Professional Documents
Culture Documents
TOÁN 11-C1-BÀI 1-HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
TOÁN 11-C1-BÀI 1-HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I LÝ THUYẾT.
=
+ Định nghĩa tập xác định của hàm số
=
+ Tập xác định của 4 hàm số lượng giác.
=
Hàm số y=sin x ; y=cos x có tập xác định là
II VÍ DỤ.
=
=
=I
Ví dụ 1
Tìm tập xác định của các hàm số sau?
a) .b) .
c) d) .
e) .f) .
g) .h) .
i) .j) .
STRONG TEAM TOÁN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Lời giải
a) Ta có hàm số y=sin x ; y=cos x có tập xác định là nên hàm số y=sin x +cos x có tập xác
định là .
b) Điều kiện xác định của hàm số là
x+ 4≥0 ⇔ x≥−4 . Vậy D=[−4 ; +∞) .
c) Điều kiện xác định của hàm số là
Vậy .
h) Điều kiện xác định của hàm số là
Ta có .
Lời giải
a) Điều kiện xác định của hàm số là
.
2m 3
⇔ ≥1 ⇔m≥
3 2 .
b) Điều kiện xác định của hàm số là
Ví dụ 3
STRONG TEAM TOÁN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số xác định trên .
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là
2
⇔2 m +2 m−24≤0 ⇔−3≤m≤4 . Mà ⇒m ∈ {−3 ; −2; −1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 } .
DẠNG 2. XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
CƠ BẢN
I LÝ THUYẾT.
=
= Cho hàm số xác định trên
Định
=nghĩa:
I được gọi là hàm số chẵn nếu với mọi thuộc , ta có cũng thuộc và
- Hàm số
- Hàm số được gọi là hàm số lẻ nếu với mọi thuộc , ta có cũng thuộc và
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó:
Nếu là tập đối xứng (tức là ), ta thực hiện tiếp bước 2.
Nếu không phải là tập đối xứng (tức là mà x D ), ta kết luận hàm số không chẵn
cũng không lẻ.
2.
II VÍ DỤ.
=
=
=I Ví dụ 1
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a) b) c) d)
Lời giải
NX:
Ta có
NX: và
Do đó hàm số đã cho không chẵn, không lẻ.
Ta có
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Ta có
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Chú ý: Đôi khi người ta còn phát biểu bài toán dưới dạng:
Với câu a) Chứng minh hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
cos 2 x
y
Với câu c) Chứng minh hàm số x có tâm đối xứng.
Ví dụ 2
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
a) b)
c)
Lời giải
NX
Ta có
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
+ NX
Do đó
+ Với thì . Do đó
Ví dụ 3
Xác định tất cả các giá trị của tham số để hàm số là hàm chẵn.
Lời giải
.
Số dương nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì hàm số tuần hoàn đó.
Người ta chứng minh được rằng hàm số tuần hoàn với chu kì ; hàm số
tuần hoàn với chu kì ; hàm số tuần hoàn với chu kì ; Hàm số tuần
hoàn với chu kì .
Chú ý:
II VÍ DỤ.
=
= Ví dụ 1
=I
Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của các hàm số sau:
a) b) .
b) c) . d)
Lời giải
Ví dụ 2
Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: .
Lời giải
Ví dụ 3
Tìm chu kỳ của hàm số .
Lời giải
DẠNG 4: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM
SỐ LƯỢNG GIÁC
Dạng 4.1: Dựa vào tính bị chặn của hàm số sin, hàm số cos
I LÝ THUYẾT.
STRONG TEAM TOÁN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
=
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
=
=
I
i) ii) iii) iiii)
II VÍ DỤ.
=
= Ví dụ 1
=I
Tìm GTLN - GTNN của các hàm số sau:
a.. b..
c.. d..
e.. f. với .
g. với .
Lời giải
a. Tập xác định: .
Ta có: .
Ta có: .
Ta có: .
Ta có: .
Ta có: .
f. Với
g. Ta có
Với
Dạng 4.2: Dựa vào điều kiện có nghiệm của phương trình thuần nhất
có nghiệm khi .
Ví dụ 1
Tìm GTLN - GTNN của các hàm số sau:
a. b.
c. d.
e. f.
Lời giải
a. Tập xác định .
Cách 1:
Giả sử là một giá trị hàm số, khi đó tồn tại sao cho , hay là phương trình
có nghiệm.
Ta có .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
Cách 2:
Ta có .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
b. Tập xác định .
Giả sử là một giá trị hàm số, khi đó tồn tại sao cho , hay là phương
trình có nghiệm.
Ta có .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là. Dấu bằng xảy ra khi
.
c. Tập xác định .
Giả sử là một giá trị hàm số, khi đó tồn tại sao cho , hay là
Ta có .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi
.
d. Tập xác định .
Giả sử là một giá trị hàm số, khi đó tồn tại sao cho , hay là phương
STRONG TEAM TOÁN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
trình có nghiệm.
Ta có , với .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi
.
e. Tập xác định .
Giả sử là một giá trị hàm số, khi đó tồn tại sao cho , hay là phương
trình có nghiệm.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi .
f. Tập xác định .
Giả sử là một giá trị hàm số, khi đó tồn tại sao cho , hay là
Ta có .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là . Dấu bằng xảy ra khi
.
Dạng 4.3: Dựa vào BBT của đồ thị hàm số bậc 2 để tìm GTLN và GTNN
Ví dụ 1
Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau:
a. b.
c.d.
e.trên đoạn f.trên đoạn.
g.trên đoạn. h..
i. Tìm min của hàm số: với .
Lời giải
.
STRONG TEAM TOÁN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức là
hoặc .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức .
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức là
.
c.Ta có
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức .
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức là
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức là
hoặc , .
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức là , .
f.Hàm số được viết lại thành
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức , .
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức là , .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức ,
.
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng khi và chỉ khi tức là ,
.