Professional Documents
Culture Documents
trong đó un u n hoặc viết tắt là un , và gọi u1 là số hạng đầu, un là số hạng thứ n và là số hạng
tổng quát của dãy số.
2. Định nghĩa dãy số hữu hạn
Mỗi hàm số u xác định trên tập M 1,2,3,..., m với m *
được gọi là một dãy số hữu hạn.
Dạng khai triển của nó là u1 , u2 , u3 , ..., un , trong đó u1 là số hạng đầu, um là số hạng cuối.
II –CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ
1. Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
2. Dãy số cho bằng phương pháp mô tả
3. Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi
Cách cho một dãy số bằng phương pháp truy hồi, tức là:
a) Cho số hạng đầu (hay vài số hạng đầu).
b) Cho hệ thức truy hồi, tức là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng (hay vài số hạng) đứng
trước nó.
III – DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
1. Dãy số tăng, dãy số giảm
Định nghĩa 1
Dãy số un được gọi là dãy số tăng nếu ta có un 1 un với mọi n *
.
1
Dãy số un được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
*
un m, n .
Dãy số un được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, tức là tồn tại các số
m, M sao cho
*
m un M, n .
CẤP SỐ CỘNG
I – ĐỊNH NGHĨA
Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng
đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đỗi d .
Số d được gọi là công sai của cấp số cộng.
Nếu un là cấp số cộng với công sai d , ta có công thức truy hồi
*
un 1 un d với n .
Đặc biệt khi d 0 thì cấp số cộng là một dãy số không đỗi (tất cả các số hạng đều bằng nhau).
II – SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
Định lí 1
Nếu cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un được xác định
bởi công thức:
un u1 n 1 d với n 2.
n u1 un
Sn .
2
n n 1
Chú ý: Vì un u1 n 1d nên công thức trên có thể viết lại là Sn nu1 d.
2
CẤP SỐ NHÂN
I – ĐỊNH NGHĨA
2
Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hoặc vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng
đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q.
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
Nếu un là cấp số nhân với công bội q, ta có công thức truy hồi:
*
un 1 un q với n .
Đặc biệt:
Khi q 0, cấp số nhân có dạng u1 , 0, 0, ..., 0, ...
u1 1 q n
Sn .
1 q
Định nghĩa 2
Ta nói dãy số v n có giới hạn là a (hay vn dần tới a ) khi n , nếu lim vn
n
a 0.
3
Kí hiệu: lim vn a hay vn a khi n .
n
b) nlim q n 0 nếu q 1;
lim un vn a b lim un vn a b
un a
lim un .vn a.b lim (nếu b 0 ).
vn b
lim un a lim un a
b) Nếu thì .
un 0, n a 0
lim f x g x L M;
x x0
lim f x g x L M;
x x0
lim f x . g x L.M ;
x x0
f x L
lim (nếu M 0 ).
x x0 g x M
Kí hiệu: lim f x L.
x x0
Kí hiệu: lim f x L.
x x0
Định lí 2
lim f x L lim f x lim f x L.
x x0 x x0 x x0
5
II – GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC
Định nghĩa 3
a) Cho hàm số y f x xác định trên a; .
Ta nói hàm số y f x có giới hạn là số L khi x nếu với dãy số x n bất kì, x n a và
xn , ta có f x n L.
Kí hiệu: xlim f x L.
Ta nói hàm số y f x có giới hạn là số L khi x nếu với dãy số x n bất kì, x n a và
xn , ta có f x n L.
Kí hiệu: xlim f x L.
Chú ý:
a) Với c , k là hằng số và k nguyên dương, ta luôn có:
c c
lim c c; lim c c; lim 0; lim 0.
x x x xk x xk
b) Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi x x 0 vẫn còn đúng khi x n hoặc
x .
III – GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ
1. Giới hạn vô cực
Định nghĩa 4
Cho hàm số y f x xác định trên a; .
Ta nói hàm số y f x có giới hạn là khi x nếu với dãy số x n bất kì, x n a và
xn , ta có f x n . Kí hiệu: lim f x .
x
neáu k chaün
b) xlim x k .
neáu k leû
L 0
L 0
6
f x
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương
g x
f x
lim f x L lim g x Dấu của g x lim
x x0 x x0 x x0 g x
L Tùy ý 0
L 0
L 0
Từ đó ta có: un n2 .
n 1 L
Suy ra un 2017 n 2018 0 n2 2017n 2018 0 .
n 2018 N
u1 1
Câu 3: Cho dãy số un xác định bởi . Tìm số nguyên dương n nhỏ
un 1 un n , n
3 *
7
A. n 2017 . B. n 2019 . C. n 2020 . D. n 2018 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
u1 1
u2 u1 1
3
Ta có u3 u2 23 un 1 13 23 ... n 1
3
.................
un un 1 (n 1)3
n n 1
2
Suy ra un 1
2
Theo giả thiết ta có
n n 1 n 2020
un 1 2039190 2039190 n n 1 4078380 mà n là
2 n 2019
số nguyên dương nhỏ nhất nên n 2020 .
u1 cos 0
Câu 4. Cho dãy số un xác định bởi 1 un . Số hạng thứ 2017 của dãy số đã
n 1
u , n 1
2
cho là
A. u2017 sin 2017 . B. u2017 cos 2017 .
2 2
C. u2017 cos 2016 . D. u2017 sin 2016 .
2 2
Lời giải
Chọn C
Do 0 nên
1 cos
Ta có u2 cos 2 cos .
2 2 2
1 cos
u3 2 cos 2 cos
2 4 4
Vậy un cos n 1 với mọi n *
. Ta sẽ chứng mình bằng quy nạp.
2
Với n 1 đúng.
Giả sử với n k *
ta có uk cos k 1 . Ta chứng minh uk 1 cos k 1 .
2 2
8
1 cos k 1
1 uk 2
Thật vậy uk 1 cos 2 k cos k .
2 2 2 2
Từ đó ta có u2017 cos 2016 .
2
u1 2
Câu 5. Cho dãy số un được xác định như sau:
un 1 4un 4 5n n 1
Tính tổng S u2018 2u2017 .
U 1 1
Hay dãy n là một cấp số nhân có số hạng đầu U1 , công bội q .
n 3 3
U 1 1
Hay dãy n là một cấp số nhân có số hạng đầu U1 , công bội q .
n 3 3
Từ đó ta có: un n2 .
n 1 L
Suy ra un 2017 n 2018 0 n2 2017n 2018 0 .
n 2018 N
12 22 32 42 ... n 2
Câu 9. Giới hạn lim có giá trị bằng?
n 3 2n 7
2 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
3 6 3
Lời giải
Chọn D
n n 1 2n 1
Ta có kết quả quen thuộc 12 22 32 ... n2 .
6
1 1
1 2
1 2 3 4 ... n
2 2 2 2 2
lim
n
n 1 2 n 1 lim n n 1.2 1
Do đó lim .
n 2n 7
3
6 n 2n 7
3
2 7
6 1 2 3
6 3
n n
n 1
1
Câu 10: Giá trị của lim
n 1 e
n
x
dx bằng
A. 1. B. 1. C. e. D. 0.
Lời giải
10
Chọn D.
n 1
1
Ta có: I 1 e
n
x
dx
n
1
1 en 1
n
e 1 1
Mà khi n , Do đó, lim I 1 ln 0
1 e n 1 1 e n e
e
e
n cos 2n
Câu 11: Kết quả đúng của lim 5 2 là:
n 1
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. .
4
Lời giải
Chọn B
n n cos 2n n
Với mọi n ta có 2 2 .
n 1
2
n 1 n 1
1 1
n n
Ta có lim 2 lim n 0 ; lim 2 lim n 0 .
n 1 1 2
1 n 1 1 2
1
n n
n cos 2n n cos 2n
lim 2 0 lim 5 2 5.
n 1 n 1
n
Câu 12: Kết quả của lim n 2 sin 2n3 bằng:
5
A. . B. 0 . C. 2 . D. .
Lời giải
Chọn D
n
sin
2 n
2n3 lim n3 5 2 .
lim n sin
5 n
n
sin 5
Vì lim n ; lim
3
2 2 0 .
n
11
n n
sin sin
5 1 ; lim 1 0 lim 5 2 2 .
n n n n
2n 2
Câu 13: Cho dãy số u n với un n 1 . Chọn kết quả đúng của lim un là:
n n2 1
4
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn B
2n 2
Ta có: lim un lim n 1
n n2 1
4
n 1 2n 2
2
lim
n4 n2 1
2n 3 2n 2 2n 2
lim
n4 n2 1
2 2 2 2
2 3 4
lim n n n n 0.
1 1
1 2 4
n n
1
u1 2
Câu 14: Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi: . Tìm kết quả đúng của
un 1 1 , n 1
2 un
lim un .
1
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
1 2 3 4 5
Ta có: u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 ; ...
2 3 4 5 6
n
Dự đoán un với n *
.
n 1
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
n 1
Từ đó lim un lim lim 1.
n 1 1
1
n
4n 2n 1
Câu 15: lim 4 bằng:
3n 4n 2
1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 4
Lời giải
12
Chọn B
4n 2n 1
Ta có: lim 4 .
3n 4n 2
n
1
1 2.
lim 4 2 1 .
n
3 2
4
2
4
n n
1 3
Vì lim 0; lim 0.
2 4
1 3 5 .... 2n 1
Câu 16: Tính giới hạn: lim .
3n 2 4
1 2
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 3 5 .... 2n 1 n2 1 1
Ta có: lim lim lim .
3n 2 4 3n 4
2
4
3 2 3
n
1 1 1
Câu 17: Tính giới hạn: lim .... .
1.2 2.3 n n 1
3
A. 0 B. 1 . C. . D. Không có giới
2
hạn.
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Đặt: A ....
1.2 2.3 n n 1
1 1 1 1 1 1 n
1 ... 1 .
2 2 3 n n 1 n 1 n 1
1 1 1 n 1
lim .... lim lim 1.
1.2 2.3 n n 1 n 1 1
1
n
1 1 1
Câu 18: Tính giới hạn: lim .... .
1.3 3.5 n 2n 1
1 2
A. 1 . B. . C. . D. 2 .
2 3
Lời giải
Chọn B
Đặt:
13
1 1 1
A ....
1.3 3.5 n 2n 1
2 2 2
2A ....
1.3 3.5 n 2n 1
1 1 1 1 1 1 1
2 A 1 ...
3 3 5 5 7 n 2n 1
1 2n
2A 1
2n 1 2n 1
n
A
2n 1
1 1 1 n 1 1
Nên lim .... lim lim .
1.3 3.5 n 2n 1 2n 1 2
1 2
n
1 1 1
Câu 19: Tính giới hạn: lim ....
1.3 2.4 n n 2
3 2
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
4 3
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 2 2 2
Ta có: lim .... lim ....
1.3 2.4 n n 2 2 1.3 2.4 n n 2
1 1 1 1 1 1 1 1
lim 1 ...
2 3 2 4 3 5 n n2
1 1 1 3
lim 1 .
2 2 n2 4
1 1 1
Tính giới hạn: lim ...
n(n 3)
Câu 20: .
1.4 2.5
11 3
A. . B. 2 . C. 1 . D. .
18 2
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ...
1.4 2.5 n(n 3) 3 4 2 5 3 6 4 7 n n 3
1 1 1 1 1 1
lim 1
3 2 3 n 1 n 2 n 3
11 1 3n2 12n 11 11
lim .
18 3 n 1 n 2 n 3 18
14
100
1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: x x 3
1
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ
n
Giả sử a 1 . Khi đó: a 1 n
a 1 n n
a 1
a
Suy ra: 0 n a 1 0 nên lim n a 1
n
15
1 1
Với 0 a 1 thì 1 lim n 1 lim n a 1 .
a a
Tóm lại ta luôn có: lim n a 1 với a 0 .
ak nk ... a1n a0
Câu 24: Giá trị của D lim (Trong đó k , p là các số nguyên dương; ak bp 0 )
bp np ... b1n b0
bằng:
A. . B. . C. Đáp án khác. D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta xét ba trường hợp sau
a k 1 a
ak ... 0k if a b 0
k p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có: D lim
k n n k p
.
bp b0
if ak bp 0
... k
npk n
ak 1 a
ak ... 0k a
k p . Chia cả tử và mẫu cho n ta có: D lim n n k.
k
b bk
bk ... 0k
n
ak a
pk
... 0p
k p . Chia cả tử và mẫu cho n : D lim n n 0.
p
b0
bp ... p
n
lim 3
8n2 n 2n lim
3
n
(8n2 n)2 2n 3 8n2 n 4n2
0
Vậy N 0 .
16
Chọn C
Ta có: K lim 3
n3 n2 1 n 3 lim 4n2 n 1 2n
Mà: lim 3
n3 n2 1 n 1
3
; lim 4 n2 n 1 2 n 1
4
1 3 5
Do đó: K .
3 4 12
n
n!
Câu 27: Giá trị của. B lim bằng:
n 2n
3
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
n
n
n! nn n
Ta có: 0 B 0.
n 2n
3
n 2n
3
n 2n
3
1 1 1
Câu 28: Tính giới hạn của dãy số un ... :
2 1 2 3 2 2 3 ( n 1) n n n 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Ta có:
( k 1) k k k 1 k k 1
1
Suy ra un 1 lim un 1 .
n1
(n 1) 13 2 3 ... n3
Câu 29: Tính giới hạn của dãy số un :
3n3 n 2
1
A. . B. . C. . D. 1 .
9
Lời giải
Chọn C
2
n(n 1)
Ta có: 1 2 ... n
3 3 3
3
n(n 1)2 1
Suy ra un lim un .
3(3n n 2)
3
9
1 1 1 n(n 1)
Câu 30: Tính giới hạn của dãy số un (1 )(1 )...(1 ) trong đó Tn .:
T1 T2 Tn 2
1
A. . B. . C. . D. 1 .
3
17
Lời giải
Chọn C
1 2 ( k 1)( k 2)
Ta có: 1 1
Tk k( k 1) k( k 1)
1 n2 1
Suy ra un . lim un .
3 n 3
2 3 1 3 3 1 n3 1
Câu 31: Tính giới hạn của dãy số un . .... .:
2 3 1 3 3 1 n3 1
2
A. . B. . C. . D. 1 .
3
Lời giải
Chọn C
k3 1 ( k 1)( k 2 k 1)
Ta có
k 3 1 ( k 1)[( k 1)2 ( k 1) 1]
2 n2 n 1 2
Suy ra un . lim un .
3 (n 1)n 3
n
2k 1
Câu 32: Tính giới hạn của dãy số un :
k 1 2k
A. . B. . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 3 5 7 9 2n 1
un 2 3 4 5 ... n
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 5 1 1 2n 2
2 3 2 4 3 ... n
2 2 2 2 2 2 2 2 2n
1 1 3 5 2n 2 2n 1
un 2 3 4 ... n 1
2 2 2 2 2n 2
1 1 1 1 1 2n 1
un un 2 ... n1 n1
2 2 2 2 2 2
1 1
n
1
1 1 2 2 2n 1 1 1 2n 1 3 2n 1
un n 1 1 n n 1 n 1
2 2 1 2 2 2 2 2 2
1
2
1
2
2n 1
un 3 n 3 n n
2 2
n
lim un 3
18
Câu 33: Tính giới hạn của dãy số un q 2q 2 ... nqn với q 1 .:
q q
A. . B. . C. . D.
1 q 1 q
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: un qun q q 2 q 3 ... qn nqn1
1 qn q
(1 q)un q nq n1 . Suy ra lim un .
1 q 1 q
2
n
n
Câu 34: Tính giới hạn của dãy số un :
k 1 n k
2
A. . B. . C. 3. D. 1
Lời giải
Chọn D
n n n 1
Ta có: n un n 2 2 un 1 2
n n2
n 1 n 1 n 1
n
un 1 0 lim un 1 .
n 1
2
3
n6 n 1 4 n 4 2 n 1
Câu 35: Tính giới hạn của dãy số B lim .:
(2n 3)2
3
A. . B. . C. 3 . D. .
4
Lời giải
Chọn D
2
Chia cả tử và mẫu cho n ta có được:
1 1 2 1
3 1 6 4 1 3 4
B lim
5
n n n n 1 4 3 .
2
3 4 4
2
n
Ta có: D lim
n2 n 1 n 2 lim 3
n3 n2 1 n
19
1
1
Mà: lim
n2 n 1 n lim
n1
n n1 n
2
lim n
1 1
1
2
1 2 1
n n
lim 3
n3 n2 1 n lim
3
n2 1
(n3 n2 1)2 n. 3 n3 n2 1 n2
1
1
n2 1
lim
1 1
2
1 1 3
3
1 n 4 n6 3 1 n n 3 1
1 2 1
Vậy D .
2 3 6
1 a a 2 ... a n
Câu 37: Cho các số thực a, b thỏa a 1; b 1 . Tìm giới hạn I lim .
1 b b 2 ... b n
1 b
A. . B. . C. . D. 1 .
1 a
Lời giải
Chọn C
Ta có 1, a, a 2 ,..., a n là một cấp số nhân với công bội là a nên:
1 a n 1
1 a a 2 ... a n .
1 a
1 b n 1
Tương tự, 1 b b 2 ... b n .
1 b
1 a n 1
1 b
Suy ra lim I lim 1 an 1 . ( Vì a 1, b 1 lim a n1 lim bn1 0 ).
1 b 1 a
1 b
1
Câu 38: Cho dãy số ( xn ) xác định bởi x1 , xn 1 xn2 xn ,n 1 .
2
1 1 1
Đặt S n . Tính lim S n .
x1 1 x2 1 xn 1
A. . B. . C. 2. D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Từ công thức truy hồi ta có: xn 1 xn , n 1, 2,...
A. . B. . C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn D
1 1 1 n n
Ta có: , k 1, 2,..., n Suy ra un .
n2 n n2 k n2 1 n2 n n2 1
n n
Mà lim lim 1 nên suy ra lim un 1 .
n2 n n2 1
n cos 2n
Câu 39: Kết quả đúng của lim 5 2 là:
n 1
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. .
4
Lời giải
Chọn B
n n cos 2n n
2 2
n 1
2
n 1 n 1
n 1 1 n
Ta có lim lim . 0 ; lim 2 0
n 12
n 11 / n 2
n 1
n cos 2n n cos 2n
lim 2 0 lim 5 2 5.
n 1 n 1
1 1 1
Câu 40: Tính giới hạn: lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
1 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim 1 1 1 1 ... 1 1
2 3 n 2 2 3 3 n n
21
1 3 2 4 n 1 n 1 1 n 1 1
lim . . . ... . lim . .
2 2 3 3 n n 2 n 2
100
1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: 1 x
2
2
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ
n2 1 1
Câu 41: Chọn kết quả đúng của lim 3 .
3 n 2 2n
1
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn C
1
n2 1 1 1 2
lim 3 n lim 3 n 1 310 2.
3 n 2
2
3
1 2n 1
n2
n u 1
Câu 42: Cho dãy số un với un n
và n 1 . Chọn giá trị đúng của lim un trong các số
4 un 2
sau:
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
4 2
Lời giải
Chọn C
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có n 2n , n
n
n n 1 n 1
Nên ta có: n 2n 1 n n n n
2 n
2 .2 2 4 2
n n
1 1
Suy ra: 0 un , mà lim 0 lim un 0 .
2 2
n cos 2n
Câu 43: Kết quả đúng của lim 5 2 là:
n 1
1
A. 4. B. 5. C. –4. D. .
4
Lời giải
Chọn B
n n cos 2n n
Với mọi n ta có 2 2 .
n 1
2
n 1 n 1
1 1
n n
Ta có lim 2 lim n 0 ; lim 2 lim n 0 .
n 1 1 2
1 n 1 1 2
1
n n
22
n cos 2n n cos 2n
lim 2 0 lim 5 2 5.
n 1 n 1
n
Câu 44: Kết quả của lim n 2 sin 2n3 bằng:
5
A. . B. 0 . C. 2 . D. .
Lời giải
Chọn C
n
sin
lim n 2 sin
n
2n3 lim n3 5 2 .
5 n
n
sin
Vì lim n3 ; lim 5 2 2 0 .
n
n n
sin sin
1 1
5 ; lim 0 lim 5 2 2 .
n n n n
2n 2
Câu 45: Cho dãy số u n với un n 1 . Chọn kết quả đúng của lim un là:
n n2 1
4
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn B
2n 2
Ta có: lim un lim n 1
n n2 1
4
n 1 2n 2
2
lim
n4 n2 1
2n 3 2n 2 2n 2
lim
n4 n2 1
2 2 2 2
2 3 4
lim n n n n 0.
1 1
1 2 4
n n
1
u1 2
Câu 46: Cho dãy số có giới hạn un xác định bởi : . Tìm kết quả đúng của
un 1 1
, n 1
2 un
lim un .
23
1
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
1 2 3 4 5
Ta có: u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 ; ...
2 3 4 5 6
n
Dự đoán un với n *
.
n 1
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
n 1
Từ đó lim un lim lim 1.
n 1 1
1
n
4n 2n 1
Câu 47: lim 4 bằng:
3n 4n 2
1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 4
Lời giải
Chọn B
4n 2n 1
Ta có: lim n 4 .
3 4n 2
n
1
1 2.
lim 4 2 1 .
n
3 2
4
2
4
n n
1 3
Vì lim 0; lim 0.
2 4
1 3 5 .... 2n 1
Câu 48: Tính giới hạn: lim .
3n 2 4
1 2
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
3 3
Lời giải
Chọn B
1 3 5 .... 2n 1 n2 1 1
Ta có: lim lim lim .
3n 2 4 3n 4
2
4
3 2 3
n
1 1 1
Câu 49: Tính giới hạn: lim .... .
1.2 2.3 n n 1
3
A. 0 B. 1 . C. . D. Không có giới
2
hạn.
Lời giải
24
Chọn B
1 1 1
Đặt: A ....
1.2 2.3 n n 1
1 1 1 1 1 1 n
1 ... 1 .
2 2 3 n n 1 n 1 n 1
1 1 1 n 1
lim .... lim lim 1.
1.2 2.3 n n 1 n 1 1
1
n
1 1 1
Câu 50: Tính giới hạn: lim .... .
1.3 3.5 n 2 n 1
1 2
A. 1 . B. . C. . D. 2 .
2 3
Lời giải
Chọn B
Đặt:
1 1 1
A ....
1.3 3.5 n 2n 1
2 2 2
2A ....
1.3 3.5 n 2n 1
1 1 1 1 1 1 1
2 A 1 ...
3 3 5 5 7 n 2n 1
1 2n
2A 1
2n 1 2n 1
n
A
2n 1
1 1 1 n 1 1
Nên lim .... lim lim .
1.3 3.5 n 2n 1 2n 1 2
1 2
n
1 1 1
Câu 51: Tính giới hạn: lim ....
1.3 2.4 n n 2
3 2
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
4 3
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 2 2 2
Ta có: lim .... lim ....
1.3 2.4 n n 2 2 1.3 2.4 n n 2
1 1 1 1 1 1 1 1
lim 1 ...
2 3 2 4 3 5 n n2
1 1 1 3
lim 1 .
2 2 n2 4
25
1 1 1
Tính giới hạn: lim ...
n(n 3)
Câu 52: .
1.4 2.5
11 3
A. . B. 2 . C. 1 . D. .
18 2
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ...
1.4 2.5 n(n 3) 3 4 2 5 3 6 n n 3
1 1 1 1 1 1
lim 1
3 2 3 n 1 n 2 n 3
11 3n2 12n 11 11
lim .
18 n 1 n 2 n 3 18
100
1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: x x 3
1
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ
26
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: ... 1 .
1.2 2.3 3.4 n n 1 1 2 2 3 n 1 n n n 1 n 1
1 1 1 1 1
Vậy lim ... lim 1 1.
1.2 2.3 3.4 n n 1 n 1
Câu 55: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để có
9n 3n 1 1
lim n n a ?
5 9 2187
A. 2011 B. 2016 C. 2019 D. 2009
Lời giải
Chọn A
9n 3n 1
Do n 0 với n nên
5 9n a
n
1
1 3.
9n 3n 1 9n 3n 1 3 1 1 .
lim lim lim
5n 9 n a 5n 9 n a 5
n
9a 3a
9
a
9
9n 3n 1 1 1 1
Theo đề bài ta có lim na
a a 7 . Do a là số nguyên
5 9
n
2187 3 2187
thuộc khoảng 0; 2018 nên có a 7;8;9;...; 2017 có 2011 giá trị của a .
n
Câu 56: Cho dãy số un như sau: un , n 1 , 2 , ... Tính giới hạn
1 n2 n4
lim u1 u2 ... un .
x
1 1 1
A. B. 1 C. D.
4 2 3
Lời giải
Chọn C
n n 1 1 1
Ta có un 2 2
1 n
2 2
n2 n n 1 n n 1 2 n n 1 n n 1
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có u1 u2 ... un 1 ... 2 2
2 3 3 7 7 13 13 21 n n 1 n n 1
1 1 n n
2
1
1 2
2 n n 1 2 n2 n 1
1
1
1 1
Suy ra lim u1 u2 ... un lim . n
2 1 1
1 2 2
n n
Câu 57: Cho dãy số xn xác định bởi x1 2 , xn1 2 xn , n . Mệnh đề nào là mệnh đề
đúng ?
27
A. xn là dãy số giảm. B. xn là cấp số nhân.
C. lim xn . D. lim xn 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
x2 2 2 2 1 cos 2.2 cos 2 2 cos .
4 4.2 4.2
x3 2 x2 2 1 cos 2.2 cos
2
2cos 2 .
4.2 4.2.2 4.2
Dự đoán : xn 2cos 1 .
4.2n 1
Ta chứng minh 1 đúng với mọi n , n 2 .
Giả sử 1 đúng với n k , k , k 2 . Tức là xk 2cos .
4.2k 1
Ta cần chứng minh 1 đúng với n k 1 , tức là xk 1 2cos .
4.2k
Thật vậy, ta có :
xk 1 2 xk 2 1 cos k 1 2.2 cos k 1 2cos k .
4.2 4.2 .2 4.2
Do vậy 1 đúng với n , n 2 .
Khi đó, với n *
ta có xn 2 cos 2 nên lim xn 2 .
4.2n 1
Vậy khẳng định đúng là lim xn 2 .
Câu 58: Trong các dãy số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?
n n 2018
2017
A. un . B. un n n 2 2020 4n 2 2017 .
n 2017
2018
u1 2018
2 2 2
C. un . D. 1 .
1.3 3.5 2n 1 2n 3
n 1 2 n
u u 1 , n 1
Lời giải
Chọn B
+ Với phương án A:
n n 2018
2017
n.n 2017
un 2018 1 .
n 2017
2018
n
+ Với phương án B:
un n n 2 2020 4n 2 2017 n
n 2 4n 2 n. n .
+ Với phương án C:
28
1 1 1 1 1 1 1
un 1 1 .
3 3 5 2n 1 2n 3 2n 3 2
+ Với phương án D:
1 1
un 1 un 1 un1 1 un 1 .
2 2
v1 2017
Đặt vn un 1 , ta có 1 .
vn 1 2 .vn , n 1
1
Suy ra dãy vn là một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2017 , công bội bằng nên
2
n 1
1
vn 2017. n 1 .
2
n 1
1
Suy ra un 2017. 1 n 1 , do đó lim un 1 .
2
Chú ý:
Ở phương án D, ta có thể chứng minh un 1 với mọi n 1 và un là dãy giảm nên un
sẽ có giới hạn. Gọi lim un a .
1 1
Khi đó từ un 1 un 1 , n 1 suy ra a a 1 a 1 , do đó lim un 1 .
2 2
1 2 k
Câu 59: Cho dãy ( xk ) được xác định như sau: xk ... .
2! 3! (k 1)!
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1
2012! 2012!
Lời giải
Chọn C
k 1 1 1
Ta có: nên xk 1 .
(k 1)! k ! (k 1)! (k 1)!
1 1
Suy ra xk xk 1 0 xk xk 1 .
(k 2)! (k 1)!
1
Mặt khác: lim x2011 lim n 2011x2011 x2011 1 .
2012!
1
Vậy lim un 1 .
2012!
29
u0 2011
un3
Câu 60: Cho dãy số n được xác định bởi:
(u ) 1 . Tìm lim .
un 1 un u 2 n
n
A. . B. . C. 3. D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy un 0, n
3 1
Ta có: un31 un3 3 (1)
un3 un6
1 n 1 1 n 1
Do đó: un3 u03 3n (3)
3 k 1 k 9 k 1 k 2
n n n
1 1 1 1 1
1 1
Lại có:
k 1 k
2
1
1.2 2.3
...
(n 1)n
2
n
2 .
k 1 k
n k
k 1
2
2n .
2 2n
Nên: u03 3n un3 u03 3n .
9 3
u03 un3 u3 2 2
Hay 3 3 0 .
n n n 9n 3 n
un3
Vậy lim 3.
n
x 2 ax b
Câu 61: Cặp a, b thỏa mãn lim 3 là
x 3 x 3
A. a 3 , b 0 . B. a 3 , b 0 .
C. a 0 , b 9 . D. không tồn tại cặp a, b thỏa mãn
như vậy.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
x 2 ax b
Để lim 3 thì ta phải có x 2 ax b x 3 x m .
x 3 x 3
Khi đó 3 m 3 m 0 . Vậy x 2 ax b x 3 x x 2 3x .
Suy ra a 3 và b 0 .
Cách 2:
30
x 2 ax b 3a b 9
Ta có x a 3 .
x 3 x3
x 2 ax b 3a b 9 0 a 3
Vậy để có lim 3 thì ta phải có .
x 3 x 3 a 6 3 b 0
Ta có: lim
x
x 2 ax 5 x 5 lim
x
x 2 ax 5 x 2
x ax 5 x
2 5
5
a
ax 5 a
lim 5 lim x 5 5 a 10 .
x
x ax 5 x
2 x
a 5 2
1 2 1
x x
Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x 9 x 10 0 .
2
83 105 15 83
A. . B. . C. . D. .
49 49 49 98
Lời giải
Chọn D
1 cos 3x cos 5 x cos 7 x
Ta có lim f x lim
x 0 x 0 sin 2 7 x
1 cos 3x cos 3x cos 3 x cos 5 x cos 3 x cos 5 x cos 3 x cos 5 x cos 7 x
lim
x 0 sin 2 7 x
1 cos 3 x cos 3 x 1 cos 5 x cos 3 x cos 5 x 1 cos 7 x
lim lim lim
x 0 sin 2 7 x x 0 2
sin 7 x x 0 sin 2 7 x
3x 5x 7x
2sin 2 2sin 2 2sin 2
lim 2 lim 2 lim 2
x 0 sin 2 7 x x 0 sin 2 7 x x 0 sin 2 7 x
9 25 49
2
4 4 4 83
.
49 98
f x 16
Câu 64: Cho f x là một đa thức thỏa mãn lim 24 . Tính
x 1 x 1
f x 16
I lim
x 1
x 1 2 f x 4 6
A. 24. B. I . C. I 2 . D. I 0 .
Lời giải
Chọn C
31
f x 16 f x 16
Vì lim 24 f 1 16 vì nếu f 1 16 thì lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
f x 16 1 f x 16
Ta có I lim lim 2.
x 1
x 1 2 f x 4 6 12 x 1
x 1
Câu 65: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. lim
x
x2 x x 0 B. lim
x
x 2 x 2 x
C. lim x x x D. lim x x 2 x
2 1 2
x 2 x
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim
x
x 2 x x nên phương án A sai.
Ta có: lim
x
x
1
x
x 2 x 2 x lim x 1 2 nên phương án B sai.
1
Ta có: lim
x
2
x x x lim
x
x
xlim
x xx
2
1
1
nên đáp án C đúng.
2
1 1
x
Ta có: lim
x
x
1
x
x 2 x 2 x lim x 1 2 nên đáp án D sai.
4 x 2 7 x 12 2
Câu 66: Cho biết lim . Giá trị của a bằng
x a x 17 3
A. 3 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
7 12 7 12
x 4 2 4 2
4 x 7 x 12
2
x x lim x x 2 2 a3
Ta có lim lim
x a x 17 x 17 x
a
17 a 3
x a
x x
f x 10 f x 10
5 . Giới hạn lim bằng
Câu 67: Cho lim
x 1 x 1 x 1
x 1 4 f x 9 3
5
A. 1 . B. 2 . C. 10 . D. .
3
Lời giải
Chọn A
f x 10
lim 5 nên f x 10
x 1
5 x 1 hay f x
x 1
5x 5
x 1 x 1
32
Do đó
f x 10 5 x 5 10
lim
lim
x 1
x 1 4 f x 9 3 x 1
x 1 4 5 x 5 9 3
lim
5 x 1 x 1
x 1
x 1 20 x 29 3
lim
5 x 1 1.
x 1
20 x 29 3
Cách 2:
Giả sử: f x 10 x 1 g x .
f x 10 x 1 g x lim g x
Ta có: lim lim 5.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy
f x 10 x 1 g x x 1
lim
lim
x 1
x 1 4 f x 9 3 x 1
x 1 4 x 1 g x 10 9 3
lim
g x x 1
5 1 1
1.
x 1
4 x 1 g x 10 9 3 4 0.5 10 9 3
1 3x
Câu 68: lim bằng:
x
2x2 3
3 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
1
3
1 3x x 2 3 2
Cách 1: lim lim
x
2x 3
2 x
2 2
3 2
x
1 3x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án.
2x 3 2
1 3x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so
2 x 2 3 x 109
đáp án.
3 x 5sin 2 x cos 2 x
Câu 69: lim bằng:
x x2 2
A. . B. 0 . C. 3 . D. .
Lời giải
33
Chọn B
3 x 5sin 2 x cos 2 x 3x 5sin 2 x cos 2 x
lim lim lim lim
x x2 2 x x 2 2 x x 2 2 x x 2 2
3
3x
A1 lim 2 lim x 0
x x 2 x
1 2
2
x
5 5sin 2 x 5
lim 0 A2 lim 2 lim 2 0 A2 0
x x 2
2 x x 2 x x 2
0 cos 2 x 1
lim 0 A lim lim 2 0 A3 0
x x 2 x x 2 x x 2
2 3 2
3x 5sin 2 x cos 2 x
Vậy lim 0.
x x2 2
x4 8x
Câu 70: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 2 x 3 2 x 2 x 2
21 21 24 24
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn C
x4 8x x x 2 x2 2x 4 x x2 2x 4 24
lim 3 lim lim .
x 2 x 2 x x 2
2 x 2
x 2 x 1
2 x 2
x 1
2
5
x3 x 2
Câu 71: lim bằng:
x 1 x 1 1 x
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn C
x3 x 2 x 2 x 1 x x 1 x
lim lim lim lim 1. .
x 1
x 1 1 x x1 x 1 x 12 x1 x 1 1 x 1 x1 1 x 1
x 1
Câu 72: Cho hàm số f x x 2 . Chọn kết quả đúng của lim f x :
x x2 1
4 x
1
A. 0 . B. . C. 1 . D. Không tồn tại.
2
Lời giải
Chọn A
34
2
1 1 2
x 1 x 1 x 2
2 2 1
lim f x lim x 2 lim lim x x x 0
x x x x 2 1 x
4
x4 x2 1 x 1 1
1 2 4
x x
.
1 2
Câu 73: Chọn kết quả đúng của lim 2 3 :
x 0 x x
A. . B. 0 . C. . D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn C
1 2 x2
lim 2 3 lim 3
x 0 x x x 0 x
lim x 2 2 0
x 0
Khi x 0 x 0 x3 0
x2
Vậy lim 3 .
x 0 x
x 1
Câu 74: Tìm giới hạn lim .
2 x
x 2 4
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x 1
Đáp số: lim .
2 x
x 2 4
x 2 3x 2
Câu 75: Tìm giới hạn lim .
x 1 x 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x 2 3x 2
Do x 1 x 1 ( x 1) . Đáp số: lim 1 .
x 1 x 1
x 2 ax 1 khi x 2
Câu 76: Tìm a để hàm số f ( x) 2 có giới hạn khi x 2 .
2 x x 1 khi x 2
1
A. . B. . C. . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn C
35
Ta có: lim f ( x) lim ( x 2 ax 2) 2a 6 . lim f ( x) lim (2 x 2 x 1) 7 .
x2 x2 x2 x2
1
Hàm số có giới hạn khi x 2 lim f ( x) lim f ( x) 2a 6 7 a .
x 2 x 2 2
1
Vậy a là giá trị cần tìm.
2
5ax 3x 2a 1
2
khi x 0
Câu 77: Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x 0 f ( x) .
1 x x x 2
khi x 0
2
2
A. . B. . C. . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn C
2
Ta có lim f ( x) 2a 1 1 2 lim f ( x) a .
x 0 x 0 2
5ax 3x 2a 1
2
khi x 0
Câu 78: Tìm a để hàm số f ( x) có giới hạn tại x 0 .
1 x x x 2
khi x 0
2
2
A. . B. . C. . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim f ( x) lim 5ax 2 3x 2a 1 2a 1 .
x 0 x 0
lim f ( x) lim 1 x x 2 x 2 1 2 .
x 0 x 0
2
Vậy 2a 1 1 2 a .
2
x 2 ax 1 khi x 1
Câu 79: Tìm a để hàm số f ( x) 2 có giới hạn khi x 1 .
2 x x 3a khi x 1
1
A. . B. . C. . D. 1 .
6
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim f ( x) lim(
x 2 ax 2) a 3 .
x 1 x 1
36
x3 3x 2 2
Câu 80: Tìm giới hạn A lim :
x 1 x2 4x 3
3
A. . B. . C. . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn C
x3 3x 2 2 ( x 1)( x 2 2 x 2) x2 2 x 2 3
Ta có: A lim lim lim .
x 1 x 2 4 x 3 x1 ( x 1)( x 3) x 1 x 3 2
x4 5x2 4
Câu 81: Tìm giới hạn B lim :
x2 x3 8
1
A. . B. . C. . D. 1 .
6
Lời giải
Chọn D
Ta có:
x4 5x2 4 ( x 2 1)( x 2 4) ( x 2 1)( x 2)( x 2)
B lim lim lim
x 2 x3 8 x 2 x 3 23 x 2 ( x 2)( x 2 2 x 4)
( x 2 1)( x 2)
lim 1.
x2 x2 2 x 4
2
Câu 82: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos là:
x 0 nx
A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn B
2 2
Cách 1: 0 cos 1 0 x 2 cos x2
nx nx
2
Mà lim x 2 0 nên lim x 2 cos 0.
x 0 x 0 nx
2
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + x 2 cos + CACL + x 109
nx
+ n 10 và so đáp án.
cos 5 x
Câu 83: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 2x
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
Lời giải
Chọn B.
cos 5 x 1
Cách 1: 0 cos 5 x 1 0 , x 0
2x 2x
37
1 cos 5 x
Mà lim 0 nên lim 0.
x 2x x 2x
cos 5 x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + + CACL + x 109
2x
và so đáp án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +
cos 5 x
lim và so đáp án.
2 x x 109
Câu 84: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A. lim
x
3
x2 x 1 x 2 .
2
B. lim
x 1
3x 2
x 1
.
C. lim x x 1 x 2 .
3x 2
2
D. lim .
x x 1 x 1
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
x2 x 1 x 2
2
3x 3
lim x x 1 x 2 lim
2
lim
x x
x x 1 x 2
2 x
x x 1 x 2
2
3
3
x 3
lim đáp án A đúng.
x 1 1 2 2
1 2 1
x x x
1 1 2
lim x 2 x 1 x 2 lim x 1 2 1 .
x x
x x x
1 1 2
Do lim x và lim 1 2 1 2 0 nên
x x x x x
1 1 2
lim x 1 2 1 đáp án C đúng.
x x x x
3x 2
Do lim 3x 2 1 0 và x 1 0 với x 1 nên lim đáp án B
x 1 x 1 x 1
sai.
3x 2
Do lim 3 x 2 1 0 và x 1 0 với x 1 nên lim đáp án D
x 1 x 1 x 1
đúng.
38
2
x 2 x 1 x 4( x 2 x)
Ta có: x2 x 1 2 x2 x x
x2 x 1 2 x2 x x
2 x x2 x 1 1 5x 2 x2
x2 x 1 2 x2 x x
2x x2 x 1 x
1 5x
x x 1 2 x x x
2 2
x x 1 2 x2 x x
2
2 x( x 1)
x2 x 1 2 x2 x x x2 x 1 x
1 5x
.
x x 1 2 x2 x x
2
2
2
Do đó: A lim x
x 1 1 1 1 1
1 2 2 1 1 1 2 1
x x x x x
1
5
x 1 5 3
lim .
x 1 1 1 4 4 2
1 2 2 1 1
x x x
2x2 2x 2x x2 2 x 4 x2 4 x
Ta có: x 2 2 x 2 x 2 x x
x2 2 x 2 x2 x x
x2 2x x 1
2x
x2 2x 2 x2 x x
2 x
.
x 2x 2 x x x
2 2
x2 2x x 1
2 x 2
Nên B lim
x
x2 2x 2 x2 x x x2 2x x 1
12
lim .
x
2 1 2 1 4
1 2 1 1 1 1
x x x x
39
Câu 87: Tìm giới hạn C lim n ( x a1 )( x a2 )...( x an ) x .
x
a1 a2 ... an
A. . B. . C. . D.
n
a1 a2 ... an
.
2n
Lời giải
Chọn C
Đặt y n ( x a1 )( x a2 )...( x an )
y n xn
y n x n ( y x)( y n 1 y n 1 x ... x n 1 ) y x
y n 1 y n 1 x ... x n 1
y n xn
lim ( y x) lim
x x y n 1 y n 2 x ... x n 1
yn xn
C lim n 1 x n 1 .
x y y n 1 x ... x n 1
x n 1
yn xn b b b
Mà lim n 1
lim (a1 a2 ... an 2 32 ... nn1 )
x x x x x x
a1 a2 ... an .
y k x n 1 k y n 1 y n 2 x ... x n 1
lim 1 k 0,..., n 1 lim n.
x x n 1 x x n 1
a1 a2 ... an
Vậy C .
n
E lim
x
4
16 x 4 3x 1 2 x lim x
4x2 2 2x 0 .
1 sin mx cos mx
Câu 89: Tìm giới hạn A lim .
x 0 1 sin nx cos nx
m
A. . B. . C. . D. 0.
n
Lời giải
Chọn C
40
mx mx mx
2sin 2sin 2
cos
1 sin mx cos mx 2 2 2
Ta có:
1 sin nx cos nx 2sin 2
nx nx
2sin cos
nx
2 2 2
mx nx mx mx
sin sin cos
m 2 . 2 . 2 2
n mx nx nx nx
sin sin cos
2 2 2 2
mx nx mx mx
sin sin cos
m 2 .lim 2 .lim 2 2 m.
A lim
n x 0 mx x 0 nx x 0 nx nx n
sin sin cos
2 2 2 2
tan 2 2 x
Câu 90: Tìm giới hạn C lim .
x 0 1 3 cos 2 x
A. . B. . C. 6. D. 0.
Lời giải
Chọn C
C lim
tan 2 2 x
lim
tan 2 2 x 1 3 cos 2 x 3 cos 2 2 x
x 0 1 3 cos 2 x x 0 1 cos 2 x
lim
tan 2 2 x 1 3 cos 2 x 3 cos 2 2 x
x 0 2sin 2 x
2 2
tan 2 x x
2 lim . 1 cos 2 x cos 2 x .
3 3 2
x 0
2 x sin x
C 6.
x2
Câu 91: Tìm giới hạn D lim .
x 0 1 x sin 3x cos 2 x
7
A. . B. . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: D lim
x 0 1 x sin 3 x cos 2 x
x2
1 x sin 3 x cos 2 x 1 x sin 3 x 1 1 cos 2 x
Mà: lim 2
lim 2
lim
x 0 x x 0 x x 0 x2
sin 3x 1 7
3lim . 2 .
x 0
3x 1 x sin 3x 1 2
7
Vậy: D .
2
41
sin( x m )
Câu 92: Tìm giới hạn A lim. .
x 1 sin( x n )
n
A. . B. . C. . D. 0.
m
Lời giải
Chọn C
sin (1 x m ) sin (1 x m ) (1 x n ) 1 xn
A lim lim .lim .lim
x 1 sin (1 x n ) x 1 (1 x m ) x 1 sin (1 x n ) x 1 1 x m
1 xn (1 x)( x n 1 x n 2 ... 1) n
lim lim ..
x 1 1 x m x 1 (1 x)( x m 1 x m 2 ... 1) m
Câu 93:
Tìm giới hạn D lim sin x 1 sin x .
x
5
A. . B. . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D
Trước hết ta có: sin x x, x 0
x 1 x x 1 x 1
Ta có: sin x 1 sin x 2sin .cos
2 2 x 1 x
1
Mà lim 0 nên D 0 .
x x 1 x
sin 2 2 x
Câu 94: Tìm giới hạn C lim 3 .
x 0 cos x 4 cos x
A. . B. . C. 96 . D. 0.
Lời giải
Chọn C
sin 2 2 x
Ta có: C lim 3 x2 96 .
x 0 cos x 1 1 4 cos x
x2 x2
3sin x 2 cos x
Câu 95: Tìm giới hạn F lim .
x x 1 x
5
A. . B. . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D
3sin x 2cos x 1
Ta có: 0 0 khi x
x 1 x x 1 x
42
Vậy F 0 .
m
cos ax m cos bx
Câu 96: Tìm giới hạn H lim .
x 0 sin 2 x
b a
A. . B. . C. . D. 0.
2n 2m
Lời giải
Chọn C
cos ax 1 1 n cos bx
m
x2 x2 b a
Ta có: H lim 2
.
x 0 sin x 2n 2m
x2
1 n cos ax
Câu 97: Tìm giới hạn M lim .
x 0 x2
a
A. . B. . C. . D. 0.
2n
Lời giải
Chọn C
1 cos ax
Ta có: 1 n cos ax
1 cos ax ( cos ax ) 2 ... ( n cos ax ) n 1
n n
1 cos ax 1 a 1 a
M lim lim n 1
. .
1 cos ax ( cos ax ) ... ( cos ax )
x 0 2 n n 2 n
x x 0 2 n 2n
sin 2 2 x
Câu 98: Tìm giới hạn C lim 3 .
x 0 cos x 4 cos x
A. . B. . C. 96 . D. 0.
Lời giải
Chọn C
sin 2 2 x
Ta có: C lim 3 x2 96 .
x 0 cos x 1 1 4 cos x
x2 x2
1 sin cos x
Câu 99: Tìm giới hạn E lim 2 .
x 0 sin tan x
A. . B. . C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn D
43
1 sin cos x
2
tan x sin(tan x)
Ta có: E lim Mà lim 1;
x 0 sin(tan x) x 0 tan x
tan x
x
sin 2
2sin 2 2
1 sin cos x 1 cos (1 cos x) 2
lim 2 lim 2 lim
x 0 tan x x 0 tan x x 0 tan x
x
sin 2
sin 2 2
2 sin 2 x
2 .x. x 0
lim 2
4 x 0 x x tan x
sin 2
2
2
2
Do đó: E 0 .
3sin x 2 cos x
Câu 100: Tìm giới hạn F lim .
x x 1 x
5
A. . B. . C. . D. 0.
2
Lời giải
Chọn D
3sin x 2cos x 1
Ta có: 0 0 khi x
x 1 x x 1 x
Vậy F 0 .
cos ax m cos bx
m
Câu 101: Tìm giới hạn H lim .
x 0 sin 2 x
b a
A. . B. . C. . D. 0.
2n 2m
Lời giải
Chọn C
cos ax 1 1 n cos bx
m
x2 x2 b a
Ta có: H lim 2
.
x 0 sin x 2n 2m
x2
1 3x
Câu 102: lim bằng:
x
2x2 3
3 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
44
Lời giải
Chọn A
1
3
1 3x 2 3 2
Cách 1: lim lim x
x
2 x 2 3 x 2 3 2
2
x
1 3x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 109 và so đáp án.
2x 32
1 3x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so
2 x 2 3 x 109
đáp án.
3x 1 1 a a
Câu 104. Biết lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản.
x 0 x b b
Tính giá trị biểu thức P a 2 b 2 .
A. P 13 . B. P 0 . C. P 5 . D. P 40 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
3x 1 1 3x 1 1 3 3
Ta có: lim lim lim .
x 0 x x 0
x 3x 1 1 x 0
3x 1 1 2
Do đó, a 3 , b 2 .Vậy P a 2 b2 13 .
( x 2 2012) 7 1 2 x 2012 a a
Câu 105. lim , với là phân số tối giản, a là số nguyên âm. Tổng
x 0 x b b
a b bằng
A. 4017 . B. 4018 . C. 4015 . D. 4016 .
Lời giải
Chọn A
* Ta có:
( x 2 2012) 7 1 2 x 2012 ( 7 1 2 x 1)
lim
x 0 x x 0
lim x 7 1 2 x 2012.lim
x 0 x
7
1 2x 1
2012.lim
x 0 x
* Xét hàm số y f x 7 1 2 x ta có f 0 1 . Theo định nghĩa đạo hàm ta có:
f x f 0 7
1 2x 1
f 0 lim lim
x 0 x0 x 0 x
2 2 7
1 2x 1 2
f x f 0 lim
6 x 0
7 7
1 2x 7 x 7
1 1
A. . B. . C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
lim 2 x 1 0; 2 x 1 0, x 1 và lim x 2 x 3 3 0 .
x 1 x 1
x2 x 3
Do đó, lim .
x 1 2 x 1
1 1
Câu 107. Cho hàm số f x . Chọn kết quả đúng của lim f x .
x 1 x 1
3 x 1
2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
1 1 x 2 x
f x
x3 1 x 1 x3 1
Ta có: lim x 2 x 2 0; lim x 3 1 0; x 3 1 0, x 1
x 1 x 1
lim f x .
x 1
x4 a4
Câu 108. Tính lim .
x a x a
A. 2a 2 . B. 3a 4 . C. 4a 3 . D. 5a 4 .
Lời giải
Chọn C
x4 a4 x a x a x 2 a 2
lim lim lim x a x 2 a 2 4a 3 .
x a x a x a x a x a
1 3 1 x
Câu 109. Tính lim .
x 0 x
1 1
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
3 9
Lời giải
Chọn C
1 1 x3 1 3
1 x 1 3 1 x 3 1 x
2
lim x
lim
lim
x 1 3 1 x 3 1 x x 1 3 1 x 3 1 x
x 0 x x 0 2 x 0 2
46
1 1
lim .
x 0
1 3
1 x 3 1 x
2
3
2 1 x 3 8 x
Câu 110. Cho hàm số y f x . Tính lim f x .
x x 0
1 13 10
A. . B. . C. . D. .
12 12 11
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 1 x 3 8 x
2 1 x 2 2 3 8 x
2 1 x 1 2 3
8 x
x x x x
2 1
. Do vậy:
1 x 1 4 2 3 8 x 3 8 x 2
lim f x
x 0
2 1 2 1
lim lim lim
x 0 1 x 1 x 0 1 x 1 x 0 4 2 3 8 x 3 8 x 2
3 3 2
4 2 8 x 8 x
1 13
1 .
12 12
Câu 111: Cho các số thực a , b , c thỏa mãn c 2 a 18 và lim
x
ax 2 bx cx 2 . Tính
P a b 5c .
A. P 18 B. P 12 C. P 9 D. P 5 .
Lời giải
Chọn B
a c x bx
2 2
Ta có lim ax bx cx
2
2 lim 2 .
x x
ax 2 bx cx
a c 2 0 a, c 0
Điều này xảy ra b . (Vì nếu c 0 thì
2
a c
lim
x
ax 2 bx cx ).
Mặt khác, ta cũng có c 2 a 18 .
a c 9
2
4
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
3
47
Lời giải
Chọn D
a1 a a
x n (a0
... nn11 nn )
Ta có: A lim x x x
x m b1 bm 1 bm
x (b0 ... m 1 m )
x x x
a1 a a
a0
... nn11 nn
Nếu m n A lim x x x a0 .
x b b b
b0 1 ... mm11 mm b0
x x x
a1 a a
a0
... nn11 nn
Nếu m n A lim x x x 0
x m n b b b
x (b0 1 ... mm11 mm )
x x x
( Vì tử a0 , mẫu 0 ).
a1 a a
x n m (a0 ... nn11 nn ) khi a .b 0
Nếu m n , ta có: A lim x x x 0 0
.
x b1 bm 1 bm khi a0b0 0
b0 ... m 1 m
x x x
2
Câu 113: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos là:
x 0 nx
A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn B
2 2
Cách 1: 0 cos 1 0 x 2 cos x2 .
nx nx
2
Mà lim x 2 0 nên lim x 2 cos 0.
x 0 x 0 nx
2
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + x 2 cos + CACL + x 109
nx
+ n 10 và so đáp án.
cos 5 x
Câu 114: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 2x
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
Lời giải
Chọn B
cos 5 x 1
Cách 1: 0 cos 5 x 1 0 , x 0 .
2x 2x
1 cos 5 x
Mà lim 0 nên lim 0.
x 2x x 2x
48
cos 5 x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + + CACL + x 109
2x
và so đáp án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +
cos 5 x
lim và so đáp án.
2 x x 109
3x 5sin 2x cos 2 x
Câu 115. lim bằng:
x x2 2
A. . B. 0 . C. 3 . D. .
Lời giải
Chọn B
3x 5sin 2x cos 2 x 6x 10sin 2x cos 2x 6x 10sin 2x cos 2x
lim lim lim lim
x x 2
2 x 2x 4
2 x 2x 4
2 x 2x 2 4
10sin 2x cos 2x
lim .
x 2x 2 4
49
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN VẬN DỤNG - HSG QUỐC GIA ( LUYỆN THAM KHẢO):
MỘT SỐ LƯU Ý ĐẶC BIỆT VỀ DÃY SỐ, GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Các bài toán về dãy số có nội dung khá đa dạng. Ở đây ta quan tâm đến 2 dạng chính:
1) Các bài toán tìm công thức tổng quát của một dãy số, tính tổng các số hạng của một dãy số (bản
chất đại số).
2) Các bài toán tìm giới hạn dãy số (bản chất giải tích).
Với loại toán thứ nhất, chúng ta có một số kiến thức cơ bản làm nền tảng như:
1) Các công thức về cấp số cộng, cấp số nhân
2) Phương pháp phương trình đặc trưng để giải các phương trình sai phân tuyến tính với hệ số hằng
(thuần nhất và không thuần nhất)
Các phương pháp cơ bản để giải các bài toán dãy số ở loại thứ nhất là bằng các biến đổi đại
số, đưa bài toán về các bài toán quen thuộc, tính toán và đưa ra các dự đoán rồi chứng minh bằng
quy nạp toán học. Trong một số bài toán, phép thế lượng giác sẽ rất có ích.
Với các bài toán tính tổng hoặc đánh giá tổng, ta dùng phương pháp sai phân. Cụ thể để tính
tổng Sn = f(1) + f(2) + … + f(n) ta đi tìm hàm số F(k) sao cho f(k) = F(k+1) – F(k). Khi đó:
Sn = F(2) – F(1) + F(3) – F(2) + … + F(n+1) – F(n) = F(n+1) – F(1)
Với loại toán thứ hai, ta cần nắm vững định nghĩa của giới hạn dãy số và các định lý cơ
bản về giới hạn dãy số, bao gồm:
1) Định lý Veierstrass: Dãy đơn điệu và bị chặn thì hội tụ.
2) Định lý kẹp: Nếu xn yn zn với mọi n n0 và lim x n lim z n a thì lim y n a .
n n n
3) Tiêu chuẩn Cô-si: Dãy {xn} có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi với mọi > 0, tồn tại số tự nhiên
N sao cho với mọi m, n N ta có |xm – xn| < .
Một trong những dạng dãy số thường gặp nhất là dãy số xác định bởi x 0 = a, xn+1 = f(xn) với
f là một hàm số nào đó. Và với loại dãy số này, câu hỏi thường gặp nhất là:
1) Chứng minh dãy số {xn} có giới hạn hữu hạn.
2) Tìm tất cả các giá trị của a sao cho dãy số {xn} có giới hạn hữu hạn .
50
Để giải các bài toán dạng này, ta có một số tính chất cơ bản sau:
1) Nếu f là hàm số tăng thì dãy {xn} sẽ là dãy đơn điệu.
2) Nếu f là hàm số giảm thì các dãy {x2n} (dãy với chỉ số chẵn) và {x2n+1} (dãy với chỉ số lẻ) sẽ là
các dãy đơn điệu.
3) Nếu với mọi x, y ta có |f(x) – f(y)| q|x-y| với q là hằng số 0 < q < 1 và {xn} bị chặn thì {xn} hội
tụ. Đặc biệt nếu |f’(x)| q < 1 thì ta luôn có điều này.
Một trường hợp đặc biệt của dãy số dạng xn+1 = f(xn) là dãy số dạng xn+1 = xn + a(xn). Với
dãy số dạng này thì giới hạn của {xn} thường bằng 0 hoặc bằng (một cách hiển nhiên), do đó
người ta thường nghiên cứu thêm “bậc của 0” cũng như “bậc của ” của các dãy số này. Với dãy số
x
dạng này, định lý dưới đây sẽ rất có ích: Định lý (Cesaro). Nếu lim ( x n 1 x n ) a thì lim n a.
n n n
BÀI TẬP
Bài toán 1. Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy số {an} xác định bởi a0 = 1,
a n 1 2a n 3a n2 2 đều nguyên.
Lời giải. Chuyển vế và bình phương công thức truy hồi, ta được
an+12 – 4anan+1 + 4an2 = 3an2 – 2 an+12 – 4anan+1 + an2 + 2 = 0
Thay n bằng n-1, ta được an2 – 4anan-1 + an-12 + 2 = 0
Từ đây suy ra an-1 và an+1 là hai nghiệm của phương trình x2 – 4anx + an2 + 2 = 0.
Suy ra an+1 + an-1 = 4an hay an+1 = 4an – an-1.
Từ đây suy ra tất cả các số hạng trong dãy đều nguyên, vì a0 = 1 và a1 = 3 nguyên.
Bài toán 2. (Nghệ An 2009) Cho dãy số thực {xn} xác định bởi x0 1, xn1 2 xn 2 1 xn
n
với mọi n N. Ta xác định dãy {yn} bởi công thức y n xi 2 i , n N * . Tìm công thức tổng
i 1
quát của dãy {yn}.
Lời giải. Ta có
xn1 2 xn 2 1 xn ( 1 xn 1) 2
Từ đó tính được
2
2 1 , x 2 2 1 ,..., x n 21 / 2 1
2 2
x1
n
Ta viết
x1 1 2 2 2 ,
x 2 1 2 2.21 / 4
x3 1 21 / 4 2.2.1 / 8
...
n 1
x n 1 21 / 2 2.21 / 2
n
Nhân đẳng thức đầu với 2, đẳng thức thứ hai với 22, đẳng thức thứ ba với 23 … đẳng thức thứ n với
2n rồi cộng vế theo vế, chú ý đến những sự giản ước, ta được.
y n 2 4 ... 2 n 4 2 n1.21 / 2 2 n 1 (1 21 / 2 ) 2 .
n n
51
Bài toán 3. Cho dãy số un xác định bởi
2 un
u1 2, u n 1 .
1 2u n
a) Chứng minh rằng un 0 với mọi n nguyên dương
b) Chứng minh dãy không tuần hoàn
Lời giải.
Gọi là góc sao cho tg() = 2 thì u1 = tg(), u2 = 2tg()/(1-tg2) = tg(2), …, un = tg(n).
a) Từ công thức tính un ta suy ra u2n = 2un/(1-un2). Từ đó suy ra nếu tồn tại n để un = 0 thì sẽ tồn tại
n lẻ để un = 0. Giả sử u2k+1 = 0. Khi đó u2k = -2 và ta có
-2 = u2k = 2uk/(1-u2k) => uk2 + uk – 1 = 0 => mâu thuẫn vì lúc đó uk vô tỷ, trong khi đó theo
công thức truy hồi thì uk luôn hữu tỷ.
b) Dãy tuần hoàn thì phải tồn tại n và k sao cho tg(n) = tg(k) (n-k) = m un-k = 0. Điều
này không xảy ra do kết quả câu a).
xn
Bài toán 4. Cho dãy số {xn} xác định bởi x0 2 và x n 1 2 với n=0, 1, 2, … Chứng minh
rằng dãy {xn} có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Lời giải. Đặt f ( x) ( 2 ) xn thì dãy số có dạng x0 2 và xn+1 = f(xn). Ta thấy f(x) là hàm số tăng
2
và x1 2 2 x0 . Từ đó, do f(x) là hàm số tăng nên ta có
x2 = f(x1) > f(x0) = x1, x3 = f(x2) > f(x1) = x2, … Suy ra {xn} là dãy số tăng. Tiếp theo, ta chứng
minh bằng quy nạp rằng xn < 2 với mọi n. Điều này đúng với n = 0. Giả sử ra đã có x k < 2 thì rõ
xk 2
ràng x k 1 2 2 2. Theo nguyên lý quy nạp toán học, ta có xn < 2 với mọi n.
Vậy dãy {xn} tăng và bị chặn trên bởi 2 nên dãy có giới hạn hữu hạn. Gọi a là giới hạn đó thì
xn a
chuyển đẳng thức x n 1 2 sang giới hạn, ta được a 2 . Ngoài ra ta cũng có a 2.
ln x
x
Xét phương trình x 2 ln( 2 ) . Khảo sát hàm số lnx/x ta thấy rằng phương trình trên
x
chỉ có 1 nghiệm < e và một nghiệm lớn hơn e. Vì 2 là một nghiệm của phương trình nên rõ ràng chỉ
có 1 nghiệm duy nhất của phương trình thoả mãn điều kiện 2. Từ đó suy ra a = 2.
Vậy giới hạn của xn khi n dần đến vô cùng là 2.
Bài toán 5. Cho dãy số {xn} xác định bởi x1 (1, 2) và xn+1 = 1 + xn – xn2/2. Chứng minh rằng {xn}
có giới hạn hữu hạn khi n dần đến vô cùng và tìm giới hạn đó.
Lời giải. Giả sử xn có giới hạn là a thì a = 1 + a – a2/2 từ đó suy ra a = 2 . Ta sẽ dùng định nghĩa
để chứng minh lim xn = 2 .
x n2 2 xn 1
Ta có | x n 1 2 || 1 x n 2 || x n 2 || |.
2 2
Tiếp theo ta có thể chứng minh bằng quy nạp rằng 1 < x n < 3/2 với mọi n = 2, 3, … Từ đó, do
2 . + 1/2 < 2 nên suy ra lim xn = 2.
Bài toán 6. (VMO 2005). Cho dãy số {xn} xác định bởi x1 = a, xn+1 = 3xn3 – 7xn2 + 5xn. Tìm tất cả
các giá trị a để dãy {xn} có giới hạn hữu hạn.
Tóm tắt lời giải.
52
Khảo sát hàm số y = f(x) = 3x3 – 7x2 + 5x và xét sự tương giao của nó với hàm số y = x, ta được đồ
thị sau
53
xn = xn-1 + xn-2 + … + x + 1
a) Chứng minh rằng lim xn = 2;
b) Hãy tìm lim (2-xn)1/n
Lời giải.
Sử dụng hằng đẳng thức xn – 1 = (x-1)( xn-1 + xn-2 + … + x + 1) ta viết phương trình lại dưới dạng
xn(x-2) + 1 = 0
Từ đó suy ra 2-xn = 1/xnn.
Đặt Pn(x) = xn – xn-1 – xn-2 - … - x – 1 thì
Pn+1(2) = 1 > 0 và Pn+1(xn) = xnPn(xn) – 1 = - 1, suy ra 2 > xn+1 > xn. Như thế, ta luôn có
2-xn = 1/xnn < 1/x1n 0, suy ra
lim xn = 2. Và cũng từ đây (2-xn)1/n = 1/xn 1/2.
Bài toán 8. (Romania 2007) Cho a (0, 1) và dãy số {xn} xác định bởi x0 = a, xn+1 = xn(1-xn2) với
mọi n = 0, 1, 2, … Hãy tính lim n .xn .
n
Phân tích. Dạng n xn gợi cho chúng ta nhớ đến định lý trung bình Cesaro. Tuy nhiên để dãy thực
sự có dạng này (xn/n) ta phải xét bình phương của dãy và nghịch đảo lại, tức là 1/nxn2. Từ đó dẫn
đến việc xét hiệu 1/xn+22 – 1/xn2.
Lời giải. Dễ dàng chứng minh được rằng dãy xn giảm và bị chặn dưới bởi 0. Từ đó dãy {xn} có giới
hạn hữu hạn. Chuyển hệ thức truy hồi sang giới hạn, ta dễ dàng tính được lim xn = 0.
1 1 x n2 x n2 (1 x n2 ) 2 2 x n2
Xét 2
x n21 x n2 x n2 (1 x n2 ) 2 x n2 (1 x n2 ) 2
Từ đó, theo định lý trung bình Cesaro ta suy ra
1 1
lim 2
2 Suy ra lim n .x n .
n nx n n
2
u1 2
Bài toán 9. Cho daõy {un} xaùc ñònh nhö sau: . Tìm lim un ?
un 2 un 1 (n 2, 3, ...)
Lời giải.
Ta chöùng minh raèng u n 1 u n (1)n N
Vôùi n = 1, ta coù u2 2 u1 2 2 u1 , vaäy (1) ñuùng khi n = 1.
Giaû söû (1) ñuùng với n = k, töùc laø uk 1 uk , ta cần CM (1) đúng với n = k + 1, tức là
uk 2 uk 1 . Thật vậy: uk 2 2 uk 1 uk 1
Vaäy (1) cuõng ñuùng khi n = k + 1. Theo PP quy naïp thì (1) ñuùng n .
Ta chöùng minh raèng u n 2(2)n N
Roõ raøng u1 2 2
Giaû söû (2) ñuùng với n = k, töùc laø uk < 2
Theo giaû thieát quy naïp, ta coù uk 1 2 uk 2
Vaäy (2) ñuùng khi n k 1 (2) ñuùng n N
Daõy {un} ñôn ñieäu taêng vaø bò chaën treân bôûi 2, neân theo lyù thuyeát giôùi haïn toàn taïi giôùi haïn
höõu haïn lim u n a
n
Do u1 2 , neân ta suy ra a 2 vì ñaây laø daõy ñôn ñieäu taêng.
54
Töø coâng thöùc xaùc ñònh daõy u n1 2 u n , ta coù sau khi laáy giôùi haïn hai veá
a 2 a a2 a 2 0
a2 (do a 2 )
Vaäy lim u n 2
n
55