Professional Documents
Culture Documents
t ωt x
0 0 A
0
2 2
A
3 3 0
2 2
2 2 A
x 2. Đồ thị và sự so sánh
A pha của các dao động
O điều hòa: x, v, a.
t x T v T a 3T T t
Vẽ đồ thị của dao động
0 -A A 4 0 2 A4
2
v 0 x A cos(t ) trong
T Aω A 0
trường hợp φ = 0.
4 O t
T -A A 0 A2 Nhận xét:
2
a Trang 1
3T A2 0 A 0
4 O
t
T -A2 A 0 A 2
+ Nếu dịch chuyển đồ thị v về phía chiều dương của trục Ot một đoạn thì đồ
thị của v và x cùng pha nhau.
T
Nghĩa là, v nhanh pha hơn x một góc hay về thời gian là .
2 4
+ Nếu dịch chuyển đồ thị a về phía chiều dương của trục Ot một đoạn thì đồ
thị của a và v cùng pha nhau.
T
Nghĩa là, a nhanh pha hơn v một góc hay về thời gian là .
2 4
+ Nhận thấy a và x luôn ngược pha nhau (trái dấu nhau).
3. Đồ thị x, v và a dao động điều hòa vẽ chung trên một hệ trục tọa độ
Vẽ đồ thị trong trường hợp φ = 0.
t x v a
0 A 0 A2
T 0 A 0
4
T A 0 A2
2
3T 0 A 0
4
T A 0 A2
Trang 3
Nhận dạng thời điểm trạng thái lặp lại, hay chu kì T là khoảng thời gian giữa
hai điểm cùng pha gần nhất. Rồi suy ra tần số f (hoặc tần số góc ω).
Dựa vào thời gian ghi trên đồ thị và pha ban đầu, vẽ lại đường tròn Fresnel để
xác định góc quét tương ứng với thời gian sau đó áp dụng công thức tìm ω:
.
t
Lưu ý:
- Các đồ thị dao động điều hòa của li độ (x), vận tốc (v) và gia tốc (a) biến thiên
điều hòa theo hàm số sin và cos với chu kì T.
- Các đồ thị đồng năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo hàm số sin và cos
T
với chu kì .
2
⋇ Vận dụng giải các bài tập về đồ thị, chúng ta quan sát đồ thị tìm ra các đại
lượng dựa quy luật sau:
+ Tìm biên độ dao động dựa vào trục giới hạn cắt điểm nào đó trên trục tung
(tìm biên độ A, ωA hoặc 2 A ).
+ Tìm chu kì dao động dựa vào sự lặp lại trên trục thời gian, hoặc dựa vào
khoảng thời gian gần nhất cùng pha để vật nhận giá trị nào đó.
+ Tại thời điểm t thì x = ?, v = ?, a = ? nhằm tìm được pha ban đầu φ và chu kì
T. Suy ra tần số góc ω.
+ Dựa vào đường tròn và vận dụng các công thức của dao động tìm các đại
lượng và các yếu tố cần tìm.
Xác định chu kì T, rồi suy ra tần số f (hoặc tần số góc ω): Thường căn cứ
vào số liệu trên trục thời gian.
x x
A A
T T 3T
2 t t
0 0 2 4
T 3T T T T
4 4 4
A A
A
7T
t
0 8
A 2 T 3T/8 11T
8
2 8
A
t = 0; x0= -; v0 > 0; = - 3π/4
(Mô hình mối liên hệ giá trị của các đại lượng x, v, a, F tại các điểm đặc biệt:
x = 0; x = - A; x = A)
Trang 5
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Trang 6
x 1 π
x = Acosφ => cos φ => φ .
A 2 3
Vận dụng mối quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều:
π
Ta nhận xét vì x đang tăng nên ta chọn φ
3
Thời gian đi từ vậy thời gian đi từ x = 5 đến x =
T 1
10 là: t s T 1s .
6 6
Vậy: ω 2π;f 1Hz 5 10
• π
π x
b. Theo câu a ta có: φ . 3
3
π
c. Phương trình dao động: x = 10cos( 2π t
3
)cm.
π
d. Phương trình vận tốc: v = x ' = 20π sin( 2π t )cm/s.
3
e. Phương trình gia tốc:
a = 40π 2 cos( 2π t
π π
3
) cm/s2. α
f. Động năng bằng thế năng tại các vị trí:
A 2 A
W = Wđ + Wt = 2Wt 2 2
1 2 1 A
kA 2 kx 2 x
2 2 2
A
Thời gian để vật đi từ x1 đến
2
A T 1
x2 là: t s 0, 25s .
2 4 4
Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời dao động điều hòa cùng phương, li độ x 1 và
x2 phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x 2 cos 2ft cm x(cm)
3
3
2
B. x 2 cos 2ft cm 1
3 x2
t(ms)
0
5
C. x 2 cos 2ft cm x1
6 -1
3
Trang 7 0,1 0,15
D. x 2 cos 2ft cm
6
Hướng dẫn:
x1 3 cos 2ft cm
Từ đồ thị ta có: 2
x cos 2ft cm
2
Phương trình dao động tổng hợp ở dạng phức:
2 2
x 3 1 2 x 2cos 2ft cm
2 3 3
Chọn B
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 4 cos 2 t cm. Đồ
2
thị tọa độ - thời gian của vật là hình nào dưới đây?
x(cm) x(cm)
4 4
t(s) t(s)
A. B.
0,5 1 1,5 1 2 3
-4 -4
x(cm) x(cm)
4 4
0,5 t(s) 1 t(s)
C. D.
1 1,5 2 3
-4 -4
Hướng dẫn:
Khi t = 0, vật đang đi qua VTCB theo chiều dương.
2
Chu kì dao động: T 1s . Biên độ: A = 4 cm.
Chọn A
Trang 8
Câu 5: Cho hai dao động điều hoà,
có li độ x và x như hình vẽ. Tổng
1 2
Hướng dẫn:
Cách giải 1: Chu kỳ dao động T = 0,1s. Tần số góc = 20π rad/s.
x1 8cos 20t cm
Phương trình dao động của hai vật: 2
x 6 cos 20t cm
2
Hai dao động vuông pha nhau nên vận tốc của hai vật cũng vuông pha nhau:
v1 160 cos 20t cm/s
2
v 120 cos 2t cm/s
2
Khi đó:v = v + v = 200πcos(20πt + ) cm/s. Suy ra: vmax = 200π cm/s.
1 2
Chọn C
1 2
Cách giải 2: Ta có: T 1.10 0,1s 20π rad/s .
T
Dao động 1 đang ở vị trí cân bằng và có li độ đang tăng:
x1 8cos 20t cm
2
Dao động 2 đang ở vị trí biên âm và đang tăng nên: x 2 6 cos 20t cm
Nhận xét 2 dao động vuông pha nên:
A12 A12 A 22 10cm v12 max A12 200π cm/s.
Chọn C
Câu 6 (QG – 2015): Đồ thị li độ theo thời
gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất
điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực
đại của chất điểm 2 là 4π cm/s. Không kể
thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có
cùng li độ lần thứ 5.
A. 4s. B. 3,25s.
Trang 9
C. 3,75. D. 3,5s.
Hướng dẫn:
v 4 2
Cách giải 1: Ta có: 2 2max rad/s
A 6 3
2 2 T
Chu kì chất điểm 2: T2 .3 3s . Chu kì chất điểm 1: T1 2 1,5s
2 2 2
4
x1 6 cos 3 t 2 cm
Phương trình dao động của hai chất điểm:
x 6 cos 2 t cm
2
3 2
Hai chất điểm có cùng li độ khi:
4 2 4 2
x1 x 2 cos t cos t t t k2
3 2 3 2 3 2 3 2
Có hai họ nghiệm t1 3k1 (s) với k1 = 1, 2, 3….
Và t 2 k 2 0,5 (s) với k2 = 0, 1, 2…
Các thời điểm x1 x 2 :
Lần gặp nhau Lúc đầu 1 2 3 4 5 6
Thời điểm t(s) 0 0,5 1,5 2,5 3 3,5 4,5
Chọn D
Cách giải 2: Từ hình vẽ ta có: T2 2T1 1 22
2
v 2max 4 2 4 T1 1,5s
Mặt khác: 2 rad/s 1 rad/s 1
A 6 3 3 T 3s
2
Từ hình vẽ, lần thứ 5 (không kể thời điểm t = 0):
2, 25T1 t 2,5T2 3,375s t 3, 75s .
Chọn D
Cách giải 3:
2
Tốc độ cực đại của chất điểm 2: v 2 max
2 A 2 2 .6 4 2 rad/s .
3
4
Từ hình vẽ ta có: T2 2T1 1 22 rad/s
3
Trang 10
4
x1 6 cos 3 t 2 cm
Phương trình dao động của hai chất điểm:
x 6 cos 2 t cm
2
3 2
Hai chất điểm có cùng li độ khi:
4 2 4 2
x1 x 2 cos t cos t t t k2
3 2 3 2 3 2 3 2
Có hai họ nghiệm t1 3k1 (s) với k1 = 1, 2, 3….
Và t 2 k 2 0,5 (s) với k2 = 0, 1, 2…Các thời điểm x1 x 2 :
Lần 1 2 3 4 5 6 7 …
t1 3k1 3s
t 2 k 2 0,5 0,5s 1,5s 2,5s 3.5s 4,5s 5,5s
Vậy, hai chất điểm gặp nhau lần thứ 5 ở thời điểm t = 3,5s.
Chọn D
Câu 7: Một vật có khối lượng
m =100g, đồng thời thực hiện
hai dao động điều hòa được
mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lực
hồi phục cực đại tác dụng lên
vật có giá trị là:
A. 10N B. 8N
C. 6N D. 4N
Hướng dẫn:
T 2
Từ đồ thị ta có: 5.10 s T 20.10 s 10π rad/s .
2 2
4 T
Phương trình dao động của vật có đồ thị x - t (1) và vật có đồ thị x - t (2) là:
x1 8cos10 cm
x 2 6 cos 10t 2 cm
Vì x1 vuông pha x2 nên ta có dao động tổng hợp có biên độ:
A A12 A 22 82 62 10cm 0,1m.
Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là:
Fhoài phuïc m2 A 2 0,1.(10 ) 2 (0,1) 2 10N.
Chọn A
Câu 8: Có hai dao động điều hòa
(1) và (2) được biểu diễn bằng
Trang 11
hai đồ thị như hình vẽ. Đường nét đứt là của dao động (1) và đường nét liền của
dao động (2). Hãy xác định độ lệch pha giữa dao động (2) với dao động (1) và
chu kì của hai dao động.
A. và 1s B. và 1s C. và 0,5s D. và 2s
2 3 6 3
Hướng dẫn:
Lúc t = 0 dao động (1) đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên:
1 .
2
Lúc t = 0 dao động (2) đang đi qua vị trí x 0 2,5 3cm theo chiều dương nên:
3
2,5 3 5cos 2 cos 2 2 .
2 6
Độ lệch pha của hai dao động: 2 1 .
6 2 3
T
Chu kì: 0,5s T 1s.
2
Chọn B
Câu 9: Cho ba vật dao động điều hòa có
phương trình dao động lần lượt x(cm)
x1 A1 cos t 1 ; x 2 A 2 cos t 2 và 8
4
x 3 A 3 cos t 3 . Biết 3 dao động cùng 1/2 5/6
t(s)
0
phương và A1 = 3A3; φ 3 – φ1 π . Gọi 3/2 x23
-4
x12 x1 x 2 là dao động tổng hợp của dao x12
-8
động thứ nhất và dao động thứ hai;
x 23 x 2 x 3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là
như hình vẽ. Giá trị của A2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,36 cm B. 4,87 cm C. 4,18 cm D. 6,93 cm
Hướng dẫn:
π 5 1 1
Từ đồ thị ta có: T = 2s và x12 trễ hơn x23 một góc (vì )
3 6 2 3
x12 8cos t 6
Phương trình của x12 và x23 là:
x 4cos t
23
2
Trang 12
2 4 2 1 3
Ngoài ra: x12 x 23 2x 2 x13 2x 2 x1
x 2 x12 x 2 x12 x 23
3 3 3 4 4
(Vì x1 ngược pha với x3 và A1 > A3) Bấm máy tính ta được A 2 19 4,36
cm.
Chọn B
Câu 10 (QG – 2016): Cho hai vật dao động điều v
hòa trên hai đường thẳng song song với trục ox. Vị
(1)
trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng
vuông góc với ox tại O. Trong hệ trục vuông góc
xov, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa O x
vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu
diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (2)
(hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên
hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số
giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1
là
1 1
A. B. 3 C. 27 D.
3 27
Hướng dẫn:
Cách giải 1: Nhìn vào đồ thị ta thấy: A2 = 3A1
A 2 v1max A11 A2
1 22 (1)
A1 v 2max A 2 2 2 A1
Theo giả thiết
m 2 12 A1
k1A1 k 2 A 2 m112 A1 m 2 22 A 2 . (2)
m1 22 A 2
3
m A
Từ (1) và (2), ta thu được: 2 1 27.
m1 A 2
Chọn C
Cách giải 2:
x1max A1
(1)
x 2max A 2 3A
Từ đồ thị ta có:
v1max 3v max A11 3 A11
(1)
9 1 (2)
v
2max v max A 2 2 A 22 2
Mặc khác:
Trang 13
m 2 12 A1
F1hp max F2hp max m112 A1 m 2 22A 2
m1 22 A 2
m2 1
(1)
(2)
92. 27.
m1 3
Chọn C
Câu 8: Xét các đồ thị sau đây theo thời gian. Các đồ thị này biểu diễn y (x; v; a)
sự biến thiên của x, v, a của một vật dao động điều hòa. Chỉ để ý dạng của đồ
thị. Tỉ xích trên trục Oy thay đổi tùy đại lượng biểu diễn trên đó. Nếu đồ thị (1)
biểu diễn li độ x thì đồ thị biểu diễn gia tốc dao động là đồ thị nào?
A. (3) B. (1) C. (3) hoặc (1) D. Một đồ thị khác
Câu 9: Cho đồ thị li độ của một dao động điều hòa như hình vẽ. Lấy 2 10 .
Phương trình gia tốc có dạng:
3
A. a 1, 6 cos t
2
m/s x (cm)
4
4
B. a 1, 6 cos 2t m/s 2 2 1 3
2
4
0
3 8 8 5 t (s)
C. a 1, 6 cos t
2
m/s
4 -4 8
D. a 1, 6 cos 2t m/s
2
4
Câu 10: Có hai con lắc lò xo giống x (cm)
nhau đều có khối lượng vật nhỏ là
10 x1
m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng
và X1, X2 lần lượt là đồ thị ly độ 5
x2
theo thời gian của con lắc thứ nhất 0
0,5 1 t (s)
và thứ hai như hình vẽ. Tại thời -5
điểm t con lắc thứ nhất có động -10
năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế
năng 0,005J. Lấy 2 10 . Giá trị của khối lượng m là:
A.100g B.200g C.500g D.400g
Câu 11: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
cùng chu kỳ T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc vào thời gia như hình vẽ. Biết x2 =
v1T, tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s.
x(cm)
x2
0
2,5 x1 t(s)
-3,95
Trang 15
Giá trị T gần giá trị nào nhất:
A.2,56s B.2,99s C.2,75s D.2,64s
Câu 12: Hai chất điểm dao động điều hòa x(cm)
có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. 4 (1)
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm
trong quá trình dao động là 0
(2) t(s)
A. 8 cm. B. 4 cm.
-4
C. 4 2 cm D. 2 3 cm. 2,5 3,0
-------------------------------------------------
Trang 17