You are on page 1of 52

1

Ma trận và phép toán


1 1 0 
1 2 3  2 0 0 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
1/ Cho ma trận A =   và B =  
 2 0 4 3 4 0

14 13 0
A. AB =  
14 18 0

14 13
B. AB =  
14 18

14 13 0
C. AB =  
14 18 1

D. BA xác định nhưng AB không xác định.

 1 2 
1 2 3 
2/ Cho ma trận A =   và B =  3 0  . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
 2 0 4  1 1 

2 5 2
A. A+B =  .
0 0 5

2 5 2
B. A+BT =  .
0 0 5

2 5 2
C. A+BT =  .
0 0 2 

2 5 2
D. AT+BT =  .
0 0 5

3/ Cho A là ma trận cấp 23 và B là ma trận cấp 32. Khẳng định nào sau đây SAI?

A. Tồn tại ma trận A.B.

B. Tồn tại ma trận A+B.

C. BA là ma trận vuông.

D. Tồn tại ma trận A+ BT.

0 1  0 1
4/ Cho ma trận A =   và B =   . Khẳng định nào sau đây SAI?
0 0  0 0 

01
2

0 0 
A. A2   .
0 0 

0 0 
B. A+B =  .
0 0 

0 0 
C. AB=  .
0 0 

D. AB  BA.

4
5/ Cho ma trận A = 1 2 3 và B =  5  . Tính AB.
 6 

 4 8 12 
A.  5 10 15  .
 6 12 18 

B.  4 10 18 .

C. [32].

4
D. 10  .
18 

4 2 3
6/ Cho A=  2 10 15  . Ma trận   A là:
 T

 3 15 18 

 4 2 3 
A.  2 10 15
 3 15 18 

 4 2 3 
B.  2 10 15 

 3 15 18

 4 2 3 
C.  2 10 15 
 3 15 18

02
3

 4 2 3 
D.  2 10 15 

 3 15 18

 4 0
4 3 1   
7/ Cho A = 
  và B =  2 7  . Khi đó tổng tất cả các phần tử trên dòng thứ 2 của ma
 4 1 2 
 1 1 
trận (AT – 2B) là:

A. –6
B. 17
C. – 14
D. –1

2 2
8/ Cho ma trận A =   . Khẳng định nào sau SAI?
2 2

4 4
A. 2A =  
4 4

4 4
B. A2   
4 4

C. A =0

D. A2  4 A

1 2 
. Tính  A2  .
T
9/ Cho ma trận A=  
3 4 

 5 10 
A.  
15 10 

 5 15
B.  
 10 10 

 5 10 
C.  
15 10 

 5 10 
D.  .
 15 10 

03
4

 1 1 2
 3  1 0 2 5
4 7 
10/ Cho A =  và B =  7 2 0 1 . Đặt C = 5A – 3BT = (cij). Khi đó c 23 có giá trị
 1 1  4  
   1 3 1 1 
 0 2 6
là:

A. 26

B. 24

C. 35

D. 5

 1 1
1 0 
11/ Cho A =  3 4  và B =  . Đặt D = AB = (dij). Khi đó d 32 có giá trị là:
 7 2 
 1 1 

A. 22.

B. 20.

C. 2.

D. 13.

 2 3
12/ Cho đa thức f(x) = x2 – 3x và ma trận A =   . Hãy tìm f(A).
1 1 

3 2
A. 
2 3 

1 0
B. 
0 1 

 1 0 
C.  
0 1 

D. 7

 1 2 4  2 1 1 
13/ Cho A    và B    . Khi đó ABT là ma trận:
 3 0 1   4 3 2 

4 2 
A.  
 7 10 

04
5

 4 2 
B.  
 7 10 

 4 2
C.  
 7 10 

4 2 12 
D.  7 10 8 

 9 10 19 

1 1 3
14/ Cho ma trận A =   . Ma trận A là:
 0 1

1 1
A.  
0 1

 1 3
B.  
0 1

1 2 
C.  
0 1 

1 3 
D.  
0 2

 2 1 0   4 1 1
   
15/ Tính tích: AT.B, biết A  0 2 2 , B  1 0 3
   .
 3 3 1   2 1 5 
   
 14 1 13 
 
A. A .B  8 2 8 .
T
 
 0 1 1 
 
8 0 3 
 0 9  .
B. A .B  1
T

0 2 5 

 14 1 13 
 3 1
C. A .B  8
T

0 1 1

05
6

 7 2 5 

D. A .B  2 2 4 .
T 
 
 11 2 7 
 
 2 1
 2 1 5   
16/ Tìm tích AB của hai hai ma trận A    và B   1 0  .
 1 2 3  2 3 
 
 13 13 
A. AB   .
 6 10 
13 13 
B. AB   .
 6 10 
 13 13 
C. AB   .
 6 10 
 14 17 
D. AB   .
 6 10 
4 2 1
 1 2 0 1 
2 
17/ Phần tử nằm ở hàng 2 cột 3 của tích  0 2 5 1  
2 3
là:
5 1 0
 4 1 2 3  
0 4 3
A. 7.
B. 12.
C. 19.
D. 0.
 1 2
18/ Cho f(x) = x2-3x+1 và ma trận A    . Tính f(A).
 1 0 
 3 4 
A. f ( A)   .
 2 1
 3 4
B. f ( A)   .
2 1
 3 4
C. f ( A)   .
 2 1
 3 4
D. f ( A)   .
 2 1 
 1 1 
19/ Cho f(x) = x2-2x+3 và ma trận A    . Tính f(A).
 1 1
 7 4 
A. f ( A)   .
 4 7 
7 4 
B. f ( A)   .
4 7

06
7

 7 4
C. f ( A)   .
 4 7 
7 4 
D. f ( A)   .
 4 7 
1 0 1 2 1 
20/ Tìm ma trận tổng A    .
1 1  3 0 2
2 2 1
A. A   .
4 1 2
1 2 1
B. A  
1 2 
.
4
1 3 0
C. A  
1 3
.
3
D. Không tồn tại A.

07
1

Hạng của ma trận

 1 2 3 4
1/ Cho ma trận A =  2 4  6 8  . Hạng của A là:
  1 2  3 12

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

 1 2 3 
2/ Cho ma trận A =  2 4 6  . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
 2 4 6 

A. Hạng của A bằng 1.

B. A có ma trận nghịch đảo

C. Định thức của A bằng 2.

D. Hạng của A bằng 2.

1 0 0 
0 r  2 2 
3/ Cho ma trận A =  . Với giá trị nào của r và s thì hạng của A bằng 2?
0 s  1 r  2 
 
0 0 3 

A. r=2 và s=1

B. r  2 và s= 1

C. r  2 và s  1

D. r  2 và s  1

1 2 3
4/ Cho ma trận A =  4 5 6  . Đặt r = rank(A), d = det(A) thì giá trị của r – d là:
7 8 9 

A. 2

B. -1

C. 0

08
2

D. 1

1 0 0 3 
2 3 0 4 
5/ Cho ma trận A   . Với giá trị nào của k thì rank(A) > 3 ?
 4 6 2 6 
 
 1 3 4 k  5

A. k = -5.

B. k  -30.

C. Không tồn tại k thỏa yêu cầu.

D. Với mọi k.

 2 1 m
6/ Cho ma trận A =  3 5 0  . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
 m 0 0 

A. det(A) > 0 khi m  0.


B. Hạng của A luôn bằng 3.
C. A có ma trận nghịch đảo với mọi m.
D. A có ma trận nghịch đảo khi m=2.

1 2  1 1 
7/ Xác định m để ma trận A = 1  1 0 3  có hạng bằng 2.
 
3 3  2 m

A. m = 3.

B. m  6.

C. m  5.

D. m = 5

2 1 3 1 
0 2 1 2 
8/ Xác định m để ma trận A   có hạng bằng 3.
0 0 m2  4 m  2
 
0 0 0 m 

A. m = 0.

B. m = 0 hoặc m = – 2.

C. m = 0 hoặc m = 2 hoặc m = –2.

D. m   2 .

09
3

 1 1 2 2
 2 2 3 3 
9/ Cho A =  , khi đó rank(A) có giá trị là:
 1  1 0 0
 
 3 3 4 4

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

m 1 1
10/ Tìm m để ma trận A  1 m 1  có hạng bằng 1.

1 1 m 

A. m = – 1.

B. m = 1.

C. m = 1 hoặc m = –2.

D. Không có m nào thỏa yêu cầu.

 c d
11/ Tìm c và d sao cho ma trận B    có hạng là 2.
d c
A. c2  d2.
B. c = d.
C. c  d.
D. 2c + d = 0.
1 2 3
 
12/ Cho ma trận A   2 0 5  .Tìm rank(A).
 1 2 2 
 
A. rank(A) = 2.
B. rank(A) = 3.
C. rank(A) = 1.
D. rank(A) = 0.

2 1 2 1 
2 7 1 2 
13/ Tìm hạng của ma trận A   .
2 3 1 0 
 
4 8 1 1
A. rank(A) =2.

10
4

B. rank(A) =1.
C. rank(A) =3.
D. rank(A) =4.

11
1

Định thức
1/ Cho A là ma trận vuông cấp 3 có det(A) = 3. Định thức của ma trận 2A là:

A. 6

B. 24

C. 54

D. -6

2 2 4
2/ Cho ma trận A =  2 1 4  . Định thức của A là:
 2 3 4 

A. 0

B. 2

C. -2

D. 4

3/ Cho A là ma trận vuông cấp 4 có A = 3. Định thức của ma trận -A là:

A. -3

B. 3

C. 12

D. -12.

 1 1 1 1 
 1 1 1 1 
4/ Cho ma trận A =   . Định thức của A là:
 1 1 1 1 
 
 1 1 1 1

A. 0

B. -27

C. -16

D. 9

 2 1 0 
5/ Cho ma trận A =  3 1 4  . Với giá trị nào của m thì A = 5?
1 3 m 

12
2

A. m= -5

B. m=-3

C. m= 5

D. m= 4

 1 w2 w 
 
6/ Tính định thức của ma trận A = 1 1  w2  với w  1 .
3

0 w 1 

A. -1

B. 2

C. -2

D. 3

1 1 m 
7/ Cho ma trận A = 1 2 0  . Với giá trị nào của m thì A <0?
1 1 2 

A. m < 2

B. m >2

C. m < 3

D. m > 4

8/ Ma trận nào sau đây có định thức bằng 1?

 1 2 1
A.  m 1 0 
 1 0 0 

 1 2 1
B.  1 1 0 
 1 0 0 

1 2 1 
C. 0 1 0 
0 0 2 

13
3

1 9 0 3
0 1 2 4 
D.  .
0 0 1 6
 
0 0 0 1

1 2 1  1 2 1  1 2 1
     2 1
9/ Giải bất phương trình 0 1 0  . 0 1 0    x   0 1 0 .
0 0 2  0 0 2 
3 4 0 0 2

A. x > 3.

B. x > 5.

C. x < 4.

D. Bất phương trình vô nghiệm.

a 1 1 x 1 1 ax 1 1
10/ Nếu b 2 7  3 và y 2 7  4 thì b  y 2 7 bằng:
c 4 9 z 4 9 cz 4 9

A. 7

B. -3

C. 1

D. 2

1 2 3 4 1 2 3 4
5 6 7 
8  5 4 7 8 
11/ Cho ma trận A   và B   . Tính det(A+B).
 9 10 1 1  9 10 1 1 
   
 2 3 7 4  2 3 7 3

A. -8
B. 5
C. 4
D. -4

2 3 5 
 
12/ Cho A = 0 1 4  , hãy tính det(2A).
1  1  2 

A. 11

B. 22

C. 10

14
4

D. 88

2 3 5 1
0 2 0 0 
13/ Cho A =  . Tính det(AT) .
1  1  2 2
 
1 1 0 4

A. 40

B. –160

C. –48

D. 160

2 1 
1 2 3   . Khi đó định thức của A bằng:
14/ Cho A =    0  2 
0 1  1  1  4 
 

A. 25.

B. – 13.

C. –5.

D. Không tồn tại |A|.

1 0 0 2  1 3
15/ Cho A  3 1 0  ; B  0 1 4  . Hãy tính det(3AB).
 
 2 1 3  0 0 1 

A. 6

B. 18

C. 162

D. 20

1 2
16/ Cho A    . Khi đó det[(2A–1)T] có giá trị là:
7 1 

4
A.
13

B. 10

1
C.
40

15
5

2
D. .
5

1 1 1 x y z
17/ Nếu x y z  2 thì 1 1 1 bằng:
1 4 9 1  5x 4  5 y 9  5z

A. 5

B. -2

C. 10

D. 2

1 0 3 1
3 1 0 1
18/ Tính định thức   .
0 5 7 2
2 1 0 2
A.   104 .
B.   14 .
C.   34 .
D.   48 .

19/ Cho A là ma trận vuông cấp 4 có det(A)= -3. Tính det(2A).


A. - 48.
B. -24.
C. -12.
D. -6.
 1 0  2
 
20/ Tính định thức của ma trận A =  2 2  3  .
 1 9  3
 
A. -11.
B. -12.
C. 11.
D. 12.

16
1

Ma trận nghịch đảo

 4 3
1/ Cho ma trận A =   . Ma trận nghịch đảo của A là:
3 2

 2  3
A.  
 3 4 

 2  3
B. 
3 4 

  2 3
C.  
 3 4

 2 3 
D.  
 3  4

7 3
2/ Cho ma trận A    . Ma trận nghịch đảo của A là:
2 1 

 2 3
 13 13 
A.  
 4 7
 13 13 
1 6
 13 13 
B.  
 2 14 
 13 13 
 1 3
 13 13 
C.  
 2 7
 13 13 
1 3 
 13 13 
D.  
 2 7 
 13 13 

2 2 3
3/ Cho ma trận A   0 1 5  . Phần tử nằm trên dòng 2 cột 1 của ma trận A1 là:
 0 0 4 

A. 8
B. -8

17
2

C. -1
D. 0.

 5 1 
 3
2 2 1 1 1 
 
4/ Cho ma trận B =  3 4 m  là ma trận nghịch đảo của ma trận A = 1 2 3 . Khi đó, giá trị
 3 1  1 4 9 
1 
 2 2
của m phải là:

A. -1

B. 1

C. -2

D. 2

1 2 
5/ Cho A    , hãy tìm ma trận (AT)– 1 .
3 4 

 3
 2 2
A.  
1 1 
 2 

 2 1
B.  3 1 

2 2

 4 3
C.  
 2 1 

 3
4 2
D.  
1 1 
 2 

1 2
 2 1  
6/ Hãy tìm ma trận X sao cho: X 
  =  2 3 .
 1 1 
 1 4 

18
3

1 2
A.  2 3
 
 1 4 

 5  2 6 
B.  2  1 2 
 
 4  2 5 

3 5
C.  5 8
 
 5 9 

3 5 5
D.  
5 8 9 

1 m 2 
7/ Xác định m để ma trận A = 3 1  1 có ma trận nghịch đảo.
 
 m 3 2m 

A. m = 3 .

B. m = 2 .

C. m   2 .

D. m   3 .

 1 1 m  5
8/ Xác định m để ma trận A   m 1 2  có ma trận nghịch đảo.

 4 2 0 

m  2
A. 
m  0, 25

1
B. m 
3

m  1
C. 
m  4

m  1
D. 
m   4

10/ Ma trận nào dưới đây KHÔNG có ma trận nghịch đảo?

19
4

1 2 
A.  
4 5

1 1 0 
B.  2 1 1 
0 0 1

 3 1 0 
C.  2  1 1
 4 1 1

 3 1 0
D.  2 0 0 
 4 0 1 

1 2 5
11/ Cho f  x   x  và A   . Hãy xác định f(A).
x 1 3 

3 2
A. 
2 3 

3  2 
B.  
 2 3 

5 0
C. 
0 5 

D. 0

 2 2m  11 5m 

12/ Cho A = A  0 2 1  m  . Hãy xác định m để A có ma trận nghịch đảo.

 0 4(m  3) m(m  3) 

m  2
A. 
m  3

m   2
B. 
m  3

m   2
C. 
m  4

D. m  3

20
5

1 2 1 0 
13/ Hãy tìm ma trận X sao cho   X .
3 5   2 1

5  2
A. X  
7  3

 1 2 
B. X   
 1  1

 6 13 
C. X   
 5  19 
 2 

 5  2
D. X   .
 3 1 

 3 2  1  4 1 
 . Tính  AB  .
1
14/ Cho A   , B  
 1 0   3 4
1 5 
A.  2 2 .
 
2 3 
 1 5 
B.  .
2 3 
1 5
C.  2 2.
 
 2 3 
 1 5
D.  .
 2 3 
 5 3 1 2 3
15/ Cho các ma trận A    và B    . Tìm ma trận X, biết AX  B .
 2 1 0 1 1 
 1 5 6 
A.  .
 2 9 11
 3 2 4
B. 
9 5
.
5
1 2 4 
C. 
3 5 
.
2
 1 5 6 
D.  .
 2 9 11
1 3  1 2   2 1
16/ Cho các ma trận A    , B  0 3 , C   2 4 . Tìm ma trận Y sao cho AY+B=C.
 2 4    

21
6

 7
 5 2 .
A. Y   
2 3 
 2 
 7
5 2 .
B. Y   
2 3
 2 
10 7 
C. Y  
3 
.
 4
3 2 
D. Y   7  .
5
 2
 1 1 2 

17/ Cho A   0 1 1  . Tìm m để A khả nghịch.
 0 m 1 
 
A. m  1 .
B. m  1 .
C. m  1 .
D. m  1 .
1 m 2 
 
18/ Với giá trị nào của m thì ma trận M   0 1 1  khả nghịch?
 
m 2 1 
A. m  1 và m  3 .
B. m  1 hoặc m  3 .
C. m  1 và m  0 .
D. m  1 hoặc m  0 .
1 m 2
 
19/ Với giá trị nào của m thì ma trận M   2 1 m  khả nghịch?
 
m 2 1
A. m  3 .
B. m  3 và m  1.
C. m  1.
D. m  2 và m  1.
 1 1
20/ Ma trận nào là nghịch đảo của ma trận A   ?
3 5 
1  5 1
A. A1   .
8  3 1

22
7

5 1
B. A1   .
 3 1
1 1
C. A1   .
 3 5
1  5 3 
D. A1   .
8 1 1 

23
1

Giải hệ phương trình tuyến tính (tổng quát)


 x1  x2  2 x3  3
1/ Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính  là:
 x1  2 x2  x3  2

A. x1 = 3+   2 , x2 =  , x3=  ;  , .

B. x1 = 3+ 2 , x2 = 0 , x3=  ;  .

C. x1 = 1+  , x2 =  , x3=  ;  .

D. x1 = 8- 5 , x2 = 5  3 , x3=  ;  .

2 x1  3x2  2 x3  5
2/ Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính  là:
2 x1  5x2  2 x3  7

A. x1 = 1-3   2 , x2 =  , x3=  ;  , .

B. x1 = 1+  , x2 =1, x3=  ;  .

C. x1 = 1-  , x2 =  , x3=  ;  .

D. x1 = 2, x2 =1, x3=1.

 x1  x2  2 x3  3

3/ Hệ phương trình  x1  2 x2  3x3  2 có nghiệm, với x3 là:
x  x  x  3
 1 2 3

A. 15.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

 2 3 0   x1   2 
4/ Hệ phương trình  5 3 0   x2    5  có nghiệm, với x2 là:
 6 1 18  x3   6 

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

24
2

3x  y  3z  2t  4

5/ Nghiệm của hệ phương trình  x  2y  z  t  3u  1 (theo ẩn x, y, z, t, u) là:
 x  3y  5z  6u  2.

A. (a, b, –2a, –2b + 1, a), a,b.

B. (2 + 3a – 5b – 6c, a, b, 6b – 5a + 9c – 1, c), a,b,c.

C. (a, –5a+ b +4, b, –2b, a – 2b), a,b.

D. (a, 4 – 3a – 3b – 2c, b, c, a – 2b + 1), a,b,c.

1  1 2  2   x1  1 
 2  1 3  1  x   2 
6/ Nghiệm của hệ phương trình    2     là :
1 2  1 1   x 3   5
    
3 0 9 1  x 4   3 

A. (0, 1, 1, 0).

1 22 1
B. ( ; ; ;1) .
3 9 9

1 8 1
C. ( ; ; ;1 ).
3 3 3

D. (a, –5a+ b +4, b, –2b, a – 2b), a,b.

 x1  2x 2  x 3  x 4  0
2x  3x  3x  3
 1 2 3
7/ Giải hệ phương trình 
 x 2  x 3  x 4 1
4x1  2x 3  x 4   2.

A. Hệ vô nghiệm.

B. (a, b, a, – 2b), a,b.

6 10 10 
C.  , 1, , .
7 7 7 

D. (2, 1, 3, – 1).

1  1 2  2   x1  1 
2  
 3 5  7   x 2   2 
8/ Giải hệ phương trình   .
1 2  1 1   x 3   5
    
1  1 8  4   x 4  0 

A. Hệ vô nghiệm.

25
3

B. (– 1, 2, 2, 0).

C. (0, 1, 1, 0).

1 17 1
D. ( ; ; ;1 ).
6 6 6

 x1  x2  2 x3  0

9/ Giải hệ phương trình:  2 x1  2 x2  5 x3  1 .
3x  2 x  6 x  2
 1 2 3

A. x1  0, x2  2, x3  1.

B. x1  1, x2  3, x3  0 .

C. x1  2, x2  0, x3  1 .

D. Hệ vô nghiệm.

 x  y  2z  1

10/ Giải hệ phương trình tuyến tính  y  3 z  2 .
3x  y  z  3

A. x  3, y  10,z  4 .

B. x  4, y  10,z  3 .

C. x  1, y  2,z  1 .

D. x  1, y  4,z  2 .

4 x  y  5 z  2

11/ Tìm nghiệm của hệ  x  2 y  3z  3 .
2 x  y  z  4

A. x  1  ; y  2  ; z  ; .

B. x  1  2 ; y  2  3; z  ; .

C. x  1  ; y   6  ; z  ; .

D. x  1  2; y   6  3; z  ; .

12/ Trong các hệ sau, hệ nào có nghiệm không tầm thường?


 x  y  3z  0  x  2 y  3z  0
  x  3 y  3z  0 
(1)  x  2 y  0 (2)  (3) 2 x  2 y  0 .
 y  2z  0 3x  2 y  5 z  0  y  3z  0
 

26
4

A. (2) và (3).
B. (1), (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. Chỉ có (2).
x 1  2x 2  2x 4  3x 5 0
  3x 4  2x 5 0
 x3
13/ Giải hệ phương trình  .
 x3  4x 4  x5 0
 x5 0

A. x1  2t , x2  t , x3  x4  x5  0 , t.

B. x1  2t , x2  x3  x4  x5  0 , t.

C. x1  3t , x2  t , x3  x4  x5  0 , t.

D. x1  t , x2  t , x3  x4  x5  0 , t.

 x  3 y  5z  0

14/ Khẳng định nào sau đây đúng về hệ phương trình :  4 x  1y  3z  0 ?
2 x  4 y  7 z  0

A. Duy nhất 1 nghiệm.

B. Vô nghiệm .

C. Đúng 2 nghiệm.

D. Vô số nghiệm.

 x  y z0

15/ Phát biểu nào dưới đây đúng đối với hệ phương trình 2 x  4 y  z  0 ?
3x  11y  z  0

A. Tập nghiệm của hệ là 3a,-a, 2a  , a .
B. Hệ chỉ có nghiệm tầm thường  0,0,0  .
C. Tập nghiệm của hệ là  2a,-a, a  , a .
D. Hệ có một nghiệm là  2,1, 1 .

27
1

Giải hệ phương trình có tham số


 x1  mx2  0
1/ Cho hệ phương trình tuyến tính:  . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
 x1  3nx2  0

A. Hệ có nghiệm không tầm thường khi m = 3n.

B. Hệ có nghiệm duy nhất khi m=3n.

C. Hệ có vô số nghiệm khi m  3n.

D. Hệ vô nghiệm khi m >0.

 x  my  2z  0

2/ Xác định m để hệ phương trình 3x  y  z  0 chỉ có nghiệm tầm thường.
mx  3y  2mz  0

A. m = 3 .

B. m = 2 .

C. m   2 .

D. m   3 .

3x  y  2z  0
3/ Xác định m để hệ phương trình  có nghiệm không tầm thường.
 x  3my  2m z  0
2

A. m = ± 3

B. m tùy ý.

C. m ≠ 1.

D. m   3 .

 x  y  2z  0

4/ Xác định m để hệ phương trình 3x  y  z  0 có nghiệm không tầm thường.
5x  y  mz  0

A. m ≠ 5.

B. m = 5.

C. m = 10.

D. m ≠ 10.

28
2

 x1  2 x2  x3  1

5/ Xác định m để hệ phương trình tuyến tính 2 x1  5 x2  3x3  5 có vô số nghiệm.

3x1  7 x2  m x3  6
2

A. m = 2.

B. m = ±2.

C. m ≠ ±2.

D. m= –2.

 x1  2 x2  2 x3  2

6/ Xác định m để hệ phương trình tuyến tính 2 x1  4 x2  5 x3  5 có nghiệm.
3x  6 x  mx  7
 1 2 3

A. m = 7.

B. m = –7.

C. m = 6.

D. m= –6.

 x1  2 x2  x3  1

7/ Xác định m để hệ phương trình tuyến tính 2 x1  5 x2  3x3  5 có nghiệm duy nhất.

3x1  7 x2  m x3  6
2

A. m = 2.

B. m = ±2.

C. m ≠ ±2.

D. m= –2.

mx  y  1
8/ Cho hệ phương trình tuyến tính:  . Khẳng định nào sau đây đúng?
 x  my  m

A. Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  1.

B. Hệ vô nghiệm khi m= –1.

C. Hệ có nghiệm khi và chỉ khi m   1.

D. Hệ có nghiệm với mọi m.

 x  2y  z  0

9/ Giá trị m để hệ 3x  y  3z  0 có nghiệm không tầm thường là:
2x  3y  mz  0

29
3

4
A. m =
5

4
B. m = –
5

4
C. m 
5

4
D. m  –
5

 x  y  z 1

10/ Xác định m để hệ mx  y  z 1 có nghiệm duy nhất.
 x  my  z  m

A. m = 1.

B. m  1 .

C.  m.

D. m   1 .

 x  y  z 1

11/ Xác định m để hệ 2x  3y  mz  2 vô nghiệm.
 x  6y  z  2

A. Không có m nào.

B. m  2 .

C. m = 2.

D. m tùy ý.

 x  y  z 1

12/ Giá trị m để hệ mx  y  z 1 có vô số nghiệm là:
 x  my  z  m

A. m = 1.

B. m  1 .

C. m = 2.

D. m  2 .

30
4

 x  2y  az  3

13/ Xác định a, b để hệ phương trình 3x  y  az  2 có nghiệm duy nhất.
2x  y  3z  b

A. a,b.

21
B. a  , b .
2

21
C. a  , b .
2
D. Không tồn tại a,b thỏa yêu cầu.

 x  2y  z  2t  m

14/ Xác định m để nghiệm của hệ  x  y  z  t  2m  1 phụ thuộc vào 2 ẩn tự do.
 x  5 y  3z  mt   1

A. m = 2.

B. Không tồn tại m thỏa yêu cầu.

C. m  2 .

D. m = 3.

mx  (2  m) y  2m  5
15/ Hệ phương trình tuyến tính  có vô số nghiệm khi và chỉ khi:
2mx  (1  m) y  m  1

A. m  3 .

B. m  0 hoặc m  3.

C. m   2.

D. m  1.

31
1

Bao tuyến tính, không gian nghiệm

1/ Trong không gian vector 3, cho không gian con W sinh bởi hệ vector {(1,–2,3), (–2,4,–6), ( –
1,2, –3)}. Một cơ sở của W là:

A. S = (1,2,3).

B. S = (1,2,3), (2,4,6).

C. S = (1,2,3), (1,2,3).

D. S = (1,2,3), (2,4,6), (1,2,3).

2/ Trong 4, cho không gian con W=Span{(1,2, –3,0), (2,1, –4,2), ( –1,1,1,m) }. Xác định m để
dimW nhỏ nhất.

A. m = 2.

B. m  0.

C. m = 0.

D. m = –2.
4
3/ Trong , số chiều của không gian con sinh bởi hệ vector

{u =(–1,2,1,0); v =(0,1,–1,1); w=(1,–1,–2,1)} là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

4/ Trong 4
, xét không gian con L sinh bởi hệ {(1,2,–1,0); (1,–1,2,1)}, giá trị m để vector
(2,m,1,m) thuộc không gian con L là:

A. 0.

B. –1.

C. 1.

D. 2.

 x1  x 2  3x 3  x 4  0

5/ Không gian nghiệm của hệ phương trình  x1  x 2  x 3  x 4  0 có một cơ sở là:
 x  3x  7x  2x  0
 1 2 3 4

32
2

A. {(0, 0, 0)}.

B. {(1,–2,–1,0)}.

C. {(–1,2,1,0); (1,0,1,–4)}.

D. {(1,1,1,–3)}.

6/ Trong không gian vector 3


, cho không gian con: W  ( x1 , x2 , x3 )  3

|  x1  x2  2 x3  0 . Một
cơ sở của W là:

A. S = (1,1, 0) .

B. S = (1,1,0), (2,0,1), (1, 1,1)

C. S = (1,1,0), (2,0,1)

D. S = (2, 0,1)

3
7/ Trong không gian vector , cho không gian vector con W:

  x1  x2  2 x3  0 
  
W= ( x1 , x2 , x3 )  3
: 2 x1  3x2  4 x3  0  .
 3x  4 x  mx  0 
  1 2 3 

Tìm m để dimW = 1.

A . m= 4.

B. m = 5.

C. m = –6.

D. m = 6.

8/ Trong không gian vector 3


, cho M = (1, 1,0),(2,1, 1),(3,0, 1),(1,0, 1) . Khẳng định nào sau
đây ĐÚNG?
3
A. Span(M) = .

B. M độc lập tuyến tính.

C. M là cơ sở của 3
.

D. hạng của hệ M bằng 4.

9/ Một cơ sở của không gian nghiệm của 2 x  5 y  3z  0 là:

A. {(5, 2,0)}

B. {(5, 2,0),(0,0,0)}

33
3

C. {(5, 2,0),(3,0, 2)}

D. {(5, 2,0),(1,0,0)}

 x1  x 2  x 3  0

10/ Số chiều của không gian nghiệm của  x1  x 2  x 3  0 là:

 x1  x 2  x 3  0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

34
1

Độc lập tuyến tính


1/ Trong không gian vector 3 cho các vector: v= (2, m, 1); v1 = (0, 2, 3); v2= (1, 5,2). Với giá trị
nào của m thì v là tổ hợp tuyến tính của v1 và v2?

A. m = 1.

B. m = 2.

C. m =8.

D. m= 4.

2/ Trong 4 cho các vector: v1=(2, 1, 1, 1); v2=(2, 1, –1, 1); v3=(10, 5, –1, m). Với giá trị nào của
m thì v1, v2, v3 độc lập tuyến tính?

A. m  0.

B. m  5.

C. m tùy ý.

D. Không tồn tại m.

3/ Trong không gian vector 3 cho các vector v1 =(–2, 1, 3); v2=( 1, –4, 6); v3=(2m, 2, m+10). Với
giá trị nào của m thì v1, v2, v3 phụ thuộc tuyến tính?

A. m = 1.

B. m = –100/43.

C. m=1 hoặc m= –2.

D. m=4/3.
3
4/ Trong không gian vector tập hợp nào sau đây phụ thuộc tuyến tính?

A. S = (0,1,4), (2,1,2), (0,0,3).

B. S = (1,1,1), (0,1,2), (0,0,3) .

C. S = (0,0,1), (0,1,2), (1,2,3).

D. S = (0,0,0), (1,1,2), (1,1,3)

4
5/ Trong không gian vector , xét các hệ vector:

A = {(1, 1, 2, 2); (1, 2, 1, 0); (3, 1, 0, 0)};

B = {(1, 1, 2, 1); (2, 3, 1, 0); (0, – 1, 3, 2)}.

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

A. Hệ A và hệ B đều độc lập tuyến tính.

35
2

B. Hệ A độc lập tuyến tính, hệ B phụ thuộc tuyến tính.

C. Hệ A phụ thuộc tuyến tính, hệ B độc lập tuyến tính.

D. Hệ A và hệ B đều phụ thuộc tuyến tính.

6/ Xác định m để hệ vector {u = (1, 1, 1); v = (m, 1, 1); w = (2, m, –1 )} độc lập tuyến tính.

A. m = 1.

B. m  –1.

C. m  –1 hoặc m  1.

D. m  –1 và m  1.

7/ Xác định m để hệ vector {u=(m,–1,–1), v=(–1, m,–1), w=(–1,–1,m)} phụ thuộc tuyến tính.

A. m = –2.

B. m = –1.

C. m = –1 hoặc m = 2.

D. m  2 và m  –1.

8/ Trong 3 , cho vector x=(1,3,5); u = (3, 2, 5); v = (2, 4, 7) và w = (5, 6, k). Xác định k để x là tổ
hợp tuyến tính của hệ u, v, w.

A. k  12.

B. k  5.

C. k = 12.

D. k tùy ý.

9/ Trong 3 , cho vector x = (3, 5, 0); y = (7, 12, 1); u = (1, 2, 3) và v = (2, 3, –4). Phát biểu nào sau
đây là đúng?

A. x và y đều là tổ hợp tuyến tính của {u, v}.

B. x là tổ hợp tuyến tính của {u, v}; y không là tổ hợp tuyến tính của {u, v}.

C. x và y đều không là tổ hợp tuyến tính của {u, v}.

D. x không là tổ hợp tuyến tính của {u, v}; y là tổ hợp tuyến tính của {u, v}.

10/ Trong không gian vector 3


, hạng của hệ vector {(1, –2,3), (–2,3,4), (–1,1,7)} là:

A. 0.

B. 2.

C. 1.

36
3

D. 3.

11/ Trong không gian vector , cho hệ vector {v1=(1, –2,3), v2=(–2,3,4) , v3=(–1,1,m)}. Với giá
3

trị nào của m thì hạng của hệ vector trên bằng 2 ?

A. m = –7.

B. m = 7.

C. m = 8.

D. m = 0.

12/ Hạng của hệ vector u1  (2,1,3,8), u 2  (1,0,1,0), u 3  (0,5,0,7), u 4  (0, 4,  1,  1) là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.
3
13/ Trong không gian vector cho hai vector v1 và v2 thỏa v1= 2v2. Khẳng định nào sau đây
ĐÚNG?

A. {v1, v2} phụ thuộc tuyến tính.

B. {v1, v2} độc lập tuyến tính.

C. rank{v1, v2} = 2.

D. dim(Span{v1})  dim(Span{v2}).

14/ Xác định m để vector 1, m, 1 là một tổ hợp tuyến tính của:

u  1,1, 0 , v   2,1,1 , w  3, 2,1


A. m  0 và m  1 .

B. m=1.

C. m=0.

D. m=-1.

15/ Tìm điều kiện để vector  x1 , x2 , x3  là một tổ hợp tuyến tính của:

u  1, 2, 3 , v   2, 4, 5 , w  3, 6, 7 
A. x3  x1  x2

37
4

B. x1  2 x2

C. 2x1  x2

D. x1 , x2 , x3 tùy ý.

16/ Tìm điều kiện để vector  x1 , x2 , x3  là một tổ hợp tuyến tính của:

u  1, 0, 2 , v  1, 2, 8 , w   2, 3,13


A. x3  -2 x1 - 3x2

B. x3  2 x1  3x2

C. x3  2 x1 - 3x2

D. x1 , x2 , x3 tùy ý.

17/ Cho các vector u1 , u2 , u3 độc lập tuyến tính trong 4


. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u1 , u2 , 0 là tập độc lập tuyến tính.

B. u1 , u3 , 0 là tập độc lập tuyến tính.

C. u2 , u3 , 0 là tập độc lập tuyến tính.

D. u1 , u2 , u3 , 0 là tập phụ thuộc tuyến tính.

18/ Tìm hạng r của hệ vector sau:

u  3,1, 5, 7  , u2   4, 1,  2, 2 , u  10,1, 8,17  , u4  13, 2,13, 24 


1 3

A. r=1.

B. r=2.

C. r=3.

D. r=4.

19/ Tìm hạng r của hệ vector sau:

u  1,1, 5, 7  , u2  1, 1,  2, 2 , u   2, 2,10,17  , u4  3, 3,15, 24


1 3

A. r=1.

B. r=2.

C. r=3.

38
5

D. r=4.

20/ Cho tập vector S= 1; 2;3 ,  0;1;0  , 1;3;3 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. S độc lập tuyến tính.

B. S phụ thuộc tuyến tính.

C. S là một cơ sở của 3
.

D. Hạng của S bằng 3.

39
1

Tọa độ vector
1/ Trong 2
, cho cơ sở S = (1,1);(1,1) và vector v sao cho [v]S = (2,1). Tọa độ của v theo cơ sở
S'  (0,1),(1,2) là:

A. (1,4).

B. (1,5) .

C. (4,1) .

D. (5, 1) .

2/ Trong không gian vector 3


, cho vector v và cơ sở S = 1, 2,3 ,  0, 4, 6  ,  0,0, 4  . Biết rằng
1 
[v]S =  2  , hãy xác định v.
 0 

A. v = (1, –10,15).
B. v = (–1,10, –15)
C. v = (1, –10, –15).
D. v = (1,10, –15).

3/ Trong 3
, cho vector v= (0,8, –4) và cơ sở S= 1,0,0 ; 1, 4,0 ;  0,0,4 . Hãy tìm [v]S .

0
A. [v]S   2 
 
 4 
2
B. [v]S   2 
 
 1
0
C. [v]S   8 
 
 4 
 1
D. [v]S   2 
 
 2 

4/ Trong 3
, cho cơ sở A ={(1,1,1); (1,3,3); (1,2,1)} và vector x có [x]A=(8, –3, 2). Hãy tìm x.

A. x = (8,–3,2).

B. x = (7,3,1).

40
2

C. x = (7,4,2).

D. x = (8,2,1).

5/ Trong 3
, cho cơ sở S= {(1,–1,1); (2,3,1); (1,2,1)}. Tọa độ của vector u = (2,6,1) đối với cơ sở
S là:

A. [u]S = (1,2,5).

B. [u]S = (–1,2,0).

C. [u]S = (1,1,1).

D. [u]S = (–1,1,1).

6/ Tìm tọa độ của vector u  1, 2, 4  theo cơ sở:

S  u1  1,0,0  , u2   0,1,0  , u3   0,0,1 .

A. [u]S = (1,2,2).

B. [u]S =(1,2,4).

C. [u]S =(1,2,3).

D. [u]S =(2,1,3).

7/ Tìm tọa độ của vector u   m , 0, 1 theo cơ sở:

S  u1  1, 0, 0  , u2   0,1, 0  , u3   0, 0,1 .

A. [u]S =(m,0,1).

B. [u]S =(1,0,m).

C. [u]S =(2,0,m).

D. [u]S =(3,0,m).

8/ Tìm tọa độ của vector u   2, 3, 6  theo cơ sở:

S  u1  1, 2, 3 , u2  1, 3, 4  , u3   2, 4, 7  .

A. [u]S =(3,-1,0)

B. [u]S =(-1,-1,2)

C. [u]S =(-3,-1,3)

D. [u]S =(1,-1,1).

9/ Tìm tọa độ của vector u   m , 0, 1 theo cơ sở:

41
3

S  u1  1, 0, 0  , u2  1,1, 0  , u3   0, 1,1 .

A. [u]S =(m,0,1)

B. [u]S =(m,0,0).

C. [u]S =(m-2,2,2).

D. [u]S =(m-1,1,1).

10/ Tìm tọa độ của vector u  1, 2m , 2  theo cơ sở:

S  u1  1, 0, 0  , u2   0, 2, 0  , u3   2,1,1 .

A. [u]S =(1,m,2).

B. [u]S =(1,m,0).

C. [u]S =(-3,2m-2,1).

D. [u]S =(-3,m-1,2).

42
1

Không gian con, cơ sở và số chiều.


1/ Xét ba hệ vector sau:

M = { (1,1,1,1) , (–1,0,2, – 3), (3,3,1,0) };

N = { (–2,4,1,1), (0,0,0,0), (3,1,7,3) };

P = { (1,1,1,1) , (2,2,2,2) , (3,2,0,1)}.

Có thể bổ sung một vector vào hệ nào để được cơ sở của 4


?

A. Chỉ có hệ M.

B. Cả 3 hệ M, N, P.

C. Hệ M và N.

D. Chỉ có hệ N.
3
2/ Xác định k để hệ {v1=(–1,1,1), v2=( 1,1,1), v3=(1, –1,k)} tạo thành một cơ sở của .

A. k ≠ –2.
B. k ≠ –1.
C. k ≠ 0.
D. k ≠ 1.

3/ Tập hợp nào sau đây KHÔNG là không gian con của 3
?

A. (a,0,2a) | a  .
B. (a,  b,b 1) | a,b  .
C. (a  b, a, a  b) | a, b  .
D. (a,b,0) | a, b  .
4/ Tập hợp nào sau đây là cơ sở của 2
?

A. S = (1,1), (2, 2)

B. S = (1,1), (2,1)

C. S = (1, 2), (2, 4)

D. S = (1, 1), (2, 2)

5/ Hệ vector nào sau đây là cơ sở của 3


?

A. {(1,0,–1); (2,3,1); (1,1,0)}.

43
2

B. {(1,1,1); (0,1,1)}.

C. {(1,1, –1); (1,0,2); (1,1,0)}.

D. {(1,1,2); (0,1,1); (2,2,4)}.

6/ Hệ vector nào sau đây là cơ sở của 3


?

A. {(1,0,–1); (2,3,1); (1,1,0); (1,1,5)}.

B. {(1,1,1); (0,1,1)}.

C. {(1,1,–1); (1,0,2); (1,1,0)}.

D. {(1,1,2); (1,0,2); (2,3,4)}.

7/ Tìm m để hệ u  1, 2, m  , v  1, m, 0  , w   m,1, 0  tạo thành một cơ sở của 3


.

A. m  0 và m  1

B. m  0

C. m  1

D. m  1

8/ Tìm m để hệ u   m,1,1 , v  1, m,1 , w  1,1, m  tạo thành một cơ sở của 3


.

A. m  0 và m  1

B. m  2

C. m  2 và m  1

D. m  1

9/ Tìm m để hệ u1   3,1, 2, m  1 , u2   0, 0, m, 0  , u3   2,1, 4, 0  , u4  3, 2, 7, 0  tạo thành một


cơ sở của 4
.

A. m  0 và m  1 .

B. m  2 .

C. m tùy ý.

D. Không có giá trị m nào.

10/ Tìm m để hệ u1  1, 2, 3, 4  , u2   2, 3, 4, 5 , u3  3, 4, 5, 6  , u4   4, 5, 6, m  tạo thành một


cơ sở của 4
.

A. m  0 .

B. m  1.

44
3

C. m tùy ý.

D. Không có giá trị m nào.

45
1

Giá trị riêng và vector riêng


1 2
1/ Cho ma trận A =   . Một trị riêng của A là:
3 2

A. -1.

B. – 4.

C. 1.

D. 2.

2 0 0 
2/ Cho ma trận A =  3 1 0  . Đa thức đặc trưng pA(x) của A là:
1 3 3

A. pA(x)= (2-x)(1-x)(3-x).

B. pA(x)= (2-x)(1-x)(-3-x).

C. pA(x)= (-2-x)(1-x)(-3-x).

D. pA(x)= (2-x)(-1-x)(3-x).

 4 5
3/ Tìm tất cả các vector riêng ứng với trị riêng   2 của ma trận A =  .
 2 3

A. v = (,), .

B. v = (,), 0.

C. v = (5,2), 0.

D. v = (,-), 0.

1 2
4/ Tìm tất cả các vector riêng ứng với trị riêng   3 của ma trận A   .
2 1

A. v  ( ,  ),   0 .

B. v  ( ,  ), 

C. v  ( ,  ),   0 .

D. v  ( ,  ),  .

2 0 0
5/ Tìm tất cả các vector riêng tương ứng với trị riêng   0 của ma trận A =  0 0 0  .
 0 0 0 

46
2

A. v = (0,,), ,.

B. v = (0,,), ,0.

C. v = (0,,), , thỏa 2+2 >0.

D. v = (,,), ,,.

2 0 0 
6/ Cho ma trận A =  3 1 0  . Các trị riêng của A là:
1 3 3

A. 2 và -1.

B. 2, 1 và -3.

C. 1 và -3.

D. -2.

 1 2  2
7/ Ma trận A   2 5  2  có đa thức đặc trưng là:
 2 6  3 

A. 3  3 2    3 = 0.

B. 3  3 2    3 .

C.  2    3  0 .

D. 3  32    3 .

1 4 3 4
0 1 2 3 
8/ Cho ma trận A =  . Các trị riêng của A là:
0 0 2 3
 
0 0 0 2 

A. -2, -1 và 3.

B. -2, -1, 1 và 2.

C. -1 và -3.

D. -2.

 1 4
9/ Các giá trị riêng của ma trận A    là :
 2 -1

A. -1 và 1.

47
3

B. -3 và 3.

C. 1 và 3.

D. 1 và -3.

 0 1 -2 
 
10/ Tìm các vector riêng ứng với trị riêng   1 của ma trận A   2 2 1 .
 3 4 0
 

A. u    ,  ,   với   .

B. u    ,  ,   với   0 .

C. u   ,  ,   với   0 .

D. u   ,   ,   với   0 .

48
1

Chéo hóa ma trận


 0 m 
1/ Cho ma trận A =   , (m  ) , trên trường số thực. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
m 0 

A. Ma trận A chéo hóa được khi và chỉ khi m=0.

B. Ma trận A không chéo hóa được khi và chỉ khi m=0.

C. Ma trận A chéo hóa được với mọi m.

D. Ma trận A không có giá trị riêng .

 4 5
2/ Cho ma trận A =   . Ma trận nào sau đây làm chéo hóa A?
 2 3

 5 1
A.  
 2 1

 2 5 
B.  
 1 2

1 3
C.  
1 2 

1 5 
D.  
1 2 

1 2   1 0
3/ Cho ma trận A =   . Ma trận P nào sau đây thỏa P 1 AP   ?
 2 1   0 3 

1 1
A. P =  
1 1 
 3 1
B. P =  
1 1 
 1 1 
C. P =  
 1 1
1  1 
D. P=  
1 1 
1 0 0
3 5 
4/ Cho các ma trận A =   và B = 0 2 0  . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?

1  1  0 0 3 
A. Ma trận A không chéo hóa được.

49
2

B. Hai ma trận A và B đều chéo hóa được.


C. Ma trận A chéo hóa được và ma trận B không chéo hóa được.
D. Hai ma trận A và B đều không chéo hóa được.

 1 0
5/ Cho ma trận M    , (m  ) , trên trường số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?
 m 0

A. M chéo hóa được khi và chỉ khi m=0.

B. M không chéo hóa được khi và chỉ khi m=0.

C. M chéo hóa được với mọi m.

D. M chỉ có một trị riêng.

 1 1 a
 
6/ Cho ma trận M   0 2 b  , (a , b  ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
 0 0 3
 

A. M chéo hóa được khi và chỉ khi a=b=0.

B. M không chéo hóa được khi và chỉ khi a=0.

C. M chéo hóa được với a, b tùy ý.

D. M không chéo hóa được với mọi a, b.

0 1 m
 
7/ Cho ma trận M   0 1 0  , (m ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
 0 0 1
 

A. M chéo hóa được khi và chỉ khi m=0.

B. M không chéo hóa được khi và chỉ khi m=1.

C. M chéo hóa được với m tùy ý.

D. M không chéo hóa được với mọi m.

 0 1 1
 
8/ Cho ma trận M   0 1 a  , (m ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
 0 0 1
 

A. M chéo hóa được khi và chỉ khi m=0.

B. M không chéo hóa được khi và chỉ khi m=0.

C. M chéo hóa được với m tùy ý.

D. M không chéo hóa được với mọi m.

50
MA TRẬN BIỂU DIỄN ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH

1/ Cho ánh xạ tuyến tính f : 3


 2
xác định bởi
f  x1 , x 2 , x 3    x 1  x 2 , x 1  2 x 3  .
2
Ma trận của f đối với cặp cơ sở chính tắc của 3
và là
 1 1
1 1 0 
A.   B.  1 0 
1 0 2 0 2 
 1 1
1 1 0 
C.   D.  1 2 
1 2 0  0 0 

2/ Cho ánh xạ tuyến tính f : 2


 2
xác định bởi
f  x1 , x 2    x1  x 2 , x 1  x 2 
Giả sử A  1,1 , 1,2 là một cơ sở của 2
. Khi đó ma trận của f đối với cơ sở A là
1 1  4 7
A.   B.  
1 1  2 4 
2 0  2 3 
C.   D.  
3 1 0 1

3/ Cho ánh xạ tuyến tính f : 2


 2
  
xác định bởi f x1 , x 2  x1  x 2 , x1  x 2 . 
2
Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của là
1 1  4 7
A.   B.  
1 1  2 4 
2 0  2 3 
C.   D.  
3 1 0 1
4/ Cho ánh xạ tuyến tính f : 3
 3
xác định bởi
  
f x1 , x 2 , x3  x1  x 2  x3 , x1  2x 3  2x3 ,3x1  x2  4 x3 . 
Ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của 3

 1 1 1  1 1 3
   
A.  1 2 2  B.  1 2 1 
 3 1 4   1 2 4 
  
1 1 1  1 1 1
   
C.  1 2 2  D.  1 2 2
 3 1 4  3 1 4 
  

51
5/ Cho ánh xạ tuyến tính f : 2
 3
xác định bởi

f  x1 , x 2    x 1  x 2 , x 1  x 2 , x 2 

Giả sử A  1,1 , 1,2 là một cơ sở của 2


và E là cơ sở chính tắc của 3
. Khi đó ma trận
của f đối với cặp cơ sở  A, E  là

 1 1
 2 0 1
A.   B.  1 1
3 1 2 0 1

2 3 
1 1 0 
C. 0 1 D.  
 1 2  1 1 1

52

You might also like