Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập - Ma Trận - Định Thức
Bài Tập - Ma Trận - Định Thức
8 6
1 1 2
2 2 3 1 0 5
3. Cho các ma trận: A 1 2 1 , B ,C
2 3 1 1 0 2 3 1 0
3 5
Tìm A3 và (CB)2
25 39 26
894 451
ĐS: A3 23 36 23 (CB) 2
34 53 33 253 619
1 2 6
4. Cho ma trận A 4 3 8
2 2 5
Tìm ma trận X sao cho thỏa đẳng thức: 3A + 2X = I3 là
1 3 9
A. X 6 4
12 (*)
3 3 7
1 3 9
B. X 6 4
12
3 3 7
1 3 9
C. X 6 4 12
3 3 7
1 3 9
D. X 6 4 12
3 3 7
1 2 6
5. Cho ma trận A 4 3 8 và hàm số f (x) x3 9x 2 16x 3 .
2 2 5
Tính X=f(A).
3 26 78
A. X 52
29 104
26 26 55
3 26 78
B. X 52
29 104 (*)
26 26 55
3 26 78
C. X 52 29 104
26 26 55
3 26 78
D. X 52
29 104
26 26 55
4 0 10 1 3 1 6 11
8 18 6 5 3 2 7 12
6. Cho A 9 27 8 9 10 và B 3 8 13
1 7 17 30 5 4 9 14
0 6 0 8 0 5 10 15
Kết quả phép nhân ma trận AB là:
1 0 3
7. Ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A 2 1 1 là
3 2 2
0 2 1 0 2 1
1 7 5 1 7 5
A. A
1
; B. A
1
3 3 3 3 3 3
1 2 1 1 2 1
3 3 3 3 3 3
0 2 1 0 2 1
1 7 5 1 7 5
C. A
1
D. A
1 (*)
3 3 3 3 3 3
1 2 1 1 2 1
3 3 3 3 3 3
0 4 10 1
4 8 18 7
8. Định thức được cho bởi ma trận A là
10 18 40 17
1 7 17 3
A. det(A) =0 B. det(A) =2 C. det(A) =3 D. det(A) =16
4 0 10 1 1
8 18 6 5 3
9. Định thức được cho bởi ma trận A 9 27 8 9 10 là
1 7 17 30 5
0 6 0 8 0
A. det(A) =-11572 B. det(A) =11572 C. det(A) =-4240 D. det(A) = 4240
1 3 2
10. Định thức được cho bởi các ma trận 2 1 3
3 2 1
A. 6 2 5 7 B. 6 2 5 7
C. 6 2 5 6 D. 6 2 5 6
1 x x 2
11. Định thức được cho bởi các ma trận 1 y y 2 là
1 z z 2
A. (y-x)(z-x)(z-y); B. (y+x)(z+x)(z+y); C. (y-x)(x+z)(z-y); D. A. (x-y)(x-z)(y-z)
1 2 3 4 5 6
4 6 8 10 12 14
3 5 7 9 11 13
12. Tính định thức của ma trận A
2 4 6 8 10 12
2 2020 2022 2024 2025 2030
1 7 0
4 9 7
A. 0(*) B. 2024 C. 2 D. 2030
1 2 3 4 5 6
0 2 8 10 12 14
0 0 3 9 11 13
13. Tính định thức của ma trận A
0 0 0 4 10 12
0 0 0 0 5 30
0 0 0 0 0 6
A. 0 B. 6! C. -720 D. 100
2 1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 1 1 1 1 1
1 1 2 1 1 1 1 1
1 1 1 2 1 1 1 1
14. Tính định thức của ma trận A
0 0 0 0 2 1 1 1
0 0 0 0 1 2 1 1
0 0 0 0 1 1 2 1
0 0 0 0 1 1 1 2
A. 0 B. 25 C. 256 D. 520
3 1 1 1 1 1 1 1
1 3 1 1 1 1 1 1
1 1 3 1 1 1 1 1
1 1 1 3 1 1 1 1
15. Tính định thức của ma trận A
1 1 1 1 3 1 1 1
1 1 1 1 1 3 1 1
1 1 1 1 1 1 3 1
1 1 1 1 1 1 1 3
16. Cho A là ma trận vuông cấp 6; det(A) =-3; khi đó, kết quả của det(2A T ) là
A. -6 B. 192 C. -192 D. 64
1 4 7
17. Ma trận phụ hợp của ma trận A 2
5 8 là
3 6 9
3 6 3 3 6 3 3 6 3 3 6 3
A. 6 12 6 B. 6 12 6 C.
(*) D.
6 12 6
6 12 6
3 6 3 3 6 3 3 6 3 3 6 3
Hướng dẫn.
5 8 2 8 2 5
c11 (1)11 3;c12 (1)1 2 6;c13 ( 1)13 3;
6 9 3 9 3 6
4 7 1 7 1 4
c21 (1) 21 6;c 22 (1) 2 2 12;c 23 (1) 23 6;
6 9 3 9 3 6
1 4 1 7 1 4
c31 (1)31 3;c32 (1)3 2 6;c33 (1)33 3;
2 5 2 8 2 5
3 6 3 3 6 3
C 6 12 6 CT 6 12 6
3 6 3 3 6 3
1 2 3
18. Cho ma trận A 1
0 4 . Ký hiệu A* là ma trận phụ trợ của ma trận A.
2 5 1
Giá trị của det(A*) là
1 1 0
19. Cho ma trận A 1 m 1 . Điều kiện của tham số m để ma trận khả nghịch
0 2 1
và khi đó ma trận nghịch đảo của A là:
m 2 1 1
1
A. m 3;A 1
1 1 1
m 3
2 2 m 1
m 2 1 1
1
B. m 3;A
1
1 1 1
m 3
2 2 m 1
m 1 1
C. m 0;A 1 1 1 1
1
m
2 2 m
m 1 1
D. m 3;A 1
1
1 1 1
m 3
2 2 m 1
20. Cho A là ma trận vuông cấp 5 và det(A)=-5. Gọi A* là ma trân phụ hợp của A.
Kết quả của det(-3A*) là
A. -1215 B. 1215(*) C. 15 D. -15
21. Cho A là ma trận vuông có det(A)=4.Kết quả của det(AAT) là
A. 1 B. 16 C. 4 D. -16
22. Cho A là ma trận vuông cấp 6 và det(A)=4.Kết quả của det(2AA-1) là
A. 2 B. 4 C. 64 D. 256 (*)
23. Cho A là ma trận vuông cấp 4 và det(A)=m (với m 0).
Kết quả của det(2A)-1 là
m 1 16
A. B.16m C. D.
16 16m m
24. Cho A và B là các ma trận vuông cấp 4; det(A) = -2; det(B) = 4. Kết quả của
2048 det(4AB) 1 là:
A. -8 B.-1 C. 1024 D. 2048
25. Cho A và B là các ma trận vuông cấp 4; det(A) = -2; det(B) = 4. Kết quả của
det(4A 2 B2 ) là:
A. -256 B. 256 C. 128 D. 64
trận đơn vị cấp 4 và m.k0). Kết quả nào bên dưới đúng:
4 4
k m
A. det(A) ;det(B)
m k
4
k2
4
m
B. det(A) ;det(B)
m k
4
m
C. det(A) mk ;det(B)
2 4
k
4 4
k m
D. det(A) 2 ;det(B)
m k
33. Tìm tọa độ của vectơ u=(1,m,4) theo cơ sở {u1=(1,0,0); u2 = (0,1,0);
u3=(0,0,1)}
A. (1, 4, m) B. (1, m , 4) C. (m, 2, 3) D. (2, 1, m)
Câu 34: Trong R , cho hệ vector: S u1 (1,4,6);u1 (2,2,1); u3 (5,2,3) .
3
17 11 T 17 11 17 11
A. ( , ,6) B. (1, 2,3) T C. ( , ,6)T D. ( , , 6) T
2 2 2 2 2 2
Câu 43. Trong R3 , cho 2 hệ vector:
S1 u1 (1,1,1);u 2 (1, 1,1); u3 (1,1, 1)
S2 v1 (0,1,1);v2 (0,1, 1); v3 (1,2,3)
4
Tìm tọa độ của u S , biết rằng u S
5
6
2 1
27 9 T 27 9 27 9
A. ( , ,7) B. (4,5, 6) T C. ( , ,7) T D. ( , ,7)T
2 2 2 2 2 2
Câu 44. Tìm điều kiện để véc tơ x= (x1, x2, x3) là tổ hợp tuyến tính của u1=(1,0,2); u2 =
(1,2,8); u3 = (2,3,13).
A. x3=-2x1-3x2 B. x3= 2x1-3x2
C. x3= 2x1+3x2 D. x1, x2, x3 tùy ý.
Câu 45. Gọi P2 x là không gian vector gồm các đa thức có bậc không lớn hơn 2
với hệ số thực. Xét 2 cơ sở:
E 1 1; 2 x; 3 x 2 và S 1 1; 2 4 x; 3 16 8x x 2
Ma trận chuyển cơ sở từ E sang S là:
1 0 1 1 4 16
A. 0 1 2
B. 0 1 8
0 0 1 0 0 1
1 1 1 1 1 1
C. 0 4 8
D. 0 4 8
0 0 16 0 0 16
Câu 46. Trong không gian vector P3 x f (x) a 0 a 2 x a 2 x 2 a 3 x 3 a i gồm
các đa thức có bậc không lớn hơn 3 có cơ sở:
B 1 1; 2 x 2; 3 (x 2) 2 , 4 (x 2)3
Cho đa thức f (x) 4 3x 2x 2 x 3 . Tìm f (x)B
A. (26, 23,8,1) T B. (2,7, 4,1)T C. (26, 23,8,1) T D. (2, 7, 4, 1) T
Câu 47. Trong không gian vector P3 x f (x) a 0 a 2 x a 2 x 2 a 3 x 3 a i gồm
các đa thức có bậc không lớn hơn 3, có cơ sở:
B 1 1; 2 x 3; 3 (x 3)2 , 4 (x 3)3
Cho đa thức f (x) x 3 4x 2 9 . Tìm f (x)B
A. (54,51,13,1)T B. (1,13,51,54)T C. (0,3, 5,1)T D. (1, 5,3,0) T
Câu 48. Trong không gian vector P3 x f (x) a 0 a 2 x a 2 x 2 a 3 x 3 a i gồm
các đa thức có bậc không lớn hơn 3, có cơ sở:
B 1 1; 2 x 4; 3 (x 4) 2 , 4 (x 4)3
Cho đa thức f (x) x 3 3x 5 . Tìm f (x)B
A. (54,51,13,1)T B. (57, 45,12,1) T C. (21, 24,9,1) T D. (21, 24, 9,1) T