You are on page 1of 2

Biên soạn: Nguyễn Phi Điệp - 0982997266 - nguyendiep@flss.edu.

vn Năm học: 2023 - 2024


ĐẠI SỐ - BÀI 4 – CĂN BẬC BA
Họ và tên: ………………………………………………….. Trường …………………………………..
I. LUYỆN TẬP.
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
 3 4  1   3 4  1
3 3
A= 3
64  3 125  3 216 B=

C= 3
 4  2 3 1 3  D= 3
4. 3 1  3. 3 1  3

E= 3  3  3 10  6 3  
F = 2  3 . 3 26  15 3
2 4
G= 3
3
3 1 9  3 3 1
Bài 2. Tìm giá trị x biết:
1) x  3 2  5  3 5  2 2) x  3 5  2 13  3 5  2 13
125 3 125
3) x  3 9  4 5  3 9  4 5 4) x  3 3  9   3  9 
27 27
Bài 3. Giải các phương trình:
3 3
1) 2 x 1  3 2) 3
x3  6 x 2  2  x 3) 5 x  x  5
4) 3
 x 1  3 3x  5  0 5) 3
x  3 1 x  1
2 6
Bài 4. Cho a  3 3
, b 3 3
. Tính A  ab3  a3b .
2 2 2 4 2 2 2 4
3 3 3 1 1 1
Bài 5. *1) Cho các số a, b, c, x, y , z thỏa mãn ax  by  cz và    1. Chứng minh rằng:
x y z
3
ax 2  by 2  cz 2  3 a  3 b  3 c
3
2) Cho P  x 2  3 x 4 y 2  y 2  3 x 2 y 4 . Chứng minh rằng: P2  3
x2  3 y2 .
II. BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Bài 6. Tính giá trị các biểu thức sau:
A = 3 16  3 54  3 128 B= 3
 
2 1 3  2 2  C=  3 9  3 6  3 4  3 3  3 2 
3 
D= 3
8 5  16. 3 8 5  16 E = 3 75 2  2 F =  9  4 5  3 2  5  .3 5  2
 
10 10 3
2 1
G  3 2
3 3
 3 2
3 3
H  3 45  29 2  3 45  29 2 I  3
2 1  3
3
Bài 7. Giải các phương trình:
1) 3
2  3x  2 2) 3
x3  9 x 2  x  3
3) 3
x 1 1  x 4) 3
5x 2  6 x  3  3 2 x+5 x 2  4  0

Bài 8. Cho a  3 3 
368 3
27
 3
368
27
, b
1
2  3

20  14 2  3 20  14 2 . Tính giá trị của biểu thức:

P  2a100  b3 .
1 a  1 8a  1 3 a  1 8a  1
Bài 9. *Cho a  . Chứng minh rằng: 3 a  a 1.
8 3 3 3 3
Biên soạn: Nguyễn Phi Điệp - 0982997266 - nguyendiep@flss.edu.vn Năm học: 2023 - 2024

HÌNH HỌC – BÀI 2


TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Họ và tên: ………………………………………………….. Trường …………………………………..
I. LUYỆN TẬP
3
Bài 8. Cho ABC vuông tại A , AC  21cm , cos C  .
5
1) Tính tỉ số tan B và cot B .
2) Gọi M là trung điểm của BC . Kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại M , cắt AB, CA lần lượt tại
E , F . Tính CF , MF .
Bài 9. Cho biết một tỉ số lượng giác của góc nhọn , tính các tỉ số lượng giác còn lại của :
2
1) cos   2) cot a  4
5
Bài 10. Một khúc sông rộng 250 m . Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy lệch đi một góc 40 .
Hỏi con đò phải đi thêm bao nhiêu mét nữa so với dự định ban đầu để qua được khúc sông ấy (làm
tròn đến hàng đơn vị)
Bài 11. Một bức tượng cao 1, 6 mét được đặt trên một cái bệ. Tại một điểm A trên mặt đất bạn An nhìn
thấy nóc tượng và nóc bệ với các góc nâng lần lượt là 60 và 45 . Tính chiều cao của cái bệ.

II. BÀI TẬP VỀ NHÀ.


Bài 12. Cho  ABC vuông tại A . Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF vuông góc với BC .
1) Chứng minh rằng: AF  BE.cos C .
2) Biết BC  20 cm , sin C  0, 6 . Tính S ABFE .
Bài 13. Người ta dùng một tấm ván dài 1, 2 m để dẫn xe từ mặt đường lên thềm nhà, biết tấm ván tạo với
mặt đường một góc 30 . Tính độ cao của thềm nhà.
Bài 14. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo
hai hướng tạo với nhau góc 60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí
một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau 2 giờ, hai
tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? (làm tròn 2 chữ số thập phân).

Bài 15. Cho ABC nhọn, kẻ ba đường cao AD , BE , CF .


1) Chứng minh AEF ABC và ABC  FEC  180 .
2) Chứng minh AF .BD.CE  AB.BC.CA.cos A.cos B.cos C .
3) Giả sử BAC  60 , S ABC  144 cm 2 , tính S AEF .

You might also like