You are on page 1of 7

CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 10

NĂM HỌC 2018-2019

A.Phần trả lời trắc nghiệm ( 4 điểm )


Mã đề 101
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A A D B D C C C D C D A
Mã đề 102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C C D C D A A A D B D C
Mã đề 103
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B C C C A A D D C D D
Mã đề 104
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A D D C D D A A B C C C

B.Phần tự luận ( 6 điểm )


Bài 1. ( 2 điểm )
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 125m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
a.Tính thời gian vật rơi và vận tốc của vật lúc vừa chạm đất
t2
Viết được h  g  t  5(s) 0,5 điểm
2
vC =gt=50m/s 0,5 điểm
b.Tính quãng đường vật rơi được trong 1,5 s cuối cùng.
10.3,52
Viết được S  St  St 1,5  125   63,75m 1,00 điểm
2
Bài 2. (2 điểm)

Một vật có khối lượng m = 25 kg đang đứng yên được kéo trượt trên sàn nhà với lực kéo F có độ lớn
F=150N. Lấy g = 10 m/s2.

a.Khi lực F hướng theo phương ngang, người ta đo được gia tốc của vật là 2 m/s2. Tính hệ số ma sát
trượt giữa vật và sàn nhà.
F  ma
Viết được F  Fms  ma  F   mg  ma    0,50 điểm
mg
Thay số tìm được   0, 4 0,50 điểm

b.Tính quãng đường trượt của vật sau thời gian kéo 3 giây nếu lực kéo F trên hợp với phương ngang
góc  =30o.
Vận dụng phương pháp động lực học viết được F .cos - N=ma ; F .sin   N  P  0
0,50 điểm
2
t
Thay số tìm được a  2, 4s  S  a =10,8m 0,50 điểm
2

Bài 3. (2 điểm).
Một người nâng một tấm gỗ đồng chất có chiều dài ℓ=AB, tiết diện đều, trọng lượng P = 300 N. Người

ấy tác dụng một lực F vào đầu trên (B) của tấm gỗ để giữ cho nó hợp với mặt đất một góc α = 300.
 
a.Tính độ lớn của lực F trong trường hợp lực F hướng thẳng đứng lên trên.
AB
Viết được P. .cos =F.AB.Cos 0,50 điểm
2
Thay số tính được F=150N 0,50 điểm
 
b.Để độ lớn của lực F nhỏ nhất thì lực F hợp với tấm gỗ góc β bằng bao nhiêu độ?
AB P.AB.cos
F . AB.sin   P. .cos  F= 0,50 điểm
2 2.sin
F min khi sinβ=1    90o 0,50 điểm


F β B

A α

P
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10

Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 209

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 357

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Mã đề: 485

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Câu 1 Đáp án Điểm


1 Cho hàm số y  x 2  2x . 0,25
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P  của hàm số.
+) Tập xác định: D   .
+) Khảo sát sự biến thiên: 0,25

a  1  0


 b  hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và hàm số nghịch biến trên

  1

 2a

khoảng 1; .
Bảng biến thiên: 0,25
0,25
+) Đồ thị
Đồ thị đi qua gốc tạo độ O và cắt trục Ox tại điểm thứ hai A 2; 0 .

b) 0,5
+) M 1; yM   P   yM   1  2 1  3  M 1; 3
2

Do đó đường thẳng d đi qua hai điểm O 0; 0, M 1; 3 .

+) d : y  ax  b 0,5
0  a.0  b
 a  3

d đi qua hai điểm O 0; 0, M 1; 3 nên ta có hệ 
 


3  a  b 
b0
 

Vậy d : y  3x

Câu 1 1
Giải phương trình x 2   4x 
2x 2x

2 +) Điều kiên: Giải phương trình x  2 0,5


+) Với điều kiện trên ta có:
1 1
x2   4x   x 2  4x
2x 2x
x  0 0,5
 x 2  4x  0  
x  4

Kết hợp với điều kiện, ta được phương trình có nghiệm duy nhất x  0 .
Câu 3 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với
A 3; 3, B 1; 0,C 5; 3 .
3a 
a) Tính độ dài các cạnh AB, AC và góc BAC của tam giác ABC .
0,5

1  3  0  3
2 2
AB  5
2 2
AC  5  3  3  3  2 10
0,5
 
AB  4; 3, AC  2; 6
 
 

 
AB .AC
cos BAC  cos AB, AC    
AB . AC
8  18
5.2 10

10
10
  71033 '
 BAC
3b b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . 0,5
 

 

HC  AB  .AB
CH 0
 
H x ; y là trực tâm của tam giác ABC  
HB  AC




 BH .AC  0


   
Có: AB  4; 3, AC  2; 6;CH  x  5; y  3, BH  x  1; y 
 

4 x  5  3 y  3  0

CH .AB  0 
 4x  3y  11
 x  2

Nên     
 


BH .AC  0 
2 x  1  6y  0 
x  3y  1 
y  1

 
  
0,5
Vậy H 2; 1 .
Câu 4 Cho phương trình 2x 2  4x  3m  x  3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt.
+) 0,5
x  3
 


2x 2  4x  3m  x  3.   x  3
 2 2  
2x  4x  3m  x  3  2


 3m  x  2x  9


(*)
+) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có
hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện x  3 .

Xét hàm số y  x 2  2x  9 trên 3;  .


Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta được phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều
10
kiện x  3 khi và chỉ khi 6  3m  10  2  m  3 .
10 0,5
Vậy 2  m  thỏa mãn đề bài.
3

You might also like