You are on page 1of 18

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2019 - 2020

ĐỀ SỐ 1
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm)
Chọn kết quả đúng trong các câu sau:

Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x  x  5 x  4  bằng :


2 2

A. 2 x 4  10 x 3  6 x 2 B. 2 x 4  7 x 3  8 x 2 C. 2 x 4  10 x3  8 x 2 D. x 4  10 x3  8 x 2
3
Câu 2: Phân thức đối của phân thức là :
x y
x y 3 3 3
A. B. C. D.
3 x y x  y x y
Câu 3 : Chọn kết quả đúng :(x+2)(x2 -2x+4)
A. x3 +8 B. x3-8 C. (x+2)3 D. (x-2)3
Câu 4. Đẳng thức nào dưới đây là đúng:
A.  x  y    y  x 
2 2
B. 
x 3  y 3   x  y  x 2  xy  y 2 
C. x 2  2 xy  y 2   x  y  D.  x  y   x 3  3 x 2 y  3 xy 2  y 3
2 3

Câu 5. Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của
hình thang đó là :
A. 14 cm B. 7 cm C. 8 cm D. Một kết quả khác.
Caâu 6: Keát quaû naøo ñuùng :
A. (x2-y)5 : (y-x2)3 = (x2 –y)2 B. (x-y)7: (y-x)2 = (x –y)5
C. (10xy2) : (2xy) = 5xy  3  5  18 3
D.   x y z  :  x y z  
4 5 3 2
xy
 5  6  25
Câu 7: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Câu 8: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng :
A. 2cm B. 1cm C. 2 cm D. 4cm
Câu 9. Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 2 lần và chiều rộng
giảm đi 4 lần:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 8 lần D. Giảm 8 lần

Câu 10: Số đo một góc của lục giác đều bằng:


A.1400 B. 1150 C. 1200 D. 1300
Câu 11: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài là 6cm và 8cm. Chu vi hình thoi bằng :
A. 20cm B. 5cm C. 7cm D. 9cm
Câu 12: Cho ABC vuông tại A, AB = 5cm; AC = 12cm. Khi đó độ dài đường trung
tuyến AM bằng:
A. 8,5 cm B. 6,5 cm C. 13cm D. 6 cm
Câu13 . Đa thức 16x3y2 - 24x2y3 +20x4 chia hết cho đơn thức nào dưới đây:
A. 4 x2y2 B. - 4x3y C. 16x2 D. - 2x3y2
Câu 14: Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
x y
Câu 15: Biết  . Khi đó biểu thức trong ô vuông là:
4 x x4
A. x + y B. y – x C.x – y D. –( x + y)
II. TỰ LUẬN : (5điểm)
Bài 1: (1,25đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x3 – 8x
b. x3 – 3x2 - 6x + 8
x 1 x 1 4
Bài 2: (1,25) Cho biểu thức B   
x 1 x 1 1  x2
a. Rút gọn biểu thức
b. Tính giá trị của B khi x 2  x  0

Bài 3: (2,5đ)

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB <AC). Gọi D và E lần lượt là trung điểm các cạnh

AC và BC. Kẻ EF vuông góc vớiAB tại F.


a. Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật
b. Gọi G là điểm đối xứng của E qua D. Chứng minh tứ giác AECG là hình thoi.
c. Kẻ EH vuông góc với AG. Chứng minh tam giác DH vuông góc HF
--------------------------------hết ------------------------------------
ĐỀ SỐ 2
PHÒNG GD&ĐT ……… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 -
2020
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

MA TRẬN
Cấp độ Vận dụng Vận dụng cao Cộng

Nhận biết Thông hiểu


Tên chủ đề
(nội dung, chương…)
1.Những hằng đẳng - Hiểu và thực - Vận dụng
thức đáng nhớ .Các hiện được biến đổi hằng
phép tính của đa thức phép nhân đa đẳng thức để
thức với đa chứng minh
thức một biểu thức
luôn âm
Số câu 1 1 2
Số điểm 1.0 1.0 2.0
Tỉ lệ % 20%
2. Các phương pháp Vận dụng
phân tích đa thức thành cách đặt nhân
nhân tử tử chung,
nhóm hạng tử
và sử dụng
hằng đẳng
thức để phân
tích đa thức
thành nhân tử
Số câu 3 3
Số điểm
Tỉ lệ % 2.0 2.0

20%
3. Các phép tính của Biết điều kiện - Thực hiện Vận dụng các
phân thức xác định của tính toán được quy tắc vào
biểu thức phép toán trên rút gọn và tìm
phân thức giá trị của
biều thức
Số câu 1 1 2 4
Số điểm 0.5 1.0 1.5 3.0
Tỉ lệ % 30%
4. Tứ giác Biết vẽ hình, Hiểu được tính
ghi GT – KL, chất đường
nhận biết tứ trung bình tam
giác là hình giác, dấu hiệu
chữ nhật nhận biết để
chứng minh
hình bình hành
Số câu 1 1 2
Số điểm 1.5 1.0 2.5
Tỉ lệ %
25%
5. Diện tích đa giác Hiểu và tính
được diện tích
tam giác
Số câu 1 1
Số điểm 0.5
Tỉ lệ % 0.5

5%
Tổng số câu 2 4 5 1 12
Tổng số điểm 2.0 3.5 3.5 1.0 10
Tỉ lệ: % 20% 35% 35% 10%

ĐỀ BÀI
(Học sinh làm trên giấy kiểm tra riêng)
Câu 1 (2.0 điểm)
Thực hiện phép tính:

 2 x  3 – 4  x  2  . x+ 2 
2
a)
x6 2
b) x 2  4  x( x  2)

Câu 2 (2.0 điểm)


Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 2x2

b) y2 +2y - x2 + 1

c) x2 – x – 6

Câu 3 (2.0 điểm)

x2  4x  4
Cho biểu thức: A =
5 x  10
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = -2018
Câu 4 (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình
hành
b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật.
c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác AEB
Câu 5 (1.0 điểm)
2
Chứng minh biểu thức A = - x2 + x – 1 luôn luôn âm với mọi giá trị của biến
3
------------------------ Hết -----------------------------
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN
Câu Nội dung Điểm
a)  2 x  3 – 4  x  2  .  x+ 2 
2

0.5
= 4 x 2  12 x+ 9  4 x 2 +16
0.5
 12x  25
1
(2.0đ) x6 2 x6 2 0.25
b) x 2  4  x( x  2)  
( x  2)( x  2) x ( x  2)

( x  6).x 2.( x  2) x2  6x  2 x  4
  
( x  2)( x  2).x x( x  2).( x  2) x( x  2)( x  2)
0.25
x2  4x  4 ( x  2) 2
 
x( x  2)( x  2) x ( x  2)( x  2) 0.25
x2

x( x  2)
0.25

a) x3 – 2x2 = x2(x – 2) 0.5


b) y2 +2y - x2 + 1 = (y2 +2y + 1) – x2 = (y + 1)2 – x2 0.25
=( y + 1 + x )(y + 1 - x ) 0.25
2
c) x2 – x – 6 = x2 – 3x + 2x – 6 0.25
(2.0đ)
= (x2 – 3x) + (2x – 6) 0.25
= x(x – 3) + 2(x – 3) 0.25
= (x – 3)(x + 2) 0.25
a) Điều kiện để giá trị phân thức A xác định là: 5x – 10  0 0.25
Suy ra x  2 0.25

b) Rút gọn
3
x 2  4 x  4 (x  2)
2
(2.0đ)
A= 
5 x  10 5( x  2) 0.5

x 2
A  0.5
5
c) Thay x = -2018 vào A ta có
x  2 2018  2 0.25
A 
5 5
 404 0.25

M A

D
0.25

B E C
 ABC có AB = AC, DA = DB,
GT EB = EC, DM = DE,
AE = 8cm, BC = 12cm 0.25

a) ACEM là hình bình hành


KL b) AEBM là hình chữ nhật.
c) SAEB =?

a) Ta có DE là đường trung bình của ∆BAC (Vì D, E là trung điểm của


AB, BC)
4
1 0.25
Suy ra DE // AC và DE = AC (1)
(3.0đ) 2

1
Mà DE= ME (2) 0.25
2
Từ (1) và (2)  ME // AC và ME = AC
0.25
Nên tứ giác ACEM là hình bình hành(Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song
0.25
song và bằng nhau)

b) Ta có DA = DB(gt) và DE = DM(gt) 0.25


Suy ra tứ giác AEBM là hình bình hành 0.25
Và AEB  900 (Vì tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung tuyến
nên AE đồng thời là đường cao) 0.25
Nên tứ giác AEBM là hình chữ nhật (Hình bình hành có một góc vuông) 0.25
BC
c) Ta có AE = 8cm, BE = = 6(cm)(Vì E là trung điểm BC)
2
Do AE  BC (Chứng minh câu b) nên  AEB vuông tại E 0.25
1 1
Suy ra S AEB   AE  BE   8  6  24(cm 2 )
2 2
0.25
2
A = - x2 + x–1
3
1 1 1 1 1 8
2
0.25
A = - [x2 – 2x. + - + 1] = -[ x2 – 2x. +   + ]
3 9 9 3 3 9

 1  8
2

2
1 8
A = -  x     = - x 3 - 9
5  3  9    0.25
(1.0đ) 2 2
 1  1 8
Ta có -  x    0 nên -  x  3  - 9 < 0 với mọi x
 3   0.25

Vậy A < 0 hay luôn luôn âm với mọi giá trị x


0.25
( Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào biến là:
M = (2x – 1)(3x – 4) – 6x(x – 5) – 35x
P = (5x – 3)(2x + 1) – (10x – 3)(x + 2) + 17x
Q = (3x + 5)(2x – 1) – (6x – 1)(6x + 1) – 7x + 30x2
A. M và P B. P và Q C. M, P và Q D. M và
Q
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của đa thức 4x2 + 4x + 11 là:

A. Là 10 khi x = B. Là 10 khi x = C. Là 1 khi x = 5 D. Là 6


khi x = 30
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. (x2 – xy + y2)(x + y) = x3 – y3 B. (x2 + xy + y2)(x – y) = x3 – y3
C. (x2 + xy + y2)(x + y) = x3 + y3 D. (x2 – xy + y2)(x – y) = x3 + y3
Câu 4: Kết quả của phép chia (3x4 – 2x3 – 2x2 + 4x – 8) : (x2 – 2) là:
A. 3x2 + 2x + 4 B. 2x2 – 2x – 2 C. 3x2 – 2x + 4 D. 2x2 –
2x + 2
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức x3 – 3x + 2 thành nhân tử là:
A. (x – 1)2. (x + 2) B. (x – 2)(x + 1) C. (x + 1)2. (x + 2) D. (x – 2)
(x – 3)

Câu 6: Giá trị của biểu thức tại y = 2 là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Giá trị x thỏa mãn 4x(x – 1) – 3(x2 – 5) – x2 = (x – 3) – (x – 6) là:

A. B. C. D.

Câu 8: Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống =1
để được một đẳng thức đúng là:

A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả rút gọn của phân thức : là:

A. B. C. 1 D. +2

Câu 10: Mẫu thức chung của ba phân thức ; và là:


A. x + 2 B. 2(x + 2) C. 2(x + 2)2 D. 2(x +
2)3

Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức . là:
A. x 0 B. x 1; x 2 C. x 1 D. x 2

Câu 12: Cho phân thức . Tìm giá trị nguyên của x để phân thức là số nguyên.
A. x B. x C. x D. x

Câu 13: Cho ABC vuông tại A. Gọi AM là đường trung tuyến của ABC. Từ M kẻ

MN AC (N AC). Diện tích AMN là:


A. 2 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 8 cm2
Câu 14: Cho hình thang ABCD có CD = 4AB, đường trung bình EF của hình thang
ABCD là 12,5 cm. Độ dài cạnh CD là:
A. 12 cm B. 8cm C. 13 cm D. 20 cm
Câu 15: Cho hình thang cân có đáy nhỏ bằng 4cm, đường cao bằng 4 cm, cạnh bên bằng
5cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D.
7 cm
Câu 16: Số đường chéo của hình 18 cạnh là:
A. 100 B. 135 C. 35 D. 70
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm)
Phân tích đa thức x3 – 19x – 30 thành nhân tử.
Tìm x và y biết: x2 – 36x + y2 – 12y + 360.
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức
Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
Rút gọn biểu thức.
Tìm giá trị của x để giá trị phân thức bằng 6.
Câu 19: (3,0 điểm) Cho hình thoi EFGH. Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các
cạnh HE, EF, FG, GH.
Chứng minh rằng: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Biết: EG = 6 cm và HF = 10 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Chứng minh rằng: Tam giác EDC cân tại E.
ĐỀSÔ 4
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính (xy + 5)(xy – 1) là:
A. xy2 + 4xy – 5 B. x2y2 + 4xy – 5 C. x2 – 2xy – 1 D. x2 +
2xy + 5

Câu 2: Giá trị của biểu thức tại x = là:


A. – 3 B. 3 C. – 4 D. 4
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức x3 – 4x thành nhân tử là:
A. x(x2 + 4) B. x(x – 2)(x + 2) C. x(x2 4) D. x(x –
2)
Câu 4: Đơn thức – 8x3y2z3t2 chia hết cho đơn thức nào ?
A. -2x3y3z3t3 B. 4x4y2zt C. -9x3yz2t D.
2x3y2x2t3
Câu 5: Kết quả của phép chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3 B. x – 3 C. x2 – 3 D. x2 + 3
Câu 6: Tìm tất cả giá trị của n Z để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2.
A. n B. n C. n D. n

Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức là:

A. B. C. D.

Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:


A. (x + 3)(x – 3) B. 2x(x + 3) C. 2x(x + 3)(x – 3) D. – (x +
3)(x – 3)

Câu 9: Kết quả của phép tính + là:


A. B. x – 1 C. 1 D.

Câu 10: Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 11: Điều kiện xác định của biểu thức . là:
A. x - 3, x 0 B. x 3 C. x 0 D. x

3, x 0

Câu 12: Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống = để được một
đẳng thức đúng là:
A. x + 5 B. x – 5 C. 5x D. x – 3
Câu 13: Hình nào sau đây là hình vuông ?
A. Hình thang cân có một góc vuông B. Hình thoi có một góc vuông
C. Tứ giác có 3 góc vuông D. Hình bình hành có một góc
vuông

Câu 14: Cho hình thang vuông ABCD, biết  = 900, = 900, lấy điểm M thuộc cạnh DC,

BMC là tam giác đều. Số đo  là:


A. 600 B. 1200 C. 1300 D.
1500
Câu 15: Số đo mỗi góc của hình lục giác đều là:
A. 1020 B. 600 C. 720 D. 1200
Câu 16: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 3 lần và
chiều rộng giảm đi 3 lần ?
A. Diện tích không đổi B. Diện tích tăng lên 3 lần
C. Diện tích giảm đi 3 lần D. Cả A, B, C đều sai
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)

Rút gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3.
Phân tích đa thức 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 thành nhân tử.
Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức (x 2)
Rút gọn biểu thức.
Tìm x Z để A là số nguyên.
Câu 19: (2,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của
cạnh DC, N là điểm đối xứng với A qua DC.
Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.
Chứng minh: Tứ giác AMND là hình thoi.
ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính (x + 3)(x2 + 3x – 5) là:
A. x3 + 6x2 + 4x – 15 B. x3 - 6x2 - 4x + 15
C. – (x3 + 6x2 + 4x – 15) D. x3 + 6x2 - 4x + 15
Câu 2: Kết quả của phép tính (12x4y3 – 20x5y2 – 28x6y4) : (- 2x4y2) là:
A. – 3y – 10x - 14 x2y2 B. 6y – 10x - 14 x2y2
C. – 6y + 10x + 14 x2y2 D. – 3y + 2x + 7xy
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. x2 – 10x + 25 = (5 – x)2 B. x2 – 10x + 25 = (x – 5)2
C. 25x2 – 9 = (25x + 3)(25x – 3) D. 25x2 + 4y2 – 20xy = (5x –
2y)2
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức (3x + 1)2 – (x + 1)2 thành nhân tử là:
A. 4x(3x + 1) B. 4x(2x + 1) C. 2x + 1 D. (x +
1)(x – 1)
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – 2xy – 4z2 + y2 tại x = 6; y = - 4; z = 45 là:
A. 8000 B. 4000 C. – 8000 D. –
4000

Câu 6: Tìm A trong đẳng thức = là:


A. 2x + 1 B. 3x C. 2x – 1 D. 3x(x
+ 1)

Câu 7: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:


A. 6x(x + 3)(x + 1) B. 6x(x + 1) C. - (x + 3)(x + 1) D. 6x(x +
3)

Câu 8: Kết quả của phép tính + là:


A. B. C. D.

Câu 9: Kết quả rút gọn của biểu thức : là:


A. B. C. D.

Câu 10: Điều kiện xác định của phân thức là:
A. x 0 B. x C. x D. x
2y
Câu 11: Một hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì:
A. 2 cạnh bên song song
B. 2 cạnh bên bằng nhau
C. 2 cạnh bên song song hoặc 2 cạnh bên bằng nhau
D. 2 cạnh bên song song và 2 cạnh bên bằng nhau
Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có M và N lần lượt là trung điểm của AD,
BC. Biết AB = 14 cm, MN = 12 cm. Độ dài cạnh CD là:
A. 28 B. 13 cm C. 10 D. 38
Câu 13: Tổng số đo các góc của một hình có 13 cạnh là:
A. 7200 B. 1190 C. 19800 D. 800
Câu 14: Tứ giác nào sau đây là hình vuông ?
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
C. Hình thang cân có một góc vuông.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 15: Một hình có tổng số đo các góc trong là 4800. Số cạnh của đa giác này là bao
nhiêu ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Tìm độ dài cạnh hình thoi biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 10 cm, 16 cm.

A. 5 cm B. cm C. 89 cm D.
cm
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 17: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
x2 + 6x – 247 = 0 2x2 – 11x – 51 = 0

Câu 18: (1,5 điểm) Cho biểu thức


Tìm điểu kiện xác định của biểu thức.
Rút gọn biểu thức.
Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 1.
Câu 19: (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với
H qua AB, gọi E là điểm đối xứng với H qua AC.
Chứng minh rằng D đối xứng với E qua A.
Tam giác DHE là tam giác gì ? Vì sao ?
Chứng minh rằng BC = BD + CE
ĐỀ SỐ 6

You might also like