You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN SỐ 1

Câu 1. Tất cả giá trị của tham số để phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm là:

 m  −1
A.  . B. m  1. C. −1  m  1 . D. m  −1 .
m  1
Câu 2. Cho phương trình cos2x + sin x + 2 = 0 . Khi đặt t = sin x , ta được phương trình nào dưới đây.

A. 2t 2 + t + 1 = 0 . B. t + 1 = 0 . C. −2t 2 + t + 3 = 0 . D. −2t 2 + t + 2 = 0 .
Câu 3. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên bi tùy ý ?
A. 6. B. 30. C. 11. D. 5.

Câu 4. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả và một loại nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách
chọn thực đơn.

A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 .
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
k! k! n! n!
A. Cnk = . B. Cnk = . C. Cnk = . D. Cnk = .
n !( n − k )! ( n − k )! ( n − k )! k !( n − k )!

Câu 6. Số các hạng tử trong khai triển (a + b) n (với n là số nguyên dương) là:

A. 1 . B. n . C. n + 1. D. n − 1.

Câu 7. Số hạng nào là số hạng của khai triển ( x + y )10 :

A. 120x3 y 7 . B. 45x 4 y 5 . C. 45x 3 y 7 . D. 120x 4 y 6 .

Câu 8. Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất liên tiếp 3 lần thì số phần tử của không gian mẫu là
bao nhiêu?

A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 16 .
Câu 9. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố A : "Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo không giống nhau". Khẳng định nào sau đây đúng?

A. n ( A) = 6 . B. n ( A) = 12 . C. n ( A) = 30 . D. n ( A) = 36 .

Cho dãy số ( un ) có số hạng tổng quát là un = n + ( −1) . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số này?
n
Câu 10:

A. u10 = 10 B. u10 = 11 C. u10 = 9 D. u10 = n + 1

Câu 11: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu tiên là u1 , công sai là d . Tìm công thức số hạng tổng quát
un của cấp số cộng này?

A. un = un −1 + n B. un = u1 + ( n − 1) d C. un = u1 + nd D. un = u1 + d

Câu 12: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu tiên là u1 , công sai là d . Tìm công thức tính tổng của n số
hạng đầu tiên của cấp số cộng này?
n.  2u1 + ( n − 1) d 
A. Sn = u1 + un B. Sn =
2
u1 + un
C. S n = D. un = ( u1 + un ) .n
2

Câu 13: Cho ba số a, b, c tạo thành một cấp số cộng. Tìm công thức đúng trong các công thức sau?
A. a + b = 2c B. a + c = 2b C. b + c = 2a D. b = a + c

Câu 14: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu tiên là u1 , công sai là d . Tìm công thức SAI trong các công
thức sau?

A. un = un−1 + d , ( n  2 ) B. u2 = u1 + d , ( n  2 )

C. u2 = 1 + d D. u3 − u2 = u2 − u1

Câu 15. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Nếu một đường thẳng có hai điểm chung với một mặt phẳng thì đường thẳng nằm trong mặt
phẳng
B. Trong không gian, qua 3 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
C. Trong không gian, 4 điểm bất kỳ luôn luôn thuộc một mặt phẳng nào đó
D. Nếu hai mặt phẳng có hai điểm chung thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 16. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Trong không gian, hai đường thẳng bất kỳ luôn cắt nhau.
B. Trong không gian, qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
C. Trong không gian, 4 điểm bất kỳ luôn tạo thành một tứ diện.
D. Nếu hai mặt phẳng có ba điểm chung phân biệt thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.

B. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác SAB, SAC, SBD , SBC, SCD và SDA.

C. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác SAB, SBC, SCD , SDA và tứ giác ABCD

D. Các mặt của hình chóp là các tam giác SAB, SBC, SCD , SDA, SAC, SBD và ABCD
Câu 18. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung và cùng thuộc một mặt phẳng thì
song song với nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng cũng
song song với hai đường thẳng đó.
D. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến thì các giao tuyến của chúng đồng
quy.
Câu 19. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Trong không gian, nếu đường thẳng (d) không nằm trong mặt phẳng (P) và (d) song song
với một đường thẳng (d’) nằm trong (P) thì (d) song song với (P).
B. Trong không gian, nếu đường thẳng (d) song song với một đường thẳng (d’) nằm trong (P)
thì (d) song song với (P).
C. Trong không gian, nếu hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường
thẳng
đó song song với nhau .
D. Trong không gian, nếu hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường
thẳng
đó cắt nhau.
Câu 20. Trong không gian, cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Hãy chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
A. Nếu mặt phẳng (P) có chứa hai đường thẳng cắt nhau và hai đường thẳng đó cùng song song
với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song với nhau.
B. Nếu mặt phẳng (P) có chứa một đường thẳng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q)
song song với nhau.
C. Nếu mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) thì các đường thẳng nằm trong sẽ song song
các đường thẳng nằm trong (Q).
D. Nếu mặt phẳng (P) có chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q)
song song với nhau.

Câu 21: Phương trình 2sin x −1 = 0 có tập nghiệm là:

 5   2 
A. S =  + k 2 ; + k 2 , k   . B. S =  + k 2 ; − + k 2 , k   .
6 6  3 3 

   1 
C. S =  + k 2 ; − + k 2 , k   . D. S =  + k 2 , k   .
6 6  2 

Câu 22: Tất cả các nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 1 là:

 
  x = − 6 + k 2
A. x = + k 2 , k  . B.  , k .
6  x =  + k 2
 2

5 5
C. x = + k , k  . D. x = + k 2 , k  .
6 6
Câu 23: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ sáu chữ số 1; 2;3; 4;5; 6 ?

A. 120 . B. 216 C. 256 . D. 20 .


Câu 24: Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?

A. P10 . B. C101 . C. A101 . D. C1010 .

Số hạng thứ 13 trong khai triển ( 2 − x ) bằng?


15
Câu 25:

A. 3640x13 . B. 3640x12 . C. −420x12 . D. 3640 .

Tìm hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển (1 + 3x )


10
Câu 26:

A. 61236 . B. 63216 . C. 61326 . D. 66321 .


Câu 27: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3

quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh
33 24 4 4
A. B. C. D.
91 455 165 455

Câu 28: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2
chiếc giày được chọn tạo thành một đôi.
1 1 7 1
A. . B. . C. . D. .
2 10 9 9

Câu 29. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. un = 5(n − 1) . B. un = 5n . C. un = 5 + n . D. un = 5.n + 1 .

Câu 30. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

A. 7; 12; 17 . B. 6; 10;14 . C. 8;13;18 . D. 6;12;18 .

Câu 31. Cho a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. a + c = 2ab + 2bc . B. a − c = 2ab − 2bc .


2 2 2 2

C. a + c = 2ab − 2bc . D. a − c = ab − bc .
2 2 2 2

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm

AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SMN ) và ( SAC ) là:

A. SD . B. SO , O là tâm hình bình hành ABCD .

C. SG , G là trung điểm AB . D. SF , F là trung điểm CD .

Câu 33. Cho đường thẳng a nằm trên mp ( P ) , đường thẳng b cắt ( P ) tại O và O không thuộc a .

Vị trí tương đối của a và b là


A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau. D. trùng nhau.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào sau đây SAI?

A. IO // mp ( SAB ) .

B. IO // mp ( SAD ) .

C. mp ( IBD ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.

D. ( IBD ) ( SAC ) = IO .
Câu 35. Hãy Chọn Câu đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song
với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với
nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.

 
Câu 36: Phương trình sin  2 x −  = cos x có nghiệm là
 3

 5  5 2
 x = 18 + k 2  x = 18 + k 3
A.  (k  ) B.  (k  )
 x = 5 + k 2  x = 5 + k 2
 6  6

 5 2  5
 x = 18 + k 3  x = 18 + k
C.  (k  ) D.  (k  )
 x = 5 + k 2  x = 5 + k
 6 3  6

Câu 37: Phương trình sin 2 x − 3 cos 2 x = 1 có nghiệm là

   
 x = 4 + k 2  x = 4 + k
A.  (k  ) B.  (k  )
 x = 7 + k 2  x = 7 + k
 12  12

    
 x = − 4 + k x = 4 + k 2
C.  (k  ) D.  (k  )
 x = 7 + k  x = 7 + k 
 12  12 2

Câu 38: Cho tập X = 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác
nhau và chia hết cho 5

A. 3150 B. 1680 C. 1470 D. 2940


n
 4
Tìm số hạng chứa x trong khai triển  x 2 −  , với x  0 biết Cn2 = 28
7
Câu 39:
 x

B. −3584x C. −3583x D. −3584


7 7 7
A. 3584x
Câu 40: Một hộp có 8 quả cầu được đánh số từ 1 đến 8. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để
tổng các số trên 3 quả cầu được chọn là số lẻ?

3 1 1
A. B. C. D. 2
7 2 14
Câu 41: Cho cấp số cộng ( un ) , n  *
có số hạng tổng quát un = 1 − 3n . Tổng của 10 số hạng đầu tiên

của cấp số cộng bằng

A. −59048 . B. −59049 . C. −155 . D. −310 .

Câu 42: Cho cấp số cộng ( un ) , biết u2 = 3 và u4 = 7 . Giá trị của u15 bằng

A. 27 . B. 31. C. 35 . D. 29 .

Câu 43: Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm

tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ( ACD ) là

A. Điểm F . B. Giao điểm của đường thẳng EG và AF .

C. Giao điểm của đường thẳng EG và AC. D. Giao điểm của đường thẳng EG và CD.

Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA

N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng ( MCD ) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. MN và SD cắt nhau. B. MN CD .

C. MN và SC cắt nhau. D. MN và CD chéo nhau.

Câu 45: Cho tứ diện ABCD , gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào

sau đây sai?

A. G1G2 // ( ABD ) . B. Ba đường thẳng BG1 , AG2 và CD đồng quy.

2
C. G1G2 // ( ABC ) . D. G1G2 = AB
3
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 −  
4cos3 x − cos 2 x + ( m − 3) cos x − 1 = 0 có đúng 4 nghiệm khác nhau thuộc khoảng  ; .
 2 2

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 47. Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1cm .
Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm .
A. 2876 . B. 2898 . C. 2915 . D. 2012 .
Câu 48. Gọi S là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số
bằng 1400.
1 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
1500 510 3.103 500

Câu 49. Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn
nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao
nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng
4 năm 2016 ).

A. 738.100 đồng. B. 726.000 đồng. C. 714.000 đồng. D. 750.300 đồng.

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( AD / / BC ) , BC = 2a

AB = AD = DC = a ( a  0 ) . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và

BD . Biết SD vuông góc với AC . M là một điểm thuộc đoạn OD sao cho MD = x với x  0 ,

M khác O và D . Mặt phẳng ( ) qua M và song song với hai đường thẳng SD và AC cắt

khối chóp S.ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.

a 3 a 3
A. a . B. . C. . D. a 3 .
2 4
---- HẾT ----

You might also like