Professional Documents
Culture Documents
Bài 2. Giới Hạn Hàm Số
Bài 2. Giới Hạn Hàm Số
xác định trên hoặc trên . Ta nói rằng +) là hàm số quen thuộc (đa thức, phân
hàm số có giới hạn là số thực L khi x dần đến thức hữu tỉ, cân lượng giác) xác định trên
(hoặc tại điểm ) nếu với mọi dãy số trong chứa thì .
tập hợp mà ta đều có
.
2. Giới hạn vô cực
Ta nói hàm số có giới hạn dương vô cực khi
thì . Kí hiệu .
Trang 1
. Ta nói rằng hàm số có giới hạn là số với C là hằng số.
thực L khi nếu với mọi dãy số :
với k nguyên dương;
và thì .
với k là số nguyên dương lẻ,
Kí hiệu: .
với k nguyên dương chẵn.
Các giới hạn .
Giả sử . Khi đó
a) .
b) .
c) .
d) .
e) Nếu thì .
f) .
Quy tắc 1
Cho . Ta có:
Dấu của L
Quy tắc 2
Cho . Ta có:
Trang 2
Dấu của L Dấu của
+
+
mà ta đều có .
.
Định nghĩa 2
Giả sử hàm số xác định trên khoảng
Chú ý:
. Ta nói rằng hàm số có giới
a) .
hạn bên trái là số thực L khi x dần đến (hoặc tại
b) Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng
điểm ) nếu với mọi dãy thuộc khoảng khi thay bởi hoặc .
mà ta đều có .
.
2. Giới hạn vô cực
Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm giới hạn của hàm số bằng cách thay trực tiếp
Phương pháp giải
Nếu là hàm số sơ cấp xác định tại thì Ví dụ: Giới hạn có giá trị là bao
. nhiêu?
Hướng dẫn giải
Do hàm số xác định tại điểm
Ví dụ mẫu
Cách 1: .
Cách 2: Nhập máy tính như sau , bấm CACL, nhập giá trị của
Ta có .
Ta có .
Trang 4
Ta có .
Ta có .
Do .
A. B. 0 C. D.
A. 0 B. 1 C. D.
A. B. C. D. 2
Câu 4: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
A. 14 B. 4 C. 3 D.
Trang 5
Câu 8: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
A. B. 1 C. 0 D.
A. B. C. 9 D.
Tính tổng .
A. 6 B. 36 C. 7 D. 37
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Đây là dạng toán vô cùng quan trọng về tìm giới hạn của hàm số. Việc tìm giới hạn dạng vô định là bài
Trang 6
là các biểu thức chứa căn cùng bậc. .
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân liên hợp ở tử
và mẫu đưa về dạng 1. Cách 2: Bấm máy tính như sau: CACL
. .
Ta phân tích . Ta có
trong đó .
.
Ví dụ mẫu
Ta có
Trang 7
Ví dụ 2: Tìm giới hạn .
Ta có
Ta có
Ta có .
Sau đây chúng ta sẽ tìm một số giới hạn liên quan đến biểu thức chứa dấu căn.
Nguyên tắc cơ bản của dạng bài tập này là nhân lượng liên hợp để đưa về đa
thức. Ngoài cách đó chúng ta có thể chuyển về đa thức khi thực hiện đặt ẩn phụ
tùy bài cụ thể:
Trang 8
A. 6 B. 3 C. D. 0
Hướng dẫn giải
Ta có .
Ta có .
Ta có
Ta có
Bằng phương pháp tương tự ta làm một số các bài toán mở rộng sau đây
Ta có
Trang 9
Ví dụ 11: Cho biết , với c là một số nguyên và .
Ta có .
có nghiệm kép
Khi đó
Suy ra .
Vậy ta có phương trình có nghiệm .
Sau đây chúng ta sẽ làm một số bài toán mang tính tổng quát
Ta có
Trang 10
Đặt và .
Ta có .
Ta có
Ta có .
Trang 11
Ví dụ 18: Tìm giới hạn .
Ta có .
Đặt thì .
Ta có .
Lại có .
Do đó .
Để tiếp tục ta xét một số bài toán tìm giới hạn của hàm ẩn và giới hạn có tham số
sau.
Ta có
. Tìm a, b.
Ta có
Trang 12
Lại có .
Từ đó ta có hệ phương trình .
tìm mn?
Hướng dẫn giải
Khi đó
Ta có
Trang 13
Bài tập tự luyện dạng 2
A. B. C. D.
A. 0 B. C. D.
A. 7 B. 5 C. 9 D. 3
A. 0 B. C. D. 2
A. B. C. 0 D. 1
A. B. C. 0 D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D. 1
Trang 14
Câu 11: Kết quả đúng của bằng
A. B. C. D. 4
A. B. C. m D. mn
A. 1 B. 0 C. D.
A. 6 B. C. D. 12
Câu 15: Biết , trong đó là phân số tối giản, a và b là các số nguyên dương.
Tổng bằng
A. 137 B. 138 C. 139 D. 140
Câu 16: Cho a là một số thực khác 0. Kết quả của bằng
A. 3a B. C. D.
Câu 17: Biết trong đó là phân số tối giản, a và b là các số nguyên dương.
Tổng bằng
A. 68 B. 69 C. 70 D. 71
Đây là dạng quan trọng của giới hạn hàm số, là lớp các bài toán tìm giới hạn dạng , trong
đó khi .
Phương pháp giải
căn thì đưa ra ngoài dấu căn (với k là mũ cao Cách 2: Bấm máy tính như sau ; CACL;
nhất của biến x trong dấu căn), sau đó chia tử và
và nhận được đáp án.
mẫu cho lũy thừa cao nhất của x (thường là bậc cao
nhất ở mẫu).
3. Sử dụng các kết quả sau đây để tính.
Các giới hạn đặc biệt:
với c là hằng số và .
Ví dụ mẫu
Ta có .
Ta có .
Trang 16
Ta có .
Ta có .
Ta có .
Ta có .
Ta có .
Trang 17
Ví dụ 9: Tìm giới hạn .
A. B.
C. D.
A. B. C. 4 D.
A. B. 1 C. 7 D.
A. B. C. D.
A. B. C. 0 D.
A. B. 0 C. D.
A. B. C. D. 1
Trang 18
Câu 8: Cho hàm số . Kết quả của là
A. 0 B. 2 C. D.
A. 3 B. C. 1 D.
Câu 10: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
A. 0 B. C. D. 1
A. B. C. D. 0
A. B. C. D. 0
A. 3 B. 2 C. 1 D.
A. B. C. 1 D.
A. B. 0 C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D. 0
Trang 19
Câu 18: Tìm giới hạn được kết quả là
A. B. C. D. 0
A. B. C. 4 D. 0
A. B. C. 2 D. 0
Ta có .
Ví dụ mẫu
Đây là giới hạn dạng ,
Ví dụ 1: Tìm giới hạn .
để tính giới hạn này ta nhân
Hướng dẫn giải
liên hợp của tử sau đó chia
Ta có . cả tử và mẫu cho x.
Chú ý khi thì
.
Ví dụ 2: Tìm giới hạn .
Ta có .
Trang 20
Ví dụ 3: Tìm giới hạn .
Ta có .
Ta có .
Ta có .
Tiếp theo, ta xét bài tập liên hợp của căn bậc ba hay sự kết hợp căn ở cả tử
và mẫu.
Ta có .
Ta có .
Trang 21
Ví dụ 9: Tìm giới hạn .
Ta có
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D. 0
A. 0 B. 1 C. D.
A. B. C. D. 0
Trang 22
Câu 9: Kết quả giới hạn , với là phân số tối giản .
Tổng bằng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 10: Kết quả giới hạn , với là phân số tối giản
. Tổng bằng
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 11: Kết quả giới hạn , với là phân số tối giản .
Tổng bằng
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
A. 10 B. C. 6 D.
Câu 13: Cho a, b là các số dương. Biết . Tìm giá trị lớn nhất
của ab.
A. B. C. D.
Câu 15: Biết rằng và . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
1. Tìm giới hạn ta sử dụng các định Ví dụ: Tìm giới hạn .
nghĩa và quy tắc giới hạn một bên.
Hướng dẫn giải
Do , như vậy .
Ta có .
Trang 23
2. . Ví dụ: Cho hàm số
Ta có ;
+
.
+
.
Nếu thì
Dấu của L
Trang 24
6. Bấm máy tính giới hạn
- Nhập hàm số .
CALC
CALC
CALC
CALC
CALC .
Ví dụ mẫu
Ta có .
Ta có .
Ví dụ 3: Tìm với .
Ta có .
Trang 25
Do nên .
Sau đây ta sẽ xét một số bài tập về kết quả giới hạn một phía bằng vô cùng.
Ta có và .
Mặt khác .
Kết luận .
Ví dụ 5: Tìm .
Ta có .
Mặt khác và .
Kết luận .
Ví dụ 6: Tìm .
Ta có .
Vì .
Ví dụ 7: Tìm .
Trang 26
Ta có .
Sau đây chúng ta xét các bài tập về tìm điều kiện để tồn tại giới hạn.
hạn tại .
Hướng dẫn giải
Ta có .
của ?
Hướng dẫn giải
Tại điểm ta có
và .
A. B. 0 C. 1 D.
A. B. C. 1 D.
Trang 27
A. B. C. D. 0
A. B. C. D. 0
A. B. C. D.
A. B. C. D. 0
A. 0 B. 2 C. D.
Câu 12: Giá trị thực của tham số a để hàm số tồn tại là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 13: Giá trị thực của tham số m để hàm số tồn tại là
Câu 14: Tìm các giá trị thực của tham số b để hàm số có giới hạn tại
Trang 28
A. B. C. D.
Câu 15: Các giá trị thực của tham số m để hàm số có giới hạn tại
là
A. B. C. D.
Câu 16: Giá trị thực của tham số m để hàm số có giới hạn là bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 17: Các giá trị thực của tham số a để hàm số có giới hạn
là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 18: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để hàm số có giới hạn
Câu 20: Cho hàm số . Tìm a, b để hàm số cùng có giới hạn tại
và .
A. B. C. D.
Trang 29
Dạng 6: Tìm giới hạn hàm lượng giác
Phương pháp giải
. Ta có .
+) ;
Ví dụ mẫu
Ta có .
Ta có
Trang 30
.
Ta có
Ta có
Suy ra .
Ta có .
Trang 31
Bây giờ ta xét một số bài tập chứa dấu căn:
Ta có
mà
Trong nhiều trường hợp việc tìm giới hạn phải sử dụng đến nguyên lý kẹp.
Bài tập sau đây là một trường hợp cụ thể.
Ta có .
Trang 32
Lại có .
Vậy .
A. B. 0 C. D. 1
A. 10 B. 7 C. D. 3
A. B. C. D. 0
A. B. C. D. 0
A. B. C. D. 0
A. B. C. D. 0
A. B. C. D. 0
A. B. C. D. 0
Trang 33
Câu 9: Kết quả đúng của là
A. 1 B. 0 C. 3 D.
A. B. C. D.
A. B. C. D. 0
A. B. C. D. 0
Câu 14: Kết quả giới hạn trong đó là phân số tối giản . Tổng
bằng
A. 3 B. 2 C. 6 D. 5
Câu 15: Cho hàm số . Kết quả giới hạn , trong đó là phân
Trang 34
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Tìm giới hạn của hàm số bằng thay trực tiếp
1-B 2-B 3-A 4-B 5-A 6-C 7-B 8-C 9-D 10 – B
11 - C 12 - A
Ta có .
Câu 2.
Ta có .
Câu 3.
Ta có .
Câu 4.
Ta có .
Câu 5.
Ta có .
Câu 6.
Ta có .
Câu 7.
Ta có .
Câu 8.
Ta có .
Câu 9.
Nếu thì .
Câu 10.
Trang 35
Ta có .
Câu 11.
Ta có
Câu 12.
Ta có .
Ta có
Câu 2.
Ta có .
Câu 3.
Ta có .
Câu 4.
Trang 36
Ta có .
Câu 5.
Ta có .
Câu 6.
Ta có .
Câu 7.
Ta có .
Câu 8.
Ta có .
Câu 9.
Ta có .
Câu 10.
Ta có .
Câu 11.
Ta có .
Câu 12.
Ta có
Câu 13.
Trang 37
Ta có và .
Do đó . Vậy .
Câu 14.
Ta có .
Câu 15.
Đặt
Khi đó
và .
Ta có .
Suy ra .
Câu 16.
Ta có .
Câu 17.
Vì .
Suy ra .
Vậy .
Câu 18.
Trang 38
Vì ;
Suy ra .
Vậy .
Ta có .
Câu 3.
Ta có .
Câu 4.
Ta có .
Câu 5.
Ta có .
Trang 39
Câu 6.
Ta có .
Câu 7.
Ta có .
Câu 8.
Ta có .
Câu 9.
Ta có .
Câu 10.
Ta có
Vì và .
Câu 11.
Ta có .
Câu 12.
Ta có
Trang 40
Vì và .
Câu 13.
Ta có .
Câu 14.
Ta có .
Câu 15.
Ta có .
Câu 16.
Ta có
Câu 17.
Ta có
Câu 18.
Trang 41
Ta có .
Câu 19.
Ta có .
Câu 20.
Ta có .
Ta có .
Vậy .
Câu 2.
Ta có .
Vậy .
Câu 3.
Ta có
Câu 4.
Trang 42
Ta có .
Câu 5.
Ta có .
Câu 6.
Ta có .
Câu 7.
Ta có
Câu 8.
Ta có
Câu 9.
Ta có .
Suy ra .
Câu 10.
Ta có
Suy ra .
Câu 11.
Ta có
Trang 43
.
Suy ra .
Câu 12.
Ta có .
Suy ra .
Câu 13.
Ta có
Ta có .
Câu 14.
Ta có .
Suy ra .
Câu 15.
Câu 16.
Ta có .
Trang 44
Để giới hạn thì .
Suy ra .
Dạng 5: Tìm giới hạn một bên và giới hạn bằng vô cùng
1-C 2-C 3-D 4-A 5-B 6-A 7-A 8-B 9-D 10 - D
11 - A 12 - A 13 - A 14 - D 15 - C 16 - C 17 - A 18 - D 19 - B 20 - A
Ta có .
Cách 2:
(Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số .
Vì nên nhập .
Câu 2.
Cách 1:
Ta có .
Cách 2:
(Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số .
Vì nên nhập .
Câu 3.
Cách 1:
Trang 45
Ta có .
Cách 2:
(Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số .
Vì nên nhập .
Câu 4.
Cách 1:
Ta có .
Mặt khác .
Cách 2:
(Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số .
Vì nên nhập .
Vì nên nhập .
Hai giá trị không gần nhau nên không tồn tại giới hạn.
Câu 5.
Cách 1:
Ta có .
Cách 2:
(Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số .
Vì nên nhập .
Câu 6.
Cách 1:
Trang 46
Ta có .
Cách 2:
(Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số .
Vì nên nhập .
Câu 7.
Cách 1:
Ta có .
Cách 2:
(Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số .
Vì nên nhập .
Câu 8.
Cách 1:
Ta có .
Cách 2:
(Sử dụng MTCT)
Nhập hàm số .
Vì nên nhập .
Câu 9.
Với . Ta có .
Câu 10.
Trang 47
Câu 11.
Câu 12.
Ta có
.
Câu 13.
Ta có
Ta có
Câu 15.
Ta có
.
Câu 16.
Trang 48
Ta có
Câu 17.
Ta có
Câu 18.
Ta có
Câu 20.
Để hàm số có giới hạn tại và thì
. Từ (1) và (2) ta có .
Trang 49
Dạng 6: Tìm giới hạn hàm lượng giác
1-D 2-A 3-B 4-C 5-C 6-C 7-C 8-D 9-B 10 - B
11 - B 12 - C 13 - C 14 - D 15 - A
Ta có .
Câu 2.
Ta có .
Câu 3.
Ta có .
Câu 4.
Ta có .
Câu 5.
Ta có .
Câu 6.
Ta có ;
;
;
.
Trang 50
Vậy .
Câu 7.
Ta có .
Câu 8.
Ta có mà .
Lại có
Do đó .
Câu 9.
Ta có mà nên .
Câu 10.
Ta có
Vì nên .
Lại có suy ra .
Câu 11.
Trang 51
Ta có .
Câu 12.
Câu 13.
Ta có
Câu 14.
Ta có
Trang 52
.
Câu 15.
Ta có
Trang 53