Professional Documents
Culture Documents
CH 5-6 - Cong - Nang Luong
CH 5-6 - Cong - Nang Luong
Figure 3.1
1.1. Công thực hiện bởi một lực không đổi được xác định bằng tích
vô hướng của Vecto lực và Vecto dịch chuyển.
A F S
A F .S .cos
A F r
A>0: F hỗ trợ chuyển động
A=0: F không ảnh hưởng trực tiếp
A<0: F cản trở chuyển động lên chuyển động
Công của một lực cố định
Figure 3.4
VD 2: Tính công của trọng lực khi nâng một quyển sách lên/ xuống
F B F C
P=mg P=mg
A D
Cách 1:
N(20N)
A F
i F .S 8.3 24( J )
i F(10N)
A B
Fms(2N)
Cách 2: P(20N)
A F
i F .S A ( F .S )
i i i
1.3. Công thực hiện bởi một lực thay đổi
xf
lim Fx x Fx dx
xf
x0 xi
xi
A F dr
Công: diện tích giới hạn bởi đường cong lực và trục tọa độ
Ví dụ 3.3 Một lực tác dụng lên một vật thay đổi theo tọa độ x được chỉ ra trên đồ thị. Tính công
thực hiện bởi vật khi nó dịch chuyển từ x=0 to x=6.0 m.
ĐS: 18J
1.4. Công thực hiện bởi lò xo
ĐL Hooke’s
Fx kx Fs Fs i kxi
1 2 1 2
kx dx kxi kxf
xf
Công: As
xi 2 2
1 2
kx dx kxmax
0
As(a b )
xmax 2
xmax 1 2
As(bc)
kx dx kxmax
0 2
Công trong chuyển động 3 chiều
F Fx x, y, z iˆ Fy x, y, z ˆj Fz x, y, z kˆ
dA F dr Fx dx Fy dy Fz dz
B xf yf zf
A dA F dx F dy F dz
x y z
A xi yi zi
xf yf zf
A F dx F dy F dz
xi
x
yi
y
zi
z
1.4. Công suất
Công suất trung bình Công thực hiện được trong khoảng thời gian Δt
A
Pavg
t
dA
Công suất tức thời P
dt
dA F cos dx dx
P F cos Fv cos
dt dt dt
P Fv cos F v
Đơn vị: W
KWh:
§ 2. Động năng. Định lý động năng
2.1. Động năng
x2 x2 dv x2 dv dx v2
A12 ma dx m dx m dx mv dv
x1 x1 dt x1 dx dt v1
1 2 1 2 Figure 3.10
A12 mv2 mv1
2 2
A12 K 2 K1 K K 2 K1 A12
“Độ biến thiên động năng của một vật bằng “Động năng sau của một vật bằng động năng
công của lực tổng hợp tác dụng lên vật” ban đầu cộng với công mà vật nhận được khi
vật chịu tác dụng của lực.”
AF i
K 2 K1 K
A 0 K 2 K1 0 K 2 K1
A 0 K 2 K1 0 K 2 K1
Ví dụ
Áp dụng định lý Công-Động năng
Ô tô chuyển động trên mặt phẳng nghiêng
Một ô tô có trọng lượng 4000 N đang di chuyển xuống trên mặt phẳng nghiêng có góc
nghiêng 5o với tốc độ 88 m /s vào thời điểm phanh bắt đầu được hãm với lực có độ lớn
1500 N.
Tính quãng đường xe đi được từ khi bắt đầu phanh cho đến khi xe dừng hẳn
v2 0 Wd 2 0
Wd 2 Wd 1 A12
0 1578797 1151N x
x 1371.67 m
Định lí Công-động năng cho hệ vật
Hai khối vật nhỏ được nối với nhau thông qua ròng rọc nhẹ, không ma sát bằng sợi dây
nhẹ không giãn. Hệ được thả ra từ trạng thái nghỉ. Tính tốc độ của khối A sau khi nó di
chuyển được 2 m. Giả sử hệ số ma sát trượt giữa A và mặt bàn là μk = 0.25.
III.5.3. Example 3
PA 200 kg 9.81m s 2 1962 N
FA k N A k PA 0.25 1962 N 490 N
PA A12 Wd 2 Wd 1
FC 2 m FA 2 m 12 mAv 2 0
FC 2 m 490 N 2 m 1
2 200 kg v 2
PB 300 kg 9.81m s 2 2940 N
A1 2 Wd 2 Wd 1
PB Fc 2 m PB 2 m 1
2 mB v 2 0
Fc 2 m 2940 N 2 m 1
2 300 kg v 2
III.5.3. Example 3
FC 2 m 490 N 2 m 12 200 kg v 2
Fc 2 m 2940 N 2 m 1
2 300 kg v2
v 4.43 m s
Định lý Công – động năng cho hệ vật
A12( ngoailuc ) K2 K1 K
“Độ biến thiên động năng của một hệ vật bằng tổng công của
các ngoại lực tổng hợp tác dụng lên vật”
§3. Lực thế. Thế năng. Định lý biến thiên và
định luật bảo toàn cơ năng
3.1. Công của trọng lực
* Công của trọng lực khi vật di chuyển theo
phương thẳng đứng
A
Ag A B mg ( y A yB )
* Công của trọng lực khi vật di chuyển 3 chiều
y
Ag A B mgAB cos A
mg ( AB.cos ) mg ( y A y B ) mg
Ag (1 2) mg ( y1 y2 ) z
x
Wd 1 A12 Wd 2
1 mg 2
0 mgl v2
2 g
v2 2 gl
3.2. Thế năng
y
* Công của lực thế bằng độ giảm thế năng của trường lực
.y
A12 U1 U 2
f
dy m
A U mg
y
A12 mg ( y1 y2 ) .O
U1 mgy1 C
U y mgy C
W12 U1 U 2 U 2 mgy2 C
1 2
* Cơ năng W mv mgy
2
* ĐL bảo toàn cơ năng: Khi vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của
trọng lực, cơ năng của vật được bảo toàn
b. Vật chuyển động trong trường trọng lực có thêm các ngoại lực
1 2 1 2
A12 mv2 mv1 A12 AP AFi mg ( y1 y2 ) AFi
2 2
W2 W1 AFi
W AFi
O
x1
(a) U A
x x2
x
2
kx22 kx12
O
x2
(b) U k
x
2 x1 2 2
kx 2 kxi2
U ( x). U ( x) U i
O (c)
2 2
yi 0 , U i 0
kx 2
U
2
VD 3.9. Đo hệ số k của lò xo
Lò xo, một đầu được treo vào điểm cố định O, đầu còn lại treo vật nhỏ
khối lượng m. Dưới tác dụng của m, lò xo bị giãn ra một đoạn d so với
trạng thái tự nhiên.
a. Nếu lò xo bị giãn một đoạn 2.0 cm khi treo vật nặng 0.55 kg. Tính độ
cứng của lò xo.
b. Tính công thực hiện bởi lực đàn hồi của lò xo trong quá trình này.
mg 0.55kg 9.80m/s2
k 2
2.7 10 2
N/m
d 2.0 10 m
1 1
2
As 0 kd 2 2.7 102 N/m 2.0 10 2 m 5.4 10 2 J
2 2
* Công của trọng lực
Ag F r mg d cos mgd
0.55 kg 9.80m/s 2 2.0 102 m=1.1 101 J ?????
§3.5. Mối liên hệ giữa lực thế và thế năng
F(x)
A F B
x
.O . . . . . x
x x + Δx O xi x x
f
F kx xf
F ( x)
dU ( x) U U f U i F ( x)dx
2
kx dx xi
U
2
Lực thế: đạo hàm của thế năng theo tọa độ lấy dấu trừ
độ giảm của thế năng theo tọa độ
Đường cong thế năng
dU ( x)
F ( x)
dx
- x2 , x3, x4, F = 0
- U min: CB bền