You are on page 1of 20

BÁO CÁO TIỂU

LUẬNCƠ HỌC LÝ THUYẾT

GVHD: Th.S
SVTH:
Bài 1: Tính momen lực F đối với điểm O. Với F
=
2 chữ số cuối của MSSV của thành viên thứ 1.
F (N)
F (N)
Bài 2: Tính momen lực F đối với điểm O. Với F
=
2 chữ sốF (N) cuối của MSSV của thành viên thứ 1.

F (N)
Bài 3: Tính momen lực F đối với điểm O. Với F
=
2 chữ số cuối của MSSV của thành viên thứ 2.
F (N)

F (N)
Bài 4: Tính momen lực F đối với điểm O. Với F
=
2 chữ số cuối của MSSV của thành viên thứ 2.
F (kN)

F (kN)

F (kN) F (N)
F (N)
Bài 5: Tác dụng vào cần thắng một lực F , lúc này lực căng trong dây cáp đạt giá
trị T. Cần thắng chịu liên kết khớp xoay tại O như hình. Xác định lực căng trong
dây cáp T và phản lực liên kết tại O. Với F là 3 chữ số cuối MSSV của thành viên
thứ 3.
Bài 6: Dây BD treo vật nặng trọng lượng P và vắt qua buly A, buly A được
giữ bởi dây AC. Hệ cân bằng tại vị trí như hình. Xác định chiều dài cần thiết
của dây AC để hệ cân bằng tại vị trí như hình vẽ, sau đó xác định lực căng
trong dây AC. Biết P = 3 số cuối của MSSV thành viên thứ 3.
Bài 7: Cần trục đang nâng một động cơ có trọng lượng P , hệ cân bằng tại vị
trí như hình.Biết rằng dầm cần trục CD chịu liên kết khớp xoay tại C và
được đỡ bởi pittông-xylanh AB. Bỏ qua trọng lượng của dầm cần trục, Xác
định lực nâng trong pittông-xylanh AB và phản lực liên kết tại C. Biết P =
4
số cuối MSSV thành viên thứ 4.
Bài 8: Thanh AB đồng chất khối lượng P được giữ cân bằng nằm ngang bởi
hai tay như hình vẽ. Xác định lực đỡ của hai tay tại A và C. Với P là 2 số cuối
MSSV thành viên thứ 4.
Bài 9: Tác dụng một lực F lên tay nắm của tay đòn AO của thanh OAB như
hình vẽ. Thanh AOB chịu liên kết khớp xoay tại O và được giữ bởi lò xo tại
B. Xác định lực đỡ của lò xo khi cơ hệ cân bằng ở vị trí đã cho.. T = 4 số c
uối MSSV của thành viên thứ 5.
Bài 10: Trong quá trình kiểm tra động cơ khi máy bay ở trên mặt đất, cánh
quạt sinh ra lực đẩy T theo phương hợp với đường thẳng nằm ngang một
góc như hình vẽ. Trong quá trình kiểm tra người ta giữ bánh xe B cố định,
bánh xe A tựa trên mặt đất. Biết rằng máy bay có khối lượng 1800kg với
khối tâm G. Xác định phản lực liên kết tại các bánh xe A và B. T = 4 số cuối
MSSV của thành viên thứ 5.
Bài 11: Thanh BC quay quanh C, chốt A gắn cứng trên thanh BC trượt trong
rãnh DE làm cần ODE lắc qua lại quanh khớp O. Tại thời điểm khảo sát
rad
thanh BC có vận tốc góc không đổi 𝜔 . Xác định vận tốc góc và gia
s
tốc góc cần ODE. Với 𝜔 = 2 𝑐ℎữ 𝑠ố 𝑢ố𝑐𝑖𝑀𝑆𝑆𝑉𝑡ℎà𝑛ℎ ê𝑣𝑖𝑛𝑡ℎứ 1
Bài 12: Cho cơ cấu culits như hình vẽ. Thanh OD quay quanh O, chốt A gắn
cứng trên thanh AC trượt trong rãnh của thanh OD làm thanh AC quay
quanh C. Tại thời điểm khảo sát thanh OD có vận tốc góc không đổi 𝜔 rad/
s , thanh AC nằm ngang, xác định vận tốc góc, gia tốc góc thanh AC. Với
𝜔 = 2 𝑐ℎữ 𝑠ố 𝑢ố𝑐𝑖𝑀𝑆𝑆𝑉𝑡ℎà𝑛ℎ ê𝑣𝑖𝑛𝑡ℎứ 1.
Bài 13: Chốt A của cần AOD chạy trong rãnh của con trượt B, con trượt B
tịnh tiến theo phương ngang với vận tốc không đổi 𝑉𝐵𝑐𝑚/𝑠 . Tại thời điểm
𝜃=30° , xác định vận tốc và gia tốc của thanh CE. Với 𝑽𝑩 = 2 chữ số cuối
MSSV của thành viên thứ 2.
Bài 14: Cho cơ cấu man như hình vẽ. Đĩa tròn A quay đều quanh trục cố định
tại O1 với vận tốc góc 𝜔 rad/s làm đĩa tròn C quay quanh O2. Tại vị trí như
hình vẽ 𝜃=45 ° , xác định vận tốc góc của đĩa C tại thời điểm 𝜃= 20°.Với 𝜔 =
2 chữ số cuối MSSV của thành viên thứ 2.
Bài 15: Cho mô hình máy cưa như hình vẽ. Đĩa tròn quay quanh trục cố định
tại O với tốc độ không đổi 𝜔 v/p làm cưa A tịnh tiến qua lại. Xác định vận
tốc, gia tốc của cưa A khi 𝜃=90° .Với 𝜔 = 2 chữ số cuối MSSV của thành
viên thứ 3.
Bài 16: Pítông A chuyển động tịnh tiến theo phương ngang với vận tốc và
gia tốc lần lượt là v =0,5m /s và a =0, 2 m/s2 . Tại thời điểm khảo sát hai
điểm A và C cùng nằm trên đường thẳng đứng, xác định vận tốc vận tốc
góc, gia tốc góc các thanh AB và BC.
Bài 17: Pítông A chuyển động tịnh tiến theo phương ngang với vận tốc và
gia tốc lần lượt là v =0,5m /s và a =0, 2 m/s2 . Tại thời điểm khảo sát hai
điểm A và C cùng nằm trên đường thẳng đứng, xác định vận tốc vận tốc
góc, gia tốc góc các thanh AB và BC.
Bài 18: Cho cơ cấu vận chuyển hàng hóa như hình vẽ. Tay quay BC quay
đều quanh C với vận tốc góc 𝜔 =3,5 / rad s làm còn trượt E tịnh tiến theo
phương ngang và đẩy khối hộp vào hệ thống đai. Tại thời điểm khảo sát
thanh BC và đường thẳng OD thẳng đứng, xác định vận tốc, gia tốc của
con trượt E.
Bài 20: Cho mô hình của máy bơm dầu như hình vẽ. Tay quay OA quay đều
quanh O với vận tốc góc 𝜔 = 3 rad/ s . Tại vị trí khảo sát tay quay OA và
thanh BE nằm ngang, xác định vận tốc góc của cần BCE

You might also like