Professional Documents
Culture Documents
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3cm, BC 5cm . AH là đường cao. Tính
BH , CH , AC , AH .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC 10cm, AB 8cm . AH là đường cao. Tính
BC , BH , CH , AH .
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC 12cm . Tính chiều dài hai cạnh góc vuông, biết
2
AB AC .
3
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Biết BH 10cm, CH 42cm . Tính
BC , AH , AB, AC . Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết
AC 20cm, BH 9cm . Tính độ dài BC và AH .
Bài 6: Cho ABC có AB 5cm, AC 12cm, BC 13cm
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB : AC 7 : 24, BC 625cm . Tính độ dài hình chiếu
của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
AB 20
Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết và AH 420 . Tính chu vi
AC 21
tam giác ABC .
AB
Bài 11: Cho tam giác ABC , đường cao AH . Cho biết 2, HC HB 2cm . Tính :
AC
a) Tỉ số HC : HB
b) Các cạnh của tam giác ABC .
HB 9
Bài 12: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH , biết AB 24cm, . Tính độ dài
HC 16
AC , BC , AH , HB, HC .
Bài 13: Cho ABC vuông ở A có đường cao AH , trung tuyến AM .
AB 3
a) Biết BC 125cm, . Tính độ dài BH , CH
AC 4
AB 3
b) Biết AH 42cm, . Tính độ dài hình chiếu của mỗi cạnh góc vuông trên cạnh
AC 7
huyền.
HB 9
c) Biết AH 48cm, . Tính AB, AC , BC .
HC 16
AB 8 AB
d) Biết . Tính tỉ số .
AM 5 AC
Bài 14: Cho tam giác ABC có đường cao AH . Vẽ HD AB . Tia phân giác của
AHC cắt AC tại
F . Biết AB 6cm, AC 8cm, BC 10cm . Tính :
a) Độ dài AH .
b) Chu vi tam giác ADF .
Bài 15: Cho ABC vuông tại A . Biết AB 12cm, AC 16cm , phân giác AD , đường cao AH . Tính
độ dài các đoạn thẳng HD, HB, HC .
Bài 16: Cho ABC vuông tại A có AB 18, AC 12, D BC sao cho BD 2 DC . Tính AD
Bài 17: Cho ABC có ba góc nhọn. AH là dường cao. Chứng minh: AB 2 CH 2 AC 2 BH 2
Bài 18: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH , biết AB 9, BC 15 . Kẻ phân giác AD của
. Tính AD .
HAC
Bài 19: Cho ABC cân tại A có AH và BK là hai đường cao. Kẻ đường thẳng vuông góc với BC
tại B cắt tia CA tại D .
a) Chứng minh BD 2 AH .
1 1 1
b) Chứng minh 2
2
BK BC 4 AH 2
Bài 20: Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H
trên AB và AC
a) Chứng minh BH BC AH 2 BH 2
b) Chứng minh AE AB AF AC
Bài 21: Cho ABC vuông tại A . Vẽ AH BC tại H , D là hình chiếu của H trên AB . Chứng minh
AH 2 AD AB .
Bài 22: Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E bất kì.
Gọi K là hình chiếu của A trên BE . Chứng minh BH BC BK BE .
Bài 23: Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao. Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt AC
tại D .
a) Chứng minh AH 2 HB HC
b) Chứng minh BH BC AD AC
S ABH HC
c) Chứng minh
S BDA BC
Bài 24: Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC 3 : 4 và AB AC 21cm .
a) Tính các cạnh của tam gáic ABC .
b) Tính độ dài các đoạn AH , BH , CH .
Bài 25: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB AC ; Gọi I là giao điểm các đường phân giác, M là
90 .
trung điểm BC . Cho biết BIM
a) Chứng minh: BC 2CD và AB 2 AD .
BC
b) Tính .
AB
Bài 26: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D . Biết AB 45cm , cạnh đáy CD 10cm ,
BC 37cm . Tính chiều cao và diện tích hình thang.
Bài 27: Cho hình thang ABCD có chu vi là 52cm , đáy nhỏ AB bằng cạnh bên AD và BC , đáy lớn
DC 22cm . Tính chiều cao hình thang.
Bài 28: Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Chứng minh:
AD 2 BC 2 AB 2 CD 2
Bài 29: C
Cho hình thang ABCD có B 90 . Hai đường chéo vuông góc với nhau tại H . Biết
AB 3 5cm, HA 3cm . Chứng minh:
a) HA : HB : HC : HD 1: 2 : 4 : 8
1 1 1 1
b) 2
2
2
AB CD HB HC 2
Bài 30: Cho hình chữ nhật ABCD, AB 2 BC . Trên cạnh BC lấy điểm E . Tia AE cắt đường thẳng
1 1 1
CD tại F . Chứng minh .
AB 2 AE 2 4 AF 2
Bài 31: Cho hình vuông ABCD có cạnh 1dm . Tính cạnh của tam giác đều AEF có E thuộc cạnh
CD và F thuộc cạnh BC .
Bài 32: Cho tam giác ABC với các đỉnh A, B, C và các cạnh đối diện với các đỉnh tương úng là a, b, c
.
a) Tính diện tích tam giác ABC theo a .
b) Chứng minh a 2 b2 c 2 4 3S
Bài 33: Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm M , trên cạnh CD lấy điểm N . Tia AM
cắt đường thẳng CD tại I .
1 1 1
1) Chứng minh: 2
2
.
AM AK AB 2
45, CM CN 7cm, CM CN 1cm . Tính diện tích AMN .
2) Biết MAN
3) Từ điểm O trong AIK kẻ OP, OQ, OR lần lượt vuông góc với IK , AK , AI ( P
IK , Q AK , R AI ) . Xác định vị trí điểm O để OP 2 OQ 2 OR 2 nhỏ nhất. Tìm giá trị
nhỏ nhất đó.
Bài 34: Cho hình thoi ABCD cạnh a , gọi I là điểm thỏa mãn IA IB ID R và K là điểm thỏa
mãn KA KB KC r .
1 1 4
a) Chứng minh: 2
2 2
R r a
8R3r 3
b) Chứng minh: S ABCD ; S ABCD là diện tích tứ giác ABCD .
R
2
2
r2
Phần 2 – Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
Bài 35: Tính giá trị của biểu thức
1) A sin 2 10 sin 2 20 sin 2 30 sin 2 80 sin 2 70 sin 2 60
3
a) Biết sin . Tính cos , tan , cot
2
b) Cho tan 2 . Tính sin , cos , cot
5
c) Biết sin . Tính cos , tan , cot
13
Bài 44: Tính x, y theo a trong các hình vẽ sau đây:
12
Bài 45: Biết sin cos . Tính sin ,cos .
25
Bài 46:
a) là góc nhọn, biết rằng cos 0, 7 . Tính sin và tan .
12
a) cos
13
3
b) cos
5
1
Bài 50: Cho góc 0 90 và tan . Tính giá trị của các biểu thức:
2
b) AC 13cm, CH 5cm
c) CH 3cm, BH 4cm
Bài 52: Cho ABC vuông tại A . Biết cos B 0,8 . Tính các tỉ số lượng giác của góc C .
Bài 53: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AH 4, BH 3 . Tính tan B và số
đo góc C
Bài 54: Cho hình thang vuông ABCD A D
90 , biết AD 12cm, DC 14cm , và AB 9cm .
a) Tính độ dài BC
38
b) b 20cm; C
3
c) tan B ; c 4 .
4
1
Bài 70: Giải tam giác ABC vuông tại A , biết: sin C cos C và BC 10cm .
2
Bài 71: 30, AB 6cm .
Cho tam giác ABC vuông tại A có B
a) Tính BC , AH
,C
b) Tính B .
b) Chứng minh AD AB AE AC .
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm BH , CH . Chứng minh DMNE là hình thang vuông.
a) Chứng minh BE BF BH BC .
AB 2 BH
b) Chứng minh .
AC 2 CH
c) Chứng minh D là trung điểm BF .
cos B
sin B
a) Tính
cos C
sin B