You are on page 1of 25

BÁO CÁO TIỂU LUẬN

CƠ HỌC LÝ THUYẾT

GVHD: Th.S Lê Hồng Hiệu


SVTH: Lâm Nhật Bảo (1) MSSV: 2082500537
Đỗ Vĩnh Đạt (2) 2082500171
Trần Đức Minh(3) 2082500554
Mai Trung Nguyên(4) 2082500338
Nguyễn Anh Pha(5) 2082500354
Nguyễn Đăng Thức(6) 2082500465
Bài 1: Tính momen lực F đối với điểm O. Với F= 2
chữ số cuối của MSSV của thành viên thứ 1( Lâm
Nhật Bảo; MSSV: 2082500537).
b) F (N)
a)
F (N)
Câu: 1

𝐹
a) 20° ⃗
𝐹𝑦
F=37(N)
10°
15° B

𝐹𝑥
A 25°
O

Giải

OA= 20cm ; AB=40cm ; F=37N


Mô men đối với điểm O
(0,2sin25+0,4sin10) +37(0,2cos25+0,4cos10)
1b) ⃗
𝐹𝑦 ⃗
𝐹

𝐹𝑥
15° X1
B A X2 C

Giải
AB=1cm ; OB=4 cm ; F= 37N
Mô men đối với điểm O
Bài 3: Tính momen lực F đối với điểm O. Với F= 2 chữ số cuối của MSSV của
thành viên thứ 2( Đỗ Vĩnh Đạt; MSSV: 2082500171).

F
a) b) (N)

F
(N)
3a)

𝐹𝑥 ⃗
𝐹
20°
B ⃗
𝐹𝑦
A
O

Giải
OB=0,03m ; BA=0,2m ; F=71N
Mô men đối với điểm O
3b) ⃗𝐹 ⃗
° 𝐹𝑥
⃗ 50
𝐹𝑦
E A
B
C

O D

Giải
BD=CE=0,95m ; EA=OD=0,7 m; BC=0,15m
Mô men đối với điểm O
9
Bài 5: Tác dụng vào cần thắng một lực F , lúc này lực căng trong dây cáp đạt giá
trị T. Cần thắng chịu liên kết khớp xoay tại O như hình. Xác định lực căng trong
dây cáp T và phản lực liên kết tại O. Với F là 3 chữ số cuối MSSV của thành viên
thứ 3( Trần Đức Minh; MSSV: 2082500554).
5)

Giải
AB=88cm ; OA=22cm ; F=554 N/m
T

𝐼𝑦 =>

𝐼 30° =>
=>
A
=>
O ⃗
𝐼𝑥 =>
=>3386,7

B =>
=>
Bài 7: Cần trục đang nâng một động cơ có trọng lượng P , hệ cân bằng tại
vị trí như hình.Biết rằng dầm cần trục CD chịu liên kết khớp xoay tại C và
được đỡ bởi pittông-xylanh AB. Bỏ qua trọng lượng của dầm cần trục,
Xác định lực nâng trong pittông-xylanh AB và phản lực liên kết tại C.
Biết P = 4 số cuối MSSV thành viên thứ 4( Mai Trung Nguyên;
MSSV:2082500338)
7) A


𝑁𝑥 B

𝑃

𝑥𝑐 ° ⃗
𝑁𝑦
30
E
C
F


𝑦𝑐

75°

A
7)
Giải

CB=0,5m
BD=1,4m
Lấy momen tại C
Bài 9: Tác dụng một lực F lên tay nắm của tay đòn AO của thanh OAB như
hình vẽ. Thanh AOB chịu liên kết khớp xoay tại O và được giữ bởi lò xo tại
B. Xác định lực đỡ của lò xo khi cơ hệ cân bằng ở vị trí đã cho. T= 4 số
cuối MSSV của thành viên thứ 5( Nguyễn Anh Pha; MSSV: 2082500354).
9) F

𝐹𝑥
A
𝐹𝑦

8 cm Giải
3
OA=38cm ; OB=15 cm ; F=354N
B
F.cos
P 354.cos
O 15cm
P=892,72N
Bài 11: Thanh BC quay quanh C, chốt A gắn cứng trên thanh BC trượt trong
rãnh DE làm cần ODE lắc qua lại quanh khớp O. Tại thời điểm khảo sát
thanh BC có vận tốc góc không đổi 𝜔 rad . Xác định vận tốc góc và gia
s
tốc góc cần ODE.Với 𝜔 = 2 𝑐ℎữ 𝑠ố 𝑐𝑢ố𝑖 𝑀𝑆𝑆𝑉 𝑡ℎà𝑛ℎ 𝑣𝑖ê𝑛 𝑡ℎứ 1(Lâm
Nhật Bảo; MSSV: 2082500537).
11)

C W=37
E

45 °
Ve Vr

O A
45 °

B
11)

Giải
OA=AC=120mm ; 37 rad/s
=.C=120.37=4440 mm/s
Vì ODE lắc qua lại quanh O
+ A trượt trên thanh DE: =4440 mm/s
+A quay cùng thanh ODE là chuyển động kéo theo

Vận tốc thanh DE


=.cos=4440.cos=3139,5 mm/s
Vận tốc góc của ODE=
Bài 13: Chốt A của cần AOD chạy trong rãnh của con trượt B, con trượt B
tịnh tiến theo phương ngang với vận tốc không đổi 𝑉𝐵 𝑐𝑚/𝑠 . Tại thời
điểm
𝜃 =30° , xác định vận tốc và gia tốc của thanh CE. Với 𝑽𝑩 = 2 chữ số
cuối MSSV của thành viên thứ 2(Đỗ Vĩnh Đạt; MSSV:2082500171).
13)

Vr
Va
D

30°
A Ve
Vr
30° Ve

60° Va

O
13)

Giải
OA=12cm ; OE=18cm ; cm/s

=>
=>=163,33(cm/s)
Bài 15: Cho mô hình máy cưa như hình vẽ. Đĩa tròn quay quanh trục cố
định tại O với tốc độ không đổi 𝜔 v/p làm cưa A tịnh tiến qua lại. Xác
định vận tốc, gia tốc của cưa A khi 𝜃 =90° .Với 𝜔 = 2 chữ số cuối MSSV
của thành viên thứ 3( Trần Đức Minh; MSSV: 2082500554).
15)

B
𝜃 𝜔
𝜔 𝐴𝐵 O

𝛽 ⃗
𝑣𝐵

𝛼

𝑣𝐴 A C
D
Giải
AB=450mm ; OD=OB=100mm ;

Ta có:
Bài 17: Pítông A chuyển động tịnh tiến theo phương ngang với vận tốc và
gia tốc lần lượt là v =0,5m /s và a =0, 2 m/s2 . Tại thời điểm khảo sát hai
điểm A và C cùng nằm trên đường thẳng đứng, xác định vận tốc vận tốc
góc, gia tốc góc các thanh AB và AO.
17)
D
𝜔
𝑣𝐵 𝑣𝐴
A
B

𝜔
O

Giải
BD=6cm ; AB=16cm ; OA=8cm
Thanh AB chuyển động song phẳng có tâm vận tốc tức thời tại vô cùng

Thanh AO quay quanh O


.AO
=6,25 rad/s

You might also like