You are on page 1of 34

Chương III : TĨNH HỌC VẬT RẮN

CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT RẮN KHÔNG CÓ CHUYỂN ĐỘNG


QUAY QUANH MỘT TRỤC

1. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực :

F1  F2
F1  F2  0  F1  F2  
F1  F2

2. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song

F12  F3
song : F1  F2  F3  0  F1  F2  F3  
F12  F3

- Ba lực đó phải có giá đồng phẳng và đồng quy
- Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba
3. Trọng tâm của vật rắn : Là một điểm xác định gắn với vật mà ta xem như
toàn bộ khối lượng của vật tập trung tại đó và là điểm đặt của trong lực.
4. Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế : Trọng lực có giá đi qua
trọng tâm phải đi qua mặt chân đế. Trọng tâm càng thấp và mặt chân đế
càng rộng thì vật càng bền vững
5. Các dạng cân bằng : Có ba dạng. Khi vật đang cân bằng, nếu có ngoại
lực tác dụng mà :
+ Vật tự trở lại vị trí ban đầu : Cân bằng bền.
+ Vật không tự trở lại vị trí ban đầu : Cân bằng không bền.
+ Vật cân bằng ở vị trí bất kỳ nào : Cân bằng phiến định
6 : Quy tắc hợp lực song song :
F  F1  F2 với F1  F2 A O1
7 : Tổng hợp hai lực song song cùng O
chiều : d1 O2
- Hợp lực của hai lực song song cùng  d 2 B
chiều có đặc điểm : F1
+ Hướng : Song song, cùng chiều với 2 lực
thành phần.
+ Độ lớn : Bằng tổng các độ lớn của hai lực đấy.  
F F 2
- Giá của hợp lực chia khoảng cách giữa hai giá của hai
lực song song thành những đoạn tỷ lệ nghịch với độ lớn
của hai lực ấy.
F1 d2
Ta có F  F1  F2 ; 
F2 d1

1 | vatlypt.com
8. Quy tắc tổng hợp hai lực song song ngược chiều.
Hợp lực của hai lực song song ngược chiều là một lực :
+ Hướng : Song song, cùng chiều với lực có độ lớn lớn hơn
+ Độ lớn : Bằng hiệu các độ lớn của hai lực ấy. F  F1  F2
F1 d 2
 ( chia ngoài )
F2 d1 F1

F2

A
O
d1

d2 B
F
Dạng 1: Tổng hợp hai lực và ba lực không song song
Phương pháp giải
- Phân tích tất cả các lực tác dụng lên vật
Theo điều kiên cân bằng F1  F2  F3  0

F12  F3
Cách 1 : Ta có F1  F2  F3  0  F1  F2  F3  
F12  F3

- Theo quy tắc tổng hợp hình bình hành, lực tổng hợp phải cân bằng với lực
còn lại
- Sử dụng các tính chất trong tam giác để giải
Cách 2: Chọn hệ quy chiếu Oxy
+ Chiếu lên Ox
+Chiếu lên Oy
+ Xác định giá trị
Ví Dụ Minh Họa: C
Câu 1: Một vật có khối lượng 3kg được treo như
hình vẽ,thanh AB vuông góc với tường thẳng đứng, 1200
CB lệch góc 600 so với phương ngang. Tính lực căng A B
của dây BC và áp lực của thanh AB lên
tường khi hệ cân bằng. Lấy g  10m / s2
C
Câu 1: Ta có P = mg = 3.10=30 (N) T
Cách 1: Biểu diễn các lực như hình vẽ T BC
Theo điều kiện cân bằng T AB 30 0

2 A
B
P
P  T
TBC  TAB  P  0  P  T  0  
 P  T
T P
Ta có cos 300  
TBC TBC
P 30
 TBC    20 3(N)
0
cos 30 3
2
TAB 1
sin 300   TAB  sin 300.TBC  .20. 3  10 3(N)
TBC 2
Cách 2: Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ. Phân tích T BC thành hai lực
TxBC ,TyBC như hình vẽ
Theo điều kiện cân bằng y
TBC  TAB  P  0
C
 TxBC  T yBC  TAB  P  0
T yBC T BC
Chiếu theo Ox: 300
TAB  TxBC  0  TAB  TBC sin 300 (1) T AB
A T xBC x
Chiếu theo Oy: B
TyBC  P  0  cos 300.TBC  P
P
P 30
 TBC    20 3(N)
cos 300 3
2
1
Thay vào ( 1 ) ta có : TAB  .20. 3  10. 3(N)
2
Câu 2: Cho một vật có khối lượng 6 kg được treo như
hình vẽ, có bán kính 10 cm. Với dây treo có chiều dài 20

cm. Xác định lực căng của dây và lực tác dụng của vật lên
tường. Lấy g  10m / s2
Giải: Ta có P = mg = 6.10=60 (N)
R 10 1
sin        300
l 20 2
Cách 1: Biểu diễn các lực như hình vẽ

Theo điều kiện cân bằng T
F  T
TNP 0FT 0  
 F  T
N
 F
3 | vatlypt.com

P
P P 60
Cos300  F   40 3(N)
F 0
Cos30 3
2
 T  40 3(N)
N 1
Sin300   N  F.Sin300  40 3.  20. 3(N)
F 2
Cách 2: Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ. Phân tích TOB thành hai lực
T x ,T y như hình vẽ y
Theo điều kiện cân bằng
Tx  T y  P  N  0  T
Chiếu theo Ox: Ty
Tx  N  0  T.Sin30  N 0
(1) 

Chiếu theo Oy: N x


Tx O
0
Ty  P  0  Cos30 .T  P
P 60
T   40 3(N) P
0
Cos30 3
2
1
Thay vào ( 1 ) ta có: N  40. 3.  20 3(N)
2
Bài Tập Tự Luyện:
Câu 1: Thanh nhẹ AB nằm ngang được gắn vào tường tại A, Đầu B nối với
tường bằng dây BC không dãn.Vật có khối lượng m = 1,2 kg được treo vào
B bằng dây BD. Biết AB = 20cm, AC = 48cm.Tính lực căng của dây BC và
lực nén lên thanh AB.
Câu 2: Vật có khối lượng m = 1,7kg dược treo
tại trung điểm C của dây AB như hình vẽ.Tìm  
lực căng của dây AC, BC theo  . Áp dụng
với   30 và   60 . Trường hợp nào dây
0 0

dễ bị đứt hơn?
Hướng dẫn giải:
Câu 1: Ta có P = mg = 1,2.10=12(N)
CA CA 48 12 AB 20 5
cos      ; tan     ;
CB CA2  AB 2 52 13 AC 48 12
AB 20 5
sin    
CB 52 13 C
T
Cách 1: Biểu diễn các lực như hình vẽ 
Theo điều kiện cân bằng  N
A B
4 F
P
F  N
TNP 0FN0  
 F  N
P P 12
cos   T    13  N 
T cos  12
13
F 5
tan    N  F  P tan   12.  5  N 
P 12
Cách 2: Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ.
Phân tích TOB thành hai lực TxOB ,T yOB y
như hình vẽTheo điều kiện cân bằng B
T
TNP 0  Ty
 Tx  T y  N  P  0  N
A O x
Chiếu theo Ox: Tx
N  Tx  0  N  Tx  N  sin .T (1)
P
Chiếu theo Oy:
P 12
Ty  P  0  cos .T  P  T    13(N)
cos  12
13
.13  5  N 
5
Thay vào ( 1 ) ta có : N 
13
Câu 2: Ta có P  mg  1,7.10  17  N 

Trọng lực P ,lực căng T 1 của dây AC và lực căng T2 của dây BC.
Các lực đồng quy ở O.
Điều kiện cân bằng: P  T1  T 2  0 y
Chiếu (1) lên Oxvà Oy:
T1x  T2x  0  T 1y T 2 y 
 T1 T2

T1y  T2y  P  0

T 1x O
x
T 2x
T .cos   T2 .cos   0  T1  T2
 1
T1 .sin   T2 .sin   P  0 P
P
 T1  T2 
2.sin 

Khi  30 : T1  T2  17N
0

Áp dụng 
Khi  60 : T1  T2  10N
0

Ta thấy khi  càng nhỏ thì T1 và T2 càng lớn và dây càng dễ bị đứt.
5 | vatlypt.com
Dạng 2: Tổng hợp hai lực và ba lực song song
Phương pháp giải:
Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực:
F1  F2  0  F1  F2
F1 d 2
Hợp hai lực song song cùng chiều: F  F1  F2 ; 
F2 d1
F1 d 2
Hợp hai lực song song ngược chiều. F  F1  F2 ; 
F2 d1
Ví Dụ Minh Họa:
Câu 1: Cho hai lực F1 , F2 song song cùng chiều nhau, cách nhau một đoạn
20cm. với F1 = 15N và có hợp lực F = 25N. Xác định lực F2 và cách hợp lực
một đoạn là bao nhiêu ?
Giải: Vì hai lực song song và cùng chiều nên:
F  F1  F2  F2  F  F1  25  15  10  N 
Áp dụng công thức:
F1.d1  F2 .d2  15  0,2  d2   10d2  d2  0,12  m   12  cm 
Câu 2: Một người nông dân dùng quang gánh, gánh 2 thúng, thúng gạo
nặng 30kg, thúng ngô nặng 20kg. Đòn gánh có chiều dài 1,5m. Hỏi vai
người nông dân phải đặt ở điểm nào để đòn gánh cân bằng khi đó vai chịu
một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh lấy g  10 m / s2 . 
Giải: Gọi d1 là khoảng cách từ thúng gạo đến vai, với lực
P1  m1g  30.10  300  N 
d2 là khoảng cách từ thúng ngô đến vai d2  1,5  d1 , với lực
P2  m2g  20.10  200  N 
Áp dụng công thức: P1.d1 = P2.d2  300d1 = ( 1,5 – d1).200
 d1 = 0,6 (m )  d2 = 0,9 ( m )
Vì hai lực song song cùng chiều, nên lực tác dụng vào vai là
F  P1  P2  300  200  500  N
Câu 3: Cho một hỗn hợp kim loại AB nặng 24kg có chiều dài là 3,6m được
dùng là dàn giáo xây dựng bắc ngang qua hai điểm tỳ. Trọng tâm của hỗn
hợp kim loại cách điểm tựa A là 2,4m, cách B là 1,2m. Xác định lực mà tấm
hỗn hợp kim loại tác dụng lên 2 điểm tỳ.
Giải: Ta có trọng lực của thanh P  mg  24.10  240  N 
Gọi Lực tác dụng ở điểm A là P1 cách trọng tâm d1
Lực tác dụng ở điểm A là P2 cách trọng tâm d2

6
Vì F1 ; F2 cùng phương cùng chiều nên P= F1 + F2 = 240N  F1 = 240 – F2
Áp dụng công thức: F1.d1 = F2.d2  ( 240 – F2).2,4 = 1,2.F2
 F2 = 160N  F1 = 80N
Bài Tập Tự Luyện:
Câu 1: Hai người công nhân khiêng một thùng hàng nặng 100kg bằng một
đòn dài 2m, người thứ nhất đặt điểm treo của vật cách vai mình 1,2m. Hỏi
mỗi người chịu một lực là ?. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh và lấy

g  10 m / s 2 
Câu 2: Một người công nhân xây dựng dùng chiếc búa dài 30cm để nhổ
một cây đinh đóng ở trên tường. Biết lực tác dụng vào cây búa 150N là có
thể nhổ được cây định. Hãy tìm lực tác dụng lên cây đinh để nó có thể bị
nhổ ra khỏi tường biết búa dài 9cm.
Câu 3: Một vật có khối lượng 5kg được buộc vào đầu một chiết gậy dài
90cm. Một người quẩy lên trên vai sao cho vai cách bị một khoảng là 60cm.
Đầu còn lại của chiếc gậy được giữ bằng tay. Bỏ qua trọng lượng của gậy,

lấy g  10 m / s2 
a. Tính lực giữ của tay và lực tác dụng lên vai
b. Nếu dịch chuyển gậy cho bị cách vai 30cm và tay cách vai 60cm thì lực
giữ là ?. lực tác dụng lên vai
Câu 4: Xác định hợp lực F của hai lực song song F1 ,F2 đặt tại A, B biết F1 =
2N, F2 = 6N, AB = 4cm. Xét trường hợp hai lực:
a. Cùng chiều.
b. Ngược chiều.
Hướng dẫn giải:
Câu 1: Trọng lượng của thùng hàng P  mg  100.10  1000  N 
Gọi d1 là khoảng cách từ vật đến vai người thứ nhất d1  1,2  m 
Gọi d2 là khoảng cách từ vật đến vai người thứ hai d2  2  1,2  0,8  m 
Vì P1 ; P2 cùng phương cùng chiều nên
P= P1 + P2 = 1000N  P2  1000  P1
Áp dụng công thức P1.d1 = P2.d2
 P1. 1,2 = 0,8.(1000 – P1 )  P1 = 400N  P2 = 600N
Câu 2: Áp dụng công thức F1.d1 = F2.d2  150.0,3 = F2. 0,09
 F2 = 500N
Câu 3:

7 | vatlypt.com
a. Ta có P  mg  5.10  50  N  là trọng lượng bị, d1 là khoảng cách từ vai
đến bị nên d1  60  cm   0,6  m 
F là lực của tay, d2  0,9  0,6  0,3  m  là khoảng cách từ vai đến tay
Áp dụng công thức: P.d1 = F.d2  50.0,6 = F2. 0,3  F = 100N
Vì P,F cùng chiều nên lực tác dụng lên vai F/  F  P  100  50  150  N 
b. Áp dụng công thức: P.d1/  F/ .d2/  50.0,3  F / .0,6  F /  25  N 

Vì P,F cùng chiều nên lực tác dụng lên vai: F/  F  P  25  50  75  N 


/

Câu 4: Gọi O là giao điểm của giá hợp


lực F với AB. A O B
a. Hai lực F1 ,F2 cùng chiều:
Điểm đặt O trong khoảng AB.
 OA F2
  3 F1
Ta có:  OB F1
OA  OB  AB  4cm
 F2
 OA = 3cm; OB = 1cm
Vậy F có giá qua O cách A 3cm, cách B
F
1cm, cùng chiều với F1 ,F2 và có độ
lớn F = 8N.
F1
b. Khi hai lực F1 ,F2 ngược chiều:
O B
Điểm đặt O ngoài khoảng AB, gần B
(vì F2 > F1): A
 OA F2
  3
 OB F1
OA  OB  AB  4cm
 F2
 OA = 6cm; OB = 2cm.
F
Vậy F có giá đi qua O cách A 6cm, cách
B 2cm, cùng chiều với F 2 và có độ lớn F 4N.
Dạng 3: Xác định trọng tâm của vật rắn
Phương Pháp giải:
Cách 1: Xác định bằng quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều
Cách 2: Sử dụng bằng phương pháp tọa độ

8
x
 mi .xi ; y   mi .yi ; z   mi .zi
 mi  mi  mi
Ví Dụ Minh Họa:
Câu 1: Xác định vị trí trọng tâm 10cm
của bản mỏng đồng chất trong
hình bên.
30cm
Câu 1: 10cm
Cách 1 : Ta chia bản mỏng ra
thành hai phần. Trọng tâm của các 60cm
phần này nằm tai O1, O2 như hình vẽ.
Gọi trọng tâm của bản là O, là điểm đặt của
hợp các trọng lực P1 ,P 2 của hai phần hình
O1 O2
chữ nhật.
Theo quy tắc hợp lực song song cùng chiều:
OO1 P2 m 2
  P1
OO 2 P1 m1 P2
Bản đồng chất, khối lượng tỉ lệ với diện tích:
m 2 S 2 50.10 5
  
m1 S1 30.10 3
60
Ngoài ra: O1O2  OO1  OO2   30cm
2
Từ các phương trình trên, ta suy ra: OO1  18,75cm;OO2  11,25cm
Cách 2 : Xác định O theo công thức tọa
độ trọng tâm.
Trọng tâm O của bản nằm trên trục O1 O2 I
đối xứng Ix. x
Tọa độ trọng tâm O:
m1 x1  m 2 x 2
x  IO 
m1  m 2

 x  IO  55cm
 1 1

Trong đó:  x 2  IO 2  25cm


m S 5 5
 2  2  haym 2  m1
 m1 S1 3 3

9 | vatlypt.com
5
m1 .55  .m1 .25
 x  IO  3  36, 25cm
5
m1  .m1
3
Trọng tâm O của bản ở cách I: 36,25cm
Câu 2: Xác định vị trí trọng tâm của bản mỏng
là đĩa tròn tâm O bán kính R, bản bị khoét
I O
R
một lỗ tròn bán kính như hình.
2
Câu 2 : Do tính đối xứng  G nằm trên
đường thẳng OO’ về phía đầy.
Trọng tâm của đĩa nguyên vẹn là tâm O;
trọng tâm của đĩa bị khoét là O’.
P là hợp lực của hai lực P1 ,P2 . 0
I G
R2

OG P2 m 2 V2 S 2 4 1 P1
    
OO' P1 m 1 V1 S1 R2 3
3
4 P P2
R
 OG 
6
a
2
Câu 3: Một bản mỏng phẳng, đồng chất, bề dày
đều có dạng như hình vẽ. a
2
Xác định vị trí trọng tâm của bản. a
Câu 3 : Áp dụng phương pháp tọa độ :
a a 3a
m m m
xG  y G  4 4 4  5a a
3m 12
Câu 4: Có 5 quả cầu nhỏ trọng lượng P, 2P, 3P, 4P, 5P gắn lần lượt trên một
thanh, khoảng cách giữa hai quả cầu cạnh nhau là l, bỏ qua khối lượng của
thanh.Tìm vị trí trọng tâm của hệ.
Câu 4 :
Áp dụng phương pháp tọa độ:
2ml  3m  2l   4m  3l   5m  4l  y
xG 
15m
8l
xG 
3
 2m   3m   4m   5m  x
 m
10 O
Trắc Nghiệm
Câu 1.Hai lực cân bằng là:
A.Hai lực đặt vào 2 vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng
trên 1 đường thẳng, có chiều ngược nhau
B.Hai lực cùng đặt vào 1 vật , cùng cường độ có chiều ngược nhau,
có phương nằm trên 2 đường thẳng khác nhau
C.Hai lực cùng đặt vào 1 vật , cùng cường độ có chiều ngược nhau
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 2.Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A.Vật nằm cân bằng giữa tác dụng của 2 lực thì 2 lực này cùng
phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
B. Vật cân bằng dưới tác dụng của 2 lực F1 và F2 thì F1  F2  0
C. Trọng tâm của bản kim loại hình chữ nhật nằm tại tâm(giao điểm
của 2 đường chéo) của hình chữ nhật đó.
D. Vật treo vào dây nằm cân bằng thì dây treo có phương thẳng
đứng và đi qua trọng tâm G của vật.
Câu 3.Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ 3 lực tác dụng lên vật rắn cân
bằng?
A.Ba lực phải đồng qui
B.Ba lực phải đồng phẳng
C.Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui
D.Hợp của 2 lực bất kì cân bằng với lực thứ 3
Câu 4.Một quả cầu có khối lượng 5kg được treo vào
tường bằng dây hợp với tường 1 góc   200 . Bỏ qua ma
sát giữa quả cầu và tường. Lực căng dây và phản xạ của

tường tác dụng lên quả cầu xấp xỉ là ?
A. 47N;138N
B. 138N;47N

C. 18N;53N
D. 53N;18N
Câu 5.Vật có trọng lượng P=200N được
treo bằng 2 dây OA và OB như hình. Khi B
cân bằng , lực căng 2 dây OA và OB là
bao nhiêu? 1500
0
A
11 | vatlypt.com
P
A. 400N; 200 3 N B. 200 3 N ;400 N
C.100N; 100 3N
D. 100 3N ;100 N
Câu 6.Một tấm ván nặng 300N dài 2m bắc qua
con mương. Biết trọng tâm cách A là 1,2m; cách B A G B
là 0,8m. Áp lực tấm ván tác dụng lên 2 bờ mương 
A và B là?
A. 120N; 180N B.180N;120N
C.150N;150N D.160N;140N
Câu 7.Hai người cùng khiêng 1 vật nặng bằng đòn dài 1,5 m . Vai người thứ
nhất chịu 1 lực F1  200 N. Người thứ 2 chịu 1 lực 300N. Trọng lượng tổng
cộng của vật và đòn là bao nhiêu và cách vai người thứ nhất 1 khoảng?
A. 500N; 0,9m B. 500N;0,6m
C.500N;1m D.100N;0,9m
Câu 8.Hai vật nhỏ khối lượng m1 , m2 nằm trên
khung Ox như hình vẽ với các tọa độ tương ứng là o m1 m2
x
 
x1 và x2 , hệ thức nào sau đây có thể dùng để xác X1 X2
định tọa độ trọng tâm xG của 2 vật trên?
m1 x1  m2 x2 m1 x1  m2 x2
A. B.
m1  m2 m1  m2
m1 x1  m2 x2 m1 x1  m2 x2
C. D.
m1  m2 m1  m2
Câu 9.Hai vật nhỏ khối lượng m1 , m2 nằm trong mặt phảng tọa độ Oxy với
các tọa độ tương ứng  x1 , y1  và  x2 , y2  . Trọng tâm
của hệ có tọa độ là? y

m x  m2 x2 m y  m2 y2 y2 m2
A. xG  1 1 ; yG  1 1
m1  m2 m1  m2
m1
y1

m x  m2 x2 m y  m2 y2 o
B. xG  1 1 ; yG  1 1 X1 X2
m1  m2 m1  m2
m x  m2 x2 m y  m2 y2
C. xG  1 1 ; yG  1 1
m1  m2 m1  m2

12
m1 x1  m2 x2 m y  m2 y2
D. xG  ; yG  1 1
m1  m2 m1  m2
Câu 10.Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt
phẳng nằm ngang các góc   450 .Trên 2
mặt phẳng đó người ta đặt 1 quả cầu đồng
chất có khối lượng 10 kg như hình .Xác  
định áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng
đỡ.Bỏ qua ma sát và lấy g  10m / s 2 :
A.7,7N B.14,5N
C.70,7N D.35,35N
:
Câu 11. Một vật rắn treo vào dây như
hình vẽ và nằm cân bằng. Biết 2 lực
căng dây T1  5 3;T2  5 N .
T1 T2
Vật có khối lượng là bao nhiêu? A

0
A.5kg 60
300
B.1kg B
C. 2kg  C
D. 4kg
Câu 12.Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ 3 lực tác dụng lên cùng 1 vật rắn
là cân bằng.
A. Ba lực đồng qui
B. Ba lực đồng phẳng
C. Ba lực đồng phẳng và đồng qui
D.Hợp lực của 2 trong 3 lực cân bằng với lực thứ 3
Câu 13: Cho hai lực F1 , F2 song song cùng chiều nhau, cách nhau một đoạn
30cm. với F1 = 5N và có hợp lực F = 15N. Xác định lực F2 và cách hợp lực
một đoạn là bao nhiêu ?
A. 10( N ); 10  cm  B. 10 3  N  ;20  cm 
C.20( N ); 10  cm  D. 20  N  ;20  cm 
Câu 14: Một người nông dân dùng quang gánh, gánh 2 thúng, thúng lúa
nặng 50kg, thúng khoai nặng 30kg. Đòn gánh có chiều dài 1,5m. Hỏi vai
người nông dân phải đặt ở điểm nào cách thúng lúa bao nhiêu để đòn gánh
cân bằng khi đó vai chịu một lực là bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn
 
gánh lấy g  10 m / s2 .

A. 0,5625  m  ;800  N  B. 0,9375  m ;800  N 


13 | vatlypt.com
C. 0,5625  m  ;200  N  D. 0,9375  m  ;200  N 
Câu 15: Một người nông dân lấy một hỗn hợp kim loại AB nặng 24kg có
chiều dài là 3,6m và dùng làm cầu bắc ngang qua hai điểm tỳ ở hai bờ
mương ngoài ruộng lúa. Trọng tâm của hỗn hợp kim loại cách điểm tựa A
là 2,4m, cách B là 1,2m. Xác định lực mà tấm hỗn hợp kim loại tác dụng lên
2 điểm tỳ ở hai bờ mương.
A. 80  N  ;160  N  B. 160  N  ;80  N 
C. 40  N  ;80  N  D. 80  N  ;40  N 
Đáp án trắc nghiệm
Câu 1. Đáp án C
Câu 2. Đáp án A
Câu 3. Đáp án D
Câu 4. Đáp án D.
Qủa cầu cân bằng : P  T  N  0 .
Chiếu phương trình lên 2 trục Ox và Oy T y
Tcos  P 0,94T  P  50 N
  .
T sin   N  0,34T  N  X
N
Từ đó T=53N; N=18N
P
Câu 5. Đáp án B. Tương tự ta có:
TOB .cos 600  p
 TOB . 12  200

   Từ đó TOB  400 N ;TOA  200 3N
 OB
T .sin 60 0
 T0A  OB 2
T . 3
 TOA
Câu 6. Đáp án A.
FA GB 2
Ta có : FA  FB  300 N và   .Từ đó FA  120 N ; FB  180 N
FB GA 3
F d 2
Câu 7. Đáp án A. F  F1  F2  500 N ; 1  1  và d1  d2  1,5m
F2 d 2 3
Từ đó: d1  0,9m; d2  0,6m
Câu 8. Đáp án B.
Hợp lực đặt tai trọng tâm G o
X1 X G X 2
x
d d2 
1 1  P2 d 2 hay:
với Pd 1

P1  xG  x1   P2  x2  xG 
, P1 P2
  P1  P2  xG  P1 x1  P2 x2 P

14
m1 x1  m2 x2
từ đó : xG 
m1  m2
Câu 9. Đáp án D.
1 1  P2 d 2 .Xét theo 2 trục :
Tương tự ta có: Pd
1 1 x  P2 d 2 X
Ox : Pd
 P1  xG  x1   P2  x2  xG  y
y2 m2
m .x  m2 .x2 G
 xG  1 1 m1 d2
m1  m2 y1
d1
1 1 y  P2 d 2 y
Oy : Pd o X
X1 XG X2
 P1  yG  y1   P2  y2  yG 
m1 y1  m2 y2
 yG 
m1  m2
Câu 10. Đáp án C
N1  N2  P.cos  10.10.0,7  70,7 N
Câu 12.Đáp án D
Câu 11. Đáp án B. Vật cân bằng nên: F1  F2  P  0 .
Chiếu phương trình lên trục Oy thẳng đứng ta được.
P 10
P  T1 sin 600  T2 sin 300  10 N  m    1 kg 
g 10
Câu 13: Đáp án A
Vì hai lực song song và cùng chiều nên:
F  F1  F2  F2  F  F1  15  5  10  N 
Áp dụng công thức:
F1.d1  F2 .d2  5  0,3  d2   10d2  d2  0,1  m   10  cm 
Câu 14: Đáp án A
Gọi d1 là khoảng cách từ thúng lúa đến vai, với lực
P1  m1g  50.10  500  N 
d2 là khoảng cách từ thúng khoai đến vai d2  1,5  d1 , với lực
P2  m2g  30.10  300  N 
Áp dụng công thức: P1.d1 = P2.d2  500d1 = ( 1,5 – d1).300
 d1 = 0,5625(m )  d2 = 0,9 375( m )
Vì hai lực song song cùng chiều, nên lực tác dụng vào vai là

15 | vatlypt.com
F  P1  P2  500  300  800  N 
Câu 15: Đáp án A
Ta có trọng lực của thanh P  mg  24.10  240  N 
Gọi Lực tác dụng ở điểm A là P1 cách trọng tâm d1
Lực tác dụng ở điểm A là P2 cách trọng tâm d2
Vì F1 ; F2 cùng phương cùng chiều nên P= F1 + F2 = 240N  F1 = 240 – F2
Áp dụng công thức: F1.d1 = F2.d2  ( 240 – F2).2,4 = 1,2.F2
 F2 = 160N  F1 = 80N

CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT RẮN CHUYỂN ĐỘNG QUAY QUANH
MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
1. Momen lực :
Ta có : M  F.d ( đơn vị : N.m )
Trong đó : F là độ lớn của lực tác dụng
d là cách tay đòn
Cánh tay đòn là khoảng cách từ giá đặt lực đến trục quay
Ví dụ 1 :

d F1 F1
Ta có:
dF  AB.sin  là cách tay đòn của lực F1
1
C 
dF  AC.sin  là cách tay đòn của lực F2 A
2  B
dF2
F2

Ví dụ 2 : F
Ta có:
dF  AB.sin  là cách tay đòn của lực F dF  B
G
dP  AG.cos  là cách tay đòn của lực P

dP P
A

2. Điều kiện cân bằng của một vật rắn
quay quanh một trục cố định
Muốn một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng thì tổng các
Momen lực có xu hướng làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng
tổng các Moomen lực làm cho vật quay ngược chiều kim đồng hồ
16
Ta có M  M/
Trong đó: M là tổng các Momen làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ
M / là tổng các Momen làm cho vật quay ngược chiều kim đồng hồ
Chú ý: Quy tắc Momen lực còn được áp dụng cho cả trường hợp một vật
không có trục quay cố định
3. Ngẫu lực
a. Định nghĩa: Hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và
cùng tác dụng vào một vật được gọi là ngẫu lực.
+ Trường hợp vật không có trục quay cố định: Vật chỉ tác dụng của ngẫu
lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt
phẳng chứa ngẫu lực.
+ Trường hợp vật có trục quay cố định: Khi tác dụng của ngẫu lực thì vật sẽ
quay quanh một trục cố định đó
b. Momen của ngẫu lực đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa
ngẫu lực: M  F.d
Trong đó: F  F1  F2 
d1 F1
d: là tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách giữa O
hai giá của hai lực  d2
Momen của ngẫu lực đối với một trục quay F2
vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực
không phụ thuộc vào vị trí của trục quay.
Dạng Bài Tập Cần Lưu ý
Dạng 1: Vật Rắn Có Trục Quay Cố Định
Phương pháp giải
- Theo điều kiện cân bằng Momen M  M/
- Xác định cánh tay đòn của từng lực tác dụng lên vật
Ví Dụ Minh Họa:
Câu 1: Một thanh kim loại đồng chất AB dài 2m có tiết diện đều và khối
lượng của thanh là 2kg. Người ta treo vào đầu A của thanh một vật có khối
lượng 5kg, đầu B một vật có khối lượng 1kg. Hỏi phải đặt một giá đỡ tại
điểm O cách đầu A một khoảng là bao nhiêu để thanh cân bằng.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
P  mg  2.10  20  N ; PA  mA .g  5.10  50  N  ; PB  m B .g  1.10  10  N 
Theo điều kiện cân bằng Momen lực: MA B
A O
= MP + MB
 PA .OA  P.OG PB .OB
P
17 | vatlypt.com
PB
PA
AG = GB = 1m
OG = AG – OA = 1 – OA
OB = AB – AO = 2 – OA
 50. OA = 20 (1- OA) + 10( 2 – OA )
 OA = 0,5m

Câu 2: Thanh nhẹ OB có thể quay quanh truc O. Tác


dụng lên thanh các lực F1 và F2 đặt tại A và B. Biết F1
lực
F1=20 N , OA=10 cm , AB=40 cm. Thanh cân A 
O
bằng , các lực F1 và F2 hợp với AB các góc   B
và β. Tính F2 nếu : F2
a. =β=90o .
b. =30o ; β=90o .
c. =30o ; β=60o .
Hướng dẫn giải:
Theo điều kiện cân bằng của Momen lực MF  MF
1 2
 F1.dF  F2 .dF  F1 .OB.sin   F2 .OA.sin 
1 2
Mà OB = OA + AB =50 ( cm )
d F1 F1
a. Khi =β=90o ta có .
 20.0,5.sin 900  F2 .0,1.sin 900

 F2  100  N  O A
 B
b. Khi =30o ; β=90o ta có. dF2
 20.0,5.sin 300  F2 .0,1.sin 900  F2  50  N  F2
c. Khi =30o ; β=60o ta có.
 20.0,5.sin 300  F2 .0,1.sin 600  F2 
100
N
3
Câu 3: Để đẩy một thùng phy nặng có bán kính
R=30cm vượt qua một bậc thềm cao h<15cm. Người F
ta phải tác dụng vào thùng một lực F
có phương ngang đi qua trục O của thùng và có độ
lớn tối thiểu bằng trọng lực P của thùng. Hãy xác
định độ cao h của bậc thềm
Hướng dẫn giải:
Theo điều kiện cân bằng của Momen lực MF  MP  F.dF  P.dP
18
Với dF  R  h ;
F
 R  R  h 
dP  R 2
 dF2 2 2 R
dF
Theo bài ra ta có: F  P dP

 R  h  R2  R  h   2 R  h   R2
2 2 P

h 
R  2 1   8,79  cm 
 2 R  h  R  2
 

 2  R  h   R 
h 
R  2 1   51,213 cm   15 cm L 
 2
Câu 4: Cho một thanh đồng chất AB có khối lượng là
F
10kg. Tác dụng một lực F ở đầu thanh A như
hình vẽ. làm cho thanh bị nâng lên hợp với 600 B

phương ngang một góc 300 .Xác định độ lớn


của lực biết lực hợp với thanh một góc


600 . Lấy g  10 m / s 2  A
300

Hướng dẫn giải:


Ta có: P  mg  10.10  100  N 
Theo điều kiện cân bằng của Momen lực F
MF  MP  F.dF  P.dP
dF 600 B
AB
Với dP  cos 300.
2
dF  sin 600.AB
P
AB 300
0 0
 F.sin 60 .AB  100.cos 30 A dP
2
 F  50  N 
Bài Tập Tự Luyện:
Câu 1: Một người nâng tấm ván AB có khối lượng 40 kg với lực F để ván
nằm yên và hợp với mặt đường một góc 30o. Xác định độ lứn của lực
F trong các trường hợp :
a. Lực F hướng vuông góc với tấm ván.
b. Lực F hướng vuông góc với mặt đất.
A C

G | vatlypt.com
19
B
Câu 2: Một thanh AB có khối lượng 15kg có trọng tâm G chia đoạn AB theo
tỉ lệ BG=2AG như hình vẽ . Thanh AB được treo lên trần nhà bằng dây nhẹ
, không dãn , góc =30o. Dây BC vuông góc với thanh AB. Biết thanh AB
dài 1,2 m. Tính lực căng dây trên dây BC ?
Câu 3: Cho một thanh gỗ hình hộp chữ nhật B A
như hình vẽ có khối lượng 50 kg với
OA=80cm;AB=40cm. Xác định lực F tối thiểu để F
làm quay khúc gỗ quanh cạnh đi qua O. Lấy
g=10m/s2
O
Câu 4: Thanh đồng chất AB = 1,2m, trọng lượng P = 10N. Người ta treo các
trọng vật P1 = 20N, P2 = 3N lần lượt tại A, B và đặt một giá đỡ tại O để
thanh cân bằng. Tính OA.
Hướng dẫn giải:
Câu 1: Ta có: P  mg  40.10  400  N 
F
a. Theo điều kiện cân bằng của Momen lực
MF  MP  F.dF  P.dP
B
AB
Với dP  cos 300. ; dF  AB
2
AB 300 P
 F.AB  400.cos 300
2
 F  100 3  N  A dP

b. Theo điều kiện cân bằng của Momen lực


MF  MP  F.dF  P.dP
F
AB
Với dP  cos 300.
2
dF  cos 300.AB B
AB
 F.AB.cos 300  400.cos 300.
2
300 P
 F  200  N 
A dP
Câu 2: Ta có:
P  mg  15.10  150  N 
Theo điều kiện cân bằng của Momen lực
MT  MP  F.dT  P.dP A
 C
0
Với dP  cos 30 .AG
G T
dT  AB  3AG
B
P
20
 T.3.AG  P.cos 300.AG

 25 3  N 
3
 T.3  150.
2
Câu 3: Ta có: P  mg  50.10  500  N 
Theo điều kiện cân bằng của Momen lực
MF  MP  F.dF  P.dP B A

 20  cm 
AB 40
Với dP   F
2 2 dF
dP
 40  cm 
AO 80
dF   O
2 2 P

 F.0,4  500.0,2  F  250  N  A I O B


Câu 4: Các lực tác dụng lên AB: Các
trọng lượng P1 ,P 2 ,P đặt tại A, B, I
Theo điều kiện cân bằng Momen ta có
MP1  MP  MP2 P
P1 . OA + P . OI = P2 . OB P1 P2
P1 . OA + P(OA – AI) = P2 (AB – OA)
P2 .AB  P.AI
 OA   0,7m.
P1  P2  P
Dạng 2: Xác Định Phản Lực Của Vật Quay Có Trục Cố Định
Phương pháp giải:
- Theo điều kiện cân bằng Momen
- Phân tích tất cả các lực tác dụng lên thanh
- Theo điều kiện cân bằng lực
- Chiếu theo phương của Ox, Oy
Ví Dụ Minh Họa:
Câu 1: Thanh BC khối lượng m1 = 2kg, gắn vào
tường bởi bản lề C. Dầu B treo vật nặng có khối A B
lượng m2 = 2kg và được giữ cân bằng nhờ dây AB
như hình vẽ. Biết AB  AC,AB  AC .Xác định
phản lực tại C do thanh BC tác dụng lên. Lấy
g  10  m / s 2  . C
Hướng dẫn giải:
m2
Ta có các lực tác dụng lên thanh BC:
21 | vatlypt.com
- Trọng lực P1 của thanh: P1  m1 g  2.10  20  N 
- Lực căng của dây treo m2, bằng trọng lực
P 2 của m2 P2  m2 g  2.10  20  N  A T
B
- Lực căng T của dây AB.
N I y
- Lực đàn hồi N của bản lề C. Ny
Theo điều kiện cân bằng Momen:  P2
MT  MP1  MP2 C
 T .dT  P1.d P1  P2 .d P2 Nx x
P1 O
AB
 T.CA  P1  P2 .AB
2
P1
Theo bài ra AC  AB  T   P2  30N
2
Theo điều kiện cân bằng lực : P1  P2  T  N  0 (1)
- Chiếu (1) lên Ox: T  Nx  0  Nx  T  30N
- Chiếu (1) lên Oy: P1  P2  Ny  0  Ny  P1  P2  40N
Phản lực của thanh tường tác dụng lên thanh BC là
N x 30 3
N  N2x  Ny2  50N Với tan        370
N y 40 4
Câu 2: Thanh AB khối lượng m = 2kg; đầu B
dựng vào góc tường, đầu A nối với dây treo
AC sao cho BC = AC và BC vuông góc với C A
AC. Tìm các lực tác dụng lên thanh. Lấy
g  10  m / s 2  
B
Hướng dẫn giải:

Vì BC = AC nên   450
y
Theo điều kiện cân bằng Momen:
T
M P  M T  P.d P  T .dT C A

AB
 T.ABsin   P.
cos  N1 O
2  x
mg 2.10 B
T   10  N  N2 P
2tg 2.1
Theo điều kiện cân bằng lực: P  T  N1  N2  0
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ
22
Chiếu Oy: N1  P  m.g  2.10  20  N 
Chiếu Ox: N2  T  10  N 
Câu 3: Thanh AB có khối lượng m = 15kg,
đầu A tựa trên sàn nhám, đầu B nối với C B
tường bằng dây BC nằm ngang, góc   600
a. Xác định độ lớn các lực tác dụng lên thanh
AB.
A 
b. Cho hệ số ma sát giữa AB và sàn là
3
k . Tìm các giá trị  để thanh có thể
2
cân bằng. Biết dây BC luôn nằm ngang. Lấy g  10 m / s 2  
Hướng dẫn giải:
a. Ta có P  mg  1, 5.10  150 N  
Theo điều kiện cân bằng của vật rắn quay quanh trục A:
MT  M P  T .dT  P.d P y

 T.AB.sin   P.
AB
2
.cos  * 
x
1 1 C O
150. . T
2 2  25 3  N  B
T  
3 O
2 N
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ
P
Theo điều kiện cân bằng của vật rắn  f ms
P  N  f ms  T  0 (1) A
Chiếu (1) lên Ox: f ms  T  0  f ms  25 3  N 
Chiếu (1) lên Oy : P  N  0  N  P  150  N 
P.cotg 
b. Từ ( * ) ta có: T 
2
Lúc này Fms là lực ma sát nghỉ:  Fms  kN
1
 mg.cot g  k.mg  cot g  2k  3    300
2

23 | vatlypt.com
Bài Tập Tự Luyện:
Câu 1: Thanh BC nhẹ, gắn vào tường bởi bản lề A B
C. Đầu B treo vật nặng có khối lượng m = 4kg
và được giữ cân bằng nhờ dây treo AB. Cho AB
= 30cm, AC = 40cm. Xác định các lực tác dụng

lên BC. Lấy g  10 m / s 2  C
Câu 2: Cho một vật có khối lượng m = 6kg được
P
treo vào tường bởi dây BC và thanh AB. Thanh C
AB gắn vào tường bằng bản lề A, ta có AB =
30cm và BC = 60cm
1. Tìm các lực tác dụng lên thanh AB trong hai A
B
trường hợp sau:
a. Bỏ qua khối lượng thanh.
b. Khối lượng thanh AB là 3kg.
2. Khi tăng góc ACB thì lực căng dây BC thay đổi
P

như thế nào ?


Câu 3: Thanh AB khối lượng m1 = 10kg, chiều D
dài l = 3m gắn vào tường bởi bản lề A. Đầu B
của thanh treo vật nặng m2 = 5kg. Thanh
được giữ cân bằng nằm ngang nhờ dây treo 
A B
CD; góc   45 . Tìm các lực tác dụng lên
0
C
thanh AB biết AC = 2m. m2

Câu 4: Thanh AB được đặt như hình vẽ có C


đầu A tựa trên sàn, đầu B được treo bởi dây
BC. Biết BC = AB = a. Xác định giá trị hệ số ma B
600
sát giữa AB và sàn để AB cân bằng.

A
Câu 5: Cho một thang có khối lượng m = 20kg được dựa vào tường trơn
nhẵn dưới góc nghiêng  .Hệ số ma sát giữa thang và sàn là k = 0,6.
a. Thang đứng yên cân bằng, tìm các lực tác dụng lên thang nếu   450 .
b. Tìm các giá trị của  để thang đứng yên không trượt trên sàn.
c. Một người khối lượng m’= 40kg leo lên thang khi   450 . Hỏi người này
lên đến vị trí O’ nào trên thang thì thang sẽ bị trượt. Chiều dài thang l = 2m.
Hướng dẫn giải:

24
Câu 1: Cân bằng đối với trục quay ở C:
MT  MP  T.AC  P.AB
A T
AB B
P  mg  40N; T  mg  30N
AC y
Phản lực N có hướng CB . N
 P
Theo điều kiện cân bằng vật
C
rắn T  P  N  0
x
Chiếu lên hệ trục Oxy O
T
 N.sin   T  N 
sin 
AB AB 3
Mà sin      N  50N
BC AB2  AC2 5
Câu 2:
1. Ta có P  mg  6.10  60  kg 
AB 30
Sin ACB   C
BC 60
 ACB  300  ABC  600
y
a, Phản lực N có hướng AB . T
Theo điều kiện cân bằng: B N
A
T  P  N  0; T  P  40N
x
Chiếu lên Oy O
 T.cos 300  P  0 P

 40 3  N 
P 60
T 0

cos 30 3
2
1
Chiếu lên Ox  T .sin 30  N  0  N  40 3.
0
 20 3  N 
2
b, Phản lực N có phương nằm trong góc
Cân bằng đối với trục quay ở A:
MT  MP1  MP2 C
AB
 T.ABsin 600  P1 .  P2 .AB N y
2 Ny T
 Ty
I B
A
Nx Tx
25 | vatlypt.comx
O
P1
P2
3.10.0,5  60
T   50 3  N 
3
2
Phương trình cân bằng lực: T  P1  P2  N  0
3
Chiếu theo Ox : N x  Tx  T cos 600  50.  25 3  N 
2
3
Chiếu theo Oy: N y  Ty  P1  P2  0  N y  30  60  50 3.  15  N 
2

   10 21  N 
2
Vậy N  N x2  N y2  152  25 3

 25 3  N 
T 50 3
Nx  Tx  T cos 60  
0

 2 2
N  P  P' T' cos   (m  m ')g  T' cos 
 y
mg
2.Theo ý a ta có: T 
cos ACB
P1
 P2
Theo ý b ta có: T  2
cos ACB

Vậy khi tăng ACB thì lực căng T tăng.


Câu 3: Ta có P1  m1.g  10.10  100  N 
P2  m2 g  5.10  50  N 
Theo điều kiện cân bằng của một vật rắn quay quanh một truch cố định:
M T  M P1  M P 2 D
AB
 T.AC sin 450  P1 .  P2 .AB
2 y
T
AB  P1  Ty
T 0 
 P2  T x
AC sin 45  2  G x
N A B
3  100  O
T    50   150 2  N  C
2 2  P2
2.
2 P1
Theo điều kiện cân bằng lực của vật rắn:
P1  P2  T  N  0
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ

26
2
Chiếu theo Ox ta có: N  T cos 45  150 2.  150  N 
2
Câu 4: Theo điều kiện cân bằng của vật rắn đối với trục quay ở A:
mg
MT  MP  T.dT  P.dP  T 
2
Theo điều kiện cân bằng vật rắn khi chịu y
T Ty
tác dụng của các lực :
P  T  N  Fms  0 Tx
Chon hệ trục Oxy như hình vẽ : N G
T 3 mg. 3 O x
Chiếu lên Ox :  Fms  
2 4 f ms P
Chiếu lên Oy :
T mg 3mg
 N  mg   mg  
2 4 4
Để thanh cân bằng  Fms  kN
3
k  0, 58
3
Câu 5:
a. Trọng lượng của thanh: P = mg = 200N
Theo điều kiện cân bằng Momen
AB NB
MP  MNB  P. cos   NB .AB.sin  B
2
Theo điều kiện cân bằng lực
G
P  NA  NB  Fms  0 NA
 NA  P  200N;Fms  NB
P P
 NB  Fms   100N 
2
A f ms
b, Điều kiện: Fms <k.NA.

P
Theo câu a:  Fms  N B  B
2tg NB
/
O
1 1
 NA  P  tg      400 G
2k 1, 2
c. Lấy O’ là vị trí người khi thang bắt đầu trượt.
P/
NA
Ta có: NB  Fms  kNA ; NA  P  P'  600N P

27 | vatlypt.com
A f ms
 Fms  360N
Xét trục quay qua A: MN  MP  MP'
B

AB
 NB .ABsin   P. .cos   P'.AO'.cos   AO'  1, 3m
2
Trắc Nghiệm
Câu 1.Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A.Đơn vị của mômen là N.m
B.Ngẫu lực không có hợp lực
C. Lực gây ra tác dụng làm quay khi giá của nó không đi qua trọng
tâm
D.Ngẫu lực gồm 2 lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ
lớn, cùng tác dụng vào vật
Câu 2.Chọn phát biểu chính xác nhất
A.Hợp lực không có hợp lực
B.Muốn cho 1 vật cân bằng thì hợp lực của các lực đặt vào nó phải
bằng 0
C.Muốn cho 1 vật cân bằng thì tổng đại số mômen lực tác dụng lên
vật bằng 0
D. Mọi lực tác dụng vào vật có giá không qua trọng tâm sẽ làm cho
vật chuyển động quay
Câu 3.Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho,vật rắn quay
quanh trục?
A.Lực có giá cắt trục quay
B.Lực có giá song song với trục quay
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt
trục quay
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và
không cắt trục quay
Câu 4.Thanh AB tựa trên trục quay O (OB=2.OA) và
5 A o B
chịu tác dụng của 2 lực FA và F B với FA  FB
2
Thanh AB sẽ quay quamh O theo chiều nào?
FA FB
A. Chiều kim đồng hồ
B. Ngược chiều kim đồng hồ
C.Không quay, nằm cân bằng
D.Chưa đủ dữ liệu để trả lời câu hỏi
Câu 5.Đối với vật quay quanh 1 trục cố định, câu nào sau đây đúng?
A.Vật quay được là nhờ mômen lực tác dụng lên nó

28
B.Nếu không chịu mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên
C.Khi không còn mômen lực tác dụng thì vật đang quay lập tức
dừng lại
D.Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là có mômen
lực tác dụng lên vật.
Câu 6.Một vật hình trụ có khối lượng 10 kg
chịu tác dụng của lực F luôn song song với
O F
mặt ngang như hình vẽ. Nếu h=R/3 thì lực F 
tối thiểu để trụ vượt qua bậc thang là? R O

A. 50 5  N h

B. 100 5  N 
C. 50 2  N 
D. 100 2  N 
Câu 7.Một cần cẩu nâng 1 trục bê tông, đồng
chất, trọng lượng P lúc đầu nằm yên trên mặt F
đất. Trong quá trình nâng dựng đứng lên, đầu B
A luôn tựa trên mặt đất, lực căng dây F luôn 
thẳng đứng. Lực nâng F tại vị trí trục hợp với A
mặt nghiêng 1 góc  là?

P P
A. F  cos  B. F  sin 
2 2
P P
C. F  tan  D. F 
2 2
Câu 8.Thanh AB đồng chất có có trọng lượng 12N
C
nằm ngang được gắn vào tường tại A, đầu B nối
với tường bằng sợi dây BC không giãn.Biết 
AB =80cn, AC=60cm.Tính lực căng của dây BC. B
2 A
Lấy g=10 m / s .
A. 8N B. 4N
C. 10N D.15N
Câu 9.Thanh đồng chất BC có trọng lượng 10N gắn
vào tường bởi bản lề C như hình vẽ, đầu B được giữ A B
cân bằng nhờ dây AB. A được cột chặt vào tường ,biết
AB vuông góc với AC, AB=AC.Xác định lực căng của
dây ?
29
C | vatlypt.com
A.5N B. 5 2N
C.10N D. 10 2N
Câu 10.Thanh BC khối lượng m=4kg gắn vào tường
bởi bản lề C, đầu B được giữ cân bằng nhờ dây AB.A A B
được cột chặt vào tường ,Biết AB vuông góc với AC,
AB=AC.Tìm lực căng dây AB vàphản lực của bản lề
2
C. ?Lấy g=10 m / s
A. 10 N ;10 2 N B. 20 N ;20 2 N C

C. 10 2 N ;10 N D. 20 2 N ;20 N
Câu 11.Một ngọn đèn có khối lượng 2kg được
treo vào tường bởi sợi dây BC và thanh AB. C
Thanh AB gắn với tường nhờ vào bản lề A, với
0
AC và BC tạo với nha một góc 60 .Tìm lực căng B
của dây tác dụng lên thanhAB nếu bỏ qua khối
2 A
lượng thanh. Lấy g=10 m / s
A.40N B. 20N
C.15N D.10N
Câu 12: Một người nâng tấm ván AB có trọng lượng lượng 50 kg với lực F
để ván nằm yên và hợp với mặt đường một góc 30o. Xác định độ lớn của
lực F khi lực F hướng vuông góc với tấm ván.
A. 125 3N B. 125 2N
C. 250 2N D. 250 3N
*Thanh AB dài l có trọng lượng P=100N, được
y
giữ nhờ dây AC như hình vẽ. Biết trọng tâm G
nằm ở giữa thanh. Dùng thông tin này để trả lời C
H
câu 13,14,15. I N
Câu 13.Phản lực của vách tường vào đầu B của  B
A X
thanh có hướng? G
A.Dọc theo thanh P
B. Hướng đến I
C.Hợp với thanh AB 1 góc 600 và chếch lên trên
D. Hợp với thanh AB 1 góc 600 và chếch xuống dưới
Câu 14.Độ lớn của lực căng dây là bao nhiêu?
A.100N
B.50N
C. 50 3N

30
D.Không tính được vì thiếu chiều dài thanh
Câu 15.Phản lực N có độ lớn bằng?
A. 50N B. 50 3N
C. 100 3N D.100N
Câu 16.Hai lực của 1 ngẫu lực có độ lớn F=10N.Cách tay đòn của ngẫu lực
d=10cm.Mômen của ngẫu lực là:
A. 100N.m B.2,0N.m
C.1,0N.m D.0,5N.m
Câu 17.Đối vật quay quanh 1 trục cố định , câu nào sau đây là chưa chính
xác?
A.Nếu không còn mômen nào tác dụng thì vật sẽ quay chậm lại
B. Khi không còn mômen tác dụng thì vật sẽ dang quay sẽ quay đều
C.Khi vật chịu tác dụng của mômen cản (ngược chiều quay)thì vật
sẽ quay chậm lại
D.Khi thấy vật tốc góc của vật thay đổi thì chắn chắc là đã có
mômen lực tác dụng lên vật
Câu 18. Cho một thanh nhẹ AB đặt trên
A O B
điểm tựa O như hình vẽ. Đoạn OA ngắn
hơn OB. Ở hai dầu A và B của thanh , người
ta treo 2 vật G1 và G2 sao cho thanh nằm
thăng bằng. Bây giờ ta dịch chuyển 2 vật lại G1 G2
gần O một khoảng như nhau thì
A.Đầu A của thanh bị hạ thấp xuống
B.Không thể biết thanh lệch như thế nào
C. Đầu B của thanh bị hạ thấp xuống
D.Thanh AB nằm thăng bằng
Câu 19. Một vật không có trục quay nếu chịu tác dụng của 1 ngẫu lực thì sẽ
chuyển động ra sao?
A. Không chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng 0
B. Quay quanh 1 trục bất kì
C. Quay quanh 1 trục do ngẫu lực hình thành
D. Chuyển động khác A, B, C
Câu 20. Một thanh đồng chất khối lượng m có 1 đầu
được gắn vào tường bằng bản lề, đầu kia được treo
p
bằng dây nhẹ như hình và thanh cân bằng. Phản lực
của bản lề tác dụng vào thanh có phương nào?
A. Vuông góc với tường o
31 | vatlypt.com
M
B. Phương OM
C.Song song với tường
D. Có phương hợp với tường một góc nào đó
Đáp án trắc nghiệm
Câu 1. Đáp án B
Câu 2. Đáp án D
Câu 3. Đáp án D
Câu 4. Đáp án B. Ta có :
2 4
MA/0  FA .OA; MB/0  FB .OB  FA .2.OA  FA .OA  MA/0
5 5
Vậy thanh AB quay ngược chiều kim đồng hồ
Câu 5. Đáp án D
Câu 6. Đáp án C.
Để vật trượt qua bậc thanh ta phải có :
M F /O  M P /O hay
1 1

O1K
F.O1H  P.O1K  F  P. O H F
O1H 
O
K
h

4 2
R2  R F
 50 5  N 
9 5
FP  100.
2 2 B
R
3

A H K
Câu 7. Đáp án: chọn D.
Theo qui tắc momen:
F=AK=P.AH
AH P
F .P 
AK 2

Câu 8. Đáp án C
Qui tắc mômen:
AB P 12
P  T . AH  T . AB.cos  T    10 N
2 2cos  2.0,6
Câu 9. Đáp án A

32
Theo điều kiện cân bằng Momen
AB CA P
P.CH  T .CA  CH    T   5N
2 2 2
Câu 10. Đáp án B
AB CA P
P.CH  T .CA  CH    T   20 N
2 2 2
N 2  P 2  T 2  N 2  202  202  800  N  20 2  N 
Câu 11. Đáp án A
P 20
PAB  T . AH  T . AB.sin 300  T  0
  40 N
sin 30 0,5
Câu 12: Đáp án A.
Ta có: P  mg  50.10  500  N  F
Theo điều kiện cân bằng của Momen lực
MF  MP  F.dF  P.dP B
AB
Với dP  cos 300. ; dF  AB
2 300 P
AB
 F.AB  500.cos 300 A dP
2
 F  125 3  N 
Câu 13. Đáp án B.
Do thanh cân bằng dưới tác dụng của 3 lực : P, T và N nên chúng phải
đồng qui nhau. Vậy N hướng đến I
Câu 14. Đáp án A. Qui tắc mômen đối với điểm B ta có:
GB ABsin 
T.BH  P.GB  T  .P  .P  100N
BH AB / 2
Câu 15. Đáp án D.
Do P  T  N  0 nên chiếu phương trình lên Oxy ta được:
 N x  T .cos
  N  50 3N

  x
 N y  P  T sin 
  N y  50 N

Từ đó : N  N x2  N y2  100 N
Câu 16. Đáp án C. M=F.d= 10(0,1)=1,0M.m
Câu 17. Đáp án A
Câu 18. Đáp án C .

33 | vatlypt.com
Đầu B của thanh bị hạ thấp xuống
Điều kiện cân bằng : P1.OA  P2 .OB; OA  0  P1  P2
Xét : P1  OA  x   P1.OA  Px
1  P2 .CB P1 x  P2  OB   ( P2  P) x
P1  OA  x   P2  OB  x   P2 x  P2 OB  x  nên đầu B của thanh bị hạ
thấp xuống
Câu 19. Đáp án D
Câu 20. Đáp án D

34

You might also like