You are on page 1of 40

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT


DỰA THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO NĂM HỌC 2021 – 2022

DẠNG TOÁN 22: GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN THUẦN TUÝ

KIẾN THỨC CẦN NHỚ:


DẠNG 1. GÓC CỦA ĐƢỜNG THẲNG VỚI ĐƢỜNG THẲNG
Để tính góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 trong không gian ta có thể thực hiện theo hai cách
Cách 1. Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 bằng cách chọn một điểm O thích hợp ( O thường nằm
trên một trong hai đường thẳng).
d1
d'1

O
d'2

d2

Từ O dựng các đường thẳng d1' , d 2' lần lượt song song ( có thể tròng nếu O nằm trên một trong hai đường
thẳng) với d1 và d 2 . Góc giữa hai đường thẳng d1' , d 2' chính là góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 .
Lƣu ý 1: Để tính góc này ta thường sử dụng định lí côsin trong tam giác
b2  c2  a 2
cos A  .
2bc
Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương u1 , u2 của hai đường thẳng d1 , d 2
u1.u2
Khi đó góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 xác định bởi cos  d1 , d 2   .
u1 u2

Lƣu ý 2: Để tính u1 u2 , u1 , u2 ta chọn ba vec tơ a, b, c không đồng phẳng mà có thể tính được độ dài và

góc giữa chúng,sau đó biểu thị các vec tơ u1 , u2 qua các vec tơ a, b, c rồi thực hiện các tính
toán.
DẠNG 2. GÓC GIỮA ĐƢỜNG THẲNG VỚI MẶT PHẲNG
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là góc giữa d và
hình chiếu của nó trên mặt phẳng (P)
Gọi  là góc giữa d và mặt phẳng (P) thì 0    90
Đầu tiên tìm giao điểm của d và (P) gọi là điểm A.
Trên d chọn điểm B khác A, dựng BH vuông góc với (P) tại H. Suy ra AH là hình chiếu vuông góc của d
trên mặt phẳng (P).
Vậy góc giữa d và (P) là góc BAH .
Nếu khi xác định góc giữa d và (P) khó quá ( không chọn được điểm B để dựng BH vuông góc với (P)),
thì ta sử dụng công thức sau đây. Gọi  là góc giữa d và (P) suy ra:
d  M ,  P 
. sin  
AM
Ta phải chọn điểm M trên d, mà có thể tính khoảng cách được đến mặt phẳng (P). Còn A là giao điểm của
d và mặt phẳng (P).
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Dạng 3 Góc giữa hai mặt phẳng


Để tìm góc giữa hai mặt phẳng, đầu tiên tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
Sau đó tìm hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng cùng
vuông góc với giao tuyến tại một điểm.
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng vừa tìm.
Những trƣờng hợp đặc biệt đề hay ra:
Trƣờng hợp 1: Hai tam giác cân ACD và BCD có chung cạnh đáy CD.
Gọi H trung điểm của CD, thì góc giữa hai mặt phẳng
(ACD) và (BCD) là góc AHB .

Trƣờng hợp 2: Hai tam giác ACD và BCD bằng nhau có chung cạnh CD.
Dựng AH  CD  BH  CD .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc AHB .

Trƣờng hợp 3: Khi xác định góc giữa hai mặt phẳng quá khó,
d  A,  Q  
ta nên sử dụng công thức sau: sin  
d  A, a 
Với  là góc giữa hai mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). A là một điểm thuộc mặt phẳng (P) và a là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Trƣờng hợp 4: Có thể tìm góc giữa hai mặt phẳng bằng công thức S '  S .cos 
Trƣờng hợp 5: Tìm hai đường thẳng d và d' lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q).
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa d và d'.
Trƣờng hợp 6: CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA MẶT PHẲNG BÊN VÀ MẶT PHẲNG ĐÁY
Bƣớc 1: xác dịnh giao tuyến d của mặt bên và mặt đáy.
Bƣớc 2: từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, dựng AH  d .
Bƣớc 3: góc cần tìm là góc SHA .
Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy.
Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC).Hãy xác định góc giữa mặt bên
(SBC) và mặt đáy (ABC).
Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC).
Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng AH  BC .
 BC  SA
Vì   BC   SAH   BC  SH .
 BC  AH
Kết luận góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc SHA .

DẠNG 1: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA ĐỈNH ĐẾN MỘT MẶT
Phương pháp xác định khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến một mặt phẳng bên.
Bƣớc 1: Xác định giao tuyến d
Bƣớc 2: Từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, DỰNG AH  d ( H  d ).
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Bƣớc 3: Dựng AI  SH  I  SH  .Khoảng cách cần tìm là AI


Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy.
Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Hãy xác khoảng cách từ điểm A
đến mặt bên (SBC).
Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC).
Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng AH  BC tại H. Dựng AI  SH tại I
 BC  SA
Vì   BC   SAH    SBC    SAH  .
 BC  AH
Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAH) theo giao tuyến SH có AI  SH
nên AI  mp  SBC   d  A, mp  SBC    AI
DẠNG 2: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐỂM BẤT KỲ ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG
Thường sử dụng công thức sau:

d  M , mp  P   MO
Công thức tính tỉ lệ khoảng cách: 
d  A, mp  P   AO
Ở công thức trên cần tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).

b
Dạng 2. Khoảng cách của đƣờng thẳng với đƣờng thẳng
a
Ta có các trường hợp sau đây: B

a) Giả sử a và b là hai đường thẳng chéo nhau và a  b A

- Ta dựng mặt phẳng ( ) chứa a và vuông góc với b tại B .


- Trong ( ) dựng BA  a tại A , ta được độ dài đoạn AB là
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b .
b) Giả sử a và b là hai đường thẳng chéo nhau nhưng không vuông góc với nhau. b M
Cách 1: B
- Ta dựng mặt phẳng ( ) chứ a và song song với b . s
b'
- Lấy một điểm M tùy ý trên b dựng MM '  ( ) tại M ' . A M'
- Từ M ' dựng b '/ / b cắt a tại A .
- Từ A dựng AB / / MM ' cắt b tại B , độ dài đoạn AB là
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b .

Cách 2: a b
- Ta dựng mặt phẳng ( )  a tại O , ( ) cắt b tại I . A
B
- Dựng hình chiếu vuông góc của b là b ' trên ( ) . b'
O
- Trong mặt phẳng ( ) , vẽ OH  b ' , H  b ' .
H
- Từ H dựng đường thẳng song song với a cắt b tại B . I
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

- Từ B dựng đường thẳng song song với OH cắt a tại A .


- Độ dài đoạn thẳng AB là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b .
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH CỦA ĐƢỜNG VỚI MẶT, MẶT VỚI MẶT
Ở dạng toán này chúng ta đều quy về dạng toán 1
Cho đường thẳng  và mặt phẳng   song song với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm
bất kì trên  đến mặt phẳng   được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng  và mặt phẳng
  .
M

α H

d   ,      d  M ,    , M   .
Cho hai mặt phẳng   và    song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt
phẳng này đến mặt phẳn kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng   và    .

N
M
α

N'
β M'

d    ,      d  M ,      d  N ,    , M    , N     .

TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 32_ĐTK2022 Cho hình hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh
bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng

D' C'

A' B'
D C

A B

A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .


Lời giải
Chọn A
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

D' C'

A' B'
D C

A B

Ta có BD // BD nên  AC, BD    AC, BD  .


Tứ giác ABCD là hình bình hành có AB  BC nên ABCD là hình thoi nên AC  BD
hay  AC, BD   90 .

Vậy  AC, BD   90 .

TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 36_ĐTK2022 Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam
giác vuông cân tại B và AB  4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
 ABB ' A ' là:

A. 2 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 4.
Lời giải
Chọn D
CB  BA
Ta có:   CB   ABB ' A '  d  C ,  ABB ' A '    CB.
CB  BB '
Mặt khác tam giác ABC vuông cân tại B  CB  BA  4.
Vậy d C ,  ABB ' A '    CB  4 .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 32_ĐTK2022 Cho hình hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh
bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng

D' C'

A' B'
D C

A B

A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .


Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD là
A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o .
Lời giải
Chọn A

Ta có MN / / AC mà AC  BD  MN  BD .


Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường
thẳng BC , SA bằng
A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
S

B C

O
A D

Vì AD //BC nên góc giữa BC và SA là góc giữa AD và SA .


Hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a nên SAD đều, suy ra  AD, SA  60 .

Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .


Lời giải
Chọn B

Ta có IJ // SB (tính chất đường trung bình) và CD // AB (tứ giác ABCD là hình thoi).
Suy ra  IJ , CD    SB, AB   SBA  60 .

Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo góc  MN , SC  bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C

Vì M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD nên MN là đường trung bình của tam giác
DSA . Suy ra MN song song với SA nên  MN , SC    SA; SC  .
Tam giác SAC có SA  SC  a và AC  a 2 vì AC là đường chéo của hình vuông cạnh a
Khi đó tam giác SAC vuông cân tại S . Vậy  SA; SC   90 .

Câu 5: (ĐTK2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB AD 2 và AA 2 2 ( tham


khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng ABCD bằng
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B

Ta có: CA ABCD C , AA ABCD CA ; ABCD A CA .

AA 2 2
Xét tam giác AA C vuông tại A ta có: tan A CA 1 CA ; ABCD 45 .
AC 2 2
Câu 6: (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  OB  OC . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng OM và AB bằng

A. 450 B. 900 C. 300 D. 600


Lời giải
Chọn D

Đặt OA  a suy ra OB  OC  a và AB  BC  AC  a 2
a 2
Gọi N là trung điểm AC ta có MN / / AB và MN 
2
Suy ra góc  OM , AB    OM , MN  . Xét OMN
a 2
Trong tam giác OMN có ON  OM  MN  nên OMN là tam giác đều
2
Suy ra OMN  600 . Vậy  OM , AB    OM , MN   600

Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC
và BD .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .


Lời giải
Vì ABCD là hình vuông nên BD  AC .
Mặt khác AA   ABCD   BD  AA .
 BD  AC
Ta có   BD   AAC   BD  AC .
 BD  AA '
Do đó góc giữa AC và BD bằng 90 .
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết
MN  a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .
Lời giải

  
Gọi P là trung điểm AC , ta có PM //CD và PN //AB , suy ra AB, CD  PM , PN . 
Dễ thấy PM  PN  a .
PM 2  PN 2  MN 2 a 2  a 2  3a 2 1
Xét PMN ta có cos MPN   
2 PM .PN 2.a.a 2
 
 MPN  1200  AB, CD  1800  1200  600 .

Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABCD ; gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa hai đường
thẳng AM và BC  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

B C

A
D

B'
M C'

A' D'

Giả sử cạnh của hình lập phương là a  0 .


Gọi N là trung điểm đoạn thẳng BB . Khi đó, MN //BC nên  AM , BC     AM , MN  .

a2 a 5
Xét tam giác ABM vuông tại B  ta có: AM  AB2  BM 2  a 2   .
4 2
5a 2 3a
Xét tam giác AAM vuông tại A ta có: AM  AA2  AM 2  a 2   .
4 2
a 5 BC  a 2
Có AN  AM  ; MN   .
2 2 2
Trong tam giác AMN ta có:
9 a 2 2 a 2 5a 2
 
MA  MN  AN
2 2 2 2
4  6a . 4 1
cos AMN   4 4  .
2.MA.MN 3a a 2 4 6a 2 2 2
2. .
2 2
Suy ra AMN  45 .
Vậy  AM , BC     AM , MN   AMN  45 .
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a và AA  2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB và BC  bằng

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .


Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

  
Ta có AB.BC   AB  BB BC  CC   AB.BC  AB.CC   BB.BC  BB.CC 

a2 3a 2
 AB.BC  AB.CC   BB.BC  BB.CC     0  0  2a 2  .
2 2
3a 2
AB.BC 

Suy ra cos AB, BC    2 1
   AB, BC    60 .
AB . BC  a 3.a 3 2

Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos  AB, DM  bằng
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Lời giải
Chọn B

Gọi N là trung điểm của AC. Suy ra MN // AB


Do đó: cos  AB, DM   cos  MN , DM 
a a 3
Gọi a là độ dài cạnh của tứ diện đều ABCD , suy ra MN  ; ND  MD 
2 2
MN 2  MD 2  ND 2 3
Trong tam giác MND ta có: cos NMD  
2.MN .MD 6
3
cos  AB, DM   cos NMD  .
6

Câu 12: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA  2a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .


Lời giải
Chọn C
Ta có SA  (ABCD) nên ta có (SC ,(ABCD ))  SCA
SA 2a 1
tan SCA     SCA  300
AC 3a. 2 3

Câu 13: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  a 2, tam giác ABC vuông
cân tại B và AC  2a (minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC 
bằng

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.


Lời giải
Chọn B
SB   ABC   B 
Ta có   AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng  ABC 
SA   ABC  

  SB,  ABC    SBA


Do tam giác ABC vuông cân tại B  AB 2  BC 2  AC 2  2AB 2   2a   2AB 2  4a2  AB  a 2.
2

Xét tam giác vuông SAB vuông tại A, có SA  AB  a 2  SAB vuông cân tại A
 SBA  45.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Câu 14: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a
, BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  15a (tham khảo hình bên).
S

A C

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C
Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng
đáy. Từ đó suy ra: SC ; ABC SC ; AC SCA .

Trong tam giác ABC vuông tại B có: AC  AB 2  BC 2  a 2  4a 2  5a .


SA 15a
Trong tam giác SAC vuông tại A có: tan SCA 3 SCA 60 .
AC 5a
Vậy SC ; ABC 60 .

Câu 15: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
AB  3a, BC  3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 60 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: SC; ABC SCA
SA 2a 3
tan SCA SCA 300.
AC 2 2 3
3a 3a

Vậy SC ; ABC 30 o .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Câu 16: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  BC  a, AA  6a
(tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng:

A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .


Lời giải
Chọn A

Ta có góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng góc giữa AC và AC và bằng

góc ACA .
Ta có AC  AB 2  BC 2  a 2 .
AA 6a
Xét tam giác ACA có tan ACA    3  ACA  60 .
AC 2a
Vậy góc AC và mặt phẳng  ABCD  và bằng 60 .

Câu 17: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A' B ' C ' D ' có AB  a , AD  2 2a ,
AA '  3a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .


Lời giải

Chọn D
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Ta thấy: hình chiếu của A ' C xuống  ABCD  là AC do đó

 A ' C;  ABCD     A ' C; AC   A ' CA .


Ta có: AC  AB2  AD2  3a .

Xét tam giác A ' CA vuông tại C ta có:

A' A 3a 3
tan  A ' CA    
AC 3a 3

 A ' CA  30 .

Câu 18: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , có AB  AA  a ,
AD  a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A
Vì ABCD là hình chữ nhật, có AB  a , AD  a 2 nên

 
2
AC  BD  AB 2  AD 2  a 2  a 2 a 3

Ta có  AC ;  ABCD     AC ; CA   ACA


AA a 1
Do tam giác AAC vuông tại A nên tan AAC     AAC  30 .
AC a 3 3

Câu 19: (Mã 103 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC  a , BC  2a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy
bằng
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Có SA   ABC  nên AB là hình chiếu của SA trên mặt phẳng  ABC  .

   
 SB,  ABC   SB, AB  SBA .

Mặt khác có ABC vuông tại C nên AB  AC 2  BC 2  a 3 .

Khi đó tan SBA 


SA
AB

1
3
 
nên SB,  ABC   30 .

Câu 20: (Mã 102 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a ,

tam giác ABC vuông tại B , AB  a và BC  3a (minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng


A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C
Vì SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

 ABC  bằng SCA .


SA 2a
Mà tan SCA   1.
AC a 2  3a 2
Vậy SCA  45 .
Câu 21: Cho khối chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AC 2a , BC a,

SB 2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SBC .


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Trong SAB kẻ AH SB H SB .
SA BC
Vì BC SAB BC AH .
AB BC
Mà SB AH do cách dựng nên AH SBC , hay H là hình chiếu của A lên SBC suy ra

góc giữa SA và SBC là góc ASH hay góc ASB .


Tam giác ABC vuông ở B AB AC 2 BC 2 a 3
AB 1
Tam giác SAB vuông ở A sin ASB ASB 30
SB 2
Câu 22: (Mã 102 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 30 D. 90
Lời giải
Chọn A

Do SA   ABCD  nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA .
Ta có SA  2a , AC  2a  tan SCA 
SA
 1  SCA  45 .
AC
Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 .
Câu 23: (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 90 D. 30
Lời giải
Chọn B

Do SA   ABCD  nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng góc SBA .
Ta có cos SBA 
AB 1
  SBA  60 .
SB 2
Vậy góc giữa đường thẳng SB và và mặt phẳng đáy bằng bằng 60 .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Câu 24: (Mã 101 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a ,

tam giác ABC vuông tại B, AB  a 3 và BC  a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng:

A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .


Lời giải
Chọn A
Ta có SA   ABC  nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC  .

Do đó  SC ,  ABC     SC , AC   SCA .

Tam giác ABC vuông tại B, AB  a 3 và BC  a nên AC  AB 2  BC 2  4a 2  2a .


Do đó tam giác SAC vuông cân tại A nên SCA  450 .
Vậy  SC ,  ABC    45 .
0

Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA   ABCD  . Biết

a 6
SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD  .
3
A. 30 B. 60 C. 75 D. 45
Lời giải
Chọn A

Ta có AC  a 2
Vì AC là hình chiếu của SC lên  ABCD  nên góc giữa SC và  ABCD  là góc giữa SC và
AC
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

a 6
3
Xét SAC vuông tại A, ta có: tan SCA  3  . Suy ra SCA  30
0

a 2 3

a 3
Câu 26: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  , tam giác ABC
2
đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC 
bằng

A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .


Lời giải
Chọn C

Gọi M là trung điểm BC .


a 3
 ABC đều cạnh a nên AM  BC và AM  .
2
Ta có SA   ABC   Hình chiếu của SM trên mặt phẳng  ABC  là AM .
Suy ra SM  BC (theo định lí ba đường vuông góc).
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

 SBC    ABC   BC

Có  AM   ABC  , AM  BC . Do đó góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc giữa SM

 SM   SBC  , SM  BC
và AM , hay là góc SMA (do SA   ABC   SA  AM  SAM vuông).
a 3
SA
Xét tam giác SAM vuông tại A có tan SMA   2  1  SMA  450 .
AM a 3
2
0
Vậy góc cần tìm là 45 .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  SA  2a ,
SA   ABCD  . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và ( ABCD) .
5 1 2
A. . B. 5. C. . D. .
2 5 5
Lời giải

Ta có:
 SBD   ( ABCD)  BD .
Hạ AH  BD tại H .
AH  BD 
Ta có   BD  ( SAH )  BD  SH .
BD  SA 


   SBD  ;( ABCD)   HA, HS . 

SAH vuông tại A  SHA  90  HA, HS  SHA
0

SA
tan SHA  .
AH
Xét ABD vuông tại A có:
1 1 1
2
 2
 .
AH AB AD 2
2 5
 AH  .
5
SA 2a
tan SHA    5.
AH 2a 5
5
TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 36_ĐTK2022 Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam
giác vuông cân tại B và AB  4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

 ABB ' A ' là:

A. 2 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 4.

Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD  60 , cạnh SO
o

vuông góc với  ABCD  và SO  a . Khoảng cách từ O đến  SBC  là

a 57 a 57 a 45 a 52
A. . B. . C. . D. .
19 18 7 16
Lời giải
Chọn A

Vẽ OM  BC tại M thì  SMO   BC   SMO    SBC  , vẽ OH  SM tại H


 OH   SBC   d  O,  SBC    OH

a 3 OB.OC  a 3
Ta có AC  a 3 , OC  a
, OB  , OM .BC  OB.OC  OM  .
2 2 BC 4
a 3 a 3
SO.MO a. a. a 57
OH   4  4  .
SO 2  MO 2 3a 2 3a 2 19
a 
2
a 
2

16 16
Câu 29: Một hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, AA  2a.
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  là:
2a 5 a 5 3a 5
A. 2a 5 . B. . C. . D. .
5 5 5
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Trong mặt phẳng  AAB  kẻ AH  AB 1 .


Ta có
ABC vu«ng t¹i B  AB  BC 
  BC   AAB   BC  AH  2  .
ABC. ABC  lµ l¨ng trô đøng  AA  BC 
Từ 1 và  2  suy ra AH   AAB   d  A,  ABC    AH .
Trong AAB vuông tại A có đường cao AH ta có
1 1 1 AB. AA a.2a 2a 5
   AH    .
AH 2
AB 2
AA2 AB 2  AA2 a 2  4a 2 5

Câu 30: Cho hình chóp S. ABC có M , SA  a 3 và ABC vuông tại B có cạnh BC  a , AC  a 5 .
Tính theo a khoảng cách từ A đến  SBC  .
2a 21 a 21 a 15
A. . B. . C. a 3 D. .
7 7 3
Lời giải
Chọn A

Gọi D là hình chiếu của A lên SB .


Ta có: SA   ABC   SA  BC .
 SA  BC
  BC   SAB   BC  AD. .
 AB  BC
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

 AD  BC
  AD   SBC   d ( A,( SBC ))  AD.
 AD  SB
Lại có: AB  AC 2  BC 2  5a 2  a 2  2a.
Xét SAB vuông tại A có AH là đường cao nên ta có:
SA. AB a 3.2a 2 21
AH    a.
SA  AB
2 2
3a  4a
2 2 7
2a 21
Vậy khoảng cách từ A đến  SBC  là .
7
Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD . Tính khoảng
cách từ điểm B đến mp SAC .
a a 2 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 4
Lời giải
Chọn B
S

A B

D C

Gọi O AC BD . Vì ABCD là hình vuông nên BO AC . (1)


Ta lại có: SA ABCD SA BO . (2)
Từ 1 và 2 BO (SAC ) .
1 a 2
Mà BO BD .
2 2
a 2
Vậy d B; SAC BO .
2
Câu 32: (ĐTK2021) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh
bên bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng

A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11 .
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Chọn A

Gọi O là giao điểm của AC và BD SO ABCD .

d S ; ABCD SO .

Ta có: AC 2 2 OC 2.

Xét tam giác SOC vuông tại O ta có: SO SC 2 OC 2 32 2 7


d S ; ABCD 7.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Câu 33: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a
và AA  2a . Gọi M là trung điểm của CC  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến
mặt phẳng  ABC  bằng

a 5 2 5a 2 57 a 57 a
A. . B. . C. . D. .
5 5 19 19
Lời giải
Chọn D
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên BC và AH .

Ta có d  M ,  ABC    d  C ,  ABC    d  A,  ABC    AK .


1 1 1
2 2 2
a 3 AH . AA 2a 57
Mà AH  ; AA  2a nên AK   .
2 AH 2  AA2 19

Vậy d  M ;  ABC   
a 57
.
19
Câu 34: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a và AA  2a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ
M đến mặt phẳng  ABC  bằng
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

57 a 5a 2 5a 2 57a
A. . B. . C. . D. .
19 5 5 19
Lời giải
Chọn A

Gọi I  BM  AB và K là trung điểm AC .


d  M ,  ABC   MI MA 1
  d  M ,  ABC    d  B,  ABC   
1 BH
Ta có   .
d  B,  ABC   BI BB 2 2 2

1 1 1 1 1 2 57 a
Xét tam giác BBK có      BH  .
BB  2a   a 3 
2 2 2 2 2
BH BK 19
 
 2 

Vậy d  M ,  ABC   
BH 57a

2 19
Câu 35: (Mã 101 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Lời giải
Chọn A
S

2a

A C

 BC  AB
Ta có   BC   SAB  .
 BC  SA
Kẻ AH  SB . Khi đó AH  BC  AH   SBC 
 AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

1 1 1 1 1 5 4a 2 2 5a
 2  2  2  2  AH   AH 
2
Ta có 2 2
.
AH SA AB 4a a 4a 5 5
Câu 36: (Mã 102 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Lời giải
Chọn B
S

H
A C

B
Kẻ AH  SB trong mặt phẳng  SBC 
 BC  AB
Ta có:   BC   SAB   BC  AH
 BC  SA
 AH  BC
 AH   SBC   d  A,  SBC    AH  SB 
1 a 2
Vậy  .
 AH  SB 2 2

Câu 37: (Mã 103 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên).
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SAC  bằng

a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 7 14 28
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

* Gọi O  AC  BD và G là trọng tâm tam giác ABD , I là trung điểm của AB ta có


d  D;  SAC  
 2  d  D;  SAC    2.d  I ;  SAC   .
DG
SI   ABCD  và 
d  I ;  SAC   IG
* Gọi K là trung điểm của AO , H là hình chiếu của I lên SK ta có IK  AC; IH   SAC 
 d  D;  SAC    2.d  I ;  SAC    2.IH

a 3 BO a 2
* Xét tam giác SIK vuông tại I ta có: SI  ; IK  
2 2 4
1 1 1 4 16 28 a 3
2
 2  2  2  2  2  IH 
IH SI IK 3a 2a 3a 2 7

 d  D;  SAC    2.d  I ;  SAC    2.IH 


a 21
.
7
Câu 38: (Mã 101 -2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên).
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBD  bằng

21a 21a 2a 21a


A. . B. . C. D. .
14 7 2 28
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Gọi H là trung điểm của AB. Khi đó, SH   ABCD  .


Gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra AC  BD . Kẻ HK  BD tại K ( K là trung
điểm BO ).
Kẻ HI  SH tại I. Khi đó: d  A,  SBD    2d  H ,  SBD    2 HI .

a 3 1 a 2
Xét tam giác SHK , có: SH  , HK  AO  .
2 2 4
1 1 1 28 a 21
Khi đó: 2
 2
 2
 2  HI  .
HI SH HK 3a 14

Suy ra: d  A,  SBD    2 HI 


a 21
.
7

Câu 39: (Đề Tham Khảo 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD  60o ,
SA  a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến  SCD  bằng?
21a 15a 21a 15a
A. . B. . C. . D. .
3 3 7 7
Lời giải
Chọn C
S

H
A
D

B C

M
CÁCH 1:
Ta có AB / / CD  d  B;  SCD    d  A;  SCD   .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Kẽ MA  CD  M  CD  ,kẽ AH  SM  SH   SCD   d  A,  SCD    SH .


2S ACD S ABCD a 3 1 1 1 21
SA  a ; AM    2
 2 2
 SM  a
CD CD 2 SH SA AM 7

CÁCH 2: Ta có AB / /CD  d  B;  SCD    d  A;  SCD   


3VS .BCD 3VS .A BCD 21a
  .
SSCD 2SSCD 7
( SCD; SD  a 2; SC  2a;CD  a )

Câu 40: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  .
a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2
Lời giải:
Chọn B
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BD, CD và trọng tâm tam giác BCD
BC 3 a 3
Tam giác BCD đều nên suy ra CE  
2 2
2 a 3
CG  CE 
3 3
a 2 2a 2 a 6
Tam giác ACG vuông tại G nên ta có AG 2  AC 2  CG 2  a 2    AG 
3 3 3

Vậy d  A,  BCD    AG 
a 6
3

Câu 41: Cho hình chóp SABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2a , SA  a
. Khoảng cách từ A đến  SCD  bằng:
3a 3a 2 2a 2a 3
A. B. C. D.
7 2 5 3
Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Gọi H là hình chiếu của A lên SD ta chứng minh được AH   SCD 


1 1 1 2a
2
 2 2
 AH 
AH SA AD 5

Câu 42: Cho hình chop S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng:
a 57 2a 57 2a 3 2a 38
A. B. C. D.
19 19 19 19
Lời giải
Chọn B

1 1 1 1 1 1 1 1 1 19
Ta có 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2 2 2  .
AK AH AS AB AC AS a 3a 4a 12a 2
2a 3 2a 57
Suy ra AK  hay d ( A, ( SBC ))  .
19 19

Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
2a 5 a 3 a 5 a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 2 2 3
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
S

A K

O H

B
C

S. ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông và SO   ABCD  .
a
Vẽ OH vuông góc với CD tại H thì H là trung điểm CD , OH  .
2
Dễ thấy CD   SOH    SCD    SOH  nên kẻ OK vuông góc với SH tại K thì
OK   SCD  .  d O,  SCD    OK .

a
a 2.
OS .OH
2 a 2.
Tam giác vuông SOH có OK là đường cao nên OK  
OS 2  OH 2 a2 3
2a 2 
4
a 2
Vậy d O,  SCD    .
3

Câu 44: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a 2 .
Gọi M là trung điểm cạnh SC . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  SBD  bằng
a 2 a 10 a 2 a 10
A. B. C. D.
4 10 2 5
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Do M là trung điểm SC nên d  M ;  SBD    d  C ;  SBD    d  A;  SBD  


1 1
2 2
Gọi H là hình chiếu của A lên mp  SBD   d  A;  SBD    AH
Lại có AS , AB, AD đôi một vuông góc nên
1 1 1 1 1 1 1 5
    2 2 
 
2 2 2 2 2
AH AS AB AD a a a 2 2a 2

 d  M ;  SBD   
a 10 a 10
 AH  .
5 10

Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 ; SA vuông
góc với đáy, SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
2a 3 a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 19 19
Lời giải
S

A C

H
B
Ta có
SA   ABC  
  SA  BC .
BC   ABC  
Trong  ABC  , kẻ AH  BC , mà BC  SA  BC   SAH   BC  SH .
Trong  SAH  , kẻ AK  SH , mà SH  BC  AK   SBC  hay d  A;  SBC    AK .

Vì ABC vuông tại A nên BC  AB 2  AC 2  2a .


AB. AC 3a
Mặt khác có AH là đường cao nên AH   .
BC 2
19a
Vì SAH vuông tại A nên SH  SA  AH 
2 2
.
2
SA. AH 2a 3
Vậy có AK là đường cao AK   .
SH 19
Nhận xét. Trong thực hành làm toán trắc nghiệm ta nên áp dụng bài toán sau:
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và H là hình chiếu của O lên
1 1 1 1
mặt phẳng  ABC  . Khi đó 2
   .
OH OA OB OC 2
2 2
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Câu 46: (Đề Tham Khảo 2018) Cho lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a ( tham khảo hình vẽ
bên ).Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC  bằng

3a
A. B. 2a C. 3a D. a
2
Lời giải
Chọn D
Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và AC  bằng khoảng cách giữa mặt
phẳng song song  ABCD  và  ABC D  thứ tự chứa BD và AC  . Do đó khoảng cách giữa
hai đường thẳng BD và AC  bằng a .
Câu 47: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB  2a , AC  4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a (hình minh họa). Gọi M là
trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

2a 6a 3a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Gọi N là trung điểm của AC , ta có: MN //BC nên ta được BC //  SMN  .


Do đó d  BC , SM   d  BC ,  SMN    d  B,  SMN    d  A,  SMN    h .
Tứ diện A.SMN vuông tại A nên ta có:
1 1 1 1 1 1 1 9 2a
2
 2
 2
 2
 2  2  2  2 h .
h AS AM AN a a 4a 4a 3
2a
Vậy d  BC , SM   .
3
Câu 48: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A .
AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của BC (tham
khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng

a 2 a 39 a a 21
A. . B. . C. . D. .
2 13 2 7
Lời giải
Chọn B
Cách 1 (Phƣơng pháp hình học cổ điển):
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Gọi N là trung điểm của AB , khi đó MN //AC .


Gọi H là hình chiếu của A lên SN . Dễ dàng chứng minh được AH   SMN  .
Suy ra d  AC , SM   d  AC ,  SMN    d  A ,  SMN    AH .
1 1 1
Trong tam giác SAN vuông tại A có: 2
 2
 , trong đó AS  a 3 ,
AH AS AN 2
1 a
AN  AB  .
2 2
a 39 a 39
Suy ra AH  . Vậy d  AC , SM   .
13 13
Cách 2 (Phƣơng pháp tọa độ hóa):

Chọn a  1 , gắn bài toán vào hệ trục tọa độ Axyz , trong đó A  0;0;0  , B 1;0;0  , C  0;1;0  ,

 
S 0;0; 3 , M  ; ;0  .
1 1
2 2 
 SM , AC  . AS
Ta có: d  SM , AC  
 
 SM , AC 
1 1
2 2


với SM   ; ;  3  , AC   0;1;0  , AS  0;0; 3


 
.
39 a 39
Suy ra d  SM , AC   , hay d  SM , AC   .
13 13
Câu 49: (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là ình chữ nhật, AB  a, BC  2a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
6a 2a a a
A. B. C. D.
2 3 2 3
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

A B

O
x
D C

Từ B kẻ Bx //AC  AC //  SB, Bx 
Suy ra d  AC , SB   d  AC ,  SB, Bx    d  A,  SB, Bx  
Từ A kẻ AK  Bx  K  Bx  và AH  SK
 AK  Bx
Do   Bx   SAK   Bx  AH
 SA  Bx
Nên AH   SB, Bx   d  A,  SB, Bx    AH

Ta có BKA đồng dạng với ABC vì hai tam giác vuông có KBA  BAC (so le trong
AK AB AB.CB a.2a 2 5a
Suy ra   AK    .
CB CA CA a 5 5
1 1 1 1 5 9 2a
Trong tam giác SAK có 2
 2
 2
 2  2  2  AH  .
AH AS AK a 4a 4a 3
2a
Vậy d  AC , SB   .
3
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC , có SA  SB  SC , đáy là tam giác đều cạnh a . Biết thể tích khối chóp
a3 3
S. ABC bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng:
3
4a 3 13a 6a a 3
A. B. C. D.
7 13 7 4
Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

Do hình chóp S. ABC đều nên SG là đường cao của hình chóp ( G là trọng tâm tam giác đều
ABC ). Kẻ MH  SA tại H thì MH là đoạn vuông góc chung của SA và BC .
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng MH .
1 a2 3 a3 3 a 3
Ta có VS . ABC  SG   SG  4a , AG  ,
3 4 3 3
3a 2 7a 3
SA  AG 2  SG 2   16a 2  . Ta có
9 3
SG. AM 3.4a.a 3 6a
SA.MH  SG. AM  MH   
SA 2.7a 3 7

Câu 51: (Mã 102 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD , SC bằng
4 21a 2 21a a 30 a 30
A. B. C. D.
21 21 12 6
Lời giải
Chọn B

Gọi O là tâm hình chữ nhật và M là trung điểm SA , ta có: SC //  BMD  .


Do đó d  SC , BD   d  SC ,  BMD    d  S ,  BMD    d  A,  BMD    h
Ta có: AM , AB, AD đôi một vuông góc nên
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

1 1 1 1 4 1 1
2
 2
 2
 2
 2  2  2
h AM AB AD a a 4a
2a 21
Suy ra: h  .
21

Câu 52: Cho hình chóp S. ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC  a 5 và
BC  a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
a 3 2a 3a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 3 4
Lời giải


 BC / / AD
Ta có   BC / /  SAD   d  BC , SD   d  BC ,  SAD    d  B,  SAD   .
 BC   SAD 

Có SA   ABCD   SA  AB .
 BA  AD

Ta có  BA  SA  BA   SAD   d  B,  SAD    BA .
 SA  AD  A

Xét tam giác vuông BAC, BA  AC 2  BC 2  5a 2  2a 2  a 3 .
Vậy d  B,  SAD    a 3  d  BC, SD   a 3 .

Câu 53: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , SD vuông góc với mặt đáy
 ABCD  , AD  2a, SD  a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng
 SAB 
a 2a a 3
A. . B. a 2. C. . D. .
2 3 2
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022

 AB  AD
Ta có:  nên AB   SAD  .
 AB  SD
Kẻ DH  SA tại H . Do DH   SAD  nên AB  DH .
 DH  SA
Ta có:   DH   SAB  .
 DH  AB
Do DC / / AB nên DC / /  SAB  .

Vậy khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng  SAB  là DH .


1 1 1 1 1 3
Xét SAD vuông tại D có:      .
   2a 
2 2
DH 2
SD 2
AD 2
a 2 4a 2

2a 2a
 DH  . Khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng  SAB  là .
3 3

You might also like