You are on page 1of 2

Ghi chú: Sinh viên nộp kèm đề thi cùng với bài thi

 x y z 
 
Câu 1. Cho tập F  (x, y, z) : 1 2 3  0 là không gian con của R3. Tìm 1 cơ sở và số chiều của
 1 0 1 
 
F.
Câu 2. Cho biết ma trận hệ số kỹ thuật A và véctơ cầu cuối cùng B, hãy xác định véctơ tổng cầu
và tổng chi phi cho các hàng hóa được sử dụng làm đầu vào của sản xuất đối với mỗi ngành:

 0,2 0,3 0, 2   150 


   
A   0,4 0,1 0, 3  ; B   200  .
 0,3 0,5 0, 2   210 
   
Câu 3. Xét mô hình IS – LM với:

C = 0,8Y + 15; I = 60 – 2r; G = G0; L = 3Y – 20r; M = M0.

Tính mức thu nhập quốc dân cân bằng và lãi suất cân bằng với G0 = 60; M0 = 500 (tỷ VNĐ).

sin  xy 2 
Câu 4. a)Tính giới hạn lim
x0
y 0
x2  y 2

b) Cho hàm sản lượng Q  100 L (L  0) và giá sản phẩm p = 4USD, giá thuê lao động pL=20USD.
Tìm mức sử dụng lao động để lợi nhuận tối đa.
2
Câu 5. Cho hàm đầu tư I(t)  5t 3 (t là biến thời gian)

a) Xác định hàm vốn K(t) khi K(0) = 15.


b) Xác định tổng lượng vốn tích lũy được trong khoảng thời gian [1; 3].
Câu 6. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = 10.K0,7.L0,1
a) Hãy đánh giá hiệu quả của việc tăng quy mô sản xuất.
b) Giả sử giá thuê tư bản là 28$, giá thuê lao động là 10$ và doanh nghiệp sản xuất với ngân
sách cố định là 4000$. Tìm số đơn vị tư bản và số đơn vị lao động để thu được sản lượng
tối đa.
c) Tìm hàm sản lượng cận biên của vốn và lao động.
d) Tính hệ số co giãn riêng của Q theo K và L. Cho biết ý nghĩa tại điểm K = 15, L = 40.
Ghi chú: Sinh viên nộp kèm đề thi cùng với bài thi

Câu 1. Cho tập F  (x  y, x  y, 0) : x, y  R là không gian con của R3. Tìm 1 cơ sở và số chiều
của F.

Câu 2. Cho biết ma trận hệ số kỹ thuật A và véctơ cầu cuối cùng B, hãy xác định véctơ tổng cầu
và tổng chi phi cho các hàng hóa được sử dụng làm đầu vào của sản xuất đối với mỗi ngành:
 0,3 0,2 0,3   6
A   0,1 0,3 0,2  ; B   9  .
 0,3 0,3 0,2   8
   
Câu 3. Cho mô hình kinh tế: C = 0,8Yd + 250; I = I0; G = G0; Yd = (1 - t)Y (t là thuế suất thu
nhập). Trong đó C, Yd, I0, G0, Y lần lượt là chi tiêu, thu nhập sau thuế, đầu tư, chi tiêu chính phủ,
thu nhập quốc dân. a) Xác định mức thu nhập quốc dân và chi tiêu cân bằng.

b)Tính mức thu nhập quốc dân và chi tiêu cân bằng với I0 = 150, G0 = 500 (tỷ VNĐ), và t = 0,15.

x 2 sin y
Câu 4. a) Tính giới hạn lim
x0 x 2  y 2
y 0

b)Cho hàm cầu Q = 8p – p2 (p>0). Tại po = 5, tăng giá lên 1% thì cầu thay đổi như thế nào?
Câu 5. Cho hàm cầu ngược p = 200 – Q, hàm tổng chi phí TC = Q2, trong đó p là giá, Q là sản
lượng. a) Tìm mức sản lượng và mức giá cân bằng cho lợi nhuận tối đa.
b) Tính hệ số co giãn của cầu tại mức tối đa lợi nhuận, giải thích ý nghĩa của kết quả nhận được.
Câu 6. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = K0,3.L0,5
a) Hãy đánh giá hiệu quả của việc tăng quy mô sản xuất.
b) Giả sử giá thuê tư bản là 6$, giá thuê lao động là 2$ và doanh nghiệp sản xuất với ngân
sách cố định là 384$. Tìm số đơn vị tư bản và số đơn vị lao động để thu được sản lượng
tối đa.
c) Tìm hàm sản lượng cận biên của vốn và lao động.
d) Tính hệ số co giãn riêng của Q theo K và L. Cho biết ý nghĩa tại điểm K = 25, L = 68.

You might also like