You are on page 1of 53

CHƯƠNG 4

BÀI 2: GIỚI HẠN HÀM SỐ


Mục tiêu
 Kiến thức
+ Nắm được khái niệm giới hạn của hàm số.
+ Nắm được các tính chất và các phép toán về giới hạn của hàm số.
 Kĩ năng
+ Biết cách tìm giới hạn của hàm số tại một điểm.
+ Vận dụng được các quy tắc tìm giới hạn của hàm số.
+ Thực hành khử một số hạng vô định cơ bản.

I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM


Định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm
1. Giới hạn hữu hạn tại một điểm
Định nghĩa 1 Các giới hạn đặc biệt
Cho khoảng và một điểm . Hàm số +) , với C là hằng số bất kỳ.

xác định trên hoặc trên . Ta nói rằng +) là hàm số quen thuộc (đa thức, phân
hàm số có giới hạn là số thực L khi x dần đến thức hữu tỉ, cân lượng giác) xác định trên

(hoặc tại điểm ) nếu với mọi dãy số trong chứa thì .
tập hợp mà ta đều có

Khi đó ta viết hay khi

.
2. Giới hạn vô cực
Ta nói hàm số có giới hạn dương vô cực khi

x dần tới nếu với mọi dãy số sao cho

thì . Kí hiệu .

Tương tự ta cũng có định nghĩa giới hạn âm vô cực

3. Giới hạn hàm số tại vô cực


Các giới hạn đặc biệt
Định nghĩa 2
Giả sử hàm số xác định trên khoảng

Trang 1
. Ta nói rằng hàm số có giới hạn là số  với C là hằng số.
thực L khi nếu với mọi dãy số :
 với k nguyên dương;
và thì .
với k là số nguyên dương lẻ,
Kí hiệu: .
với k nguyên dương chẵn.
Các giới hạn .

Các giới hạn và

được định nghĩa tương tự.

4. Một số định lí về giới hạn hữu hạn


Định lí 1

Giả sử . Khi đó

a) .

b) .

c) .

d) .

e) Nếu thì .

f) .

g) Nếu c là một hằng số thì .

Quy tắc 1

Cho . Ta có:

Dấu của L

Quy tắc 2

Cho . Ta có:

Trang 2
Dấu của L Dấu của

+
+

Giới hạn một bên


1. Giới hạn hữu hạn
Định nghĩa 1
Giả sử hàm số xác định trên khoảng

. Ta nói rằng hàm số có giới

hạn bên phải là số thực L khi x cần đến (hoặc tại

điểm ) nếu với mọi dãy số thuộc khoảng

mà ta đều có .

Khi đó ta viết hoặc khi

.
Định nghĩa 2
Giả sử hàm số xác định trên khoảng
Chú ý:
. Ta nói rằng hàm số có giới
a) .
hạn bên trái là số thực L khi x dần đến (hoặc tại
b) Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng
điểm ) nếu với mọi dãy thuộc khoảng khi thay bởi hoặc .
mà ta đều có .

Khi đó ta viết hoặc khi

.
2. Giới hạn vô cực

a) Các định nghĩa ,

và được phát biểu

tương tự Định nghĩa 1 và định nghĩa 2.


b) Các chú ý 1 và 2 vẫn đúng nếu thay L bởi hoặc
.

Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm giới hạn của hàm số bằng cách thay trực tiếp
Phương pháp giải
Nếu là hàm số sơ cấp xác định tại thì Ví dụ: Giới hạn có giá trị là bao

. nhiêu?
Hướng dẫn giải
Do hàm số xác định tại điểm

, nên giới hạn này bằng .

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1: Giới hạn có giá trị là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Cách 1: .

Cách 2: Nhập máy tính như sau , bấm CACL, nhập giá trị của

và ta sẽ nhận được đáp án.

Ví dụ 2: Tìm giới hạn của hàm số .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 3: Cho . Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 4: Tìm các giới hạn .

Hướng dẫn giải

Trang 4
Ta có .

Ví dụ 5: Tìm giá trị của tham số m để với

Hướng dẫn giải

Ta có .

Do .

Bài tập tự luyện dạng 1

Câu 1: Giá trị của là

A. B. 0 C. D.

Câu 2: Giá trị của là

A. 0 B. 1 C. D.

Câu 3: Giá trị của giới hạn bằng

A. B. C. D. 2

Câu 4: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của

A. Không tồn tại. B. 0 C. 1 D.

Câu 5: Cho . Để , giá trị của m là bao nhiêu?

A. 14 B. 4 C. 3 D.

Câu 6: Cho hàm số . Giá trị của là

A. B. không xác định. C. D.

Câu 7: Kết quả đúng của là

A. B. C. D. không xác định.

Trang 5
Câu 8: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của

A. B. 1 C. 0 D.

Câu 9: Nếu thì bằng bao nhiêu?

A. B. C. 9 D.

Câu 10: Cho ( là phân số tối giản; a, b là số nguyên dương).

Tính tổng .
A. 6 B. 36 C. 7 D. 37

Câu 11: Cho hàm số thỏa mãn . Giá trị của là

A. B. C. D.

Câu 12: Cho , tính .

A. B. C. D.

Dạng 2: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định

Đây là dạng toán vô cùng quan trọng về tìm giới hạn của hàm số. Việc tìm giới hạn dạng vô định là bài

toán tìm giới hạn của hàm số dạng hữu tỉ trong đó và .

Phương pháp giải


Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn.
Ví dụ: Tính giới hạn .
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân liên hợp ở tử
và mẫu đưa về dạng 1. Hướng dẫn giải
Chú ý:
Ta thấy khi thay thì bài toán có dạng ,
 Nếu tam thức bậc hai có hai nghiệm
như vậy ta nhóm nhân tử chung của cả tử và
thì .
mẫu để triệt tiêu sau đó đưa về dạng bài toán 1 để
 .
tìm kết quả.
Trường hợp 1.
Cách 1:
với và ,

Trang 6
là các biểu thức chứa căn cùng bậc. .
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân liên hợp ở tử
và mẫu đưa về dạng 1. Cách 2: Bấm máy tính như sau: CACL

và nhận được đáp án.


Cách 3: Dùng chức năng lim của máy Vinacal
Chú ý: Ta có thể MTCT để tìm các giới hạn
1. Sử dụng MTCT với chức năng của phím CALC. 570ES Plus:
2. Dùng chức lim của máy Vinacal 570ES Plus.
Trường hợp 2. Ví dụ: Tìm giới hạn .

với và là Hướng dẫn giải

biểu thức chứa căn không đồng bậc.

Giả sử: với

. .

Ta phân tích . Ta có

Chú ý: Ta hoàn toàn có thể dùng cách đặt ẩn phụ


với những bài toán căn bậc cao.
Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên
không đi đến kết quả ta phải phân tích như sau: .

trong đó .
.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có

Trang 7
Ví dụ 2: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có

Ví dụ 3: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có

Ví dụ 4: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 5: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải


Ta có

Sau đây chúng ta sẽ tìm một số giới hạn liên quan đến biểu thức chứa dấu căn.
Nguyên tắc cơ bản của dạng bài tập này là nhân lượng liên hợp để đưa về đa
thức. Ngoài cách đó chúng ta có thể chuyển về đa thức khi thực hiện đặt ẩn phụ
tùy bài cụ thể:

Ví dụ 6: Tìm giới hạn .

Trang 8
A. 6 B. 3 C. D. 0
Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 7: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 8: Giới hạn có giá trị bằng bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Ta có

Ví dụ 9: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có

Bằng phương pháp tương tự ta làm một số các bài toán mở rộng sau đây

Ví dụ 10: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có

Trang 9
Ví dụ 11: Cho biết , với c là một số nguyên và .

Phương trình có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm trên ?


Hướng dẫn giải

Ta có .

Suy ra phương trình phải có nghiệm kép là .

có nghiệm kép

Thử lại đúng. Vậy .

Khi đó

Suy ra .
Vậy ta có phương trình có nghiệm .
Sau đây chúng ta sẽ làm một số bài toán mang tính tổng quát

Ví dụ 12: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải


Cách 1: Nhân liên hợp

Ta có

Cách 2: Đặt ẩn phụ

Trang 10
Đặt và .

Ví dụ 13: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 14: Tìm giới hạn với .

Hướng dẫn giải

Áp dụng bài toán trên ta có .

Ví dụ 15: Tìm giới hạn với .

Ta có

Ví dụ 16: Tìm giới hạn với .

Hướng dẫn giải


Ta có

Ví dụ 17: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Trang 11
Ví dụ 18: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 19: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Đặt thì .

Ta có .

Lại có .

Do đó .

Để tiếp tục ta xét một số bài toán tìm giới hạn của hàm ẩn và giới hạn có tham số
sau.

Ví dụ 20: Cho . Tính .

Hướng dẫn giải

Ta có

Ví dụ 21: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn và

. Tìm a, b.

Hướng dẫn giải

Ta có

Trang 12
Lại có .

Từ đó ta có hệ phương trình .

Ví dụ 22: Cho m, n là các số thực khác 0. Nếu giới hạn , hãy

tìm mn?
Hướng dẫn giải

Vì nên là nghiệm của phương trình

Khi đó

Ví dụ 23: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn .

Tính giới hạn .

Hướng dẫn giải

Theo giả thiết có .

Ta có

Trang 13
Bài tập tự luyện dạng 2

Câu 1: Kết quả đúng của giới hạn bằng

A. B. C. D.

Câu 2: Kết quả đúng của giới hạn bằng

A. 0 B. C. D.

Câu 3: Kết quả đúng của giới hạn bằng

A. 7 B. 5 C. 9 D. 3

Câu 4: Tính giới hạn , ta được kết quả là

A. 0 B. C. D. 2

Câu 5: Kết quả đúng của bằng

A. B. C. 0 D. 1

Câu 6: Kết quả đúng của giới hạn bằng

A. B. C. 0 D.

Câu 7: Kết quả đúng của giới hạn bằng

A. B. C. D.

Câu 8: Kết quả đúng của bằng

A. B. C. D.

Câu 9: Kết quả đúng của bằng

A. B. C. D.

Câu 10: Kết quả đúng của bằng

A. B. C. D. 1

Trang 14
Câu 11: Kết quả đúng của bằng

A. B. C. D. 4

Câu 12: Tính giới hạn ; ta được kết quả là

A. B. C. m D. mn

Câu 13: Giới hạn bằng

A. 1 B. 0 C. D.

Câu 14: Giả sử . Hệ số a bằng bao nhiêu để ?

A. 6 B. C. D. 12

Câu 15: Biết , trong đó là phân số tối giản, a và b là các số nguyên dương.

Tổng bằng
A. 137 B. 138 C. 139 D. 140

Câu 16: Cho a là một số thực khác 0. Kết quả của bằng

A. 3a B. C. D.

Câu 17: Biết trong đó là phân số tối giản, a và b là các số nguyên dương.

Tổng bằng
A. 68 B. 69 C. 70 D. 71

Câu 18: Biết trong đó là phân số tối giản, a và b là các số nguyên

dương. Tổng bằng


A. 57 B. 58 C. 56 D. 55

Dạng 3: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định

Đây là dạng quan trọng của giới hạn hàm số, là lớp các bài toán tìm giới hạn dạng , trong

đó khi .
Phương pháp giải

Ví dụ: Tính giới hạn .

Hướng dẫn giải


Trang 15
1. Chia tử và mẫu cho với n là số mũ cao nhất Cách 1: Chia cả từ và mẫu cho .
của biến ở mẫu (hoặc phân tích thành tích chứa
nhân tử rồi giản ước). .
2. Nếu hoặc có chứa biến x trong dấu

căn thì đưa ra ngoài dấu căn (với k là mũ cao Cách 2: Bấm máy tính như sau ; CACL;
nhất của biến x trong dấu căn), sau đó chia tử và
và nhận được đáp án.
mẫu cho lũy thừa cao nhất của x (thường là bậc cao
nhất ở mẫu).
3. Sử dụng các kết quả sau đây để tính.
Các giới hạn đặc biệt:

 với c là hằng số và .

 với k nguyên dương;

với k lẻ; với k chẵn.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 2: Cho hàm số , tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 3: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Trang 16
Ta có .

Ví dụ 4: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 5: Cho hàm số , tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 6: Tính giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 7: Tính giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 8: Tính giới hạn .

Hướng dẫn giải

Trang 17
Ví dụ 9: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Bài tập tự luyện dạng 3

Câu 1: Giả sử và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. B.

C. D.

Câu 2: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. 4 D.

Câu 3: Giá trị đúng của là

A. B. 1 C. 7 D.

Câu 4: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D.

Câu 5: Cho hàm số . Kết quả đúng của là

A. B. C. 0 D.

Câu 6: Tìm giới hạn được kết quả

A. B. 0 C. D.

Câu 7: Tìm giới hạn được kết quả

A. B. C. D. 1

Trang 18
Câu 8: Cho hàm số . Kết quả của là

A. 0 B. 2 C. D.

Câu 9: Tìm giới hạn được kết quả

A. 3 B. C. 1 D.

Câu 10: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của

A. 0 B. C. D. 1

Câu 11: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 12: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 13: Kết quả đúng của là

A. 3 B. 2 C. 1 D.

Câu 14: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. 1 D.

Câu 15: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. 0 C. D.

Câu 16: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D.

Câu 17: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Trang 19
Câu 18: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 19: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. 4 D. 0

Câu 20: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. 2 D. 0

Dạng 4: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định và


Phương pháp giải

1. Tìm giới hạn dạng , trong Ví dụ: Tìm giới hạn .

đó , khi hoặc Hướng dẫn giải

, khi . Đây là giới hạn dạng , để tính giới hạn này ta


nhân liên hợp của tử sau đó chia cả tử và mẫu cho
2. Tìm giới hạn dạng , trong đó
x.
, khi . Chú ý khi thì .

Ta có .

Ví dụ mẫu
Đây là giới hạn dạng ,
Ví dụ 1: Tìm giới hạn .
để tính giới hạn này ta nhân
Hướng dẫn giải
liên hợp của tử sau đó chia

Ta có . cả tử và mẫu cho x.
Chú ý khi thì
.
Ví dụ 2: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Trang 20
Ví dụ 3: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 4: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 5: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Tiếp theo, ta xét bài tập liên hợp của căn bậc ba hay sự kết hợp căn ở cả tử
và mẫu.

Ví dụ 6: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 7: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ví dụ 8: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Trang 21
Ví dụ 9: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có

Bài tập tự luyện dạng 4

Câu 1: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D.

Câu 2: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D.

Câu 3: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D.

Câu 4: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D.

Câu 5: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D.

Câu 6: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 7: Tìm giới hạn được kết quả là

A. 0 B. 1 C. D.

Câu 8: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Trang 22
Câu 9: Kết quả giới hạn , với là phân số tối giản .

Tổng bằng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8

Câu 10: Kết quả giới hạn , với là phân số tối giản

. Tổng bằng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8

Câu 11: Kết quả giới hạn , với là phân số tối giản .

Tổng bằng
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 12: Cho . Giá trị của a là

A. 10 B. C. 6 D.

Câu 13: Cho a, b là các số dương. Biết . Tìm giá trị lớn nhất

của ab.

A. B. C. D.

Câu 14: Biết rằng (a là số nguyên, b là số nguyên dương, tối

giản). Tổng có giá trị là


A. 1 B. 5 C. 4 D. 7

Câu 15: Biết rằng và . Khẳng định nào dưới đây sai?

A. B. C. D.

Câu 16: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn và . Tính .

A. B. C. D.

Dạng 5: Tìm giới hạn một bên và giới hạn vô cùng


Phương pháp giải

1. Tìm giới hạn ta sử dụng các định Ví dụ: Tìm giới hạn .
nghĩa và quy tắc giới hạn một bên.
Hướng dẫn giải
Do , như vậy .

Ta có .

Trang 23
2. . Ví dụ: Cho hàm số

. Tính giới hạn

Hướng dẫn giải

Ta có ;

Do nên không tồn tại


3. Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng khi
.
thay bởi hoặc .
4. Quy tắc sử dụng các giới hạn vô cùng dạng
thương
Ví dụ: Tính giới hạn .
Nếu và
Hướng dẫn giải
hoặc với mọi , thì
Ta có

được cho bởi bảng sau


.
L Dấu của

+
.
+
.

Vậy không tồn tại .


5. Quy tắc sử dụng các giới hạn vô cùng dạng tích

Nếu thì

được cho bởi bảng sau

Dấu của L

Trang 24
6. Bấm máy tính giới hạn

- Nhập hàm số .

CALC
CALC

CALC

CALC

CALC .

CÁCH CHỌN KẾT QUẢ:

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 2: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Một bài toán về định lí tồn tại giới hạn .

Ví dụ 3: Tìm với .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Trang 25
Do nên .

Sau đây ta sẽ xét một số bài tập về kết quả giới hạn một phía bằng vô cùng.

Ví dụ 4: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có và .

Mặt khác .

Kết luận .

Ví dụ 5: Tìm .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Mặt khác và .

Kết luận .

Ví dụ 6: Tìm .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Vì .

Ví dụ 7: Tìm .

Hướng dẫn giải

Trang 26
Ta có .

Sau đây chúng ta xét các bài tập về tìm điều kiện để tồn tại giới hạn.

Ví dụ 8: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có giới

hạn tại .
Hướng dẫn giải

Ta có .

Hàm số có giới hạn tại khi .

Ví dụ 9: Biết hàm số cơ giới hạn tại . Tính giá trị

của ?
Hướng dẫn giải

Tại điểm ta có

và .

Hàm số có giới hạn tại khi và chỉ khi .

Điều này tương đương với .

Bài tập tự luyện dạng 5

Câu 1: Kết quả là

A. B. 0 C. D. không tồn tại.

Câu 2: Kết quả là

A. B. 0 C. 1 D.

Câu 3: Kết quả đúng của bằng

A. B. C. 1 D.

Câu 4: Giá trị đúng của bằng

A. không tồn tại. B. 0 C. 1 D.

Câu 5: Giới hạn kết quả bằng

Trang 27
A. B. C. D. 0

Câu 6: Giới hạn có kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 7: Cho hàm số . Tìm .

A. B. C. D.

Câu 8: Giới hạn bằng

A. B. C. D. 0

Câu 9: Tìm với .

A. Không tồn tại. B. C. 5 D.

Câu 10: Cho hàm số . Khi đó bằng

A. 0 B. 2 C. D.

Câu 11: Cho . Giá trị của là

A. 0 B. 4 C. D. không tồn tại.

Câu 12: Giá trị thực của tham số a để hàm số tồn tại là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 13: Giá trị thực của tham số m để hàm số tồn tại là

A. không tồn tại. B. C. D.

Câu 14: Tìm các giá trị thực của tham số b để hàm số có giới hạn tại

Trang 28
A. B. C. D.

Câu 15: Các giá trị thực của tham số m để hàm số có giới hạn tại


A. B. C. D.

Câu 16: Giá trị thực của tham số m để hàm số có giới hạn là bao

nhiêu?
A. B. C. D.

Câu 17: Các giá trị thực của tham số a để hàm số có giới hạn

là bao nhiêu?
A. B. C. D.

Câu 18: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để hàm số có giới hạn

tại . Tổng các giá trị của S là


A. 3 B. 0 C. 1 D.

Câu 19: Cho hàm số . Biết hàm số có giới hạn tại và .

Hệ thức nào sau đây đúng?


A. B. C. D.

Câu 20: Cho hàm số . Tìm a, b để hàm số cùng có giới hạn tại

và .

A. B. C. D.

Trang 29
Dạng 6: Tìm giới hạn hàm lượng giác
Phương pháp giải

1. Sử dụng các giới hạn cơ bản ; Ví dụ: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải


.
Ta có .
2. Mở rộng ta có thể sử dụng các kết quả sau với
mọi số thực .
Ví dụ: Tìm giới hạn .
+) ;
Hướng dẫn giải

. Ta có .

+) ;

3. Sử dụng nguyên lý kẹp.


4. Sử dụng MTCT như các giới hạn trên, nhưng
chuyển qua chế độ Radian.

Ví dụ mẫu

Ví dụ 1: Tìm giới hạn , với .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 2: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có

Trang 30
.

Ví dụ 3: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có

Một cách tổng quát ta có bài tập sau:

Ví dụ 4: Tìm giới hạn , với .

Hướng dẫn giải

Ta có

Suy ra .

Ví dụ 5: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Ví dụ 6: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Trang 31
Bây giờ ta xét một số bài tập chứa dấu căn:

Ví dụ 7: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ví dụ 8: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có

Ví dụ 9: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Trong nhiều trường hợp việc tìm giới hạn phải sử dụng đến nguyên lý kẹp.
Bài tập sau đây là một trường hợp cụ thể.

Ví dụ 10: Tìm giới hạn .

Hướng dẫn giải

Ta có .

Trang 32
Lại có .

Vậy .

Bài tập tự luyện dạng 6

Câu 1: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. 0 C. D. 1

Câu 2: Tìm giới hạn được kết quả là

A. 10 B. 7 C. D. 3

Câu 3: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 4: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 5: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 6: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 7: Tìm giới hạn được kết quả chính xác là

A. B. C. D. 0

Câu 8: Tìm giới hạn được kết quả là

A. B. C. D. 0

Trang 33
Câu 9: Kết quả đúng của là

A. không tồn tại. B. 0 C. 1 D.

Câu 10: Kết quả đúng của là

A. 1 B. 0 C. 3 D.

Câu 11: Tìm giới hạn kết quả là

A. B. C. D.

Câu 12: Tìm giới hạn có kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 13: Tìm giới hạn có kết quả là

A. B. C. D. 0

Câu 14: Kết quả giới hạn trong đó là phân số tối giản . Tổng

bằng
A. 3 B. 2 C. 6 D. 5

Câu 15: Cho hàm số . Kết quả giới hạn , trong đó là phân

số tối giản . Tổng bằng


A. 49 B. 48 C. 21 D. 35

Trang 34
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Tìm giới hạn của hàm số bằng thay trực tiếp
1-B 2-B 3-A 4-B 5-A 6-C 7-B 8-C 9-D 10 – B
11 - C 12 - A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1.

Ta có .

Câu 2.

Ta có .

Câu 3.

Ta có .

Câu 4.

Ta có .

Câu 5.

Ta có .

Câu 6.

Ta có .

Câu 7.

Ta có .

Câu 8.

Ta có .

Câu 9.

Nếu thì .

Câu 10.

Trang 35
Ta có .

Câu 11.

Đặt . Khi thì .

Ta có

Câu 12.

Ta có .

Dạng 2: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định

1-D 2-C 3-C 4-C 5-A 6-D 7-B 8-D 9-B 10 – C


11 - C 12 - B 13 - B 14 - D 15 - C 16 - D 17 - A 18 - A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1.

Ta có

Câu 2.

Ta có .

Câu 3.

Ta có .

Câu 4.

Trang 36
Ta có .

Câu 5.

Ta có .

Câu 6.

Ta có .

Câu 7.

Ta có .

Câu 8.

Ta có .

Câu 9.

Ta có .

Câu 10.

Ta có .

Câu 11.

Ta có .

Câu 12.

Ta có

Câu 13.

Trang 37
Ta có và .

Do đó . Vậy .

Câu 14.

Ta có .

Câu 15.

Đặt

Khi đó

và .

Ta có .

Suy ra .

Câu 16.

Ta có .

Câu 17.

Vì .

Suy ra .

Vậy .

Câu 18.

Trang 38
Vì ;

Suy ra .

Vậy .

Dạng 3: Tìm giới hạn của hàm số dạng vô định

1-C 2-C 3-B 4-C 5-C 6-A 7-D 8-C 9-B 10 – B


11 - C 12 - B 13 - B 14 - C 15 - C 16 - D 17 - C 18 - A 19 - C 20 - C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1.
Theo tính chất thì C sai khi hay .
Câu 2.

Ta có .

Câu 3.

Ta có .

Câu 4.

Ta có .

Câu 5.

Ta có .

Trang 39
Câu 6.

Ta có .

Câu 7.

Ta có .

Câu 8.

Ta có .

Câu 9.

Ta có .

Câu 10.

Ta có

Vì và .

Câu 11.

Ta có .

Câu 12.

Ta có

Trang 40
Vì và .

Câu 13.

Ta có .

Câu 14.

Ta có .

Câu 15.

Ta có .

Câu 16.

Ta có

Câu 17.

Ta có

Câu 18.

Trang 41
Ta có .

Câu 19.

Ta có .

Câu 20.

Ta có .

Dạng 4: Tìm giới hạn của hàm số vô định và


1-B 2-A 3-D 4-B 5-C 6-B 7-A 8-D 9-A 10 - A
11 - A 12 - D 13 - B 14 - D 15 - A 16 - B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1.

Ta có .

Vậy .

Câu 2.

Ta có .

Vậy .

Câu 3.

Sử dụng công thức .

Ta có

Câu 4.

Trang 42
Ta có .

Câu 5.

Ta có .

Câu 6.

Ta có .

Câu 7.

Ta có

Câu 8.

Ta có

Câu 9.

Ta có .

Suy ra .
Câu 10.

Ta có

Suy ra .
Câu 11.

Ta có

Trang 43
.

Suy ra .
Câu 12.

Ta có .

Suy ra .

Câu 13.

Ta có

Ta có .

Câu 14.

Ta có .

Suy ra .
Câu 15.

Theo bài ra ta có . Từ giả thiết suy ra , vậy A sai.

Câu 16.

Ta có .

Trang 44
Để giới hạn thì .

Theo đầu bài ta có hệ (nếu thì ).

Suy ra .

Dạng 5: Tìm giới hạn một bên và giới hạn bằng vô cùng
1-C 2-C 3-D 4-A 5-B 6-A 7-A 8-B 9-D 10 - D
11 - A 12 - A 13 - A 14 - D 15 - C 16 - C 17 - A 18 - D 19 - B 20 - A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1.
Cách 1:

Ta có .

Cách 2:
(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số .

Vì nên nhập .

Câu 2.
Cách 1:

Ta có .

Cách 2:
(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số .

Vì nên nhập .

Câu 3.
Cách 1:
Trang 45
Ta có .

Cách 2:
(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số .

Vì nên nhập .

Câu 4.
Cách 1:

Ta có .

Mặt khác .

Do . Nên không tồn tại giới hạn.

Cách 2:
(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số .

Vì nên nhập .

Vì nên nhập .

Hai giá trị không gần nhau nên không tồn tại giới hạn.
Câu 5.
Cách 1:

Ta có .

Cách 2:
(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số .

Vì nên nhập .
Câu 6.
Cách 1:

Trang 46
Ta có .

Cách 2:
(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số .

Vì nên nhập .
Câu 7.
Cách 1:

Ta có .

Cách 2:
(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số .

Vì nên nhập .

Câu 8.
Cách 1:

Ta có .

Cách 2:
(Sử dụng MTCT)

Nhập hàm số .

Vì nên nhập .
Câu 9.

Với . Ta có .

Câu 10.

Với hàm số . Khi đó .

Trang 47
Câu 11.

Với hàm số . Khi đó .

Câu 12.

Ta có

Vậy để tồn tại thì

.
Câu 13.

Ta có

Để tồn tại thì .

Vậy không tồn tại m.


Câu 14.

Ta có

Vậy để tồn tại thì .

Câu 15.

Ta có

Vậy để tồn tại thì

.
Câu 16.

Trang 48
Ta có

Vậy để tồn tại thì .

Câu 17.

Ta có

Vậy để tồn tại thì

Câu 18.

Ta có

Để tồn tại thì

Vậy tổng các giá trị của S là .


Câu 19.

Vì hàm số có giới hạn tại và nên ta có .

Câu 20.
Để hàm số có giới hạn tại và thì

. Từ (1) và (2) ta có .

Trang 49
Dạng 6: Tìm giới hạn hàm lượng giác
1-D 2-A 3-B 4-C 5-C 6-C 7-C 8-D 9-B 10 - B
11 - B 12 - C 13 - C 14 - D 15 - A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1.

Ta có .

Câu 2.

Ta có .

Câu 3.

Ta có .

Câu 4.

Ta có .

Câu 5.

Ta có .

Câu 6.

Ta có ;

 ;

 ;

 .

Trang 50
Vậy .

Câu 7.

Ta có .

Câu 8.

Ta có mà .

Lại có

Do đó .
Câu 9.

Ta có mà nên .

Câu 10.

Ta có

Vì nên .

Lại có suy ra .

Câu 11.

Trang 51
Ta có .

Câu 12.

Câu 13.

Ta có

Câu 14.

Ta có

Trang 52
.

Câu 15.

Ta có

Trang 53

You might also like