You are on page 1of 23

Chương 3 – Phần 2 `

THU HỆ LỰC – ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG HỆ LỰC (Tiếp theo)


b –Giải bài toán hệ vật bằng phương pháp hóa rắn:
Các bƣớc giải bài toán
 Bƣớc 1: Xét cả hệ (coi nhƣ một vật rắn), đặt các lực tác dụng và phản lực liên kết lên cả hệ
 Bƣớc 2: Lập phƣơng trình cân bằng cho cả hệ
 Bƣớc 3: Tách hệ tại các liên kết, đặt các lực tác dụng và phản lực liên kết lên một vật tùy
chọn
 Bƣớc 4: Lập phƣơng trình cân bằng
 Bƣớc 5: Giải các phƣơng trình cân bằng, tìm các ẩn số còn lại

TOÁN ỨNG DỤNG

0
1
Bài Tập Ở Nhà

 N A  120 Ib

 N F  180 Ib
Ans : 
 FBC  160 Ib
 FDE  140 Ib

T1  256 N

Ans : T2  512 N
 N  224 N
 m

2
 Ax  B x  4200 N

 Ay  C y  4000 N
Ans : 
 By  3200 N
C  3400 N
 x

C x  Bx  0

C y  229 N

Ans :  B y  429 N

 Ay  657 N
 F  F  368, 7 N
 BD BC

C y  C x  300 N

Ans :  Ay  Ax  300 N

 FBC  424, 26 N

3
3- BÀI TOÁN GIÀN PHẲNG
a) Định nghĩa
Giàn phẳng là gồm nhiều thanh cứng ghép lại nhau bằng bản lề trụ, chỉ chịu tác dụng
của hệ lực phẳng đặt tại các nút
Có hai phƣơng pháp : Phƣơng pháp tách nút và phƣơng pháp mặt cắt

b -Các bước giải bài toán bằng phương pháp tách nút
 Kiểm tra giàn có đủ cứng: s = 2n-3 ( Có thể kiểm tra bằng bậc tự do)
 Xác định phản lực liên kếtkhi cần (Dùng phƣơng pháp hóa rắn)
 Tách từng nút - Xét cân bằng từng nút(Mỗi nút là môt hệ lực phẳng đồng qui
cân bằng nên sử dụng 2 phƣơng trình cân bằng hình chiếu )
Mô tả sơ đồ nội lực của giàn
Chú ý: Khi tách nút ứng dụng tiên đề tác lực và phản lực nghĩa là :
Lực hai vật tác dụng nhau sẽ có cùng
phương, ngược chiều, cùng trị số
F  F 

Đây là cặp lực trực đối

 BÀI TẬP

4
5
6
7
8
Bài Tập Ở Nhà

 FAD  1131, 4 Ib (C )

 FAB  800 Ib (T )
 FBD  0
Ans : 
 FAB  800 Ib (T )
 FDC  1131, 4 Ib (T )

 FDE  1600 Ib (C )

 FCB  8 kN (T )

 FCD  FDE  6, 93 kN (C )

Ans :  FBD  4, 0 kN (T )
 F  4, 0 kN (C )
 BE
 FBA  12, 0 kN (T ) (C )

 FAF  1131 Ib (T )  FBC  3400 Ib kN (C )


 
 FAB  800 Ib (C )  FBD  1838 Ib kN (T )
Ans :  
 FFB  1838 Ib (C )  FCD  0
 FFE  2100 Ib (T ) 
 N C  3400 Ib

9
Chú ý : Thanh trong giàn có ứng lực bằng không
 Trƣờng hợp 1:
Nếu tại nút đó chỉ có 2 thanh phần nối với nhau mà không có ngoại lực tác dụng thì
ứng lực trên 2 thành phần đó bằng không Nghĩa là thanh đó không chịu tác dụng của lực
Thí dụ: Giàn nhƣ hình vẽ . Cho biết thanh nào trên giàn có ứng lƣc bằng không
Giải
Tại nút A: ứng lực FAF =0 và FAB =0
Tại nút D :ứng lực FDE =0 và FDC =0

Vậy kết cấu hợp lý của giàn sẽ là:

 Trƣờng hợp 2:
Nếu tại nút có 3 thanh và không có lực tác dụng lên
nút đó, nếu có 2 thanh nằm trên đƣờng thẳng thì
thanh thứ 3 có ứng lực bằng không

Problem 1:: Giàn nhƣ hình vẽ . Cho biết thanh nào trên giàn có ứng lƣc bằng không?
Xét nút D: Thanh AD có FAD=0
Xét nútC: Thanh AC có FAC = 0

Vậy kết cấu hợp lý của giàn sẽ là:

10
C -Các bước giải bài toán giàn bằng phương pháp mặt cắt
( Thƣờng áp dụng phƣơng pháp này khi yêu cầu chỉ tính ứng lực của 1 số thanh trong giàn –
Tối đa là 3 thanh )
 Bƣớc 1 và bƣớc 2 nhƣ phƣơng pháp tách nút
 Bƣớc 3:Cắt giàn bằng một mặt cắt để chia nó thành 2 phần, xét cân bằng từng phần của giàn.
Vì một phần giàn là một hệ lực phẳng nên khi dùng mặt cắt sao cho tạo một phần giàn có
chứa tối đa 3 ẩn để có thể dùng 3 phƣơng trình cân bằng của hệ lực phẳng giải đƣợc nó
 BÀI TẬP

11
12
Bài Tập Ở Nhà

 FBH  225 Ib (T )

Ans :  FBC  130 Ib (T )
 F  180 Ib (C )
 HC

 FBH  50 kN (T )

Ans :  FHD  7, 07 kN (C )
 F  5, 0 kN (T )
 HC

 FEF  12, 9 kN (T )

Ans :  FFI  7, 21 kN (T )
 F  21,1 kN
 HI (C )

13
IV- BÀI TOÁN HỆ LỰC KHÔNG GIAN
Hệ lực không gian là tập hợp các lực có đƣơng tác dụng nằm trong không gian
I- CÁC PHƢƠNG TRÌNH CÂN BẰNG HỆ LỰC KHÔNG GIAN

Bất kỳ Song song Đồng qui


  R x   Fkx  0

Hệ Không   R y   Fky  0   M x   m x ( Fk )  0   R x   Fkx  0
gian   
  R z   Fkz  0   M y   m y ( Fk )  0   R y   Fky  0
 
  M x   m x ( Fk )  0   R z   Fkz  0
    R z   Fkz  0
  M y   m y ( Fk )  0

 M   m ( F )  0
 z z k

14
15
16
17
18
19
Bài Tập Ở Nhà

Problem 1:

 FAB  2, 52 kN

Ans :  FCB  2, 52 kN
 F  3, 64 kN
 BD

 FAC  225 Ib

Ans :  FAD  450 Ib
 W  375 Ib

20
Problem 3:

 FAB  19, 2 kN

Ans :  FAC  10, 4 kN
 F  6, 32 kN
 AD

 N C  289 N

Ans :  N A  213 N
 N  332 N
 B

O x  0

 O y   84, 9 Ib
 O  80 Ib
y
Ans : 
 M x  948 Ib / ft
M  0
 y
 M z  0

21
C y  450 N

C z  250 N
 A  125 N
Ans :  z
 Bz  1125 N
B  25 N
 x
 Ax  475 N

 FCD  0

 FEF  100 Ib

Ans :  FBD  150 Ib
A  A  0
 x y

 Az  100 Ib

Hết Chương 3 Phần 2

22

You might also like