You are on page 1of 3

Bài 2.1.

Áp dụng quy tắc Sarrus, tính định thức cấp 3


1 1 2 3 4 5 1 2 4
a. 1 3 4 b. 8 7 2 c. 2 7 2
5 3 3 2 1 8 2 1 8

a b c d
 b a d c 
Bài 2.4. Tính định thức của A 2010
với A = 
 c d a b
 
 d c b a 

Bài 2.5. Dùng tính chất định thức, tính


1 3 5 7 1 2 2 2
0 4 4
1 0 5 7 4 4 4 4
a. 2 0 2 b. c.
1 3 0 7 2 2 3 2
4 4 0
1 3 5 0 2 2 2 5

1 2 3 4 a2 (a  1) 2 (a  2) 2 (a  3)2
4 3 2 1 b2 (b  1) 2 (b  2) 2 (b  3) 2
d. e.
7 9 5 6 c2 (c  1) 2 (c  2) 2 (c  3) 2
1 1 1 1 d2 (d  1) 2 (d  2) 2 (d  3) 2

Bài 2.6. Dùng phương pháp khai triển, tính định thức
2 1 0 0 1 2 2 1 a 3 0 5
1 2 1 0 0 1 0 2 0 b 0 2
a. b. c.
0 1 2 1 2 0 1 1 1 2 c 3
0 0 1 2 0 2 0 1 0 0 0 d

Bài 2.10. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
cos x  sin x  1 2 1 1
a.  b.  c. 
 sin x cos x  
0 1 3 2 

1 2 0  3 5 7  1 2 3
d.  3 2 1  e. 6 3 4  f.  3 2 4 
0 1 2  5 2 3  2 1 0 

1 1 1 1
1 1 1 1  1 3 5 7  0
1 1 1 1 0 1
1 2 3  1 1
g.   h.  i. 0 0 1 1
1 1 1 1 0 0 1 2  
     
1 1 1 1  0 0 0 1
0 0 0 1

Bài 2.12. Giải phương trình ma trận


1 2 3 5   2 5  4 6 2 1   3 2   2 4 
a.   . X  5 9  b.   .X  2 1 
c.   .X .  
3  3 1
3 4     1 3  3 2  5
Bài 2.13. Giải phương trình ma trận bằng khử Gauss-Jordan:
1 1 0  1 2 0 1  1 2 3  1 3 0 
a.  2 1 1  X  0 1 2 3  b.  3 2 4 X  10 2 7 
 0 2 1  2 1 1 2   2 1 0  10 7 8 

Bài 2.14. Tìm các hàng, các cột cơ sở và hạng của ma trận
1 1 1
 1 3 4 2  1 2 1
a.  2 1 1 4  b. 
1 0 3
 1 2 1 2   
2 1 4

Bài 2.15. Tìm hạng của các ma trận sau:


 0 4 10 1  1 0 0 2 1 2 0 3
 4 8 18 7  0 1 0 3 0 1 2 7 
a.   b.  c. 
10 18 40 17  2 3 4 11  1 0 0 5
     
 1 4 17 3  5 4 7 12  0 1 0 2

Bài 2.16. Cho A là ma trận cấp mn, B là ma trận cấp np. Chứng minh rằng:
a. Các dòng của ma trận tích AB là tổ hợp tuyến tính của các dòng ma trận B.
b. Các cột của ma trận tích AB là tổ hợp tuyến tính của các cột ma trận A.
Bài 2.17. Chứng minh rằng:
a. Nếu A và B là hai ma trận cùng cấp thì r(A+B)  r(A) + r(B).
b. Nếu A là ma trận cấp mn, B là ma trận cấp np thì r(AB)  min{r(A), r(B)}.
Bài 2.18. Tìm hạng của ma trận theo k
k 1 1 1 
1 k 1 1  k 1 1 1  1 k 1 2 
a.   b. 1 k 1 k  c.  2 1 k 5 
1 1 k 1   
   1 1 k k 2  1 10 k 2 
1 1 1 k 
Bài 2.19. Biểu diễn định thức

thành một đa thức theo lũy thừa của x.


b) Chứng minh rằng nếu tất cả các phần tử của hàng (cột) nào đó của định thức bằng đơn vị thì
tổng các phần phụ đại số của tất cả các phần tử của định thức bằng chính định thức đó.

Bài 20. Phát biểu nào sau đây là đúng

You might also like