Sai 2. Đúng
Câu 40: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Sai 2. Đúng
Câu 41: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Đúng 2. Sai
Câu 42: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Sai 2. Đúng
Câu 43: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Đúng 2. Sai
Câu 44: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Sai 2. Sai
Câu 45: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Sai 2. Đúng

Phần IV: Mỗi chỗ trống điền đúng được 0.5 điểm:
Câu 46:
a. Hình vuông b. Bốn góc vuông
Câu 47:
a. Vuông góc với nhau b. vuông
Câu 48:
a. y – x b. x + 5
Câu 49:
a. 2x – 3 b. x
Câu 50:
Tất cả các cạnh bằng nhau, tất cả các góc bằng nhau

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Câu 51- 100)


I-Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 51 (0,5đ): C Câu 52 (0,5đ): D
Câu 53 (0,5đ): C Câu 54 (0,5đ): B
Câu 55 (0,5đ): D Câu 56 (0,5đ): B
Câu 57 (0,5đ): C Câu 58 (0,5đ): D
Câu 59 (0,5đ): A Câu 60 (0,5đ): D
Câu 61 (0,5đ): C Câu 62 (0,5đ): C
Câu 63 (0,5đ): D Câu 64 (0,5đ): C
12
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Câu 65 (0,5đ): D Câu 66 (0,5đ): A


Câu 67 (0,5đ): B Câu 68 (0,5đ): C
Câu 69 (0,5đ): C Câu 70 (0,5đ): B
Câu 71 (0,5đ): A Câu 72 (0,5đ): B
Câu 73 (0,5đ): D Câu 74 (0,5đ): B
Câu 75 (0,5đ): C Câu 76 (0,5đ): B
Câu 77 (0,5đ): C Câu 78 (0,5đ): A
Câu 79 (0,5đ): C Câu 80 (0,5đ): D
II-Câu nào đúng? Câu nào sai?:
Câu 81 (0,5đ): Sai Câu 82 (0,5đ): Đúng
Câu 83 (0,5đ): Sai Câu 84 (0,5đ): Sai
Câu 85 (0,5đ): Đúng Câu 86 (0,5đ): Đúng
Câu 87 (0,5đ): Sai Câu 88 (0,5đ): Đúng
III-Câu hỏi ghép đôi:
Câu 89 (1đ): 1+e (0,25đ) 2+a (0,25đ) 3+b (0,25đ) 4 + c
(0,25đ)
Câu 90 (0,75đ): 1+c (0,25đ) 2+d (0,25đ) 3+a (0,25đ)
Câu 91 (0,75đ): 1+b (0,25đ) 2+a (0,25đ) 3+d (0,25đ)
Câu 92 (0,75đ): 1+d (0,25đ) 2+a (0,25đ) 3+c (0,25đ)
Câu 93 (0,75đ): 1+c (0,25đ) 2+a (0,25đ) 3+d (0,25đ)
Câu 94 (0,75đ): 1+a (0,25đ) 2+c (0,25đ) 3+d (0,25đ)
Câu 95 (0,75đ): 1+c (0,25đ) 2+d (0,25đ) 3+b (0,25đ)
III-Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Câu 96 (0,5đ): có cùng một tập nhiệm
Câu 97 (0,5đ): với cùng một số âm
Câu 98 (0,5đ): và hai góc tạo bỡi các cặp cạnh đó bằng nhau
Câu 99 (0,5đ): có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung
đỉnh
Câu 100 (0,5đ): một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của
tam
giác vuông kia

13
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 8

* Chủ đề Phép nhân , chia đa thức .

1. =

a. b. c. 2 d. 33
2. Tìm x biết : 5x2 = 13 x

a. x = 0 b. x = c. x =0 ; x = d. x =0 ; x =
3. Tính nhanh ( x - 2xy + y ) : ( y - x )
2 2

a. 2 b. - 2 c. y -x d. x-y
4. Tìm a để đa thức x + 12x + a chia hết cho đa thức x + 2 ?
3

a. 8 b. 0 c. 2 d. -8
5. Kết quả rút gọn của biểu thức ( 2x + y ) - (2x - y ) là :
2 2

a. 2y2 b. 4xy c. 4x2 d. 8xy


6. Kết quả phân tích đa thức - x - 2x + 8 thành nhân tử là :
2

a. (x+2)(x+4) b. ( - x +2 ) (x+4)
c. ( 4 - x ) ( x+2) d. ( x -2 )( x - 4 )
7. Điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp :
a. ( 2x + y2 ) .(................................. ) = 8x3 + y6
b. ( 27x3 + 9x2 + 3x + 1 ) : ( 3x + 1) = .........................
8. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức .

là :
a. (x - 9) (x -3)
2 2
b. (x2 - 9)(x -3)2(x+3)
c. (x2 - 9) (x +3) d. (x -3)2 (x+3)

9. Tính ?

a. 0 b. 1 c. - d.

10. Đa thức M trong đẳng thức bằng :


a. 2x2 - 2 b. 2x2 - 4 c. 2x2 + 2 d. 2x2+4

14
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

* Chủ đề Phân thức đại số .


11. Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau ?

a. c.

b. d.

12. Kết quả rút gọn phân thức là :

a. b.

c. d.

13. Phân phức đối của phân thức là :

a. b.

c. d.

14. Biểu thức bằng :

a. - 1 b. 1 c. x4 d.

15. Tính nhanh :

a. b. c. d.
16 .Điền phân thức thích hợp vào chỗ . . . để được đẳng thức đúng :

17. Tìm những giá trị của x để phân thức xác định ?

a.  x b.  x c.  x d.  x

18. Tìm những giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 ?
* Chủ đề Tính chất cơ bản của phân thức

15
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

19. Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp :

a. b.

20. Đa thức thích hợp ở chỗ trống trong đẳng thức :


a. 1 - 2x b. x - 1
c. -2x2 + 3x - 1 d. - x4 + x3 + 2x - 1

21. Cho ba phân thức : Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của chúng là :
a. x2 + x + 1 b. x3 - 1
c. ( x3 - 1 ) (x2 + x + 1 ) d. ( -5 ) ( x3 -1 ) ( x2 + x + 1 )

22. Kết quả rút gọn của phân thức là :

a. b.

c. d.

* Chủ đề Bất phương trình bậc nhất một ẩn :


23. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?

a. -1>0 b. +2 < 0
c. x > 0
2
d. 0.x + 3 > 0
24. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
a. 4x > - 12 b. 4x < 12
c. 4x > 12 d. x < - 12
25. Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
a. x > - 0,3 b. x < -3
c. x > 3 d. x > -3

26. Cho bất phương trình - . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?

a. x > b. x <

c. x > d. x >
27. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x  0 là :

a. S =

16
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

b. S =

c. S =

d. S =
28. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ ..... để hoàn thành phát biểu đúng về qui tắc nhân với một số khi biến
đổi bất phương trình :
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải :
a). Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó ...
b). Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . .

29. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột A với một hình ở cột B để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình đó .

A B
a. x -1  1 0 2

b. x -1  1 0 2

c. x > 2 0 2

0 2

30. Kết quả nào dưới đây là đúng ?


a. ( - 3 ) + 5  3 b. 12  2. ( - 6 )
c. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 ) d. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 )
31. Cho x < y . Kết quả nào dưới đây là đúng ?
a. x - 3 > y - 3 b. 3 - 2x < 3 - 2y
c. 2x - 3 < 2y - 3 d. 3 - x < 3 - y
32. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
a. Số a là số âm nếu 4a < 5a b. Số a là số dương nếu 4a > 5a
c. Số a là số dương nếu 4a < 3a d. Số a là số âm nếu 4a < 3a
33. Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình nào dưới đây ?
a. 3x + 3 > 9 b. - 5x > 4x + 1
c. x - 2x < - 2x + 4 d. x - 6 > 5 - x
34. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?

17
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

a. 0x + 3 > - 2 b.

c. d. +3<0
35. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < - 1
a. b.
0 0 1
1

c. d.
0 1 0 1

36. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được các phát biểu đúng .

a). Khi chuyển vế một hạng tử của bất phương 1) ta phải giữ nguyên chiều bất phương
trình từ vế này sang vế kia . trình .
b). Khi nhân hai vế của bất phương trình với 2) ta phải đổi dấu hạng tử đó
cùng một số dương
c). Khi nhân hai vế của bất phương trình với 3) ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó .
cùng một số âm
4) ta phải đổi chiều của bất phương trình .
37. Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức - 4x - 3x + 13 là :
a. - 7x + 13 b. x + 13 c. - x + 13 d. 7x + 13
38. Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải .

a) 1)

b) 2)

c) 3)

4)
39. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
a. -2,5 x = 10 b. - 2,5 x = - 10

18
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

c. - x2 - 3x + 4 = 0 d. 3x - 1 = x + 7

40. Tập nghiệm của phương trình là :

a. b. c. d.

41. Điều kiện xác định của phương trình là :

a. x  hoặc x  - 2 b. x 

c. x  và x  - 2 d. x  - và x  2
42. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?

a. b. 0.x + 5 > 0

c. 2x2 + 3 > 0 d. <0

43. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?


a. 0,6 x > - 1,8  x > - 0,3 b. 0,6 x > - 1,8  x < - 3
c. 0,6 x > - 1,8  x > 3 d. 0,6 x > - 1,8  x > - 3
44. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình .
Bất phương trình Biểu diễn tập nghiệm
a) x - 2  - 3 1)
0
b) x + 1  1 2)
-1 0
c) x > - 1 3)
-1 0
4)
-1 0
45. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

a. b. c. 3x + 3y = 0 d. 0.x + 5 = 0
46. Phương trình  x - 3  = 9 có tập nghiệm là :
a. b. c. d.
47. Nếu a  b và c < 0 thì :
a. ac  bc b. ac = bc c. ac > bc d. ac  bc

19
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

48. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?

8
a. x + 2  10 b. x + 2 < 10 c. x + 2  10 d. x + 2 > 0

49. Điều kiện xác định của phương trình là :

a. x  b. x  - 2 ; c. x  ; 2 d . x  -2
50. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho thích hợp .
a. 5x2 + 5xy - x - y = 1. ( x + 2 ) ( y + 3 )
b. x - y - 2y - 1 =
2 2
2. ( x+ y + 1) ( x - y - 1 )
3. ( x - 2 ) ( y - 3 )
4. ( x + y ) ( 5x - 1 )

Chủ đề Tứ giác.
51. Các góc của một tứ giác có thể là :
a. Bốn góc nhọn b. Bốn góc tù
c. Bốn góc vuông d. Một góc vuông , ba góc nhọn .
52. Đường tròn là hình .
a. Không có trục đối xứng b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng d. Có vô số trục đối xứng .
20
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

53. Cho tam giác MNP cân tại M và có các phân giác ND,PE ( Hình 1 ) . Tứ giác NEDP là hình thang cân
vì có : A
a. ENP = NPD
Hình 1
b. ND = PE
c. NE = PD
E D

d. ED//NP ( do ) và ENP = NPD

54 . Cho tứ giác MNPQ ( Hình 2 ) . Ba điểm E,F,K lần lượt là trung điểmN của MQ , NP và MPP. Kết luận
nào sau đây là đúng . M

a. Hình 2
E
K

b. Q N

F
c. d.
P

55. Cho hình bình hành MNPQ ( Hình 3 ) . Tía phân giác của góc Q cắt MN tại E ; tia phân giác của góc
N cắt PQ tại F . Tứ giác QENF là hình bình hành vì có :
a. QF //NE b. QF = NE M E N
c. EQF = FNE Hình 3
d. QF //NE và QE //NF ( do MQE=PNF
và MQ // PN )
56. Cho tứ giác MNPQ . Các điểm E,F,G,H lần lượt Q P
NF
là trung điểm của các cạnh MN , NP , PQ , QM .
Hình 4
Tứ giác EFGH là hình thoi khi các đường chéo MP
và NQ của tứ giác MNPQ . ( Hình 4 ) F
E
a. Bằng nhau .
b. Vuông góc .
c. Vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường . M
P
d. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
H G
57. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là :
Q
a. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau .
b. Hình bình hành có một góc vuông .
c. Hình thang có một góc vuông . d. Hình thang có hai góc vuông .
58 . Đường thẳng là hình :
a. Không có trục đối xứng . b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng . d. Có vô số trục đối xứng .

59. Cần xây dựng một trạm bơm M trên bờ sông m ở vị trí nào để tổng khoảng cách từ M tới hai làng E và
F ngắn nhất . ( Hình 5 ) F
a. M thuộc đoạn thẳng EF . E
b. M là trung điểm của HH' .
21 H H'
m

E'
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

c. M là trung điểm của EF.


d. M là giao điểm của E'F với m
Hình 5
trong đó E' là điểm đối xứng với E qua m .
P 6
60. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ? Q

a. Hình thang cân b. Hình bình hành


c. Hình chữ nhật d. Hình thoi M N
61.Cho một hình vuông và một hình thoi có cùng chu vi .
Khi đó :
a. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông . O 16 R
Hình 6
b. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông .
c. Diện tích hình thoi bằng hơn diện tích hình vuông .
d. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vuông .
62. Cho hình vẽ 6. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là :
a. 22 b. 22,5 c. 11 d. 10
63. Chọn câu đúng trong các câu sau : B C
a. Hình thang có 3 góc tù , một góc nhọn .
b. Hình thang có ba góc vuông , một góc nhọn .
c. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều
nhất hai góc nhọn .
d. Hình thang có ba góc nhọn , một góc tù .
A D
64. Tam giác cân là hình : Hình 7
a. Không có trục đối xứng . b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng . d. Có ba trục đối xứng .
65. Cho hình vẽ 7. Chu vi hình bình hành ABCD bằng 16 cm , chu vi tam giác ABD bằng 14 cm . Độ dài
BD bằng :
a. 1 cm b. 2 cm c. 6 cm d. 9 cm
66. Cho hình thang cân ABCD có góc D = 60 . Tính A ?
0

a. B = 900 A B

b. B = 60 0

c. B = 800
d. B = 1200
D C

67. Cạnh của hình vuông ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vuông AKIC ?
a. 1 m2 A K
b. 1,5 m 2

c. 2 m2
d. 3m2 D B

C I

68. Cho ABC đều có cạnh bằng a , tính SBCDE .

a. SBCDE =

22
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9
E A D

b. SBCDE = a
c. SBCDE =

d. SBCDE = B C
69. Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
a. Tứ giác có 3 góc vuông . b. Hình bình hành có một góc vuông .
c. Hình thang có hai góc vuông . d. Hình thoi có một góc vuông .
70. Tính các góc của tứ giác MNPQ biết M : N : P : Q = 1 : 3 : 4 : 4
a. 250 , 750 , 1000 , 1000 b. 300 , 900 , 1200 , 1200 Hình 8
c. 20 , 60 , 80 , 80
0 0 0 0
d. 280 , 840 , 1120 , 1120
71. Hình chữ nhật MNPQ có E,F,G,H lần lượt M E N
là trung điểm của các cạnh MN,NP,PQ , QM ( hình 8 )
Khẳng định sau đúng hay sai ?
H F
Tứ giác EFGH là hình thang cân Đ S

72. Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 16 cm , Q G P


chu vi tam giác ABD bằng 14 cm ( Hình 9 ) . Độ
B C
dài BD bằng :
a. 1 cm
Hình 9
b. 2 cm
c. 6 cm
d. 9 cm A D
* Chủ đề Tam giác đồng dạng .
73. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .
Kết luận nào sau đây là sai ?
a. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
b. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
c. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
d. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m

74. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : x


a. 10 cm b . 8,5 cm N
c. 12,5 cm d. 8 cm M 1cm
75. Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm . ?
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .
O
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . 3cm M' 1,5cm N' y
Hình 10
a. 3 cm b . 1,5 cm
c. 2 cm d. 2,5 cm
76. Trong hình 11 có góc M1 bằng góc M2 .
M

23 2
1
K
Hình 11

Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Đẳng thức nào sau đây là đúng ?

a. b.

c. d.
P
77. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( Hình 12 )
Đẳng thức nào là sai ?
M N

a. b.
MQ
' PN '

c. d. Hình 12
78. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )
a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
79. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 13 ) P
Đẳng thức nào sau đây là sai ?

M N
a. b.

c. d.
Q R
80. Độ dài x trong hình 14 là :
a. 2,5 P
b. 2,9 M 1 N
2,5
c. 3 3
O 3,6 N
d. 3,2 1,2 M
81. Độ dài y trong hình 15 là : O
Hình 14 x
a. 1,5
1,8 Q
b. 1,8
c. 1,6 y P
1
d. 1,7 P Hình 15 Q Q'
2
1
82. Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song .
2 O
a. 2 cặp b . 3 cặp 2,5
Q
c. 4 cặp d. 5 cặp Hình 16
P'

M
83. Trong hình 17 tam giác MNP vuông tại M
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam
giác đồng dạng với nhau ? Hình 17
a. Không có cặp nào . b. Có 1 cặp .
N
c. Có 2 cặp . d. Có 3 cặp . H P

24
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

84. Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng :
Nếu  A'B'C' =  ABC thì  A'B'C' ............................... với  ABC theo tỷ số là ............

85. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


a. 0,4 cm b . 2,5 cm c. 4 cm d. 25 cm

86. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo N x


Hình 18
của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm . M
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . ?
a. 3 cm b . 2,5 cm
O y
c. 2 cm d. 4 cm 6cm M' 3cm N'
M
87. Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )
Đẳng thức nào sau đây là sai ?

a. b. Hình 19 I K

c. d. N P

88. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số là :
y x
hình 20
a. b. c. d.
2 2,5
N P
Q
N
89. Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là : M

a. 5 cm b. 6 cm
c. 6,25 cm d. 7,5 cm 6cm
5cm 7,5cm Hình 21

P
90. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ 4cm
Q
M N
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với
nhau ? Hình 22
a. 1 cặp b. 2 cặp
c. 3 cặp d. 4 cặp
Q P

91. Cho hình 25 . Kết luận nào sau đây sai ? P


a.  PQR  HPR
b.  MNR  PHR N
c.  RQP  RNM
25 Q R
H M
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

d.  QPR  PRH

92. Độ dài x trong hình 26 là :


a. 6,5 b. 8,1 5 8,5
c. 7,5 d. 8
hình 26
3

* Chủ đề hình học không gian x


93. Hình lập phương có :
a. 6 mặt , 6 đỉnh và 12 cạnh b. 6 mặt , 8 cạnh và 12 đỉnh
c. 6 đỉnh , 8 mặt và 12 cạnh d. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh
E K

94. Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K'


( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng E' K'
độ dài của cạnh G'H' . G
H
a. 4 cạnh b. 3 cạnh Hình 27
c. 2 cạnh d. 1 cạnh .
G' M' H' Q'
95 . Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q'
( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với
cạnh NN' M Q'
N'
a. 1 cạnh b. 2 cạnh Hình 28 P'
c. 3 cạnh d. 4 cạnh .
N P
96. Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật E G
EGHK.E'G'H'K' ( Hình 29 ) . Độ dài của đoạn
thẳng HG' là : 3cm
a. 7 cm E' H
Hình 29 K G'
b . 5 cm
4cm
c. 4 cm 5cm

d. 3 cm K' H'
Q P
97. Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 )
có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' .
M
a. 2 cạnh N
b. 3 cạnh Hình 30 Q' P'
c. 4 cạnh
d. 1 cạnh
K H
98. Trong hình lập phương EGHKE'G'H'K' ( hình 31 ) có M' N'
bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng EGE'G'
a. 4 mặt phẳng E
G
b. 3 mặt phẳng Hình 31
c. 2 mặt phẳng
K' H'
d. 5 mặt phẳng

E'
G'
26
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

99. Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác c


cho các kích thước a = 3 cm , b = 4 cm , c = 5 cm
( hình 32). Biết diện tích xung quanh của hình hình 32
lăng trụ là 60 cm2 . Chiều cao h của hình lăng h
trụ là :
a. 10 cm b. 12 cm
c. 2,5 cm d. 5 cm a b

100. Thể tích của hình lăng trụ đứng có


kích thước như hình 33 là :
a. 24 10
b. 40 hình 33
c. 120
d. 240
6 4

101. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình 34 .
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 6cm

a. 480 cm 2
hình 34
b. 480 cm3
c. 240 cm3 8cm
d. 120 cm3
102. Điền vào chỗ ........... các giá trị thích hợp .
10cm
a. Ba kích thước của hình hộp chữ nhật là 1 cm , 2 cm , 3 cm , thể tích của hình hộp chữ nhật đó
là : V = ....................
b. Thể tích của hình lập phương cạnh 1 cm là : V = ............

103. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được công thức đúng :

A B
a. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có 1. V = a3
các kích thước a, b , c là
b. Công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 2. Sxq = 2( a+b )c
a là
c. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước a, 3. Sxq = 4 a2
b , c là
4. V = abc

27
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

ĐÁP ÁN :

1. a 21. b 40 d
2. d 22. c 41 c
3. d 23. b 42 d
4. a 24. b 43 d
5. d 25. d 44 a 4 ;b  1;c  1
6. b 26. a 45 b
7. a). ( 4x2 - 2xy + y4 ) 27. d 46 c
b). 9x2 +1 28. a." dương " b. " âm " 47 d
8. d 29. a 3; b  1; c 4 48 a
9. b 30 d 49 b
10. b 31 c 50 a4 ;b2
11. d 32 d 51. c
12. c 33 c 52. d
13. d 34 d 53. d
14. d 35 c 54. b
15. b 36 a2 ;b1 55. d
16. c4 56. a

17. c 37 a 89 c
18. d 38 a  1, b  1 90 d
19. a) y -x ; b) 5+x c2 91 d
20. c 39 a 92 b
93 d

57. b 73. a 94 b
58. d 74. d 95 c
59. d 75. c 96 b
60. b 76. d 97 b
61. b 77. a 98 a
62. c 78. a. S ; b. Đ 99 d
63. c 79. a 100 c
64. b 80 c 101 b
65. c 81 a 102 a. 6cm3 ; b. 1 cm3
66. d 82 b 103 a 2, b  3

28
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

67. c 83 d c 4
68. d 84 đồng dạng , k = 1
69. a 85 c
70. b 86 d
71. S 87 d
72. c 88 c

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
154). Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
a. Hình thang cân b. Hình bình hành c. Hình chữ nhật d. Hình
thoi
P 6 Q
155).Cho một hình vuông và một hình thoi có cùng chu vi . Khi đó :
a. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vuông .
b. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vuông . M N
c. Diện tích hình thoi bằng hơn diện tích hình vuông .
d. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vuông .
R
156). Cho hình vẽ 1. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là : O 16
hình 1
a. 22 b. 22,5 c. 11 d. 10
157). Chọn câu đúng trong các câu sau : B C
a. Hình thang có 3 góc tù , một góc nhọn .
b. Hình thang có ba góc vuông , một góc nhọn .
c. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều nhất hai góc nhọn .
d. Hình thang có ba góc nhọn , một góc tù .
158). Tam giác cân là hình : A hình 2 D
a). Không có trục đối xứng . b). Có một trục đối xứng .
c). Có hai trục đối xứng . d). Có ba trục đối xứng .
159). Cho hình vẽ 2. Chu vi hình bình hành ABCD bằng 16 cm , chu vi tam giác ABD bằng 14cm. Độ dài
BD bằng :
a. 1 cm b. 2 cm c. 6 cm d. 9 cm
160). Cho hình thang cân ABCD có góc D = 600 . Tính A ?
a. B = 900 A B

b. B = 60 0

c. B = 800
d. B = 1000
D C

161). Cạnh của hình vuông ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vuông AKIC ?
A K
a. 1 m2
b. 1,5 m2
c. 2 m2
D B
d. 3m2

C I
29
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

162). Cho ABC đều có cạnh bằng a , tính SBCDE .


E A D

a. SBCDE =

a
b. SBCDE =
c. SBCDE =

B C
d. SBCDE =
163). Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
a. Tứ giác có 3 góc vuông . b. Hình bình hành có một góc vuông .
c. Hình thang có hai góc vuông . d. Hình thoi có một góc vuông .
164. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 1 )
Đẳng thức nào sau đây là sai ?

A. B.

C. D.
165. Độ dài x trong hình 2 là :
A. 2,5 P
1 N
B. 2,9 M

C. 3 2,5
O
1,2 3,6 N
D. 3,2 3
O M
x
1,8 Hình 2
166. Độ dài y trong hình 3 là : Q
A. 1,5 y
B. 1,8 P Q
C. 1,6 Hình 3
D. 1,7
P

167. Hình 8 có mấy cặp đường thẳng song song . 1


Q
2
A. 2 cặp B . 3 cặp 1
'

C. 4 cặp D. 5 cặp O
2
2, Hình 8
Q 5 1
168. Trong hình 5 tam giác MNP vuông tại M P
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam '
M
giác đồng dạng với nhau ?
A. Không có cặp nào .
B. Có 1 cặp . Hình 5
C. Có 2 cặp .
D. Có 3 cặp . N P
H

30
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

169. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
Chọn câu trả lời đúng .
170. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .
Kết luận nào sau đây là sai ?
A. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
B. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
C. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
D. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m

171. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là : x


A. 10 cm B . 8,5 cm N
C. 12,5 cm D. 8 cm M 1cm
?
172. Trong hình 7 biết các số đo của MN = 1 cm .
O
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm . 3cm M' 1,5cm N' y
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . hình 7
A. 3 cm B . 1,5 cm
C. 2 cm D. 2,5 cm
M
173. Trong hình 4 có góc M1 bằng góc M2 .
Đẳng thức nào sau đây là đúng ? 1 2

A. B.
N P
K
C. D. Hình 4

P
174. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( hình 9 )
Đẳng thức nào là sai ? M N

A. B.
MQ
' PN '

C. D. Hình 9
175. Điền cụm từ và số thich hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng :
Nếu  A'B'C' =  ABC thì  A'B'C' ............................... với  ABC theo tỷ số là ............
31
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Chọn câu trả lời đúng .

176. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :


A. 0,4 cm B . 2,5 cm C. 4 cm D. 25 cm

177. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo N x


Hình 18 2cm
của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm . M
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là . ?

A. 3 cm B . 2,5 cm
O y
C. 2 cm D. 4 cm 6cm M' 3cm N'
M
178. Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )
Đẳng thức nào sau đây là sai ?

A. B. Hình 19 I K

C. D. N P
M

179. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số là :
y x
Hình 20
A. B. C. D. 2 2,
N 5 P
Q
N
M
180. Trong hình 21 số đo của đoạn MN là :
A. 5 cm B. 6 cm
6cm
C. 6,25 cm D. 7,5 cm 5cm 7,5cm Hình 21

P
4cm
181. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ Q
M N
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với
nhau ? Hình 22
A. 1 cặp B. 2 cặp
C. 3 cặp D. 4 cặp
Q P

182. Độ dài x trong hình 26 là :


A. 6,5 B. 8,1 5 8,5
C. 7,5 D. 8 hình 26
3
x
183. Biết và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
32
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

A. 0,4 cm B . 2,5 cm C. 4 cm D. 25 cm
184. Kết quả nào dưới đây là đúng ?
A. ( - 3 ) + 5  3 B. 12  2. ( - 6 )
C. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 ) D. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 )
185. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
A. 0,6 x > - 1,8  x > - 0,3 B. 0,6 x > - 1,8  x < - 3
C. 0,6 x > - 1,8  x > 3 D. 0,6 x > - 1,8  x > - 3
186. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Số a là số âm nếu 4a < 5a B. Số a là số dương nếu 4a > 5a
C. Số a là số dương nếu 4a < 3a D. Số a là số âm nếu 4a < 3a
187. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình .

Bất phương trình Biểu diễn tập nghiệm


a) x - 2  - 3 1)
0
b) x + 1  1 2)
-1 0
c) x > - 1 3)
-1 0
4)
0
188. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?-1
A. 0.x + 3 > -2 B. .

C. D.
189. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < -1
A. B.
0 1 0 1
C. D.
0 1
0 1
190. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?

A. ; B. x2 > 0 ; C. 0. x + 3 > 0 ; D. <0


191. Cho bất phương trình 0,4x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?
A. x > - 0,3 ; B. x<-3 ; C. x >3 ; D. x > - 3
192. Cho x < y . Kết quả nào dưới đây là đúng ?
A. x - 3 > y - 3 B. 3 - 2x < 3 - 2y
C. 2x - 3 < 2y - 3 D. 3 - x < 3 - y
193. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x ≥ 0 là :

 5  5  5  5
x / x   x / x    x / x    x / x  
 2  2  33  2  2
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

A. ; B. ; C. ; D.

194. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?

A. ; B. 0.x + 5 > 0 ; C. 2x2 + 3 > 0 ; D. <0


195. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?
A. 4 x > - 12 ; B . 4 x < 12 ; C . 4x > 12 ; D. x < - 12
196. Cho bất phương trình 0,4x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?
A. x > - 0,3 ; B. x<-3 ; C. x >3 ; D. x > - 3
197. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình .

Bất phương trình Biểu diễn tập nghiệm


a) x - 1  1 1)
0 2
b) x - 1  1 2)
0 2
c) x > 2 3)
0 2
4)
0 2

198. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được các phát biểu đúng .
a). Khi chuyển vế một hạng tử của bất phương 1). ta phải giữ nguyên chiều bất phương trình
trình từ vế này sang vế kia .
b). Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng 2). ta phải đổi dấu hạng tử đó .
một số dương
c). Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng 3). ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó .
một số dương
4) ta phải đổi chiều của bất phương rtrình .

199. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0.x + 3 > -2 B. .

C. D.
200. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ?

201). Hiệu của hai phân thức và là phân thức :

a). ; b). ; c). ; d).


202). Tập nghiệm của phương trình x - 4x = 0 là :
3

34
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

a). { 0 } ; b). { 0 ; - 2 } ; c). { 0 ; - 2 ; 2 } ; d). { -2 ; 2 }

203). Mẫu thức chung bậc nhỏ nhất của các phân thức : ; ; là :
a). x3 - 1 ; b). (x -1)3 ; c). (x3 - 1 )(x2 + x + 1 ) ; d). (x3 - 1 )2 (x2 +x+1)

204). Biểu thức được biến đổi thành phân thức đại số là :

a). ; b). x +1 ; c). x - 1 ; d).

205). Phân thức được rút gọn thành :

a). ; b). ; c). ; d).


206). Điền biểu thức thích hợp vào chỗ …….. trong các đẳng thức sau :
a). x2 + 6x + ……….. = (x + 3y )2 ; b). (

207). Tích của các phân thức , và là :

a). ; b). ; c). ; d).


208). Đa thức 2x - 1 - x được phân tích thành :
2

a). (x -1)2 ; b). - ( x -1 )2 ; c). - ( x + 1 )2 ; d). ( - x - 1 )2

209).Tổng hai phân thức và là phân thức :

a). ; b). ; c). ; d).

210). Kết quả của phép chia là :

a). ; b). ; c). ; d).


* Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
211). Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là :
A. x = 8 B. x = 4 C. x = - 8 D. x = - 4

212. Kết quả của phép tính 15x2y2z : (3xyz) là


A. 5xyz B. 5 x2y2z C. 15xy D. 5xy

213. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:


A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. - (x + 1)2 D. (- x - 1)2
214. Điền vào chỗ ( ... ) đa thức thích hợp
35
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

a) (2x + y2).(…………………) = 8x3 + y6


b) (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = ………………

215. Mẫu thức chung của hai phân thức: và bằng :


A. 2(1-x)2
B. x(1-x) 2
C. 2x(1-x) D. 2x(1-x) 2

216. Kết quả của phép tính : là :

A. B. C. D. -1 + x

217. Đa thức M trong đẳng thức :


A. 2x2 - 2 B. 2x2 – 4 C. 2x2 + 2 D. 2x2 + 4

218. Điều kiện xác định của phân thức là :

A. B. C. và D.
219. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
220. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm (Hình 1). Diện tích của tam giác ABC
bằng:
A. 6cm2 B. 10cm2 C. 12cm2 D. 15cm2
221. Trong hình 2 biết ABCD là hình thang vuông, BMC là tam giác đều. Số đo của
góc ABC là:
A. 600 B. 1300
C. 1500 D. 1200
222. Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh hình thoi là:
A. 13cm B.13 cm C.52 cm D. 52cm
223. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng:

A B
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia 1) là hình thoi
bằng nhau và không song song.
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm 2) là hình thang cân
của mỗi đường
c) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối ng 900. 3) là hình bình hành

4) là hình chữ nhật


36
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

224. Kết quả của phép tính (2x2 - 32) : (x - 4) là


A. 2(x - 4) B. 2 (x + 4) C. x + 4 D. x - 4
225. Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2 - 10x + 25 bằng
A. 1000 B. 10000 C. 1025 D. 10025

226. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:


A. x(x + 2)2 B. 2(x + 2)2 C. 2x(x + 2)2 D. 2x(x + 2)

227. Giá trị của biểu thức M = - 2x2y3 tại x = - 1, y = 1 là


A. 2 B. - 2 C. 12 D. - 12
228. Tập hợp các giá trị của x để 3x = 2x là
2

A. B. C. D.
229. Điền đa thức thích hợp vào chỗ (... )
a, 4x2 - 1 = (2x - 1) .(...)
b, (...).(x2 - 5x + 7) = 3x3 - 15x2 + 21x

230. Kết quả của phép cộng là :

A. B. C. D.

231. Kết quả của phép tính là :

A. B. C. D.
232. Trong hình 1, biết AB = BC = 5cm và DC = 8cm. Diện tích của tam giác HBC là:
A. 4,5cm2 5cm B
A
B. 6cm2
C. 12cm2
5cm
D. 16cm2

D C
H
Hình 1 8cm

233. Tứ giác MNPQ có các góc thoả mãn điều kiện: M : N : P : Q = 1 : 1 : 2 : 2.


Khi đó :
A. M = N = 600 ; P = Q = 1200 B. M = P = 600; N = Q = 1200
C. M = N = 1200; P = Q = 600 D. M = ˆQ = 600 ; N = P = 1200
234. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
37
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
235. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm (Hình 2). Các điểm M, N, P và Q là trung
điểm của các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình 2 là:
A. 4 cm2 B. 6 cm2
C. 12 cm2 D. 24 cm2

236. Hãy điền chữ Đ (hoặc S) vào ô tương ứng nếu các câu
sau là đúng (hoặc sai): Cho hình chữ nhật ABCD, M thuộc đoạn AB. Khi đó ta có
a, Diện tích của tam giác MDC không đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB
b, Diện tích của tam giác MDC sẽ thay đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB
237. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2 (Hình 3). Diện tích phần tô đậm bằng :
A. 8cm2
B. 7,5cm2
C. 6cm2
D. 4cm2

238. Tập nghiệm của phương trình :

là :

A. B. C. D.
239. Cho phương trình (m + 5m +4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trước. Hãy
2

nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng.
A B
a) Khi m = 0 1) thì phương trình vô nghiệm
b) Khi m = -1 2) thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x

3) thì phương trình nhận x = là nghiệm .

240. Điều kiện xác định của phương trình là :

A. B. và C. và x D.
241. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x2 + 1 < 0 C. 0.x + 4 > 0

B. D.
242 . Với x < y, ta có
A. x - 5 > y – 5
38
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

B. 5 - 2x < 5 - 2y
D. 5 - x < 5 - y
C. 2x -5 < 2y – 5
243. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Số a là số âm nếu 3a < 5a
B. Số a là số dương nếu 3a > 5a
C. Số a là số dương nếu 5a < 3a
D. Số a là số âm nếu 5a < 3a
244. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 3x - 4 < -1.

245. Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình


A. 3x + 3 > 9 B. -5x > 4x + 1
C. x - 2x < - 2x + 4 D. x - 6 > 5 – x
246. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là:
A. - 3x + 5 B. x + 5
C. - x + 5 D. 3x + 5

247. Một hình hộp chữ nhật có


A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
248. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm ( hình 3 ) .Diện tích xung quanh của hình lập phương đó
là :
A. 9 cm2 B. 27 cm2
C. 36 cm2 D. 54 cm2

249. Trong hình 4 . Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 54 cm3 B. 54 cm2
C. 30 cm2 D. 30 cm3

250. Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 1 là


A. x = #2,5 B. x = 2,5 C. x = 3,5 D. x = #3,5.

39
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

251. Tập nghiệm của phương trình 2x(x # 3) = 0 là :


A. S ={0} B.S = {0;3} C. S = {3} D.S =  .

252. Tập nghiệm của phương trình là


A. S = {2} B. S = {#2} C.S =  D.S = {1}.
253. Tập nghiệm của phương trình x #16 = 0 là
2

A. S = {16} B. S = {4} C. S = {#4} D. S = {#4; 4}.


254. Tập nghiệm của phương trình y2 # y = 0 là
A. S = {0;1} B. S = {1} C. S = {0} D. S = 
255. Bất phương trình: 2x #3 > 0 có nghiệm là :
A. x >1 B. x >1,5 C. x > #1,5 D. x < 1,5.
256. Bất phương trình 5x < 2x # 3 có nghiệm là :
A. x < #1 B. x > #1 C. x > #0,5 D. x < 0,5.
257. Giá trị của biểu thức 4x #10 không âm khi
A. x < 2,5 B. x # 2,5 C. x # #2,5 D. x < #5.
258. Số x = #1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 10 - 2x < 2 B. /x/> 1 C. #3x + 4 > 5 D. x + 1> 7#2x.
259 Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC  BD và AC = 4cm; BD = 7cm. Diện tích tứ giác
ABCD bằng :
A. 14cm2 B. 28cm2 C. 22cm2 D. 11cm2.
260. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tam giác A’B’C’ đồng dạng với
tam giác ABC theo tỉ số:

A. k B. C. k2 D. 1
261. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là
đúng ?

A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số
B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 2
C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2
D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2

262. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số . Tỉ số diện tích của ABC và
A’B’C’ là :

A. B. C. D.
263. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có kích thước là 3cm, 4cm, 6cm bằng:
A. 84cm3 B. 30 cm3 C.144 cm3 D.72 cm3.
264. Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 6cm là:
A.72 cm2 B. 96cm2 C. 144cm2 D. 216cm2 .

265. Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 2cm, AD là đường phân giác góc A.. Tỷ số bằng .

40
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

A. B. C. D.

266. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đường trung bình EF = 3cm, đường cao AH = 4cm .
Diện tích hình thang đó bằng :
A. 24cm2 B.12cm2 C. 7cm2 D. 6cm2 .
267. Cho biết độ dài của AB gấp 12 lần độ dài của CD và độ dài của A’B’ gấp 5 lần độ dài của CD.
Tỉ số độ dài của AB và A’B’ là :

A. B. C. 60 D. 17
268. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A. - 0,1x + 2 = 0; B. 2x - 3y = 0; C. 4 - 0x = 0; D. x(x-1) = 0

269. Điều kiện xác định của phương trình: là :


A. y  3 ; B. y  -3 C. y  3 D. Với mọi giá trị của y
270. Phương trình (x + 1) (2x + 4) = 0 có tập hợp nghiệm là :
2

A. {-1, 1, -2 } B. {-1,1 } ; C. {- 2}; D. {2}.

271. Phương trình có nghiệm là :

A. 2 B. C. D. Một đáp số khác

272. Nghiệm của bất phương trình là :


A. x 1; B. x  2 C. x 2 D. x  1
273. Bất phương trình 7 - 2x > 0 có nghiệm là :

A. x < B. x < C. x < - D. x < -


274. Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có :
A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh; B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh; D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
275. Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. 2 lần; B. 4 lần; C. 6 lần; D. 8 lần.
276. Cho tam giác ABC, hai điểm E và D lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho
ED // BC . Biết AB = 12cm; EB = 8cm; AC = 9cm. Độ dài của CD là:
A. 1, 5 cm B. 3 cm C. 6cm D. Kết quả khác
277. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm thì độ dài cạnh của nó
2

là:
A. 36 cm B. 6 cm C. 18 cm D. 9 cm
278. Phương trình ( 4x + 1 ) ( x + 2 ) = 0 có tập nghiệm là :
2

 1 
 ;2
A. B.  4  C. D.
279. Giá trị của biểu thức 9 - 3x là một số âm khi .
41
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

A. x  3 B. x > 3 C. x  3 D. x < 3
280. Kết quả nào sau đây là sai .
A. B. C. D.

281. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; BC = 5 cm ; CD là phân giác góc C thế thì
bằng :

A. B. C. D.
282. Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên :
A. 4 lần B. 2 lần C. 6 lần D. 8 lần
283. Ghi dấu " x " vào ô thích hợp

Khẳng định Đúng Sai


Nếu hai cạnh của một tam giác này tỷ lệ với hai
cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng
dạng
284. Phương trình 3(x - 1) = x(x-1) có tập nghiệm là
A. { 3 } C. {1; 3}
B. {1; 0} D . {3}
285. Trong các hình sau, hình nào biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 3x # 3 ?

286. x > 2 là nghiệm của bất phương trình:

A. B. 4 - 2x < 0 C. D. - 2(x-2) > 0


287. Biết m > n, khi đó bất đẳng thức đúng là:
A. -7 + 5m < -7 + 5n C. 1+ 0,5m < 1+ 0,5 n
B. - 3m - 7 < -3n -7 D. -3m + 3n > 0

288. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là . Đặt S = SABC , S' = SDEF
thì :
A. S = 4S’ B. S’ = 2S C. S = 2S’ D. S’ = 4S.
289. Tam giác ABC có PQ// BC. Khẳng định nào sau đây là sai ?

42
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

A. C.

B. D.

290. Trong hình vẽ , tam giác ABC có AD là phân giác góc A ( D BD ) . Ta có bằng

A. B.

C. D.

291. Cho lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ . Diện tích xung quanh của lăng trụ đó
là :
A. 480 cm2
B. 240 cm2
C. 80 cm2
D. 160 cm2

292. x = 2 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?


A. x - 1 = 0 B. 2x - 2 = 8 - 3x

C. x2 + 4 = 0 D.
293. Nghiệm của phương trình ( x2 + 1 ) ( 3x -1 ) = 0 là :

A. x = B. x = C. x = -2 D. x = - 1

294.Điều kiện xác định của phương trình là

A. x  - 2 và x  1 B. x 

C. x  và x  - 2 D. x  và x  2
295. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
A. - 0,4x > 1,2  x > -3 B. - 0,4x > 1,2  x < -3
C. - 0,4x > 1,2  x > 1,6 D. - 0,4x > 1,2  x < 1,6

43
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

296. Cho tam giác ABC có AD là phân giác (hình bên ) . Tỷ số là :

A. B.

C. D.

297. Cho lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 5cm và 12 cm, chiều cao lăng
trụ là 15cm (như hình vẽ bên). Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng đó là :
A. 450 cm2
B. 510 cm2
C. 900 cm2
D. 225 cm2

298. Cho tam giác ABC và tam giác IHK có góc A = góc I . Cần có thêm điều gì trong số các điều kiện
sau đây để hai tam giác đó đồng dạng?
A. AB = IH B. AC = IK

C. D. BC = HK
299. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k. Biết diện tích của tam giác ABC
là 4 m2 , diện tích của tam giác A’B’C’ là 16 m2 thì tỉ số k sẽ là bao nhiêu ?

A. B. C. D. 4
300. Phương trình 2x + 3 = 3x +5 có nghiệm là :
A. x = -8 B. x = 8 C. x = 2 D. x = - 2
301). Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng là :
a). a(b+c) = ab + ac b). a( b -c) = ab - ac
c). ( a+b) (c+d) = ( a+b)c + ( a+b) d
d). Cả 3 câu trên đều đúng
302). Giải phương trình sau : x2 - x = 0
a). x = 0 hay x = 1 b). Chỉ có x = 1
c). Chỉ có x = 0 d). Cả ba câu trên đều sai
303) Cho M = n ( n + 1 ) , n  
a). M 2 n b). M 3 n
c). M 6 n d). Cả ba câu trên đều sai
304) Cần điền thêm vào ô trống  + 12x + 9 để được một bình phương đúng :
a). 2x2 b). 4 x2
c). 2x d). 4x
305) Tính giá trị của L = x - x + 1 khi x = 1
2

44
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

a). 90 b). 1 c). 0 c). 91


306) Xét : a2 - b2 = ( a+b)(a-b) (I)
a2 + b2 = ( a+b)2 - 2ab (II)
( a+b)2 = ( a-b)2 + 4 ab (III)
a). Chỉ có ( I ) đúng . b). Chỉ có ( II) đúng .
c). Chỉ có ( III ) đúng . d). Cả ( I ),( II),( III ) đều đúng .

307) Sau khi rút gọn biểu thức A = ta được :


a). A = x + x + 1
2
b). A = x2 - x + 1
c). A = x + 1 d). Cả ba câu trên đều sai .
308) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a). x2 > x x b). x2 > x > 0 x >1
c). x2 > x x <1 d). x2 < 0 x
309) Chỉ ra một mệnh đề sai :
a). ( 4x -1 )2 = 16x2 - 8x + 1 b). (x-y2) ( x+y2) = x2 - y4
c). (0,1 + m ) = 0,01+0,2 m + m2
2

d). (2x - 3y )2 = 2y2 - 12xy + 9y2


310) Chỉ ra một mệnh đề sai :
a). ( a+b)3 = a3 + 3a2b+3ab2 + b3 b). (x+1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1

c). (x -1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1 d).

311) Rút gọn M =


a). M = - ( 2x + y ) b). M = 2x + y
c). M = y + 2x d). B và C đều đúng
312) Chỉ ra một mệnh đề sai :
a). x2 + x + 1 > 0 x b). x2 + x + 1  0 x
c). x2 < x 9<x<1 d). x2  0 x
313) Phân tích ra thừa số biểu thức : x - 3x - 4
2

a). ( x -1 )( x-3 ) b). ( x+1)(x -4 )


c). ( x -1 ) ( x+4 ) d). Cả ba câu trên đều sai

314) Giải phương trình (1)


a). ( 1 ) vô nghiệm vì x - x + 1 >0 x
2

b). ( 1) có nghiệm duy nhất vì x = 1


c). ( 1 ) có vô số nghiệm d). Cả ba câu trên đều sai
315) Xét 2x + x - 3 = A
2

a). A = 2(x -1) (x+ ) b). A = (x - ) ( 2x + 3 )


c). 2x - 2x + 3x + 3
2
d). Cả ba câu trên đều đúng
316) Để tính nhanh 101.99 , ta dùng hằng đẳng thức .
a). ( a - b ) ( a + b ) b). a3 + b3
c). a2 -2ab + b2 d). Không thể sử dụng hằng đẳng thức nào cả
45
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

317) Để tính nhanh 752 ta sử dụng .


a). 10a(a+1) + 25 b). 10a( a -1) + 25
c). 10(a-1)(a+1) + 25 d). Tất cả các câu trên đều sai
318). Tìm x sao cho x2 - 4 > 0
a). x >  2 b). x <  2
c). -2 <x < 2 d). x < -2 hay x > 2
319). Giá trị nhỏ nhất của y = x2 + 2x + 3
a). ymin = 2 khi x = -1 b). ymin = - 2 khi x = -1
c). ymin = 2 khi x = 0 d). Cả ba câu trên đều sai
320). Nghiệm của phương trình 3(x-2) - x(x-2) = 0 là :
a). x = 2 hay x = 3 b). x = 2 hay x = -3
d). x = -2 hay x = -3 d). Các câu trên đều sai .
321). Trong các biểu thức sau đây , biểu thức nào không phải là đa thức .

a). 2 x - 1 b). x+5

c). d). x2 - 4x + 3
322). Cho P(x) = x2 - 3x + 2 . Tính P( -1) , ta được :
a). 6 b). 4 c). 0 d). -2
323) Cho x = 2 , y = -1 . Tính giá trị của biểu thức : 2x y - 3xy2, ta được : a). 2
2
b). - 14
c). 14 d). - 2
324) Rút gọn biểu thức : 3x - 2y + x + 5y , ta được :
a). 2x - 3y b). 4x + 3y
c). 4x - 7y d). 4x - 3y
325) Rút gọn biểu thức : 3x - x + x + 5x4 , ta được :
2 4 2

a). 4x4 - 4x2 b). 6x4 + 4x2


c). 4x4 + 4x2 d). Một kết quả khác .
326) Rút gọn biểu thức : 3x y - x y + x3y2 , ta được :
3 2 2 3

a). 3x3y2 b). 5x3y2


c). 4x3y2 + x2y3 d). 4x3y2 - x2y3
327) Tính : ( x2 + 3x - 2 ) + ( 2x2 - 5x + 1 ), ta được :
a). 3x2 + 2x +1 b). 3x2 + 8x +3
c). 3x2 - 2x -1 d). 3x2 + 2x - 1
328). Tính : ( 3x2 + 5y2 + 6 ) + ( 2x2 - 3y2 - 1 ), ta được :
a). 5x2 + 8y2 + 7 b). 5x2 + 2y2 + 5
c). x + 8y + 7
2 2
d). 5x2 + 8y2 + 5
329). Tính : ( 4x2 + 6x - 9 ) - ( x2 - 2x + 8 ), ta được :
a). 3x2 + 8x - 17 b). 5x2 + 4x - 1
c). 3x2 + 8x - 1 d). 3x2 + x - 1
330). Tính ( x + 5x - 9 ) - ( x - 5x - 6 ), ta được :
4 2 3 2

a). x4 - x3 - 10x2 - 15 b). x4 - x3 - 3


c). x4 - x3 - 15 d). x4 - x3 - 10x2- 3
331). Tính : 2x3 . 3x2 , ta được :
a). 5x6 b). 6x6
46
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

c). 6x5 d). 5x5


332). Tính : 4xy ( -3xy2) , ta được :
a). 7xy2 b). - x2y3
c). - 12x2y3 d). 12x2y3
333). Tính x ( 1 - x ) , ta được :
a). x2 - x b). 1 - 2x
c). x - x 2
d). x2 + x
334). Tính : ( x - 2 ) ( x - 5 ) , ta được :
a). x2 + 10 b). x2 + 7x + 10
c). x2 - 7x + 10 d). x2 - 3x + 10
335). Tính : ( x+2)(y-1 ), ta được :
a). xy + x + y + 2 b). xy + 2x + y + 2
c). xy - x + 2y - 2 d). xy + x + y -2
336). Tính : ( x - y )(2x - y ) , ta được :
a). 2x2 + 3xy - y2 b). 2x2 - 3xy + y2
c). 2x2 - xy + y2 d). 2x2 + xy - y2
337). Tính 5x - 5x ( x - 2x ) - 6x , ta được :
3 2 2

a). 10x3 + 4x2 b). 10x3 + 16x2


c). 4x2 d). Một kết quả khác
338). Cho P(x) = 2x( 10x - 5x - 2 ) - 5x ( 4x2 - 2x - 1 ) . Tính P( -5) , ta được :
2

a). 5 b). - 45 c). - 5 d). Một kết quả khác 339). Khai triển biểu thức
( 2x+3) , ta được :
2

a). 2x2 + 6x + 9 b). 4x2 + 12x + 9


c). 4x + 9
2
d). 4x2 + 6x + 9
340). Khai triển biểu thức (2x - 3y)2 , ta được :
a). 4x2 + 12x + 9y2 b). 4x2 - 9y2
c). 4x2 - 12x + 9y2 d). 2x2 - 3y2
341). Cho x + y = 11 và x - y = 3 . Tính x - y , ta được :
2 2

a). 14 b). 33 c). 112 d). Một kết quả khác .


342). Cho x = 11 , tính x - 3x + 3x - 1 , ta được :
3 2

a). 1000 b). 1728 c). 1330 d). Một kết quả khác.
343). Phân tích đa thức thành nhân tử : x3 - 4x , ta được :
a). x(x2+4) b). x(x+2)(x-2)
c). x (x-4)
2
d). Một kết quả khác
344). Phân tích đa thức thành nhân tử : ( x-4)2 + (x-4 ) , ta được :
a). (x-4)(x-3) b). (x-4)(x-5)
c). (x+4)(x+3) d). (x+4)(x-4)
345). Phân tích đa thức thành nhân tử : (x+3)2 - 25 , ta được :
a). (x+8)(x-2) b). (x-8)(x+2)
c). (x+8)(x+2) d). (x- 8)(x-2)
346). Phân tích đa thức thành nhân tử : x2+y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được :
a). (x-y)(x-y+3) b). (x-y)(x+y-3)
c). (x+y)(x+y-3) d). Một kết quả khác
347). Phân tích đa thức thành nhân tử : - 8x3 + 1 ta được :
a). (2x -1)(4x2+2x+1) b). (1 -2x)(1+2x+4x2)
47
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

c). (1 +2x)(1-2x+4x2) d). Một kết quả khác


348). Phân tích đa thức thành nhân tử : x2+6x+5 , ta được :
a). (x+5)(x+1) b). (x-5)(x-1)
c). (x+5)(x-1) d). (x-5)(x+1)
349). Tìm phần dư của phép chia : ( x3 - 2x2 - 2x + 4 ) : ( x2 - 3x + 1 )
a). 3 b). 6x - 1 c). 5 d). Một kết quả khác.
350). Xác định giá trị của a để đa thức 6x2 - 5x +a chia hết cho đa thức 3x +2
a). 6 b). - 6 c). - 2/3 d). Một giá trị khác .
351). Chỉ ra một câu sai .

a). b).

c). d). Cả ba câu trên đều sai .


352). Chỉ ra một câu sai :

a). b).

c). d). Cả ba câu trên đều sai .

353). Chọn câu đúng : Mẫu số chung của là :


a). 4 x6 b). 8x3 c). 8x6 d). 4x3
354). Chỉ ra câu sai :

a). b).

c). d).
355). Chỉ ra một câu sai :

a). b).

c). d).
356). Chỉ ra câu sai :

a). b). và y = 0

c). khi x = 0 và y  0 d). khi x = 3

357). Rút gọn : Chỉ ra câu sai :


a). 1 b), 0 c). Luôn bằng 1, bất chấp x,y và x  y d). a0 với a  0 .

48
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

358). Chỉ ra một câu sai . Mẫu thức chung của và là :


a). – 20( x - y ) b). 20( y - x )
c). Cả hai câu A và B đều đúng d). Cả hai câu A và B đều sai
359). Chỉ ra một câu sai :

a). b).

c). d).
360). Chỉ ra một câu sai .

a). b). và

c). (x ) d).
361). Chỉ ra một câu sai .

a). b).

c). d).
362). Chỉ ra một câu sai :

a). b).

c). d). Cả ba câu trên đều sai .


363). Chỉ ra một câu sai :

a). b).

c). d).
364). Có một mệnh đề sai :

a). Ax + B là một đa thức . b). Ax + B cũng là một phân thức c). cũng là
một phân thức d). Một số thực bất kì khác 0 là một phân thức đại số .

365). Tìm x để :
a). x = - 2 b). x = 5
c). x = -5 d). Tất cả các câu trên đều sai .
366). Chỉ ra một câu sai .

49
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

a). luôn bằng với mọi x 

b). với mọi x  0

c). khi x -1 là ước số của 4 d).


367). Chỉ ra một câu sai :

a). không xác định bằng x = -2


b). x – 1 luôn xác định với mọi x .
2

c). luôn xác định với mọi x

d). luôn xác định với mọi x -1

368). vô nghĩa khi x = 0 (I)

không là hằng đẳng thức ( II )


a). (I) đúng b). ( II) đúng
c). ( I ) , (II) đúng d). ( I ), ( II ) sai

369). Nếu là một phân số không âm nhỏ hơn 1 , phân số nào sau đây phải lớn hơn 1 ?

a). b). 2 c). d). e).

370). Cho k = , câu nào dưới đây bằng ?

a). b). c). d).


371). Phương trình ax+b = 0 ( 1)
a). (1) là phương trình bậc nhất b). (1) là phương trình bậc nhất nếu a  0 c). ( 1) là
phương trình bậc hai nếu a  0 d). Cả 3 câu trên đều sai .
372). Để ax+b = 0 luôn đúng với mọi x thì :
a). a = 0 và b  0 b). a = 0 và b = 0
c). a  0 và b = 0 d). ). a  0 và b  0
373 ) 2x – 1 = 1 có nghiệm là :
a). x = 1 b). x = 0 c). x =  d). Cả ba câu trên đều sai
374). Tìm hai số nguyên liên tiếp , biết tổng của chúng là – 1 :
a). – 2 và – 1 b). – 1 và 1 c). 1 và 2 d). – 1 và 0 75). Tổng hai số nguyên liên
tiếp luôn luôn là :
50
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

a). Bằng 0 b). Một số chẵn


c). Một số lẻ d). Một số nguyên tố
376). Cho x(x -1)=0 ( 1 )
3x – 3 = 0 (2) a). (1) tương đương ( 2 ) b). ( 1 ) là hệ quả của phương trình ( 2 ) c). ( 2 )
là hệ quả của phương trình ( 1 ) d). Cả ba câu trên đều sai .
377). Cho tam giác ABC có ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp , biết chu vi của nó là 12 . Vậy ba cạnh đó
là :
a). 5, 6, 7 b). 2, 4, 6
c). 3, 5, 7 d). 3, 4, 5
378). Xét mx=m , nếu m =0 thì phương trình trên
a). Vô nghiệm b). Có một nghiệm duy nhất x = 1
c).Có vô số nghiệm (x  R) d). Cả ba câu trên đều sai
379). Để giải nhanh : 0,2 x = 0,01 là
a). Chia hai vế cho 0,2 b). Nhân hai vế cho 5
c). Đưa về phân số rồi sau đó tiếp d).Cả ba câu trên đều không phù hợp
380). So sánh x+1 và x -1 . Ta luôn có :
a). x + 1 = x – 1 b). x + 1 > x – 1
c). x + 1 < x – 1 d). Không thể so sánh được .
381). Tôi nghĩ một con số sau khi thêm 2 , lấy kết quả đó chia cho 2 thì được số 2 . Số đó là :
a). Không tìm được b). Số 2
c). Số – 2 d). Số 5
382). Tìm một số mà bình phương lên bằng chính nó . Đó là :
a). 0 hay 1 b). 0
c). 1 d). Cả ba câu trên đều sai .
383). x – 3x + 1 = x + x
2 2

a). Bằng b). Bằng

c). Một con số lớn hơn d). Một con số nhỏ hơn
384). Giải phương trình : x – 1 = x(x – 1 ) ( 1 ) có nghiệm
3 2

a). x = 1 b). x = 0 c). x = - 1 d). Cả ba câu trên đều sai

385). Phương trình (1 )


( 1 ) có nghiệm là :
a). Tập S =  b). S = R
c). Tập c = { 1 } d). Cả ba câu trên đều sai .
386). Toàn có số cây bút ít hơn hai lần số bút của Tùng là 7 . Số bút của Tùng nhiều hơn Lan 5 cây . Nếu
Lan có 8 cây bút chì thì Toàn có bao nhiêu cây?
a). 6 b). 19 c). 20 d). 27
387). Khi ta nói “ 2 lần x trừ đi 3 “ được diễn tả bằng câu nào sau đây ?
a). 3 - 2x b). 2 – 3x c). 3x -2 d). 2x – 3
388). Một số n gấp 4 lần lên rồi cộng 9 vào thì có kết quả là 21 được biểu diễn dưới câu nào sau đây ?
a). 4(n+9) = 21 b). 4n = 9 + 21
c). n + 4 x 9 = 21 d). 4n + 9 = 21
51
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

389). Nếu x – 4 lớn hơn 2 so với y + 1 , vậy x + 6 lớn hơn y bao nhiêu ?
a). 7 b). 8 c). 13 d). 14
390). Một số n được gấp lên 5 lần rồi trừ cho 3 thí có kết quả là 27 được biểu diễn dưới dạng nào sau đây ?
a). 5n – 3 = 27 b). 3n – 5 = 27
c). 5(n-3) = 27 d). 3(n-5) = 27
391). Nếu 1/3 của một số kém hơn ½ của số đo là 4 . Vậy số đó là bao nhiêu ?
a). 12 b). 18 c). 24 d). 30
392). Lan cân nặng x ( kg ) . Hoa cân nặng y ( kg ) . Nếu Lan tăng 17( kg ) thì sẽ cân nặng bằng Hoa . Biết
trọng lượng của Hoa ít hơn Hồng 8 ( kg ) . Nếu Hồng cân nặng z ( kg ) thì số kg của Lan tính theo Hồng là
?
a). x – 25 b), x – 9
c). x + 9 d). 17x – 8
393).Gấp đôi số n rồi trừ đi 5 thì kết quả ít nhất là 11 . Câu nào sau đây là đúng ?
a). 2(n-5)  11 b). 2n – 5  11
c). 2n - 5  11 d). 2n – 5 = 11
394). Gấp 3 lần một số n và cộng thêm 7 thì có kết quả bé hơn hoặc bằng 4 lần số đó rồi trừ đi 1 được biểu
diễn ở câu nào sau đây ?
a). 3n + 7  4n – 1 b). 3n +7 > 4n – 1
c). 3n + 7  4(n – 1) d). 3n + 7  4(n – 1 )
395). Nếu lấy x trừ cho 4 thì kết quả lớn hơn y là 1 . Giá trị của x theo y là bao nhiêu ?
a). y- 3 b). y + 1 c). y + 3 d) . y + 5
396). Nếu số a - 5 nhỏ hơn b là 3 .
Câu nào sau đây có giá trị bằng b + 1 ?
a). a -2 b). a – 1 c). a d). a + 1
397). Nếu giá trị của ( x + y ) lớn hơn 4 đơn vị so với giá trị của ( x – y ) thì câu nào sau đây là đúng ?
x=2 (I)
y=2 ( II)
xy có nhiều hơn một giá trị ( III)
a). Chỉ có ( I) đúng
b). Chỉ có ( II) đúng
c). Chỉ có ( III) đúng
d). Cả (I) và ( III) đều đúng .
398). Cân nặng của Khanh hiện nay ít hơn 14 kg so với năm ngoái .
Nếu cân nặng năm ngoái bằng 9/8 cân nặng hiện nay thì cân nặng của Khanh hiện nay là bao
nhiêu ?
a). 98 b). 104 c). 112 d). 118
399). Số x nhỏ hơn 3 đơn vị so với bốn lần số y . Hai lần của tổng x + y là 9 . Cặp nào sau đây dùng để tìm
gía trị của x và y ?
a) x = 4y – 3 2(x+y) = 9
b). y = 4x – 3 2(x + y) = 9
c). x = 4(y – 3 ) 2( x + y ) = 9
d). y = 4( x -3) 2x + y = 9
400). Giang có số kẹo gấp 3 lần số kẹo của Long .Nệu Giang đưa Long 6 cục thì số kẹo còn lại của Giang
nhiều hơn số kẹo của Long là 4 cục . Tổng số kẹo Giang và Long có là bao nhiêu ?
a). 36 b). 32 c). 30 d). 24
52
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

401). x2  0 , x (I)
x  0 , x
2
( II )
(x+2)  0 , x ( III )
2

a). (I) và (II) đúng b). Chỉ có ( II) và ( III) đúng


c). Chỉ có (I) và ( III) đúng d). Cả ba câu trên (I),(II),(III) đều đúng.
402). a > b  a + c > b + c (I)

a>b  > (c>0) (II)


a). (I) đúng và ( II ) sai b). ( II) đúng và ( I ) sai
c). ( I ) và ( II ) đều đúng d). ( I ) và ( II ) đều sai
403). Chỉ ra một câu sai .

a). a > b và b > c  a > c b). x > y > 0  <


c). x > y  -x > - y d). x > y  x3 > x2y với x  0
404). Cho -x +1 > 2x -2
Bất phương trình trên có nghiệm là :
a). x < 1 b). x > 1 c). x = 1 d). Tất cả câu trên đều sai.
405). ax > b

a). Nếu a > 0 thì x > b). Nếu a < 0 thì x <

c). Nếu a = 0 thì x > d). Cả ba câu trên đều sai


406). Bất phương trình : ( x - 1 ) ( x-2)  0 có tập nghiệm là :
2

a). S = b). S =
c). S = d). Tất cả câu trên đều sai .
407). Với x  0 và x  0 thì .
a). x  R b). x = 0 c). x  0 d). x  0
408). Nếu x  0 và x > 2 thì
a). 0  x < 2 b). x > 2 c). x  2 d). c  
409). Nếu x  1 và x  3 thì
a) x   b). x  1 c). x  3 d). 1  x  3

410). Hệ bất phương trình sau : cho tập nghiệm là :


a). x  R b). x   c). x < 1 d). x > 1

411). Hệ bất phương trình sau cho tập nghiệm là :


a). x   b). x < -1 c). x  2 d). x  R
53
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

412). Xét bất phương trình x2+2x+3 > 0 có tập nghiệm là :


a). x  R b). x  
c). x > -2 d). x  - 2

413). Bất phương trình sau có tập nghiệm là :


a). S = R b). S = R c). S =  d). S =

414). Giải bất phương trình sau


a). x > 1 b). x < 1 c). x  R d). x  
415). x + ( x-1)  0 có tập nghiệm là :
2 2

a). x  R b). x   c). x = 1 d). x = 2005


416). Tìm giá trị nguyên lớn nhất của p thỏ bất đẳng thức sau :
4 + 3p < p + 1
a). -2 b). - 1 c). 0 d). 1 e). 2
417). Giá trị nào sau đây của x không thỏa bất đẳng thức : -3 < 2x+5 < 9
a). - 2 b). - 1 c) 0 d). 1 e). 2
418). Tổng của một số và chính nó cộng thêm 5 thì lớn hơn 11 . Hỏi số nào sau đây thỏa điều kiện trên .
a). - 5 b). -1 c). 1 d). 3 e). 4
419). Nếu 0 < a2 < b thì những mệnh đề nào sau đây luôn đúng ?

a< (I)
a 4 < a2 b ( II )

(III)
420). a). Chỉ có ( I ) đúng b). Chỉ có ( I ) và ( II ) đúng
c). Chỉ có ( II) và ( III) đúng d). Chỉ có ( I) và ( III) đúng
e). Cả ba đều đúng .
421). Giá trị nguyên nào của x không thỏa mãn bất đẳng thức : a - 3x < 11
a). -3 b). - 2 c). - 1 d). 0 e). 1
422). Cho 0 < a < b < c , câu nào sau đây là đúng ?

(I)
ab > ac ( II )

( III)
a). Chỉ có (I ) đúng b). Chỉ có ( II ) đúng
c). Chỉ có ( III) đúng d). Cả ( I ) và ( II ) đúng
e). Cả ( II ) và ( III ) đúng
423) Cho n là một số dương . Có bao nhiêu gía trị khác nhau của n thỏa mãn bất đẳng thức - 4  3 n
87 :
a). 32 b). 31 c). 30 d). 29 e). 28
424). Câu nào sau đây là đúng khi a < b và a,b  0 ?
2 2

54
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

(I)

( II )
( a + b) ( a-b ) < 0 ( III)
a). Chỉ có ( I ) đúng b). Chỉ có ( II ) đúng
c). Chỉ có ( III) đúng d). Cả ( I ) và ( II ) đúng
e). Cả ( II ) và ( III ) đúng
425). Có bao nhiêu số nguyên của b thỏa : b + 3 > 0 và 1 > 2 - 9
a). Bốn b). Năm c). Sáu d). Bảy e). Tám
426). Cho ABCD là một tứ giác lồi , chỉ ra một câu sai .
a). AC  BD thì ABCD là hình thoi
b). AC  BD thì góc ACD = 900
c). AB = BC = CD = DA và góc A = 900 thì ABCD là hình vuông .
d). AB //CD thì ABCD là hình thang
427). Tứ giác chỉ có một tâm đối xứng là :
a). Hình bình hành b). Hình thoi
c). Hình chữ nhật d). Cả ba câu trên .
428). Tính góc D ngoài của tứ giác ABCD nếu biết góc A = 300, góc B = 1200, góc C = 700 .
a). Góc D ngoài = 1200 b). Góc D ngoài = 600
c). Góc D ngoài = 1000 d). Góc D ngoài = 500
429). Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi :
a). AC = BD b). AC  BD
c). AC // BD d). AC//BD và AC = BD
430). Tứ giác MNPG là hình chữ nhật khi :
a). M = N = P = 900 b). M = N = 900 và MN //PQ
c). MN//PQ và MQ//NP và M = 900
d). Cả ba câu trên đều đúng .
431). ABCD là hình chữ nhật với CD
cố định và I là trung điểm của AB . A I B
Khi hình chữ nhật thay đổi thì I
chạy trên đường nào ? I chạy trên ....
a). Đường tròn ( A ; AI )
b). Đường trung trực của đoạn CD D C
A
c). Đường thẳng // DC d

d). Tất cả ba câu trên đều sai .


432). Tam giác ABC có BC = a cố định ,
SABC = c ( hằng số ). Vậy A di chuyển trên : B H C

a). A  đường thẳng ( d)// BC và cách BC khoảng

b). A  ( B ; )

55
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

c). A  ( C ; ) d). Cả ba câu trên đều sai .


433). Nếu ABCD là hình vuông thì nó có :
a). 2 trục đối xứng b) 4 trục đối xứng
c). Vô số trục đối xứng d). Không có trục đối xứng nào cả .
434). ABCD là hình thoi có cạnh là a và góc D = 900 thì SABCD .

a). b). c). d). Cả ba câu trên đều sai .


435). ABCD là hình thoi có cạnh là a thì ta có thể vẽ được :
a). Vô số hình như thế b). Duy nhất một hình như thế
c). Không vẽ được hình nào như thế
d). Hai hình như thế và chúng đối xứng nhau
436). Hình thoi ABCD là hình vuông khi :
a). Có một góc vuông b). Có AC  BD
c). Có AB = CD d). Cả ba câu trên đều sai .
437). C đối xứng A qua I và B đối xứng D qua I thì : D
a). A,B,C,D là bốn đỉnh của hình bình hành .
b). A,B,C,D là bốn đỉnh của hình thoi . A

c). A,B,C,D là bốn đỉnh của hình thang . I

d). A,B,C,D là bốn đỉnh của hình vuông .


C

438). Bốn trung điểm I, J, K , L của bốn cạnh A B


I
AB,BC,CD,DA của tứ giác ABCD là : B
a). Hình bình hành
b). Hình thang L

c). Hình chữ nhật


J
d). Cả ba câu trên đều sai
D

439). AD là phân giác của góc A trong tam giác vuông K


C
ABC ở A . E, F là các hình chiếu vuông góc xuống A
AB và AC .
a). AEDF là hình chữ nhật F
b). AEDF là hình thoi E
c). AEDF là hình vuông
d). Cả ba câu trên đều sai .
B
C
D
440). ABCD là hình bình hành . Từ đó suy ra :
a). ABC = CDA b). SABC =
SCDA
c). A đối xứng với C qua trugn điểm I của BD
d). Tất cả ba câu trên đều đúng .
441). Bốn trung điểm của bốn cạnh của hình vuông là : A M B
a). Hình Bình Hành
b) Hình thoi
56 Q N
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

c). Hình thang cân


d). Hình vuông

442). Bốn điểm đối xứng với tâm của


hình vuông qua bốn đỉnh của hình A' B'

vuông ấy tạo thành bốn đỉnh của "


a). Hình chữ nhật A B

b). Hình thoi


c). Hình vuông
d). Hình thang cân .
o

C
D
A
443). ABC cân ở A , AD là đường cao , và D' C'
DE//AC ( E  AB ) ; DF // AB ( F  AC ).
a). AEDF là hình thang cân . E F
b). AEDF là hình thoi
c). AEDF là hình bình hành
d). Cả ba câu trên đều sai
444). M,N, P,Q là bốn trung điểm của bốn cạnh của một hình B C vuông :
D
A M B
a). SMNPQ = SABCD

b). SMNPQ = SABCD Q N


c). SABCD = SMNPQ

d). SMNPQ = SABCD D


C
P
445). ABCD là hình bình hành. M,N là hai trung điểm của BC và AD .
Vẽ MP //BD ( P  AC ) và MQ // BD ( Q  AC ) . Nhận xét được :
M
B C

P
Q O

A D
N

a). AQ = QP = PC b). O là trung điểm của PQ


c). MNPQ là hình bình hành d). Ba câu trên đều đúng .

446). Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD ) có D = 60 0 và cạnh đáy AB bằng cạnh bên AD . Tính góc
DBC .
a). B = 900
b). B = 600
c). B = 800
57
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

d). B = 1000
147). Cho hình thang ABCD có góc D = 600 . Tính A .
a). A = 1200
b). A = 1800
c). A = 600
d). A = 1000
448). Cho tam giác ABC đều , cạnh là 1 dm ; E.F là trung điểm AB và AC . Tính chu vi của hình thang
EFCD này .

a). dm b). 3 dm c). 3,5 dm d). Tất cả đều sai


449). Để nhận biết một tứ giác là hình thoi ta có các cách sau , cách nào sai . hãy chỉ ra :
a). Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
b). Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc .
c). Hình bình hành có một đường chéo là phân giác một góc .
d). Tứ giác có hai đường chéo vuông góc và bằng nhau .
450). Cho tam giác ( AB = AC ) ( hình dưới đây ) . AH là đường cao ; E,F là trung điểm các đoạn AB, AC
.
A

a). SAFHE = SABC


b). SAFHE = SABC
E F

c). SAFHE = SABC


d). Không thể so sánh giữa
SAFHE và SABC B C
451). Cạnh của một hình vuông được chia thành năm phần D bằng
nhau. Ta nối các điểm chia theo như hình dưới đây . Xét tỉ số giữa hình vuông nhỏ ( sẫm màu ) với hình
vuông lớn ta được :
B
A
a). Smàu sẫm = S

b). Smàu sẫm = S

c). Smàu sẫm = S

d). Smàu sẫm = S

D C

452). Cho tam giác ABC , M thuộc đoạn BC , qua M vẽ MD//AB ( d thuộc AC) ; ME//AC ( E thuộc
AB ) . Xác định vị trí của M để AEND là hình thoi .
a). M trùng với trung điểm đoạn BC
b). M trùng với chân đường cao xuất phát từ A
c). M không xác định bởi vị trí nào cả trên đọan BC
d). M trùng với chân đường phân giác của A
58
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

D
E

B M C

453). Để chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông , dấu hiệu nào sau đây là sai .
a). ABCD là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau .
b). ABCD là hình thoi có một góc vuông .
c). ABCD là hình thoi có hai đường chéo vuông góc .
d). ABCD là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau .
454). ABCD là hình vuông có M , N , P và Q là các trung điểm AB , AC , CD và DA .
A M B
a). SMNPQ = SABCD

b). SMNPQ = SABCD Q N


c). SMNPQ = SABCD

d). SMNPQ = SABCD D


C
P

455). Cho hình thoi ABCD có AB = 8 cm , góc ADC = 1200 ; BE vuông


góc với AD ; BF vuông góc với CD ( như hình sau )
B

A C

E F
D

a). BD = 8 cm ; AE = DF = 4 cm b). BD = 7 cm ; AE = DF = 4 cm
c). BD = 4 cm ; AE = DF = 2 cm
d). Không câu nào đúng trong 3 câu trên .
456). Cạnh của hình vuông ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vuông AKIC ?
a). 1 m2
b). 1,5 m2 A K

c). 2 m 2

d). 3 m2
D B

I
C

59
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

457). Tìm một câu sai trong các câu sau :


Một tứ giác có các đường chéo của nó là trục đối xứng thì tứ giác đó là :
a). Hình ình hành b). Hình thoi
c). Hình vuông d). Không có câu nào sai .
458). Tìm một câu sai trong các câu sau :
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi :
a). AB //CD và AB = CD
b). Các đường chéo có cùng một độ dài .
c). Giao điểm hai đường chéo là tâm đối xứng
d). A + D = 2 V và A + B = 2 V
459). Tổng số đo các góc trong của đa giác lồi có bảy cạnh là :
a). 3600 b). 7200 c). 5600
d). Tất cả các câu trên đều sai .
460). ABCDEF là một lục giác đều . Câu nào sau đây sai :
a). ABCDEF có một tâm đối xứng .
b). SABCDEF = 6SOAB ( với O là tâm đối xứng )
c). Mỗi góc trong của nó là 1500
d). Tổng các góc trong của nó là 7200 .
461). Cho ngũ giác lồi ABCDE mỗi góc trong và ngoài của nó là :
a) 1080 và 710 b). 1080 và 720
c). 720 và 1080 d). 1200 và 600 .
462). Cho một đa giác lồi có bảy cạnh . Tìm câu sai .
a). Đa giác này có bảy trục đối xứng đi qua các đỉnh của đa giác và đồng quy .
b). Tổng các góc ngoài của đa giác là 3600 .
c). Tổng các góc trong của đa giác lồi bảy cạnh này là 10V ( =9000 )
d). Đa giác này có một tâm đối xứng.
463). Cho một hình chữ nhật biết chu vi của nó bằng 32 cm và chiều dài bằng 5/3 chiều rộng . Tính độ dài
mỗi chiều . Đáp số là :
a). Dài = 10 cm và rộng = 6 cm

b). Dài = 12 cm và rộng = cm


c). Dài = 12 cm và rộng = 4 cm
d). Không có câu nào đúng .
464). Trong hình vuông ABCD dưới đây , tìm một câu sai :
a). ABC = 450 A B
b). BD = AC
c). OC vuông góc với OD
d). AC = AB + BC
O

D C
465). Theo công thức tính số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh là

Hỏi đa giác lồi có mấy cạnh nếu số đường chéo là 35 . Câu trả lời là :
a). Đa giác lồi có 10 cạnh b). Đa giác lồi có 12 cạnh

60
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

c). Đa giác lồi có 5 cạnh d). Đa giác lồi có 7 cạnh


466). Có bao nhiêu tứ giác nhận 4 trong 6 điểm : A,B,C,D,E,O làm đỉnh .
a). 4 C

b). 5 B

c). 6 O
d). Một kết quả khác D
A E

467). Có bao nhiêu tứ giác nhận 4 trong 6 điểm : A,B,C,D,E,F làm đỉnh .
a). 7 B C
b). 8
c). 9 A
d). Một kết quả khác . D

F E

468). Có bao nhiêu hình tứ giác được tạo thành nhận bốn trong năm điểm : A,B,C,D,E làm đỉnh :
a). 4
b). 5 B C
c). 9
d). 8
A D
469). Cho tứ giác ABCD , trong đó có A + B = 1400 . Tính tổng : C + D .
Chọn kết quả đúng : E

a). C + D = 220 0
b). C + D = 1600
c). C + D = 2000 d). C + D = 1500
470). Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1 . Số đo các góc theo thứ tự đó là :
a). 1200 ; 900 ; 600 ; 300 . b). 1400 ; 1050 ; 700 ; 350 .
c). 144 ; 108 ; 72 ; 36 .
0 0 0 0
d). Cả A,B,C đều sai .
471).Chọn câu đúng trong các câu sau :
a). Tứ giác ABCD có bốn góc đều nhọn .
b). Tứ giác ABCD có bốn góc đều tù .
c). Tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc tù .
d). Tứ giác ABCD có bốn góc đều vuông .
472). Chọn câu đúng trong các câu sau :
a). Hình thang có 3 góc từ , một góc nhọn .
b). Hình thang có 3 góc vuông , một góc nhọn .
c). Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều nhất hai góc nhọn .
d). Hình thang có 3 góc nhọn , một góc tù .
473). Một hình thang có một cặp góc đối là : 1250 và 650 . Cặp góc đối còn lại
của hình thang đó là :
a). 1050 ; 450 b). 1050 ; 650
c). 1150 ; 550 d). 1150; 650
474). Khẳng định nào sau đây là đúng :
a). Hình bình hành là hình thang cân .
b). Hình bình hành không phải là hình thang
61
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

c). Hình vuông , hình chữ nhật đều là các hình thang cân .
d). Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân .
475). Cho hình thang vuông . Biết hiệu hai cạnh đáy bằng 4 cm , cạnh bên bằng 6 cm . Tính cạnh bên còn
lại :
A B
a). AD = cm
b). AD = cm
c). AD = 2 cm ? 6 cm

d). Một kết quả khác .


D C
476). Một hình thang , có đáy lớn là 3 cm , đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2 cm. Độ dài đường trung bình
của hình thang là :
a). 2,8 cm b). 2,7 cm
c). 2,9 cm d). Cả a,b,c đều sai .
477). Một hình thang , có góc ở đáy bằng 450 , cạnh bên bằng 2 cm , đáy lớn bằng 3 cm . Độ dài đường
trung bình của ình thang là :

a). ( cm ) b). 3 - ( cm )
c). 3 - 2 ( cm ) d). 3 + ( cm )
478). Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm , đường trung bình là 3 cm . Chu vi của hình thang là :
a). 8 cm b). 8,5 cm
c). 11,5 cm d). 11 cm

479). Hình thang cân có đáy nhỏ bằng đáy lớn , đường trung bình là 3 cm , chu vi là 8 cm . Cạnh bên
của hình thang là :
a). 2 cm b). 1 cm
c). 1,5 cm d). 2,5 cm
480). Trong các câu sau , câu nào sai :
a). Hình thang vuông có cặp góc đối bằng 1800 là hình bình hành .
b). Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân .
c). Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành .
d). Hình chữ nhật , hình vuông là hình bình hành .
481). Cho từ giác ACD . M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CD , DA . Tính chất nào
sau đây không đúng trong tứ giác MNPQ .
a). MNPQ là hình thang .
b). MNPQ có hai cặp cạnh đối diện song song ( từng đôi )
c). MNPQ là hình bình hành .
d). MNPQ là hình thoi .
482). Chọn câu sai trong các câu sau :
a). Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật .
b). Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ
nhật .
c). Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
d). Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .
62
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

483). Chọn câu sai trong các câu sau :


a). Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
b). Hình thang vuông có một cặp góc đối bằng 1800 là hình chữ nhật .
c). Hình thang có hai góc đáy là các góc vuông là hình chữ nhật .
d). Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
484). Cho các tập hợp :
A = { Hình thang } C = { Hình chữ nhật }
B= { Hình bình hành } D = { Hình thang cân }
Kết quả nào sau đây là sai :
a). B  A b). B  C
c). C  B d). C  D
485). Với các tập hợp cho như bài 484 . Kết quả nào sau đâu là sai :
a). D  A b). C  B
c). B  D d). C  A
486). Chọn câu sai trong các câu sau :
a). Tất cả các tính chất của hình bình hành đều đúng trong hình chữ nhật .
b). Các tính chất của hình thang cân cũng đúng trong hình chữ nhật
c). Có những tính chất có trong hình chữ nhật nhưng không có trong hình bình hành .
d). Cả A,B, C đều sai .
487). Chọn cách phát biểu đúng sau :
a). Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là
tam giác vuông cân .
b). Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là
tam giác cân .
c). Trong tam giác vuông , đường trung tuyến bao giờ cũng bằng nửa cạnh huyền .
d). Trong tam giác vuông , đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền .
488). Chọn cách phát biểu đúng :
a). Hình thang cân có cạnh bên bằng cạnh đáy là hình thoi .
b). Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình vuông .
c). Hình chữ nhật có hai kích thước bằng nhau là hình thoi .
d). Hình thoi là hình thang cân .
489). Chọn cách phát biểu đúng :
a). Hình thoi có hai đường vuông góc với nhau và bằng nhau .
b). Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi .
c). Hình bình hành có đường chéo là phân giác của cặp góc đối là hình thoi
d). Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi .
490). Cho hình chữ nhật ABCD . Các đường chéo AC,BD cắt nhau tại O . Qua các đỉnh A,B,C,D vẽ các
đường thẳng song song với các đường chéo BD,AC , các đường này cắt nhau lần lượt tại các điểm
P,Q,M,N . Hoải tất cả có bao nhiêu hình thoi được tạo thành .
a). 4 b). 5 c). 6 d). 10
491). Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau :
a). Hình thoi là hình bình hành b). Hình thoi là hình thang
c). Hình vuông là hình thoi d). Hình thoi là hình vuông
492). Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau :
a). Hình vuông là hình chữ nhật .
63
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

b). Hình vuông là hình thang cân .


c). Hình thoi không phải là hình vuông , nhưng là hình thang cân .
d). Hình vuông là hình chữ nhật và cũng là hình thoi .
493). Cho các tập hợp :
A = { Các hình thang } B= { Các hình bình hành }
N = { Các hình chữ nhật } J = { Các hình thoi }
V = { Các hình vuông }
a). V  N b). J  N
c). V  J d). N  B
494). Với các tập hợp cho ở bài 493 . Hãy chỉ ra kết quả sai :
a). B  V = J b). N  N
c). A  B = B d). B  N = N
495). Cho tam giác ABC ( A = 90 0 ) . Trên các cạnh góc vuông AB , AC , dựng về phía ngoài của tam
giác ABC các hình vuông ABPQ , ACMN . Hỏi tứ giác BQNC là hình gì . Hãy chọn kết quả đúng :
a). Hình vuông b). Hình bình hành
c). Hình thang cân d). Hình chữ nhật
496). Các khẳng định sau , khẳng định nào là đúng :
a). Hình thang có trụ đối xứng là đường trung trực của hai đáy .
b). Hình bình hành có trục đối xứng là hai đường cheo .
c). Tam giác có trục đối xứng là dường trung tuyến .
d). Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy .
497). Chọn câu sai trong các câu sau :
a). Hình hình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
b). Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo
c). Hình tròn có tâm đối xứng chính là tâm của nó .
d). Hình vuông , hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo .
498). Chọn câu sai trong các câu sau :
a). Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo .
b). Hình thoi có 4 trục đối xứng .
c). Hình vuông có bốn trục đối xứng .
d). Hình chữ nhật có hai trục đối xứng .
499). Chọn kết quả đúng :
a). Trục đối xứng của hình thang cân là đường trung bình của nó .
b). Trục đối xứng của hình thang vuông là đường thẳng vuông góc với hai đáy .
c). Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy .
d). Hình chữ nhật có hai trục đối xứng là hai đường chéo của nó .
500). Cho đa giác 7 cạnh , số dường chéo của đa giác 7 cạnh đó là :
a). 12 b). 14 c). 11 d). Một kết quả khác .

64
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

65
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

CÂU HỎI ÔN TẬP –TRẮC NGHIỆM –KÌ II


Chọn kết quả đúng
Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ;
A/ x-1=x+2 B/(x-1)(x-2)=0 C/ax+b=0 D/ 2x+1=3x+5
Câu 2 : x=-2 là nghiệm của phương trình nào ?
A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2
Câu 3 : x=4 là nghiệm của phương trình
A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2
Câu 4 :Phương trình x+9=9+x có tập nghiệm là :
A/ S=R B/S={9} C/ S= D/ S= {R}
Câu 5 : Cho hai phương trình : x(x-1) (I) và 3x-3=0(II)
A/ (I)tương đương (II) B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)
C/ (II) là hệ quả của phương trình (I) D/ Cả ba đều sai
Câu 6:Phương trình : x2 =-4 có nghiệm là :
A/ Một nghiệm x=2 B/ Một nghiệm x=-2
C/ Có hai nghiệm : x=-2; x=2 D/ Vô nghiệm
Câu 7 :Chọn kết quả đúng :
A/ x2=3x x (x-3)=0 B/ x2 =9 x=3
C/ (x-1) -25 =0
2
x=6 D/ x =-36 x=-6
2

Câu 8 : Cho biết 2x-4=0.Tính 3x-4 bằng:


A/ 0 B/ 2 C/ 17 D/ 11
Câu 9 : Phương trình (2x-3)(3x+2)=6x(x-50) +44 có nghiệm :

A/ S={2} B/ S={2;-3) C/ S={2; } D/ S={2;-0,3}


Câu 10 ; Phương trình : 3x-5x+5 =-8 ó nghiệm là :

A/ x= B/ x= C/ x=4 D/ Kết quả khác


Câu 11 : Giá trị của b để phương trình 3x+b =0 có nghiệm x=-2 là ;
A/ 4 B/ 5 C/6 D/ KQ khác
Câu 12 : Phương trình 2x+k= x-1 nhận x=2 là nghiệm khi
A/ k=3 B/ k=-3 C/ k=0 D/ k=1
Câu 13 : Phương trình m(x-1) =5-(m-1)x vô nghiệm nếu :

A/ m= B/ m= C/ m= D/ m=1
Câu 14 :Phương trình x -4x+3 =0có nghiệm là :
2

A/ {1;2} B/ {2;3} C/ {1;3} D/ {2;4}


Câu 15 :Phương trình x -4x+4=9(x-2) có nghiệm là :
2 2

A/ {2} B/{-2;2} C/ {-2} D/ kq khác

Câu 16 :Phương trình : có nghiệm :


A/ 1 B/2 C/ 3 D/ Vô nghiệm

Câu 17 : Phương trình có nghiệm là :


A/{-1} B/ {-1;3} C/ {-1;4} D/ S=R

Câu 18 : Phương trình : có nghiệm là :


A/ -1 B/ 1 C/ 2 D/Kết quả khác
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Câu 19 :Phương trình ; có nghiệm là


A/ -2 B/ 3 C/ -2 và 3 D/ Kết quả khác

Câu 20 :Điều kiện xác định của phương trình : là :

A/ x≠ ;x≠ B/ x≠2 C/ x>0 D/ x≠2 và x≠-2


Câu 21 :x=-2 là một nghiệm của bất phương trình :

A/ 3x+17>5 B/ -2x+1<-1 C/ x+5>3,5 D/ 1-2x<-3


Câu 22 : x =1 là một nghiệm của bất phương trình

A/ x+5<-13 B/ +1>5x C/ 4x-1>3+x D/ +1>-x


Câu 23 : Bất phương trình :x +2x+3>0 có tập nghiệm là :
2

A/ Mọi x R B/ x C/ x>-2 D/ x≥ -2

Câu 24 : x=- thoả mãn bất đẳng thức :


A/ x≥1 B/ x<0 C/ 2x +1>0 D/ 2x+1< 4x2-5x
Câu 25 :x≥ 0 và x>2 thì
A/ 0≤x<2 B/ x>2 C/ x≥2 D/ x
Câu 26 :Bất phương trình : 3(x+6)-2(x-2)<4(x+1) có nghiệm là :
A/ x≥6 B/ x<6 C/ x≤6 D/ x>6

Câu 27 : Bất phương trình ; có nghiệm là :


A/ x<1 B/ x<2 C/ x>2 D/ KQ khác
Câu 28 :Tập nghiệm chung của hai bất phương trình : x ≥0 và x-1>0 là :
2

A/ x R B/ x C/ x<1 D/ x>1
Câu 29 :Để biểu thức 2(x-1)+4 âm giá trị của x phải là :
A/ -x>-1 B/ x<1 C/ x<-1 D/ x>-1
Câu 30 :Để biểu thức (3x+4)-x không âm giá trị của x phải là :
A/ x≥-2 B/ -x≥2 C/ x≥4 D/ x≤-4
Câu 31 : Phương trình có nghiệm là :

A/ {-2; } B/ {-2; } C/ {-2; } D/{-2; }


Câu 32 : Phương trình có nghiệm là :
A/ 4 B/-4 C/ 4 và -4 D/ Kq khác
Câu 33: Nếu x≤y thì :
A/ x+z> y+z B/ x+z≤ y+z C/ x+z+z D/x+z≥ y+z
Câu 34 : Biết AB=4cm ; A’B’=5cm ; CD=6cm và hai đoạn thẳng AB;CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’:C’D’ thì độ
dài C’D’ là :
A/ 4,8 B/ 7,5 C/ 16/3 D/ Cả ba đều sai
Câu 35: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD=6cm ; MN=12mm.PQ=x.Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ
A/ x= 18cm B/ x=9cm C/ x=0,9cm D/ Cả ba đều sai
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Câu 36 : Cho hình vẽ : NQ//PK ; Biết MN=1cm ;MQ=3cm ; MK=12cm. Độ dài NP

A/ 3cm B/ 2cm
C/ 4cm D/ 0,25 cm
Câu 37 : Cho ∆ABC ; một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB và AC lượt tại D và F.Khẳng định nào sau
đây là đúng

A/ B/ DC.DB=EC.EA C/ DC.EC=DB.EA D/ DC.EA = DB.EC


Câu 38 :Cho ∆ABC ;MN//BC với M nằm giữa A và B ; N nằm giữa A vàC. Biết AN=2cm ; AB=3 AM .Kết quả
nào sau đây đúng :
A/ AC=6cm B/CN=3cm C/ AC=9cm D/ CN=1,5 cm
Câu 39 :Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm .AD là phân giác của góc A.Biết BD=8cm .Độ dài cạnh BC là :
A/ 15cm B/ 18cm C/ 20 cm D/22 cm
Câu 40 : Cho ∆MNK có NS là phân giác của góc MNK . Biết MN=3cm ; NK=5cm ; MS=1,5 cm . Ta có SK bằng :
A/ 2,5 cm B/0,1 cm C/ 0,4cm D/ 10cm
Câu 41 : Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng 2/5 .Tính chu viP và P’ của hai tam giác đó biết P’
– P = 18 cm

A/ P’=48cm ; P=30 cm B/ P’= cm ; P= cm


C/ P’=30cm P= 12cm D/ P21cm ; P= 3cm

Câu 42 :Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’. Biết và hiệu số chu vi của ∆A’B’C’và chu vi của ∆ABC là
30. Phát biểu nào đúng
A/ C∆ABC =20 ;C∆A’B’C’= 50 B/ C∆ABC =50 ;C∆A’B’C’= 20
C/ C∆ABC = 45 ;C∆A’B’C’=75 D/ Cả ba đều sai
Câu 43 : ∆ABC đồng dạng với ∆ DEF theo tỉ số đồng dạng k1 ;∆DEF đồng dạng với ∆GHK theo tỉ số đồng dạng k2 .
∆ABC đồng dạng với ∆ GHK theo tỉ số :

A/ B/ k1 +k2 C/ k1 - k2 D/ k1 .k2
Câu 44: Một hình hộp chữ nhật có :
A/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 8 đỉnh B/ 6 mặt ; 12 cạnh ; 12 đỉnh
C/ 6 mặt ; 12 cạnh ;8đỉnh D/ 6 mặt ; 8 cạnh ; 12 đỉnh
Câu 45 : Một hình hộp chữ nhật có chiều rộng ; chiều dài ;diện tích xung quanh lần lượt bằng : 4cm; 5 cm và 54 cm2.
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A/ 5 cm B/ 6cm C/ 4 cm D/ 3 cm
Câu 46 : Hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 90cm 3 . Mặt đáy của hình hộp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5
chiều dài và diện tích là 15cm2. Kết quả nào sau đây đúng :
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

A/ Sxq = 72cm2 B/ Stp = 102 cm2 C/ Sxq=96cm2 D/ Stp=156cm2


Câu 47 : Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 1920 cm ,ba kích thước của hình hộp lần lượt tỉ lệ với 2;3;5 .Ba
3

kích thước của hình hộp là :


A/ 10;60;20 cm B/ 6;16;20 C/ 8;12;20 D/ 4;20;24
Câu 48 : Hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng của mặt đáy lần lượt là : 8cm ;7 cm . Diện tích xung quanh bằng
120cm2. Kết quả nào sau đây đúng
A/ Chiều cao hình hộp :8cm B/ Một mặt bên có diện tích S=28cm2
C/ Diện tích mặt đáy của hình hộp là : 64 cm2 D/ mặt bên có diện tích :56 cm2
Câu 49: Hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có kích thước (như hình vẽ)

*Diện tích toàn phần là :


A/120cm2 B/123cm2 C/ 132cm2 D/ 126cm2
*Thể tích là :
A/ 50cm3 B/ 60cm3 C/ 100cm3 D/ Kq khác
Câu 50 : Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt bằng :8cm;6cm,10cm.kết quả nào
sau đây đúng
A/Diện tích xung quanh là :480cm2
B/Diện tích toàn phần là 376cm2
C/Diện tích toàn phần là 576cm2
D/Diện tích xung quanh là 560cm2

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8


PHẦN ĐẠI SỐ

CHƯƠNG I

Câu 1: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3 + 4x2 – 3x( 2x2 + 7x – 1) là :
a . – x3 +17x2 + 3x b. – x3 -17x2 +3x c . – x3 -17x2 - 3x d. x3 -17x2 + 3x
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2 – [ 4x2 – 3x( x – 2)] với x = - là:
a. -3 b. 3 c. -4 d. 4
Câu 3: Biết 5(2x – 1) – 4( 8-3x) = 84. Giá trị của x là :
a.4 b . 4,5 c. 5 d. 5,5
Câu 4: với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức:
2x(3x – 1) – 6x( x +1) (3 +8x) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. Một đáp án khác.

Câu 5: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức: 0,2(5x – 1) - [ x + 4 ] + (3 – x) là :
A . -0,1 B. -0,2 C. – 0,4 D. – 0,6.
Câu 6: Biết x( 2x – 1)(x + 5 ) – (2x + 1)( x+4,5) = 3,5 . Giá trị của x là :
2

A. - B. - C. - D. -

Câu 7: Biết ( 3y2 – y + 1)(y – 1) + y2(4 – 3y) = . Giá trị của y là :

A. B. C. D.
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng . ( x – 2x)(x +3) =
2

A. x4 +3x3 – 2x2 +6x B. x4 +3x3 + 2x2 + 6x


C. x4 +3x3 + 2x2 - 6x D. x4 +3x3 + 2x2 -3x
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng . ( x2 – 2x + 1)(x - 1) =
A. x3 – 3x2 + 3x – 1 B. x3 – 3x2 + 3x +1
C. x3 - 3x2 - 3x +1 D. x3 - 3x2 -3x – 1
Câu 10: giá trị của biểu thức x( x – y) + y(x – y) tại x = 1,5 và y = 10 là :
A. 102,25 B. 97,75 C . – 97,75 D. – 102,25
Câu 11: Câu nào sau đây đúng nhất ?
Với mọi giá trị của các biến số , giá trị của biểu thức 16x4 – 40x2y3+ 25y6là số:
A. dương B. âm C. không âm D. không dương

Câu 12: Câu nào sau đây đúng nhất ?

Với mọi giá trị của các biến số , giá trị của biểu thức a2 + ab5 + b10 là số:
A. không âm B. không dương C. âm D. dương
Câu 13 : Biểu thức 4x +12x +10 đạt giá trị nhỏ nhất với giá trị của x là :
2

A. - B. – 1 C. - D. – 2
Câu 14 : Giá trị của biểu thức x – 9x +27x – 27 với x = 5 là:
3 2

A. 6 B. 8 C. 10 D. Một đáp số khác


Câu 15: Giá trị của biểu thức 8x3 – 60x2 + 150x – 125 với x = 4 là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. Một đáp số khác
Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng nhất .21x y – 12xy =
2 2

A. 3( 7x2y – 4xy2) B. 3y( 7x2 – 4xy)


C. 3x( 7xy – 4y2) D.3xy( 7x – 4y)
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng nhất .x y z + xy2z2 + x2yz2 =
2 2

A. x( xy2z + y2z2 + xyz2 ) B. y( x2yz + xyz2 + x2z2)


Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

C. z( x2y2 + xy2z + x2yz) D.xyz( xy +yz +xz)


Câu 18 : Biết 5x( x – 2) – ( 2 – x) = 0 . Giá trị của x là :

A. 2 B. - C. 2 ; - D. Một đáp số khác


Câu 19 : Phân tích đa thức thành nhân tử x – 4x , ta được :
3

A. x(x2 + 4) B. x(x +2)(x – 2)


C. x2 ( x – 4) D. Một đáp số khác
Câu 20: Phân tích đa thức thành nhân tử (x – 4)2 + (x – 4) , ta được :
A. (x – 4)(x - 3) B. (x - 5)(x – 4)
C. (x + 4) ( x + 3) D. Một đáp số khác

Câu 21: Nếu 1 - + = 0 thì bằng :


A. – 1 B. 1 C. – 1 hay 2 D. – 1 hay – 2
Câu 22: Phân tích thành nhân tử đa thức (a +b)3 – ( a – b)3 , ta được kết quả là :
A. 2a( a3+3b2) B. 2a( 3a2 + b2)
C. 2b(a2 +3b2) D. 2b( 3a2 +b2)
Câu 23 :Chọn câu trả lời đúng .
Kết quả phân tích đa thức 4x2 – 4x +1 thành nhân tử là :
A. ( 2x – 2)2 B. (x – 2)2 C. (2x -1)2 D. (2x +1)(2x – 1)
Câu 24 :Chọn câu trả lời đúng .
Kết quả phân tích đa thức 9x2 – 12x + 4 thành nhân tử là :
A. ( 3x – 2)2 B. ( 2 – 3x)2
C. Cả a và b đều đúng D. cả a vàb đều sai.
Câu 25:Chọn câu trả lời đúng .
Kết quả phân tích đa thức x2 + 6xy + 9y2 thành nhân tử là :
A. ( x + 9y)2 B. (x + 3y)2 C. (x +4,5y)2 D. (3x + y)2.

Câu 26 :Đa thức x2y + xy2 – x – y được phân tích thành nhân tử là:
A. (x –y )( xy – 1) B. (x + y) ( xy + 1)
C. (x – 1)(y +1) D. ( x + y)( xy – 1)
Câu 27 : Phân tích đa thức thành nhân tử x +6x + 5 , ta được :
2

A . ( x + 5)( x + 1) B. ( x - 5)( x - 1)
C . ( x + 5)( x - 1) D. ( x - 5)( x + 1)
Câu 28 :Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + y2 - 3x – 3y + 2xy , ta được :
A. ( x - y )( x – y + 3) B. ( x - y )( x +y - 3)
C. ( x + y )( x + y - 3) D. Một kết quả khác
Câu 29 : Đa thức 5x2 – 4x + 10xy – 8y được phân tích thành nhân tử là:
A. ( 5x – 2y)(x + 4y) B. ( 5x + 4)(x + 2y)
C. ( x + 2y)(5x - 4) D. ( 5x + 4)(x - 2y)
Câu 30 :Đa thức 5x +5y – x z +2xyz – y z – 10 xy được phân tích thành nhân tử là:
2 2 2 2

A . a( x2 + y2)(xz - yz)2 B. ( 5 - z)(x – y)2


C. 2( x - y)2(x – 5z) D. ( 5 - z)(2x - y)2
Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng nhất
Đơn thức – 8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức :
A. – 2x3y3z3t3 B. – 9x3yz2t
C. 4x4y2zt D. 2x3y2z2t3

Câu 32 : Giá tị của biểu thức ( - 5x3y2): 10x2y với x = 100 y = là:

A. – 5 B. C. 5 D. -
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Câu 33 : Giá tị của biểu thức ( - 8x2y3): ( - 3xy2) tại x = - 2 ; y = - 3 là:

A. 16 B. - C. 8 D.
Câu 34 : Chọn câu trả lời đúng nhất
Đơn thức – 15x2y3z2 chia hết cho đơn thức :
A. 3x3y2z B. – 5xy2z3
C. - 4xy2z3 D. 15x3yz3

Câu 35 : Giá trị của biểu thức bằng :


A. 35 B. 52 C. 37.52 D. 37

Câu 36 : Giá trị của phân thức với x = - là :


A. – 1 B. 0 C. 1 D. Một đáp số khác

Câu 37: Giá trị của phân thức với x = 0 ; y = -

A. B. 1 C. D. 2

Câu 38 : giá trị của biểu thức bằng 0 với mọi giá trị của x là:
A. – 1 B–2 C. 0 D. cả A , B , C

Câu 39: Biểu thức bằng 0 với mọi giá trị của x là:
A. – 2 B. 2 C. -2 ,2 D. Một đáp số khác

Câu 40 : Mẫu thức của phân thức khác 0 với mọi giá trị của x là:
A. x 0 B. x - 2 C.x 0 và x - 2 D. Một đáp số khác
Câu 41 :Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai:

A. B.

C. D.
Câu 42: Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai:

A. B.

C. D.
Câu 43: Chỉ ra một câu sai:

A. B.

C. D.

Câu 44: Chọn câu trả lời đúng : Mẫu số chung của là :
A. 4x6 B. 8x3 C. 8x6 D. 4x3
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Câu 45: Chọn câu trả lời đúng :

A. B. C. D. cả A,B,C đều sai

Câu 46: Tổng hai phân thức và bằng phân thức nào sau đây :

A. B. C. D.

Câu 47 : Tổng hai phân thức và bằng phân thức nào sau đây :

A. B. C. D.

Câu 48 : Tổng các phân thức bằng phân thức nào sau đây :

A. 0 B. C. D.

Câu 49 : Chọn câu trả lời đúng .

A. B.

C. D.

Câu 52: Chọn câu trả lời đúng .

A. B. C. D.

Câu 51 : Chọn câu trả lời đúng.

A. B. C. D.

Câu 52: Kết quả thực hiện phép tính là :


A. 1 – 2x B. 2x C. – 2x D. 1 + 2x

Câu 53 : Kết quả thực hiện phép tính là :

A. B. C. D. Một đáp số khác

Câu 54 : Biểu thức bằng 0 với giá trị của x là :


A. x =5 B. x = - 5 C. x = 5, x = - 5 D. Một đáp số khác

Câu 55: Biểu thức bằng 0 với giá trị của x là:
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

A. x =5 B. x = - 5 C. x = 5, x = - 5 D. Một đáp số khác

Câu 56 : Giắ trị của biểu thức bằng 1 với giá trị của y là :
A.y = - 1 B. y = 1 C. y = 1, y = - 1 D. Một đáp số khác
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

CHƯƠNG III
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
Câu 57 : Câu nào sau đây là sai? x = -1 là nghiệm của phương trình:
a. x -1 = 0 b. x + 1 = 0
c . 3x + 2 = 2x + 1 d. 4x – 1 = 3x -2
Câu 58 : Câu nào sau đây là đúng ? x = 2 là nghiệm của phương trình:
a. x2 + x – 2 = 0 b . x2 + x – 6 = 0
c. x + 2x – 3 = 0
2
d . x2 + 2x – 3 = 0
Câu 59 : Chọn câu đúng nhất: Phương trình ( y-2)(y-3) = -6
a. Có giá trị y = 0 là nghiệm của phương trình
b. Có giá trị y = -1 là nghiệm của phương trình
c. Cả a , b đều đúng
d. Cả a , b đều sai.
Câu 60 : Chọn câu trả lời đúng. Phương trình x + 9 = 9 + x có tập nghiệm của phương trình là:
a.S=R b. S = c. S = Þ d.
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng:
a. x2 = 3x x(x – 3) = 0 b. x2 = 9 x=3
b. (x – 1)2 - 25 x=6 d. x2 = 36 x=- 6
Câu 62 : Phương trình bậc nhất có thể có bao nhiêu nghiệm ?
a. Một nghiệm b. Vô nghiệmc. Vô số nghiệm d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 63 : Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu là gì ?
a. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức khác 0
b. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức bằng 0
c. Những giá trị của biến mà tại đó mẫu thức khác 0
d. Những giá trị của biến mà tại đó tử mẫu thức bằng 0

Câu 64 : Điều kiện xác định của phương trình là :


a. x 4 b. x -4 c. x 4 và x -4 d. Xác định với mọi x thuộc
R

Câu 65 : Giải phương trình ta được nghiệm là :

a. b. c. d.

Câu 66 : Giải phương trình ta được nghiệm là :

a. b. c. d.

Câu 67 : Giải phương trình ta được nghiệm là :


a. b. c. d.
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Câu 68 : Điều kiện xác định của phương trình là ?


a. x 3 b. x -1 c. x 3 và x -1

Câu 69 : Giải phương trình ta được nghiệm là :


a. b. c. d. Vô nghiệm
Câu 70 : Phương trình 2x + 2 = 2x – 2 có bao nhiêu nghiệm ?
a. 1 nghiệm b. Vô nghiệm c. Vô số nghiệm

HÌNH HỌC 8
CHƯƠNG II : ĐA GIÁC VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC.

Câu 71 : Hình nào sau đây là một đa giác đều ?


a. Hình chữ nhật b. Hình vuông c. Hình thoi d. Hình bình
hành.
Câu 72 : Tam giác nào sau đây được xem là một đa giác đều ?
a. Tam giác vuông b. Tam giác cân c. Tam giác đều d. Tam giác
vuông cân
Câu 73 : Tổng số đo của các góc của đa giác có 14 cạnh là bao nhiêu ?
a. 21600 b. 24600 c. 8400 d. 1720o
Câu 74 : Số đường chéo của đa giác 10 cạnh là bao nhiêu ?
a. 35 b. 32 c. 40 d. 42
Câu 75 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 270m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện
tích khu vườn bằng :
a. 24300m2 b. 25000 m2 c. 36500 m2 d. 27000
m 2

Câu 76 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC = 12 cm. Diện tích tam giác ABC bằng :
a. 36 cm2 b. 25 cm2 c. 18 cm2 d. 40
cm2
Câu 77 : Cho tam giác đều ABC cạnh a . Diện tích của tam giác này được tính theo công thức nào dưới
đây ?

a. b. c. d.
Câu 78 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD) , AB = 11 cm, CD = 19 cm, đường cao AH = 8 cm. Diện tích
của ABCD bằng :
a. 120 cm2 b. 160 cm2 c. 150 cm2 d. 100
cm 2

Câu 79 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD) , AB = 9 cm, CD = 17 cm, đường cao AH bằng đường trung
bình của hình thang . Diện tích của ABCD bằng :
a. 169 cm2 b. 160 cm2 c. 179 cm2 d. 148
cm 2

Câu 80 : Cho một hình thoi và một hình vuông có cùng chu vi. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn ?
a. Hình thoi có diện tích lớn hơn. b. Hình vuông ó diện tích lớn hơn.
c. Diện tích hai hình bằng nhau d. Không so sánh được.
Câu 81 :Diện tích hình thoi có độ dai hai đường chéo 16 cm và 9 cm là ?
a. 63 cm2 b. 68 cm2 c. 72 cm2 d. 144
cm 2
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Câu 82 : Cho hai đoạn thẳng AB = 10 cm, CD = 5 dm. Câu nào sau đây là đúng ?

a. b. c. d.

Câu 83 : Cho biết và PQ = 24 cm. Độ dài của MN bằng ?


a. 12 cm b. 14 cm c. 16 cm d. 18 cm
Câu 84 : Tam giác ABC có AB = 12 cm, AC = 16 cm và AD là phân giác của góc A ( D thuộc
BC). Khi đó ta có tỷ số nào sau đây là đúng ?

a. b. c. d.

Câu 85 : với tỷ số đồng dạng k1 và với tỷ số đồng dạng k2. Khi đó,
theo tỷ số nào dưới đây ?
a. k1.k2 b. k1 - k2 c. k1 + k2 cm d. k1/k2
cm
Câu 86 : Cho ABC , trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM.AB =
AN.AC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. AMN BMN b. AMN CMN
c. AMN ACB d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 87 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Thì hai tam giác
giác này đồng dạng với tỷ số đồng dạng là bao nhiêu ?
a. 2 b. 4 c.½ d. 32
Câu 88 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi AM và
A’M’ theo thứ tự là đường trung tuyến của ABC và A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?

a. b. c. d.

Câu 89 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi AH và
A’H’ theo thứ tự là đường trung cao của ABC và A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?

a. b. c. d.

Câu 90 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi p1 và p2
theo thứ tự là chu vi của ABC và A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?

a. b. c. d.
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

Câu 91 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Gọi S1 và S2
theo thứ tự là chu vi của ABC và A’B’C. Khi đó , ta có điều gì ?

a. b. c. d.

Câu 92 : Cho ABC và DEF có , AB = 8cm, DE = 6 cm và AC – DF = 3 cm.


Vậy độ dài AC là bao nhiêu ?
a. 12 cm b. 14 cm c. 16 cm d. 18 cm
Câu 93 : Cho ABC , đường phân giác của góc C cắt AB tại D. vẽ DE song song với BC ( E
AC), Vẽ tia Ex vuông góc với CD tại H và cắt BC tại F. Khẳng định nào sau đây là đúng /
a. CED cân tại E b. Tứ giác CFDE là hình thoi
c. ADE DBF d. cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 94 : Cho hình bình hành ABCD có AB = 12 cm, BC = 10 cm . Trên cạnh CD lấy điểm M sao
cho CM = 8cm, tia AM cắt tia BC ở N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu ?
a. 12 cm b. 14 cm c. 15 cm d. 18 cm
Câu 95 : Cho tam giác vuông có cạnh huyền dài 25 cm, một cạnh góc vuông dài 15 cm. Hỏi độ dài
hình chiếu cạnh góc vuông còn lại trên cạnh huyền là bao nhiêu ?
a. 16 cm b. 17 cm c. 18 cm d. 19 cm

Câu 96 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM, biết BH = 4cm,
HC = 9cm. Diện tích HAM bằng ?
a. 7, 5 cm2 b. 8,5 cm2 c. 9,5 cm2 d. 10
cm 2

Câu 97 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH = 6 cm và biết HB : HC = 1 : 4. Diện tích
ABC bằng ?
a. 20 cm2 b. 24 cm2 c. 26 cm2 d. 28
cm 2

Câu 98 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH = 12 cm và đường trung tuyến AM = 15cm.
Câu nào sau đây là đúng ?

a. b. c. d.

Câu 99 : Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2,5 cm ; AD = 3,5 cm ; BD = 5cm và

Khi đó ta có cặp tam giác nào đồng dạng ?


a. ABD BCD b. ABD BDC c. ABD BDC
Câu 100 : Cho AbC vuông tại A có đường cao AH . Mối quan hệ giữa AH và các hình chiếu của
nó trên cạnh huyền được thể hiện qua công thức nào dưới đây ?
a. AH2 = BH.CH b. BH2 = AH.CH c. CH2 = BH.AH
Thaygiaongheo.com – Chia sẻ kiến thức THCS các lớp 6, 7, 8, 9

You might also like