Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm)
Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
A. 2 x 4 10 x 3 6 x 2 B. 2 x 4 7 x 3 8 x 2 C. 2 x 4 10 x3 8 x 2 D. x 4 10 x3 8 x 2
3
Câu 2: Phân thức đối của phân thức là :
x y
x y 3 3 3
A. B. C. D.
3 x y x y x y
Câu 3 : Chọn kết quả đúng :(x+2)(x2 -2x+4)
A. x3 +8 B. x3-8 C. (x+2)3 D. (x-2)3
Câu 4. Đẳng thức nào dưới đây là đúng:
A. x y y x
2 2
B.
x 3 y 3 x y x 2 xy y 2
C. x 2 2 xy y 2 x y D. x y x 3 3 x 2 y 3 xy 2 y 3
2 3
Câu 5. Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của
hình thang đó là :
A. 14 cm B. 7 cm C. 8 cm D. Một kết quả khác.
Caâu 6: Keát quaû naøo ñuùng :
A. (x2-y)5 : (y-x2)3 = (x2 –y)2 B. (x-y)7: (y-x)2 = (x –y)5
C. (10xy2) : (2xy) = 5xy 3 5 18 3
D. x y z : x y z
4 5 3 2
xy
5 6 25
Câu 7: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Câu 8: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng :
A. 2cm B. 1cm C. 2 cm D. 4cm
Câu 9. Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 2 lần và chiều rộng
giảm đi 4 lần:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 8 lần D. Giảm 8 lần
Bài 3: (2,5đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB <AC). Gọi D và E lần lượt là trung điểm các cạnh
MA TRẬN
Cấp độ Vận dụng Vận dụng cao Cộng
20%
3. Các phép tính của Biết điều kiện - Thực hiện Vận dụng các
phân thức xác định của tính toán được quy tắc vào
biểu thức phép toán trên rút gọn và tìm
phân thức giá trị của
biều thức
Số câu 1 1 2 4
Số điểm 0.5 1.0 1.5 3.0
Tỉ lệ % 30%
4. Tứ giác Biết vẽ hình, Hiểu được tính
ghi GT – KL, chất đường
nhận biết tứ trung bình tam
giác là hình giác, dấu hiệu
chữ nhật nhận biết để
chứng minh
hình bình hành
Số câu 1 1 2
Số điểm 1.5 1.0 2.5
Tỉ lệ %
25%
5. Diện tích đa giác Hiểu và tính
được diện tích
tam giác
Số câu 1 1
Số điểm 0.5
Tỉ lệ % 0.5
5%
Tổng số câu 2 4 5 1 12
Tổng số điểm 2.0 3.5 3.5 1.0 10
Tỉ lệ: % 20% 35% 35% 10%
ĐỀ BÀI
(Học sinh làm trên giấy kiểm tra riêng)
Câu 1 (2.0 điểm)
Thực hiện phép tính:
2 x 3 – 4 x 2 . x+ 2
2
a)
x6 2
b) x 2 4 x( x 2)
b) y2 +2y - x2 + 1
c) x2 – x – 6
x2 4x 4
Cho biểu thức: A =
5 x 10
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = -2018
Câu 4 (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình
hành
b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác AEB
Câu 5 (1.0 điểm)
2
Chứng minh biểu thức A = - x2 + x – 1 luôn luôn âm với mọi giá trị của biến
3
------------------------ Hết -----------------------------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
Câu Nội dung Điểm
a) 2 x 3 – 4 x 2 . x+ 2
2
0.5
= 4 x 2 12 x+ 9 4 x 2 +16
0.5
12x 25
1
(2.0đ) x6 2 x6 2 0.25
b) x 2 4 x( x 2)
( x 2)( x 2) x ( x 2)
( x 6).x 2.( x 2) x2 6x 2 x 4
( x 2)( x 2).x x( x 2).( x 2) x( x 2)( x 2)
0.25
x2 4x 4 ( x 2) 2
x( x 2)( x 2) x ( x 2)( x 2) 0.25
x2
x( x 2)
0.25
b) Rút gọn
3
x 2 4 x 4 (x 2)
2
(2.0đ)
A=
5 x 10 5( x 2) 0.5
x 2
A 0.5
5
c) Thay x = -2018 vào A ta có
x 2 2018 2 0.25
A
5 5
404 0.25
M A
D
0.25
B E C
ABC có AB = AC, DA = DB,
GT EB = EC, DM = DE,
AE = 8cm, BC = 12cm 0.25
1
Mà DE= ME (2) 0.25
2
Từ (1) và (2) ME // AC và ME = AC
0.25
Nên tứ giác ACEM là hình bình hành(Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song
0.25
song và bằng nhau)
1 8
2
2
1 8
A = - x = - x 3 - 9
5 3 9 0.25
(1.0đ) 2 2
1 1 8
Ta có - x 0 nên - x 3 - 9 < 0 với mọi x
3 0.25
A. B. C. D.
Câu 8: Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống =1
để được một đẳng thức đúng là:
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả rút gọn của phân thức : là:
A. B. C. 1 D. +2
Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức . là:
A. x 0 B. x 1; x 2 C. x 1 D. x 2
Câu 12: Cho phân thức . Tìm giá trị nguyên của x để phân thức là số nguyên.
A. x B. x C. x D. x
Câu 13: Cho ABC vuông tại A. Gọi AM là đường trung tuyến của ABC. Từ M kẻ
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức . là:
A. x - 3, x 0 B. x 3 C. x 0 D. x
3, x 0
Câu 12: Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống = để được một
đẳng thức đúng là:
A. x + 5 B. x – 5 C. 5x D. x – 3
Câu 13: Hình nào sau đây là hình vuông ?
A. Hình thang cân có một góc vuông B. Hình thoi có một góc vuông
C. Tứ giác có 3 góc vuông D. Hình bình hành có một góc
vuông
Câu 14: Cho hình thang vuông ABCD, biết = 900, = 900, lấy điểm M thuộc cạnh DC,
Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3.
Phân tích đa thức 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 thành nhân tử.
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức (x 2)
Rút gọn biểu thức.
Tìm x Z để A là số nguyên.
Câu 19: (2,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của
cạnh DC, N là điểm đối xứng với A qua DC.
Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.
Chứng minh: Tứ giác AMND là hình thoi.
ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính (x + 3)(x2 + 3x – 5) là:
A. x3 + 6x2 + 4x – 15 B. x3 - 6x2 - 4x + 15
C. – (x3 + 6x2 + 4x – 15) D. x3 + 6x2 - 4x + 15
Câu 2: Kết quả của phép tính (12x4y3 – 20x5y2 – 28x6y4) : (- 2x4y2) là:
A. – 3y – 10x - 14 x2y2 B. 6y – 10x - 14 x2y2
C. – 6y + 10x + 14 x2y2 D. – 3y + 2x + 7xy
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. x2 – 10x + 25 = (5 – x)2 B. x2 – 10x + 25 = (x – 5)2
C. 25x2 – 9 = (25x + 3)(25x – 3) D. 25x2 + 4y2 – 20xy = (5x –
2y)2
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức (3x + 1)2 – (x + 1)2 thành nhân tử là:
A. 4x(3x + 1) B. 4x(2x + 1) C. 2x + 1 D. (x +
1)(x – 1)
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – 2xy – 4z2 + y2 tại x = 6; y = - 4; z = 45 là:
A. 8000 B. 4000 C. – 8000 D. –
4000
Câu 10: Điều kiện xác định của phân thức là:
A. x 0 B. x C. x D. x
2y
Câu 11: Một hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì:
A. 2 cạnh bên song song
B. 2 cạnh bên bằng nhau
C. 2 cạnh bên song song hoặc 2 cạnh bên bằng nhau
D. 2 cạnh bên song song và 2 cạnh bên bằng nhau
Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có M và N lần lượt là trung điểm của AD,
BC. Biết AB = 14 cm, MN = 12 cm. Độ dài cạnh CD là:
A. 28 B. 13 cm C. 10 D. 38
Câu 13: Tổng số đo các góc của một hình có 13 cạnh là:
A. 7200 B. 1190 C. 19800 D. 800
Câu 14: Tứ giác nào sau đây là hình vuông ?
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
C. Hình thang cân có một góc vuông.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 15: Một hình có tổng số đo các góc trong là 4800. Số cạnh của đa giác này là bao
nhiêu ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Tìm độ dài cạnh hình thoi biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 10 cm, 16 cm.
A. 5 cm B. cm C. 89 cm D.
cm
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
x2 + 6x – 247 = 0 2x2 – 11x – 51 = 0