Professional Documents
Culture Documents
4. Chủ đề DS - GHDS - GHHS - Đ.A
4. Chủ đề DS - GHDS - GHHS - Đ.A
trong đó hoặc viết tắt là và gọi là số hạng đầu, là số hạng thứ và là số hạng
tổng quát của dãy số.
2. Định nghĩa dãy số hữu hạn
Mỗi hàm số xác định trên tập với được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của nó là trong đó là số hạng đầu, là số hạng cuối.
II –CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ
1. Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
2. Dãy số cho bằng phương pháp mô tả
3. Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi
Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là:
a) Cho số hạng đầu (hay vài số hạng đầu).
b) Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ qua số hạng (hay vài số hạng) đứng
trước nó.
III – DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
1. Dãy số tăng, dãy số giảm
Định nghĩa 1
Dãy số được gọi là dãy số tăng nếu ta có với mọi
Dãy số được gọi là dãy số giảm nếu ta có với mọi
Chú ý: Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm. Chẳng hạn, dãy số với tức là
dãy không tăng cũng không giảm.
2. Dãy số bị chặn
Định nghĩa 2
Dãy số được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số sao cho
1
Dãy số được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số sao cho
Dãy số được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số
sao cho
CẤP SỐ CỘNG
I – ĐỊNH NGHĨA
Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng
đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đỗi
Số được gọi là công sai của cấp số cộng.
Nếu là cấp số cộng với công sai ta có công thức truy hồi
với
Đặc biệt khi thì cấp số cộng là một dãy số không đỗi (tất cả các số hạng đều bằng nhau).
II – SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Định lí 1
Nếu cấp số cộng có số hạng đầu và công sai thì số hạng tổng quát được xác định
bởi công thức:
với
III – TÍNH CHẤT CÁC SỐ HẠNG CỦA CẤP SỐ CỘNG
Định lí 2
Trong một cấp số cộng, mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là trung bình cộng của hai số
hạng đứng kề với nó, nghĩa là
với
CẤP SỐ NHÂN
I – ĐỊNH NGHĨA
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng
đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi
2
Số được gọi là công bội của cấp số nhân.
Nếu là cấp số nhân với công bội ta có công thức truy hồi:
với
Đặc biệt:
Khi cấp số nhân có dạng
Khi cấp số nhân có dạng
Khi thì với mọi cấp số nhân có dạng
II - SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Định lí 1
Nếu cấp số nhân có số hạng đầu và công bội thì số hạng tổng quát được xác định bởi
công thức
với
III – TÍNH CHẤT CÁC SỐ HẠNG CỦA CẤP SỐ NHÂN
Định lí 2
Trong một cấp số nhân, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng đầu và cuối) đều là tích của
hai số hạng đứng kề với nó, nghĩa là
với
3
a) với nguyên dương;
b) nếu
(nếu ).
b) Nếu thì
Nhận xét:
2. Một vài giới hạn đặc biệt
Ta thừa nhận các kết quả sau
a) với nguyên dương;
b) nếu .
3. Định lí 2
a) Nếu và thì .
b) Nếu , và thì
4
c) Nếu và thì
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
I – GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Cho khoảng chứa điểm và hàm số xác định trên hoặc trên
Ta nói hàm số có giới hạn là số khi dần tới nếu với dãy số bất kì,
và , ta có
(nếu ).
b) Nếu và , thì và
Kí hiệu:
Kí hiệu:
Định lí 2
Kí hiệu:
Kí hiệu:
Chú ý:
a) Với là hằng số và nguyên dương, ta luôn có:
b) Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi vẫn còn đúng khi hoặc
.
III – GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ
1. Giới hạn vô cực
Định nghĩa 4
Cho hàm số xác định trên
Ta nói hàm số có giới hạn là khi nếu với dãy số bất kì, và
, ta có Kí hiệu:
Nhận xét:
2. Một vài giới hạn đặc biệt
a) với nguyên dương.
b)
6
Dấu của
Tùy ý
là
A. Không có . B. . C. . D. .
Câu 2: Tính tổng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho dãy số xác định bởi . Tìm số nguyên dương nhỏ
Câu 4. Cho dãy số xác định bởi . Số hạng thứ 2017 của dãy số đã
cho là
A. . B. .
C. . D. .
Tính tổng .
A. . B.
C. D.
bằng:
A. . B. . C. . D. .
7
Câu 7: Cho dãy số xác định bởi: và . Tổng
bằng:
A. . B. . C. . D. .
là
A. Không có . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. .
4
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho dãy số với . Chọn kết quả đúng của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : . Tìm kết quả đúng của
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
8
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. . D. Không có giới
hạn.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
bằng:
A. . B. . C. Đáp án khác. D. .
A. . B. . C. . D. .
9
Câu 27: Giá trị của. bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. 3. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
10
Câu 38: Cho dãy số xác định bởi .
Đặt . Tính .
A. . B. . C. 2. D. .
A. . B. . C. 3. D. 1.
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. .
4
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho dãy số với và . Chọn giá trị đúng của trong các số
sau:
A. . B. . C. . D. .
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. .
4
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho dãy số với . Chọn kết quả đúng của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi : . Tìm kết quả đúng của
11
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. . C. . D. Không có giới
hạn.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 55: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để có
12
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 57: Cho dãy số xác định bởi , , . Mệnh đề nào là mệnh đề
đúng ?
A. là dãy số giảm. B. là cấp số nhân.
C. . D. .
Câu 58: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác ?
A. . B. .
C. . D. .
Tìm với .
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. 3. D. .
A. , . B. , .
C. , . D. không tồn tại cặp thỏa mãn
như vậy.
Câu 62: Cho thì giá trị của là một nghiệm của phương trình nào
trong các phương trình sau?
A. . B. .
C. . D. .
13
A. . B. . C. . D. .
A. 24. B. . C. . D. .
Câu 65: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
đáp án.
A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
14
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
15
Câu 81: Tìm giới hạn :
A. . B. . C. . D. .
Câu 82: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
Câu 83: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. . D. 0.
C. . D. .
A. . B. . C. . D. 0.
Lời giải
Chọn D
.
A. . B. . C. . D. 0.
16
A. . B. . C. 6. D. 0.
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. 1. D. 0.
A. . B. . C. . D. 0.
17
A. . B. . C. . D. 0.
A. . B. . C. . D. .
Câu 104. Biết , trong đó , là các số nguyên dương và phân số tối giản.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
18
Câu 113: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
Câu 114: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN VẬN DỤNG - HSG QUỐC GIA ( LUYỆN THAM KHẢO):
MỘT SỐ LƯU Ý ĐẶC BIỆT VỀ DÃY SỐ, GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Các bài toán về dãy số có nội dung khá đa dạng. Ở đây ta quan tâm đến 2 dạng chính:
1) Các bài toán tìm công thức tổng quát của một dãy số, tính tổng các số hạng của một dãy số (bản
chất đại số).
2) Các bài toán tìm giới hạn dãy số (bản chất giải tích).
Với loại toán thứ nhất, chúng ta có một số kiến thức cơ bản làm nền tảng như:
1) Các công thức về cấp số cộng, cấp số nhân
2) Phương pháp phương trình đặc trưng để giải các phương trình sai phân tuyến tính với hệ số hằng
(thuần nhất và không thuần nhất)
Các phương pháp cơ bản để giải các bài toán dãy số ở loại thứ nhất là bằng các biến đổi đại
số, đưa bài toán về các bài toán quen thuộc, tính toán và đưa ra các dự đoán rồi chứng minh bằng
quy nạp toán học. Trong một số bài toán, phép thế lượng giác sẽ rất có ích.
Với các bài toán tính tổng hoặc đánh giá tổng, ta dùng phương pháp sai phân. Cụ thể để tính
tổng Sn = f(1) + f(2) + … + f(n) ta đi tìm hàm số F(k) sao cho f(k) = F(k+1) – F(k). Khi đó:
Sn = F(2) – F(1) + F(3) – F(2) + … + F(n+1) – F(n) = F(n+1) – F(1)
Với loại toán thứ hai, ta cần nắm vững định nghĩa của giới hạn dãy số và các định lý cơ
bản về giới hạn dãy số, bao gồm:
1) Định lý Veierstrass: Dãy đơn điệu và bị chặn thì hội tụ.
3) Tiêu chuẩn Cô-si: Dãy {xn} có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi với mọi > 0, tồn tại số tự nhiên
N sao cho với mọi m, n N ta có |xm – xn| < .
Một trong những dạng dãy số thường gặp nhất là dãy số xác định bởi x0 = a, xn+1 = f(xn) với f
là một hàm số nào đó. Và với loại dãy số này, câu hỏi thường gặp nhất là:
1) Chứng minh dãy số {xn} có giới hạn hữu hạn.
2) Tìm tất cả các giá trị của a sao cho dãy số {xn} có giới hạn hữu hạn .
Để giải các bài toán dạng này, ta có một số tính chất cơ bản sau:
1) Nếu f là hàm số tăng thì dãy {xn} sẽ là dãy đơn điệu.
19
2) Nếu f là hàm số giảm thì các dãy {x2n} (dãy với chỉ số chẵn) và {x2n+1} (dãy với chỉ số lẻ) sẽ là
các dãy đơn điệu.
3) Nếu với mọi x, y ta có |f(x) – f(y)| q|x-y| với q là hằng số 0 < q < 1 và {xn} bị chặn thì {xn} hội
tụ. Đặc biệt nếu |f’(x)| q < 1 thì ta luôn có điều này.
Một trường hợp đặc biệt của dãy số dạng x n+1 = f(xn) là dãy số dạng xn+1 = xn + a(xn). Với
dãy số dạng này thì giới hạn của {x n} thường bằng 0 hoặc bằng (một cách hiển nhiên), do đó
người ta thường nghiên cứu thêm “bậc của 0” cũng như “bậc của ” của các dãy số này. Với dãy số
dạng này, định lý dưới đây sẽ rất có ích: Định lý (Cesaro). Nếu thì
BÀI TẬP
Bài toán 1. Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy số {an} xác định bởi a0 = 1,
đều nguyên.
Bài toán 2. (Nghệ An 2009) Cho dãy số thực {xn} xác định bởi
với mọi n N. Ta xác định dãy {yn} bởi công thức Tìm công thức tổng
quát của dãy {yn}.
Bài toán 3. Cho dãy số un xác định bởi
Bài toán 9. Cho daõy {un} xaùc ñònh nhö sau: . Tìm ?
20