Professional Documents
Culture Documents
Khoảng cách và góc TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP
Khoảng cách và góc TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP
DẠNG TOÁN 22: GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN THUẦN TUÝ
O
d'2
d2
Từ O dựng các đường thẳng d1' , d 2' lần lượt song song ( có thể tròng nếu O nằm trên một trong hai đường
thẳng) với d1 và d 2 . Góc giữa hai đường thẳng d1' , d 2' chính là góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 .
Lƣu ý 1: Để tính góc này ta thường sử dụng định lí côsin trong tam giác
b2 c2 a 2
cos A .
2bc
Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương u1 , u2 của hai đường thẳng d1 , d 2
u1.u2
Khi đó góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 xác định bởi cos d1 , d 2 .
u1 u2
Lƣu ý 2: Để tính u1 u2 , u1 , u2 ta chọn ba vec tơ a, b, c không đồng phẳng mà có thể tính được độ dài và
góc giữa chúng,sau đó biểu thị các vec tơ u1 , u2 qua các vec tơ a, b, c rồi thực hiện các tính
toán.
DẠNG 2. GÓC GIỮA ĐƢỜNG THẲNG VỚI MẶT PHẲNG
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là góc giữa d và
hình chiếu của nó trên mặt phẳng (P)
Gọi là góc giữa d và mặt phẳng (P) thì 0 90
Đầu tiên tìm giao điểm của d và (P) gọi là điểm A.
Trên d chọn điểm B khác A, dựng BH vuông góc với (P) tại H. Suy ra AH là hình chiếu vuông góc của d
trên mặt phẳng (P).
Vậy góc giữa d và (P) là góc BAH .
Nếu khi xác định góc giữa d và (P) khó quá ( không chọn được điểm B để dựng BH vuông góc với (P)),
thì ta sử dụng công thức sau đây. Gọi là góc giữa d và (P) suy ra:
d M , P
. sin
AM
Ta phải chọn điểm M trên d, mà có thể tính khoảng cách được đến mặt phẳng (P). Còn A là giao điểm của
d và mặt phẳng (P).
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Trƣờng hợp 2: Hai tam giác ACD và BCD bằng nhau có chung cạnh CD.
Dựng AH CD BH CD .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc AHB .
Trƣờng hợp 3: Khi xác định góc giữa hai mặt phẳng quá khó,
d A, Q
ta nên sử dụng công thức sau: sin
d A, a
Với là góc giữa hai mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). A là một điểm thuộc mặt phẳng (P) và a là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Trƣờng hợp 4: Có thể tìm góc giữa hai mặt phẳng bằng công thức S ' S .cos
Trƣờng hợp 5: Tìm hai đường thẳng d và d' lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q).
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa d và d'.
Trƣờng hợp 6: CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA MẶT PHẲNG BÊN VÀ MẶT PHẲNG ĐÁY
Bƣớc 1: xác dịnh giao tuyến d của mặt bên và mặt đáy.
Bƣớc 2: từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, dựng AH d .
Bƣớc 3: góc cần tìm là góc SHA .
Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy.
Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC).Hãy xác định góc giữa mặt bên
(SBC) và mặt đáy (ABC).
Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC).
Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng AH BC .
BC SA
Vì BC SAH BC SH .
BC AH
Kết luận góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc SHA .
DẠNG 1: TÍNH KHOẢNG CÁCH TỪ HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA ĐỈNH ĐẾN MỘT MẶT
Phương pháp xác định khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến một mặt phẳng bên.
Bƣớc 1: Xác định giao tuyến d
Bƣớc 2: Từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, DỰNG AH d ( H d ).
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
d M , mp P MO
Công thức tính tỉ lệ khoảng cách:
d A, mp P AO
Ở công thức trên cần tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
b
Dạng 2. Khoảng cách của đƣờng thẳng với đƣờng thẳng
a
Ta có các trường hợp sau đây: B
Cách 2: a b
- Ta dựng mặt phẳng ( ) a tại O , ( ) cắt b tại I . A
B
- Dựng hình chiếu vuông góc của b là b ' trên ( ) . b'
O
- Trong mặt phẳng ( ) , vẽ OH b ' , H b ' .
H
- Từ H dựng đường thẳng song song với a cắt b tại B . I
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
α H
d , d M , , M .
Cho hai mặt phẳng và song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt
phẳng này đến mặt phẳn kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng và .
N
M
α
N'
β M'
d , d M , d N , , M , N .
TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 32_ĐTK2022 Cho hình hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh
bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
D' C'
A' B'
D C
A B
D' C'
A' B'
D C
A B
TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 36_ĐTK2022 Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam
giác vuông cân tại B và AB 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
ABB ' A ' là:
A. 2 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 4.
Lời giải
Chọn D
CB BA
Ta có: CB ABB ' A ' d C , ABB ' A ' CB.
CB BB '
Mặt khác tam giác ABC vuông cân tại B CB BA 4.
Vậy d C , ABB ' A ' CB 4 .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 32_ĐTK2022 Cho hình hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh
bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
D' C'
A' B'
D C
A B
B C
O
A D
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc IJ , CD bằng
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Ta có IJ // SB (tính chất đường trung bình) và CD // AB (tứ giác ABCD là hình thoi).
Suy ra IJ , CD SB, AB SBA 60 .
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo góc MN , SC bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C
Vì M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD nên MN là đường trung bình của tam giác
DSA . Suy ra MN song song với SA nên MN , SC SA; SC .
Tam giác SAC có SA SC a và AC a 2 vì AC là đường chéo của hình vuông cạnh a
Khi đó tam giác SAC vuông cân tại S . Vậy SA; SC 90 .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
AA 2 2
Xét tam giác AA C vuông tại A ta có: tan A CA 1 CA ; ABCD 45 .
AC 2 2
Câu 6: (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA OB OC . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai
đường thẳng OM và AB bằng
Đặt OA a suy ra OB OC a và AB BC AC a 2
a 2
Gọi N là trung điểm AC ta có MN / / AB và MN
2
Suy ra góc OM , AB OM , MN . Xét OMN
a 2
Trong tam giác OMN có ON OM MN nên OMN là tam giác đều
2
Suy ra OMN 600 . Vậy OM , AB OM , MN 600
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC
và BD .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Gọi P là trung điểm AC , ta có PM //CD và PN //AB , suy ra AB, CD PM , PN .
Dễ thấy PM PN a .
PM 2 PN 2 MN 2 a 2 a 2 3a 2 1
Xét PMN ta có cos MPN
2 PM .PN 2.a.a 2
MPN 1200 AB, CD 1800 1200 600 .
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD. ABCD ; gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa hai đường
thẳng AM và BC bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
B C
A
D
B'
M C'
A' D'
a2 a 5
Xét tam giác ABM vuông tại B ta có: AM AB2 BM 2 a 2 .
4 2
5a 2 3a
Xét tam giác AAM vuông tại A ta có: AM AA2 AM 2 a 2 .
4 2
a 5 BC a 2
Có AN AM ; MN .
2 2 2
Trong tam giác AMN ta có:
9 a 2 2 a 2 5a 2
MA MN AN
2 2 2 2
4 6a . 4 1
cos AMN 4 4 .
2.MA.MN 3a a 2 4 6a 2 2 2
2. .
2 2
Suy ra AMN 45 .
Vậy AM , BC AM , MN AMN 45 .
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB và BC bằng
Ta có AB.BC AB BB BC CC AB.BC AB.CC BB.BC BB.CC
a2 3a 2
AB.BC AB.CC BB.BC BB.CC 0 0 2a 2 .
2 2
3a 2
AB.BC
Suy ra cos AB, BC 2 1
AB, BC 60 .
AB . BC a 3.a 3 2
Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos AB, DM bằng
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Lời giải
Chọn B
Câu 12: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA 2a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Câu 13: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA a 2, tam giác ABC vuông
cân tại B và AC 2a (minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC
bằng
Xét tam giác vuông SAB vuông tại A, có SA AB a 2 SAB vuông cân tại A
SBA 45.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Câu 14: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a
, BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 15a (tham khảo hình bên).
S
A C
Câu 15: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
AB 3a, BC 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a (tham khảo hình vẽ).
Vậy SC ; ABC 30 o .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Câu 16: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB BC a, AA 6a
(tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABCD bằng:
Ta có góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABCD bằng góc giữa AC và AC và bằng
góc ACA .
Ta có AC AB 2 BC 2 a 2 .
AA 6a
Xét tam giác ACA có tan ACA 3 ACA 60 .
AC 2a
Vậy góc AC và mặt phẳng ABCD và bằng 60 .
Câu 17: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A' B ' C ' D ' có AB a , AD 2 2a ,
AA ' 3a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng ABCD bằng
Chọn D
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
A' A 3a 3
tan A ' CA
AC 3a 3
A ' CA 30 .
Câu 18: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , có AB AA a ,
AD a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A
Vì ABCD là hình chữ nhật, có AB a , AD a 2 nên
2
AC BD AB 2 AD 2 a 2 a 2 a 3
Câu 19: (Mã 103 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC a , BC 2a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy
bằng
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
SB, ABC SB, AB SBA .
Câu 20: (Mã 102 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a ,
tam giác ABC vuông tại B , AB a và BC 3a (minh họa như hình vẽ bên).
Trong SAB kẻ AH SB H SB .
SA BC
Vì BC SAB BC AH .
AB BC
Mà SB AH do cách dựng nên AH SBC , hay H là hình chiếu của A lên SBC suy ra
Do SA ABCD nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA .
Ta có SA 2a , AC 2a tan SCA
SA
1 SCA 45 .
AC
Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 .
Câu 23: (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SB 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 90 D. 30
Lời giải
Chọn B
Do SA ABCD nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng góc SBA .
Ta có cos SBA
AB 1
SBA 60 .
SB 2
Vậy góc giữa đường thẳng SB và và mặt phẳng đáy bằng bằng 60 .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Câu 24: (Mã 101 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a ,
tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng:
Do đó SC , ABC SC , AC SCA .
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABCD . Biết
a 6
SA . Tính góc giữa SC và ABCD .
3
A. 30 B. 60 C. 75 D. 45
Lời giải
Chọn A
Ta có AC a 2
Vì AC là hình chiếu của SC lên ABCD nên góc giữa SC và ABCD là góc giữa SC và
AC
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
a 6
3
Xét SAC vuông tại A, ta có: tan SCA 3 . Suy ra SCA 30
0
a 2 3
a 3
Câu 26: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA , tam giác ABC
2
đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng SBC và ABC
bằng
SBC ABC BC
Có AM ABC , AM BC . Do đó góc giữa mặt phẳng SBC và ABC là góc giữa SM
SM SBC , SM BC
và AM , hay là góc SMA (do SA ABC SA AM SAM vuông).
a 3
SA
Xét tam giác SAM vuông tại A có tan SMA 2 1 SMA 450 .
AM a 3
2
0
Vậy góc cần tìm là 45 .
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD SA 2a ,
SA ABCD . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng SBD và ( ABCD) .
5 1 2
A. . B. 5. C. . D. .
2 5 5
Lời giải
Ta có:
SBD ( ABCD) BD .
Hạ AH BD tại H .
AH BD
Ta có BD ( SAH ) BD SH .
BD SA
SBD ;( ABCD) HA, HS .
SAH vuông tại A SHA 90 HA, HS SHA
0
SA
tan SHA .
AH
Xét ABD vuông tại A có:
1 1 1
2
2
.
AH AB AD 2
2 5
AH .
5
SA 2a
tan SHA 5.
AH 2a 5
5
TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 36_ĐTK2022 Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam
giác vuông cân tại B và AB 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
A. 2 2 . B. 2 . C. 4 2 . D. 4.
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD 60 , cạnh SO
o
a 57 a 57 a 45 a 52
A. . B. . C. . D. .
19 18 7 16
Lời giải
Chọn A
a 3 OB.OC a 3
Ta có AC a 3 , OC a
, OB , OM .BC OB.OC OM .
2 2 BC 4
a 3 a 3
SO.MO a. a. a 57
OH 4 4 .
SO 2 MO 2 3a 2 3a 2 19
a
2
a
2
16 16
Câu 29: Một hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, AA 2a.
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC là:
2a 5 a 5 3a 5
A. 2a 5 . B. . C. . D. .
5 5 5
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Câu 30: Cho hình chóp S. ABC có M , SA a 3 và ABC vuông tại B có cạnh BC a , AC a 5 .
Tính theo a khoảng cách từ A đến SBC .
2a 21 a 21 a 15
A. . B. . C. a 3 D. .
7 7 3
Lời giải
Chọn A
AD BC
AD SBC d ( A,( SBC )) AD.
AD SB
Lại có: AB AC 2 BC 2 5a 2 a 2 2a.
Xét SAB vuông tại A có AH là đường cao nên ta có:
SA. AB a 3.2a 2 21
AH a.
SA AB
2 2
3a 4a
2 2 7
2a 21
Vậy khoảng cách từ A đến SBC là .
7
Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD . Tính khoảng
cách từ điểm B đến mp SAC .
a a 2 a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 4
Lời giải
Chọn B
S
A B
D C
A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11 .
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Chọn A
d S ; ABCD SO .
Ta có: AC 2 2 OC 2.
Câu 33: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a
và AA 2a . Gọi M là trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến
mặt phẳng ABC bằng
a 5 2 5a 2 57 a 57 a
A. . B. . C. . D. .
5 5 19 19
Lời giải
Chọn D
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên BC và AH .
Vậy d M ; ABC
a 57
.
19
Câu 34: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a và AA 2a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ
M đến mặt phẳng ABC bằng
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
57 a 5a 2 5a 2 57a
A. . B. . C. . D. .
19 5 5 19
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 2 57 a
Xét tam giác BBK có BH .
BB 2a a 3
2 2 2 2 2
BH BK 19
2
Vậy d M , ABC
BH 57a
2 19
Câu 35: (Mã 101 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Lời giải
Chọn A
S
2a
A C
BC AB
Ta có BC SAB .
BC SA
Kẻ AH SB . Khi đó AH BC AH SBC
AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
1 1 1 1 1 5 4a 2 2 5a
2 2 2 2 AH AH
2
Ta có 2 2
.
AH SA AB 4a a 4a 5 5
Câu 36: (Mã 102 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Lời giải
Chọn B
S
H
A C
B
Kẻ AH SB trong mặt phẳng SBC
BC AB
Ta có: BC SAB BC AH
BC SA
AH BC
AH SBC d A, SBC AH SB
1 a 2
Vậy .
AH SB 2 2
Câu 37: (Mã 103 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên).
Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SAC bằng
a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 7 14 28
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
a 3 BO a 2
* Xét tam giác SIK vuông tại I ta có: SI ; IK
2 2 4
1 1 1 4 16 28 a 3
2
2 2 2 2 2 IH
IH SI IK 3a 2a 3a 2 7
a 3 1 a 2
Xét tam giác SHK , có: SH , HK AO .
2 2 4
1 1 1 28 a 21
Khi đó: 2
2
2
2 HI .
HI SH HK 3a 14
Câu 39: (Đề Tham Khảo 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 60o ,
SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến SCD bằng?
21a 15a 21a 15a
A. . B. . C. . D. .
3 3 7 7
Lời giải
Chọn C
S
H
A
D
B C
M
CÁCH 1:
Ta có AB / / CD d B; SCD d A; SCD .
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Câu 40: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD .
a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2
Lời giải:
Chọn B
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BD, CD và trọng tâm tam giác BCD
BC 3 a 3
Tam giác BCD đều nên suy ra CE
2 2
2 a 3
CG CE
3 3
a 2 2a 2 a 6
Tam giác ACG vuông tại G nên ta có AG 2 AC 2 CG 2 a 2 AG
3 3 3
Vậy d A, BCD AG
a 6
3
Câu 41: Cho hình chóp SABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2a , SA a
. Khoảng cách từ A đến SCD bằng:
3a 3a 2 2a 2a 3
A. B. C. D.
7 2 5 3
Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Câu 42: Cho hình chop S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng:
a 57 2a 57 2a 3 2a 38
A. B. C. D.
19 19 19 19
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1 1 1 1 1 1 19
Ta có 2
2
2
2
2
2
2 2 2 .
AK AH AS AB AC AS a 3a 4a 12a 2
2a 3 2a 57
Suy ra AK hay d ( A, ( SBC )) .
19 19
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
2a 5 a 3 a 5 a 2
A. d . B. d . C. d . D. d .
3 2 2 3
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
S
A K
O H
B
C
S. ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ABCD là hình vuông và SO ABCD .
a
Vẽ OH vuông góc với CD tại H thì H là trung điểm CD , OH .
2
Dễ thấy CD SOH SCD SOH nên kẻ OK vuông góc với SH tại K thì
OK SCD . d O, SCD OK .
a
a 2.
OS .OH
2 a 2.
Tam giác vuông SOH có OK là đường cao nên OK
OS 2 OH 2 a2 3
2a 2
4
a 2
Vậy d O, SCD .
3
Câu 44: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 2 .
Gọi M là trung điểm cạnh SC . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SBD bằng
a 2 a 10 a 2 a 10
A. B. C. D.
4 10 2 5
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
d M ; SBD
a 10 a 10
AH .
5 10
Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 ; SA vuông
góc với đáy, SA 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
2a 3 a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 19 19
Lời giải
S
A C
H
B
Ta có
SA ABC
SA BC .
BC ABC
Trong ABC , kẻ AH BC , mà BC SA BC SAH BC SH .
Trong SAH , kẻ AK SH , mà SH BC AK SBC hay d A; SBC AK .
Câu 46: (Đề Tham Khảo 2018) Cho lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a ( tham khảo hình vẽ
bên ).Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng
3a
A. B. 2a C. 3a D. a
2
Lời giải
Chọn D
Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và AC bằng khoảng cách giữa mặt
phẳng song song ABCD và ABC D thứ tự chứa BD và AC . Do đó khoảng cách giữa
hai đường thẳng BD và AC bằng a .
Câu 47: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB 2a , AC 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a (hình minh họa). Gọi M là
trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
2a 6a 3a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn A
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
a 2 a 39 a a 21
A. . B. . C. . D. .
2 13 2 7
Lời giải
Chọn B
Cách 1 (Phƣơng pháp hình học cổ điển):
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Chọn a 1 , gắn bài toán vào hệ trục tọa độ Axyz , trong đó A 0;0;0 , B 1;0;0 , C 0;1;0 ,
S 0;0; 3 , M ; ;0 .
1 1
2 2
SM , AC . AS
Ta có: d SM , AC
SM , AC
1 1
2 2
với SM ; ; 3 , AC 0;1;0 , AS 0;0; 3
.
39 a 39
Suy ra d SM , AC , hay d SM , AC .
13 13
Câu 49: (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là ình chữ nhật, AB a, BC 2a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
6a 2a a a
A. B. C. D.
2 3 2 3
Lời giải
Chọn B
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
A B
O
x
D C
Từ B kẻ Bx //AC AC // SB, Bx
Suy ra d AC , SB d AC , SB, Bx d A, SB, Bx
Từ A kẻ AK Bx K Bx và AH SK
AK Bx
Do Bx SAK Bx AH
SA Bx
Nên AH SB, Bx d A, SB, Bx AH
Ta có BKA đồng dạng với ABC vì hai tam giác vuông có KBA BAC (so le trong
AK AB AB.CB a.2a 2 5a
Suy ra AK .
CB CA CA a 5 5
1 1 1 1 5 9 2a
Trong tam giác SAK có 2
2
2
2 2 2 AH .
AH AS AK a 4a 4a 3
2a
Vậy d AC , SB .
3
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC , có SA SB SC , đáy là tam giác đều cạnh a . Biết thể tích khối chóp
a3 3
S. ABC bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng:
3
4a 3 13a 6a a 3
A. B. C. D.
7 13 7 4
Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
Do hình chóp S. ABC đều nên SG là đường cao của hình chóp ( G là trọng tâm tam giác đều
ABC ). Kẻ MH SA tại H thì MH là đoạn vuông góc chung của SA và BC .
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng MH .
1 a2 3 a3 3 a 3
Ta có VS . ABC SG SG 4a , AG ,
3 4 3 3
3a 2 7a 3
SA AG 2 SG 2 16a 2 . Ta có
9 3
SG. AM 3.4a.a 3 6a
SA.MH SG. AM MH
SA 2.7a 3 7
Câu 51: (Mã 102 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD , SC bằng
4 21a 2 21a a 30 a 30
A. B. C. D.
21 21 12 6
Lời giải
Chọn B
1 1 1 1 4 1 1
2
2
2
2
2 2 2
h AM AB AD a a 4a
2a 21
Suy ra: h .
21
Câu 52: Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC a 5 và
BC a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
a 3 2a 3a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 3 4
Lời giải
BC / / AD
Ta có BC / / SAD d BC , SD d BC , SAD d B, SAD .
BC SAD
Có SA ABCD SA AB .
BA AD
Ta có BA SA BA SAD d B, SAD BA .
SA AD A
Xét tam giác vuông BAC, BA AC 2 BC 2 5a 2 2a 2 a 3 .
Vậy d B, SAD a 3 d BC, SD a 3 .
Câu 53: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , SD vuông góc với mặt đáy
ABCD , AD 2a, SD a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng
SAB
a 2a a 3
A. . B. a 2. C. . D. .
2 3 2
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO 2022
AB AD
Ta có: nên AB SAD .
AB SD
Kẻ DH SA tại H . Do DH SAD nên AB DH .
DH SA
Ta có: DH SAB .
DH AB
Do DC / / AB nên DC / / SAB .
2a 2a
DH . Khoảng cách giữa đường thẳng CD và mặt phẳng SAB là .
3 3