Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap DSTT 2020
Bai Tap DSTT 2020
14 13 0
A. AB =
14 18 0
14 13
B. AB =
14 18
14 13 0
C. AB =
14 18 1
1 2
1 2 3
2/ Cho ma trận A = và B = 3 0 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
2 0 4 1 1
2 5 2
A. A+B = .
0 0 5
2 5 2
B. A+BT = .
0 0 5
2 5 2
C. A+BT = .
0 0 2
2 5 2
D. AT+BT = .
0 0 5
3/ Cho A là ma trận cấp 23 và B là ma trận cấp 32. Khẳng định nào sau đây SAI?
C. BA là ma trận vuông.
0 1 0 1
4/ Cho ma trận A = và B = . Khẳng định nào sau đây SAI?
0 0 0 0
01
2
0 0
A. A2 .
0 0
0 0
B. A+B = .
0 0
0 0
C. AB= .
0 0
D. AB BA.
4
5/ Cho ma trận A = 1 2 3 và B = 5 . Tính AB.
6
4 8 12
A. 5 10 15 .
6 12 18
B. 4 10 18 .
C. [32].
4
D. 10 .
18
4 2 3
6/ Cho A= 2 10 15 . Ma trận A là:
T
3 15 18
4 2 3
A. 2 10 15
3 15 18
4 2 3
B. 2 10 15
3 15 18
4 2 3
C. 2 10 15
3 15 18
02
3
4 2 3
D. 2 10 15
3 15 18
4 0
4 3 1
7/ Cho A =
và B = 2 7 . Khi đó tổng tất cả các phần tử trên dòng thứ 2 của ma
4 1 2
1 1
trận (AT – 2B) là:
A. –6
B. 17
C. – 14
D. –1
2 2
8/ Cho ma trận A = . Khẳng định nào sau SAI?
2 2
4 4
A. 2A =
4 4
4 4
B. A2
4 4
C. A =0
D. A2 4 A
1 2
. Tính A2 .
T
9/ Cho ma trận A=
3 4
5 10
A.
15 10
5 15
B.
10 10
5 10
C.
15 10
5 10
D. .
15 10
03
4
1 1 2
3 1 0 2 5
4 7
10/ Cho A = và B = 7 2 0 1 . Đặt C = 5A – 3BT = (cij). Khi đó c 23 có giá trị
1 1 4
1 3 1 1
0 2 6
là:
A. 26
B. 24
C. 35
D. 5
1 1
1 0
11/ Cho A = 3 4 và B = . Đặt D = AB = (dij). Khi đó d 32 có giá trị là:
7 2
1 1
A. 22.
B. 20.
C. 2.
D. 13.
2 3
12/ Cho đa thức f(x) = x2 – 3x và ma trận A = . Hãy tìm f(A).
1 1
3 2
A.
2 3
1 0
B.
0 1
1 0
C.
0 1
D. 7
1 2 4 2 1 1
13/ Cho A và B . Khi đó ABT là ma trận:
3 0 1 4 3 2
4 2
A.
7 10
04
5
4 2
B.
7 10
4 2
C.
7 10
4 2 12
D. 7 10 8
9 10 19
1 1 3
14/ Cho ma trận A = . Ma trận A là:
0 1
1 1
A.
0 1
1 3
B.
0 1
1 2
C.
0 1
1 3
D.
0 2
2 1 0 4 1 1
15/ Tính tích: AT.B, biết A 0 2 2 , B 1 0 3
.
3 3 1 2 1 5
14 1 13
A. A .B 8 2 8 .
T
0 1 1
8 0 3
0 9 .
B. A .B 1
T
0 2 5
14 1 13
3 1
C. A .B 8
T
0 1 1
05
6
7 2 5
D. A .B 2 2 4 .
T
11 2 7
2 1
2 1 5
16/ Tìm tích AB của hai hai ma trận A và B 1 0 .
1 2 3 2 3
13 13
A. AB .
6 10
13 13
B. AB .
6 10
13 13
C. AB .
6 10
14 17
D. AB .
6 10
4 2 1
1 2 0 1
2
17/ Phần tử nằm ở hàng 2 cột 3 của tích 0 2 5 1
2 3
là:
5 1 0
4 1 2 3
0 4 3
A. 7.
B. 12.
C. 19.
D. 0.
1 2
18/ Cho f(x) = x2-3x+1 và ma trận A . Tính f(A).
1 0
3 4
A. f ( A) .
2 1
3 4
B. f ( A) .
2 1
3 4
C. f ( A) .
2 1
3 4
D. f ( A) .
2 1
1 1
19/ Cho f(x) = x2-2x+3 và ma trận A . Tính f(A).
1 1
7 4
A. f ( A) .
4 7
7 4
B. f ( A) .
4 7
06
7
7 4
C. f ( A) .
4 7
7 4
D. f ( A) .
4 7
1 0 1 2 1
20/ Tìm ma trận tổng A .
1 1 3 0 2
2 2 1
A. A .
4 1 2
1 2 1
B. A
1 2
.
4
1 3 0
C. A
1 3
.
3
D. Không tồn tại A.
07
1
1 2 3 4
1/ Cho ma trận A = 2 4 6 8 . Hạng của A là:
1 2 3 12
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
1 2 3
2/ Cho ma trận A = 2 4 6 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
2 4 6
1 0 0
0 r 2 2
3/ Cho ma trận A = . Với giá trị nào của r và s thì hạng của A bằng 2?
0 s 1 r 2
0 0 3
A. r=2 và s=1
B. r 2 và s= 1
C. r 2 và s 1
D. r 2 và s 1
1 2 3
4/ Cho ma trận A = 4 5 6 . Đặt r = rank(A), d = det(A) thì giá trị của r – d là:
7 8 9
A. 2
B. -1
C. 0
08
2
D. 1
1 0 0 3
2 3 0 4
5/ Cho ma trận A . Với giá trị nào của k thì rank(A) > 3 ?
4 6 2 6
1 3 4 k 5
A. k = -5.
B. k -30.
D. Với mọi k.
2 1 m
6/ Cho ma trận A = 3 5 0 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
m 0 0
1 2 1 1
7/ Xác định m để ma trận A = 1 1 0 3 có hạng bằng 2.
3 3 2 m
A. m = 3.
B. m 6.
C. m 5.
D. m = 5
2 1 3 1
0 2 1 2
8/ Xác định m để ma trận A có hạng bằng 3.
0 0 m2 4 m 2
0 0 0 m
A. m = 0.
B. m = 0 hoặc m = – 2.
D. m 2 .
09
3
1 1 2 2
2 2 3 3
9/ Cho A = , khi đó rank(A) có giá trị là:
1 1 0 0
3 3 4 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
m 1 1
10/ Tìm m để ma trận A 1 m 1 có hạng bằng 1.
1 1 m
A. m = – 1.
B. m = 1.
C. m = 1 hoặc m = –2.
c d
11/ Tìm c và d sao cho ma trận B có hạng là 2.
d c
A. c2 d2.
B. c = d.
C. c d.
D. 2c + d = 0.
1 2 3
12/ Cho ma trận A 2 0 5 .Tìm rank(A).
1 2 2
A. rank(A) = 2.
B. rank(A) = 3.
C. rank(A) = 1.
D. rank(A) = 0.
2 1 2 1
2 7 1 2
13/ Tìm hạng của ma trận A .
2 3 1 0
4 8 1 1
A. rank(A) =2.
10
4
B. rank(A) =1.
C. rank(A) =3.
D. rank(A) =4.
11
1
Định thức
1/ Cho A là ma trận vuông cấp 3 có det(A) = 3. Định thức của ma trận 2A là:
A. 6
B. 24
C. 54
D. -6
2 2 4
2/ Cho ma trận A = 2 1 4 . Định thức của A là:
2 3 4
A. 0
B. 2
C. -2
D. 4
A. -3
B. 3
C. 12
D. -12.
1 1 1 1
1 1 1 1
4/ Cho ma trận A = . Định thức của A là:
1 1 1 1
1 1 1 1
A. 0
B. -27
C. -16
D. 9
2 1 0
5/ Cho ma trận A = 3 1 4 . Với giá trị nào của m thì A = 5?
1 3 m
12
2
A. m= -5
B. m=-3
C. m= 5
D. m= 4
1 w2 w
6/ Tính định thức của ma trận A = 1 1 w2 với w 1 .
3
0 w 1
A. -1
B. 2
C. -2
D. 3
1 1 m
7/ Cho ma trận A = 1 2 0 . Với giá trị nào của m thì A <0?
1 1 2
A. m < 2
B. m >2
C. m < 3
D. m > 4
1 2 1
A. m 1 0
1 0 0
1 2 1
B. 1 1 0
1 0 0
1 2 1
C. 0 1 0
0 0 2
13
3
1 9 0 3
0 1 2 4
D. .
0 0 1 6
0 0 0 1
1 2 1 1 2 1 1 2 1
2 1
9/ Giải bất phương trình 0 1 0 . 0 1 0 x 0 1 0 .
0 0 2 0 0 2
3 4 0 0 2
A. x > 3.
B. x > 5.
C. x < 4.
a 1 1 x 1 1 ax 1 1
10/ Nếu b 2 7 3 và y 2 7 4 thì b y 2 7 bằng:
c 4 9 z 4 9 cz 4 9
A. 7
B. -3
C. 1
D. 2
1 2 3 4 1 2 3 4
5 6 7
8 5 4 7 8
11/ Cho ma trận A và B . Tính det(A+B).
9 10 1 1 9 10 1 1
2 3 7 4 2 3 7 3
A. -8
B. 5
C. 4
D. -4
2 3 5
12/ Cho A = 0 1 4 , hãy tính det(2A).
1 1 2
A. 11
B. 22
C. 10
14
4
D. 88
2 3 5 1
0 2 0 0
13/ Cho A = . Tính det(AT) .
1 1 2 2
1 1 0 4
A. 40
B. –160
C. –48
D. 160
2 1
1 2 3 . Khi đó định thức của A bằng:
14/ Cho A = 0 2
0 1 1 1 4
A. 25.
B. – 13.
C. –5.
1 0 0 2 1 3
15/ Cho A 3 1 0 ; B 0 1 4 . Hãy tính det(3AB).
2 1 3 0 0 1
A. 6
B. 18
C. 162
D. 20
1 2
16/ Cho A . Khi đó det[(2A–1)T] có giá trị là:
7 1
4
A.
13
B. 10
1
C.
40
15
5
2
D. .
5
1 1 1 x y z
17/ Nếu x y z 2 thì 1 1 1 bằng:
1 4 9 1 5x 4 5 y 9 5z
A. 5
B. -2
C. 10
D. 2
1 0 3 1
3 1 0 1
18/ Tính định thức .
0 5 7 2
2 1 0 2
A. 104 .
B. 14 .
C. 34 .
D. 48 .
16
1
4 3
1/ Cho ma trận A = . Ma trận nghịch đảo của A là:
3 2
2 3
A.
3 4
2 3
B.
3 4
2 3
C.
3 4
2 3
D.
3 4
7 3
2/ Cho ma trận A . Ma trận nghịch đảo của A là:
2 1
2 3
13 13
A.
4 7
13 13
1 6
13 13
B.
2 14
13 13
1 3
13 13
C.
2 7
13 13
1 3
13 13
D.
2 7
13 13
2 2 3
3/ Cho ma trận A 0 1 5 . Phần tử nằm trên dòng 2 cột 1 của ma trận A1 là:
0 0 4
A. 8
B. -8
17
2
C. -1
D. 0.
5 1
3
2 2 1 1 1
4/ Cho ma trận B = 3 4 m là ma trận nghịch đảo của ma trận A = 1 2 3 . Khi đó, giá trị
3 1 1 4 9
1
2 2
của m phải là:
A. -1
B. 1
C. -2
D. 2
1 2
5/ Cho A , hãy tìm ma trận (AT)– 1 .
3 4
3
2 2
A.
1 1
2
2 1
B. 3 1
2 2
4 3
C.
2 1
3
4 2
D.
1 1
2
1 2
2 1
6/ Hãy tìm ma trận X sao cho: X
= 2 3 .
1 1
1 4
18
3
1 2
A. 2 3
1 4
5 2 6
B. 2 1 2
4 2 5
3 5
C. 5 8
5 9
3 5 5
D.
5 8 9
1 m 2
7/ Xác định m để ma trận A = 3 1 1 có ma trận nghịch đảo.
m 3 2m
A. m = 3 .
B. m = 2 .
C. m 2 .
D. m 3 .
1 1 m 5
8/ Xác định m để ma trận A m 1 2 có ma trận nghịch đảo.
4 2 0
m 2
A.
m 0, 25
1
B. m
3
m 1
C.
m 4
m 1
D.
m 4
19
4
1 2
A.
4 5
1 1 0
B. 2 1 1
0 0 1
3 1 0
C. 2 1 1
4 1 1
3 1 0
D. 2 0 0
4 0 1
1 2 5
11/ Cho f x x và A . Hãy xác định f(A).
x 1 3
3 2
A.
2 3
3 2
B.
2 3
5 0
C.
0 5
D. 0
2 2m 11 5m
12/ Cho A = A 0 2 1 m . Hãy xác định m để A có ma trận nghịch đảo.
0 4(m 3) m(m 3)
m 2
A.
m 3
m 2
B.
m 3
m 2
C.
m 4
D. m 3
20
5
1 2 1 0
13/ Hãy tìm ma trận X sao cho X .
3 5 2 1
5 2
A. X
7 3
1 2
B. X
1 1
6 13
C. X
5 19
2
5 2
D. X .
3 1
3 2 1 4 1
. Tính AB .
1
14/ Cho A , B
1 0 3 4
1 5
A. 2 2 .
2 3
1 5
B. .
2 3
1 5
C. 2 2.
2 3
1 5
D. .
2 3
5 3 1 2 3
15/ Cho các ma trận A và B . Tìm ma trận X, biết AX B .
2 1 0 1 1
1 5 6
A. .
2 9 11
3 2 4
B.
9 5
.
5
1 2 4
C.
3 5
.
2
1 5 6
D. .
2 9 11
1 3 1 2 2 1
16/ Cho các ma trận A , B 0 3 , C 2 4 . Tìm ma trận Y sao cho AY+B=C.
2 4
21
6
7
5 2 .
A. Y
2 3
2
7
5 2 .
B. Y
2 3
2
10 7
C. Y
3
.
4
3 2
D. Y 7 .
5
2
1 1 2
17/ Cho A 0 1 1 . Tìm m để A khả nghịch.
0 m 1
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 1 .
D. m 1 .
1 m 2
18/ Với giá trị nào của m thì ma trận M 0 1 1 khả nghịch?
m 2 1
A. m 1 và m 3 .
B. m 1 hoặc m 3 .
C. m 1 và m 0 .
D. m 1 hoặc m 0 .
1 m 2
19/ Với giá trị nào của m thì ma trận M 2 1 m khả nghịch?
m 2 1
A. m 3 .
B. m 3 và m 1.
C. m 1.
D. m 2 và m 1.
1 1
20/ Ma trận nào là nghịch đảo của ma trận A ?
3 5
1 5 1
A. A1 .
8 3 1
22
7
5 1
B. A1 .
3 1
1 1
C. A1 .
3 5
1 5 3
D. A1 .
8 1 1
23
1
A. x1 = 3+ 2 , x2 = , x3= ; , .
B. x1 = 3+ 2 , x2 = 0 , x3= ; .
C. x1 = 1+ , x2 = , x3= ; .
D. x1 = 8- 5 , x2 = 5 3 , x3= ; .
2 x1 3x2 2 x3 5
2/ Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính là:
2 x1 5x2 2 x3 7
A. x1 = 1-3 2 , x2 = , x3= ; , .
B. x1 = 1+ , x2 =1, x3= ; .
C. x1 = 1- , x2 = , x3= ; .
D. x1 = 2, x2 =1, x3=1.
x1 x2 2 x3 3
3/ Hệ phương trình x1 2 x2 3x3 2 có nghiệm, với x3 là:
x x x 3
1 2 3
A. 15.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
2 3 0 x1 2
4/ Hệ phương trình 5 3 0 x2 5 có nghiệm, với x2 là:
6 1 18 x3 6
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
24
2
3x y 3z 2t 4
5/ Nghiệm của hệ phương trình x 2y z t 3u 1 (theo ẩn x, y, z, t, u) là:
x 3y 5z 6u 2.
1 1 2 2 x1 1
2 1 3 1 x 2
6/ Nghiệm của hệ phương trình 2 là :
1 2 1 1 x 3 5
3 0 9 1 x 4 3
A. (0, 1, 1, 0).
1 22 1
B. ( ; ; ;1) .
3 9 9
1 8 1
C. ( ; ; ;1 ).
3 3 3
x1 2x 2 x 3 x 4 0
2x 3x 3x 3
1 2 3
7/ Giải hệ phương trình
x 2 x 3 x 4 1
4x1 2x 3 x 4 2.
A. Hệ vô nghiệm.
6 10 10
C. , 1, , .
7 7 7
D. (2, 1, 3, – 1).
1 1 2 2 x1 1
2
3 5 7 x 2 2
8/ Giải hệ phương trình .
1 2 1 1 x 3 5
1 1 8 4 x 4 0
A. Hệ vô nghiệm.
25
3
B. (– 1, 2, 2, 0).
C. (0, 1, 1, 0).
1 17 1
D. ( ; ; ;1 ).
6 6 6
x1 x2 2 x3 0
9/ Giải hệ phương trình: 2 x1 2 x2 5 x3 1 .
3x 2 x 6 x 2
1 2 3
A. x1 0, x2 2, x3 1.
B. x1 1, x2 3, x3 0 .
C. x1 2, x2 0, x3 1 .
D. Hệ vô nghiệm.
x y 2z 1
10/ Giải hệ phương trình tuyến tính y 3 z 2 .
3x y z 3
A. x 3, y 10,z 4 .
B. x 4, y 10,z 3 .
C. x 1, y 2,z 1 .
D. x 1, y 4,z 2 .
4 x y 5 z 2
11/ Tìm nghiệm của hệ x 2 y 3z 3 .
2 x y z 4
A. x 1 ; y 2 ; z ; .
B. x 1 2 ; y 2 3; z ; .
C. x 1 ; y 6 ; z ; .
26
4
A. (2) và (3).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. Chỉ có (2).
x 1 2x 2 2x 4 3x 5 0
3x 4 2x 5 0
x3
13/ Giải hệ phương trình .
x3 4x 4 x5 0
x5 0
A. x1 2t , x2 t , x3 x4 x5 0 , t.
B. x1 2t , x2 x3 x4 x5 0 , t.
C. x1 3t , x2 t , x3 x4 x5 0 , t.
D. x1 t , x2 t , x3 x4 x5 0 , t.
x 3 y 5z 0
14/ Khẳng định nào sau đây đúng về hệ phương trình : 4 x 1y 3z 0 ?
2 x 4 y 7 z 0
B. Vô nghiệm .
C. Đúng 2 nghiệm.
D. Vô số nghiệm.
x y z0
15/ Phát biểu nào dưới đây đúng đối với hệ phương trình 2 x 4 y z 0 ?
3x 11y z 0
A. Tập nghiệm của hệ là 3a,-a, 2a , a .
B. Hệ chỉ có nghiệm tầm thường 0,0,0 .
C. Tập nghiệm của hệ là 2a,-a, a , a .
D. Hệ có một nghiệm là 2,1, 1 .
27
1
x my 2z 0
2/ Xác định m để hệ phương trình 3x y z 0 chỉ có nghiệm tầm thường.
mx 3y 2mz 0
A. m = 3 .
B. m = 2 .
C. m 2 .
D. m 3 .
3x y 2z 0
3/ Xác định m để hệ phương trình có nghiệm không tầm thường.
x 3my 2m z 0
2
A. m = ± 3
B. m tùy ý.
C. m ≠ 1.
D. m 3 .
x y 2z 0
4/ Xác định m để hệ phương trình 3x y z 0 có nghiệm không tầm thường.
5x y mz 0
A. m ≠ 5.
B. m = 5.
C. m = 10.
D. m ≠ 10.
28
2
x1 2 x2 x3 1
5/ Xác định m để hệ phương trình tuyến tính 2 x1 5 x2 3x3 5 có vô số nghiệm.
3x1 7 x2 m x3 6
2
A. m = 2.
B. m = ±2.
C. m ≠ ±2.
D. m= –2.
x1 2 x2 2 x3 2
6/ Xác định m để hệ phương trình tuyến tính 2 x1 4 x2 5 x3 5 có nghiệm.
3x 6 x mx 7
1 2 3
A. m = 7.
B. m = –7.
C. m = 6.
D. m= –6.
x1 2 x2 x3 1
7/ Xác định m để hệ phương trình tuyến tính 2 x1 5 x2 3x3 5 có nghiệm duy nhất.
3x1 7 x2 m x3 6
2
A. m = 2.
B. m = ±2.
C. m ≠ ±2.
D. m= –2.
mx y 1
8/ Cho hệ phương trình tuyến tính: . Khẳng định nào sau đây đúng?
x my m
x 2y z 0
9/ Giá trị m để hệ 3x y 3z 0 có nghiệm không tầm thường là:
2x 3y mz 0
29
3
4
A. m =
5
4
B. m = –
5
4
C. m
5
4
D. m –
5
x y z 1
10/ Xác định m để hệ mx y z 1 có nghiệm duy nhất.
x my z m
A. m = 1.
B. m 1 .
C. m.
D. m 1 .
x y z 1
11/ Xác định m để hệ 2x 3y mz 2 vô nghiệm.
x 6y z 2
A. Không có m nào.
B. m 2 .
C. m = 2.
D. m tùy ý.
x y z 1
12/ Giá trị m để hệ mx y z 1 có vô số nghiệm là:
x my z m
A. m = 1.
B. m 1 .
C. m = 2.
D. m 2 .
30
4
x 2y az 3
13/ Xác định a, b để hệ phương trình 3x y az 2 có nghiệm duy nhất.
2x y 3z b
A. a,b.
21
B. a , b .
2
21
C. a , b .
2
D. Không tồn tại a,b thỏa yêu cầu.
x 2y z 2t m
14/ Xác định m để nghiệm của hệ x y z t 2m 1 phụ thuộc vào 2 ẩn tự do.
x 5 y 3z mt 1
A. m = 2.
C. m 2 .
D. m = 3.
mx (2 m) y 2m 5
15/ Hệ phương trình tuyến tính có vô số nghiệm khi và chỉ khi:
2mx (1 m) y m 1
A. m 3 .
B. m 0 hoặc m 3.
C. m 2.
D. m 1.
31
1
1/ Trong không gian vector 3, cho không gian con W sinh bởi hệ vector {(1,–2,3), (–2,4,–6), ( –
1,2, –3)}. Một cơ sở của W là:
A. S = (1,2,3).
B. S = (1,2,3), (2,4,6).
C. S = (1,2,3), (1,2,3).
2/ Trong 4, cho không gian con W=Span{(1,2, –3,0), (2,1, –4,2), ( –1,1,1,m) }. Xác định m để
dimW nhỏ nhất.
A. m = 2.
B. m 0.
C. m = 0.
D. m = –2.
4
3/ Trong , số chiều của không gian con sinh bởi hệ vector
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
4/ Trong 4
, xét không gian con L sinh bởi hệ {(1,2,–1,0); (1,–1,2,1)}, giá trị m để vector
(2,m,1,m) thuộc không gian con L là:
A. 0.
B. –1.
C. 1.
D. 2.
x1 x 2 3x 3 x 4 0
5/ Không gian nghiệm của hệ phương trình x1 x 2 x 3 x 4 0 có một cơ sở là:
x 3x 7x 2x 0
1 2 3 4
32
2
A. {(0, 0, 0)}.
B. {(1,–2,–1,0)}.
C. {(–1,2,1,0); (1,0,1,–4)}.
D. {(1,1,1,–3)}.
A. S = (1,1, 0) .
C. S = (1,1,0), (2,0,1)
D. S = (2, 0,1)
3
7/ Trong không gian vector , cho không gian vector con W:
x1 x2 2 x3 0
W= ( x1 , x2 , x3 ) 3
: 2 x1 3x2 4 x3 0 .
3x 4 x mx 0
1 2 3
Tìm m để dimW = 1.
A . m= 4.
B. m = 5.
C. m = –6.
D. m = 6.
C. M là cơ sở của 3
.
A. {(5, 2,0)}
B. {(5, 2,0),(0,0,0)}
33
3
D. {(5, 2,0),(1,0,0)}
x1 x 2 x 3 0
10/ Số chiều của không gian nghiệm của x1 x 2 x 3 0 là:
x1 x 2 x 3 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
34
1
A. m = 1.
B. m = 2.
C. m =8.
D. m= 4.
2/ Trong 4 cho các vector: v1=(2, 1, 1, 1); v2=(2, 1, –1, 1); v3=(10, 5, –1, m). Với giá trị nào của
m thì v1, v2, v3 độc lập tuyến tính?
A. m 0.
B. m 5.
C. m tùy ý.
3/ Trong không gian vector 3 cho các vector v1 =(–2, 1, 3); v2=( 1, –4, 6); v3=(2m, 2, m+10). Với
giá trị nào của m thì v1, v2, v3 phụ thuộc tuyến tính?
A. m = 1.
B. m = –100/43.
D. m=4/3.
3
4/ Trong không gian vector tập hợp nào sau đây phụ thuộc tuyến tính?
4
5/ Trong không gian vector , xét các hệ vector:
35
2
6/ Xác định m để hệ vector {u = (1, 1, 1); v = (m, 1, 1); w = (2, m, –1 )} độc lập tuyến tính.
A. m = 1.
B. m –1.
C. m –1 hoặc m 1.
D. m –1 và m 1.
7/ Xác định m để hệ vector {u=(m,–1,–1), v=(–1, m,–1), w=(–1,–1,m)} phụ thuộc tuyến tính.
A. m = –2.
B. m = –1.
C. m = –1 hoặc m = 2.
D. m 2 và m –1.
8/ Trong 3 , cho vector x=(1,3,5); u = (3, 2, 5); v = (2, 4, 7) và w = (5, 6, k). Xác định k để x là tổ
hợp tuyến tính của hệ u, v, w.
A. k 12.
B. k 5.
C. k = 12.
D. k tùy ý.
9/ Trong 3 , cho vector x = (3, 5, 0); y = (7, 12, 1); u = (1, 2, 3) và v = (2, 3, –4). Phát biểu nào sau
đây là đúng?
B. x là tổ hợp tuyến tính của {u, v}; y không là tổ hợp tuyến tính của {u, v}.
D. x không là tổ hợp tuyến tính của {u, v}; y là tổ hợp tuyến tính của {u, v}.
A. 0.
B. 2.
C. 1.
36
3
D. 3.
11/ Trong không gian vector , cho hệ vector {v1=(1, –2,3), v2=(–2,3,4) , v3=(–1,1,m)}. Với giá
3
A. m = –7.
B. m = 7.
C. m = 8.
D. m = 0.
12/ Hạng của hệ vector u1 (2,1,3,8), u 2 (1,0,1,0), u 3 (0,5,0,7), u 4 (0, 4, 1, 1) là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
3
13/ Trong không gian vector cho hai vector v1 và v2 thỏa v1= 2v2. Khẳng định nào sau đây
ĐÚNG?
C. rank{v1, v2} = 2.
D. dim(Span{v1}) dim(Span{v2}).
14/ Xác định m để vector 1, m, 1 là một tổ hợp tuyến tính của:
B. m=1.
C. m=0.
D. m=-1.
15/ Tìm điều kiện để vector x1 , x2 , x3 là một tổ hợp tuyến tính của:
u 1, 2, 3 , v 2, 4, 5 , w 3, 6, 7
A. x3 x1 x2
37
4
B. x1 2 x2
C. 2x1 x2
D. x1 , x2 , x3 tùy ý.
16/ Tìm điều kiện để vector x1 , x2 , x3 là một tổ hợp tuyến tính của:
B. x3 2 x1 3x2
C. x3 2 x1 - 3x2
D. x1 , x2 , x3 tùy ý.
A. r=1.
B. r=2.
C. r=3.
D. r=4.
A. r=1.
B. r=2.
C. r=3.
38
5
D. r=4.
20/ Cho tập vector S= 1; 2;3 , 0;1;0 , 1;3;3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
C. S là một cơ sở của 3
.
39
1
Tọa độ vector
1/ Trong 2
, cho cơ sở S = (1,1);(1,1) và vector v sao cho [v]S = (2,1). Tọa độ của v theo cơ sở
S' (0,1),(1,2) là:
A. (1,4).
B. (1,5) .
C. (4,1) .
D. (5, 1) .
A. v = (1, –10,15).
B. v = (–1,10, –15)
C. v = (1, –10, –15).
D. v = (1,10, –15).
3/ Trong 3
, cho vector v= (0,8, –4) và cơ sở S= 1,0,0 ; 1, 4,0 ; 0,0,4 . Hãy tìm [v]S .
0
A. [v]S 2
4
2
B. [v]S 2
1
0
C. [v]S 8
4
1
D. [v]S 2
2
4/ Trong 3
, cho cơ sở A ={(1,1,1); (1,3,3); (1,2,1)} và vector x có [x]A=(8, –3, 2). Hãy tìm x.
A. x = (8,–3,2).
B. x = (7,3,1).
40
2
C. x = (7,4,2).
D. x = (8,2,1).
5/ Trong 3
, cho cơ sở S= {(1,–1,1); (2,3,1); (1,2,1)}. Tọa độ của vector u = (2,6,1) đối với cơ sở
S là:
A. [u]S = (1,2,5).
B. [u]S = (–1,2,0).
C. [u]S = (1,1,1).
D. [u]S = (–1,1,1).
A. [u]S = (1,2,2).
B. [u]S =(1,2,4).
C. [u]S =(1,2,3).
D. [u]S =(2,1,3).
A. [u]S =(m,0,1).
B. [u]S =(1,0,m).
C. [u]S =(2,0,m).
D. [u]S =(3,0,m).
A. [u]S =(3,-1,0)
B. [u]S =(-1,-1,2)
C. [u]S =(-3,-1,3)
D. [u]S =(1,-1,1).
41
3
A. [u]S =(m,0,1)
B. [u]S =(m,0,0).
C. [u]S =(m-2,2,2).
D. [u]S =(m-1,1,1).
A. [u]S =(1,m,2).
B. [u]S =(1,m,0).
C. [u]S =(-3,2m-2,1).
D. [u]S =(-3,m-1,2).
42
1
A. Chỉ có hệ M.
B. Cả 3 hệ M, N, P.
C. Hệ M và N.
D. Chỉ có hệ N.
3
2/ Xác định k để hệ {v1=(–1,1,1), v2=( 1,1,1), v3=(1, –1,k)} tạo thành một cơ sở của .
A. k ≠ –2.
B. k ≠ –1.
C. k ≠ 0.
D. k ≠ 1.
3/ Tập hợp nào sau đây KHÔNG là không gian con của 3
?
A. (a,0,2a) | a .
B. (a, b,b 1) | a,b .
C. (a b, a, a b) | a, b .
D. (a,b,0) | a, b .
4/ Tập hợp nào sau đây là cơ sở của 2
?
B. S = (1,1), (2,1)
43
2
B. {(1,1,1); (0,1,1)}.
B. {(1,1,1); (0,1,1)}.
A. m 0 và m 1
B. m 0
C. m 1
D. m 1
A. m 0 và m 1
B. m 2
C. m 2 và m 1
D. m 1
A. m 0 và m 1 .
B. m 2 .
C. m tùy ý.
A. m 0 .
B. m 1.
44
3
C. m tùy ý.
45
1
A. -1.
B. – 4.
C. 1.
D. 2.
2 0 0
2/ Cho ma trận A = 3 1 0 . Đa thức đặc trưng pA(x) của A là:
1 3 3
A. pA(x)= (2-x)(1-x)(3-x).
B. pA(x)= (2-x)(1-x)(-3-x).
C. pA(x)= (-2-x)(1-x)(-3-x).
D. pA(x)= (2-x)(-1-x)(3-x).
4 5
3/ Tìm tất cả các vector riêng ứng với trị riêng 2 của ma trận A = .
2 3
A. v = (,), .
B. v = (,), 0.
C. v = (5,2), 0.
D. v = (,-), 0.
1 2
4/ Tìm tất cả các vector riêng ứng với trị riêng 3 của ma trận A .
2 1
A. v ( , ), 0 .
B. v ( , ),
C. v ( , ), 0 .
D. v ( , ), .
2 0 0
5/ Tìm tất cả các vector riêng tương ứng với trị riêng 0 của ma trận A = 0 0 0 .
0 0 0
46
2
A. v = (0,,), ,.
B. v = (0,,), ,0.
D. v = (,,), ,,.
2 0 0
6/ Cho ma trận A = 3 1 0 . Các trị riêng của A là:
1 3 3
A. 2 và -1.
B. 2, 1 và -3.
C. 1 và -3.
D. -2.
1 2 2
7/ Ma trận A 2 5 2 có đa thức đặc trưng là:
2 6 3
A. 3 3 2 3 = 0.
B. 3 3 2 3 .
C. 2 3 0 .
D. 3 32 3 .
1 4 3 4
0 1 2 3
8/ Cho ma trận A = . Các trị riêng của A là:
0 0 2 3
0 0 0 2
A. -2, -1 và 3.
B. -2, -1, 1 và 2.
C. -1 và -3.
D. -2.
1 4
9/ Các giá trị riêng của ma trận A là :
2 -1
A. -1 và 1.
47
3
B. -3 và 3.
C. 1 và 3.
D. 1 và -3.
0 1 -2
10/ Tìm các vector riêng ứng với trị riêng 1 của ma trận A 2 2 1 .
3 4 0
A. u , , với .
B. u , , với 0 .
C. u , , với 0 .
D. u , , với 0 .
48
1
4 5
2/ Cho ma trận A = . Ma trận nào sau đây làm chéo hóa A?
2 3
5 1
A.
2 1
2 5
B.
1 2
1 3
C.
1 2
1 5
D.
1 2
1 2 1 0
3/ Cho ma trận A = . Ma trận P nào sau đây thỏa P 1 AP ?
2 1 0 3
1 1
A. P =
1 1
3 1
B. P =
1 1
1 1
C. P =
1 1
1 1
D. P=
1 1
1 0 0
3 5
4/ Cho các ma trận A = và B = 0 2 0 . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
1 1 0 0 3
A. Ma trận A không chéo hóa được.
49
2
1 0
5/ Cho ma trận M , (m ) , trên trường số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?
m 0
1 1 a
6/ Cho ma trận M 0 2 b , (a , b ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
0 0 3
0 1 m
7/ Cho ma trận M 0 1 0 , (m ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
0 0 1
0 1 1
8/ Cho ma trận M 0 1 a , (m ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
0 0 1
50
MA TRẬN BIỂU DIỄN ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
51
5/ Cho ánh xạ tuyến tính f : 2
3
xác định bởi
f x1 , x 2 x 1 x 2 , x 1 x 2 , x 2
1 1
2 0 1
A. B. 1 1
3 1 2 0 1
2 3
1 1 0
C. 0 1 D.
1 2 1 1 1
52